Cập nhật các khuyến cáo về điều trị tăng huyết áp
Điều trị Tăng huyết áp/ suy tim do TMCB
• Mục tiêu huyết áp < 130/80 hoặc tốt hơn < 120/80 mmHg
• Các thuốc nên dùng: UCMC, chẹn thụ thể angiotensin, lợi
tiểu, chẹn bêta, đối kháng aldosterone
• Chẹn thụ thể angiotensin nên dùng: Valsartan, candesartan, telmisartan
• Chẹn bêta nên dùng: bisoprolol, carvedilol, metoprolol succinate
• Nên tránh: ức chế calci không dihydropyridine, clonidine, monoxidine. Hạn chế doxazosin
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cập nhật các khuyến cáo về điều trị tăng huyết áp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cập nhật các khuyến cáo
về điều trị tăng huyết áp
GS TS Dang van Phuoc
2
Định nghĩa về Phân độ tăng huyết áp
• The corporate marketing and medical team believe these are the most
important telmisartan cardiovascular prevention core content for
promotional material.
• All Micardis promotional CVP material should begin with this content.
• Additional content can be used but only in addition to this core content.
• Consistency and repetition of messaging is essential in the very
competitive hypertension and CV prevention marketplace.
• Physician preferences about style and data presentation have been
market tested and are applied to these following data slides. We advise
against changing the way the data is presented.
• All the following slides are approved for use by corporate medical and
legal, but you are required to also check them against local regulations.
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
3
Mức huyết áp cần điều trị
• HA TTh <140mmHg và HA TTr <90mmHg
• Bệnh nhân THA kèm ĐTĐ: HA TTh < 130mmHg
• Bệnh nhân THA kèm tiền sử biến cố tim mạch: HA TTh
<130mmHg
• THA kèm bệnh ĐM do xơ vữa nặng: HA TTr ~75mmHg (tránh
đường cong J)
TL: Mancia G et al. Journal of Hypertension 2009; 27: 2121-2158
4
Huyết áp mục tiêu ở các khuyến cáo
Bệnh lý kèm
theo
ESC-ESH
(2009)
JNC 7
(2003)
BHS/NICE
(2011)
Australian
(2010)
Canadian
(2013)
Không phức
tạp
<140/<90 <140/<80 <140/<90 hoặc
thấp hơn
<140/<90
Tất cả <140/<90
(130-139/80-
85)
CAD <130/<80
ĐTĐ <130/<80 <130/<80 <130/<80 <130/<80
Bệnh thận
mạn
<130/<80
<130/<80
<140/<90
Protein niệu
>300mg/ngày
<130/<80
Đột quị/cơn
thiếu máu não
thoáng qua
<130/<80
Protein niệu
>1g/ngày
<125/<75
Cao tuổi (≥80) <150/<90 <150/<90
5
Lựa chọn thuốc điều trị THA
• Nghiên cứu gộp: lợi tiểu, UCMC, đối kháng calci, chẹn thụ
thể AG II, chẹn beta không khác biệt về hiệu quả hạ áp
• Lựa chọn thuốc theo người bệnh, bệnh nội khoa kèm theo
• Thuốc ức chế trực tiếp renin: nhóm mới
6
Ức chế men chuyển và chẹn thụ thể AGII trong THA
• Nghiên cứu ONTARGET*: so sánh trực tiếp UCMC
(Ramipril) và chẹn thụ thể AG II (telmisartan)
• Telmisartan tương đương ramipril: tiêu chí chính đột quị
• Nghiên cứu gộp** : UCMC tương đương chẹn thụ thể
