Câu hỏi trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư

5/ Điều kiện tiên quyết: Học phần Quản lý dự án đầu tư thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong hệ thống kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. Học phần này được giảng dạy sau khi sinh viên đã học xong Học phần Kinh tế vi mô, Nguyên lý kế toán và Quản trị tài chính. 6/ Mục tiêu môn học: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thiết lập, lựa chọn và quản lý dự án đầu tư, nhằm chọn đúng dự án để đầu tư và sử dụng một cách có hiện quả các nguồn lực phục vụ cho việc đầu tư 7/ Mô tả vắn tắt nội dung học phần: Học phần Quản lý dự án đầu tư bao gồm các vấn đề lý luận cơ bản liên quan đến hoạt động đầu tư trong doanh nghiệp. Nội dung cơ bản của học phần này là nghiên cưú các bước thiết lập dự án đầu tư, các chỉ tiêu dùng lựa chọn dự án và các kỹ năng quản lý dự án của tổ chức

doc136 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2731 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gian A 2 1 B 4 1,5 C 5 9 D 1 8,5 E 3 8 F 4 7,5 G 4 6 H 5 5,5 I 3 4 J 6 4,5 K 2 5 Với thời gian rút ngắn thi cơng dự án là 5 tháng. Trên phương diện chi phí, hãy chọn câu sai: Rút ngắn 01 tháng của cơng việc B Rút ngắn 03 tháng của cơng việc J Rút ngắn 02 tháng của cơng việc F Rút ngắn 01 tháng của cơng việc H Đáp án là c 44) Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn ngắn nhất của từng cơng việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng): Cơng việc Thời gian mong muốn ngắn nhất Chi phí rút ngắn thời gian A 2 1 B 4 1,5 C 5 9 D 1 8,5 E 3 8 F 4 7,5 G 4 6 H 5 5,5 I 3 4 J 6 4,5 K 2 5 Với thời gian rút ngắn thi cơng dự án là 5 tháng. Trên phương diện chi phí, hãy chọn câu sai: Rút ngắn 01 tháng của cơng việc B Rút ngắn 03 tháng của cơng việc J Rút ngắn 02 tháng của cơng việc H Rút ngắn 01 tháng của cơng việc H Đáp án là c 45) Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn ngắn nhất của từng cơng việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng): Cơng việc Thời gian mong muốn ngắn nhất Chi phí rút ngắn thời gian A 2 1 B 4 1,5 C 5 9 D 1 8,5 E 3 8 F 4 7,5 G 4 6 H 5 5,5 I 3 4 J 6 4,5 K 2 5 Nếu phải rút ngắn thời gian thi cơng dự án . Trên phương diện chi phí, trước hêt phải: Rút ngắn thời gian thực hiện cơng việc A Rút ngắn thời gian thực hiện cơng việc B Rút ngắn thời gian thực hiện cơng việc C Rút ngắn thời gian thực hiện cơng việc H Đáp án là b 46) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Nếu phải rút ngắn thời gian thi cơng dự án . Ta cĩ thể: Rút ngắn thời gian thực hiện cơng việc A Rút ngắn thời gian thực hiện cơng việc C Rút ngắn thời gian thực hiện cơng việc G Rút ngắn thời gian thực hiện cơng việc J Đáp án là d 47) Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn ngắn nhất của từng cơng việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng): Cơng việc Thời gian mong muốn ngắn nhất Chi phí rút ngắn thời gian A 2 1 B 4 1,5 C 5 9 D 1 8,5 E 3 8 F 4 7,5 G 4 6 H 5 5,5 I 3 4 J 6 4,5 K 2 5 Với thời gian rút ngắn thi cơng dự án là 5 tháng. Vậy phương án rút ngắn cĩ chi phí thấp nhất là: 28,5 triệu đồng 25,5 triệu đồng 20,5 triệu đồng 19,5 triệu đồng Đáp án là c 48) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thơng tin cĩ liên quan: Cơng việc Thời gian mong muốn ngắn nhất (tuần lễ) Chi phí rút ngắn thời gian (trđ/tuần ) A 3 20 B 1 - C 2 10 D 3 40 E 5 100 Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 1 tuần. Phương án rút ngắn cĩ chi phí thấp nhất là: 10 triệu đồng 20 triệu đồng 40 triệu đồng 100 triệu đồng Đáp án là b 49) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thơng tin cĩ liên quan: Cơng việc Thời gian mong muốn ngắn nhất (tuần lễ) Chi phí rút ngắn thời gian (trđ/tuần ) A 3 20 B 1 - C 2 30 D 3 40 E 5 100 Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 1 tuần. Nếu đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần, thì sẽ cĩ: 01 phương án rút ngắn 02 phương án rút ngắn 03 phương án rút ngắn 04 phương án rút ngắn Đáp án là b 50) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thơng tin cĩ liên quan: Cơng việc Thời gian mong muốn ngắn nhất (tuần lễ) Chi phí rút ngắn thời gian (trđ/tuần ) A 3 20 B 1 - C 2 30 D 3 40 E 5 100 Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 2 tuần. Vậy phương án rút ngắn cĩ chi phí thấp nhất là: 40 triệu đồng 60 triệu đồng 80 triệu đồng 100 triệu đồng Đáp án là a 51) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thơng tin cĩ liên quan: Cơng việc Thời gian mong muốn ngắn nhất (tuần lễ) Chi phí rút ngắn thời gian (trđ/tuần ) A 3 20 B 1 - C 2 30 D 3 40 E 5 100 Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 2 tuần. Nếu đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần, thì sẽ cĩ: 01 phương án rút ngắn 02 phương án rút ngắn 03 phương án rút ngắn 04 phương án rút ngắn Đáp án là c 52) Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” cĩ nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Cho biết thời gian mong muốn ngắn nhất của cơng việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E là 0,5 tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của cơng việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi cơng dự án xuống 2 tuần, ta sẽ cĩ: 01 phương án 02 phương án 03 phương án 04 phương án Đáp án là a 53) Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” cĩ nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Cho biết thời gian mong muốn ngắn nhất của cơng việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E là 0,5 tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của cơng việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi cơng dự án xuống 1 tuần và đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần, thì : Khơng cĩ phương án rút ngắn nào cả Cĩ 01 phương án Cĩ 02 phương án Cĩ 03 phương án Đáp án là b 54) Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” cĩ nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Cho biết thời gian mong muốn ngắn nhất của cơng việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E là 0,5 tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của cơng việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi cơng dự án xuống 1 tuần, phương án rút ngắn cĩ chi phí thấp nhất là: 5 triệu đồng 8 triệu đồng 9 triệu đồng 10 triệu đồng Đáp án là c 55) Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” cĩ nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Cho biết thời gian mong muốn ngắn nhất của cơng việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E là 0,5 tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của cơng việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi cơng dự án xuống 2 tuần, phương án rút ngắn cĩ chi phí thấp nhất là: 18 triệu đồng 19 triệu đồng 20 triệu đồng 21 triệu đồng Đáp án là b 56) Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” cĩ nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Cho biết thời gian mong muốn ngắn nhất của cơng việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E là 0,5 tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của cơng việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi cơng dự án xuống 1,5 tuần, phương án rút ngắn cĩ chi phí thấp nhất là: 14 triệu đồng 15 triệu đồng 18 triệu đồng 20 triệu đồng Đáp án là a 57) Hãy chọn sơ đồ PERT đúng cho dự án cĩ nội dung như sau: “Cơng việc A, tiến hành ngay từ đầu . Cơng việc B, bắt đầu ngay. Cơng việc C, sau A. Cơng việc D, bắt đầu ngay. Cơng việc E, sau B và C. Sơ đồ 1 đúng Sơ đồ 2 đúng Sơ đồ 3 đúng Sơ đồ 4 đúng Đáp án là c 58) Hãy chọn khảng định sai sau đây đối với với sơ đồ PERT của dự án: “Cơng việc A, tiến hành ngay từ đầu . Cơng việc B, bắt đầu ngay. Cơng việc C, sau A. Cơng việc D, bắt đầu ngay. Cơng việc E, sau B và C. Sơ đồ 1 và 2 đều sai Sơ đồ 2 và 3 đều sai Sơ đồ 1 và 4 đều sai Sơ đồ 2 và 4 đều sai Đáp án là b 59) Thời gian thực hiện dự án là 12 tuần. Thời điểm này đang là cuối tuần thứ 9. Số liệu cập nhật được cho trong bảng sau đây (trích): TUẦN KẾ HOẠCH THỰC TẾ Chi phí (%) Cơng việc (%) Chi phí (%) Cơng việc (%) 1 0 4 0 4 … … … … … 8 74 75 77 75 9 82 79 87 81 10 … 88 … 86 … … … Mối quan hệ giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, thuộc: Trường hợp thứ nhất Trường hợp thứ 2 Trường hợp thứ 3 Trường hợp thứ 4 Đáp án là b 60) Thời gian thực hiện dự án là 12 tuần. Thời điểm này đang là cuối tuần thứ 9. Số liệu cập nhật được cho trong bảng sau đây (trích): TUẦN KẾ HOẠCH THỰC TẾ Chi phí (%) Cơng việc (%) Chi phí (%) Cơng việc (%) 1 0 4 0 4 … … … … … 8 74 75 77 75 9 82 79 80 78 10 … 88 … 86 … … … Mối quan hệ giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, thuộc: Trường hợp thứ nhất Trường hợp thứ 2 Trường hợp thứ 3 Trường hợp thứ 4 Đáp án là c III. CÂU KHĨ 61) Thời gian thực hiện dự án là 12 tuần. Thời điểm này đang là cuối tuần thứ 9. Số liệu cập nhật được cho trong bảng sau đây (trích): TUẦN KẾ HOẠCH THỰC TẾ Chi phí (%) Cơng việc (%) Chi phí (%) Cơng việc (%) 1 0 4 0 4 … … … … … 8 74 75 77 75 9 82 79 87 75 10 … 88 … 86 … … … Mối quan hệ giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, thuộc: Trường hợp thứ nhất Trường hợp thứ 2 Trường hợp thứ 3 Trường hợp thứ 4 Đáp án là a 62) Thời gian thực hiện dự án là 12 tuần. Thời điểm này đang là cuối tuần thứ 9. Số liệu cập nhật được cho trong bảng sau đây (trích): TUẦN KẾ HOẠCH THỰC TẾ Chi phí (%) Cơng việc (%) Chi phí (%) Cơng việc (%) 1 0 4 0 4 … … … … … 8 74 75 77 75 9 82 79 80 81 10 … 88 … 86 … … … Mối quan hệ giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, thuộc: Trường hợp thứ nhất Trường hợp thứ 2 Trường hợp thứ 3 Trường hợp thứ 4 Đáp án là d 63) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng cơng việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng cơng việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của cơng việc A là: 0 tuần 01 tuần 02 tuần 03 tuần Đáp án là a 64) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng cơng việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng cơng việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của cơng việc B là: 0 tuần 01 tuần 02 tuần 03 tuần Đáp án là d 65) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng cơng việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng cơng việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của cơng việc C là: 0 tuần 01 tuần 02 tuần 03 tuần Đáp án là c 66) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng cơng việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng cơng việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của cơng việc D là: 0 tuần 01 tuần 02 tuần 03 tuần Đáp án là b 67) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng cơng việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng cơng việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của cơng việc E là: 0 tuần 01 tuần 02 tuần 03 tuần Đáp án là b 68) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng cơng việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng cơng việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hồn thành dự án xuống cịn 14 tuần và đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần, thì sẽ cĩ: 01 phương án rút ngắn 02 phương án rút ngắn 03 phương án rút ngắn 04 phương án rút ngắn Đáp án là b 69) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng cơng việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng cơng việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hồn