Báo cáo Bảo hộ Thương mại Toàn cầu 2009
Nội dung
1 xu hướng hoạt động chống bán phá giá 2
1.1 gia tăng các biện pháp chống bán phá giá 2
1.2 thổ nhĩ kỳ là quốc gia sử dụng biện pháp chống bán phá giá nhiều nhất năm 2008 . 3
1.3 xu hướng khác nhau giữa các quốc gia áp dụng 4
1.4 hàng hóa trung quốc vẫn là đối tượng chủ yếu trong năm 2008 . 6
1.5 tăng đột biến các vụ khởi xướng điều tra dệt may và giày dép . 8
1.6 khoảng 2/3 các vụ điều tra chống bán phá giá kết thúc với việc áp dụng các biện pháp 10
2 xu hướng hoạt động tự vệ . . 11
3 xu hướng hoạt động đối kháng 13
18 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1913 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo Bảo hộ Thương mại Toàn cầu 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009ả ộ ươ ạ ầ
15 tháng 06 năm 2009
T ng k t ho t đ ng phòng v th ng m i toàn c u nămổ ế ạ ộ ệ ươ ạ ầ
2008
(Ch ng bán phá giá, các bi n pháp đ i kháng ố ệ ố
và bi n pháp t v )ệ ự ệ
N I DUNG Ộ
1 XU H NG HO T Đ NG CH NG BÁN PHÁ GIÁƯỚ Ạ Ộ Ố .................................................................................................. .. 2
1.1 GIA TĂNG CÁC BI N PHÁP CH NG BÁN PHÁ GIÁ ...Ệ Ố ............................................................................................ . 2
1.2 TH NHĨ KỲ LÀ QU C GIA S D NG BI N PHÁP CH NG BÁN PHÁ GIÁ NHI U NH T NĂM 2008 ...Ổ Ố Ử Ụ Ệ Ố Ề Ấ .............. 3
1.3 XU H NG KHÁC NHAU GI A CÁC QU C GIA ÁP D NGƯỚ Ữ Ố Ụ ................................................................................. . 4
1.4 HÀNG HÓA TRUNG QU C V N LÀ Đ I T NG CH Y U TRONG NĂM 2008 ...Ố Ẫ Ố ƯỢ Ủ Ế ............................................... 6
1.5 TĂNG Đ T BI N CÁC V KH I X NG ĐI U TRA D T MAY VÀ GIÀY DÉP ...Ộ Ế Ụ Ở ƯỚ Ề Ệ ............................................... 8
1.6 KHO NG 2/3 CÁC V ĐI U TRA CH NG BÁN PHÁ GIÁ K T THÚC V I VI C ÁP D NG CÁC BI N PHÁP ...Ả Ụ Ề Ố Ế Ớ Ệ Ụ Ệ . 10
2 XU H NG HO T Đ NG T VƯỚ Ạ Ộ Ự Ệ .......................................................................................................................... ... 11
3 XU H NG HO T Đ NG Đ I KHÁNGƯỚ Ạ Ộ Ố ................................................................................................................. .. 13
Trang 2
1 Xu h ng ho t đ ng ch ng bán phá giá ướ ạ ộ ố
1.1 Gia tăng các bi n pháp ch ng bán phá giáệ ố
Ho t đ ng ch ng bán phá giáạ ộ ố 1 tăng đáng k trong năm 2008 so v i năm 2007.ể ớ
S li u các v kh i x ng đi u tra ch ng bán phá giáố ệ ụ ở ướ ề ố 2
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
157 225 243 257 356 292 366 312 232 214 200 202 164 208
