Chủ đề: Nhận biết các chất
1- Chỉ dùng 1 hoá chất để nhạn biết cả 3 chất sau: CuO; BaCl2; Na2CO3
2- Nhận biết 4 dd sau: HCl H2SO4; NaCl; Na2SO4 ?
3- Chọn 1 thuốc thử nhận biết: Cu(OH)2; Ba(OH)2 và Na2CO3 ?
4- Nhận biết 4 dd sau: NaOH; Na2SO4; H2SO4 và HCl ?
5- *: Nhận biết: Na2CO3; NaCl; hỗn hợp NaCl và Na2CO3
6- Có 4 cốc đựng 4 chất lỏng: nước; dd HCl; dd Na2CO3; dd NaCl
Không dùng hoá chất hãy nhận biết ( được dùng vật lý)
8 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 3576 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề: Nhận biết các chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCs Tứ Cường
GV: Đoàn Văn Mạnh
Chủ đề : nhận biết các chất
Mùa hạ 2009
I-Kiến thức cần nhớ
1-Về kim loại:
a- Na; K; Ba; Ca phản ứng với nước
b- Các kim loại phản ứng với dung dịch axit ( Từ K -> Pb )
Chú ý: Ba + H2SO4 -> BaSO4 + H2
c- Kim loại không phản ứng với axit thưòng : Cu; Ag; Au,..
d- Các kim loại không tác dụng với O2 là Ag; Au,...
e- Kim loại phản ứng với kiềm tạo khí là Al và Zn
g- Kim loại Al; Fe không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội; HNO3 đặc nguội.
h- Quỳ tím trong 3 môi trường; dd Phenolphtalein trong dung dịch kiềm
i- Fe bị nam châm hút ( có từ tính)
2- Về oxit:
a- Oxit bazơ phản ứng với nước: Na2O; K2O; CaO; BaO -> bazơ
Riêng CaO + H2O -> Ca(OH)2 ( vẩn đục )
b- Các oxit axit phản ứng với nước (không tan) : SO2; SO3;P2O5 ( rắn)-> axit
c- Các oxit không phản ứng với nước: CuO; Fe2O3; Al2O3; ZnO; MgO,..SiO2
d- Các oxit bazơ phản ứng với axit: ( tất cả)
e- Oxit lưỡng tính: phản ứng với axit; bazơ là Al2O3; ZnO.
3- Về bazơ: ( của Fe; Mg; Cu; ...)
Màu sắc kết tủa; tính tan,...
4- Về muối: Màu sắc và tính tan của muối = CO3; = SO3; = SO4; - Cl,...
5- Học bảng tính tan: ( axit; bazơ; muối )
II_ Dạng 1: Dùng tự do hoá chất ( thuốc thử )
Cách làm chung:
Bước 1: -Trích mẫu ra ống nghiệm và đánh số thứ tự ( trừ chất khí)
Bước 2: - Dựa vào tính chất hoá học đặc trưng để lựa chọn thuốc thử
Bước 3: - Lần lượt nhận biết từng chất (nêu rõ hiện tượng)
Bước 4: -Viết PTHH minh hoạ cho các hiện tượng đó (nếu có).
III- Bài tập.
Bài 1: Hãy nhận biết 2 kim loại Fe và Cu đựng trong 2 lọ mất nhãn bằng 2 phương pháp ? Viết PTHH (nếu có)
Bài 2 : Hãy nhận biết Al và Fe bằng phương pháp hoá học ?
Bài 3: Hãy nhận biết Fe; Al và Cu bằng phương pháp hoá học ?
Bài 4: Hãy nhận biết Fe; Al và Ag bằng phương pháp hoá học ?
Bài 5: Hãy nhận biết Fe; Mg và Ag bằng phương pháp hoá học ?
Bài 6: Nhận biết Fe; Cu và Ag bằng pp hoá học ?
Bài 7: Nhận biết Fe; Mg và Al ?
Bài 8: Nhận biết Fe; Mg ; Al và Cu ?
* ***
Bài 9: Nhận biết Na; Fe và Cu ?
Bài 10: Nhận biết Na; Fe và Al ?
