Bài giảng Xác suất ứng dụng - Chương 2: Biến ngẫu nhiên

Bài 1. Biến ngẫu nhiên 1.1. Khái niệm biến ngẫu nhiên • Nếu tập giá trị X( )| của X chứa các phần tử riêng lẻ hữu hạn hay đếm được thì ta gọi X là biến ngẫu nhiên rời rạc. Đặt X x i ( ) ( 1,2,.) i i , ta ký hiệu X x x { , ,.} 1 2 . • Y X ( ) được gọi là hàm của biến ngẫu nhiên X vàY cũng là một biến ngẫu nhiên. • Nếu tập giá trị X( )| lấp đầy một khoảng trên trục số thì ta gọi X là biến ngẫu nhiên liên tục. 1.2. Bảng phân phối xác suất

pdf22 trang | Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 16/02/2024 | Lượt xem: 246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Xác suất ứng dụng - Chương 2: Biến ngẫu nhiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 1 Chương II. BIẾN NGẪU NHIÊN Bài 1. Biến ngẫu nhiên Bài 2. Hàm phân phối xác suất Bài 3. Tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên XÁC SUẤT ỨNG DỤNG Bài 1. Biến ngẫu nhiên 1.1. Khái niệm biến ngẫu nhiên Xét một phép thử với không gian biến cố sơ cấp . Biến ngẫu nhiên X là một ánh xạ :X ( ) xX . ● x X ● Định tính Định lƣợng Bài 1. Biến ngẫu nhiên • Nếu tập giá trị ( ) |X của X chứa các phần tử riêng lẻ hữu hạn hay đếm được thì ta gọi X là biến ngẫu nhiên rời rạc. Đặt ( ) ( 1,2,...)i iX x i , ta ký hiệu 1 2{ , ,...}X x x . • ( )Y X được gọi là hàm của biến ngẫu nhiên X và Y cũng là một biến ngẫu nhiên. • Nếu tập giá trị ( ) |X lấp đầy một khoảng trên trục số thì ta gọi X là biến ngẫu nhiên liên tục. 1.1. Khái niệm biến ngẫu nhiên XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 2 Bài 1. Biến ngẫu nhiên và hàm mật độ VD 1. Một hộp chứa 3 lá thăm màu đỏ và 2 lá thăm màu đen. Một người bốc lần lượt 2 lá thăm từ hộp đó. Nếu bốc được lá thăm đỏ thì được thưởng 100 ngàn đồng; nếu bốc lá thăm đen thì bị phạt 70 ngàn đồng. Gọi :iA “bốc được lá thăm đỏ lần thứ i” ( 1,2)i , X là số lá thăm đỏ bốc được và Y là số tiền có được. • Không gian mẫu là 1 2 1 2 1 2 1 2, , ,AA AA AA AA . • X là biến ngẫu nhiên và {0; 1; 2}X . • 100 70(2 )Y X X (ngàn đồng) là hàm của X và { 140; 30; 200}Y . 1.1. Khái niệm biến ngẫu nhiên Bài 1. Biến ngẫu nhiên 1.2. Bảng phân phối xác suất Xét BNN 1 2{ , ,..., ,...}nX x x x 1 2 .. ..nx x x với xác suất tương ứng là ( ) ( 1,2,...)i iP X x p i . Ta định nghĩa • Bảng phân phối xác suất của X là X 1x 2x nx P 1p 2p np Bài 1. Biến ngẫu nhiên Tính chất  0ip ; 1 ( 1, 2,...)ip i  Nếu 1 2{ , ,..., ,...}nx x x x thì ( ) 0P X x  ( ) i i a x b P a X b p 1.2. Bảng phân phối xác suất XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 3 Bài 1. Biến ngẫu nhiên VD 2. Cho BNN rời rạc X có bảng phân phối xác suất X – 1 0 1 3 5 P 3a a 0,1 2a 0,3 1) Tìm a và tính ( 1 3)P X . 2) Lập bảng phân phối xác suất của hàm 2Y X . 1.2. Bảng phân phối xác suất Bài 1. Biến ngẫu nhiên VD 3. Một xạ thủ có 4 viên đạn, bắn lần lượt từng viên vào một mục tiêu một cách độc lập. Xác suất trúng mục tiêu ở mỗi lần bắn là 0,8. Hãy lập bảng phân phối xác suất các biến ngẫu nhiên sau: a) Biến ngẫu nhiên X là số viên đạn bắn trúng mục tiêu. b) Nếu có 1 viên trúng mục tiêu hoặc hết đạn thì dừng. Gọi biến ngẫu nhiên Y là số viên đạn xạ thủ đã bắn. 1.2. Bảng phân phối xác suất Bài 1. Biến ngẫu nhiên VD 4. Một hộp có 3 viên phấn trắng và 2 viên phấn đỏ. Một người lấy ngẫu nhiên mỗi lần 1 viên (không trả lại) từ hộp đó ra cho đến khi lấy được 2 viên phấn đỏ. Gọi X là số lần người đó lấy phấn. Hãy lập bảng phân phối xác suất của X ? 1.2. Bảng phân phối xác suất XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 4 Bài 1. Biến ngẫu nhiên 1.3. Hàm mật độ Hàm số ( )f x không âm, xác định trên được gọi là hàm mật độ của biến ngẫu nhiên liên tục X nếu ( ) ( ) , A P X A f x dx A Tính chất. ( )f x là hàm mật độ của biến ngẫu nhiên liên tục của X khi và chỉ khi ( ) 0,f x x và ( ) 1f x dx . Nhận xét ( ) ( ) ( )P a X b P a X b P a X b . Bài 1. Biến ngẫu nhiên Chú ý • ( ) ( ) ( ) ( )f x dx F x F F . • ( ) ( ) lim ( ) lim ( ) xx f x dx F x F x F x . 1.3. Hàm mật độ Bài 1. Biến ngẫu nhiên VD 5. Chứng tỏ 34 , [0;1] ( ) 0, [0;1] x x f x x là hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X và tính (0,5 3)P X ? XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 5 Bài 1. Biến ngẫu nhiên VD 6. Cho BNN X có hàm mật độ 2 0, 2 ( ) , 2. x f x k x x Tính ( 3 5)P X ? Bài 2. HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2.1. Định nghĩa Hàm phân phối xác suất (hay hàm phân phối tích lũy) của biến ngẫu nhiên X , ký hiệu ( )F x , là xác suất để X nhận giá trị nhỏ hơn x với mọi x . Nghĩa là ( ) ( ),F x P X x x Bài 2. Hàm phân phối xác suất Nhận xét 1  Nếu biến ngẫu nhiên X là rời rạc có phân phối xác suất ( ) i i P X x p thì ( ) i i x x F x p  Nếu biến ngẫu nhiên X là liên tục có hàm mật độ ( )f x thì ( ) ( ) x F f tx dt 2.1. Định nghĩa XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 6 Bài 2. Hàm phân phối xác suất 2.1. Định nghĩa Giả sử biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận các giá trị trong 1[ ; ]nx x ( 1 2 ... nx x x ) và có phân phối xác suất ( ) ( 1,2,..., ) i i P X x p i n . Nhận xét 2 Bài 2. Hàm phân phối xác suất Ta có hàm phân phối xác suất của X là 1 1 1 2 1 2 2 3 1 2 1 1 0 khi khi khi ( ) ......................................................... ... khi n n x x p x x x p p x x x F x p p p x 1 khi . n n x x x x 2.1. Định nghĩa Bài 2. Hàm phân phối xác suất Quy ước Nếu BNN X liên tục thì miền xác định của ( )F x được lấy theo hàm mật độ ( )f x . • Nếu BNN X có hàm mật độ ( ), [ ; ] ( ) 0, [ ; ] x x a b f x x a b thì 0 khi ( ) ( ) khi 1 khi . x a x a F x t dt a x b b x 2.1. Định nghĩa XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 7 Bài 2. Hàm phân phối xác suất • Nếu BNN X có hàm mật độ 0, ( ) ( ), x a f x x x a thì 0 khi ( ) ( ) khi . x a x a F x t dt x a 2.1. Định nghĩa Bài 2. Hàm phân phối xác suất • Nếu BNN X có hàm mật độ ( ), ( ) 0, x x a f x x a thì ( ) khi ( ) 1 khi . x t dt x a F x x a 2.1. Định nghĩa Bài 2. Hàm phân phối xác suất VD 1. Cho BNN X có bảng phân phối xác suất là X 2 1 3 4 P 0,1 0,2 0,2 0,5 Lập hàm phân phối xác suất ( )F x của X . Giải. 0 khi 2 0,1 khi 2 1 ( ) 0,3 khi 1 3 0,5 khi 3 4 1 khi 4 . x x F x x x x 2.1. Định nghĩa XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 8 Bài 2. Hàm phân phối xác suất VD 2. BNN X có hàm mật độ 2 0, [0; 1] ( ) 3 , [0; 1]. x f x x x Tìm hàm phân phối xác suất ( )F x của X . Giải. 2 0 0, 0 ( ) 3 , 0 1, 1 1 x x F x t dt x x 3 1 0, 0 , 0 1, 1 . x x x x 2.1. Định nghĩa Bài 2. Hàm phân phối xác suất VD 3. BNN X có hàm mật độ 2 0, 100 ( ) 100 , 100. x f x x x Tìm hàm phân phối xác suất ( )F x của X . Giải. 2 100 0, 100 0, 100 ( ) 100 100 , 100 , 100 x x x F x dt x x x xt 2.1. Định nghĩa Bài 2. Hàm phân phối xác suất 2.2. Tính chất của hàm phân phối xác suất 1) Hàm ( )F x xác định với mọi x . 