Bảo hiểm xã hội - Chương 1: Khái quát chung về vận tải và Incoterms
Cấp hạng của tàu (class of ship)
-Cờ tàu (flag):
Cờ th-ờng (conventional flag)
Cờ ph-ơng tiện (flag of convinience)
Cờ ph-ơng tiện phổ biến trong TMQT vỡ:
+ lý do chính trị
+ lý do kinh tế
21 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bảo hiểm xã hội - Chương 1: Khái quát chung về vận tải và Incoterms, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1: Khỏi quỏt chung về vận tải và
Incoterms
1. Khỏi niệm vận tải
Là sự thay đổi vị trớ của con người và vật phẩm
trong khụng gian nhằm thoảmón mục đớch
nào đú của con người.
Cỏc đặc điểm của vận tải:
- Quỏ trỡnh sản xuất trựng quỏ trỡnh tiờu thụ
- Sản phẩm vụ hỡnh, được tiờu thụ ngay
- Khụng cú sản phẩm dự trữ
Phân chia quyền VT trong ngoại th−ơng
1- Khái niệm quyền VT Quyền thuê tàu
2- Cơ sở phân chia quyền VT
13 điều kiện cơ sở giao hàng (Incoterms 2000)
Nhóm 1: ng−ời NK giành đ−ợc quyền VT
EXW, FCA
Nhóm 2: ng−ời XK giành đ−ợc quyền VT
CPT, CIP, DDU, DDP
Nhóm 3: phân chia quyền VT giũa ng−ời XK –
NK
Phân chia quyền VT trong ngoại th−ơng
Nhóm 3: phân chia quyền VT giũa ng−ời XK –
NK
-FAS, FOB: ng−ời NK có quyền VT ở chặng
VT chính
-CFR, CIF, DES, DEQ: ng−ời XK có quyền ở
chặng VT chính
-DAF
Phân chia quyền VT trong ngoại th−ơng
3- Tác dụng của việc giành quyền VT
-Chủ động tổ chức chuyên chở: tuyến đ−ờng,
c−ớc phí, giao nhận hàng
-Phát triển các dịch vụ trong n−ớc: giao nhận,
đại lý, cung ứng tàu
Công −ớc của UN: Công −ớc về Quy tắc làm
việc của các Công hội tàu chợ (UN convention
on a code of conduct for lines conferences)
Quyền VT: 40 – 40 – 20
Phân chia quyền VT trong ngoại th−ơng
Khi nào không nên giành quyền VT ?
-Dự đóan khó khăn trong thuê ph−ơng tiện VT
-Dự đóan mức c−ớc có xu h−ớng tăng so với lúc
ký kết hợp đồng mua bán ngoại th−ơng
-Quá cần mua hoặc bán hàng hóa
-Không am hiểu nhiều về thị tr−ờng VT
-Luật pháp hoặc tập quán
Ch−ơng 2: Chuyên chở hàng hóa XNK
bằng đ−ờng biển
Nội dung cần nắm đ−ợc:
1- Các ph−ơng thức thuê tàu
2- Vận đơn (B/L - Bill of Lading)
3- Trách nhiệm của ng−ời chuyên chở theo các
công −ớc quốc tế và quy định của Việt Nam
4- Các điều khoản trong một hợp đồng thuê tàu
chuyến
5- Khiếu nại ng−ời chuyên chở
Ch−ơng 2: Chuyên chở hàng hóa XNK bằng
đ−ờng biển
I- Ưu nh−ợc điểm của VTB
1- Ưu điểm của VTB
-đầu t− cơ sở hạ tầng thấp
-năng lực chuyên chở lớn
-giá thành VTB thấp (tiêu hao nhiên liệu ít)
2- Nh−ợc điểm
-Tốc độ thấp: 14 20 hải lý/h
-Nhiều rủi ro
Ch−ơng 2: Chuyên chở hàng hóa XNK bằng
đ−ờng biển
I- Cơ sở vật chất kỹ thuật của VTB
-Tàu buôn (merchant ships)
-Cảng biển (ports)
1- Tàu buôn
1.1- khái niệm
Theo Viện KTếHHải: là tàu chở hàng hóa hoặc
hành khách vỡmục đích th−ơng mại
1.2- đặc tr−ng
Ch−ơng 2: Chuyên chở hàng hóa XNK bằng
đ−ờng biển
1.2- đặc tr−ng kinh tế kỹ thuật của tàu biển
-Tên tàu
-Chủ tàu
-Cảng đăng ký tàu
-Mớn n−ớc của tàu (draught)