Bài 11: Nhận biết Na; Ba; Fe ?
Bài 12: Nhận biết K; Ba; Fe và Cu ?
Bài 13: Nhận biết BaO; Na; Fe ?
Bài 14: Nhận biết: BaO; K; Fe và Fe ?
Bài 15: Nhận biết Na2O; CuO; SiO2 ?
Bài 16: Nhận biết CaO; P2O5; Fe2O3 ?
Bài 17: Nhận biết BaO; P2O5 và NaCl ?
Bài 18: Nhận biết: CaO ; P2O5; NaCl; Fe ?
Bài 19: Nhận biết: CaO ; P2O5; MgO; Na2O ?
Bài 20: Nhận biết CaO; Ag; Al ?
I- Kiến thức cần nhớ về nhận biết các hợp chất vô cơ
( axit; bazơ; muối)
1- Tính tan: Bazơ; muối điển hình
2- Dung dịch axit HCl ; H2SO4; HNO3; H3PO4 ( với quỳ tím)
3- Dung dịch bazơ: ...
4- Nước và dung dịch muối: NaCl; Na2SO4; .....
5- Phản ứng nhận biết SO4; Cl; CO3; HCO3; NO3
+ SO4 dùng muối tan của Ba; hoặc Ba(OH)2
+ Cl dùng AgNO3
+ Muối cacbonnat ,....dùng axit tạo khí CO2,..SO2
+ Đun nhẹ muối HCO3; HSO3,..
6- Phản ứng trao đổi nhận biết dung dịch muối thông qua màu sắc của kết tủa bazo của Fe; Cu; Mg
7- Phản ứng nhận biết các dung dịch bazơ với nhau (NaOH với Ba(OH)2; có thể dùng H2SO4 hoặc CO2; SO2 )
8- Màu sắc của dung dịch muối Cu; Ag
II_Bài tập
Bài 1: Dùng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: NaOH; H2SO4; NaCl. Viết PTHH xảy ra (nếu có) ?
( quỳ tím)
Bài 2: Dùng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ hoá chất chứa các dung dịch sau: HCl; H2SO4; NaOH; Na2SO4. Viết PTHH (nếu có). ?
( quỳ tím; dd BaCl2 hoặc Ba(OH)2)
Bài 3: Dùng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: NaOH; Ba(OH)2; H2SO4; NaCl. Viết PTHH xảy ra (nếu có) ?
( Quỳ tím và Na2SO4 hoặc H2SO4)
Bài 4: Dùng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: NaOH; H2SO4; NaCl.; NaNO3 Viết PTHH xảy ra (nếu có) ?
( quỳ tím; AgNO3)
Bài 5: Hãy nhận biết 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn sau:
Dùng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ hoá chất chứa các dung dịch sau: HCl; H2SO4; HNO3. và nước Viết PTHH (nếu có). ?
( Thay bằng đề bài NaCl; Na2SO4; NaNO3; HCl ; )
Bài 6: Nhận biết 4 chất bột màu trắng sau: P2O5; CaO; Na2O và CaCO3 ?
Bài 7: (Bài 2 tr. 33 đã bổ sung SGK)Trong phòng thí nghiệm có 3 lọ hoá chất mất nhãn là: CuSO4; AgNO3; và NaCl và H2SO4. hãy nhận biét bằng pp hoá học
( Quỳ tím; BaCl2; NaCl)
Bài 8 Nhận biết; NaCl; Na2CO3 và CaCO3 ?
Bài 9: Nhận biết 5 dung dịch Sau: NaOH; Ba(OH)2; HCl; H2SO4; NaCl
Bài 10: Nhận biết 6 dung dịch sau: : NaOH; Ba(OH)2; HCl; H2SO4; KNO3 ; BaCl2 ?
Bài 11: Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; FeCl3; MgCl2 ?
Bài 12: Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; FeCl3; MgCl2; CuSO4
Bài 13: Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; FeCl3; MgCl2; CuSO4; H2SO4
Bài 14: Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; FeCl3; MgCl2; CuSO4; H2SO4
HCl ?