AG II trong phòng ngừa NMCT
TL: * Yusuf S et al. ONTARGET Investigators. N Engl J Med 2008; 358: 1547- 1555
** Volpe M et al. J. Hypertens 2009; 27: 941 -946
7
Ức chế calci
• Không tăng biến cố ĐMV*
• Có giảm suy tim (19% so với 24% các thuốc
khác): nghiên cứu gộp của Law và cs**
TL: * The ALLHAT officers and Coordinators for the ALLHAT Collaborative Research Group. JAMA 2002; 288:
2981- 2997
** Law MR et al. BMJ 2009; 359: 1565- 1576
8
Thay đổi lối sống nhằm phòng ngừa và điều trị THA
• Trên tất cả bệnh nhân, kể cả bệnh nhân HA cao và có kèm yếu tố
nguy cơ tim mạch
• Giảm muối natri < 1500 mg/ng
• Khẩu phần lành mạnh: nhiều trái cây, rau; ít sản phẩm từ sữa, béo;
protein từ thực vật, giảm mỡ bảo hoà, giảm natri
• Vận động thể lực đều đặn:
• Tổng cộng 30-60 ph/ng
• 4-7 ngày/tuần, kèm hoạt động thường ngày
• Ít uống rượu
• BMI 18.5-24.9 kg/m2
• Vòng bụng: Nam < 90 cm, Nữ < 80 cm
• Môi trường không thuốc lá
• Cần theo dõi sát, có trợ giúp, nhắc nhỡ định kỳ
9
Khuyến cáo sử dụng muối natri
2,300 mg sodium (Na)
= 100 mmol sodium (Na)
= 5.8 g of salt (NaCl)
= 1 level teaspoon of table salt
• 80% muối natri ăn, đến từ thực phẩm chế biến sẵn
• Chỉ 10% đến từ bàn ăn và khi nấu nướng
Age Recommended
Intake
19-50 1500
51-70 1300
71 and over 1200
Institute of Medicine, 2003
PHỐI HỢP THUỐC TỐI ƯU TRONG
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THEO
KHUYẾN CÁO HIỆN HÀNH
1. Mancia G. Eur Heart J 2007;28:1462–536. by permission of Oxford University Press 2007*
2. Mancia G, et al. J Hypertens 2009;27:2121–58.*
Guidelines for the management of arterial hypertension: The Task Force for the Management of Arterial Hypertension of the Europeans
Society of Hypertension (ESH) and of the European Society of Cardiology (ESC).
Diuretics
ACE inhibitors
CCBs
ARBs β-blockers
1-blockers
Diuretics
ACE inhibitors
CCBs
ARBs
2007 ESH/ESC1 2009 ESH/ESC đánh giá lại2
Phối hợp thuốc điều trị tăng huyết áp có
thay đổi gì theo thời gian?
PHỐI HỢP THUỐC HẠ ÁP
RAAS
BLOCKADE
CCB Diuretic
Thuốc chẹn hệ RAA là nền tảng kết hợp thuốc
làm giảm tác dụng phụ cuả thuốc hạ áp khác
ARB
+ Lợi
tiểu
Ít giảm kali máu hơn
so với lợi tiểu dùng 1
mình
ARB
+ CCB
Ít phù hơn so với CCB
dùng 1 mình
15
Nghiên cứu hiệu quả của phối hợp telmisartan +
hydrothiazide: Mức độ hạ HA tâm thu
15
–25
–20
–15
–10
–5
0
Placebo H12.5 T40 T80 T40/H12.5 T80/H12.5
T: telmisartan
H: HCTZ
**P<0.01 so vôùi ñôn trò lieäu
–2.9
–6.9
–12.2
–15.4
–18.8
–23.9
**
**
T
h
a
y
ñ
o
åi
h
u
y
e
át
a
ùp
ta
âm
t
h
u
s
o
v
ô
ùi
t
r
ö
ô
ùc
k
h
i
ñ
ie
àu
tr
ò
(
m
m
H
g
)
Clin Ther 2001;23:833–850
Giảm tác dụng phụ hạ kali máu của lợi tiểu
Bệnh nhân hạ kali máu
(Serum potassium <3.5 mmol/L)
Data shown are from a pooled analysis involving the safety populations from several clinical studies of
hypertensive patients .
