BiPAP Vision Respironics
Sau khi hoạt hoá mốt thở xong và cài đặt thông số cho mode đó Nhấn vào nút Alarm Máy sẽ hiện lên các mức alarm cần đặt Nhấn monitoring trở về màn hình chính
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu BiPAP Vision Respironics, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BiPAP Vision
Respironics.
Đặc tính kỹ thuật
BiPAP Vision
Đại cương
Là máy thở chuyên dùng cho phương thức NIPPV
Do hãng Respironics chế tạo
Có những tính năng kỹ thuật đặc biệt, tạo sự thích
nghi nhất giữa bệnh nhân và máy
Công nghệ thực sự nhân bản
TKNT không xâm nhập( NIPPV) là một giải pháp
mới cho đt bệnh nhân HSCC
Tạo cửa sổ điều trị, trì hoãn khi mà cân nhắc TKNT
xâm nhập và không xâm nhập
Hạn chế máy thở hiện nay NPPV không tạo ra sự
thích nghi tốt nhất giữa bệnh nhân và máy
Có nhiều nguyên nhân trong đó có nguyên nhân về kỹ
thuật.
Những hạn chế khi thở NIPPV
Dò khí
Không đồng bộ giữa bệnh nhân và máy, vai trò của
trigger
Các biến chứng khác: Loét mũi mặt, viêm khô niêm
mạc mũi
Thời kỳ thở vào
Khi bn có nỗ lực tự thở, nhờ có sensor dòng hoặc áp
lực, máy sẽ nhận ra bn thở vào và cung cấp một PSset
khi đó ALĐT bn sẽ tăng từ 0 hoặc CPAP lên mức PS
Dòng là kết quả của chênh lệnh của delta P, do vậy ban
đầu dòng của bệnh nhân là lớn nhất sau đó dò sẽ giảm
dần khi ALĐT tăng dần
Khi ALĐT đạt mức PS mà bn vẫn còn muốn thở thì thời
kỳ thở vào sẽ kéo dài
Chu kỳ thở ở bn thở máy NIPPV mode PS + CPAP
Thời kỳ thở ra
Cuối thì thở vào dòng khí vào bn giảm dần
Khi dòng vào bn chỉ còn 25% so với ban đầu máy sẽ tự
động đóng van thở vào và mở van thở ra
Bn thở ra
Khi có dò khí xảy ra
Bắt đầu thở vào khi đó máy sẽ không nhận được nỗ lực
tự thở của bn do vậy không hỗ trợ áp lực
Trong khi thở vào(bn há miệng) máy sẽ thổi như bão
vào bn nhằm có gắng đạt PS nhưng không được. Kết
quả máy sẽ báo động AL thấp và nếu kéo dài bn sẽ
khô đường thở
Dò khí ở thời kỳ thở ra:
Khi đó dòng của bn sẽ tăng hoặc không giảm xuống
được dưới 25% máy sẽ không thực hiện cắt thì thở
vào cho tới sau 3 sec.
Bn sẽ khó chịu nếu muốn thở ra.
Đặc tính kỹ thuật của
BiPAP Vision
Kiểm soát giới hạn dòng( FLC)
Khi dòng bn quá lớn( há miệng, tuột dây sensor áp lực,
hoặc hở lớn) quá mức đặt máy sẽ tự động giảm dòng
sao cho ALĐT chỉ còn 1 cm nước, điều này tránh khó
chịu cho bn và tránh gây khô đường thở.