Bài 15: Nhận biết dd NaCl; nước; dd HCl ; dd H2SO4 ?
Câu 16 Hãy nhận biết các chất bột màu trắng sau: NaOH; Mg(OH)2; MgCO3 ?
Câu 17: Nhận biết: NaNO3; NaCl; Na2S; Na2SO4 và Na2CO3.?
Câu 18: Nhận biết 4 dung dịch sau bằng pp hoá học : NaNO3; Mg(NO3)2; FeSO4 và CuSO4 ?
Câu 19: Nhận biết 3 chất bột: BaCl2; BaCO3 và BaSO4 ?
I- Kiến thức cần nhớ về nhận biết các hợp chất hữu cơ
1- Về chất khí: CH4: C2H2; C2H4
kèm thêm vô cơ: CO; CO2; H2; N2; O2; Cl2; HCl; SO2
+ với dung dịch brom; đốt; quỳ ẩm; dung dịch kiềm; tàn đóm ;....
2- Về chât lỏng: benzen; dầu mỏ; este; rượu; axit,..
+ Chất tan trong nước : vô hạn,...
+ Chất không tan trong nước
+ Với chất chỉ thị.( quỳ tím)
+ Với muối Cacbonnat
3- Với chất rắn
+ Tính tan (Vô cơ và hữu cơ )
+ Thuỷ phân : TB; XENLULOZO; Protein; Saccazoro ?
+ Tráng gương: Glucozơ
+ Với dung dịch iôt: Tinh bột
II- Bài tập
Bài 1 : Có 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn là: rượu etylic; benzen và axitaxetic. Hãy nêu 2 cách nhận biết. ?
Bài 2 : Nhận biết các dung dịch sau: C6H12O6; rượu etylic; axitaxetic; benzen ?
Bài 3: Hãy nhận biết các chất bột Glucozơ; Saccrozo, Tinh bột và Xenlulozơ. ?
Câu 4: Có các chất lỏng : rượu etylic; etylaxetat và axitaxetic. Hãy nêu 2 cách nhận biết. ?
Câu 5: Có 4 lọ đựng 4 chất lỏng riêng biệt: axitaxetic; rượu etylic; dd NaOH; dd glucôzơ. Viết PTHH ?
Câu 6: Nhận biết : vôi bột; đá vôi; bột gạo; bột giấy; muối ăn; bột xôđa. ?
Câu 7: Bằng pp hoá học hãy nhận biết 3 chất lỏng : Benzen; Tinh bột và glucozơ
Câu 8: nhận biết các dung dịch CH3COOH; C2H5OH và nước ?
Câu 9 nhận biết các chất lỏng: CH3COOH; C2H5OH; Tinh bột; ben zen ?
Nhận biết các chất khí
* Cách làm:
- Dẫn các khí đó qua thuốc thử thích hợp
- Nêu hiện tượng
- Viết PTHH
Bài 7 Nêu cách nhận biết các khí sau: CO2 và O2 ?
Bài 8: Nhận biết các khí sau: CO2; H2 và O2 ?
Bài 9: Nhận biết các khí sau: CO2; Cl2 và O2 ?
Bài 10: Nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CH4 và C2H4 ?
Bài 11: Nhận biết các khí sau: CO2; CH4 và C2H4 ?
Bài 12; Nhận biết các khí sau: HCl; Cl2 và O2 ?
Bài 13 : Nhận biết: CO2; SO2; C2H4 và CH4 ?
( dd nước vôi trong; dd Br2 và sục SO2 )
Bài 14 Nhận biết bằng PP hoá học 3 chất khí sau:
CO2; O2 và CO. Viết PTHH. ?
( Nước vôi trong; đốt bằng O2 và lại cho sản phẩm qua nước vôi trong)
Bài 15: Nhận biết: HCl; H2 và khí Cl2 (bằng PPHH) ?
( quỳ tẩm nước) à Chế biến thành bài trắc nghiệm khách quan)
Dạng 2. : Dùng giới hạn thuốc thử
* Cách làm chung
- Trích mẫu…
- Dùng ngay hoá chất đã cho làm thuốc thử à nhận ra một số chất hoặc 1 chất
- Dùng hoá chất vừa tìm ra làm thuốc thử hoặc sản phẩm sinh ra từ việc nhận biết chất ban đầu để nhận biết các chất còn lại
- Viết PTHH minh hoạ.