Nhìn l i m t giai đo n dài h n trên đ th d i đây, chúng ta có th th y ho t đ ng ch ng bán phá giá trênạ ộ ạ ơ ồ ị ướ ể ấ ạ ộ ố
toàn c u tu n hoàn v i chu kỳ ch m vào kho ng đ u nh ng năm 1980, kho ng t năm 1987 đ n 1989 vàầ ầ ớ ậ ả ầ ữ ả ừ ế
g n đây nh t là năm 2007.ầ ấ
S li u các v ki n ch ng bán phá giá t 1980 đ n 2008 ố ệ ụ ệ ố ừ ế
400
350
300
250
200
150
100
50
0
antidumpingpublishing.com – Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009) ả ộ ươ ạ ầ
1 Ho t đ ng ch ng bán phá giá đ c tính toán d a trên s l ng các cu c đi u tra kh i x ng ch ng bán phá giá ( l u ý: không bao g m các cu c ràạ ộ ố ượ ự ố ượ ộ ề ở ướ ố ư ồ ộ
soát). N u m t qu c gia ti n hành m t cu c đi u tra v m t s n ph m t 05 qu c gia thì s đ c tính là 05 v ki n. M c dù không ph i các bi n phápế ộ ố ế ộ ộ ề ề ộ ả ẩ ừ ố ẽ ượ ụ ệ ặ ả ệ
ch ng bán phá giá đ c áp d ng trong m i tr ng h p nh ng b n thân vi c kh i x ng đi u tra cũng đã tác đ ng đ n th ng m i. Xét m t cách t ngố ượ ụ ọ ườ ợ ư ả ệ ở ướ ề ộ ế ươ ạ ộ ổ
th thì s l ng các v đi u tra là th c đo hi u qu nh t v c p đ ch ng bán phá giá và đây cũng là ph ng pháp đ c WTO áp d ng. Các ph ngể ố ượ ụ ề ướ ệ ả ấ ề ấ ộ ố ươ ượ ụ ươ
pháp khác đ đánh giá ho t đ ng ch ng bán phá giá g m có s l ng các v ki n th c t có áp d ng biên pháp ch ng bán phá giá, th i h n áp d ng cácể ạ ộ ố ồ ố ượ ụ ệ ự ế ụ ố ờ ạ ụ
bi n pháp, t n su t ti n hành rà soát và t l các v ki n đ c kh i x ng/các bi n pháp đ c t o nên b i các dòng ch y th ng m i. Chi ti t thamệ ầ ấ ế ỷ ệ ụ ệ ượ ở ướ ệ ượ ạ ở ả ươ ạ ế
kh o t i Báo cáo b o h th ng m i toàn c u (GTP) Tháng 4 năm 2007 (c p nh t vào tháng 7 năm 2007) t i website ả ạ ả ộ ươ ạ ầ ậ ậ ạ www.antidumpingpublishing.com
2 Toàn b d li u cho giai đoan 1995-2008 đ c s d ng trong báo cáo này d a theo th ng kê c a Ban Th ký WTO. S li u c a giai đo nộ ữ ệ ượ ử ụ ự ố ủ ư ố ệ ủ ạ
tr c 1995 đ c trích t “Ho t đ ng ch ng bán phá giá Hoa Kỳ và Th gi i: Phân tích d li u toàn c u” năm 1998 c a văn phòng Ngân sáchướ ượ ừ ạ ộ ố ế ớ ữ ệ ầ ủ
Qu c h i.ố ộ
Trang 3
B ng s li u d i đây ch ra s l ng trung bình các cu c đi u tra ch ng phá giá kh i x ng qua các giaiả ố ệ ướ ỉ ố ượ ộ ề ố ở ướ
đo n khác nhau. Nó cho th y r ng con s 208 v vi c năm 2008 còn th p d i m c trung bình so v i các xuạ ấ ằ ố ụ ệ ấ ướ ứ ớ
h ng g n đây.ướ ầ
M c trung bình các v kh i x ngứ ụ ở ướ
1980-89 139
1990-89 237
2000-08 243
M c trung bình kh i x ng trong WTOứ ở ướ
1995-2007 245
Có th nh n th y nh h ng c a suy thoái kinh t toàn c u s d n đ n s gia tăng các ho t đ ng ch ng bánể ậ ấ ả ướ ủ ế ầ ẽ ẫ ế ự ạ ộ ố
phá giá. S gia tăng này tuy ch a rõ r t nh ng chúng ta cũng không quá b t ng khi ch ng ki n xu h ng nàyự ư ệ ư ấ ờ ứ ế ướ
