Câu 78: Những tín hiệu nào dưới đây chắc chắn sẽ xảy ra đầu tiên, qua đó cảnh báo
sớm về khả năng chất lượng tín dụng suy giảm?
a) Các nhà cung cấp giảm mức tín dụng thương mại
b) Số ngày các khoản phải trả tăng lên
c) Số ngày các khoản phải thu tăng
d) Các khoản thanh toán lãi vay, gốc vay hoặc các khoản khác đều quá hạn
22 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 4201 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi ôn thi thẩm định tín dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
CÂU HỎI ÔN THI THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG KHDN – SHB 2013
( 80 câu trắc nghiệm / 60 phút / Làm bài online )
-----------------------------
(Tất cả các câu đều chọn 1 đáp án duy nhất trừ những câu có ghi cụ thể Chọn nhiều đáp án)
Câu 1: Một công ty trong ngành công nghiệp nặng hoạt động rất tốt, có một lượng
lớn tài sản cố định chuyên biệt trên Bảng cân đối tài sản. Trường hợp này thường sẽ
phản ánh sự kết hợp các tỷ lệ nào sau đây?
a) Vòng quay tài sản có thấp, tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp, biên lợi nhuận thấp
b) Vòng quay tài sản có cao, tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao, biên lợi nhuận thấp
c) Vòng quay tài sản có cao, tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao, biên lợi nhuận cao
d) Vòng quay tài sản có thấp, tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp, biên lợi nhuận cao
Câu 2: Khi phân tích tài chính công ty Y, công thức trên bảng tính chuẩn cho kết
quả tính toán số ngày các khoản phải thu là 120 ngày, Cán bộ quản lý cho biết gần như
tất cả hàng bán ra đều được thỏa thuận trên cơ sở thời hạn trả chậm 90 ngày. Câu nói
nào dưới đây có thể giải thích về con số 120 ngày?
(1) Rất nhiều khách hàng thanh toán chậm
(2) Một phần bán hàng (khoảng 25%) trên thực tế đã được thanh toán bằng tiền mặt
(3) Tính chất thời vụ của các khoản bán hàng có thể ảnh hưởng đến con số này
(4) Vòng quay doanh số tăng lên
Chọn 1 đáp án:
a) 3 và 4
b) 1 và 3
2 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
c) 2, 3 và 4
d) 1, 2 và 3
Câu 3: Từ góc độ người đi vay, nếu xét về tình hình tài chính thì sự kết hợp nào dưới
đây thường được coi là lý tưởng nhất?
a) Tỷ lệ đòn bẩy cao và tỷ lệ về khả năng trả lãi thấp
b) Tỷ lệ đòn bẩy thấp và tỷ lệ về khả năng trả lãi cao
c) Tỷ lệ đòn bẩy thấp và tỷ lệ về khả năng trả lãi thấp
d) Tỷ lệ đòn bẩy cao và tỷ lệ về khả năng trả lãi cao
Câu 4: Một công ty bán buôn hoặc một công ty thương mại có mức tài sản cố định
thấp thường sẽ có những tỷ lệ nào dưới đây?
a) Vòng quay tài sản có cao, tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao, biên lợi nhuận thấp
b) Vòng quay tài sản có thấp, tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp, biên lợi nhuận thấp
c) Vòng quay tài sản có cao, tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao, biên lợi nhuận cao
d) Vòng quay tài sản có thấp, tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp, biên lợi nhuận cao
Câu 5: Câu nói nào dưới đây về khái niệm đòn bẩy tài chính là đúng?
(1) Trong một phạm vi hẹp thì mức độ đòn bẩy thích hợp là tương tự như nhau đối với tất cả
các loại hình công ty
(2) Đòn bẩy tài sản có (tài sản có/giá trị ròng) luôn lớn hơn đòn bẩy tài chính chuẩn (Tổng tài
sản nợ/giá trị ròng) là 1.00
(3) Giá trị tài sản cố định thể hiện trên bảng cân đối kế toán của một công ty là một trong
những thước đo mức hợp lý của đòn bẩy tài chính
(4) Cùng một mức lợi nhuận thì tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao hơn luôn đem lại kết quả kinh tế
tố hơn cho chủ sở hữu
Chọn 1 đáp án:
a) Câu 1, 3 và 4 là đúng
b) Câu 2, 3 và 4 là đúng
c) Câu 1, 2 và 3 là đúng
d) Câu 1, 2 và 4 là đúng
3 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
Câu 6: Hình thức cho vay chuyển hóa tài sản được sử dụng khi tài trợ cho những
khoản mục nào dưới đây?
a) Tài sản ngắn hạn
b) Nợ dài hạn
c) Nợ ngắn hạn
d) Chi phí hoạt động
e) Tài sản dài hạn
f) Vốn cổ phần
Câu 7: Lựa chọn câu SAI trong số các câu sau. Giả định công ty liên tục đầu tư thêm
tài sản cố định mới, so với việc áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, việc
áp dụng phương pháp khấu hao nhanh sẽ có tác động đến tình hình tài chính của công
ty theo hướng?
a) Lợi nhuận ròng thấp hơn
b) Chi phí khấu hao thấp hơn
c) Vốn chủ sở hữu thấp hơn
d) Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) thấp hơn
Câu 8: Nghiệp vụ phát sinh nào dưới đây sẽ làm tăng lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh?