* Chú ý ( Nếu nhận biết vẫn chưa xong thì có thể dùng nhiệt độ)
Bài tập
Câu 1 Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết 4 lọ không nhãn chứa các dung dịch sau: NaCl; NaOH; Ba(OH)2; H2SO4 ? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)
Câu 2:: Chỉ dùng thêm 1 hoá chất hãy nhận biết các dung dịch sau: HCl; H2SO4; BaCl2; NaOH. Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 3 :Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết 4 lọ không nhãn chứa các dung dịch sau: NaCl; NaOH; Ba(OH)2; Na2SO4 ? Viết PTHH (nếu có)
Câu 4: Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau: AgNO3; BaCl2; HCl; Na2CO3
Câu 5; Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biét 4 chất lỏng sau: : NaOH; H2SO4; NaCl; H2O
Câu 6 ( bài 4 tr. 25 SGK); Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết bằng PP hoá học: NaCl; NaOH; Ba(OH)2; Na2SO4. Viết PTHH (nếu có)
( quỳ tím sau đó dùng luôn Na2SO4 làm thuốc thử )
Câu 7: Chỉ dùng nước và một hoá chất khác hãy nhận biết : rượu etylic; axitaxetic và etylaxetat đựng trong 3 lọ mất nhãn ?
Câu 8 Chỉ được dùng 2 kim loại làm thuốc thử; hãy nhận biết: AgNO3; HCl; NaOH. Viết PTHH xảy ra ?
Câu 9: ( NÂNG CAO) Có 5 lọ mất nhãn chỉ dùng 1 dung dịch thuốc thử hãy nhận biết: FeS; Ag2O; CuO; MnO2 và FeO
Câu 10: Chỉ dùng thêm quỳ tím hãy nhận biết 4 dung dịch: H2SO4; HCl; BaCl2; NaOH. Viết PTHH ( nếu có)
Câu 11: Nêu cách nhận biết các dung dịch MgSO4; NaOH; BaCl2; NaCl chỉ bằng dung dịch HCl ? ( Lập bảng sau đó mới dùng HCl )
Câu 12: Nhận biết các dung dịch sau chỉ bằng 1 kim loại: AgNO3; HCl; NaOH và NaNO3 ?
Câu 13: Chỉ dùng thêm nhiệt độ ; hãy nhận biết: NaHCO3; Ba(HCO3)2; NaCl và HCl ?
Câu 14: Chỉ dùng thêm một hoá chất ; hãy nhận biết: HCl; H2SO4; Na2SO4 ?
Câu 15: Có đá vôi; xôđa; muối ăn; kalisunfat. Chỉ dùng nước và dung dịch HCl để nhận biết ?
Câu 16: Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết: CH4; C2H4; C2H2 ?
Câu 17: Chỉ dùng 2 thuốc thử hãy nhận biết: CH4; C2H4; C2H2 ; CO2 ?
Dạng 3: . không dùng thêm thuốc thử ở ngoài
* Cách làm chung:
- Trích thành các mẫu hoá chất ra các ống nghiệm và đánh số thứ tự
- Cho các mẫu phản ứng với nhau từng đôi một ta thu được kết quả.
- Lập bảng xét hiện tượng
-Kết luận à tìm chất và viết PTHH ( nếu hiện tượng không trùng lặp)
hoặc kết luận sơ bộ để tìm 1 số chất. Sau lấy 1 chất đã nhận ra để tìm các chất còn lại ( như dạng NB dùng giới hạn thuốc thử)
* Lưu ý: + Số PTHH chỉ bằng 1 nửa hiện tượng ở trong bảng
+ Nếu nhận biết không ra thì dùng nhiệt độ
( với dd HCl và nước bay hơi hết)
+ Cần chú thích hiện tượng hoặc phản ứng xảy ra hay không như sau:
- Nếu phản ứng không có hiện tượng đặc trưng thì ghi dấu +
- Nếu không phản ứng thì ghi ( -)
- Nếu phản ứng cho chất rắn không tan ( kết tủa) thì ghi mũi tên có chiều đi xuống và kèm màu sắc.