Máy sẽ tự động bất hoạt FLC khi lắp máy thở cho bn
hoặc khi lắp lại dây áp lực
BiPAP theo dõi liên tục dòng khí và điều chỉnh ở Air
flow module để điều khiển dòng toàn bộ
Vtot = Vest + Vleak
Vleak = dò định trước + dò không định trước
Auto-tracking- shape signals
Dùng để chuyển từ IPAP sang EPAP và ngược lại nhờ
có cn đặc biệt
Nhờ có bộ vi xử lý, máy sẽ tự vẽ ra dòng bóng(shape
signal) chậm lại so với dòng thực 0,3 sec
Bù dòng
Vleak
Spontanous trigger
End expiration
New Baseline
Total Flow
Vtot
5 giây
Cycle to EPAP
Origional Baseline
Thở ra
Bù dòng
Volume Adjustment
Vt
Vest
New Baseline
Additional Leak Introduced
Dung nạp dò khí
Là đặc điểm ưu việt của máy BiPAP Vision
Điều chỉnh dòng thở ra
ở cuối kỳ thở ra: Máy tự mặc định dòng dò toàn bộ bằng
0 từ đó tạo ra một baseline mới và một chu kỳ thở
mới dựa trên đồ thị mới
Điều chỉnh Vt
Khi có dòng dò nền mới máy sẽ tự động điều chỉnh
dòng, ngưỡng nhận cảm cho chu kỳ mới
Trigger và sự đồng bộ với bệnh nhân
Liên tục theo dõi bn thở và điều chỉnh dòng dò nền, và
sự thay đổi dòng để nhận cảm thở vào nhờ 3 cơ chế
Volume trigger
Shape signals
SET (Spontaneous Exhale Threshold)
1. Nhận cảm thể tích
Máy sẽ khởi động thở vào nếu nhận cảm 6 cc trên mức
dò nền
2. Phương thức chuyển dòng dạng bóng Shape signals
3. Ngưỡng thở ra tự phát
3. Thời gian tối đa IPAP: 3sec
4. Dòng đảo ngược
Khởi động IPAP
- Dòng của bn vượt quá dòng bóng
- Bn hít trên 6 cc so với mức dò nền
Khởi phát EPAP
- Dòng bn ít hơn dòng bóng
- Đạt ngưỡng thở ra tự phát
- IPAP vượt quá 3 sec
- Dòng đảo ngược
Các phương thức thở
CPAP
S/T
Mô tả cấu tạo
1. Cấu tạo ngoài
2. Mặt trước máy
3. Mặt sau máy
4. Dây thở
5. Mặt nạ và dây buộc
6. Hệ thống điện
Cấu tạo ngoài
Máy gồm :
1. Thân máy hình chữ nhật
2. Dây nối nguồn điện100V-120V/230V-240V, 60Hz
3. Dây nối oxy cao áp 50 psI
4. Bộ lọc bụi
5. Dây thở
6. Bộ nối có dây nhận cảm áp lực
7. Mặt nạ và dây buộc
Cấu tạo ngoài
Vận hành máy thở
1. Bật máy thở
2. Test máy thở
3. Chọn mode thở: CPAP hay S/T
4. Cài đặt thông số cho từng mode
5. Cài đặt báo động
6. Chọn màn hiển thị
7. Tắt máy
Vận hành máy thở
Bật máy
• Chuẩn bị bệnh nhân tư thế, giải thích
• Nối oxy cao áp
• Nối máy với nguồn điện
• Máy sẽ hoạt động và yêu cầu test máy
Vận hành máy thở
Test máy
1. Thực hiện theo yêu cầu của máy
2. Bịt mặt nạ thở
3. Máy báo test đã hoàn thành( complete) và yêu cầu
nhấn nút monitoring để thoát.
4. Máy chuyển sang màn hình mặc định CPAP
Vận hành máy thở
Chọn mode thở:Nhấn nút mode CPAP hoặc S/T
Vận hành CPAP
Nhấn phím Mode để chuyển về màn hình Change
mode Nhấn phím CPAP, sau đó đặt các thông số,
cuối cùng nhấn phím Activated mode
Vận hành S/T
Nhấn phím Mode để chuyển về màn hình Change
Mode Nhấn phím S/T,
Cài đặt thông số máy
Nhấn vào nút Parameters sau đó nhấn phím
Activated mode
Th«ng sè Kho¶ng giíi h¹n Bíc t¨ng.
IPAP 4 - 40 cmH2O 1 cmH2O
EPAP 4 - 20 cmH2O 1 cmH2O
CPAP 4 - 20 cmH2O 1 cmH2O
Rate (TÇn sè thë) 4 - 40 BPM 0,1s
IT (thêi gian thë vµo) 0,5 - 3s 0,1s
Rise time 0,05 - 0,4s 4 møc ®Æt:
0,05; 0,1; 0,2; 0,4s
% Oxy 21 - 100 4% tõ 21- 25
5% tõ 25- 100
Đặt các mức giới hạn
Sau khi hoạt hoá mốt thở xong và cài đặt thông số cho
mode đó
Nhấn vào nút Alarm
Máy sẽ hiện lên các mức alarm cần đặt
Nhấn monitoring trở về màn hình chính
Lựa chọn màn hiển thị: bar, waveform
Lựa chọn scale cho các hiển thị về P, F, Vt
Xin chân thành cảm ơn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bipap_7006_5888.pdf