a) Mua trả chậm một xe ô tô tải
b) Phát hành thêm cổ phiếu thưởng với giá cao hơn mệnh giá
c) Bán thanh lý thiết bị thu tiền ngay
d) Thu hồi các khoản phải thu từ khách hàng
Câu 9: Trong một cửa hàng bán thực phẩm tươi sống, mô hình phương pháp đánh
giá hàng tồn kho nào thường được áp dụng?
a) LIFO – vào sau ra trước
b) Tuyến tính / trực tiếp
c) Chi phí trung bình
d) FIFO – vào trước, ra trước
4 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
Câu 10: Số liệu trên Bảng cân đối kế toán của công ty X cuối năm 2008 có thay đổi so
với cuối năm 2007 như sau:
Phải trả nhà cung cấp tăng: 76,5 tỷ đồng
Thuế phải nộp ngân sách giảm 2,5 tỷ đồng
Cổ tức phải chi trả cho cổ đông giảm 40 tỷ đồng
Nợ ngắn hạn khác tăng 28 tỷ đồng
Những thay đổi trên sẽ có tác động làm thay đổi vốn lưu động ròng như thế nào?
a) Làm giảm 11 tỷ đồng
b) Làm giảm 62 tỷ đồng
c) Làm tăng 11 tỷ đồng
d) Làm tăng 86 tỷ đồng
Câu 11: Bạn gặp trở ngại gì trong việc lập kế hoạch và quản lý khách hàng nhằm
phát triển danh mục khách hàng mới?
a) Áp lực cạnh tranh giữa các ngân hàng cao, nên khó tìm được khách hàng mới
b) Khách hàng ngày càng đòi hỏi nhiều hơn và ít chia sẽ thông tin hơn
c) Khó tìm kiếm khách hàng do thiếu thông tin
d) Chưa tìm được hướng đi phù hợp với thị trường hiện nay
Câu 12: Lợi ích có được qua từng giao dịch với khách hàng là gì?
a) phát triển được danh mục khách hàng lớn hơn
b) Tổng thu nhập lãi từ các giao dịch
c) Tổng thu nhập từ lãi và phí thu được qua các giao dịch
d) Phát triển quan hệ khách hàng nhăm tối ưu hóa tiềm năng lợi nhuận cho ngân hàng
Câu 13: Khi thẩm định khách hàng doanh nghiệp, bạn thường tập trung vào những
khía cạnh nào?
a) Môi trường kinh doanh, Ngành, Thị trường, Quản lý doanh nghiệp và hoạt động sản xuất
kinh doanh, Tài chính.
b) Kinh tế vĩ mô, Ngành hàng, Quản lý doanh nghiệp và hoạt động sản xuất kinh doanh
5 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
c) Môi trường kinh doanh, Ngành, Quản lý doanh nghiệp và hoạt động sản xuất kinh
doanh, Tài chính
d) Tài chính, nhân lực, cơ sở vật chất kỹ thuật và ngành hàng mà doanh nghiệp hoạt động
Câu 14: Bạn đang lên kế hoạch tiếp xúc với một công ty sản xuất đồ gỗ xuất khẩu để
tìm kiếm cơ hội triển khai sản phẩm dịch vụ của ngân hàng. Doanh nghiệp có một số
thông tin như sau: Nguồn gỗ nguyên liệu nhập khẩu từ Lào, Myanma và Nga. Thị
trường đầu ra là Mỹ, EU và Nhật Bản đóng góp tới 60% và tiêu thụ trong nước chiếm
40% doanh thu. Thời gian thanh toán trung bình đối với nguyên vật liệu là 30 ngày.
Thời gian thu hồi công nợ trung bình khoàng 80 ngày. Doanh thu của công ty giảm dần
30% do sức mua giảm và áp lực cạnh tranh gia tăng tại các khu vực thị trường. Ngân
hàng của bạn có thể cung cấp giải pháp nào cho công ty nói trên?
a) Cho vay trung và dài hạn.
b) Cấp hạn mức thấu chi cho doanh nghiệp
c) Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
d) Cho thuê tài chính
Câu 15: Sự thay đổi điều khoản của nhà cung cấp sẽ tác động như thế nào đối với nhu
cầu tài trợ của một công ty nếu năm ngoái công ty đó mua một khối lượng nguyên liệu
trị giá 2.400.000 từ hai nhà cung cấp A & B. Lượng nguyên liệu mà mỗi nhà cung cấp
bán cho công ty là 1.200.000, điều kiện thanh toán trung bình chậm 30 ngày. Năm nay
nhà cung cấp A áp dụng điều kiện cho trả chậm 45 ngày nên khối lượng nguyên liệu đặt
mua từ nhà cung cấp này chiếm đến 2/3 tổng khối lượng tổng số nguyên liệu đặt mua.
Giả sử tổng mức đặt mua nguyên liệu không thay đổi?
a) Nhu cầu cần tài trợ sẽ giảm khoảng 197.000
b) Nhu cầu cần tài trợ sẽ giảm khoảng 99.000
c) Nhu cầu cần tài trợ sẽ giảm khoảng 66.000
d) Nhu cầu cần tài trợ sẽ tăng khoảng 49.000
Câu 16: Một công ty có một khoản vay ngắn hạn. Giả sử khoản vay đó phù hợp với
nhu cầu vay vốn của công ty, vậy phương án nào dưới đây phản ánh chính xác nhất
nguyên nhân vay vốn của công ty?