- Nếu tạo chất khí thì mũi tên quay lên ( màu sắc)
Bài tập
Câu 1: Không dùng hoá chất nào hãy NB
dd H2SO4; HCl; Ba(NO3)2 và K2CO3 ?
Câu 2: dd HCl ; K2CO3; NaCl và Na2SO4 và Ba(NO3)2 ?
Câu 3: NaCl; NaOH; CuSO4; H2SO4 và MgCl2 ?
Câu 4: dd NaCl; nước ;dd HCl và Na2CO3 ?
Câu 5: Không dùng hoá chất có nhận biết được không ?
dd FeCl2; CuSO4; NaOH; FeCl3; Al2(SO4)3 và MgCl2 ?
Nêu cách làm và viết PTHH
Câu 6: FeCl2; CuSO4; NaOH; FeCl3; Al2(SO4)3; MgCl2 ( không dùng hoá chất)
Câu 7: không dùng hoá chất hãy nhận biết : dd NaHCO3; CaCl2; Na2CO3 và Ca(HCO3)2 ?
Câu 8: Nhận biết các dung dịch sau mà không dùng thuốc thử nào khác: CaCl2; HCl; Na2CO3, NaCl ?
Câu 9:
Ôn tập
1- Chỉ dùng 1 hoá chất để nhạn biết cả 3 chất sau: CuO; BaCl2; Na2CO3
2- Nhận biết 4 dd sau: HCl’ H2SO4; NaCl; Na2SO4 ?
3- Chọn 1 thuốc thử nhận biết: Cu(OH)2; Ba(OH)2 và Na2CO3 ?
4- Nhận biết 4 dd sau: NaOH; Na2SO4; H2SO4 và HCl ?
5- *: Nhận biết: Na2CO3; NaCl; hỗn hợp NaCl và Na2CO3
6- Có 4 cốc đựng 4 chất lỏng: nước; dd HCl; dd Na2CO3; dd NaCl
Không dùng hoá chất hãy nhận biết ( được dùng vật lý)
Loại chất
Các chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
PTHH (nếu có)
Chất
vô cơ
- Axit: HCl; H2SO4…
- H2SO4
- Muối sunfat:Na2SO4;…
- Muói Clorua: NaCl…
- quỳ tím
- BaCl2; …
- AgNO3
- Na2CO3
- Hoá đỏ
- kết tủa trắng
- kết tủa trắng
- kết tủa trắng
- CO2
- PTHH
- PTHH
- PTHH
- Bazơ: NaOH; …
- quỳ tím
hoặc d phel…
- Hoá xanh
- hoá đỏ
- Muối trung tính: ….
- quỳ tím
- không mất màu
- Muối cacbonat
- Muối Cacbonat không tan
- axit
- nước
- bọt khí CO2
- không tan
PTHH
- CaO; P2O5
- H2O; quỳ tím
- tan ra
- đổi màu (đỏ,xanh)
PTHH
- Các kim loại mạnh
- H2O
-H2
- Muối Tan của Mg; Cu; Fe…..
- kiềm
- kết tủa (màu)
PTHH
- CO2 ; SO2
- dd Ca(OH)2
- kết tủa trắng
PTHH
Chất hữu cơ
- C2H4; ; C2H2 và nhận biết các chất có nối đôi
- dd Br2
- mất màu
PTHH
- Ben zen;
- Etylaxetat; chất béo
- nước
- không tan
- nổi trên mặt nước
- rượu etylic; axitaxetic
- nước
- tan vô hạn
- axitaxetic
- quỳ tím
- = CO3
- màu đỏ nhạt
- sủi bọt khí CO2
PTHH
-
-
- tinh bột chín
- iốt
- màu xanh
- glucôzơ
- Ag2O/NH3
- kết tủa trắng
PTHH
Thuộc bảng tính tan
Al dùng kiềm ( bọt khí xuất hiện)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chu_de_nhan_biet_09_3756.doc