Các rủi ro đặc thù

Văn hóa ảnh hưởng đến mức độ chi phí giao dịch theo nhiều cách: • Có tồn tại cơ sở hạ tầng thích hợp cho thị trường? • Rủi ro do tham nhũng • Mức độ tham nhũng có tăng? • Rủi ro do bộ máy quan liêu • Cấp các giấy phép có khó khăn hơn mình nghĩ?

pdf12 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3104 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các rủi ro đặc thù, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CÁC RỦI RO ðẶC THÙ RỦI RO TRONG KINH DOANH  RỦI RO HOẠT ðỘNG  RỦI RO TÀI CHÍNH  ẢNH HƯỞNG CỦA ðỊN BẨY TÀI CHÍNH  CÁC CẤP ðỘ ðỊN BẨY  ðỘ AN TỒN CỦA DOANH NGHIỆP RỦI RO HOẠT ðỘNG • ðịnh nghĩa rủi ro hoạt động • Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro hoạt động • ðịn bẩy hoạt động CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ðẾN RỦI RO HOẠT ðỘNG • Biến động của các nền kinh tế trên thế giới • Sự thuận lợi hay khĩ khăn của nền kinh tế trong nước • Các chính sách của nhà nước • Các yếu tố cạnh tranh • Sự thay đổi sở thích, tâm lý của người tiêu dùng CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ðẾN RỦI RO HOẠT ðỘNG • Yếu tố đầu vào biến động • Khả năng điều chỉnh giá đầu ra khi giá đầu vào thay đổi • Khả năng kiểm sốt các hoạt động sản xuất kinh doanh • Tỉ lệ định phí ðịn bẩy hoạt động 2RỦI RO TÀI CHÍNH • ðịnh nghĩa rủi ro tài chính • Các điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng nợ • ðịn bẩy tài chính CÁC ðIỀU KIỆN THUẬN LỢI CHO VIỆC SỬ DỤNG NỢ • Doanh nghiệp lớn • Doanh thu ổn định • Cơng ty cĩ các tài sản cĩ chức năng phổ thơng • Cơng ty cĩ địn bẩy hoạt động thấp • Tốc độ tăng trưởng nhanh • Khả năng sinh lợi lớn • Thuế suất cao ẢNH HƯỞNG CỦA ðỊN BẨY TÀI CHÍNH TRÊN LỢI SUẤT VỐN CHỦ SỞ HỮU Doanh thu 100 100 100 Chi phí 60 60 60 EBIT 40 40 40 Lãi 0 5 9.9 Lợi tức trước thuế 40 35 30.1 Thuế (T% = 40%) 16 14 12.04 Lợi tức thuần 24 21 18.06 Vốn chủ sở hữu 100 50 1 Nợ (r% = 10%) 0 50 99 Lợi nhuận / Vốn sở hữu 24% 42% 1806% ẢNH HƯỞNG CỦA ðỊN BẪY TÀI CHÍNH TRÊN LỢI SUẤT VỐN CHỦ SỞ HỮU ẢNH HƯỞNG CỦA ðỊN BẪY TÀI CHÍNH TRÊN LỢI SUẤT VỐN CHỦ SỞ HỮU Lãi suất thực tế DN phải chịu = Lãi suất danh nghĩa*(1-T%) LÃILỢI TỨC THUẦN THUẾ / LÃITHUẾ 3Cấu trúc vốn mục tiêu • Cấu trúc vốn tối ưu cân đối giữa rủi ro và tỉ suất lợi nhuận sao cho giá cổ phiếu lớn nhất • Các yếu tố quan trọng phải xem xét để quyết định cấu trúc vốn là: a. Rủi ro kinh doanh b. Tình trạng thuế c. Khả năng tăng vốn dưới những điều kiện bất lợi d. Phong cách quản lý: Bảo thủ hay năng nổ CÁC CẤP ðỘ ðỊN BẨY • Cấp độ địn bẩy hoạt động • Cấp độ địn bẩy tài chính • Cấp độ địn bẩy tổng hợp DTL = DOL * DFL *SS S EBIT FEBITDOL − = + == thuDoanhcủađổithay% EBITcủađổithay% IEBIT EBIT DFL − == EBITcủađổithay% thuầntứcLợicủađổithay% ðỘ AN TỒN CỦA DOANH NGHIỆP • Mức doanh thu an tồn • Tỉ lệ doanh thu an tồn • Cấp độ địn bẩy hoạt động • Cấp độ địn bẩy tài chính • Cấp độ địn bẩy tổng hợp • Tỉ lệ an tồn • Khả năng thanh tốn ngắn hạn • Cấu trúc vốn ðánh giá gián đoạn kinh doanh  Khả năng sống cịn của doanh nghiệp sau khi thảm họa và gián đoạn hoạt động xảy ra  Các vấn đề an tồn cho khách hàng và nhân viên, nhân viên cĩ dễ tìm  Rủi ro vận hành, ảnh hưởng của sự thiếu hụt lên vận hành, sự phụ thuộc lẫn nhau trong hệ thống  Gián đoạn ngân lưu  Rủi ro của các dịch vụ  Rủi ro của doanh thu, mất khách hàng, mất thị phần  Rủi ro pháp lý, vi phạm quy định hay pháp luật  Rủi ro danh tiếng xã hội, sự xĩi mịn hình ảnh của doanh nghiệp, mất lịng tin của nhà đầu tư ðánh giá gián đoạn kinh doanh 4ðÁNH GIÁ RỦI RO CỦA DỰ ÁN 1. RỦI RO TRONG THẨM ðỊNH DỰ ÁN • Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) • Phân tích tình huống (Scenario Analysis) • Phương pháp mơ phỏng Monte Carlo 2. RỦI RO TRONG QUẢN TRỊ DỰ ÁN PHÂN TÍCH ðỘ NHẠY (SENSITIVITY ANALYSIS) PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG (SCENARIO ANALYSIS) PHƯƠNG PHÁP MƠ PHỎNG MONTE CARLO Là kỹ thuật phân tích rủi ro sử dụng phần mềm chuyên dùng như Crystal Ball để mơ phỏng quy luật của các yếu tố ảnh hưởng rồi tính tốn kết quả Bạn định mua khu nhà Futura Apartments để kinh doanh khách sạn, nghiên cứu tình hình kinh doanh của ngành này bạn cĩ được một số kết quả sau: • Tiền thuê phịng ở khu vực này là 500 $ / tháng • Số phịng cho thuê mỗi tháng nằm trong khoảng từ 30 đến 40 • Chi phí hoạt động trung bình mỗi tháng cho tồn khu nhà khoảng 15000$ nhưng cĩ thể thay đổi một ít giữa các tháng 5RỦI RO TRONG QUẢN TRỊ DỰ ÁN • PERT dùng các thời gian trung bình hồn thành cơng việc để xác định đường găng (critical path), từ đĩ xác định thời gian hồn thành dự án • Kỷ thuật mơ phỏng cĩ thể đưa vào những đặc trưng thực tế hơn cho thời gian hồn thành dự án và các rủi ro liên quan RỦI RO TỈ GIÁ LUFTHANSA ðánh giá các phương án phịng chống rủi ro 1. Khơng phịng chống gì hết 2. Phịng chống bằng hợp đồng forward 3. Phịng chống rủi ro một phần 4. Phịng chống bằng hợp đồng option 5. Mua USD ngay và giữ đến ngày thanh tốn 1,246,000,0003.24.Phịng chống bằng option 1,375,000,0000.5(2.3+3.2)3.Phịng chống một phần 1,600,000,0003.2 2.Phịng chống 100% bằng forward 1,150,000,0002.3 1.Khơng phịng chống Tổng chi phí (DEM) Tỷ giá DEM/USD Phương án C H I P H Í T H E O T Ư ØN G P H Ư Ơ N G A ÙN 1150 1600 13 75 12 46 11 00 12 00 13 00 14 00 15 00 16 00 17 00 18 00 19 00 20 00 2 .2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2 .8 2 .9 3 3 .1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3 .7 3 .8 3 .9 4 T ỉ g i a ù C hi p hí 6CƠNG CỤ PHỊNG NGỪA RỦI RO TỈ GIÁ • Chính sách giá cả • Chính sách thanh tốn • Hợp đồng xuất nhập khẩu song hành • Hốn đổi ngoại tệ • Lập quỹ dự phịng CƠNG CỤ PHỊNG NGỪA RỦI RO TỈ GIÁ • Kỹ thuật On Balance sheet • Sử dụng hợp đồng forward • Sử dụng hợp đồng future • Sử dụng cơng cụ swap • Sử dụng hợp đồng options STRIP HEDGE Ngày 2 / 1, bán một loạt các hợp đồng future: 15 March EDFC, 45 June EDFC, 20 Sept. EDFC, 10 Dec. EDFC. Ngày 1/3 mua lại 15 March EDFC Ngày 1/6 mua lại 45 June EDFC Ngày 1/9 mua lại 20 Sept. EDFC Ngày 1/12 mua lại 10 Dec. EDFC Vào ngày 2 / 1, nhu cầu vay là: 1/3: 15 triệu USD 1/6: 45 triệu USD 1/9: 20 triệu USD 1/12: 10 triệu USD ROLLING HEDGE Ngày 2/1, bán 90 March EDFC …………….. Ngày 1/3, mua lại 90, bán 75 June EDFC Ngày 1/6, mua lại 75, bán 30 Sept. EDFC Ngày 1/9, mua lại 30, bán 10 Dec. EDFC Ngày 1/6, mua lại 10 Dec. EDFC Vào ngày 2 / 1, nhu cầu vay là: 1/3: 15 triệu USD 1/6: 45 triệu USD 1/9: 20 triệu USD 1/12: 10 triệu USD Daily June gold futures for April 20, 2006 indicate new, higher support. RỦI RO TÀI SẢN 1. PHÂN LOẠI RỦI RO TÀI SẢN 2. ðÁNH GIÁ CÁC TỔN THẤT VỀ TÀI SẢN 3. YẾU TỐ THỜI GIAN CỦA TỔN THẤT 7PHÂN LOẠI RỦI RO TÀI SẢN 1. Loại tài sản 2. Nguyên nhân rủi ro 3. Kết quả trực tiếp, gián tiếp và cĩ yếu tố thời gian ðÁNH GIÁ CÁC TỔN THẤT VỀ TÀI SẢN 1. Giá thị trường 2. Chi phí thay mới 3. Chi phí thay mới cĩ trừ khấu hao và lỗi thời 4. ðánh giá khi khơng cĩ sửa chữa và thay thế YẾU TỐ THỜI GIAN CỦA TỔN THẤT 1. Giảm doanh thu 2. Tăng chi phí YẾU TỐ THỜI GIAN CỦA TỔN THẤT Giảm doanh thu • Do thuê nhà • Do gián đoạn hoạt động • Do các gián đoạn bất ngờ YẾU TỐ THỜI GIAN CỦA TỔN THẤT Tăng chi phí • Do chịu các chi phí cao hơn, nhiều hơn khi sự hoạt động liên tục là cần thiết • Do hủy hợp đồng thuê • Từ các trang thiết bị khơng tháo dở được của bên thuê nhà RỦI RO NGUỒN NHÂN LỰC 1. ðÁNH GIÁ TỔN THẤT CỦA NGƯỜI LAO ðỘNG 2. ðÁNH GIÁ RỦI RO TRỰC TIẾP CỦA TỔ CHỨC 3. CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SỐT RỦI RO NGUỒN NHÂN LỰC 8ðÁNH GIÁ TỔN THẤT CỦA NGƯỜI LAO ðỘNG 1. TẦN SỐ TỔN THẤT 2. MỨC ðỘ TỔN THẤT ðÁNH GIÁ TỔN THẤT CỦA NGƯỜI LAO ðỘNG TẦN SỐ TỔN THẤT • Tỉ lệ tử vong • Tình hình sức khỏe kém • Tuổi già và hưu trí • Thất nghiệp ðÁNH GIÁ TỔN THẤT CỦA NGƯỜI LAO ðỘNG MỨC ðỘ TỔN THẤT • Tổn thất thu nhập tiềm năng • Ước lượng nhu cầu • Các chi phí tăng thêm ðÁNH GIÁ RỦI RO TRỰC TIẾP CỦA TỔ CHỨC 1.Tổn thất do mất người chủ chốt 2.Tổn thất do mất các khoản tín dụng 3.Tổn thất do hoạt động bị đình trệ 4.Tổn thất do nguồn nhân lực biến động 5.Chi phí tuyển dụng, huấn luyện, đào tạo ðÁNH GIÁ RỦI RO TRỰC TIẾP CỦA TỔ CHỨC 6. Tổn thất do chảy máu chất xám 7. Tổn thất do mâu thuẩn nội bộ 8. Tổn thất do khơng sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực 9. Tổn thất do tai nạn lao động 10.Tổn thất do vi phạm pháp luật trong quá trình tuyển dụng, sử dụng, sa thải CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SỐT RỦI RO NGUỒN NHÂN LỰC 1. Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực 2. Hệ thống bù đắp cho nhân viên 3. Cải thiện mơi trường làm việc 4. Thực hiện quy chế về an tồn lao động 5. Mở rộng kinh doanh để ổn định nguồn nhân lực 9CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SỐT RỦI RO NGUỒN NHÂN LỰC Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực • Chính sách tuyển dụng • Phân cơng rõ ràng, hợp lý • Hệ thống đánh giá hợp lý • Hệ thống động viên hiệu quả • Cơ hội thăng tiến • Huấn luyện, bồi dưỡng, nâng cao nghiệp vụ CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SỐT RỦI RO NGUỒN NHÂN LỰC Hệ thống bù đắp cho nhân viên • Các chương trình phúc lợi • Bảo hiểm nhân thọ • Các biện pháp khuyến khích gắn với lương • Các biện pháp giúp nhân viên cải thiện cuộc sống RỦI RO QUỐC GIA CÁC VẤN ðỀ • ðịnh nghĩa • Rủi ro chính trị • Rủi ro kinh tế • Rủi ro tài chính • Rủi ro văn hĩa ðỊNH NGHĨA 1 • Rủi ro quốc gia là khả năng biến động khơng dự báo được trong chỉ số thực hiện quan trọng, gây ra từ việc tham gia vào các giao dịch kinh doanh quốc tế, với hiểm họa khơng thể tránh khỏi về kết quả thực hiện và chính sách của nước sở tại chứ khơng phải quốc gia gốc. ðỊNH NGHĨA 2 • Rủi ro quốc gia là rủi ro gắn với các giao dịch kinh doanh quốc tế do tồn tại các biên giới quốc gia, tiền tệ và chính quyền riêng biệt. 10 CÁC THÀNH PHẦN, THÀNH PHẦN CON • Rủi ro quốc gia cĩ thể phân loại theo nguồn rủi ro • Thường được phân biệt như rủi ro chính trị và rủi ro kinh tế bao gồm cả rủi ro tài chính • Rủi ro văn hĩa thường bị bỏ qua • Các thành phần cĩ thể được chia thành các thành phần con, rồi các thành phần con cấp nhỏ hơn CÁC HỖN HỢP RỦI RO KHÁC NHAU • Các thành phần rủi ro khác nhau trùng lập – chẳng hạn rủi ro chính trị cĩ thể phản ánh các phương diện khác của rủi ro kinh tế • Sàng lọc rủi ro ở cấp dự án hay cơng ty • Rủi ro phân biệt theo mức độ phát triển và loại tài sản rủi ro RỦI RO CHÍNH TRỊ • Các thành phần • Chính phủ bất ổn: thay đổi chế độ dẫn đến thay đổi chính sách • Chính sách nhà nước thay đổi, ngay cả khi khơng cĩ sự thay đổi chính phủ • Xã hội bất ổn • Nguồn lực cơ sở hạ tầng BẤT ỔN CHÍNH TRỊ • ðảo chính – dùng quân đội: cách mạng và đảo chính thường hơn ta nghĩ, Thailand. • Bầu cử – Mức độ khác biệt về chính sách của đảng đối lập và chính phủ đương thời? Liệu chúng cĩ thể được thực hiện khơng? • Các đe dọa từ bên ngồi - Iraq • Chiến tranh RỦI RO DO CHÍNH SÁCH NHÀ NƯỚC • Rủi ro truất hữu – dưới nhiều hình thức khác nhau: • Hạn chế mang lợi nhuận về nước • Quốc hữu hĩa • Các đe dọa về thuế • Thế lực ngầm • Thay đổi mơi trường đầu tư – Chính sách nào cĩ liên quan? RỦI RO DO Xà HỘI BẤT ỔN • Nguyên nhân bất ổn: • Các khu vực • Các thành phần tơn giáo và chủng tộc • Ý thức hệ • Cơ chế của bất ổn: • Nội chiến • Biểu tình, vắng mặt khơng lý do • Khủng bố • Vai trị của tội phạm 11 