Bài toán lập phương trình đường thẳng
Ví dụ2: [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(3; 2; 1), vuông góc và cắt đường thẳng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài toán lập phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các gói học trực tuyến PRO S – PRO Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
DẠNG 1. ĐƯỜNG THẲNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC VÉC TƠ CHỈ PHƯƠNG
Phương pháp giải:
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương du
đã biết.
Đường thẳng d song song đường thẳng ∆, suy ra .du u∆=
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P), suy ra .d Pu n=
Đường thẳng d vuông góc hai đường thẳng ∆1 và ∆2, suy ra 1 2; .du u u∆ ∆ =
Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) và (Q), suy ra ; .d P Qu n n =
Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng ∆, suy ra ; .d Pu n u∆ =
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và song song với mặt phẳng (Q), suy ra ; .d P Qu n n =
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng ∆, suy ra ; .d Pu n u∆ =
Ví dụ 1: [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1; –2) biết ( ) : 2 3 3 0⊂ + + + =d P x y z
và d // (Q): x – y – z – 6 = 0.
Ví dụ 2: [ĐVH]. Cho mặt phẳng (P): x + y + 2z – 3 = 0 và đường thẳng
5 2
: 2
7 3
x t
y t
z t
= −
∆ = +
= − +
a) Tìm tọa độ giao điểm A của (P) và ∆.
b) Viết phương trình đường thẳng ∆1 đi qua A, ∆1 nằm trong (P) và ∆1 vuông góc với ∆.
Ví dụ 3: [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1; –2) biết d // (P): x – y – z – 1 = 0 và d ⊥ ∆, với
1 2
: 1
2 3
x t
y t
z t
= − +
∆ = +
= +
Đ/s: 1 1 2: .
2 5 3
x y zd − − += =
−
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÌNH CHIẾU CỦA MỘT ĐƯỜNG LÊN MẶT PHẲNG
Ví dụ 1: [ĐVH]. Cho mặt phẳng (P): x + y + z – 2 = 0 và đường thẳng 1 1:
1 2 1
− −
= =
−
x y zd
a) Viết phương trình hình chiếu của d lên mặt phẳng (P)
b) Viết phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua (P)
Ví dụ 2: [ĐVH]. Cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z – 1 = 0 và đường thẳng 2 1:
1 4 1
− +
= =
−
x y zd
a) Chứng minh rằng d // (P). Tính khoảng cách giữa chúng.
b) Viết phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua (P)
DẠNG 3. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG CẮT VÀ VUÔNG GÓC VỚI MỘT ĐƯỜNG KHÁC
Cách giải:
Giả sử cần lập phương trình đường thẳng d, biết d qua A, cắt đường thẳng d1 và vuông với với đường d2.
09. BÀI TOÁN LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các gói học trực tuyến PRO S – PRO Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
+) Chuyển đường d1 về dạng tham số.
+) Gọi 1 1 ( ).B d d B d B t= ∩ ⇒ ∈ ⇒
+) Do 2 2. 0 ( ) .dd d AB u t AB d⊥ ⇒ = ⇒ ⇒ ≡
Ví dụ 1: [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng d đi qua A(2; 3; –1) biết d vuông góc với ∆ và cắt đường
3
:
2 4 1
x y z −∆ = =
Hướng dẫn giải:
+) Đường thẳng ∆ có phương trình tham số
2
4
3
x t
y t
z t
=
=
= +
+) Gọi (2 ;4 ;3 ).B d B B t t t= ∩ ∆ ⇒ ∈∆ ⇒ +
Khi đó AB chính là đường d cần lập.
+) Do . 0.d AB u∆⊥ ∆ ⇒ =
Ta có ( ) 162 2;4 3;4 . 2(2 2) 4(4 3) 4 0
21
AB t t t AB u t t t t∆= − − + ⇒ = − + − + + = ⇔ =
Suy ra ( )10 1 100; ; 10;1;100
21 21 21 d
AB u = − ⇒ = −
.
Do đó đường d cần lập có phương trình là
2 10
: 3
1 100
x t
d y t
z t
= −
= +
= − +
Ví dụ 2: [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(3; 2; 1), vuông góc và cắt đường thẳng
3
:
2 4 1
x y zd += = .
Đ/s: 3 2 1: 9 10 22
7 7 7
− − −∆ = =
− −
x y z
Ví dụ 3: [ĐVH]. Cho đường thẳng
2 3
: 5 7
6 8
x t
d y t
z t
= +
= −
= +
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1; 4; –2) , vuông góc
và cắt d.
Đ/s: 1 4 2: 58 76 480
19 17 19
− − +∆ = =
−
x y z
Ví dụ 4: [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(–1; 2; –3) biết d cắt 1 1 3:
3 2 5
x y z− + −∆ = =
−
và song song với (P): 6x – 2y – 3z + 3 = 0.
Đ/s: 1 2 3:
2 3 6
+ − +
= =
−
x y zd
Ví dụ 5: [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(2; 3; –1) biết ( ) : 2 4 15 0d P x y z⊂ + + − =
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các gói học trực tuyến PRO S – PRO Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
và d cắt 2 4 4: .
2 4 1
x y z− − −∆ = =
Đ/s: 2 3 1: 6 5 32
7 7 7
− − +
= =
−
−
x y zd
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 09_bai_toan_lap_pt_duong_thang_p1_bg_5247.pdf
- 09_bai_toan_lap_pt_duong_thang_p2_bg_0968.pdf
- 09_bai_toan_lap_pt_duong_thang_p3_bg_3683.pdf