BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII- TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG

Câu 136.Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10 m. để tăng độ cứng của tia X nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó. A. 1,25.10-10 m B. 1,625.10-10 m C. 2,25.10-10 m D. 6,25.10-10 m Đề chung cho câu 137,138,139 Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anod và catod là 12000V cường độ dòng điện qua ống là 0,2A . Bỏ qua động năng của e khi bứt ra khỏi catốt . Cho biết : h = 6,625.10-34J.s ; ; c = 3.108m/s ; e= -1,6.10-19 C Câu 137.: Tìm số electron đến đối catod trong 4s A. n = 2,5.1019 electron B. n = 5.1019 electron C. n = 2.1019 electron D. n = 25.1019 electron Câu 138.bước sóng ngắn nhất của tiaX A. λmin = 2,225.10-10m B. λmin = 10-10m C. λmin = 1,35.10-10m D. λmin = 1,035.10-10m Câu 139.Để có tia X cứng hơn , có bước sóng ngắn nhất nhỏ hơn bước sóng ngắn nhất ở trên là 1,5 lần thì hiệu điện thế giữa anod và catod là bao nhiêu ? A. U = 18000Vôn B. U = 16000Vôn C. U = 21000Vôn D. U = 12000Vôn

doc50 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2756 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII- TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
màn M đặt cách 2 khe D= 2,5m. Khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ năm ở bên phải nó là x= 4,55mm Xác định bước sóng và tần số bức xạ x và a được đo với sai số dưới 1/100mm và sai số về D dưới 1cm. Sai số tối đa về bao nhiêu? a)1) = 0,460m;f= 5.49.1014 Hz 2)= 550 ±16nm b) 1) = 0.546m; f= 5,49. 1014 Hz 2) = 550±16nm c)1) = 0,546m ;f= 3,28. 1014 Hz 2) = 550 ±12nm d) 1) = 0,460m; f= 3,28. 1014Hz 2) = 550±12nm Câu 50. ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm với 2 khe Iâng, hai khe hẹp F1,F2 cách nhau một khỏang 1,2mm, các vân quan sát qua kính lúp, tiêu cự f= 4cm, đặt cách mặt phẳng của 2 khe một khỏang L= 40cm. trong kính lúp người ta đếm được 15 vân sáng. Khỏang cách giữa tâm của 2 vân sáng ngóai cúng đo được là 2,1mm. Tính góc trông khỏang vân i và bước sóng của bức xạ Nếu đặt tòan bộ dụng cụ trong nước, có chiết suất n= 4/3 thì khỏang cách d giữa 2 vân nói trên sẽ là bao nhiêu a) 1) = 12,5rad; = 0,50m 2) d= 1,575mm b) 1) =12,5’ ; = 0,50m 2) d= 1,270mm c) 1) = 12,5’ ; = 0,50m 2) d= 1,575mm d) 1) =12,5rad; = 0,25m 2) d= 1,575mm Câu 51.: ). Chọn câu trả lời đúng. Trong quang phổ liên tục, Vùng đỏ có bước sóng nằm trong giới hạn nào ? a) 0,760m đến 0,640m b) 0,640m đến 0,580m c) 0,580m đến 0,495m d) Một kết quả khác Câu 52.: ). Chọn câu trả lời đúng. Khi quan sát quang phổ hồng ngọai của hơi nước, thấy có vạch mà bước sóng bằng 2,6 m. Tần số dao động của chúng là bao nhiêu ? a) f= 1,70.1014 Hz b) f= 1,07. 1014 Hz c) f= 1,07. 1016 Hz d) Một giá trị khác Câu 53. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp ( coi như một tia sáng ) vào mặt bên của một lăng kính thủy tinh,có góc chiết quang A= 600, dưới góc tới i1 = 600. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là nd = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,54. xác dịnh góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím a) D = 3độ 12’ b) D = 13độ 12’ c) D = 3độ 29’ d) Một giá trị khác Câu 54+ 55 +56 : ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng,người ta bố trí sao cho khỏang cách giữa 2khe S1 và S2 là a= 4mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D= 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa 2 điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, Tại P và Q là 2 vân sáng và PQ = 3mm Câu 54.: Tính bước sóng do các nguồn phát ra a) = 0,60m b) = 0,50m c) = 0,65m d) Một giá trị khác Câu 55.: Tại điểm M cách vân sáng trung tâm đọan 0,75mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy ? a) Vân tối ứng với k = 4 b) Vân sáng ứng với k = 2 c) Vân tối ứng với k = 2 d) Một giá trị khác Câu 56.: Xét điểm N cách M một khỏang 1,8mm. Hỏi tại N có vân sáng hay vân tối thứ mấy ? a) Vân tối ứng với k = 9 b) Vân tối ứng với k = 8 c) Vân sáng ứng với k = 8 d) Một giá trị khăc Câu 57 + 58: ). Chọn câu trả lời đúmg. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khỏang cách giữa hai khe là a= 2mm, từ 2khe đến màn là D = 1m. Trên màn người ta quan sát được khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ mười là 4mm Câu 57.: Bước sóng ánh sáng đơn sắc có giá trị bao nhiêu ? a) = 0,85m b) = 0,72m c) = 0,83m d) Một giá trị khác Câu 58.Tại 2 điểm M và N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm cách nhau một khỏang 8mm là 2 vân sáng. Tính số vân sáng và số vân tối quan sát được trong doan MN a) 23 vân sáng, 22 vân tối b) 20 vân sáng , 21 vân tối c) 21 vân sáng, 20 Vân tối d) Một kết quả khác Câu 59. Chọn câu trả lờ đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,Hệ thống các vân sáng và vân tối luôn đối xứng nhau qua vân trung tâm.nếu đặt trước một trong hai nguồn sáng một bản mỏng có hai mặt phẳng song song với nhau trước nguồn S1 thì độ dịch chuyển của hệ thống vân trên màn có thể tính bằng công thức nào sau đây : a) xo = ( 2n-1 )eD/a b) xo = ( n-1 )ea/D c) xo = ( n-1 )eD/a d) Một công thức khác Câu 60+61+62 ( Chọncâu trả lời đúng. Để thực hiện giao thoa ánh sáng, Fresnel đã thiết kế một thí nghiệm như sau : Dúng 2 lăng kính giống hệt nhau có góc chiết quang nhỏ ghép sát đáy. Trên mặt phẳng đáy chung đặt một nguồn sáng điểm S phát ra ánh sáng đơn sắc, Phía sau đặt một màn (E) như hình vẽ ( vẽ hình ). Câu 60.:Biết các lăng kính có góc chiết quang A= 25’, chiết suất n= 1,5. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6m và đặt càch các lăng kính một khỏang d=0,5m. Cho 1’ = 3.10-4 rad. Khỏang cách giữa 2 ảnh S1, S2 của S tạo bởi 2 lăng kính là : a) a= 3,75mm b) a= 4,75mm c) a= 3,57mm d) Một giá trị khác Câu 61.: Màn đặt cánh nguồn S một khỏang 2,5m. Tính khỏang vân a) i= 0,45mm b) i= 0,14mm c) i= 0,40mm d) Một giá trị khác Câu 62.: Tính độ rộng của trường giao thoa trên màn a) 25cm b) 15,5cm c) 17,5cm d) 15cm Câu 63+64+65 : ( Chọn câu trả lời đúng. Sử dụng thí nghiệm với lưỡng lăng kính Fresnel để đo bước sóng của một bức xạ đơn sắc. khỏang cách từ nguồn S đến lưỡng lăng kính là d= 0,5m, từ lưỡng lăng kính đến màn làl=1m. Đầu tiên dùng bức xạrồi đo khỏang cách từ vân sánbg thứ 10 bên trái đến vân sáng thứ 10 bên phải so với vân sáng trung tâm thấy chúng cách nhau 4,5mm. Sau đó thay bức xạ bằng bức xạ= 0,6 m và cũng đo như trên thì được 6mm. Câu 63.: Tính bước sóng của bức xạ a) = 0,55m b) = 0,45m c) = 0,35m d) = 0,53m Câu 64.: Biết chiết suất của chất làm lăng kính là n=1,5. Tính góc chiết quang A a) A= 20’ b) A= 2,20’ c) A= 22’ d) A= 2’ Câu 65.: Tính số vân sáng quan sát được trên màn ứng với 2 bức xạ và : a) n= 27, n’=21 b) n=21, n’=27 c) n= 37, n’= 31 d) n= 31, n’= 37 Câu 66+67+68 : Chọn câu trả lời đúng. Để thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Người ta dùng một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f, cưa đôi một cách đối xứng theo mặt phẳng đi qua trục chính, sau đó tách chúng ra một đọan h nhỏ.Dùng nguồn sáng điểm S phát ánh sáng đơn sắc đặt cách các nữa thấu kính một khỏang d ( cho ảnh cách thấu kính một khỏang d’ ) và dùng một màn (E) đặt cách các nữa thấu kính một khỏang l như HÌNH VẼ . Câu 66.: Khỏang cách giữa các ảnh S1 và S2 của S cho bởi các nữa thấu kính có biểu thức : a) a = ( d + d’ ). 2h/d b) a = (d + d’ )/hd c) a = ( d + d’ )h/d d) Một biểu thức khác Câu 67.: Độ rộng trường giao thoa trên màn được tính bằng biểu thức : a) PQ = ( d + l ).2h/d b) PQ = ( d + l ).h/d c) PQ = ( d + l ).h/2d d) PQ = ( d + 2l ).h/2d Câu 68.: Nếu tại P và Q là các vân sáng, biểu thức tính số vân sáng trên màn là : a) Ns = ( PQ/i ) + 1, Nt = Ns – 1 b) Ns = ( PQ/i ) – 1, Nt = Ns – 1 c) Ns = ( PQ/i ) + 1, Nt = Ns + 1 d) Một cặp biểu thức khác Câu 69+70+71+72 : ). Chọn câu trả lời đúng.Thực hiện giao thoa ánh sáng với bán thấu kính Billet. Thấu kính có tiêu cự f= 50cm được cưa đôi theo quang trục chính và fách ra một khỏang 2mm. Nguồn sáng điểm S đặt cách các nữa thấu kính đọan d=1m,màn quan sát (E) đặt cách các bán thấu kính đọan l= 4m. Câu 69.: Tính khỏang cách d’ từ các ảnh S1, S2 đến các bán thấu kính và Khỏang cách a= S1S2 a) d’ = 100mm, a = 4mm b) d’ = 140cm, a = 4,5mm c) d’ = 10cm, a= 0,4mm d) Một giá trị khác Câu 70.: Cho S phát ánh sáng bước sóng = 0,546 m. Tíng khỏang cách giữa 2 vân sáng liên tiếp nhau a) i= 0,4905.10 m b) i= 0,4095.10 m c) i= 0,6095.10 m d) i= 0,6509.10 m Câu 71.: Tìm độ rộng vùng giao thoa và số vân sáng quan sát được trên màn. a) PQ = 12mm, 10 vân sáng b) PQ = 10mm , 12 vân sáng c) PQ = 10cm, 12 vân sáng d) PQ = 10mm, 14 vân sáng Câu 72.: Nếu cho nguồn sáng S phát ra mọi bước sóng trong khỏang từ 0,41m đến 0,65m. Hỏi có bao nhiêu bước sóng của các bức xạ nó cho một vân tối tại điểm M cách trục chính một đọan 3mm ? a) 2 bức xạ b) 6 bức xạ c) 4 bức xạ d) 8 bức xạ Câu 80. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5m. khỏang cách giữa 2 khe là 0,5mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là 2m, khỏang cách giữa 2 vân sáng nằm ở 2 đầu là 32mm. Tìm số vân sáng a) 15 b) 16 c) 17 d) 18 Câu 81. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn sáng đơn sắc S cách 2 khe Iâng 0,2mm phát ra một bức xạ đơn sắc có = 0,64m > hai khe cách nhau a = 3mm, màn cách 2 khe 3m> Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là : a) 16 b) 17 c) 18 d) 19 Câu 82. ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m<Khỏang cách giữa 2 khe là 0,5mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc nhất quan sát được trên màn là : a)1,4mm b) 14mm c) 1,2mm d) 12mm Câu 83. ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3mm, D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng thì khỏang vân giao thoa là i= 0,4mm. Tính tần số f a) 7,5.1015 Hz b) 7,5.1015 Hz c) 7,5.1015 Hz d) 7,5.1015 Hz Câu 84. Chọn câu trả lời đúng.Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng=0,52m. khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sác có bước sóng’ thì khỏang vân tăng thêm 1,3 lần.Xác định giá trị của’ a) 0,48m b) 0,58m c) 0,68m d) 0,78m Câu 85+86 : ( Thêm )Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S1S2 cách nhau 1,2mm và cách màn 1,8m Câu 85.:Đối với ánh sáng đơn sắc bước sóng 1, nhận thấy khỏang cách từ vân tối thứ 3 đến vân sáng thứ 6 ở hai bên vân sáng trung tâm là 5,1mm. Tính 1 và đếm số vân sáng và số vân tối quan sát được trên màn biết rằng vùng giao thoa có bề rông l = 14,45mm và vân ở biên là vân sáng. ( 0,4m < < 0,76m ) a) 0,4m, 31VS và 30VT b) 0,45m, 23VS và 22VT c) 0,45m, 25VS và 24VT d) 0,4m, 25VS và 24VT Câu 86.:Nếu trong thí nghiệm sử dụng dồng thời 2 bức xạ 1 và 2 ( đỏ ). Tính khỏang cách từ cực đại bậc 5 ( đỏ ) đến cực tiểu bậc 12 (1) a) 1,12mm và 14,2mm b) 1,2mm và 12,6mm c) 1,2mm và 14,2mm d) 1,12mm và 12,6mm Câu 87+ 88:(Thêm)Chọn câu trả lời đúng.Trong thí nghiệm Iâng, hai khe hẹp S1,S2 cách nhau 0,8mm và cách màn 1,6m. Câu 87.: Nếu sử dụng ánh sáng bước sóng 1, trên màn có 15 vân sáng trên bề rộng vùng giao thoa 17,36mm. Tính khỏang vân và bước sóng a) 1,24mm, 0,62m b) 1,42mm, 0,42m c) 1,42mm, 0,62m d) 1,24mm, 0.42m Câu 88.:Thay ánh sáng bước sóng1 bằng ánh sáng bước sóng 2 = 0,54 m và điều chỉnh khỏang cách 2 khe bằng a’thì trên bề rộng vùng giao thoa l’= 17,1mm quan sát thấy khỏang cách giữa 1 vân sáng và 1 vân tối nằm cạnh nhau là 0,45mm. Tính a’ và đếm số vân sáng, số vân tối quan sát được a) 0,9mm, 19VS và 18VT b) 0,96mm, 19VS và 20VT c) 0,9mm, 19VS và 20VT d) 0,96mm, 19VS và 18VT Câu 89+90 : ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với 2 khe hẹp S1,S2 cách nhau đọan a = 1,8mm và cách màn đọan D = 2,7m. Biết rằng trong khỏang 2 điểm I1 và I2 nằm đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm, cách nhau đọan 10,56mm có 11 khỏang vân. Câu 89.: Tính và bề rộng vùng giao thoa biết tổng số vân sáng vá tối quan sát được là 41 a) = 0,62m, l= 18,2mm b) = 0,64m , 19.2mm c) 0,64 m , 18,2mm d) =0,62m , 19,2mm Câu 90.: Nếu sử dụng ánh sáng trắng có : 0,4m < < 0,76m thì tại vị trí : Vân sáng thứ 8 của ánh sáng lục = 0,5m có bao nhiêu bức xạ bước sóng đến cực đại tại đó ? Vân tối thứ 11 của ánh sáng lam = 0,48m, có bao nhiêu bức xạ bước sóng đến bị triệt tiêu tại đó ? a) 1) 5 bức xạ 2) 5 bức xạ b) 1) 5 bức xạ 2) 6 bức xạ c) 1) 6 bức xạ 2) 5 bức xạ d) 1) 6 bức xạ 2) 6 bức x Câu 91+92: ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 khe Iâng cách nhau 1,2mm, 2 khe cách màn 1,8m. Sử dụng đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 và2.Biết rằng khỏang cách từ VS6 ( ) đến VT5 ( ) ở hai bên VSTT là 7,65mm và VS7 () trùng với VT11 ( ) Câu 91.:Xác định các bước sóng và 1 a) 0,6m và 0,5m b) 0,6m và 0,45m c) 0,6m và 0,4m d) 0,5m và 0,6m Câu 92.:Trên đọan AOA’ với AA’ = 7,2mm, A và A’ đối xứng nhau qua VSTT ở O có những vân sáng nào trùng màu với VSTT? Tìm vị trí các vân sáng đó a) VS5 ( ) với x = 3mm, VS8 () với x = 4,8mm b) VS4 () với x = 1,6mm, VS6 () với x = 2,4mm c) VS4 () với x = 1,6mm, VS7 ( ) với x = 2,8mm d) VS3 () với x = 1,2mm, VS6 () với x = 2,4mm Câu 93. ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , một thấu kính tiêu cự f= 20cm được cắt thành 2 nửa bằng một mặt phẳng chứa trục chính rồi tách ra một chút để 2 quang tâm O1,O2 cách nhau một đọan b= 0,8mm ở 2 bên trục chính. Một khe hẹp S đơn sắc cách thấu kính một đọan d = 60cm.Màn giao thoa cách thấu kính đọanL = 2,1m. Phần tách rời được che kin để ánh sáng không đi qua khỏang hở giữa 2 bán thấu kính. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,4m. Tính khỏang vân i và đếm số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn a) 0,6mm, 7VS,6VT b) 0,64mm, 9VS, 8VT c) 0,6mm, 9VS, 8VT d) 0,64mm, 7VS,6VT Câu 94+95: Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1,S2 cách nhau đọan a = 2mm, cách màn đọan D= 2m.Chiếu vào 2 khe chùm ánh sáng gồm 2 bức xạ có bước sóng 1 =0,4m và 2 = 0,5m. Câu 94.: Xác định vị trí các điểm trên mán tại đó vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau a) x1= x2= ( n+1).2mm , n=0,1,2… b) x1= x2= n.2mm , n=0,1,2… c) x1= x2= n.2,4mm , n=0,1,2… d) x1= x2= ( n+0,5 ).2mm , n=0,1,2… Câu 95.: Nếu sử dụng chùm ánh sánh trắng có bước sóng 0,4m < < 0,75m thì tại vị trí M trên màn cách VSTT một đọan 3mm có bao nhiêu vân tối trùng nhau ? tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ đó a) 5VT, 0,72 6m b) 4VT, 0,667m c) 5VT, 0,667m d) 4VT, 0,726m Câu 96+97+98 : ). Chọn câu trả lời đúng. Hai khe Iâng S1,S2 cách nhau đọan a= 0,5mm và cách màn (E) đọan D với 50cm < D < 90cm. Khe S được chiếu sáng bởi : Câu 96.: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,546m. Tính khỏang vân i trên màn theo D a) 0,458mm < i < 0,872mm b) 0,546mm < i < 0,872mm c) 0,546mm < i < 0,983mm d) 0,458mm < i < 0,983mm Câu 97.: Đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ 0 / = 5/6 . Trên màn chỉ quan sát được các vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau, không quan sát được vân tối . Xác định quan hệ tỉ lệ giữa k1 và k2 để minh chứng điều vừa nhận thấy trên. a) 6k1 = 5k2, 8k1 = 10k2 + 1 b) 6k2 = 5k1, 10k1 = 12k2 + 1 c) 6k2 = 5k1, 8k1 = 10k2 + 1 d) 6k1 = 5k2, 10k1 = 12k2 + 1 Câu 98.: Trong trường hợp D = 50cm, chiếu ánh sáng trắng qua khe S. Đặt khe của ống chuẩn trực của máy quang phổ song song và cách VSTT đọan 1mm. Nhận thấy quang phổ có những vằn đen. Tính số vằn đen và tính tần só của các vằn đen đó a) 12 vằn đen, f= 15.10 ( 2k + 1 ), k= 13,14,…, 24 b) 16 vằn đen, f= 18.10 ( k + 1 ), k= 6,7,…, 21 c) 16 vằn đen, f= 15.10 ( 2k + 1 ), k= 6,7,…, 21 d) 12 vằn đen, f= 18.10 ( k + 1 ), k= 13,14,…,24 Câu 99. ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Xác định bước sóng, Khỏang cách D, Khỏang cách a, đếm số vân, tìm cực đại, cực tiểu trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc qua 2 khe hẹp S1, S2 : 1)D= 2,6m, a= 1,3mm, Khỏang cách giữa 8 VT liên tiếp nhau là 8,12mm và bề rộng vùng giao thoa là l= 34,8mm. Tính bước sóng và đếm số vân quan sát được trên màn. a) 0,62m, 25VS, 24VT b) 0, 58m, 31VS, 30VT c) 0,58m, 25VS, 24VT d) 0,62m, 31VS, 30VT 2) = 0,6m, a= 1,2mm,khỏang cách từ VS5 đến VT9 ở 2 bên VSTT là 10,125mm. Tính D và xác định vị trí cực đại bậc 12 và cực tiểu bậc 7 a) 1,5m, 9mm, 4,875mm b) 1,8m, 10,2mm, 5,125mm c) 1,5m, 10,2mm, 4,875mm d) 1,8m, 9mm, 5,125mm 3) = 0,4m, D= 2,1m, khỏang cách giữa một VS và Một VT kế tiếp nhau là 0,35mm. Tính a và tính khỏang cách từ VT3 đến VS8 ở vùng bên VSTT. a) 1,4mm, 7,35mm b) 1,4mm, 8,25mm c) 1,2mm, 7,35mm d) 1,2mm, 8,25mm Câu 100+101:(Thêm ).Chọn câu trả lời đúng Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với 2 khe S1S2 =a =4,2mm. Câu 100.: Khi sử dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng= 0,6m. Quan sát dược trên màn tổng số VS và VT là 43 , khỏang cách từ VS6 đến VT9 ở 2 bên VSTT là 5,8mm. Tính D và bề rộng l của vùng giao thoa. a) 2,4m, 8,4mm b) 2,8m, 9,6mm c) 2,8m, 8,4mm d) 2,4m, 9,6mm Câu 101.Khi sử dụng ánh sáng trắng 0,4m < < 0,75m. Tại vị trí VS5 của ánh sáng đỏ với = 0,75m,có bao nhiêu vân sáng của các bức xạ bước sóng trùng tại đó ? a) 3 bước sóng b) 4 bước sóng c) 5 bước sóng d) 6 bước sóng Câu 102+103 : (Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với 2 khe S1, S2 cách nhau đọan a, 2 khe cách màn đọan D = 1,8m Câu 102.: Ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,6m, trên bề rộng vùng giao thoa l= 21,6mm có tổng số VS và VT là 49. Tính a và tinh khỏang cách từ VS11 đến VT8 a) 1,3mm; 16,65mm hoặc 4,15mm b) 1,2mm; 15,25mm hoặc 3,15mm c) 1,2mm; 16,65mm hoặc 3,15mm d) 1,3mm; 16,65mm hoặc 3,15mm Câu 103.: Khi sử dụng đồng thời 2 bức xạ và = 0,75m. 1)Tìm vị trí của 2 vân sáng gần VSTT nhất và có cùng màu với VSTT a) 4,2mm và 8,4mm b) 4,3mm và 8,6mm c) 4,4mm và 8,8mm d) 4,5mm và 9mm 2) Ở vị trí cách VSTT đọan x= 6,75mm có VS hay VT bậc mấy của bức xạ 1 ? a) VS8 b) VT7 c) VT8 d) VT9 Câu 104+105: ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng với 2khe S1, S2 cách nhau đọan a , 2 khe cách nguồn đọan D = 1,35m. Câu 104.: 1) Tìm bề rộng quang phổ bậc 1 và 4 a) 0,42mm, 1,68mm b) 0,46mm, 1,84mm c) 0,50mm, 2,00mm d) 0,54mm, 2,16mm 2) Tại vị trí M cách VSTT đọan xM =3,6mm có các bức xạ bước sóng đến đạt cực đại tại đó. Hãy xác định số bức xạ bước sóng khác nhau đến đó. a) 3 bức xạ b) 4 bức xạ c) 5 bức xạ d) 6 bức xạ Câu 105: Nếu a = 0,8mm và D = 1,2m . Tại vị trí N cách vân sáng trung tâm đọan xN = 4,5mm có các bức xạ bước sóng , , … đến