Các đề ôn tập hóa học vào lớp 10

Câu 13: Nung hỗn hợp CuO; FeO với C dư thì thu được chất rắn A và khí B. Cho B tác dụng với nước vôi trong dư thì thu được 8 gam kết tủa. Chất rắn A cho tác dụng với dung dịch HCl 10% thì cần một lượng axit là 73 gam. a- Viết PTHH ? b- Tính khối lượng CuO; FeO ?

doc13 trang | Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 2222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các đề ôn tập hóa học vào lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1 Câu 1: Hoàn chỉnh chuỗi biến hoá sau: (1) (2) (3) (4) Al đ Al2O3 đ AlCl3 đ Al(OH)3 đ Al2(SO4)3 Câu 2 Cho 12 gam bột kim loại Mg nguyên chất phản ứng vừa đủ với 500 gam dung dịch HCl. Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc). Tính khối lượng HCl đã phản ứng và nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng. c- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được Câu 3: Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH minh hoạ (nếu có) khi tiến hành thí nghiệm Nhỏ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa sẵn mẩu quỳ tím. Sau đó nhỏ dung dịch NaOH cho tới dư Nhỏ dung dịch CH3COOH vào bột CuO Cho mẩu Na vào dung dịch FeCl3 Câu 4: Nhận biết các chất bột sau: CaCO3; NaCl; Glucozơ; saccazoro. Viết PTHH minh hoạ Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A thu được khí CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau và bằng 8,96 lít (khí CO2 và hơi nước đều đo ở đktc). Viết phương trình phản ứng đốt cháy A dạng tổng quát. Tính khối lượng CO2 và H2O tạo thành. Tìm công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 14. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư. So sánh khối lượng dung dịch sau phản ứng với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. (Cho Mg : 24 ; Ca : 40 ; C : 12 ; O : 16 ; Cl : 35,5 ; H : 1 ) ----------- Hết ---------- Đề số 2 Câu 1: Hoàn chỉnh chuỗi biến hoá sau: (1) (2) (3) (4) Tinh bột đ glucozơ đ rượu etylic đ axitaxetic đ etylaxetat Câu 2 : Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp A gồm Mg; MgO bằng dung dịch HCl 2M có tỉ lệ số mol bằng nhau. Viết các PTHH ? Tính % mỗi chất trong A ? Tính thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) ? Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được. Biết V dd không đổi Câu 3: Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH minh hoạ (nếu có) khi tiến hành thí nghiệm Sục khí CO2 từ từ qua dung dịch nước vôi trong cho tới dư ? Nhỏ dung dịch KOH dư vào bột nhôm Cho mẩu Na vào Rượu etylic Câu 4: Nhận biết các dung dịch sau: HCl; H2SO4; NaOH; Ba(OH)2 và BaCl2 chỉ dùng thêm một thuốc thử ? Viết PTHH (nếu có). Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 16 gam oxit kim loại R hoá trị (III) bằng 800ml dung dịch HCl 1M. Trung hoà axit dư cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 2M Viết các PTHH ? Tìm CTHH của oxit đó ? Hoàn thành PTHH cho sơ đồ : R2O3 -> R -> RCl3 -> R(OH)3 -> R2O3 -> R2(SO4)3 Đề số 3 Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá : A -> B -> C -> D E Viết PTHH cho sơ đồ Biết A; B; C; D; E là các chất vô cơ; B là nguyên