a) Tăng hàng tồn kho do áp dụng chương trình xúc tiến bán hàng một lần
b) Mua cổ phần của một công ty liên kết
c) Tăng trưởng doanh thu bán hàng qua một số chu kỳ hoạt động gần đây
6 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
d) Mua thiết bị sản xuất
Câu 17: Doanh số bán hàng của một công ty tăng khoảng 25%/năm và hệ số doanh
thu trên tổng giá trị tài sản cố định suy giảm trong 2 năm gần đây. Giả định giá trị tài
sản cố định không đổi, bạn sẽ đưa ra kết luận nào dưới đây về xu hướng của công ty nói
trên?
a) Tốc độ gia tăng tài sản cố định chậm hơn tốc độ tăng trưởng của công ty
b) Công ty chưa mua sắm bổ sung tài sản cố định nào ngoài việc thay thế các tài sản hiện
hữu
c) Thiếu thông tin không thể đưa ra kết luận
d) Tốc độ gia tăng tài sản cố định nhanh hơn tốc độ tăng trưởng doanh thu bán hàng
Câu 18: Một công ty có mức lợi nhuận ròng thấp sẽ ít có nhu cầu đi vay trong trường
hợp doanh số bán hàng tăng nhanh hơn là trong trường hợp doanh số bán hàng tăng
chậm
a) Đúng
b) Sai
Câu 19: Số ngày các khoản phải thu sẽ thay đổi như thế nào trong trường hợp doanh
số bán hàng năm thứ nhất là 8.000.000 và không thay đổi trong năm thứ hai, tổng giá trị
các khoản phải thu là 725.000 vào cuối năm thứ nhất và tăng 795.000 vào cuối năm thứ
hai?
a) Tăng 6 ngày
b) Giảm 3 ngày
c) Tăng 3 ngày
d) Không
Câu 20: Một công ty vẫn có thể gặp khó khăn về thu hồi công nợ, cho dù số ngày các
khoản phải thu không thay đổi hoặc giảm dần
a) Đúng
b) Sai
Câu 21: Đối với hoạt động thẩm định tín dụng, công cụ Chu kỳ chuyển hóa tài sản có
ý nghĩa ứng dụng như thế nào?
7 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
a) Xác định nguyên nhân vay vốn và từ đó xác định mục đích vay vốn thật sự của doanh
nghiệp
b) Đánh giá các nguy cơ phát sinh rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp
c) Đánh giá vòng quay tiền mặt trong doanh nghiệp nhằm xác định khả năng thanh khoản
của doanh nghiệp
d) Đánh giá chu kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 22: Đối với những biến động của kinh tế vĩ mô, của thị trường có nguy cơ gây
phát sinh rủi ro tín dụng đối với một khách hàng doanh nghiệp. Theo anh/chị, cần áp
dụng giải pháp nào dưới đây?
a) Lập hệ thống cập nhật thông tin vĩ mô, thị trường, thông báo cho doanh nghiệp và thu
thập các ý kiến phản hồi
b) Thường xuyên theo dõi và cập nhật thông tin của doanh nghiệp
c) Họp với doanh nghiệp, đánh giá tình hình và đề xuất kế hoạch hành động chung
d) Thường xuyên theo dõi thông tin vĩ mô và tư vấn cho doanh nghiệp
Câu 23: Khi áp dụng các điều kiện ràng buộc chặt chẽ đối với tài sản bảo đảm,
anh/chị sẽ chọn phương án nào dưới đây?
a) Thời hạn vay ngắn, giá trị khả mại của tài sản đảm bảo cao
b) Thời hạn vay dài, giá trị khả mại của tài sản đảm bảo cao
c) Thời hạn vay ngắn, giá trị khả mại của tài sản đảm bảo thấp
d) Thời hạn vay dài, giá trị khả mại của tài sản đảm bảo thấp
Câu 24: Các cấu phần của một chu kỳ hoạt động bao gồm:
I. Mua nguyên liệu thô
II. Chuyển hóa thành phẩm thành doanh thu và các khoản phải thu
III. Chuyển doanh thu và các khoản phải thu thành tiền mặt
IV. Thời hạn thanh toán trung bình được bên cung ứng nguyên liệu thô cho phép
Hãy chọn phương án đúng nhất dưới đây?
Chọn 1 đáp án:
a) Tất cả các cấu phần trên
8 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
b) Không có cấu phần nào ở trên
c) Tất cả các cấu phần trên, trừ IV
d) Không có cấu phần nào ở trên, trừ II và III
Câu 25: Tài khoản nào trong số những tài khoản dưới đây sẽ được thể hiện trên Bảng
cân đối tài khoản của Doanh nghiệp? (đánh dấu tất cả những đáp án thích hợp)
Chọn 1 hoặc nhiều đáp án:
a) Cổ tức phải trả
b) Tiền mặt
c) Chi phí khấu hao
d) Các khoản phải trả
e) Khấu hao lũy kế
Câu 26: Tài khoản nào trong số những tài khoản tài sản nợ dưới đây sẽ được thể hiện
trên Bảng cân đối tài khoản của Doanh nghiệp?
a) Giấy tờ có giá phải thanh toán
b) Các khoản phải trả
c) Các khoản phải thu
d) Phần ngắn hạn của các khoản nợ dài hạn
e) Cổ phần thưởng
f) Nợ dài hạn
Câu 27: Phương án nào dưới đây là chính xác nhất?