B
ện
h
n
h
ân
(
%
)
Placebo
n=262
Valsartan / HCTZ (Co-DIOVAN)
12.5 mg
n=269
25 mg
n=266
320/12.5 mg
n=1071
320/25 mg
n=1067
Hydrochlorthiazide (HCTZ)
0
2
4
6
8
10
12
14
17
Nghiên cứu hiệu quả của phối hợp telmisartan +
hdrothiazide: Mức độ kali huyết thanh
Clin Ther 2001;23:833–850
–0.20
–0.10
0
0.05
H12.5 T40/H12.5 T80/H12.5
T: telmisartan
H: HCTZ
T
h
a
y
ñ
o
åi
K
+
h
u
y
e
át
th
a
n
h
s
o
v
ô
ùi
tr
ö
ô
ùc
k
h
i
ñ
ie
àu
tr
ò
(
m
E
q
/L
)
Fogari et al. J Hum Hypertens 2007;21:220–4
Giảm phù ngoại vi so với CCB đơn trị
23.0
*
6.8
25
20
15
10
5
0
A
n
k
le
-f
o
o
t
v
o
lu
m
e
i
n
c
re
a
s
e
(
%
)
Amlodipine 10 mg Amlodipine/Valsartan 10/160 mg
n=80
70%
difference
*p<0.01 vs. amlodipine
Randomized, cross-over study in 80 patients 18
Các khuyến cáo hiện nay đề nghị nên khởi đầu
điều trị bằng phối hợp thuốc cho bệnh nhân
THA độ 2 hoặc có nguy cơ TM
• JNC 7 guidelines1: Khi HATThu lớn hơn 20 mmHg hoặc
HATTr lớn hơn 10 mmHg mức HAMT, nên xem xét khởi đầu
điều trị bằng 2 thuốc hạ áp...’
• 2007-2009 ESH-ESC guidelines2: Khởi đầu điều trị bằng
phối hợp 2 thuốc hạ áp, đặc biết có lợi cho bệnh nhân
kèm nguy cơ TM cao, cần kiểm soát huyết áp sớm.’
‘Bất cứ khi nào có thể, sử dụng viên phối hợp nên được ưu
tiên để cải thiện tuân trị của bệnh nhân’
1Chobanian et al. Hypertension 2003;42:1206-1252
2Mancia et al. Blood Press 2009;18:308-
347
Diuretic ARB
CCB ACE-I
ESH/ESC 2013: recommendations
for dual and triple combination therapy
ESH/ESC. J Hypertens 2013, 31:1281–1357
The combination of
two antagonists of the
RAAS is not
recommended and
should be discouraged
preferred combinations
not recommended combination
ACE-I, ACE inhibitor
ARB, Angiotensin receptor blocker
CCB, Calcium channel blocker
Identical with JNC 8!
CCB Diuretic
RAS-Blocker
+ CCB
+ Diuretic
Algorithm of antihypertensive drug treatment
ASH/ISH 2013 (endorsed by APSH)
RAS-Blocker
RAS-Blocker
+ Diuretic
RAS-Blocker
+ CCB
<55 or
<60 years
≥55 or
≥60 years
1. Step A C oder D
2. Step A + C or D
3. Step A + C + D
not C + D
BHS 2011, ASH/ISH 2013
22
Điều trị tăng huyết áp không có chỉ định bắt buộc
22
CONSIDER
• Nonadherence
• Secondary HTN
• Interfering drugs or
lifestyle
• White coat effect
Dual Combination
Triple or Quadruple Therapy
Lifestyle modification
Thiazide
diuretic
ACEI
Long-acting
CCB
Beta-
blocker*
TARGET <140/90 mmHg
ARB
*Not indicated as first line
therapy over 60 y
Initial therapy
A combination of 2 first line drugs
may be considered as initial therapy
if the blood pressure is >20 mmHg
systolic or >10 mmHg diastolic
above target
TL: 2012 Canadian Hypertension Education Program (CHEP)
23
Tóm tắt: điều trị THA tâm thu đơn thuần không
chỉ định bắt buộc
23
CONSIDER
• Nonadherence
• Secondary HTN
• Interfering drugs
or lifestyle
• White coat effect
Thiazide diuretic
Long-acting
DHP CCB
Dual therapy
Triple therapy
Lifestyle modification
therapy
ARB
TARGET <140 mmHg
*If blood pressure is still not
controlled, or there are
adverse effects, other classes
of antihypertensive drugs
may be combined (such as
ACE inhibitors, alpha
blockers, centrally acting
agents, or nondihydropyridine
calcium channel blocker).