thành dự án xuống cịn 13 tuần và đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần. Rút ngắn tiến trình tới hạn lần đầu tiên, cĩ: 01 phương án 02 phương án 03 phương án 04 phương án Đáp án là b 70) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng cơng việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng cơng việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hồn thành dự án xuống cịn 14 tuần và đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần, thì phương án rút ngắn cĩ chi phí thấp nhất là: 30 triệu đồng 50 triệu đồng 100 triệu đồng 150 triệu đồng Đáp án là b 71) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng cơng việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng cơng việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hồn thành dự án xuống cịn 13 tuần và đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần. Rút ngắn tiến trình tới hạn lần đầu tiên, phương án cĩ chi phí thấp nhất là: 30 triệu đồng 50 triệu đồng 100 triệu đồng 150 triệu đồng Đáp án là c 72) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng cơng việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng cơng việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hồn thành dự án xuống cịn 12 tuần và đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần. Rút ngắn tiến trình tới hạn lần đầu tiên, phương án cĩ chi phí thấp nhất là: 30 triệu đồng 50 triệu đồng 100 triệu đồng 150 triệu đồng Đáp án là d 73) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng cơng việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng cơng việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hồn thành dự án xuống cịn 11 tuần và đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần. Rút ngắn tiến trình tới hạn lần đầu tiên, phương án cĩ chi phí thấp nhất là: 100 triệu đồng 150 triệu đồng 200 triệu đồng 250 triệu đồng Đáp án là d 74) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Nếu rút ngắn thời gian của tiến trình tới hạn xuống cịn 13 tuần. Lúc này: Tiến trình tới hạn đầu tiên vẫn là tiến trình tới hạn Xuất hiện 01 tiến trình tới hạn mới Xuất hiện 02 tiến trình tới hạn mới Xuất hiện 03 tiến trình tới hạn mới Đáp án là c 75) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng cơng việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng cơng việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian của tiến trình tới hạn xuống cịn 13 tuần. Lúc này sẽ xuất hiện những tiến trình tới hạn mới. Trong đĩ cĩ 01 tiến trình tới hạn với nhiều cơng việc nhất. Phương án rút ngắn tiến trình tới hạn này cĩ chi phí thấp nhất là: 30 triệu đồng 50 triệu đồng 100 triệu đồng 150 triệu đồng Đáp án là b 76) Cho sơ đồ PERT của một dự án: Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng cơng việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng cơng việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian của tiến trình tới hạn xuống cịn 13 tuần. Lúc này sẽ xuất hiện những tiến trình tới hạn mới. Trong đĩ cĩ 01 tiến trình tới hạn với ít cơng việc nhất. Phương án rút ngắn tiến trình tới hạn này cĩ chi phí thấp nhất là: 30 triệu đồng 50 triệu đồng 100 triệu đồng 150 triệu đồng Đáp án là a 77) Một hạng mục cơng trình được lên kế hoạch để hồn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau : ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng BAC (Tổng chi phí dự tốn cả dự án) = 2000 triệu đồng Vậy sai lệch của tiến độ thực hiện hạng mục này là: 200 triệu đồng -200 triệu đồng -300 triệu đồng 300 triệu đồng Đáp án là c 78) Một hạng mục cơng trình được lên kế hoạch để hồn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau : ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng BAC (Tổng chi phí dự tốn cả dự án) = 2000 triệu đồng Vậy sai lệch của chi phí thực hiện hạng mục này là: 200 triệu đồng 400 triệu đồng 500 triệu đồng 600 triệu đồng Đáp án là a 79) Một hạng mục cơng trình được lên kế hoạch để hồn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau : ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng BAC (Tổng chi phí dự tốn cả dự án) = 2000 triệu đồng Vậy chỉ số thực hiện chi phí (CPI) của hạng mục này là: 100% 110% 120% 125% Đáp án là c 80) Một hạng mục cơng trình được lên kế hoạch để hồn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau : ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng BAC (Tổng chi phí dự tốn cả dự án) = 2000 triệu đồng Vậy chỉ số thực hiện tiến độ (SPI) của hạng mục này là: 125% 80% 67% 150% Đáp án là b 81) Một hạng mục cơng trình được lên kế hoạch để hồn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau : ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng BAC (Tổng chi phí dự tốn cả dự án) = 2000 triệu đồng Vậy chỉ số khối lượng cơng việc (PCI) của hạng mục này là: 60% 67% 75% 90% Đáp án là a 82) Một hạng mục cơng trình được lên kế hoạch để hồn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau : ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng BAC (Tổng chi phí dự tốn cả dự án) = 2000 triệu đồng Vậy ETC (chi phí được ước lượng để hồn thành phần cịn lại của dự án) là : 666,7 triệu đồng 800 triệu đồng 1000 triệu đồng 1333,3 triệu đồng Đáp án là a 83) Một hạng mục cơng trình được lên kế hoạch để hồn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau : ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng BAC (Tổng chi phí dự tốn cả dự án) = 2000 triệu đồng Vậy EAC (chi phí dự báo cho việc hồn thành dự án), là: 1666,7 triệu đồng 1800 triệu đồng 2000 triệu đồng 2333,3 triệu đồng Đáp án là a 84) Để đánh giá tình hình thực hiện dự án tại từng thời điểm nhất định. Người quản lý dự án thường phải tính hai loại sai lệch: (1) Sai lệch của chi phí: CV=BCWP- ACWP (2) Sai