liệu chính để điều chế vôi sống Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 27,2 gam Fe và Fe2O3 cần 200 ml dd HCl ( D = 1,1 g/ml). Khi kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc) a- Tính thành phần phần trăm của mối chất trong hỗn hợp ? b- C % dd HCl đã dùng ? d- Tính nồng độ mol của dung dịch thu được ? c- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được ? Bài 3: Cho 20,8 gam Y gồm CH3COOH và axit A có công thức CmH2m +1 COOH tác dụng vùa đủ với 150 ml dd NaOH 2M a- Xác định CTPT của A. Biết tỉ lệ số mol mỗi axit lần lượt là 1: 2 ? b- Tìm % m ? c- Viết PTHH của A với Na; Cu; CuO; NaOH; Na2SO4; NaHCO3 ( nếu có) Bài 4: Hãy điều chế H2SO4 từ S và các chất vô cơ khác ? Rượu etylic từ tinh bột và các chất vô cơ ? Bài 5: NHận biết các kim loại sau: Na; Ba; Al; Fe; Cu bằng phương pháp hoá học ? Đề số 4 Câu 1: Hoàn thành PTHH cho sơ đồ: S -> SO2 -> H2SO3 -> Na2SO3 -> Na2SO4 -> NaCl -> NaOH Câu 2: Chỉ dùng thêm 2 hoá chất hãy nhận biết: KOH; Ba(OH)2; H2SO4; K2SO4; KCl; HCl bằng pp hoá học ? Bài 3 : Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 theo tỉ lệ số mol là 1: 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 2M tạo thành dung dịch B. Khi cô cạn B trong điều kiện không có không khí thì thu được 4,52 gam chất rắn Viết các PTHH ? Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc ? Tính nồng độ mol của dung dịch thu được ( giả sử V không đổi ) Tính giá trị của m Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất hữu cơ A chỉ chứa C; H: O . Cho sản phẩm cháy qua bình 1 chứa H2SO4 đặc; bình 2 chứa dd nước vôi trong dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 0,18 gam; bình 2 thu được 1 gam kết tủa. Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 30 Xác định CTPT của A ? Xác định công thức cấu tạo của A biết A phản ứng với kim loại đứng trước H; bazơl; muối cácbonnat. Viết PTHH minh hoạ ? Bài 5: Nêu hiện tượng Cho quỳ ẩm vào đáy ống nghiệm chứa khí HCl. Sau đó nhỏ dung dịch NaOH dư vào ống nghiệm đó ? Đốt cháy hoàn toàn Cu. Sau đó nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch thu được ? Đề số 5 Câu 1: Hoàn thành PTHH cho sơ đồ Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeSO4 -> FeCl2 Câu 2 : Nhận biết 4 khí sau bằng pp hoá học: CH4; C2H4; H2 và CO2 ? Câu 3 : Cho 5,12 gam X gồm 3 kim loại :Mg; Fe và Cu ở dạng bột tác dụng với150ml dung dịch HCl 2M, chỉ thấy thoát ra 1,792 lít khí H2. Đem lọc rủa còn 1,92 gam chất rắn B . Hoà tan B trong H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2 Viết các PTHH ? Tính m mỗi kim loại ? Tính V khí SO2 ? Câu 4: Hoà tan 2,4 gam kim loại R bằng cần vừa đủ 400ml dung dịch HCl 1M. Lượng axit dư tác dụng vừa đủ với 160 gam dd NaOH 5% Viết PTHH Tìm tên kim loại R ? Câu 5: Nêu hiện tượng Đốt Fe trong Cl2 ? Ngâm dây sắt trong dung dịch CuCl2 ? Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch KHCO3 ? Đề số 6 Câu 1 : Hoà tan hoàn toàn 35,2 gam Fe và CuO bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lít khí H2 và dd A a- Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ? b- Tính thể tích dd H2SO4 cần dùng biết C = 7% và D = 1,25 g/ml c- Tính nồng độ % của dung dịch thu được ? Câu 2: a- Nêu hiện tượng khi cho BaO vào nước. Sau đó cho từ từ khí CO2 qua dung dịch đó ? b- Đốt dây sắt trong bình clo ? Câu 3: Nhận biết các chất bột sau bằng pp hoá học: Na, BaO; CuO; Fe; Cu ? Bài 4: Ngâm 7,2 gam oxit sắt trong dd HCl dư thì thu được 12,7 gam muối khan. Tìm CTHH của oxit sắt đó ? Đề số 7 Câu1: Tìm chất để hoàn thành sơ đồ A- > B -> C- > D -> E -> F . Biết B là glucôzơ; các chất là hợp chất hữu cơ khác nhau Câu 2: Điều chế a- Fe từ FeS2 ; nước ( điều kiện thí nghiệm có đủ) b- Điều chế etylaxetát từ xenlulozơ Câu 3: Nhận biết các muối sau: Na2CO3: K2SO4; KCl; NaNO3; BaSO4 và BaCO3 ? Câu 4: Cho hỗn hợp A gồm Mg và CaCO3 tác dụng vừa đủ với dd HCl 14,6%. Dẫn 1/2 lượng khí thu được lội qua nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa và còn lại 1,12 lít khí không màu. a- Viết PTHH ? b- % m mỗi chất trong A ? c- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được ? Câu 5 A gồm CH4; C2H2 và 1 (H; C) X có công thức phân tử là CnH2n + 2. Cho 0,896 lít A đi qua dd brôm dư thì thu được 0, 448 hỗn hợp 2 khí. thoát ra Biết tỉ lệ số mol 2 khí thoát ra là 1: 1 Khi đốt cháy 0,896 lít A thì thu được 3,08 g CO2 a- Xác định CTPT của X ? b- Tìm % V mỗi khí ? c- Tính % m mỗi khí ? d- Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa . Khối lượng bình dd Ba(OH)2 tăng bao nhiêu gam ? Câu 6: a- Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH b- Nhỏ dung dịch HCl đặc vào MnO2; đun nhẹ Đề số 8 Câu 1: Viết PTHH cho Đồng -> đồng (II) oxit -> Đồng sunfat -> đồng II clrrua -> Đồng (II) hiđrôxit -> đồng oxit Câu 2: Nhận biết các kim loại sau: Al; Fe; Mg và Ag bằng pp hoá học Bài 3 Đốt cháy 6 gam A chứa C; H; O thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Biết 1 lít hơi A nặng 2,679 gam. Tìm CTPT của A ? Câu 4 : Cho 13,3 gam NaCl và KCl tan vào trong nước thì thu được 500 gam dd A Cho 1/10 dd A tác dụng với dd AgNO3 dư à 2,87 gam kết tủa a- Tính khối lượng mỗi muối ? b- C% các muối trong A ? Câu 5: Nêu hiện tượng khi: a- Nhỏ dung dịch CH3COOH dư vào CuO. Sau đó nhỏ dd kiềm vào sản phẩm thu được b- Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau đó cho quỳ tím vào ống nghiệm đó Đề số 9 Câu 1 Chỉ dùng kim loại nhận biết : CH3COOH; rượu C2H5OH; benzen ? Câu 2 Cho 5,6 lít A gồm CH4 ; C2H4 và C2H2 lội chậm qua dd nước brôm dư thì lượng dung dịch tăng 5,4 gam. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy thì thu được 2,2 gam CO2 Thành phần phần trăm m; % V mỗi khí ? Bài 4: Khí etilen có lẫn CO2 và hơi nước. Hãy thu C2H4 tinh khiết ? Bài 5: Hoàn thành PTHH CaC2 -> C2H2 -> C2H4 -> C2H5OH -> CH3COOH -> (CH3COO)Cu Bài 6: Nêu hiện tượng Nung hỗn hợp CuO và C trong điều kiện không có không khí Tại sao chậu làm từ nhôm bền khi đựng nước Đề số 10 Câu 1: Hoàn thành PTHH cho sơ đồ Tinh bột -> Glucozơ -> Rượu -> axitaxetic -> Bariaxetat -> Natriaxetat -> CH3COOH Câu 2 Cho hỗn hợp A gồm Mg và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dd CH3COOH 15% thu được hỗn hợp khí B. Dẫn 1/2 hỗn hợp khí B lội qua nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa và còn lại 1,4 lít khí không màu. a- Viết PTHH ? b- % m mỗi chất trong A ? c- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được ? Câu 3: Tách Ag; Cu; Fe ra khỏi nhau ? Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam chất hữu cơ A . Cho sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 7,1 gam đồng thời thu được 10 gam kết tủa Xác định công thức phân tử của A; biết 0,02 mol A nặng 0,92 gam Viết công thức cấu tạo của A; biết A tác dụng với Na; K giải phóng H2. Câu 5 : Nhận biết dd CH3COOH;dd rượu C2H5OH; glucozơ; saccazoro ? Đề số 11 Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí A gồm CO và CH4 phải dùng 6,72 lit O2 a- % V; % m mỗi khí ban đầu b- Hấp thụ toàn bộ CO2 bằng dd Ba(OH)2 à ? kết tủa Câu 2: Hoà tan hết 2,68 gam một kim loại kiềm bằng nước thu được dd B; để trung hoà dd B cần 80ml dd HCl 2M . Tìm kim loại đó Câu 3: Hoàn thành PTHH cho sơ đồ a- NaCl -> Cl2 -> FeCl3 -> KCl -> AgCl b- H2SO4 -> HCl -> NaCl -> Cl2 -> nước JaVen Bài 4 Đốt 2,24 lít hiđrôcacbon X và cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P2O5 và bình 2 đựng KOH rắn. Sau khi kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 9 gam; bình 2 tăng 17,6 gam.Tìm CTPT và viết CTCT của X. ? Đề số 12 Câu 1: C6H12O6 -> C2H5OH -> CH3COOH -> CO2 -> NaHCO3 -> Na2CO3 -> NaCl Câu 2 Cho X gồm CH3COOH và axit A có công thức CmH2m + 1 COOH. Tỉ lệ số mol là 1: 2 Cho a gam hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 150ml dd NaOH 2M rồi cô cạn thì thu được 27,4 gam muối khan. a- Viết PTHH ? b- Tìm CTPT của A ? c- Tìm % về m ? Câu 3: Hoà tan m (g) CaSO3 trong dd HCl dư thu được 4,48 lít khí. Cho khí này đi qua 500 ml NaOH 1M à dd A ( VA = 0,5 l) a- Tìm m ( g) ? b- Tính nồng độ mol của các chất trong dd A ? Câu 4: Nhận biết các dung dịch Sau H2SO4; Ba(OH)2 ; NaOH; KNO3; Na2SO4 ? Chỉ dung thêm 1 thuốc thử ? Câu 5: Hoà tan 49,45 gam hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2; MgCl2; BaSO4 vào nước thu được 11,65 gam chất rắn và dd B. Cho dung dịch B tác dụng với dd KOH dư thu được kết tủa C. Nung hoàn toàn kết tủa C cho 16 gam chất rắn D Viết PTHH ? Tính %m mỗi chất trong A ? Câu 6: Không dùng thêm thuốc thử hãy nhận biết: dd Na2SO4; Na2CO3; MgCl2; HCl; Ba(OH)2 Đề 13 Câu 1: ( Đề thi TN 2000 - 2001) Cho 3,36 lít khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bằng 200ml dd NaOH1 M a- Viết các PTHH xảy ra ? b- Tính CM của muối tạo thành ( biết thể tích dung dịch không đổi) c- Cho muối tạo thành tác dụng với dd HCl dư thì thu được bao nhiêu lít khí ? Câu 2 Cho 5, 6 gam sắt tác dụng hoàn toàn với 150 gam dd HCl chưa rõ nồng độ a- Viết PTHH ? b- Tính thể tích H2 sinh ra ? c- tính nồng độ phần trăm HCl đã dùng ? d- Tính nồng độ % của dd thu được ? Câu 3: Hỗn hợp A gồm CH3COOH và CH3COOC2H5. Đun nóng a gam hỗn hợp A trong m gam dd NaOH 20% vừa đủ thu được 12,3 gam muối và 4,6 gam rượu C2H5OH. Tìm a và m ? Câu 4 Cho 10 gam CaCO3 và CaSO4 tác dụng với 200ml dd HCl à 896 ml khí a- Tính nồng độ mol của axit ? b- % mối muối ban đầu ? Câu 5 : Sắp xếp các chất sau thành 2 dãy hợp lý ( không có nhánh) và viết PTHH CuSO4; CuCl2; Cu; Cu(OH)2; CuO Câu 6: Cho Các chất Na2O; H2O; Cu; Fe2(SO4)3; H2SO4. Hãy điều chế a- NaOH b- Cu(OH)2 và Fe(OH)3 Đề 14 Câu 1 Cho hỗn hợp CO và CO2 đi qua dd Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa Cũng cho hỗn hợp đó đi qua CuO dư nung nóng thì thu được 6,4 gam chất rắn màu đỏ a- Viết PTHH ? b- % V CO; CO2 Câu 2 Cho dung dịch M gồm CuSO4 và FeSO4. Viết PTHH khi a- Cho Al vào dung dịch M à dd N chỉ có 3 muối tan b- Cho Al vào dung dịch M à dd N chỉ có 2 muối tan c- Cho Al vào dung dịch M à dd N chỉ có 1 muối tan Câu 3 Cho 19,1 gam Na2CO3 và K2CO3 tác dụng với dd HCl 1M à CO2. Cho khí qua dd nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa Tính khối lượng mỗi muối ? V dd HCl đã dùng ? Câu 4: Tách Cu; Fe và Ag ra khỏi nhau Câu 5: A -> B -> C -D -> Fe. Thiết lập 2 dãy biến hoá bằng các hợp chất của Fe và viết PTHH ? Câu 6: Chỉ được dùng nước; hãy nhận biết các chất rắn sau: NaOH; Al; FeCl3; MgCl2 ? Đề 15 Câu 1: Nhận biết các hỗn hợp sau ( Fe; FeO ); ( Fe; Cu) và ( FeO và CuO) Câu 2: Cho 27,2 gam hỗn hợp rượu êtylic và axitaxetic tác dụng với Na dư tạo ra 5,6 lít khí không màu ở đktc. Cho hỗn hợp đó thực hiện phản ứng este hoá ( H = 62,5%) tính khối lượng este thu được ? Câu 3: Hoà 6 gam hợp kim gồm Cu; Fe; Al trong dung dịch HCl dư à 3,024 lít khí H2 (đktc) và còn lại 1, 86 gam kim loại không tan a- Viết PTHH ? b- % m kim loại ? Câu 4: Viết PTHH MnO2 à Cl2 à FeCl3 à NaCl à NaOHà Cl2 à CuCl2 à AgCl Câu 5 Cho Al dư vào 400ml dd HCl 1M . Dẫn khí qua ống đựng CuO, nung nóng thì thu được 11,52 gam Cu Tính hiệu suất phản ứng ? Đề 16 Câu 1: Cho 19 gam Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 100gam dung dịch HCl thu được 4,48 lít a-Tính khối lượng mối muối b- C% dd HCl ? c- C% dung dịch muối thu được ? Câu 2: Hoà tan 0,569 hợp kim Na và Ba vào nước được dd A; khí B. Để trung hoà dd A cần 50 ml dd HCl 0,1M % m mỗi kim loại ? Tinh thể tích khí B thoát ra ? Tính thể tích CO2 lớn nhất cần để phản ứng với dd A Câu 3: Trình bày PP tách các chất ra khỏi nhau a- Rượu êtylic và axitaxetic b- Axitaxetic và Etylaxetat Câu 4: MnO2 à Cl2 à CuCl2 à Cu(OH)2 à CuO à Cu à CuSO4 à BaSO4 Câu 5: Cho 23,6 gam Mg; Fe và Cu tác dụng hết với 91, 25 gam dd HCl 20% thu được dung dịch A và 12, 8 gam chất rắn không tan a- Tính khối lượng mỗi kim loại b- % dung dịch muối Đề 17 Câu 1: Từ etilen hãy điều chế a- Giấm ăn b- Etylaxetat Câu 2: Viết PTHH cho sơ đồ MnO2 à Cl2 à CuCl2 à Cu(OH)2 à CuO à Cu à CuSO4 à BaSO4 Câu 3 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Al; Al2O3 và Cu nặng 10 gam bằng dd HCl dư thì thu được 3,36 lít khí ; dd B và chất rắn A. đốt nóng A đến khối lượng không đổi thu được 2,4 gam a- Viết PTHH b- % các kim loại Câu 4 : Cho 1,62 gam nhôm tác dụng với 150ml dd H2SO4 1M A- Chất nào dư / dư bao nhiêu gam ? b- Tính thể tích H2 c- Để trung hoà chất dư cần bao nhiêu ml dd Ba(OH)2 1M ? Câu 5 : Hoà tan 12,8 gam Mg và Fe trong dd HC 2M thu được 8,96 lít khí và dd A a- Viết PTHH b- Tím % m kim loại ? c-Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng ? d- Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng két tủa thu được Câu 6 : Xác định chất trong sơ đồ sau: Glucôzơ à X + Y X + O2 à M + H2O X + M -à CH3COOC2H5 + H2O X; Y; M lần lượt là A - CH4 ; CO2; CH3COOH B- C2H4 ; C2H5OH; H2O C- C2H5OH; CO2; CH3COOH D- Cả A và B đều đúng Đề 18: Câu 1 X1 X2 X3 X4 X5 X6 X4 Các chât hữu cơ ; trong đó X4 là CH3COOH. Câu 2: Chỉ dùng sắt; hãy nhận biết Câu 3: Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): CaO Ca(OH)2 CaCl2 CaCO3 Ca(HCO3)2 Glucozơ C2H5OH C2H4 C2H4Br2 Câu 4 Cho m gam hỗn hợp Mg và MgCO3 (trong số mol Mg gấp 2 lần số mol MgCO3) tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 6,72 l hỗn jợp khí X. Nếu dẫn X vào binhd chứa 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M, thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn không tan và còn một khí thoát ra. Viết các PTHH ? Tính gía trị của m và a gam ? Câu 5: Cho hỗn hợp Cu và Mg vào dd HCl dư thì thu được 5,6 lít khí ( đktc) và một chất rắn không tan B. Hoà B bằng H2SO4 đặc nóng thu đwocj 2,24 lít khí Viết các PTHH ? Tính % m các chất trong hỗn hợp đầu Câu 6: Tại sao không dung bình thép để đựng clo ẩm. ? Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam A thu được 2,24lít SO2 và 1,8 gam nước Xác định công thức phân tử của A ? Viết PTHH ? Dẫn SO2 ở trên qua 146,6 gam dung dịch trong đó có chứa 0,3 mol NaOH Xác định nồng độ % các chất trong dd sau phản ứng ? Câu 8: cho 4 dd không màu : NaCl; Na2SO4; Na2CO3; HCl. chỉ dùng HCl để nhận biết các dd đó ? Câu 9: Cho 35,6 gam 2 muối Na2SO3 và NaHSO3 tác dụng với lượng dư dd H2SO4 thu được 6,72 lít khí Viết các PTHH ? Tính % m mỗi muối ban đầu ? Câu 10: Cho 19,4 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và axit A CnH2n + 1COOH tác dụng với 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng bazơ dư phản ứng vừa đủ với 100ml dd H2SO4 1,5 M. Biết tỉ lệ số mol 2 axit là 2: 1 Viết các PTHH ? Tìm A và % mỗi axit ? Câu 7 : Có Hỗn hợp CuO và Fe2O3 và kim loại Al; dd HCl. Hãy nêu 2 cách điều chế kim loại Cu Câu 8 Cho 30 gam axitaxetic tác dụng với 46 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng đạt 62; 5% a- Viết PTHH ? b- Tính lượng este thu được ? Câu 122: Viét PTHH cho sơ đồ b-NaCl à Cl2 à FeCl3 à Fe(OH)3 à Fe2O3 à Fe2(SO4)3 à Fe à Fe3O4 à H2O c- FeS2 à SO2 à SO3 à H2SO4 à Na2SO4 à NaCl à NaOH à NaHCO3 -> Na2CO3 d- C à CO2 à CaCO3 à Ca(HCO3)2 à CaCO3 à CaO à CaCO3 à CaCl2 à Ca(NO3)2 à CaCO3 à (CH3COO)2Ca e- Na à Na2O à NaOH à Na2CO3 à Na2SO4 à NaCl à NaOH à NaCl à NaNO3 g - Al à Fe à FeCl2 à Fe(OH)2 à FeSO4 à FeCl2 à Fe(NO3)2 -> Fe(OH)2 à FeO à Fe à FeCl3 à AlCl3 h- Fe à FeCl2 à Fe(NO3)2 à Fe à FeCl3 Câu 123: CO2 à tinh bột àglucôzơ à rượu etylic à axitaxetic à natriaxetat à CH3COOH Câu 124: Etilen à rượu à axitaxetic à etylaxetat à axitaxetic à Canxiaxetat Câu 125: Đốt cháy C2H4 thu được tỉ lệ CO2 : H2O là bao nhiêu ? Câu 166: Nhận biết : oxi; Clo; hiđrô; CO2 Câu 148: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Al; Mg và Cu nặng 10 gam bằng dd HCl dư thì thu được 8,96 lít khí ; dd B và chất rắn A. đốt nóng A đến khối lượng không đổi thu