TL: 2012 Canadian Hypertension Education Program (CHEP)
25
ESC/ESH 2013: Huyết áp mục tiêu và chiến lược điều
trị ở bệnh nhân lớn tuổi
• Cá thể có SBP>160mmHg: mục tiêu đưa về khoảng 140-
150mmHg
• Cá thể <80 tuổi: cân nhắc sử dụng thuốc THA nếu bn có
SBP>150mmHg, mục tiêu đưa về <140mmHg
• Cá thể >80 tuổi và có SBP ban đầu >160mmHg: mục tiêu đưa
về khoảng 140-150mmHg nếu như dung nạp điều trị tốt
• Chọn lựa thuốc:
– Các loại thuốc THA đều có thể dùng
– Bn lớn tuổi (80 tuổi): tiếp tục điều trị nếu dung nạp tốt
– Chẹn kênh calci và lợi tiểu có thể được ưa thích hơn ở bn tăng HA tâm
thu đơn độc
26
ESC/ESH 2013: Huyết áp mục tiêu và chiến lược điều
trị ở bệnh nhân Đái tháo đường
• Khởi đầu điều trị thuốc THA ở những bn ĐTĐ sau đây:
• Bắt buộc ở tất cả bn có SBP>160mmHg
• Đề nghị điều trị ở những bn có SBP>140mmHg
• HA mục tiêu: <130mmHg
• HATTr mục tiêu là <80mmHg
• Tất cả các nhóm thuốc THA đều có sử dụng ở bn ĐTĐ, cần quan
tâm đến yếu tố giảm biến cố tim mạch
• HbA1C nên ở mức 6.5%
27
ESC/ESH 2013: Huyết áp mục tiêu và chiến lược điều trị
ở bệnh nhân bệnh thận
• BN bệnh thận có hay không có ĐTĐ: HA TTh < 140mmHg
• Bn bệnh thận có protein niệu: HATTh <130mmHg, theo dõi
eGFR
• Hạ protein niệu nếu >1g/ngày hoặc HA >140/90mmHg
• Chọn lựa thuốc:
• Chẹn hệ thống renin angiotensin được chỉ định ở những bệnh
nhân có protein niệu
• Phối hợp thuốc để đạt được HA mục tiêu, đề nghị phối hợp chẹn
hệ thống renin angiotensin với 1 tác nhân hạ áp khác
• Nên phối hợp điều trị THA, statin, kháng kết tập tiểu cầu vì các
bn này có nguy cơ tim mạch rất cao
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
* CHEP 2013 Guidelines for management of hypertension
28
Parving et al. N Engl J Med 2001;345:870–878;
Brenner et al. N Engl J Med 2001;345:861–869
Lewis et al. N Engl J Med 2001;345:851–860;
Barnett AH, Bain SC et al. N Engl J Med 2004;351:1952–1961
-5.7 -5.5
-4.4
-3.5
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
Hiệu quả bảo vệ thận của thuốc chẹn AT1: Mức giảm GFR
trong DETAIL, IRMA-2, IDNT và RENAAL
RENAAL*
G
F
R
d
e
c
li
n
e
(
m
L
/m
in
/1
.7
3
m
2
/y
e
a
r
)
IDNT
†
DETAIL
†
*Median
†
Mean
IRMA-2
†
3.4 years 2 years 2.6 years 5 years
Irbesartan
300 mg
Irbesartan
300 mg
Losartan
100 mg
Telmisartan
80 mg
P<0.05
29
Không phải các ARBs đều giống nhau
30
Telmisartan là ƯCTTAngII duy nhất đã được công nhận
làm giảm biến cố tim mạch ở những BN nguy cơ cao
Giảm nguy cơ MI, đột quị, hoặc tử vong do tim mạch ở BN 55 tuổi trở lên
có nguy cơ biến cố tim mạch cao không dung nạp ACEi .