lệch của tiến độ: SV= BCWP-BCWS Vậy: Hai sai lệch đều cĩ dấu âm là tốt Hai sai lệch đều cĩ dấu dương là tốt Sai lệch (1) cĩ dấu dương, sai lệch (2) cĩ dấu âm là tốt Sai lệch (1) cĩ dấu âm, sai lệch (2) cĩ dấu dương là tốt Đáp án là b Chương 6. QUẢN LÝ VIỆC BỐ TRÍ VÀ ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN I.CÂU DỄ 1) Khi bố trí nguồn lực thực hiện dự án cần tuân thủ: 4 nguyên tắc ưu tiên 5 nguyên tắc ưu tiên 6 nguyên tắc ưu tiên 7 nguyên tắc ưu tiên Đáp án đúng là c 2) Quy trình bố trí nguồn lực trên sơ đồ GANTT, cĩ: 2 bước 3 bước 4 bước 5 bước Đáp án đúng là b 3) Đơn vị nguồn lực trên sơ đồ GANTT được thể hiện: Trên trục hồnh phía trái Trên trục hồnh phía phải Trên trục tung phía dưới trục hồnh Trên trục tung phía trên trục hồnh Đáp án đúng là c 4) Bố trí nguồn lực thực hiện dự án trên sơ đồ GANTT, được thực hiện: Phía dưới trục hồnh bên trái Phía dưới trục hồnh bên phải Phía trên trục hồnh bên trái Phía trên trục hồnh bên phải Đáp án là b 5) Tìm câu sai trong các câu sau: Phương pháp sơ đồ GANTT chỉ ra được phương thức điều hồ nguồn lực. Phương pháp sơ đồ GANTT khơng chỉ ra được làm thế nào để san bằng sự căng thẳng hay nhàn rỗi trong huy động nguồn lực Phương pháp sơ đồ GANTT đơn giản, dễ thực hiện Phương pháp sơ đồ GANTT áp dụng cho những dự án quy mơ nhỏ. Đáp án là a 6) Bố trí nguồn lực thực hiện dự án trên sơ đồ PERT cải tiến phải tuân thủ theo: 4 nguyên tắc 5 nguyên tắc 6 nguyên tắc 7 nguyên tắc Đáp án là a 7) Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: Cĩ thể chuyển đổi sơ đồ GANTT thành sơ đồ PERT cải tiến Sơ đồ PERT cải tiến là một sơ đồ mạng lưới Sơ đồ PERT cải tiến là sơ đồ PERT được biểu diễn trên hệ trục tọa độ 3 chiều Sơ đồ PERT cải tiến là sơ đồ PERT được biểu diễn trên hệ trục tọa độ 2 chiều Đáp án là d 8) Quy trình bố trí nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến, cĩ: 3 bước 4 bước 5 bước 6 bước Đáp án là c 9) Khí bố trí nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến phải tuân thủ theo nguyên tắc: Trục hồnh biểu diễn thời gian của từng tiến trình, trục tung biểu diễn các tiến trình và hao phí nguồn lực của từng cơng việc Loại bỏ cơng việc cùng tên trong các tiến trình khác nhau, chỉ để lại cơng việc đĩ trong một tiến trình duy nhất. Bố trí nguồn lực cho các cơng việc theo từng tiến trình trên sơ đồ PERT cải tiến Tất cả các câu trên Đáp án là d 10) Vị trí của cơng việc cùng tên nằm trong các tiến trình khác nhau của sơ đồ PERT khi đưa vào sơ đồ PERT cải tiến, thì: Giống nhau Khác nhau Tùy theo độ dài thời gian của mỗi tiến trình Tất cả các câu trên Đáp án là a 11) Đường điều hịa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến, thể hiện: Sự căng thẳng về nhu cầu nguồn lực thực hiện dự án Sự nhàn rỗi về nhu cầu nguồn lực thực hiện dự án Sự căng thẳng và nhàn rỗi về nhu cầu nguồn lực thực hiện dự án Sự khan hiếm nguồn lực Đáp án là c 12) Đơn vị nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến được thể hiện: Trên trục hồnh phía trái Trên trục hồnh phía phải Trên trục tung phía dưới Trên trục tung phía trên Đáp án là d 13) Về nguyên tắc, bố trí nguồn lực so với bố trí nguồn nhân lực thực hiện dự án, thì: Giống nhau Khơng giống nhau Tùy từng trường hợp cụ thể Tất cả các câu trên. Đáp án là a 14) Đường điều hịa nguồn lực thực hiện dự án tốt nhất phải là: Đường thẳng nằm ngang Đường Parabol Đường Hyperbol Tất cả các câu trên Đáp án là a 15) Cơ sở để điều hịa nguồn lực thực hiện dự án, là: Thời gian thực hiện dự tính Thời gian dự trữ Thời gian thực hiện dài nhất Thời gian thực hiện ngắn nhất của từng cơng việc Đáp án là b 16) Tìm câu đúng sau đây: Thời gian dự trữ cĩ trên cơng việc găng Thời gian dự trữ khơng cĩ trên cơng việc khơng găng Thời gian dự trữ khơng cĩ trên cơng việc găng Thời gian dự trữ cĩ trên tiến trình tới hạn Đáp án là c 17) Về mặt hình thức, cĩ thể xác định thời gian dự trữ bằng cách: Lập bảng tính Căn cứ vào sơ đồ PERT cải tiến Lập bảng tính và căn cứ vào sơ đồ PERT cải tiến Lập bảng tính và căn cứ vào sơ đồ GANTT Đáp án là c 18) Quy trình xác định thời gian dự trữ của cơng việc trong dự án được tiến hành qua: 4 bước 5 bước 6 bước 7 bước Đáp án là d 19) Để xác định được thời gian dự trữ phải thơng qua: 4 loại thời gian khác 5 loại thời gian khác 6 loại thời gian khác 7 loại thời gian khác Đáp án là b 20) TB là ký hiệu của : Thời gian hồn thành tiến trình sau cơng việc Thời gian bắt đầu của cơng việc Thời gian bắt đầu sớm nhất của cơng việc Thời gian bắt đầu chậm nhất của cơng việc Đáp án là b I. CÂU TRUNG BÌNH 21) TC là ký hiệu của : Thời gian hồn thành tiến trình sau cơng việc Thời gian bắt đầu của cơng việc Thời gian bắt đầu sớm nhất của cơng việc Thời gian bắt đầu chậm nhất của cơng việc Đáp án là a 22) TE là ký hiệu của : Thời gian bắt đầu của cơng việc Thời gian bắt đầu sớm nhất của cơng việc Thời gian bắt đầu chậm nhất của cơng việc Thời gian dự trữ Đáp án là b 23) TL là ký hiệu của : a) Thời gian hồn thành tiến trình sau cơng việc b) Thời gian bắt đầu của cơng việc c) Thời gian bắt đầu sớm nhất của cơng việc d) Thời gian bắt đầu chậm nhất của cơng việc Đáp án là d 24) TS là ký hiệu của : Thời gian hồn thành tiến trình sau cơng việc Thời gian bắt đầu của cơng việc Thời gian bắt đầu sớm nhất của cơng việc Thời gian dự trữ Đáp án là d 25) Dự án lắp ghép khu nhà cơng nghiệp cĩ nội dung: “Làm mĩng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu.” Vậy thời gian dự trữ của cơng việc A, là: 0 tuần 1 tuần 2 tuần 3 tuần Đáp án là a 26) Dự án lắp ghép khu nhà cơng nghiệp cĩ nội dung: “Làm mĩng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu.” Vậy thời gian dự trữ của cơng việc B, là: 0 tuần 1 tuần 2 tuần 3 tuần Đáp án là b 27) Dự án lắp ghép khu nhà cơng nghiệp cĩ nội dung: “Làm mĩng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu.” Vậy thời gian dự trữ của cơng việc C, là: 0 tuần 1 tuần 2 tuần 3 tuần Đáp án là b 28) Dự án lắp ghép khu nhà cơng nghiệp cĩ nội dung: “Làm mĩng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu.” Vậy thời gian dự trữ của cơng việc D, là: 0 tuần 1 tuần 2 tuần 3 tuần Đáp án là b 29) Dự án lắp ghép khu nhà cơng nghiệp cĩ nội dung: “Làm mĩng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu.” Vậy thời gian dự trữ của cơng việc E, là: 0 tuần 1 tuần 2 tuần 3 tuần Đáp án là a 30) Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” cĩ nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Thời gian dự trữ của cơng việc A là: 0 tuần 1 tuần 2 tuần 3 tuần Đáp án là a 31) Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” cĩ nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Thời gian dự trữ của cơng việc B là: 2 tuần 3 tuần 4 tuần 5 tuần Đáp án là d 32) Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” cĩ nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Thời gian dự trữ của cơng việc D là: 2 tuần 3 tuần 4 tuần 5 tuần Đáp án là c 33) Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên cơng việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của cơng việc đĩ: Thời gian dự trữ của cơng việc A là: 0 tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng Đáp án là a 34) Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên cơng việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của cơng việc đĩ: Thời gian dự trữ của cơng việc B là: 0 tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng Đáp án là a 35) Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên cơng việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của cơng việc đĩ: Thời gian dự trữ của cơng việc C là: 0 tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng Đáp án là a 36) Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên cơng việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của cơng việc đĩ: Thời gian dự trữ của cơng việc D là: 0 tháng 2 tháng 4 tháng 8 tháng Đáp án là c 37) Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên cơng việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của cơng việc đĩ: Thời gian dự trữ của cơng việc E là: 0 tháng 2 tháng 4 tháng 8 tháng Đáp án là d 38) Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên cơng việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của cơng việc đĩ: Thời gian dự trữ của cơng việc F là: 0 tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng Đáp án là a 39) Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên cơng việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của cơng việc đĩ: Thời gian dự trữ của cơng việc G là: 0 tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng Đáp án là a 40) Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên cơng việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của cơng việc đĩ: Thời gian dự trữ của cơng việc H là: 0 tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng Đáp án là a 41) Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên cơng việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của cơng việc đĩ: Thời gian dự trữ của cơng việc I là: 2 tháng 5 tháng 8 tháng 9 tháng Đáp án là c 42) Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên cơng việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của cơng việc đĩ: Thời gian dự trữ của cơng việc K là: 2 tháng 5 tháng 8 tháng 9 tháng Đáp án là d 43) Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên cơng việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của cơng việc đĩ: Thời gian dự trữ của cơng việc J là: 8 tháng 4 tháng 2 tháng 0 tháng Đáp án là d 44) Nội dung của một dự án: Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tên cơng việc A B C D E F G H I Cơng việc trước đĩ Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Sau A Sau B Sau C Sau C Sau D E,F Sau H,G Thời gian (ngày) 4 2 4 6 3 12 3 4 4 Thời gian dự trữ của cơng việc A là: 2 ngày 4 ngày 6 ngày 8 ngày Đáp án là c 45) Nội dung của một dự án: Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tên cơng việc A B C D E F G H I Cơng việc trước đĩ Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Sau A Sau B Sau C Sau C Sau D E,F Sau H,G Thời gian (ngày) 4 2 4 6 3 12 3 4 4 Thời gian dự trữ của cơng việc D là: 4 ngày 6 ngày 8 ngày 10 ngày Đáp án là b 46) Nội dung của một dự án: Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tên cơng việc A B C D E F G H I Cơng việc trước đĩ Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Sau A Sau B Sau C Sau C Sau D E,F Sau H,G Thời gian (ngày) 4 2 4 6 3 12 3 4 4 Thời gian dự trữ của cơng việc B là: 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày Đáp án là b 47) Nội dung của một dự án: Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tên cơng việc A B C D E F G H I Cơng việc trước đĩ Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Sau A Sau B Sau C Sau C Sau D E,F Sau H,G Thời gian (ngày) 4 2 4 6 3 12 3 4 4 Thời gian dự trữ của cơng việc E là: 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày Đáp án là b 48) Nội dung của một dự án: Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tên cơng việc A B C D E F G H I Cơng việc trước đĩ Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Sau A Sau B Sau C Sau C Sau D E,F Sau H,G Thời gian (ngày) 4 2 4 6 3 12 3 4 4 Thời gian dự trữ của cơng việc G là: 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày Đáp án là d 49) Nội dung của một dự án: Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tên cơng việc A B C D E F G H I Cơng việc trước đĩ Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Sau A Sau B Sau C Sau C Sau D