a) Khấu hao là một dòng tiền đảm bảo khả năng hoàn trả nợ vay của doanh nghiệp
b) Việc thay đổi chủ sở hữu doanh nghiệp luôn làm thay đổi chiến lược hoạt động của doanh
nghiệp đó
c) Các thông tin phi tài chính không đủ cho quá trình đưa ra quyết định cho vay vì chúng
chỉ thể hiện các con số mang tính quá khứ
d) Hạn mức tín dụng không phải lúc nào cũng được xây dựng trên cơ sở đề xuất vay vốn
của khách hàng
9 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
Câu 28: Lựa chọn câu SAI trong số các câu sau. Trong thời kỳ có lạm phát cao:
a) Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA. và vốn chủ sở hữu (ROE. được xác định quá thấp
b) Lợi nhuận báo cáo và thuế thu nhập của công ty quá cao
c) Khấu hao được tính trên nguyên giá tài sản cố định sẽ không đủ cho công ty thay thế tài
sản cố định
d) Khấu hao được tính trên giá trị thực tế của tài sản sẽ tạo điều kiện để được dự báo dòng
tiền chính xác hơn
Câu 29: Khi tiến hành đánh giá việc năng lực quản lý một doanh nghiệp thông
thường có 5 lĩnh vực then chốt cần được xem xét:
a) Quản lý, quyết tâm, kiên định, dẫn dắt và chi phối
b) Quản lý, lãnh đạo, mục tiêu của doanh nghiệp, cơ cấu và quyết tâm / kiên định
c) Năng lực tiếp thị, năng lực quản lý sản xuất, năng lực quản lý tài chính, kỹ năng lãnh
đạovà hệ thống thông tin quản lý
d) Năng lực tiếp thị, thị phần, phân phối, dòng sản phẩm hỗn hợp và thông tin về đối thủ
cạnh tranh
Câu 30: Khi tiến hành phân tích phi tài chính, ba lĩnh vực then chốt cần phải xem xét
thường bao gồm:
a) Bảng cân đối tài sản, doanh nhân và tài sản thế chấp
b) Hoạt động kinh doanh, tài sản thế chấp và bảng cân đối tài sản
c) Hoạt động kinh doanh (hay doanh nghiệp), chủ doanh nghiệp và tài sản đảm bảo
d) Hoạt động kinh doanh, doanh nhân và ngành
Câu 31: Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) thường hay mắc cùng một (số) lỗi trong
quản lý. Một trong số đó là:
a) Quá nhiều kiểm soát điều tiết
b) Quan hệ với Ngân hàng mình rất ít
c) Bành trướng quá mức / đa dạng quá mức
d) Quá tập trung vào các vấn đề gia đình
Câu 32: Mô hình phân tích PESTEL nhắc chúng ta chú trọng phân tích nội dung nào
sau đây:
10 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
a) Quan hệ của ban lãnh đạo doanh nghiệp
b) Luật pháp hiện hành và những thay đổi tiềm năng
c) Khả năng tài chính của doanh nghiệp
d) Sự trung thành của khách hàng
Câu 33: Một “mô hình” được công nhận rộng rãi để đánh giá mức độ cạnh tranh của
một ngành là :
a) Mô hình phân tích SWOT
b) Mô hình phân tích PESTEL
c) Mô hình 5 áp lực của Michael Porter
d) Mô hình phân tích PEST
Câu 34: Câu nào dưới đây thể hiện đúng các tỷ lệ tài chính của một công ty thương
mại có mức tài sản cố định thấp?
a) Vòng quay tài sản Có thấp, tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp, biên lợi nhuận thấp
b) Vòng quay tài sản Có cao, tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao, biên lợi nhuận thấp
c) Vòng quay tài sản Có thấp, tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp, biên lợi nhuận cao
d) Vòng quay tài sản Có cao, tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao, biên lợi nhuận cao
Câu 35: Hãy chọn loại hình công ty có chỉ số đòn bẩy tài chính nhỏ hơn 1.0
a) Ngân hàng
b) Công ty hoạt động trong ngành thương mại
c) Công ty hoạt động trong ngành Công nghiệp nặng
d) Công ty hoạt động trong ngành truyền thông
Câu 36: Có số liệu về công ty X như sau: Tỷ lệ lợi nhuận/vốn chủ sở hữu (ROE):
25%, doanh thu thuần: 10.000 Trđ, tổng tài sản: 5.000 Trđ, nguồn vốn chủ sở hữu chiếm
40% tổng nguồn vốn kinh doanh. Tỷ lệ lợi nhuận/doanh thu (ROS) của công ty X sẽ là
bao nhiêu?
a) 20%
b) 10%
11 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
c) 15%
d) 5%
Câu 37: Ngân hàng Đông Nam xác định chi phí huy động vốn bình quân là 4,5%, chi
phí phi lãi là 0,5%. Ngân hàng cũng xác định được mức bù rủi ro đối với khách hàng A
là 0,3% và tỷ lệ lợi nhuận dự kiến của ngân hàng là 0,3%. Nếu khách hàng A muốn vay
10.000.000 đ trong một năm thì khách hàng này phải trả chi phí lãi vay cho Ngân hàng
là bao nhiêu?