b i th c t cho th y luôn có đ tr tr c khi n n kinh t suy gi m và đây là b ng ch ng th ng th y v thi tở ự ế ấ ộ ễ ướ ề ế ả ằ ứ ườ ấ ề ệ
h i. Hi n nhiên, ch c ch n r ng nh ng thi t h i do suy thoái kinh t gây ra không th quy k t cho b t c hàngạ ể ắ ắ ằ ữ ệ ạ ế ể ế ấ ứ
hóa nh p kh u phá giá nào. Các đi u kho n WTO yêu c u s tách b ch và rõ ràng gi a nguyên nhân gây ra thi tậ ẩ ề ả ầ ự ạ ữ ệ
h i đó v i các nguyên nhân gây thi t h i khác. Tuy nhiên, ph i th a nh n m t th c t r ng, trong đi u ki nạ ớ ệ ạ ả ừ ậ ộ ự ế ằ ề ệ
kinh t t t các công ty d ng nh ít có đ ng l c trong vi c đ đ n ki n ch ng bán phá giá. Chính vì v y, giaiế ố ườ ư ộ ự ệ ệ ơ ệ ố ậ
đo n kinh t khó khăn càng làm cho công c ch ng bán phá giá đ c quan tâm h n trong các ngành ngh có sạ ế ụ ố ượ ơ ề ự
c nh tranh v giá đ i v i hàng hóa nh p kh u.ạ ề ố ớ ậ ẩ
1.2 Th Nhĩ Kỳ là n c s d ng các bi n pháp ch ng bán phá giá nhi u nh t.ổ ướ ử ụ ệ ố ề ấ
Nh ng qu c gia kh i x ng nhi u cu c đi u tra ch ng bán phá giá nh t trong năm 2008 đ c ch ra trongữ ố ở ướ ề ộ ề ố ấ ượ ỉ
b ng d i đây. n Đ là n c kh i x ng nhi u v nh t, ti p theo là Braxin, Th Nhĩ Kỳ và Achentina.ả ướ Ấ ộ ướ ở ướ ề ụ ấ ế ổ
Các qu c gia áp d ng bi n pháp Ch ng bán phá giá năm 2008ố ụ ệ ố
N c báo cáo thành viênướ N c báo cáo thành viênướ
n ĐẤ ộ 54 Úc 6
Braxin 23 Colombia 6
Th Nhĩ Kỳổ 22 Hàn Qu cố 5
c hen ti naẮ 19 Canada 3
UB Châu Âu 19 Pakistan 3
Hoa Kỳ 16 Chile 1
Trung Qu cố 14 Israel 1
In đô nê xi a 7 Mexico 1
U crai na 7 Nam Phi 1
Các n c áp d ng ch ng bán phá giá trong năm 2008 có th so sánh v i các n c áp d ng ch y u trong giaiướ ụ ố ể ớ ướ ụ ủ ế
đo n 1995-2008 đ c th hi n trong b ng d i đây. n Đ v n là n c ti n hành nhi u cu c đi u tra nh tạ ượ ể ệ ả ướ Ấ ộ ẫ ướ ế ề ộ ề ấ
trong giai đo n này, y ban Châu Âu (EC) và Hoa kỳ l n l t đ ng th 2 và 3.ạ Ủ ầ ượ ứ ứ
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009) ả ộ ươ ạ ầ
Trang 4
Các n c áp d ng Ch ng bán phá giá giai đo n 1995-2008 ướ ụ ố ạ
n ĐẤ ộ 564
Hoa Kỳ 418
UB Châu Âu 391
c hen ti naẮ 241
Nam Phi 206
Úc 197
Braxin 170
Trung Qu cố 151
Canada 145
Th Nhĩ Kỳổ 137
Hàn Qu cố 108
Mexico 95
1.3 Xu h ng khác nhau gi a các qu c gia áp d ng ướ ữ ố ụ
Có th nh n th y m t s khác bi t rõ r t gi a xu h ng ho t đ ng ch ng bán phá giá c a b n n c ápể ậ ấ ộ ự ệ ệ ữ ướ ạ ộ ố ủ ố ướ
d ng nhi u nh t năm 2008 so v i hai n c có truy n th ng lâu đ i h n nh Hoa Kỳ và EC. n đ là n cụ ề ấ ớ ướ ề ố ờ ơ ư Ấ ộ ướ
gây n t ng m nh nh t v i s tăng tr ng nh t quán, b n v ng trong 4 năm qua. Braxin, Th Nhĩ Kỳ, vàấ ượ ạ ấ ớ ự ưở ấ ề ữ ổ
Achentina cũng có t n su t áp d ng ch ng bán phá giá cao trong su t 4 năm tính đ n năm 2008. ầ ấ ụ ố ố ế