Micardis® được công nhận làm giảm biến cố tim mạch
Giảm nguy cơ tim mạch ở những BN:
i) tiền sử CHD, đột quị, hoặc bệnh mạch máu ngoại biên, hoặc
ii) ĐTĐ type 2 có tổn thương cơ quan đích
31
Telmisartan có cấu trúc khác biệt, lý giải dược lý học đặc
biệt của nó
Ries et al. J Med Chem 1993;36:4040–4051
32
Dược lý học đặc biệt của Telmisartan trong nhóm ức chế
thụ thể
Burnier M. & Brunner H.R., Lancet 2000;355:637–645; Brunner H.R., J Hum Hypertens 2002;16(Suppl
2):S13–S16; Kakuta H., et al. Int J Clin Pharmacol Res 2005;25:41–46; Wienen W., et al. Br J
Pharmacol 1993;110:245-252; Song J.C. & White C.M., Formulary 2001;36:487–499; Asmar,R., Int J
Clin Pract. 2006;60:315-320; Israili,Z.H., J Hum.Hypertens. 2000;14 Suppl 1: S73-S86; Benson S.C. et
al. Hypertension 2004;43:993–1002
0
20
40
60
80
100
Ưa mỡ nhất trong nhóm ức chế thụ thể
(xâm nhập mô cao nhất)
T
h
ờ
i
g
ia
n
b
á
n
h
ủ
y
h
u
y
ế
t
tư
ơ
n
g
(h
)
range
Epro-
sartan
Lo-
sartan
Val-
sartan
Cande-
sartan
Olme-
sartan
Irbe-
sartan
Telmi-
sartan
0
50
100
150
200
250
† Active metabolite EXP 3174
R
e
c
e
p
to
r
d
is
s
o
c
ia
ti
o
n
h
a
lf
l
if
e
(
m
in
)
†
Lo-
sartan
Val-
sartan
Cande-
sartan
Olme-
sartan
Telmi-
sartan
Cande-
sartan
Olme-
sartan
Val-
sartan
Lo-
sartan
Irbe-
sartan
Epro-
sartan
Telmi-
sartan
T
h
ể
t
íc
h
p
h
â
n
p
h
ố
i
(
L
) 500
range
P
P
A
R
g
fo
ld
a
c
ti
v
a
ti
o
n
0
5
10
15
20
25
30
EXP 3174
(Losartan)
Val-
sartan
Cande-
sartan
Olme-
sartan
Telmi-
sartan
Epro-
sartan
Irbe-
sartan
Thời gian bán hủy dài nhất, ái lực thụ thể cao nhất, xâm nhập mô cao nhất và hoạt hóa
PPARg chọn lọc
Thời gian bán hủy huyết tương dài nhất
trong nhóm ức chế thụ thể
Ái lực thụ thể cao nhất trong nhóm ức chế thụ thể
Họat hóa PPARg chọn lọc cao nhất
trong nhóm ức chế thụ thể
33
Telmisartan hiệu quả hơn so với ramipril
trong hạ áp 24g
Thay đổi huyết áp tâm trương so với ban đầu (mmHg)
-14
-12
-10
-8
-6
-4
-2
0
Telmisartan 80 mg
Ramipril 10 mg
Time after dosing (h)
2 4 10 14 12 6 8 16 18 20 22 24
Lacourcière et al. Am J Hypertens 2006; 19:104–112
*** P<0.0001 24-h mean Telmisartan vs Ramipril
***
PRISMA II
(n = 405)
(n = 407)
34
Telmisartan hiệu quả hơn so với Valsartan trong hạ áp
24g
-14
-12
-10
-8
-6
-4
-2
0
Valsartan 160 mg
Telmisartan 80 mg
P values are for Telmisartan vs Valsartan comparison
Pooled analysis of two independent studies (MICADO I & II)
Lacourcière et al. Blood Press Monit 2004:9;203–210
P<0.05
P<0.005
P<0.0001
P<0.001
Thay đổi huyết áp tâm thu so với ban đầu (mmHg)
Time after dosing (h)
2 4 10 14 12 6 8 16 18 20 22 24
(n = 430)
(n = 447)
35
Telmisartan an toàn và khả năng dung nạp tốt
2.9
2.3
2.1
2.0
2.2
1.8
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