a) 450.000 đ
b) 560.000 đ
c) 480.000 đ
d) 510.000 đ
Câu 38: Có 3 quy tắc “Vàng” khi xem xét việc rút vốn từ các khoản vay có thế chấp:
a) Không được rút vốn trước khi hoàn tất hồ sơ, không thay đổi/ chỉnh sửa các tài liệu chuẩn
mực của ngân hàng và sự cần thiết phải ghi rõ các thay đổi/ ưu đãi/ miễn giảm trong đơn
xin hạn mức liên quan
b) Không được thay đổi/ chỉnh sửa các tài liệu chuẩn mực của ngân hàng, Hợp đồng vay đã
được ngân hàng và tư vấn pháp lý của khách hàng ký
c) Không được rút vốn trước khi hoàn tất hồ sơ, chỉ thay đổi khi có sự đồng ý của khách
hàng cũng như các miễn giảm phải được khách hàng đồng ý
d) Không được rút vốn trước khi hoàn tất hồ sơ, không thay đổi/ chỉnh sửa các tài liệu chuẩn
mực của ngân hàng và hợp đồng vay đã được ngân hàng ký
Câu 39: Để phát hiện “nợ xấu” vấn đề năng lực quản lý của doanh nghiệp thường
được nhìn nhận và đánh giá qua các yếu tố như:
a) Vay nợ ngân hàng quá nhiều
b) Tỷ lệ thay đổi nhân sự cao/ nhân viên chủ chốt rời bỏ doanh nghiệp/ thân nhân nắm giữ
các vị trí quan trọng
c) Phản ứng thái quá với biến đổi
d) Doanh thu tăng quá nhanh
Câu 40: Dấu hiệu cảnh báo tài chính về một “vấn đề” tiềm ẩn có thể là ?
a) Quy định mới tại thị trường của khách hàng
12 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
b) Không có người kế tục cho chủ doanh nghiệp
c) Gia tăng lợi nhuận
d) Thay đổi đột ngột phương pháp kế toán
Câu 41: Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt giữa dòng tiền dự báo và dòng tiền
thực tế ?
a) Chi phí nguyên vật liệu tăng mạnh
b) trích khấu hao tăng
c) Giá trị tài sản cố định giảm
d) Giá trị tài sản cố định tăng
Câu 42: Một doanh nghiệp có số dư đầu kỳ vào tháng 8 là -3.700 Tr. Trong tháng,
nhưng khách hàng mua chịu thanh toán 5.200 Tr, và doanh nghiệp thu được 6.700 Tr
tiền mặt. Chi phí tăng 10% so với mức 9.500 Tr dự tính ban đầu. Vậy số dư đầu ?
a) Chi phí nguyên vật liệu tăng mạnh
b) trích khấu hao tăng
c) Giá trị tài sản cố định giảm
d) Giá trị tài sản cố định tăng
Câu 43: Khi dự báo dòng tiền tương lai bạn cần lưu ý điều gì?
I. Mức lạm phát kỳ vọng
II. Nhu cầu mua sắm tài sản cố định mới
III. Xuất hiện nhiều đối thủ cạnh tranh mới
a) Chỉ I
b) I và III
c) Cả I, II và III
Câu 44: Khi xem xét báo cáo tài chính của doanh nghiệp cần lưu tâm đặc biệt nếu?
a) Không có gì bất thường trong số liệu tài chính hiện tại so với trước đây
b) Thông tin được cung cấp đúng hạn
c) Nguồn vốn và việc sử dụng nguồn vốn không như dự kiến ban đầu
13 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
d) Kết quả hoàn toàn trùng khớp với dự báo
Câu 45: Các chiến lược nào dưới đây chắc chắn sẽ giảm thiểu rủi ro cho một công ty
bởi vì công ty đó hoạt động trong một ngành có lợi nhuận biên thấp?
(1) Phát triển và xúc tiến các chương trình mới nhằm duy trì nhóm 20% khách hàng có
lợi nhuận cao nhất
(2) Ràng buộc các hợp đồng với các nhà cung cấp và đầu tư nhiều hơn vào tài sản cố
định
(3) Thực hiện các chương trình kiểm soát chi phí và khuyến khích nhân viên tìm giải
pháp tiết kiệm chi phí
(4) Đẩy mạnh hoạt động bán hàng chú trọng vào các dòng sản phẩm có khả năng sinh
lời cao nhất
Phương án lựa chọn phù hợp nhất là:
Chọn 1 đáp án:
a) 1, 2, 3 & 4
b) 1, 3 & 4
c) 1& 2
d) 2, 3 & 4
Câu 46: Một công ty hoạt động trong một ngành nghề đang ở giai đoạn bão hòa.
Phương án nào dưới đây sẽ đóng vai trò then chốt đối với công ty trong ngành nghề nói
trên ?
a) Kiểm soát chi phí
b) Thiết lập các kênh phân phối
c) Tài trợ nhằm gia tăng nhanh doanh số bán hàng
d) tăng số lượng các sản phẩm sản xuất
Câu 47: Phương án nào dưới đây phản ánh chính xác rủi ro ngành ở mức cao có liên
quan đến cơ cấu chi phí?
a) Đòn bẩy hoạt động thấp, chi phí cố định thấp và chi phí biến đổi cao
b) Không có chính sách chiết khấu nào được các cung cấp nguyên liệu chính áp dụng
c) Lợi nhuận trước thuế thấp
14 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
d) Đòn bẩy hoạt động cao, chi phí cố định cao và chi phí biến đổi thấp
Câu 48: Phương án nào dưới đây phản ánh chính xác đặc điểm của các công ty trong
một ngành nghề đang ở giai đoạn tăng trưởng?
a) Các công ty xúc tiến bán hàng trên cơ sở áp dụng chính sách giá thấp và cung cấp dịch vụ
hỗ trợ kèm theo
b) Các ban quản lý chú trọng vào kiểm soát chi phí và giá bán sản phẩm
c) Cạnh tranh giành mất thị phần gia tăng
d) Các công ty trong ngành thử nghiệm các chiến lược khác nhau khi thâm nhập thị trường
Câu 49: Một công ty có nguy cơ phải thay đổi cơ cấu chi phí một cách có hiệu quả
theo các chiến lược nào dưới đây?