90
80
70
60
50 n ĐẤ ộ
40 Braxin
30 Th Nhĩ Kỳổ
20 Achentina
10
0
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009)ả ộ ươ ạ ầ
Trang 5
Đi u này hoàn toàn trái ng c v i xu h ng s d ng các bi n pháp ch ng bán phá giá t i EC và Hoa Kỳ. S l ngề ượ ớ ướ ử ụ ệ ố ạ ố ượ
các cu c kh i x ng đi u tra b i EC tăng trong năm 2008 so v i năm 2007 nh ng v n duy trì v trí s 2 so v i cácộ ở ướ ề ở ớ ư ẫ ở ị ố ớ
n c có m c đ áp d ng th p k t khi thành l p WTO năm 1995. Đ i v i Hoa Kỳ, ho t đ ng ch ng bán phá giáướ ứ ộ ụ ấ ể ừ ậ ố ớ ạ ộ ố
th c t đã gi m m nh trong năm 2008.ự ế ả ạ
80
70
60
50
40 EC
30 Mỹ
20
10
0
Th t đáng ng c nhiên là trong năm 2008, y ban Châu Âu và Hoa Kỳ l i chi m t l th p nh t trong sậ ạ Ủ ạ ế ỷ ệ ấ ấ ố
nh ng qu c gia kh i x ng đi u tra ch ng bán phá giá trên toàn th gi i k t khi WTO đ c thành l p. ữ ố ở ướ ề ố ế ớ ể ừ ượ ậ
T l các cu c kh i x ng đi u tra t i EC và M ỷ ệ ộ ở ướ ề ạ ỹ
35%
30%
25%
20%
15%
10%
5%
0%
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009)ả ộ ươ ạ ầ
Trang 6
1.4 Hàng hóa Trung Qu c v n là đ i t ng ch y u trong năm 2008ố ẫ ố ượ ủ ế
Năm 2008 m t l n n a t l các cu c đi u tra ch ng bán phá giá đ i v i hàng hóa Trung Qu c l i nhi u nh t,ộ ầ ữ ỷ ệ ộ ề ố ố ớ ố ạ ề ấ
kho ng h n 35% trong s các v ki n đ c kh i x ng.ả ơ ố ụ ệ ượ ở ướ
Các qu c gia có hàng hóa b ki n ch ng bán phá giá ch y u năm 2008 ố ị ệ ố ủ ế
Trung Qu cố 73
Thái Lan 13
Đài Loan 10
Indonesia 10
Hàn Qu cố 9
Malaysia 9
Mỹ 8
n ĐẤ ộ 6
Ecuador 4
r p xê utẢ ậ 4
Th Nhĩ Kỳổ 4
Có th so sánh v i giai đo n t 1995-2008 trong b ng d i đây.ể ớ ạ ừ ả ướ
Các qu c gia có hàng hóa b đi u tra ch ng bán phá giá ch y u giai đo n 1995-2008ố ị ề ố ủ ế ạ
N cướ S v đi u traố ụ ề N cướ S v đi u traố ụ ề
Trung Qu cố 677 Malaysia 90
Hàn Qu cố 252 Đ cứ 83
Mỹ 189 EC 69
Đài Loan 187 Ukraine 61
Indonesia 145 Nam Phi 58
Nh tậ 144 Italy 46
Thái Lan 142 Singapore 44
n ĐẤ ộ 137 Tây Ban Nha 44
Nga 109 Th Nhĩ Kỳổ 44
Brazil 97 V ng qu c Anhươ ố 44
B ng d i đây cho th y t l các v đi u tra đ i v i hàng hóa c a Trung Qu c v n gi m c r t caoả ướ ấ ỷ ệ ụ ề ố ớ ủ ố ẫ ữ ở ứ ấ
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009)ả ộ ươ ạ ầ
Trang 7
T l các cu c đi u tra CBPG đ i v i hàng hóa Trung Qu cỷ ệ ộ ề ố ớ ố
40%
35%
30%
25%
20%
15%
10%
5%
0%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Có s tăng nh v t l các cu c đi u tra ch ng bán phá giá đ i v i hàng hóa EC trong năm 2008. Tuy nhiên,ự ẹ ề ỷ ệ ộ ề ố ố ớ
nh đã nh n m nh trong các báo cáo b o h th ng m i toàn c u g n đây, chúng ta có th th y r ng cácư ấ ạ ả ộ ươ ạ ầ ầ ể ấ ằ