được 2,75 gam a- Viêt PTHH b- % các kim loại Câu 120: Cho 5,8 gam hỗn hợp B gồm CH3COOH và C2H5OH tác dụng với Na dư thu được 1344ml khí H2 Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong B Câu 91: Tính khối lượng nhôm sản xuất từ 1 tấn quặng bôxit chứa 61,2% nhôm oxit bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Biết hiẹu suất quá trình là 80% Câu 5 : Cho 7,75 gam Na2O tác dụng với nước, thu được 250ml dd bazơ a- Viết PTHH và tính nồng độ mol của dd thu được ? b- Tính thể tích dd H2SO4 20% ( D = 1,1) cần dùng để trung hoà dd bazơ trên ? Câu 6: Cho 16 gam Fe2O3 tan hết trong dd HCl 14,6% a- Viết PTHH ? b- Tính khối lượng dd HCl 14,6% đã dùng ? c- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được ? Câu 11: Trung hoà 50 ml dd H2SO4 1M bằng dd KOH 20% a- Viết PTHH ? b- Tính khối lượng dd KOH cần dùng ? c- Nếu trung hoà lượng axit trên bằng dd Ca(OH)2 2,8% có khối lượng riêng là 1,25 thì cần thể tích là bao nhiêu ml ? Câu 10 : Tìm oxit của kim loại hoá trị III. Biết 8 g này tác dụng với 300ml H2SO4 1M. Axit dư được trung hoà vừa đủ bởi 50 g dd NaOH 24% 3- Hoà tan hoàn toàn 8 gam oxit của kim loại R cần dùng 300ml dung dịch HCl 1M. Xác định kim loại R và oxit nói trên ? Bài 8 ( bài 5 tr. 112 SGK): Đốt cháy3 gam chất A thì thu được 5,4 gam nước. Hãy xác định CTPT của A biết MA = 30 g và A có 2 nguyên tố là C và H.? Bài 9: Đốt cháy hoàn toàn a gam chất X cần dùng hết 5,04 dm3 oxi. Sản phẩm thu được gồm CO2 và H2O được chia làm đôi. Phần 1: Cho qua P2O5 thấy khối lượng P2O5 tăng 1,8 gam Phần 2: Cho qua CaO thấy CaO tăng 5, 32 gam. Tìm công thức phân tử của X; biết số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4 Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn a gam chất X cần dùng hết 5,824 dm3 oxi. Sản phẩm thu được gồm 0,15 mol CO2 và 3,6 gam H2O. Tỉ khối hơi của X với hiđro là 30. Tìm CTPT của X ? Bài tập bổ sung: Bài 44.5; 45.4; 50.4 ( SBT) Câu 1: Hợp chất X chứa các nguyên tố C; H; và O trong đó C = 60%; H = 13,33% Tìm CTPT của X biết khối lượng mol là 60 gam. Câu 7 (T) Cho 6 lít CO2 và CO qua dd KOH à 2,67 g K2CO3 và 6 g KHCO3. a- Viết PTHH ? b- Tính thành phần phần trăm về thể tích các chất khí trong hỗn hợp đầu ( K = 39; H = 1; C = 12; O = 16) Câu 8; Cho 16,8 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn bằng 600 ml dd NaOH 2M à A a- Tính khối lượng muối trong A ? b- Lấy dung dịch A + dd BaCl2 dư à bao nhiêu gam kết tủa ? ( Ba = 137 ; Na =23; H =1; C =12; O =16) ( Lập hệ) Câu 10 (T): Cho khí CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 450 ml dd KOH ta thu được 20, 7 g muối trung tính và muối axit đồng (bằng) số mol với muối trung tính. a- Tính thể tích CO2 ở điều kiện thường ? b- Nồng độ mol của dd KOH đã dùng ? ( làm bình thường) Câu 13: Nung hỗn hợp CuO; FeO với C dư thì thu được chất rắn A và khí B. Cho B tác dụng với nước vôi trong dư thì thu được 8 gam kết tủa. Chất rắn A cho tác dụng với dung dịch HCl 10% thì cần một lượng axit là 73 gam. Viết PTHH ? Tính khối lượng CuO; FeO ?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doccac_de_on_tap_hoa_vao_10_1828.doc