a) Bán nhiều dòng sản phẩm cho nhiều thị trường khác nhau
b) Bán một hoặc hai dòng sản phẩm cho nhiều khách hàng và thị trường khác nhau
c) tập trung vào bán một hoặc hai dòng sản phẩm cho một số ít khách hàng tiềm năng nhất
d) Chào bán nhiều dòng sản phẩm khác nhau đến một số ít khách hàng và thị trường
Câu 50: Các khoản mục nào dưới đây chắc chắn sẽ thay đổi trên báo cáo tài chính
nếu một công ty áp dụng một chiến lược cạnh tranh nhằm nân cao chất lượng sản phẩm
so với các đối thủ cạnh tranh?
1. Lợi nhuận lớn hơn
2. Vòng quay hàng tồn kho nhanh hơn
3. Chi phí cố định cao hơn
4. Số ngày các khoản phải thu cao hơn
Phương án lựa chọn phù hợp nhất là:
a) 2, 3 & 4
b) 1 & 3
c) 1
d) 2 & 3
Câu 51: Trong vòng 5 năm, lợi nhuận sau thuế và khấu hao liên tục dương và tăng
trưởng vững chắc hàng năm. Trên cơ sở những thông tin nói trên, bạn có thể kết luận
15 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
rằng công ty đó có khả năng lực tạo ra dòng tiền nhằm bù đắp chi phí hoạt động của
mình?
a) Sai
b) Đúng
Câu 52: Giả định kết quả phân tích định lượng về một công ty cho thấy hàng tồn kho
tăng do giá vốn hàng bán tăng và số ngày hàng tồn kho và giá vốn hàng bán không thay
đổi. Câu hỏi nào dưới đây phù hợp nhất với nội dung phân tích định tính của bạn?
a) Ban điều hành đã làm gì để cải thiện vòng quay hàng tồn kho
b) Khách hàng có yêu cầu thời gian giao hàng nhanh hơn kể từ khi có đơn đặt hàng
c) Các điều kiện của ngành đã ảnh hưởng gì đến mức tăng doanh số bán hàng
d) Ban điều hành đã làm gì để tăng lợi nhuận gộp ?
Câu 53: Khoản mục nào dưới đây bị bỏ sót (không được tính đến) trong dòng tiền
ngắn hạn nhưng vẫn được tính đến trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a) Thay đổi về chi phí dồn tích
b) Các tài sản có ngắn hạn, tài sản có khác và các tài sản nợ ngắn hạn và tài sản nợ khác
c) Chi phí khấu hao
d) Chi phí thuế doanh nghiệp
Câu 54: Khi phân tích dòng tiền ngắn hạn, khoản mục nào dưới đây có thể là nguồn
vốn hoặc sử dụng vốn?
a) Chi phí khấu hao
b) Cổ tức công bố và đã chi trả
c) Nợ dài hạn đến hạn phải trả
d) Thay đổi về đầu tư
Câu 55: Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty Hưng Thịnh cho thấy lợi nhuận sau
thuế là số dương. Điều đó cho thấy công ty này đã tạo ra đủ tiền mặt nhằm đảm bảo
nghĩa vụ trả nợ ngân hàng?
a) Sai
b) Đúng
16 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
Câu 56: Năm nay, số ngày các khoản phải thu của một công ty tăng so với năm
ngoái. Giả định doanh số bán hàng và các điều kiện tài chính khác không thay đổi so với
năm ngoái, thì tác động của việc số ngày các khoản phải thu tăng sẽ làm cho?
a) Dòng tiền giảm
b) Dòng tiền không thay đổi
c) Không phương án nào đúng
d) Dòng tiền giảm
Câu 57: Một công ty ghi nhận những kết quả tài chính trong năm nay như sau: Lợi
nhuận sau thuế: 560.000$, khấu hao 31.000$, nợ dài hạn đến hạn phải trả 350.000$. Kết
luận nào dưới đây phản ánh đúng các thông tin nêu trên?
a) Công ty đã lập ngân sách khoảng 241.000$ phục vụ cho mục đích mua sắm tài sản cố
định hoặc chia cổ tức
b) Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh là 591.000$
c) Công ty có đủ khả năng trả nợ mà không phải đi vay thêm
d) Công ty đang sở hữu một số tài sản khấu hao trong năm nay
Câu 58: Phương án nào dưới đây phản ánh chính xác thực trạng của một công ty
đang trong giai đoạn suy giảm?
a) Doanh số bán hàng tăng 4-6%
b) Chi phí hoạt động giảm 5%
c) Doanh số bán hàng tăng 15-20%
d) Lợi nhuận trước thuế gấp đôi so với doanh số bán hàng
Câu 59: Những khoản mục nào dưới đây trong bản dự báo lỗ lãi thường phải xem xét
lại sau khi dự báo dòng tiền lần đầu tiên?
a) Thu nhập hoặc chi phí khác
b) Chi phí lãi vay
c) Giá vốn hàng bán
d) Doanh số bán hàng
Câu 60: Khi dự báo dòng tiền, doanh số bán hàng giảm luôn luôn phản ánh kịch bản
xấu
17 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
a) Đúng
b) Sai
Câu 61: Yếu tố nào dưới đây chắc chắn không phải là biến quan trọng đối với một
nhà bán buôn có tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp?