cu c đi u tra ch ng bán phá giá đ i v i hàng hóa EC th ng m c r t th p sau khi hàng hóa c a khu v cộ ề ố ố ớ ườ ở ứ ấ ấ ủ ự
này tr thành m c tiêu chính trong các v đi u tra th i kỳ tr c đóở ụ ụ ề ờ ướ 3. Xu h ng này đ c th hi n trongướ ượ ể ệ
b ng d i đây, bao g m thông tin c a M đ so sánh. ả ướ ồ ủ ỹ ể
T l các cu c đi u tra CBPG đ i v i hàng hóa EC và M ỷ ệ ộ ề ố ớ ỹ
35%
30%
25%
20%
EU
15%
M ỹ
10%
5%
0%
19951996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009)ả ộ ươ ạ ầ
3 Chú ý r ng m t s qu c gia kh i x ng đi u tra ch ng bán phá giá đ i v i hàng hóa c a EU nói chung trong khi các qu c gia khác ti n hànhằ ộ ố ố ở ướ ề ố ố ớ ủ ố ế
đi u tra đ i v i hàng hóa c a riêng các n c thành viên trong EU. N u kh i ki n đ i v i s n ph m X c a EU thì WTO s th ng kê là 1 về ố ớ ủ ướ ế ở ệ ố ớ ả ẩ ủ ẽ ố ụ
đi u tra, trong khi đó n u kh i ki n đ i v i s n ph m X này c a Pháp, Đ c và Anh thì WTO s th ng kê là 3 v đi u tra. S li u đ c ch raề ế ở ệ ố ớ ả ẩ ủ ứ ẽ ố ụ ề ố ệ ượ ỉ
trong b ng này là d a vào các v ki n g p cho EU và các qu c gia thành viên.ả ự ụ ệ ộ ố
Trang 8
T ng t nh v y, chúng ta cũng c n chú ý r ng EU gia tăng đáng k s l ng thành viênươ ự ư ậ ầ ằ ể ố ượ trong nh ng nămữ
g n đây t 15 lên 27 thành viên. Đi u này cũng làm khu ch đ i ph m vi hàng hóa c a EU b ki n.ầ ừ ề ế ạ ạ ủ ị ệ
1.5 Tăng đ t bi n các v kh i x ng đi u tra d t may và giày daộ ế ụ ở ướ ề ệ
B ng d i đây th hi n t l các v ki n ch ng bán phá giá năm 2008 theo ngành: ả ướ ể ệ ỷ ệ ụ ệ ố
Các v kh i x ng đi u tra ch ng bán phá giá năm 2008 theo ngànhụ ở ướ ề ố
Ngành
Kim lo i và các s n ph m kim lo i (bao g m c thép)ạ ả ẩ ạ ồ ả
Hóa ch t và các s n ph m t ng tấ ả ẩ ươ ự
D t may và da giàyệ
Máy móc và c khíơ
Gi y và gấ ỗ
Ngành khác
T NGỔ
%
31%
25%
19%
12%
8%
5%
100%
Đi u tra CBPG theo ngành năm 2008ề
5%
8%
12%
19%
31%
25%
Kim lo iạ
Hóa ch tấ
D t may và da giàyệ
Máy móc
Gi y và gấ ỗ
Ngành khác
Đi u đáng chú ý nh t v s li u ch ng bán phá giá năm 2008 là th c t ngành d t may và da giày góp m tề ấ ề ố ệ ố ự ế ệ ặ
nhi u h n vào các cu c đi u tra ch ng bán phá giá so v i các năm tr c. Đi u này đ c làm sáng t trongề ơ ộ ề ố ớ ướ ề ượ ỏ
s li u d i đây cho giai đo n t 1995-2008. ố ệ ướ ạ ừ
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009)ả ộ ươ ạ ầ
Trang 9
Đi u tra ch ng bán phá giá theo ngành giai đo n 1995-2008ề ố ạ
Hóa ch t và các s n ph m t ng tấ ả ẩ ươ ự 33%
Kim lo i và các s n ph m kim lo i (bao g m c thép) ạ ả ẩ ạ ồ ả 28%
Máy móc và c khíơ 11%
D t may và da giàyệ 9%
Gi y và gấ ỗ 6%
L ng th c và th c ph mươ ự ự ẩ 5%
Khu v c khácự 8%
T NGỔ 100%
Đi u tra CBPG theo ngành giai đo n 1995-2008ề ạ
5%
6% 8%
33%
9%
11%
28%
Hóa ch tấ
Kim lo iạ
Máy móc
D t may và da giàyệ