Mớn n−ớc khi tàu không hàng
Mớn n−ớc khi tàu có hàng
1.2- đặc tr−ng kinh tế kỹ thuật của tàu biển
-Mớn n−ớc của tàu (draught)
Vạch xếp hàng (Load line) – vạch Plimsoll với
mục đích đảm bảo an tòan cho tàu khi đi qua
các vùng biển khác nhau vào các mùa khác
nhau
-động cơ tàu
-Trọng l−ợng của tàu (displacement)
100 CB = 2,83 m³
D = M/35
1.2- đặc tr−ng kinh tế kỹ thuật của tàu biển
-Trọng l−ợng của tàu (displacement)
Trọng l−ợng nhẹ (LD – light displacement)
Trọng l−ợng nặng (HD – heavy displacement)
HD = LD + trọng l−ợng hàng hóa và vật phẩm
cung ứng
-Trọng tải của tàu (carrying capacity)
Trọng tải tòan phần (DWC) = HD – LD
Trọng tải tịnh (DWCC) = DWC – trọng l−ợng
vật phẩm cung ứng
1.2- đặc tr−ng kinh tế kỹ thuật của tàu biển
-Dung tích đăng ký của tàu (register tonnage)
Dung tích đăng ký toàn phần (GRT)
Dung tích đăng ký tịnh (NRT)
NRT = GRT – dung tích các phòng ăn ở, giải
trí, buồng máy hoa tiêu
-Dung tích chứa hàng của tàu (cargo space –
CS)
CS hàng bao kiện
CS hàng rời
1.2- đặc tr−ng kinh tế kỹ thuật của tàu biển
-Hệ số xếp hàng của tàu (coefficient loading –
CL)
CL = CS / DWCC
Hệ số xếp hàng của hàng (stowage factor - SF)
Làm thế nào để xếp hàng tối −u ?
CL = SF Sgk
-Kích th−ớc của tàu:
Chiều dài của tàu: chiều dài toàn bộ và chiều
dài theo mớn n−ớc
Chiều rộng của tàu
1.2- đặc tr−ng kinh tế kỹ thuật của tàu biển
-Cấp hạng của tàu (class of ship)
-Cờ tàu (flag):
Cờ th−ờng (conventional flag)
Cờ ph−ơng tiện (flag of convinience)
Cờ ph−ơng tiện phổ biến trong TMQT vỡ:
+ lý do chính trị
+ lý do kinh tế
1.3- phân loại tàu buôn (Sgk)
1. Theo công dụng:
Tàu chở hàng khô: tàu chở hàng bách hoá, tàu
container, tàu LASH, tàu RO-RO, tàu LO-LO, tàu
chở hàng đông lạnh, tàu kết hợp,
Tàu chở hàng lỏng: tàu dầu, tàu chở nhiên liệu
hóa lỏng
2. Theo các đặc tr−ng kinh tế – kỹ thuật của tàu
-Tuổi tàu
-động cơ tàu
1.3- phân loại tàu buôn (Sgk)
2. Theo các đặc tr−ng kinh tế – kỹ thuật của tàu
-Tuổi tàu
-động cơ tàu
-Cấu tạo tàu
-Cấp hạng tàu
-Cờ tàu
-Trọng tải tàu (ULCC, VLCC,)
1.3- phân loại tàu buôn (Sgk)
2. Theo ph−ơng thức kinh doanh tàu
-Tàu chợ (liner)
-Tàu chạy rông (tramp): tàu chuyến, tàu định hạn
1.4- đội tàu buôn thế giới (Sgk)
-Sự phát triển của đội tàu buôn thế giới
-Xu h−ớng tiến bộ kỹ thuật của đội tàu buôn
1.5- đội tàu biển của Việt Nam (Sgk)
-Tổng trọng tải
-Cơ cấu đội tàu
2- cảng biển (Sgk)
2.1. định nghĩa
Là nơi ra vào neo đậu để xếp dỡ hàng hóa của
tàu biển 2 chức năng: phục vụ tàu và hàng
2.2. trang thiết bị của cảng
2.3. các chỉ tiêu hoạt động của cảng
-Số l−ợng tàu ra vào
-Số l−ợng tàu có thể làm hàng trong cùng một
khỏang thời gian
-Khối l−ợng hàng hóa xếp dỡ trong năm
2- cảng biển (Sgk)
2.3. các chỉ tiêu hoạt động của cảng
-Khả năng chứa hàng của kho bãi
-Chi phí xếp dỡ, ra vào cảng
2.4. cảng biển Việt Nam
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- vaitaichuong1_5316.pdf