2) 0 ( ) 1,F x x ; ( ) 0; ( ) 1F F . 3) ( )F x không giảm và liên tục trái tại mọi x . Đặc biệt, với X liên tục thì ( )F x liên tục x . 4) ( ) ( ) ( ), ,P a X b F b F a a b . XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 9 Bài 2. Hàm phân phối xác suất Đặc biệt • Nếu X là BNN rời rạc thì 1 ( ) ( ), i i i p F x F x i • Nếu X là BNN liên tục có hàm mật độ ( )f x thì ( ) ( )F x f x 2.2. Tính chất của hàm phân phối xác suất Bài 2. Hàm phân phối xác suất VD 4. Tính xác suất ( 400)P X trong VD 3. Giải. Ta có 0, 100 ( ) 100 , 100 x F x x x x ( 400) (400 )P X P X 1 ( ) (400) 4 F F . 2.2. Tính chất của hàm phân phối xác suất Bài 2. Hàm phân phối xác suất VD 5. X có hàm mật độ 23 , [ 1; 3] ( ) 28 0, [ 1; 3]. x x f x x Hàm phân phối xác suất của X là: A. 3 0, 1 ( ) , 1 3 28 1, 3 . x x F x x x B. 3 0, 1 ( ) , 1 3 28 1, 3 . x x F x x x 2.2. Tính chất của hàm phân phối xác suất XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 10 Bài 2. Hàm phân phối xác suất VD 5. X có hàm mật độ 23 , [ 1; 3] ( ) 28 0, [ 1; 3]. x x f x x Hàm phân phối xác suất của X là: C. 3 0, 1 1 ( ) , 1 3 28 28 1, 3 . x x F x x x D. 3 0, 1 1 ( ) + , 1 3 28 28 1, 3 . x x F x x x 2.2. Tính chất của hàm phân phối xác suất Bài 2. Hàm phân phối xác suất VD 6. BNN X có hàm 3 0, 2 ( ) 2 , ( 2; 3] 1, 3. x F x ax b x x 1) Tìm các hằng số a và b? 2) Tính 2 5P Y với 2 1Y X . Giải. Do ( )F x liên tục tại mọi x , nên: 2 lim ( ) ( 2) 8 2 0 x F x F a b (1) 3 lim ( ) (3) 27 2 1 x F x F a b (2). Từ (1) và (2) ta có: 1 35 a và 4 35 b . 2.2. Tính chất của hàm phân phối xác suất Bài 2. Hàm phân phối xác suất 2) 22 5 2 1 5P Y P X 2 1 1 2P X P X 14 ( 1) ( 2) (2) (1) 35 F F F F . 2.2. Tính chất của hàm phân phối xác suất XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 11 Bài 3. Tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên 3.1. Mode 3.2. Kỳ vọng 3.2.1. Định nghĩa 3.2.2. Ý nghĩa của Kỳ vọng 3.2.3. Kỳ vọng của hàm của biến ngẫu nhiên 3.3. Phƣơng sai 3.3.1. Định nghĩa 3.3.2. Ý nghĩa của Phƣơng sai Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên 3.1. Mode Mode của BNN X , ký hiệu ModX , là giá trị 0 x X thỏa mãn: • 0 max ( ) ( ) x X P X x P X x nếu X là rời rạc, và • 0 max ( ) ( ) x f x f x nếu X liên tục có hàm mật độ ( )f x . Chú ý  ModX còn được gọi là giá trị tin chắc nhất của X .  Biến ngẫu nhiên X có thể có nhiều ModX . VD 1. Cho BNN X có bảng phân phối xác suất: X 0 1 2 4 5 8 P 0,10 0,20 0,30 0,05 0,25 0,10 Mod 2X Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên 3.1. Mode XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 12 VD 2. Tìm ModX , biết X có bảng phân phối xác suất: X 1 2 4 5 8 P 1 3p 0,18 0,07 0,25 p Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên 3.1. Mode Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 3. Tìm ModX , biết X có hàm mật độ xác suất 23 (4 ), [0; 4] ( ) 64 0, [0; 4]. x x x f x x 3.1. Mode Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên 3.2. KỲ VỌNG 3.2.1. Định nghĩa Kỳ vọng của BNN X , ký hiệu EX hay ( )M X , là một số thực được xác định như sau  Nếu X là rời rạc với xác suất ( )i iP X x p thì i i i EX x p  Nếu X là liên tục có hàm mật độ ( )f x thì ( ).EX x dxf x XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 13 Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 4. Cho BNN X có bảng phân phối xác suất X – 1 0 2 3 P 0,1 0,2 0,4 0,3 Tính kỳ vọng của X ? 