Gi y và gấ ỗ
Nông nghi pệ
Ngành khác
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009)ả ộ ươ ạ ầ
Trang 10
Vi c tăng t l ph n trăm các v đi u tra ch ng bán phá giá có liên quan đ n ngành d t may và da giàyệ ỷ ệ ầ ụ ề ố ế ệ
đ c th hi n rõ trong đ th d i đây.ượ ể ệ ồ ị ướ
D t may và da giày ệ
25%
20%
15%
10%
5%
0%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
1.6 Kho ng 2/3 các v đi u tra ch ng bán phá giá k t thúc v i vi c áp d ng các bi n phápả ụ ề ố ế ớ ệ ụ ệ
Đ th d i đây th hi n xu h ng thông qua các bi n pháp ch ng bán phá giá.ồ ị ướ ể ệ ướ ệ ố
Các bi n pháp CBPG đ c áp d ng giai đo n 95-08 ệ ượ ụ ạ
250
200
150
100
50
0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009)ả ộ ươ ạ ầ
Trang 11
Trong su t c giai đo n có 3427 cu c đi u tra và 2190 bi n pháp ch ng bán phá giá đ c áp d ng.ố ả ạ ộ ề ệ ố ượ ụ
Trung bình là có 64% cu c đi u tra ch ng bán phá giá k t thúc v i vi c áp d ng bi n pháp.ộ ề ố ế ớ ệ ụ ệ 4
2 Xu h ng ho t đ ng t v ướ ạ ộ ự ệ
Ho t đ ng t v v n là ho t đ ng n đ nh nh t và các v ki n t v v n m c th p nh t, m c caoạ ộ ự ệ ẫ ạ ộ ổ ị ấ ụ ệ ự ệ ẫ ở ứ ấ ấ ứ
nh t vào năm 2000 và 2002.ấ
Các v đi u tra t v năm 1995-2008ụ ề ự ệ
40
35
30
25
20
15
10
5
0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
*2008 bao g m c ngày 12/11/ 2008. ồ ả
T ng các cu c kh i ổ ộ ở
x ng đi u tra t vướ ề ự ệ 2 5 3 10 15 25 12 34 15 14 7 13 8 5
*Tính t i 12/11/ 2008ớ
Các qu c gia kh i x ng đi u tra t v năm 2008 đ c th hi n trong b ng d i đây:ố ở ướ ề ự ệ ượ ể ệ ả ướ
Brazil 1
Ai C pậ 1
Indonesia 1
Philippines 1
Th Nhĩ Kỳổ 1
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009)ả ộ ươ ạ ầ
4 Chú ý r ng con s này không c n thi t ph i chính xác 100% vì m t s bi n pháp đ c áp d ng trong năm 1995 liên quan đ n các cu c kh iằ ố ầ ế ả ộ ố ệ ượ ụ ế ộ ở
x ng đi u tra t năm 1994. T ng t nh v y, m t s phán quy t đ i v i các v ki n kh i x ng trong năm 2008 ch có th công b vàoướ ề ừ ươ ự ư ậ ộ ố ế ố ớ ụ ệ ở ướ ỉ ể ố
năm 2009. Tuy nhiên, tính trung bình cho c giai đo n thì con s này là m t d u hi u t t cho t l các v ki n k t thúc v i vi c áp d ng cácả ạ ố ộ ấ ệ ố ỷ ệ ụ ệ ế ớ ệ ụ
bi n pháp t v .ệ ự ệ
Trang 12
Chúng ta có th so sánh v i xu h ng ho t đ ng t v t khi WTO đ c thành l p. B ng d i đây cho th yể ớ ướ ạ ộ ự ệ ừ ượ ậ ả ướ ấ
các v kh i x ng đi u tra t v trong giai đo n 1995-2008.ụ ở ướ ề ự ệ ạ
Các v kh i x ng đi u tra t v t 1995-2008 ụ ở ướ ề ự ệ ừ
T ngổ
n ĐẤ ộ 15
Th Nhĩ Kỳổ 14
Jordan 12
Chile 11
Mỹ 10
C ng hòa Sécộ 9
Philippines 8
Ecuador 7
Argentina 6
Bulgaria 6
Venezuela 6
Nh đã đ a ra trong các Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u tr c đây, nh ng xu h ng trên đ c thi t l pư ư ả ộ ươ ạ ầ ướ ữ ướ ượ ế ậ