a) Số ngày hàng tồn kho
b) Chi phí hoạt động
c) Lợi nhuận gộp
d) Chi phí lãi vay
Câu 62: Khi dự báo dòng tiền, kịch bản chắc chắn được xây dựng trên cơ sở kết nối
tuyến tính với các xu hướng trong quá khứ, điều chỉnh theo các bối cảnh chắc chắn xảy
ra?
a) Sai
b) Đúng
Câu 63: Nếu một công ty dự báo chi phí khấu hao là 75.000$, giá trị ròng tài sản cố
định cuối kỳ là 800.000$, đầu kỳ là 600.000$, công ty chi bao nhiêu cho việc mua sắm tài
sản cố định?
a) 125.000$
b) 675.000$
c) 275.000$
d) 200.000$
Câu 64: Phương án nào dưới đây phản ánh đặc điểm của các khoản tín dụng trung và
dài hạn?
1. Có thời hạn trên một năm
2. Hàng năm phải tất toán
3. Thanh toán trên cơ sở dòng tiền sau một loạt các chu kỳ hoạt động kinh doanh
4. Tài trợ cho các nguyên nhân vay vốn thường xuyên
Phương án lựa chọn
a) 1 & 4
18 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
b) 1, 3 & 4
c) 1, 2, 3 & 4
d) 2, 3 & 4
Câu 65: Phương án nào dưới đây phản ánh một phần của hợp đồng tín dụng trong đó
xác định thời điểm mà bên vay sẽ vi phạm hợp đồng?
a) Các điều kiện cho vay
b) Đại diện và bảo đảm
c) Các điều kiện giới hạn
d) Các trường hợp mất khả năng chi trả
Câu 66: Kết quả nào dưới đây sẽ đạt được khi áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo
đảm tín dụng cho một khoản vay?
a) Có sẵn tiền mặt để hoàn trả khoản vay
b) Loại trừ khả năng cần đến một hợp đồng tín dụng
c) Cả hai phương án a. và b.
d) Kiểm soát dòng tiền đối với tiền thu được từ việc bán tài sản
Câu 67: Phương án nào dưới đây phản ánh các biện pháp điển hình mà ngân hàng áp
dụng khi khách hàng vi phạm các điều kiện, điều khoản của một hợp đồng tín dụng?
a) Yêu cầu tất toán khoản vay ngay lập tức
b) Đàm phán lại điều kiện ràng buộc đã bị vi phạm và bất cứ điều kiện, điều khoản nào khác
của khoản vay
c) Miễn áp dụng tiếp điều kiện ràng buộc đa bị vi phạm
d) Tất cả các phương án trên
Câu 68: Phương án nào dưới đây phản ánh chính xác ví dụ về một điều kiện ràng
buộc thực hiện đối với bên vay?
a) Bên vay đồng ý duy trì hệ số thanh toán ngắn hạn tối thiểu từ 2-1
b) Bên vay đồng ý duy trì việc mua một số loại hình bảo hiểm trong suốt thời hạn vay
c) Cả hai phương án a. và b.
19 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
d) Bên vay đồng ý không chi phí nhiều hơn một giới hạn nhất định cho việc mua sắm tài sản
cố định trong một năm bất kỳ
Câu 69: Phương án nào dưới đây phản ánh các trường hợp vi phạm điển hình trong
một hợp đồng tín dụng?
a) Tất cả các phương án trên
b) Không đạt được mức doanh số bán hàng dự kiến
c) Không hoàn trả lãi vay hoặc gốc vay
d) Không duy trì được mức chi phí phù hợp
Câu 70: Phương án nào dưới đây phản ánh chính xác nhất quyền của ngân hàng đối
với tài sản bảo đảm của bên vay?
a) Một hợp đồng bảo lãnh
b) Một điều kiện ràng buộc trong hợp đồng tín dụng không cho phép bên vay cầm cố tài sản
của họ cho bất cứ chủ nợ nào khác
c) Một số đo sự suy giảm về giá trị thị trường của một loại tài sản
d) Lợi ích chi phối đối với một hoặc nhiều loại tài sản của một công ty
Câu 71: Những yếu tố nào dưới đây cần được xem xét đến khi tính lãi suất cho một
khoản cho vay?
1. Lãi suất SIBOR/LIBOR/VNIBOR
2. Ước tính thời gian và chi phí cần thiết để quản lý khoản vay
3. Phân tích xếp hạng rủi ro đối với khoản vay
4. Ước tính mức biến động về lãi suất
Phương án lựa chọn
a) 3 & 4
b) 2, 3 & 4
c) 2 & 3
d) 1 & 2
Câu 72: Những yếu tố nào dưới đây quan trọng để so sánh nhằm đ1nh giá năng lực
quản trị tài chính của bên vay?
20 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
1. Các dữ liệu lịch sử của bên vay
2. Dữ liệu của các đối thủ cùng ngành của bên vay
3. Các số liệu dự báo hoặc mục tiêu kỳ vọng đối với hoạt động của bên vay
4. Các điều kiện ràng buộc đối với bên vay trong hợp đồng tín dụng
Phương án lựa chọn
a) 1
b) 1 & 2
c) 1, 2, 3 & 4
d) 1, 2 & 3
Câu 73: Ai hoặc công cụ/biện pháp nào thường giúp ngân hàng nhận diện được sớm
nhất những khoản vay có vấn đề ?
a) Một đợt rà soát các khoản vay
b) Chuyên viên quan hệ khách hàng
c) Chuyên viên kiểm toán nội bộ
d) Danh sách các khoản gốc và lãi quá hạn
Câu 74: Phương án nào dưới đây phản ánh chính xác về những lợi ích đem lại của
việc ghi chép đầy đủ những thông tin qua các cuộc trao đổi , tiếp xúc với bên vay vốn ?