triêt tiêu tại đó. Tìm các bước sóng đó. a) 0,726m, 0,667m, 0,545m, 0,484m b) 0,667m, 0,545m, 0,462m, 0,400m c) 0,726m, 0,545m, 0,484m, 0,444m d) 0,726m, 0,667m, 0,545m, 0,484m Câu 106. ( Thêm ). Chọn câu trả lời dúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, 2 khe hẹp S1, S2 cách nhau đọan a = 1,2mm, cách màn đọan D = 1,8m. Sử dụng đồng thời 2 bức xạ1 = 0,4 m và2= 0,6 m. Trong các công thức xác định vị trí vân sáng , vân tối; hãy tìm hệ thức xác định quan hệ giữa các hệ số k1, k2 và tìm vị trí gần VSTT nhất để có : 1) Vân tối của bức xạ trùng với vân sáng của bức xạ a) 2k1 + 1 = 3k2, x = 0,6mm b) 3k1 + 1 = 5k2, x= 0,54mm c) 4k1 + 2 = 6k2, x = 0,54mm d) 5k1 + 3 = 6k2, x = 0,6mm 2) Vân sáng của bức xạ trùng với vân sáng của bức xạ a) 3k1 = 2k2, x = 1,6mm b) 2k1 = 3k2, x= 1,6mm c) 3k1 = 2k2, x = 1,8mm d) 2k1 = 3k2, x = 1,8mm Câu 107. (Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, nếu sử dụng đồng thời 2 bức xạ1= 0,4mvà 2 = 0,6m. Xác định hệ thức giữa các hệ số k1 và k2 trong các công thức tìm vị trí vân sáng và vân tối : 1) Chứng minh rằng vân sáng của bức xạ1 không thể trùng vân tối bức xạ2 a) 2k1 = 4k2 +1 b) 4k1 = 6k2 + 3 c) 6k1 = 4k2 + 1 d) 4k1 = 2k2 + 1 2) Chứng minh rằng không thể quan sát được vân tối trên màn a) 4k1 = 6k2 + 1 b) 4k1 = 6k2 + 3 c) 2k1 = 4k2 + 1 d) 2k1 = 4k2 + 3 Câu 108. ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe S1, S2 cách nhau đọan a = 1,2mm, cách màn đọan D = 2,4m. Sử dụng đồng thời 2 bức xạ có bước sóng khác nhau, nhận thấy : 1) - Với và trên màn : VS5 () trùng VS 4 () - Với và trên màn : VS3 () trùng VT3 () - Với và : khỏang cách từ VS8 () đến VT6 () ở 2 bên VSTT là 13mm. Tính 3 bước sóng. a) 0,40m; 0,60m; 0,75m b) 0,40m; 0,50m; 0,60m c) 0,40m; 0,50m; 0,75m d) 0,45m, 0,60m; 0,75m 2) Trên đọan b = OB= 12,7mm với O là VSTT có bao nhiêu VS () trùng VT () ? Xác đinh mối quan hệ giữa các hệ số k1 và k2 trong các công thức vân sáng, vân tối’ a) 2 vân trùng nhau, 4k2 = 3k3 + 2 b) 3 vân trùng nhau, 5k2 = 6k3 + 3 c) 2 vân trùng nhau, 5k2 = 6k3 + 3 d) 3 vân trùng nhau, 4k2 = 3k3 + 2 Câu 109.( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, 2khe hẹp S1,S2 cách nhau đọan a= 1,6mm và cách màn đọan D. 1) Nếu sử dụng ánh sáng trắng 0,4m << 0,76m thì bề rộng quang phổ bậc 5 là b5 = 3,6mm. Tính D a) 1,6m b) 2,0m c) 2,4m d) 2,8m 2) Nếu sử dụng đồng thời 2 bức xạ và = + 0,2 m thì khỏang cách từ VS5() đến VT5() ở hai bên VSTT bằng với khỏang cách từ VS8() đến VSTT . Tính và . a) 0,5m, 0,7m b) 0,45m, 0,65m c) 0,4m, 0,6m d) 0,55m, 0,75m Câu 110.Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng ,với hai khe Iâng cách nhau 3mm.Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng bằng: A. 0,4μm B. 0,6μm C. 0,75μm D. Một giá trị khác Câu 111.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 1m . Tại vị trí M trên màn , cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,4mm là vân tối thứ 6 . Tìm bước sóng của ánh sáng đơn sắc được sử dụng. A. 0,4μm B. 0,6μm C. 0,75μm D. Một giá trị khác Câu 112.:Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young ,hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên màn bằng 2,5μm .Hãy tìm bước sóng của ánh sáng thấy được có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76μm khi giao thoa cho vân sáng tại M . A. 0,625μm B. 0,5μm C. 0,416μm D. A,B,C đúng Đề bài sau đây dùng cho các câu 25,26 . Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 2(mm) và cách màn quan sát 2(m) Câu 113.: Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ = 0,44(μm). Điểm M trên màn là vân tối thứ 5 , cách VSTT một đoạn là : A. 1,44mm B. 1,64mm C. 1,98mm D. Một giá trị khác Câu 114. Dùng ánh sáng trắng gồm nhiều ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng : 0,4(μm) ≤λ ≤ 0,75(μm) . Có bao nhiêu bước sóng đơn sắc trong dãi ánh sáng trắng cho vân sáng tại vị trí M trên A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Đề bài sau đây dùng cho các câu 27,28 Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 = 0,5μm. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2 Câu 115.: Bước sóng 2 A. λ2 =0,4μm B. λ2 =0,5μm C.λ 2 =0,6μm D. Một giá trị khác Câu 116.: Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ 1 đến vân sáng bậc 11 của bức xạ 2 đều nằm bên trên VSTT , biết hai khe Young cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m A. 4,8mm B. 4,1mm C. 8,2mm D. Một giá trị khác Câu 117.: Trong thí nghiệm Young : a=2mm , D=1m . Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng chiếu vào hai khe Young , người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,2mm . Tần số f của bức xạ đơn sắc là A. 0,5.1015Hz B. 0,6.1015Hz C. 0,7.1015Hz D. 0,75.1015Hz Đề bài sau đây dùng cho các câu 118,119 Trên màn (E) người ta nhận được các vân giao thoa của nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng nhờ hai khe nhỏ đặt thẳng đứng tạo ra hai nguồn sóng kết hợp là S1và S2 , khoảng cách giữa chúng là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa S1S2 và màn quan sát (E) là D=1,5m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 15 đến vân sáng trung tâm là 2,52cm Câu 118.Bước sóng có giá trị : A. 0,5μm B. 0,56μm C. 0,6μm D. 0,75μm Câu 119.: Nếu sử dụng đồng thời ánh sáng đơn sắc trên và ánh sáng có bước sóng λ2 thì thấy vân sáng bậc 6 của trùng vân sáng bậc 7 của λ2. Tính λ2 A. 0,56μm B. 0,4μm C. 0,64μm D. 0,48μm Câu 120.: Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng λ= 0,4μm đến 0,75μm . Khoảng cách giửa hai khe là 2mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m . Tại 1 điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối trong dãi ánh sáng trắng ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 121.: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng có bước sóng khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn là . A. 6mm B. 7mm C. 5mm D. Một giá trị khác Câu 122.:Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young. Các khe S1, S2 được chiếu bởi nguồn S. Biết khoảng cách S1S2 = a =1,5mm , khoảng cách từ hai khe đến màn : D = 3m.Nguồn S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách l giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở điểm O ( VSTT ) có giá trị : A. 1,2mm B. 4,8mm C. 2,4mm D. Một giá trị khác Đề bài sau đây dùng cho các câu 123,124,125.Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1và S2 cách nhau 1mm,màn hứng E đặt song song với mp chứa hai khe cách hai khe 2m. Câu 123.: Khoảng cách từ vân sáng thứ tư bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6mm Xác định bước sóng ánh sáng. A. 0,5μm B. 0,56μm C. 0,6μm D. 0,75μm Câu 124.: Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm . Tính số vân sáng và vân tối trên màn A. 43vân sáng ; 44 vân tối B. 42vân sáng ; 41 vân tối C. 41vân sáng ; 42 vân tối D. Một giá trị khác Câu125.: Nếu thực hiện giao thoa trong nước có chiết suất của nước : n = 4/3 . Tính khoảng vân trong trường hợp này A. 0,6mm B. 0,9mm C. 1,2mm D. Một giá trị khác Câu 126.Trong thí nghiệm Iăng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1mm , khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2m , ánh sáng có bước sóng λ1=0,66μm . Biết độ rộng của vùng giao thoa trên màn có độ rộng là:13,2mm ,vân sáng trung tâm nằm ở giữa màn . Tính số vân sáng và vân tối trên màn . A. 10 vân sáng,11 vân tối B. 11 vân sáng,10 vân tối C. 11 vân sáng,9 vân tối D. 9 vân sáng,10 vân tối Đề bài sau đây dùng cho các câu 127,128, . Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng ,hai khe Young cách nhau a = 0,8mm và cách màn là D = 1,2m . Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 = 0,75μm vào 2 khe. Câu 127.: Tìm khoảng vân. A. i = 2,5mm B. i = 1,125mm C. i = 1,12mm D. i =1,5mm Câu 128.Điểm M cách vân trung tâm 2,8125mm , điểm M thuộc vân sáng hay vân tối thứ mấy ? A. Vân sáng thứ 2 B. Vân tối thứ 2 C. Vân tối thứ 3 D. Vân tối thứ 4 Câu 129.: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Young . Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm ( ở hai bên vân sáng trung tâm và cách đều vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng. Câu 130.: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm , bề rộng quang phổ bậc 3 là : 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1, S2 đến màn là 1,9m . Tìm khoảng cách giửa hai khe S1, S2 . A. a= 0,9mm B. a= 1,2mm C. a= 0,75mm D. a= 0,95mm III>QUANG PHỔ Câu 91 Chọn câu trả lời sai. Máy quang phổ : Là dụng cụ để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc khác nhau Có nguyên tắc họat động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do 1 nguồn sáng phất ra Bộ phận chính của máy làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính Câu 92 Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ liên tục: Là quang phổ gồm một dãi sáng có màu sắc biến đổ liên tục từ đỏ đến tím Do các vật rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng , chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng Cả 3 câu đều đúng Câu 93 Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ : Là quang phổ bao gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối Do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện…phát ra Của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng vạch, vị trí các vạch, màu sắc, độ sáng tỉ đối giữa các vạch Ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong hợp chất, xác định thành phần cấu tạo hay nhiệt độ của vật Câu 94. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch hấp thụ: Là một hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một khối khí hay hơi được nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng, sẽ thu được quang phổ vạch hấp thụ Đặc điểm : Vị trí các vạch tối nằm đúng vị trí các vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ của chất khí hay hơi đó Cả 3 câu đều sai Câu 95. Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ Mặt trời được máy quang phổ ghi được là a) Quang phổ liên tục b) Quang phổ vạch phát xạ c) Quang phổ vạch hấp thụ d) Một lọai quang phổ khác Câu 96. Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện để thu quang phổ vạch hấp thụ : Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục Áp suất của khối khí phải rất thấp Không cần điều kiện gì Câu 97. Chọn câu trả lời đúng. Trong quang phổ vạch hấp thụ của 1 khối khỉ hay hơi : Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó Vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó Câu b và c đều đúng Câu 98. Chọn câu trả lời đúng. Phép phân tích quang phổ : Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hỏa học và có độ nhạy rất cao Có thể phân tích được từ xa Cả 3 câu đều đúng Caâu 99: Chọn câu sai: A.Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng để đo nhiệt độ của nguồn sáng. B.Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. C.Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ nằm đúng vị trí những vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ. D.Một vật khi bị nung nóng có thể phát sinh ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại . Câu 100: A. Máy quang phổ là một dụng cụ ứng dụng của hiện tượng tán săc ánh sáng . B Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ . D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến . Câu 101: Chọn câu sai A. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ B. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D.Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục. Câu 102: Ứng dụng của quang phổ liên tục: A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao v.v... B. Xác định bước sóng của các nguồn sáng . C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng . D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. Câu 103: Quang phổ vạch phát xạ: Chọn câu sai : A.Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. B.Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch và độ sáng của các vạch đó.Thí dụ: Quang phổ hơi Natri có 2 vạch vàng sát nhau. D.Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. Câu 104: Quang phổ vạch hấp thụ : Chọn câu sai : A. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. C. Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó. D. Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho quang phổ vạch phát xạ của chất đó trong phép phân tích bằng quang phổ. Câu 105. Chọn câu trả lời đúng : Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ A.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng B.Hiện tượng giao thoa ánh sáng C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng D.Hiện tượng tán sắc ánh sáng Câu 106.Quang phổ liên tục A. là quang phổ gồm những vạch màu liên tiếp B. do các vật phát ra khi bị kích thích phát sáng C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật phát sáng D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng Câu 107.Quang phổ vạch phát xạ A. là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối B. do các chất rắn ,lỏng ,khí bị nung nóng phát ra C. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng Câu 108.Quang phổ vạch hấp thụ là A. là quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối B. là quang phổ gồm các vạch màu biến đổi liên tục C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục D. quang phổ gồm các vạch tối trên nền sáng Câu 109.Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau ,quang phổ nào là quang phổ liên tục A. Đèn hơi thủy ngân B. Đèn dây tóc nóng sáng C. Đèn Natri D. Đèn Hidrô Câu 110.Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ B. Ánh sáng của mặt trời thu được trên trái đất C. Ánh sáng từ bút thử điện D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng Câu 111. Một chất khí được nung nóng sẽ phát ra quang phổ liên tục khi : A. có áp suất cao và nhiệt độ cao B. có áp suất thấp và nhiệt độ thấp C. có áp suất thấp và nhiệt độ cao D. điều kiện khác với 3 điều kiện trên Câu 112Qua máy quang phổ chùm ánh sáng do đèn Hidrô phát ra cho ảnh gồm có : a) 4 vạch :đỏ ,cam ,vàng,tím b) 4 vạch :đỏ ,cam ,chàm ,tím c) 4 vạch :đỏ ,lam ,chàm ,tím d) Một dải màu cầu vồng Câu 113Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ gồm một dãi màu từ đỏ đến tím là : a) Quang phổ vạch phát xạ b) Quang phổ vạch hấp thụ c) Quang phổ liên tục d) Quang phổ đám Câu 114. Chọn câu trả lời đúng. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là : Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng c) Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng d) Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, phụ thuộc vào nhiệt độ vủa nguồn sáng Câu 115. ). Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là : a)Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng ra b)Các vật rắn, lỏng hay khí có khội lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra c)Chiếu ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra d)Những vật bị nung nóng trên 30000C Câu 116Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là : Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ b) Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ c) Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục d) Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch Câu 117. Chọn câu trả lời đúng. Trong nghiên cứu quang phổ vạch của chất bị kích thích phát quang,dựa vào vị trí của các vạch, người ta có thể kết luận về : a)Cách hay phương pháp kích thích vật chất dẫn đến phát quang b)Quảng đường đi của ánh sáng có phổ đang được nghiên cứu c)Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật chất d)Các nguyên tố hóa học cấu thành vật chất Câu 118). Chọn câu trả lời sai. Mỗi chất rắn, lỏng hay khí bị kích thích phát sáng có quang phổ vạch phát xạ gồm một số vạch sáng trên nền trắng tại các vị trí xác định, có màu và độ sáng tỉ đối của các vạch xác định Ống chuẩn trực của máy quang phổ tạo ra các chùm đơn sác song song, các chùm sáng qua lăng kính là đơn sác song song, chúng được thấu kính hội tụ tại tiêu diên thành các vạch đơn sác c) Quang phổ liên tục phát ra từ mọi chất rắn,lỏng khí được nung nóng. Nhiệt độ vàng cao thì miền phát sáng càng được mở rộng về phỉa ánh sáng có bước sóng dài của quang phổ d) Quan sát mắt trời từ phỉa Trải Đất bằng máy quang phổ ta thấy có một số vạch tối trên nền quang phổ liên tục. Các vạch này cho phép xác định thành phần các khí trong khí quyển của Mặt Trời Câu 119. ). Chọn câu trả lời sai. Khi nói về máy quang phổ : Là thiết bị dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn phát ra Là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau c) Có cấu tạo tương tự như một máy ảnh d) Cả 3 câu đều sai Câu 120). Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về mảy quang phổ : Ống chuẩn trực là bộ phận để tạo ra chùm tia sáng song song Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm tia sábg song từ ống chuẩn trực chiếu tới Kính ảnh cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối d) Cả 3 câu đều đúng Câu 121.Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về quang phổ liên tục : a)Quang phổ liên tục chỉ do các vật lỏng và khí phát ra b)Quang phổ liên tục chỉ do các vật rắn phát ra c)Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra d)Cả 3 câu đều đúng Câu 122. Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của quang phổ liên tục dừng để xác định : a) Bước sóng của ánh sáng b) nhiệt độ của vật phát do bị nung nóng c) Thành phần cấu tạo của các vật phát sáng d) Cả 3 câu đều đúng Câu 123). Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do : a) Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng ra b) Các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát ra c) Các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra d) Chỉ do các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển phát ra Câu 124). Chọn câu trả lời sai. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ: Bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng biệt trên một nền tối b) Của các nguyên tố khác nhau thì cũng khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối giữa các vạch c) Bao gồm một hê thống các dãi màu liên tục xuất hiện trên một nền tối d) Đặc trưng cho mỗi nguyên tố hóa học khi ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp súât thấp phát ra Câu 125. ). Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ : a) Do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng phát ra b) Do Mặt trời phát sáng mà ta thu được trong máy quang phổ trên Trái đất c) Do các vật lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra d) Do một đám hơi bị nén ép phát ra Câu 126. Chọn câu trả lời đúng. Khi so sánh về điều kiện nhiệt độ để thu được quang phổ vạch hấp thụ từ đám khí hay hơi hấp thụ so với nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục : a) Thấp hơn b) cao hơn c) Bằng d) Bằng hoặc cao hơn Câu 127 Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về quang phổ vạch : Căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố trong hỗn hợp hay hợp chất b)Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi phát ra được ánh sáng đơn sắc nào thì cũng hấp thụ được ánh sáng đơn sắc đó c)Mỗi nguyên tố có một quang phổ vạch hấp thụ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó d)Cả 3 câu đều đúng Câu 128. Chọn câu trả lời đúng. Phép phân tích quang phổ : a)Là phân tích ánh sáng trắng thành một dãi màu liên tục từ đỏ đến tím b)Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào nghiên cứu quang phổ của chúng c)Là phương pháp dùng để xác định nhiệt độ của các chất d)Cả 3 trường hợp trên Câu 129.: ). Chọn câu trả lời đúng. Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ người ta có thể xác định được kết quả gì trong các kết quả sau đây : a)Nhiệt độ của các vật được phân tích b)Màu sắc của vật được phân tích c)Thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật được phân tích d)Các bức xạ chứa trong mẫu vật được phân tích Câu 130+ 131+132: Theo các qui ước sau: phát biểu(I) và(II) là các mệnh đề : Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai mệnh đề có tương quan Phát biểu (I) và (II) dều đúng , hai mệnh đề không tương quan Phát biểu (I) đúng, Phát biểu (II) sai Phát biểu (I) sai , Phát biểu (II) đúng Câu 130.: (I) khi chiếu ánh sáng của một bóng đèn có dây tóc nóng sáng vào khe của máy quang phổ thì ta thấy một dãi sáng có màu biến đổi liên tục fừ đỏ đến tím; dó là quang phổ liên tục của ngọn đèn Vì (II) Ứng dụng cơ bản của quang phổ liên tục là dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng Câu 131. (I) Ứng dụng cơ bản của quang phổ liên tục là dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng. Vì (II) Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng Câu 132.: (I) Dùng quang phổ liên tục để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng Vì (II) Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra Câu 133+134+135 : ). Theo các qui ước như các câu 31,32,33 Câu 133 (I) Căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ, có thể nhận biết sự có mặt của một nguyên tố nào đó trong các hỗn hợp hay hợp chất Vì (II) Quang phổ vạch hấp thụ có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đó Câu 134 (I) Trong phép phân tích quang phổ về mặt định tính, việc xác định các thành phần khác nhau trong mẫu cần nghiên cứu sẽ đơn giản và cho kết quả nhanh hơn so với phương pháp hóa học Vì (II) Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắng Câu 135 (I) Trong phép phân tích quang phổ về mặt định lượng, việc xác định nồng độ các thành phần trong mẫu có độ chính xác rất cao( nhỏ đến mức khỏang 0,002 % ) Vì (II) Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ, người ta có thể xác định được thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật cần nghiên cứu IV> TIA HỐNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI Câu 136: Chọn câu sai : A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,75ìm) do vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ C. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương. Câu 137: Chọn câu sai A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,4 ìm) được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ . C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy. D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương. Câu 138.Bức xạ có bước sóng λ = 0,3μm A. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghen Câu 139. Bức xạ có bước sóng λ = 0,6μm A. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghen Câu 140. Bức xạ có bước sóng λ = 1μm A. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghen Câu 141. Bức xạ có bước sóng λ = 0,2nm A.là sóng vô tuyến B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghen Câu 142.Mặt Trời là nguồn phát ra A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. Cả ba lọai trên Câu 143.Năng lượng phát ra từ Mặt Trời nhiều nhất thuộc về A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. tia gamma Câu 144.Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngọai A. Tác dụng nhiệt B. Làm Iôn hóa không khí C. Làm phát quang một số chất D. Tác dụng sinh học Câu 145. Nguồn sáng nào sau đây không phát ra tia tử ngọai A. Mặt trời B. Hồ quang điện C. Đèn thủy ngân D. Đèn dây tóc có công suất 100W Câu 146 Chọn câu sai .Tia tử ngọai A. không tác dụng lên kính ảnh B. kich thích một số chất phát quang C. làm iôn không khí D. gây ra những phản ứng quang hóa Câu147. Chọn câu đúng Tia hồng ngọai và tia tử ngọai A. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau B. không có các hiện tượng phản xạ ,khúc xạ ,giao thoa C. chỉ cò tia hồng ngọai làm đen kính ảnh D. chỉ có tia hồng ngọai có tác dụng nhiệt Câu 148. Một vật phát ra tia hồng ngọai khi : A. Nhiệt độ của vật cao hơn 00K B. Nhiệt độ của vật cao hơn 00C C. Nhiệt độ của vật thấp hơn nhiệt độ môi trường xung quanh D. Nhiệt độ của vật cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh Câu 149 ). Chọn câu trả lời sai Nguồn sáng J có bao nhiêu thành phần đơn sắc thì trên kính ảnh của có bấy nhiêu vạch màu riêng biệt Chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc bước sóng của ánh sáng đơn sắc Máy quang phổ dùng để phân tích chùm tia sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc riêng biệt Chúm tia sáng ra khỏi ống chuẩn trực là chùm tia đơn sắc song song Câu 150 ). Chọn câu trả lời sai. Khi bị nung nóng, các chất nào sau đây sẽ phát ra được quang phổ liên tục ? a) Chất lỏng b) chất khí c) Chất khí có áp suất cao d) Chất khí có tỉ khối lớn Câu151. ). Chọn câu trả lời sai. Quang phổ liên tục là lọai quang phổ : Gồm một dãi màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng ( vật bị nung nóng phát ra ) Phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng Thu được từ các thiên thể phát sáng mà người ta xác định được nhiệt độ Câu 152. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ : Do các chất khí hay hơi ở áp sụất thấp bị kích thích phát ra Của chất khí khác nhau, chỉ khác nhau về số lượng vạch và màu sắc các vạch Gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối Của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ Câu 153 Chọn câu trả lời sai Để thu được quang phổ hấp thụ, cần điều kiện là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục Quang phổ vạch phát xạ của hơi Natri có 2 vạch vàng rất sáng nằm sát cạnh nhau Quang phổ của Mặt trời ta thu được trên Trái đất không phải là quang phổ hấp thụ Quang phổ của Mặt trời ta thu được trên Trái đất là quang phổ liên tục Câu 154. Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch phát xạ của hiđrô có 4 vạch màu đặc trưng: a) Đỏ, vàng, lam, tím b) Đỏ, lục, chàm, tím c) Đỏ, vàng, chàm, tím d) Đỏ, lam, chàm, tím Câu 155. ). Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đó Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đó Quang phổ của Mặt trời thu được trên Trái đất là quang phổ hấp thụ từ lớp khí quyển cùa Mặt trời Câu a và b đúng Câu 156. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch hấp thụ được đặc trưng gồm những vạch tối xuất hiện trên một quang phổ liên tục Căn cứ vào việc phân tíchquang phổ hấp thụ của Mặt trời mà người ta phát hiện ra nguyên tố Hêli ở trên Mặt trời trước khi tìm thấy nó trên Trái đất Hiện tượng đảo sắc vạch quang phổ cho thấy ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc cũng hấp thụ được những ánh sáng đơn sắc đó Phép phân tích quang phổ định lượng cho biết các thành thần khác nhau trong mẫu vật V> TIA RƠNGHEN Câu 157: ỐNG RƠNGHEN: A. Là một bình cầu thủy tinh (hay thạch anh) bên trong chứa khí áp suất rất kém (10-3mmHg) B. Catốt hình chỏm cầu. C. Đối Catốt bằng một kim loại khó nóng chảy để hứng chùm tia catốt và được nối với anốt bằng một dây dẫn . D. Các câu trên đều đúng Câu 158: Tia RƠNGHEN: A. Không mang điện vì không bị lệch trong điện trường và từ trường . B. Là sóng điện từ có bước sóng = 10-8m đến 10-12m. C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh, nên dùng để chụp điện, hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn D. Các câu trên đều đúng Câu 159 Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngọai C. tia tử ngọai D. tia Rơn –ghen Câu 160 Tia Rơn –ghen có bước sóng λ A. ngắn hơn tia hồng ngọai B. dài hơn sóng vô tuyến `C. dài hơn tia tử ngọai D. bằng tia Gamma Câu 161 Động năng của êlectrôn trong ống Rơn –ghen khi đến đối Ca tốt phần lớn A. Bị hấp thu bởi kim lọai làm đối catốt B. biến thành năng lượng tia Rơn –ghen C. làm nóng đối catốt D. bị phản xạ trở lại Câu 162 Trong bức xạ có bước sóng λ sau đây ,tia nào có tính đâm xuyên mạnh nhất A. bức xạ có bước sóng λ = 2.10-6 μm B. bức xạ có bước sóng λ = 3.10-3 mm C. bức xạ có bước sóng λ = 1,2 pm D. bức xạ có bước sóng λ = 1,5nm Câu 163 Tác dụng nổi bật của tia Rơn –ghen là A. Tác dụng lên kính ảnh B. Làm phát quang một số chất C. Làm iôn hóa không khí D. Khả năng đâm xuyên Câu 164 Tia nào sau không thể dùng tác nhân bên ngòai tạo ra A. tia hồng ngọai B. tia tử ngọai C. tia Rơn –ghen D. tia gamma Câu 165 Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất A. tia hồng ngọai B. tia tử ngọai C. tia Rơn –ghen D.ánh sáng nhìn thấy Câu 166 Tia nào sau đây có tính đâm xuyên mạnh nhất A. Tia hồng ngọai B. Tia tử ngọai C. Tia Rơn –ghen D. Tia Gamma Câu 167 Tia X có bước sóng λ A. lớn hơn bước sóng λ của tia tử ngọai B. lớn hơn bước sóng λ của tia hồng ngọai C. lớn hơn bước sóng λ của tia gamma D. lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng nhìn thấy Đề chung cho câu 131,132,133: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng fmax = 5.1018Hz. Coi động năng đầu của e rời katod không đáng kể. Cho biết : h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s ; e= -1,6.10-19 C Câu 131.Động năng cực đại của electron đập vào đối catốt : A. 3,3125.10-15J B. 4.10-15J C. 6,25.10-15J D. 8,25.10-15J Câu 132.Hiệu điện thế giữa hai cực của ống : A. 3,17.104V B. 4,07.104V C. 5.104V D. 2,07.104V Câu 133.:Trong 20 giây người ta xác định được có 1018 electron đập vào đối catốt. Tính cường độ dòng điện qua ống: A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mA Đề chung cho câu 134,135 : Bước sóng ngắn nhất của bức xạ Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen là = 2.10-11m. Cho biết : h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108m/s ; e= -1,6.10-19 C Câu134.: Tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt . A. 6,21.104V B. 6,625.104V C. 4,21.104V D. 8,2.104V Câu 135.: Nếu hiệu điện thế giữa hai cực là 104V thì bước sóng ngắn nhất của bức xạ Rơnghen bằngbao nhiêu ? Coi động năng đầu của e rời katod không đáng kể. A. 120,2pm B. 148pm C. 126pm D. 124,2pm Câu 136.Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10 m. để tăng độ cứng của tia X nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó. A. 1,25.10-10 m B. 1,625.10-10 m C. 2,25.10-10 m D. 6,25.10-10 m Đề chung cho câu 137,138,139 Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anod và catod là 12000V cường độ dòng điện qua ống là 0,2A . Bỏ qua động năng của e khi bứt ra khỏi catốt . Cho biết : h = 6,625.10-34J.s ; ; c = 3.108m/s ; e= -1,6.10-19 C Câu 137.: Tìm số electron đến đối catod trong 4s A. n = 2,5.1019 electron B. n = 5.1019 electron C. n = 2.1019 electron D. n = 25.1019 electron Câu 138.bước sóng ngắn nhất của tiaX A. λmin = 2,225.10-10m B. λmin = 10-10m C. λmin = 1,35.10-10m D. λmin = 1,035.10-10m Câu 139.Để có tia X cứng hơn , có bước sóng ngắn nhất nhỏ hơn bước sóng ngắn nhất ở trên là 1,5 lần thì hiệu điện thế giữa anod và catod là bao nhiêu ? A. U = 18000Vôn B. U = 16000Vôn C. U = 21000Vôn D. U = 12000Vôn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII- TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG.doc
Tài liệu liên quan