RỦI RO KINH TẾ • Các thành phần • Rủi ro thực hiện cơng việc • Rủi ro từ thị trường • Rủi ro cơ sở hạ tầng Cần xem xét các liên hệ với nền kinh tế nước chủ nhà – phía cung hay cầu. Kết quả thực hiện ảnh hưởng như thế nào đến dự án? RỦI RO THỰC HIỆN • Phía cầu: tốc độ tăng trưởng của thị trường • ðo lường như thế nào? • Tốc độ tăng trưởng GDP / đầu người • Các gián đoạn tiềm năng: tình trạng cán cân thanh tốn • Phía cung: chi phí và chất lượng đầu vào – sáng kiến của các cơng ty con RỦI RO TỪ THỊ TRƯỜNG • Biến động khơng mong đợi của giá cả • Lạm phát, hay thiểu phát, trong thị trường hàng hĩa • Chi phí vốn tăng • Chi phí đầu vào, kể cả lao động, tăng • ðồng tiền mất giá (rủi ro chuyển đổi) • Thay đổi khơng mong đợi của chất lượng đầu vào • Thay đổi khơng mong đợi về khẩu vị, dẫn đến thay đổi nhu cầu • Quy định nhà nước thay đổi RỦI RO DO CƠ SỞ HẠ TẦNG • Cơ sở hạ tầng cĩ thể định nghĩa rộng bao gồm các thành phần của nền kinh tế cung cấp các yếu tố đầu vào cho hầu hết các thành phần khác • Giao thơng vận tải • Phương tiện truyền thơng • Năng lượng • Cơ sở hạ tầng cĩ thể khơng cung cấp được những gì cần thiết RỦI RO TÀI CHÍNH • Thật ra là một phần của rủi ro kinh tế nhưng đơi khi bị đẩy lên bao trùm cả rủi ro kinh tế • Uy tín vay nợ • Rủi ro chính quyền = uy tín vay nợ của chính phủ UY TÍN VAY NỢ • Khơng giống như rủi ro quốc gia vì nĩ liên quan đến khả năng trả nợ của một tổ chức bất kỳ • Uy tín vay nợ ảnh hưởng như thế nào đến doanh nghiệp phụ thuộc vào dự tốn ngân quỹ của nĩ • Các tổ chức cĩ thể khơng trả được nợ vì nhiều lý do • Mất khả năng chi trả • Tính thanh khoản kém 12 RỦI RO CHÍNH QUYỀN • Rủi ro chính quyền là một dạng của rủi ro tín dụng gắn với chính phủ và các khoản nợ của nĩ • Lãi suất tăng thêm trên các khoản vay tương tự chỉ ra các mức rủi ro tương ứng • ðơi khi được sử dụng đồng nghĩa như rủi ro quốc gia RỦI RO VĂN HĨA • Các thành phần: • Rủi ro chi phí giao dịch • Thơng thường các chi phí giao dịch bao gồm chi phí tìm kiếm, đàm phán và cưởng chế được xác định phần nào bởi các yếu tố văn hĩa như sự tin tưởng, trung thành, trung thực ... • Rủi ro đàm phán • Thực ra là một phần của rủi ro giao dịch, nhưng nên tách ra vì dính đến thương lượng với các giới hữu quan RỦI RO DO CHI PHÍ GIAO DỊCH Văn hĩa ảnh hưởng đến mức độ chi phí giao dịch theo nhiều cách: • Cĩ tồn tại cơ sở hạ tầng thích hợp cho thị trường? • Rủi ro do tham nhũng • Mức độ tham nhũng cĩ tăng? • Rủi ro do bộ máy quan liêu • Cấp các giấy phép cĩ khĩ khăn hơn mình nghĩ? RỦI RO TRONG ðÀM PHÁN • Cần tiếp xúc qua mạng quan hệ – cần thiết để cĩ giấy phép, để tiếp cận thị trường hay tiếp cận các yếu tố đầu vào • Cách thức đàm phán thay đổi theo từng quốc gia, chẳng hạn tầm quan trọng của hợp đồng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐặc thù rủi ro.pdf