d a theo báo cáo c a các n c thành viên g i Ban th ký WTO v các bi n pháp t v . Tuy nhiên, có m t v nự ủ ướ ử ư ề ệ ự ệ ộ ấ
đ gây tranh cãi là trong m t s v ki n, m c đ t v th p h n m c c tính. Ví d trong năm 2002, EC kh iề ộ ố ụ ệ ứ ộ ự ệ ấ ơ ứ ướ ụ ở
x ng m t v đi u tra t v r t l n đ i v i 21 s n ph m khác nhau. C 21 s n ph m khác nhau này đ u đ cướ ộ ụ ề ự ệ ấ ớ ố ớ ả ẩ ả ả ẩ ề ượ
đem ra phân tích, m t s s n ph m b áp d ng bi n pháp t v và m t s s n ph m thì không, và do v y chúngộ ố ả ẩ ị ụ ệ ự ệ ộ ố ả ẩ ậ
ta nên xem là 21 v đi u tra khác nhau. T ng t nh v y, v đi u tra t v c a M ti n hành vào năm 2001ụ ề ươ ự ư ậ ụ ề ự ệ ủ ỹ ế
đ i v i 33 dòng s n ph m khác nhau. Trong c 2 v ki n này, EC và M đ u báo cáo v m i v đi u tra trongố ớ ả ẩ ả ụ ệ ỹ ề ề ỗ ụ ề
m t b h s và do đó Ban th ký WTO tính m i b h s đó là m t v đi u tra.ộ ộ ồ ơ ư ỗ ộ ồ ơ ộ ụ ề
Theo m t c s ph ng pháp lu n mà chúng tôi tin là chính xác h n thì s v đi u tra vào năm 2001 th c tộ ơ ở ươ ậ ơ ố ụ ề ự ế
là v t quá 53 ch không ph i 12 và vào năm 2002 là h n 130 thay vì 34.ượ ứ ả ơ
So sánh v i s li u th ng kê v các v ki n ch ng bán phá giá, đi u quan tr ng c n ph i chú ý là m i m t vớ ố ệ ố ề ụ ệ ố ề ọ ầ ả ỗ ộ ụ
ki n t v có th liên quan đ n nhi u n c xu t kh u khác nhau. Do v y, trong khi m t cu c đi u tra ch ngệ ự ệ ể ế ề ướ ấ ẩ ậ ộ ộ ề ố
bán phá giá đ i v i 1 s n ph m t 5 qu c gia có th đ c tính là 5 v ki n theo s li u th ng kê c a WTO, thìố ớ ả ẩ ừ ố ể ượ ụ ệ ố ệ ố ủ
m t cu c đi u tra áp d ng bi n pháp t v đ i v i cùng s n ph m đó s ch đ c tính là 1 v ki n (th m chíộ ộ ề ụ ệ ự ệ ố ớ ả ẩ ẽ ỉ ượ ụ ệ ậ
th c t có th có nhi u h n 5 n c xu t kh u liên quan). Đây là lý do t i sao mà trong cùng m t hoàn c nh v iự ế ể ề ơ ướ ấ ẩ ạ ộ ả ớ
ho t đ ng ch ng bán phá giá thì các báo cáo đ n gi n v ho t đ ng t v th ng th hi n m c đ b o h c aạ ộ ố ơ ả ề ạ ộ ự ệ ườ ể ệ ứ ộ ả ộ ủ
bi n pháp này th p h n m c d tính.ệ ấ ơ ứ ự
S li u đi u tra t v theo ngành năm 2008:ố ệ ề ự ệ
D t may và da giàyệ 2
Nông nghi pệ 1
Máy móc 1
Kim lo iạ 1
Nhìn vào s li u giai đo n 1995-2008, t ng t nh s li u v ch ng bán phá giá, c n chú ý r ng có số ệ ạ ươ ự ư ố ệ ề ố ầ ằ ự
gia tăng t ng đ i trong t l các v ki n liên quan đ n ngành d t may và da giày.ươ ố ỷ ệ ụ ệ ế ệ
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009)ả ộ ươ ạ ầ
Trang 13
Đi u tra t v theo ngành t năm 1995-2008 ề ự ệ ừ
S l ngố ượ %
Nông nghi pệ 47 28%
Hóa ch tấ 37 22%
Kim lo iạ 23 14%
Máy móc 21 13%
Đá, th ch cao, xi măng, vvạ 15 9%
D t may và da giàyệ 12 7%
Ngành khác 5 3%
Gi y và gấ ỗ 5 3%
Khoáng s nả 3 2%
168 100%