1. Ít bị quên những thông tin mà bên vay vốn đã cung cấp
2. Có thêm nhiều cơ hội cho một đồng nghiệp của bạn có thể dễ dàng liên lạc được với
bên vay vốn kia khi bạn vắng mặt
3. Giảm thiểu nhu cầu phải chuẩn bị thực hiện các đợt rà soát các tài khoản hàng năm
4. Có thêm cơ hội cho các đồng nghiệp khác của bạn có thể hỗ trợ bạn nhận diện rủi ro
và các cơ hội kinh doanh
Chọn 1 đáp án:
a) 1 & 2
b) 1 ,2 & 4
c) 2 & 3
21 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
d) 2 ,3 & 4
Câu 75: Câu hỏi nào dưới đây quan trọng nhất khi đặt ra cho bên vay vốn trong
trường hợp bạn đã nhận diện được nguy cơ đối với sản phẩm thay thế như một loại rủi
ro cần kiểm soát?
a) Sản phẩm và dịch vụ nào mới xuất hiện trên thị trường trong những năm gần đây hiện
đang cạnh tranh với sản phẩm của doanh nghiệp ?
b) Những quy định nào có thể gây ảnh hưởng đến doanh nghiệp trong những năm tới ?
c) Doanh nghiệp có bổ sung thêm các nhà cung cấp chủ chốt trong năm vừa qua không ?
d) Giải pháp kiểm soát chi phí sản xuất của doanh nghiệp là gì ?
Câu 76: Một khách hàng có quan hệ lâu dài với ngân hàng của bạn, hiện đang gặp
khó khăn về tài chính và đề nghị ngân hàng của bạn cho vay vốn bổ sung. Bạn gợi ý với
khách hàng thay vì vay thêm, công ty có thể trì hoãn thanh toán một số khoản nợ. Tác
động của ý kiến tư vấn nói trên là gì?
a) Bạn đã bảo vệ ngân hàng tránh được những vấn đề trầm trọng hơn bằng cách đề xuất một
giải pháp mà đôi bên cùng có lợi
b) Bạn đã thực hiện đúng trách nhiệm pháp lý của mình
c) Có thể bạn đã thực hiện việc kiểm soát quá mức cần thiết đối với khách hàng
d) Cả phương án a. và b.
Câu 77: Khi mà số dư tiền gửi ngân hàng và tiền mặt tại quỹ của một khách hàng
giảm, điều đó có nghĩa là:
1. Tài sản lưu động có thể tăng
2. Tiền mặt có thể được sử dụng để mua sắm các tài sản cố định ngoài kế hoạch tài
chính
3. Công ty có thể chuyển tiền hoặc các khoản đầu tư sang một ngân hàng khác
4. Khả năng sinh lời có thể suy giảm
Chọn 1 đáp án:
a) 2
b) 1 & 2
c) 1, 2 & 4
22 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n
d) 1, 2, 3 & 4
Câu 78: Những tín hiệu nào dưới đây chắc chắn sẽ xảy ra đầu tiên, qua đó cảnh báo
sớm về khả năng chất lượng tín dụng suy giảm?
a) Các nhà cung cấp giảm mức tín dụng thương mại
b) Số ngày các khoản phải trả tăng lên
c) Số ngày các khoản phải thu tăng
d) Các khoản thanh toán lãi vay, gốc vay hoặc các khoản khác đều quá hạn
Câu 79: Một khách hàng vay tiền của ngân hàng bạn gần đây gặp khó khăn về thanh
khoản, do đó bị chậm trễ trong việc hoàn trả khoản vay. Trường hợp bạn quyết định
tìm hiểu nguyên nhân và cập nhật thông tin về tài chính của khách hàng, những hành
động nào dưới đây KHÔNG thích hợp trong thời điểm này?
a) Xác minh và cập nhật mức tín nhiệm của khách hàng này với các chủ nợ khác
b) Liên hệ với khách hàng của bên vay nhằm xác minh xem liệu khả năng thanh toán của họ
có chậm hơn nữa không
c) Yêu cầu khách hàng tất toán khoản vay trước hạn
d) Phân tích các giao dịch bất thường trên các tài khoản tiền gửi của khách hàng
Câu 80: Giải pháp nào dưới đây là phù hợp trong việc giám sát hoạt động của bên
vay, mà dư nợ của khách hàng nói trên chiếm tỷ trọng lớn trong danh mục tín dụng của
bạn, một danh mục có mức độ rủi ro khá cao song có nhiều cơ hội và tiềm năng thay đổi
khá nhanh ?
a) Đặt câu hỏi đối với ban điều hành doanh nghiệp về các nhân tố thành công then chốt của
doanh nghiệp
b) Đặt câu hỏi đối với ban điều hành doanh nghiệp về mục tiêu và kế hoạch sắp tới
c) Phân tích và đánh giá thực trạng của doanh nghiệp, bao gồm các khách hàng, các nhà
cung cấp và các đối thủ cạnh tranh
d) Thảo luận về những hậu quả về mặt tài chính trong kế hoạch kinh doanh với ban điều
hành của bên vay
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- shb_2013_80_cau_hoi_tham_dinh_tin_dung_khdn_2301.pdf