Schumacher H and Mancia G. Blood Press 2008;17(Suppl 1):32-40
Biến cố tác dụng phụ trên bệnh nhân năm
< 65 tuổi
(n = 921)
< 65 tuổi
(n = 3817)
≥ 65 tuổi
(n = 246)
≥ 65 tuổi
(n = 1196)
Giả dược Telmisartan
< 65 tuổi
(n = 1444)
≥ 65 tuổi
(n = 399)
Telmisartan/HCTZ
36
36
Điều trị Tăng huyết áp/ b/n đau thắt ngực ổn định
• Mục tiêu huyết áp < 130/80 mmHg; < 120/80 mmHg nếu có rối
loạn chức năng thất trái
• Chẹn bêta: tiền sử NMCT
• UCMC hoặc chẹn thụ thể angiotensin II: có ĐTĐ, RLCN TTr
• Có thể phối hợp: chẹn bêta, UCMC hoặc chẹn thụ thể AG, lợi
tiểu
• Có thể điều trị kèm theo: nitrates, kháng kết tập tiểu cầu, statins
TL: Rosendorff C et al. Circulation 2007; 115: 2761 - 2788
37
37
Điều trị Tăng huyết áp/ cơn đau thắt ngực không
ổn định hoặc NMCT không ST chênh lên
• Mục tiêu huyết áp < 130/80 mmHg
• Chẹn bêta không ISA (td: bisoprolol)
• Chống chỉ định chẹn bêta: Verapamil hoặc diltiazem
• Phối hợp thuốc: chẹn bêta, UCMC hoặc chẹn thụ thể
angiotensin, lợi tiểu
• Có thể điều trị kèm theo: nitrates, kháng kết tập tiểu cầu, kháng
đông, statins
TL: Rosendorff C et al. Circulation 2007; 115: 2761 - 2788
38
38
Điều trị Tăng huyết áp/ suy tim do TMCB
• Mục tiêu huyết áp < 130/80 hoặc tốt hơn < 120/80 mmHg
• Các thuốc nên dùng: UCMC, chẹn thụ thể angiotensin, lợi
tiểu, chẹn bêta, đối kháng aldosterone
• Chẹn thụ thể angiotensin nên dùng: Valsartan, candesartan,
telmisartan
• Chẹn bêta nên dùng: bisoprolol, carvedilol, metoprolol
succinate
• Nên tránh: ức chế calci không dihydropyridine, clonidine,
monoxidine. Hạn chế doxazosin
TL: Rosendorff C et al. Circulation 2007; 115: 2761 - 2788
HƯỚNG DẪN ĐiỀU TRỊ BỆNH
TĂNG HUYẾT ÁP TẠI ViỆT NAM?
HA > 140/90 mmHg ở BN > 18 tuổi
(BN > 80 tuổi: HA > 150/90 mmHg )
Thay đổi lối sống
* - chẹn beta không chỉ định ở BN > 60 tuổi
- ưu tiên > 60 tuổi: lợi tiểu, ƯCCX
< 60 tuổi: ƯCMC, ƯCTT
** ưu tiên phối hợp: ƯCMC/ƯCTT + ƯCCX hoặc lợi
tiểu
Điều trị thuốc
Tăng HA độ I Tăng HA độ II, III Tăng HA có chỉ định
điều trị bắt buộc
Bệnh thận mạn:
ƯCMC/ƯCTT
ĐTĐ: ƯCMC/ƯCTT
Bệnh mạch vành: chẹn
beta, ƯCCX, ƯCMC
Suy tim: Lợi tiểu, chẹn
beta, ƯCMC/ƯCTT, kháng
aldosterone
Đột quị: ƯCMC, lợi tiểu
Lợi tiểu, ƯCMC, ƯCTT, ƯCCX, chẹn beta *
Phối hợp 2 thuốc khi HATThu > 20 mmHg hoặc HATTr > 10
mmHg trên mức mục tiêu **
Phối hợp 3 thuốc
Ưu tiên ƯCMC/ƯCTT + lợi tiểu + ƯCCX
Phối hợp 4 thuốc, xem xét thêm
kháng aldosterone, chẹn beta, tác
nhân TKTƯ
Tham khảo chuyên gia về
tăng HA, điều trị can thiệp
ƯCMC: ức chế men chuyển - ƯCTT: ức chế thụ thể - ƯCCX: ức chế canxi - HATT: Huyết
áp tâm thu - HATTr: Huyết áp tâm trương – ĐTĐ: đái tháo đường – TKTƯ: thần kinh trung
ương
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ps1_dvphuoc_0104.pdf