E,F Sau H,G Thời gian (ngày) 4 2 4 6 3 12 3 4 4 Thời gian dự trữ của cơng việc C là: 0 ngày 1 ngày 2 ngày 3 ngày Đáp án là a 50) Nội dung của một dự án: Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tên cơng việc A B C D E F G H I Cơng việc trước đĩ Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Sau A Sau B Sau C Sau C Sau D E,F Sau H,G Thời gian (ngày) 4 2 4 6 3 12 3 4 4 Thời gian dự trữ của cơng việc F là: 6 ngày 4 ngày 2 ngày 0 ngày Đáp án là d 51) Nội dung của một dự án: Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tên cơng việc A B C D E F G H I Cơng việc trước đĩ Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Sau A Sau B Sau C Sau C Sau D E,F Sau H,G Thời gian (ngày) 4 2 4 6 3 12 3 4 4 Thời gian dự trữ của cơng việc H là: 0 ngày 5 ngày 6 ngày 11 ngày Đáp án là a 52) Nội dung của một dự án: Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tên cơng việc A B C D E F G H I Cơng việc trước đĩ Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Sau A Sau B Sau C Sau C Sau D E,F Sau H,G Thời gian (ngày) 4 2 4 6 3 12 3 4 4 Thời gian dự trữ của cơng việc I là: 0 ngày 6 ngày 8 ngày 11 ngày Đáp án là a 53) Cĩ sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án: Và điều hịa nguồn lực cĩ sơ đồ sau: Như vậy: Cơng việc A cĩ thời gian dự trữ là 3 tuần Cơng việc C cĩ thời gian dự trữ là 5 tuần Cơng việc D cĩ thời gian dự trữ là 3 tuần Cả ba cơng việc A, C, D đều cĩ thời gian dự trữ là 3 tuần Đáp án là c 54) Cĩ sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án: Như vậy: Cơng việc A hao phí 1 đơn vị nguồn lực/tuần Cơng việc C hao phí 2 đơn vị nguồn lực/tuần Cơng việc D hao phí 3 đơn vị nguồn lực/tuần Cả ba cơng việc A, C, D đều cĩ hao phí 2 đơn vị nguồn lực/tuần Đáp án là d 55) Cĩ sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án: Như vậy đường găng của dự án cĩ thời gian là: 3 tuần 5 tuần 7 tuần 12 tuần Đáp án là d 56) Cĩ sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án: Trên phương diện nguyên tắc, cách bố trí này, là: Sai Đúng Chưa khẳng định được Tất cả các câu trên Đáp án là a 57) Cĩ sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án: Như vậy thời gian thực hiện dự án là: 3 tuần 5 tuần 11 tuần 12 tuần Đáp án là c 58) Sơ đồ PERT cải tiến của một dự án cĩ hai tịến trình ADHI và CFHI như sau: Sau khi điều hịa nguồn lực, cĩ sơ đồ PERT cải tiến: Để cĩ phương án trên, thì thời gian dự trữ: Của cơng việc A là 5 và cơng việc D là 5 Của cơng việc A là 5 và cơng việc D là 6 Của cơng việc A là 6 và cơng việc D là 6 Của cơng việc A là 6 và cơng việc D là 5 Đáp án là c 59) Sơ đồ PERT cải tiến của một dự án cĩ hai tịến trình ADI và CFHI như sau: Sơ đồ vẽ đúng Sơ đồ vẽ sai Chưa kết luận được ADI là tiến trình tới hạn Đáp án b 60) Sơ đồ PERT cải tiến của một dự án như sau: Cơng việc A vẽ sai Cơng việc B vẽ sai Cơng việc C vẽ sai Cơng việc I vẽ sai Đáp án là d 61) Nội dung của một dự án: “Cơng việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc B thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Cơng việc D thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết thời gian dự trữ của cơng việc B là 5 tuần, cơng việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn lực/tuần, bố trí và điều hịa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau: Bố trí ở sơ đồ I đúng Bố trí ở sơ đồ II sai Bố trí ở hai sơ đồ đều sai Bố trí ở hai sơ đồ đều đúng Đáp án là d. 62) Nội dung của một dự án: “Cơng việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc B thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Cơng việc D thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết thời gian dự trữ của cơng việc B là 5 tuần, cơng việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn lực/tuần, bố trí và điều hịa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau: Bố trí ở sơ đồ I sai Bố trí ở sơ đồ II đúng Bố trí ở hai sơ đồ đều sai Bố trí ở hai sơ đồ đều đúng Đáp án là d. 63) Nội dung của một dự án: “Cơng việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc B thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Cơng việc D thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết thời gian dự trữ của cơng việc B là 5 tuần, cơng việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn lực/tuần, bố trí và điều hịa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau: Bố trí ở sơ đồ I sai Bố trí ở sơ đồ II đúng Bố trí ở hai sơ đồ đều sai Bố trí ở hai sơ đồ đều đúng Đáp án là d. 64) Nội dung của một dự án: “Cơng việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc B thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Cơng việc D thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết thời gian dự trữ của cơng việc B là 5 tuần, cơng việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn lực/tuần, bố trí và điều hịa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau: Bố trí ở sơ đồ I sai Bố trí ở sơ đồ II sai Bố trí ở hai sơ đồ đều sai Bố trí ở hai sơ đồ đều đúng Đáp án là b. 65) Nội dung của một dự án: “Cơng việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc B thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Cơng việc D thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết thời gian dự trữ của cơng việc B là 5 tuần, cơng việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn lực/tuần, bố trí và điều hịa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau: Bố trí ở sơ đồ I hợp lý hơn ở sơ đồ II Bố trí ở sơ đồ II hợp lý hơn sơ đồ I Bố trí ở hai sơ đồ đều hợp lý Chưa kết luận được Đáp án là b. 66) Nội dung của một dự án: “Cơng việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc B thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Cơng việc D thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết thời gian dự trữ của cơng việc B là 5 tuần, cơng việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn lực/tuần, bố trí và điều hịa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau: Với sơ đồ I bố trí nguồn lực; sơ đồ II đã điều hịa nguồn lực. Việc điều hịa ở sơ đồ II, đã: Sử dụng hết thời gian dự trữ của cơng việc B Sử dụng hết thời gian dự trữ của cơng việc D Chưa sử dụng hết thời gian dự trữ của cơng việc B Chưa sử dụng hết thời gian dự trữ của cả cơng việc B và D Đáp án là a. 67) Nội dung của một dự án: “Cơng việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc B thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Cơng việc D thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết thời gian dự trữ của cơng việc B là 5 tuần, cơng việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn lực/tuần, bố trí và điều hịa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau: Với sơ đồ I bố trí nguồn lực; sơ đồ II đã điều hịa nguồn lực. Việc điều hịa ở sơ đồ II, đã: Sử dụng hết thời gian dự trữ của cơng việc B Sử dụng hết thời gian dự trữ của cơng việc D Chưa sử dụng hết thời gian dự trữ của cơng việc B và D Sử dụng hết thời gian dự trữ của cả cơng việc B và D Đáp án là d. 68) Nội dung của một dự án: “Cơng việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc B thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Cơng việc D thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Cơng việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết thời gian dự trữ của cơng việc B là 5 tuần, cơng việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn lực/tuần, bố trí và điều hịa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau: Bố trí ở sơ đồ I sai Bố trí ở sơ đồ II sai Bố trí ở hai sơ đồ đều sai Bố trí ở hai sơ đồ đều đúng Đáp án là c. 69) Cho sơ đồ PERT cải tiến và bố trí nguồn lực trên sơ đồ này của một dự án: Bố trí nguồn lực cho cơng việc A sai Bố trí nguồn lực cho cơng việc D sai Bố trí nguồn lực cho cơng việc B sai Bố trí nguồn lực cho cơng việc E sai Đáp án là d. 70) Cho sơ đồ PERT cải tiến và bố trí nguồn lực trên sơ đồ này của một dự án: Bố trí nguồn lực cho cơng việc A đúng Bố trí nguồn lực cho cơng việc B đúng Bố trí nguồn lực cho cơng việc C đúng Tất cả các câu trên Đáp án là d. III. CÂU KHĨ 71) Cho sơ đồ PERT cải tiến của một dự án: Cơng việc A vẽ sai Cơng việc G vẽ sai Cơng việc H vẽ sai Cơng việc I vẽ sai Đáp án là d 72) Cho sơ đồ PERT cải tiến của một dự án: Cơng việc B vẽ đúng Cơng việc C vẽ đúng Cơng việc D vẽ đúng Cơng việc B,C, D vẽ đều đúng Đáp án là d 73) Cho sơ đồ PERT cải tiến của một dự án: Cơng việc E và F vẽ đều sai Cơng việc F và G vẽ đều sai Cơng việc E và G vẽ đều sai Cơng việc H và I vẽ đều sai Đáp án là d 74) Cho sơ đồ PERT cải tiến của một dự án: Cơng việc E vẽ sai Cơng việc F vẽ sai Cơng việc H vẽ sai Cơng việc I vẽ sai Đáp án là C 75) Cho sơ đồ PERT cải tiến của một dự án: Cơng việc E vẽ sai Cơng việc F vẽ sai Cơng việc H vẽ sai Cơng việc I vẽ sai Đáp án là a TỔNG KẾT VÀ CÁCH RA CÂU HỎI Chương Số câu trong mỗi chương Hệ T.Cấp và CĐẳng: Đề 40 câu 60 phút Hệ Đ.Học và trên ĐHọc: Đề 50 câu 60 phút T.Số Dễ T.Bình Khĩ T.Số Dễ T.Bình Khĩ T.Số Dễ T.Bình Khĩ 1 50 10 30 10 3 1 1 1 5 1 3 1 2 100 20 60 20 7 1 4 2 7 1 4 2 3 120 30 60 30 8 2 4 2 10 2 5 3 4 84 20 40 24 8 2 4 2 10 2 5 3 5 84 20 40 24 8 2 4 2 10 2 5 3 6 75 20 40 15 6 1 4 1 8 2 4 2 T.Cộng 513 120 270 123 40 9 21 10 50 10 26 14 BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ---------------------------- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1/ Tên học phần : Quản lý dự án đầu tư 2/ Số đơn vị học trình : 03 3/ Trình độ : Sinh viên bậc Đại học năm tnứ 3 4/ Phân bổ thời gian : - Lên lớp : 34 tiết - Bài tập, thảo luận : 10- - Kiểm tra : 01- 5/ Điều kiện tiên quyết: Học phần Quản lý dự án đầu tư thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong hệ thống kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. Học phần này được giảng dạy sau khi sinh viên đã học xong Học phần Kinh tế vi mô, Nguyên lý kế toán và Quản trị tài chính. 6/ Mục tiêu môn học: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thiết lập, lựa chọn và quản lý dự án đầu tư, nhằm chọn đúng dự án để đầu tư và sử dụng một cách có hiện quả các nguồn lực phục vụ cho việc đầu tư… 7/ Mô tả vắn tắt nội dung học phần: Học phần Quản lý dự án đầu tư bao gồm các vấn đề lý luận cơ bản liên quan đến hoạt động đầu tư trong doanh nghiệp. Nội dung cơ bản của học phần này là nghiên cưú các bước thiết lập dự án đầu tư, các chỉ tiêu dùng lựa chọn dự án và các kỹ năng quản lý dự án của tổ chức… 8/ Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải tham dự lớp học từ 80% thời gian trở lên theo quyết định số 04/1999/QĐ- BGD&ĐT ngày 11/02/1999 của Bộ Trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo về việc ban hành quy chế tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp Đại học và đại học chính quy. Nếu không đủ thời gian trên, sinh viên phải học lại theo quy chế này. Về phần bài tập, sinh viên phải hoàn thành các bài tập cơ bản làm cơ sở cho việc tiếp thu bài giảng, củng cố kiến thức và trau dồi kỹ năng xử lý các tình huống trong việc giải quyết các tình huống. Vì vậy, sinh viên phải bắt buộc hoàn thành hệ thống bài tập trong Học phần này. Đây là một tiêu chí để đánh giá, xem xét tư cách dự thi kết thúc Học phần. 9/ Tài liệu học tập: Giáo trình môn học Quản lý dự án đầu tư Chủ biên: TS. GVC Nguyễn Minh Tuấn TS. GVC Phạm Xuân Giang 10/ Tài liệu tham khảo: Quản trị dự án đầu tư – TS. Nguyễn Xuân Thuỷ, ThS. Trần Việt Hoa, ThS. Nguyễn Việt Aùnh, NXB Thống kê, 2004 Giáo trình quản lý dự án – PGS. TS Từ Quang Phương, Tái bản lần 3, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân Hà nội, 2008 Excel ứng dụng trong quản trị tài chính – Đinh Thế Hiển, NXB Thống kê, 2002 11/ Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên: Đánh giá theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 12/ Thang điểm: 10/10 13/ Nội dung chi tiết Học phần: CHƯƠNG NỘI DUNG TỔNG TIẾT LÝ THUYẾT BÀI TẬP KIỂM TRA 1 Đối tượng nghiên cứu môn học và một số khái niệm căn bản 3 3 2 Thiết lập dự án 8 7 1 3 Lựa chọn dự án 8 6 2 4 Quản lý thời gian thực hiện dự án 9 6 2 1 5 Quản lý chi phí thực hiện dự án 9 6 3 6 Quản lý việc bố trí và điều hòa nguồn lực thực hiện dự án 8 6 2 T.cộng 45 34 10 1 Chương 1: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU MÔN HỌC VÀ MỘT SỐ KHÁI NIỆM CĂN BẢN (3 tiết) 1.1 ĐỐI TƯỢNG, NHIỆM VỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MƠN HỌC 1.1.1 Đối tượng nghiên cứu và nội dung của mơn học 1.1.2 Nhiệm vụ nghiên cứu của mơn học 1.1.3 Phương pháp nghiên cứu của mơn học 1.2 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CĂN BẢN 1.2.1 Đầu tư 12.2 Dự án đầu tư 1.2.3 Lập dự án đầu tư 1.2.4 Thẩm định dự án đầu tư 1.2.5 Quản trị dự án đầu tư Chương 2: THIẾT LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ (8 tiết) 2.1 VAI TRỊ VÀ YÊU CẦU CỦA MỘT DỰ ÁN ĐẦU TƯ 2.1.1 Vai trị của dự án đầu tư 2.1.2 Yêu cầu của dự án đầu tư 2.2 BA GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI VÀ THỰC HIỆN MỘT DỰ ÁN ĐẦU TƯ 2.2.1 Giai đoạn tiền đầu tư 2.2.2 Giai đoạn thực hiện đầu tư 2.2.3 Giai đoạn đánh giá hậu dự án 2.3 BỐ CỤC CỦA MỘT DỰ ÁN KHẢ THI 2.3.1 Mục lục của bản dự án 2.3.2 Lời mở đầu 2.3.3 Sự cần thiết phải đầu tư 2.3.4 Tĩm tắt dự án 2.3.5 Phần nội dung chính của dự án 2.3.6 Kết luận và kiến nghị 2.3.7 Phần phụ lục 2.4 NGHIÊN CỨU MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN KHẢ THI 2.4.1 Nghiên cứu, phân tích thị trường 2.4.2 Nghiên cứu nội dung cơng nghệ kỹ thuật của dự án 2.4.3 Nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện của dự án 2.4.4 Phân tích hiệu quả tài chính dự án 2.4.5 Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội và mơi trường của dự án Chương 3: LỰA CHỌN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (8 tiết) 3.1 XÁC ĐỊNH LÃI SUẤT TÍNH TỐN 3.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO 3.2.1 Phương pháp khấu hao theo đường thẳng  3.2.2 Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần cĩ điều chỉnh 3.2.3 Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm. 3.3 MỘT SỐ TIÊU CHUẨN DÙNG LỰA CHỌN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 3.3.1 Hiện giá thuần (NPV – Net Present Value) 3.3.2 Suất hồn vốn nội bộ (IRR – Internal Rate of Returns) 3.3.3 Tỷ số lợi ích trên chi phí (B/C – Benefit-cost Ratio) 3.3.4 Thời gian hồn vốn (PP – Pay-back Period) 3.4 PHÂN TÍCH ĐIỂM HỊA VỐN ( BEP-Break Even Point) 3.4.1 Khái niệm 3.4.2 Các loại điểm hịa vốn và cách tính 3.4.3 Ý nghĩa của điểm hịa vốn 3.4.4 Sử dụng chỉ tiêu điểm hịa vốn trong lựa chọn dự án 3.5 LỰA CHỌN DỰ ÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẾP HẠNG VẤN ĐỀ Chương 4. QUẢN LÝ THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN (9 tiết) 4.1 PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ GANTT 4.1.1 Lịch sử sơ đồ GANTT 4.1.2 Các bước vẽ một sơ đồ GANTT 4.1.3 Thí dụ minh họa 4.1.4 Ưu điểm của sơ đồ GANTT 4.1.5 Nhược điểm của sơ đồ GANTT 4.2 PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ MẠNG PERT 4.2.1 Lịch sử sơ đồ mạng PERT 4.2.2 Các ký hiệu trên sơ đồ PERT 4.2.3 Các quy tắc khi lập sơ đồ PERT 4.2.4 Các bước vẽ một sơ đồ PERT 4.2.5 Ưu điểm của sơ đồ PERT 4.2.6 Nhược điểm của sơ đồ PERT 4.2.7 Xác định thời gian thực hiện dự tính của một cơng việc và cả tiến trình trong sơ đồ PERT 4.3 KIỂM TRA TIẾN ĐỘ THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN 4.4 XÁC SUẤT THỜI GIAN HỒN THÀNH DỰ ÁN 4.4.1 Phương sai và độ lệch chuẩn thời gian thực hiện dự tính của một cơng việc 4.4.2 Phương sai và độ lệch chuẩn thời gian thực hiện dự tính của một tiến trình 4.4.3 Tính xác suất của khả năng hồn thành dự án trước và sau thời hạn 4.4.4 Xác định thời gian hồn thành dự án khi cho trước một giá trị xác suất Chương 5. QUẢN LÝ CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN (9 tiết) 5.1 KỸ THUẬT KIỂM SỐT CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN 5.2 KỸ THUẬT TÍCH HỢP KIỂM SỐT CƠNG VIỆC VÀ CHI PHÍ VỚI THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN 5.2.1 Kỹ thuật tích hợp 5.2.2 Các trường hợp cĩ thể xẩy ra giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án 5.3 KIỂM SỐT CHI PHÍ HỒN THÀNH TRƯỚC THỜI HẠN 5.3.1 Yêu cầu 5.3.2 Quy trình xác định chi phí rút ngắn thời gian hồn thành dự án 5.4 PHÂN TÍCH EARNED VALUE 5.4.1 Khái niệm 5.4.2 Nội dung phân tích 5.5 CÁC LOẠI CHỈ SỐ PHẢN ÁNH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN 5.5.1 Chỉ số thực hiện chi phí 5.5.2 Chỉ số thực hiện tiến độ 5.5.2 Chỉ số hồn thành khối lượng cơng việc 5.6 DỰ BÁO CHI PHÍ THỰC TẾ CỦA TỒN BỘ DỰ ÁN 5.7 QUẢN LÝ TỔNG THỂ NHIỀU DỰ ÁN BẰNG MA TRẬN % HỒN THÀNH Chương 6. QUẢN LÝ VIỆC BỐ TRÍ VÀ ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN (8 tiết) 6.1 BỐ TRÍ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 6.1.1 Bố trí sử dụng nguồn lực trên sơ đồ GANTT 6.1.2 Bố trí sử dụng nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến 6.2 ĐIỀU HỒ NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 6.2.1 Xác định thời gian dự trữ (nhàn rỗi) của cơng việc 6.2.2 Các phương án điều hịa nguồn lực thực hiện dự án 6.3 BỐ TRÍ VÀ ĐIỀU HỊA NHÂN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN Khoa QTKD

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docCâu hỏi trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư.doc
Tài liệu liên quan