3 Xu h ng ho t đ ng đ i kháng ướ ạ ộ ố
Đ th d i đây cho th y xu h ng tăng trong các cu c đi u tra đ i kháng.ồ ị ướ ấ ướ ộ ề ố
Đi u tra đ i kháng giai đo n 1995-2008ề ố ạ
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
10 7 16 25 41 18 27 9 15 8 6 8 11 14
M là qu c gia đ ng đ u trong vi c kh i x ng đi u tra ch ng tr c p.ỹ ố ứ ầ ệ ở ướ ề ố ợ ấ
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009)ả ộ ươ ạ ầ
Trang 14
Các cu c kh i x ng đi u tra đ i kháng năm 2008 (n c kh i x ng) ộ ở ướ ề ố ướ ở ướ
Mỹ 6
Canada 3
Australia 2
EC 2
Th Nhĩ Kỳổ 1
Các n c chính s d ng công c thu đ i kháng trong kho ng th i gian dài t 1995-2008 đ c th hi n trongướ ử ụ ụ ế ố ả ờ ừ ượ ể ệ
b ng d i đây. M v n là n c đ ng đ u danh sách.ả ướ ỹ ẫ ướ ứ ầ
Các cu c kh i x ng đi u tra đ i kháng t 1995-2008 (n c kh i x ng)ộ ở ướ ề ố ừ ướ ở ướ
Mỹ 88
EC 48
Canada 23
Nam Phi 11
Australia 9
Chile 6
New Zealand 6
Ai C pậ 4
Peru 4
Achentina 3
Braxin 3
T ng t ho t đ ng ch ng bán phá giá, hàng hóa Trung Qu c hi n v n chi m t l l n nh t trong các cu c đi uươ ự ạ ộ ố ố ệ ẫ ế ỷ ệ ớ ấ ộ ề
tra đ i kháng năm 2008.ố
Các cu c đi u tra đ i kháng kh i x ng năm 2008 (n c b ki n)ộ ề ố ở ướ ướ ị ệ
Trung Qu cố 10
n ĐẤ ộ 2
Mỹ 2
Đây là hi n t ng t ng đ i m i m b i Trung Qu c ch m i đ i m t v i 1 v đi u tra ch ng tr c p vàoệ ượ ươ ố ớ ẻ ở ố ỉ ớ ố ặ ớ ụ ề ố ợ ấ
năm 2004. M c dù v y, đây là qu c gia có hàng hóa liên quan trong các v ki n ch ng tr c p nhi u th haiặ ậ ố ụ ệ ố ợ ấ ề ứ
k t khi thành l p WTO vào năm 1995, ch đ ng sau n Đ :ể ừ ậ ỉ ứ Ấ ộ
Các cu c đi u tra đ i kháng kh i x ng t 1995-2008 (n c b ki n) ộ ề ố ở ướ ừ ướ ị ệ
n ĐẤ ộ 46 Canada 8
Trung Qu cố 23 Brazil 7
Hàn Qu cố 16 Đài Loan 7
Italy 13 Pháp 7
Indonesia 11 Mỹ 7
EC 10 Argentina 6
Thái Lan 9 Nam Phi 6
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009)ả ộ ươ ạ ầ
Trang 15
Có s gia tăng đáng k t l các cu c đi u tra đ i kháng theo đ th d i đây. ự ể ỷ ệ ộ ề ố ồ ị ướ
T l các cu c kh i x ng đi u tra tr c p đ i v i hàng hóa Trung Qu cỷ ệ ộ ở ướ ề ợ ấ ố ớ ố
12
10
8
6
4
2
0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Hóa ch t và kim lo i chi m kho ng ấ ạ ế ả ¾ trong t ng s các v đi u tra đ i kháng năm 2008, cao h n m cổ ố ụ ề ố ơ ứ
trung bình trong giai đo n t năm 1995-2008.ạ ừ
S li u đi u tra đ i kháng theo ngành năm 2008 ố ệ ề ố
Hóa ch tấ 36%
Kim lo iạ 36%
Ngành khác 29%
S li u đi u tra đ i kháng theo ngành t năm 1995-2008ố ệ ề ố ừ
Nông nghi pệ 24%
Hóa ch tấ 18%
Kim lo iạ 38%
Ngành khác 20%
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009)ả ộ ươ ạ ầ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Báo cáo Bảo hộ Thương mại Toàn cầu 2009.pdf