3.2. KỲ VỌNG 3.2.1. Định nghĩa Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 5. Một lô hàng có 10 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ lô hàng đó, gọi X là số sản phẩm tốt trong 4 sản phẩm lấy ra. Tìm phân phối xác suất và tính kỳ vọng của X ? 3.2. KỲ VỌNG 3.2.1. Định nghĩa Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 6. Tìm kỳ vọng của BNN X có hàm mật độ 23 ( 2 ), [0; 1] ( ) 4 0, [0; 1]. x x x f x x 3.2. KỲ VỌNG 3.2.1. Định nghĩa XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 14 Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 7. Tìm kỳ vọng của BNN X có hàm mật độ , 0 ( ) 0, 0. kxe x f x x 3.2. KỲ VỌNG 3.2.1. Định nghĩa Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 8. Cho BNN X có bảng phân phối xác suất X 1 2 4 5 7 P a 0,2 b 0,2 0,1 Tìm giá trị của tham số a và b để 3,5EX ? 3.2. KỲ VỌNG 3.2.1. Định nghĩa Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 9. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ 2, [0; 1] ( ) 0, [0; 1]. ax bx x f x x Cho biết 0,6EX hãy tính ( 0,5)P X ? 3.2. KỲ VỌNG 3.2.1. Định nghĩa XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 15 Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên 3.2.2. Tính chất của Kỳ vọng 1) ,EC C C . 2) ( ) . ,E CX C EX C . 3) ( )E X Y EX EY . 4) ( . ) .E XY EX EY nếu ,X Y độc lập. 3.2. KỲ VỌNG Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 10. Cho hai BNN ,X Y độc lập có bảng ppxs: X 1 1 3 Y 1 2 P 0,3 0,1 0,6 P 0,6 0,4 Tính 2( . 3 5 7)E X Y XY Y . 3.2. KỲ VỌNG 3.2.2. Tính chất của kỳ vọng Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên • Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X là giá trị trung bình (tính theo xác suất) mà X nhận được, nó phản ánh giá trị trung tâm phân phối xác suất của X . • Trong thực tế sản xuất hay kinh doanh, khi cần chọn phương án cho năng suất hay lợi nhuận cao, người ta thường chọn phương án sao cho kỳ vọng năng suất hay kỳ vọng lợi nhuận cao. 3.2. KỲ VỌNG 3.2.3. Ý nghĩa kỳ vọng XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 16 Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 11. Thống kê cho biết tỉ lệ tai nạn xe máy ở thành phố H là 0,001. Công ty bảo hiểm A bán loại bảo hiểm tai nạn xe máy ở thành phố H cho người mua trong 1 năm với số tiền chi trả là 10 (triệu đồng), phí bảo hiểm là 0,1 (triệu đồng). Hỏi công ty A lãi trung bình bao nhiêu khi bán bảo hiểm trên? 3.2. KỲ VỌNG 3.2.3. Ý nghĩa kỳ vọng Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 12. Ông A tham gia một trò chơi đỏ, đen như sau: Trong một hộp có 4 bi đỏ và 6 bi đen. Mỗi lần ông A lấy ra 1 bi: nếu là đỏ thì được thưởng 100 (ngàn đồng), nếu là đen thì bị mất 70 (ngàn đồng). Hỏi trung bình mỗi lần lấy bi ông A bị mất bao nhiêu tiền? Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 13. Người thợ chép tranh mỗi tuần chép hai bức tranh độc lập A và B với xác suất hỏng tương ứng là 0,03 và 0,05. Nếu thành công thì người thợ sẽ kiếm lời từ bức tranh A là 1,3 triệu đồng và B là 0,9 triệu đồng, nhưng nếu hỏng thì bị lỗ do bức tranh A là 0,8 triệu đồng và do B là 0,6 triệu đồng. Hỏi trung bình người thợ nhận được bao nhiêu tiền chép tranh mỗi tuần? A. 2,185 triệu đồng; B. 2,148 triệu đồng. C. 2,116 triệu đồng; D. 2,062 triệu đồng. XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 17 VD 14. Một công ty có dự án kinh doanh 3 sản phẩm với 2 phương án lợi nhuận thu được như sau: - Phương án A: - Phương án B: SP1 SP2 SP3 Lợi nhuận (triệu) 200 300 250 Khả năng 35% 20% 45% Theo các bạn thì chúng ta nên triển khai kinh doanh theo phương án nào? SP1 SP2 SP3 Lợi nhuận (triệu) 230 320 180 Khả năng 32% 18% 50% Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 15. Bệnh nhân bị sỏi túi mật có thể có hai phác đồ: phẫu thuật túi mật hay điều trị bảo tồn. Việc điều trị bảo tồn lại có thể diễn tiến theo các tình huống có vọng trị tử vong và xác suất xảy ra tương ứng các trường hợp: ổn định không triệu chứng (vt = 0; xs = 0,815), bị đau quặn mật (vt = 0,004; xs = 0,15), biến chứng nhiễm trùng (vt = 0,13; xs = 0,03), bị ung thư túi mật (vt = 1; xs = 0,005). Việc điều trị phẫu thuật có giá trị tử vong là 0,004 với xác suất là 1. Hỏi nên điều theo phác đồ nào? Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 16. Một cửa hàng điện máy lời 2,3 triệu đồng khi bán được 1 máy giặt, nhưng nếu máy giặt bị hỏng trước thời hạn bảo hành thì bị lỗ 4,5 triệu. Biết rằng cửa hàng lời trung bình 1,96 triệu đồng khi bán được 1 máy giặt. Tính tỉ lệ máy giặt phải bảo hành ? XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 18 Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 17. Nhu cầu hàng ngày của một khu phố về 1 loại thực phẩm tươi sống có bảng phân phối xác suất Nhu cầu (kg) 31 32 33 34 P 0,15 0,25 0,45 0,15 Một cửa hàng trong khu phố nhập về mỗi ngày 34 kg loại thực phẩm này với giá 25.000 đồng/kg và bán ra với giá 40.000 đồng/kg. Nếu bị ế, cuối ngày cửa hàng phải hạ giá còn 15.000 đồng/kg mới bán hết. Giả sử cửa hàng luôn bán hết hàng, tính tiền lời trung bình của cửa hàng này về loại thực phẩm trên trong 1 ngày ? VD 18. Một bệnh nhân nữ 45 tuổi được phát hiện phình mạch một cách tình cờ. Người này có hai lựa chọn: hoặc là phẫu thuật với các khả năng là tử vong, tàn tật hay thành công hoặc không phẫu thuật với các khả năng bị vỡ phình mạch hoặc không bị vỡ phình mạch. Cây quyết định cho bệnh nhân này được trình bày trong hình sau (giá trị ghi ở tận cùng là giá trị lợi ích của tình huống): Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên MÔN XÁC SUẤT - THỐNG KÊ CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN 53 Hãy lựa chọn giải pháp điều trị phù hợp cho bệnh nhân. Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên Ngöôøi phuï nöõ vôùi phình maïch tình cô Khoâng Phaãu thuaät Phaãu thuaät P(Töû vong)=0,02 P(Taøn taät)=0,06 P(Thaønh coâng)=0,92 P(Khoâng vôõ)=0,71 P(Vôõ phình)=0,29 Töû vong: 0,55 Taøn taät: 0,15 Thaønh coâng: 0,30 U=60,2 U=90,1 U=100 U=0 U=75 U=100 U=100 XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 19 VD 19. Một công ty bảo hiểm H nhận được một đơn hàng cần mua bảo hiểm về việc tiếp thị một sản phẩm mới của công ty A. Việc tiếp thị sản phẩm này có 2 rủi ro sau: - Rủi ro nặng thì công ty A phải chịu một khoản lỗ là 80.000 USD; - Rủi ro nhẹ thì công ty A chịu một khoản lỗ 25.000 USD. Kết quả nghiên cứu thị trường cho biết việc tiếp thị sản phẩm này gặp rủi ro nặng là 0,01 và gặp rủi ro nhẹ là 0,05. Công ty bảo hiểm muốn mức lãi trung bình cho sản phẩm này là 2000 USD thì mức phí bảo hiểm cần bán là bao nhiêu? Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên 3.2.4. Kỳ vọng của hàm của biến ngẫu nhiên Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên Giả sử ( )Y X là hàm của biến ngẫu nhiên X .  Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc thì . .( )i i i i i i Y y p xE p  Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục thì . ( ) .) ( )(E f x dxY x dy f xx Chú ý Khi biến ngẫu nhiên X là rời rạc thì ta nên lập bảng phân phối xác suất của Y , rồi tính EY . Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 16. Cho BNN X có bảng phân phối xác suất X –1 0 1 2 P 0,1 0,3 0,35 0,25 Tính EY với 2 3Y X ? 3.2.4. Kỳ vọng của hàm của biến ngẫu nhiên XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 20 Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 17. Cho BNN X có 2 2 , [1; 2] ( ) 0, [1; 2]. x f x x x Tính EY với 5 2 Y X X . 3.2.4. Kỳ vọng của hàm của biến ngẫu nhiên Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên 3.3. PHƢƠNG SAI 3.3.1. Định nghĩa Phương sai của BNN X , ký hiệu VarX hay ( )D X , là một số thực không âm được xác định bởi 2 2 2( ) ( ) ( )VarX E X EX E X EX  Nếu BNN X là rời rạc và ( )i iP X x p thì 2 2. .i i i i i i VarX x p x p Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên 3.3. PHƢƠNG SAI 3.3.1. Định nghĩa  Nếu BNN X là liên tục và có hàm mật độ ( )f x thì 2 2. .( ) ( )f x f xVarX x dx x dx XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 21 Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 18. Cho BNN X có bảng phân phối xác suất X 1 2 3 P 0,2 0,7 0,1 Ta có: 2 2 2(1 .0,2 2 .0,7 3 .0,1)VarX 2(1.0,2 2.0,7 3.0,1) 0,29. 3.3. PHƢƠNG SAI 3.3.1. Định nghĩa Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 19. Tính phương sai của X , biết hàm mật độ 23 ( 2 ), [0; 1] ( ) 4 0, [0; 1]. x x x f x x 3.3. PHƢƠNG SAI 3.3.1. Định nghĩa Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên VD 20. BNN X có 23 (1 ), | | 1 ( ) 4 0, | | 1. x x f x x Tính phương sai của Y , cho biết 22Y X . 3.3. PHƢƠNG SAI 3.3.1. Định nghĩa XÁC SUẤT ỨNG DỤNG CHƢƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN Nguyễn Hoàng Tuấn sưu tầm và soạn thảo 22 Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên 3.3.2. Tính chất của Phương sai 1) 0,VarC C ; 2) 2( ) .Var CX C VarX ; 3) ( )Var X Y VarX VarY nếu X và Y độc lập. 3.3. PHƢƠNG SAI 3.3.3. Ý nghĩa của Phƣơng sai Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên • 2( )X EX là bình phương sai biệt giữa giá trị của X so với trung bình của nó. Và phương sai là trung bình của sai biệt này, nên phương sai cho ta hình ảnh về sự phân tán của các số liệu: phương sai càng nhỏ thì số liệu càng tập trung xung quanh trung bình của chúng. 3.3.3. Ý nghĩa của Phƣơng sai Bài 3. Tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên • Trong kỹ thuật, phương sai đặc trưng cho độ sai số của thiết bị. Trong kinh doanh, phương sai đặc trưng cho độ rủi ro đầu tư. • Do đơn vị đo của VarX bằng bình phương đơn vị đo của X nên để so sánh được với các đặc trưng khác, người ta đưa vào khái niệm độ lệch tiêu chuẩn là VarX

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_xac_suat_ung_dung_chuong_2_bien_ngau_nhien.pdf