Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 9: Ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Ctytàichính(Financialcompany)
Ctychothuêtàichính(Financialleasingcompany)
Quỹtíndụngnhândân(Peoplescreditfund–PCF)
Cáctổ chứctín dụngkhác: Quỹhưutrí, hiệucầmđồ,
quỹđầutư
16 trang |
Chia sẻ: phuongdinh47 | Lượt xem: 4038 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 9: Ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 9 – NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ CÁC
TỔ CHỨC TÍN DỤNG PHI NGÂN HÀNG
I. BẢN CHẤT VÀ CHỨC NĂNG CỦA NHTM
1. BẢN CHẤT
NH là loại hình tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt
động ngân hàng và các hoạt động tín dụng khác có
liên quan
- Điều 10, Luật các tổ chức tín dụng Việt Nam -
1
1. BẢN CHẤT
NHTM là một loại hình doanh nghiệp và là một đơn
vị kinh tế
Hoạt động của NHTM là hoạt động kinh doanh
Hoạt động kinh doanh của NHTM là hoạt động kinh
doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng
2
2. CHỨC NĂNG CỦA NHTM
Trung gian tín dụng
3
Công ty
Xí nghiệp
Tổ chức KT
Cá nhân
Công ty
Xí nghiệp
Tổ chức KT
Cá nhân
NHTM
Thu nhận
TG tiết kiệm
Phát hành kỳ
phiếu, trái phiếu
Cấp tín dụng
2. CHỨC NĂNG CỦA NHTM
Trung gian thanh toán
4
Người trả tiền
Người mua
(Cty, xí nghiệp,
tổ chức KT, cá
nhân)
Người thụ hưởng
Người bán
(Cty, xí nghiệp,
tổ chức KT, cá
nhân)
NHTMLệnh trả tiền
qua TK
Giấy báo có
2. CHỨC NĂNG CỦA NHTM
Cung ứng dịch vụ ngân hàng
Nói đến dịch vụ ngân hàng, người ta thường gắn nó
với hai đặc điểm:
Đó là các dịch vụ mà chỉ có các ngân hàng với những ưu thế
của nó mới có thể thực hiện được một cách trọn vẹn và đầy
đủ
Các dịch vụ gắn liền với hoạt động NH không những cho
phép NHTM thực hiện tốt yêu cầu của khách hàng, mà còn
hỗ trợ tích cực để NHTM thực hiện tốt hơn chức năng thứ
nhất và thứ hai của NHTM
5
2. CHỨC NĂNG CỦA NHTM
Cung ứng dịch vụ ngân hàng
Các loại dịch vụ:
Dịch vụ ngân quỹ và chuyển tiền nhanh quốc nội
Dịch vụ kiều hối và chuyển tiền nhanh quốc tế
Dịch vụ ủy thác (bảo quản, thu hộ, chi hộ,mua bán hộ,)
Dịch vụ tư vấn đầu tư, cung cấp thông tin,
6
II. NGHIỆP VỤ CỦA NHTM
1. NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN
VỐN CHỦ SỞ HỮU (Bank’s capital)
Vốn điều lệ (Statutory capital)
Các quỹ của ngân hàng (Bank’s funds)
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
Quỹ đầu tư phát triển kỹ thuật, nghiệp vụ
Quỹ dự phòng (dự phòng tài chính, dự phòng trợ cấp)
Quỹ khen thưởng phúc lợi,
7
1. NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN
VỐN HUY ĐỘNG (Mobilized capital)
Nhóm 1: Vốn huy động hoạt kỳ, bao gồm tiền gửi
không kỳ hạn của các tổ chức kinh tế, cá nhân; tiền
gửi không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng khác
Nhóm 2: Vốn huy động định kỳ, gồm tiền gửi định
kỳ, tiền gửi tiết kiệm của cá nhân, tổ chức, tiền
phát hành kỳ phiếu, trái phiếu,
8
1. NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN
Vốn đi vay (Borrowed capital)
Vay NHTW
Vay các NHTM khác
1. NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN
Vốn tiếp nhận (Trust capital): Là nguồn vốn tiếp nhận
từ các nhà tài trợ của chính phủ, tổ chức tài chính
hoặc tư nhân để tài trợ theo các chương trình dự án về
phát triển kinh tế - xã hội,
Vốn khác: vốn phát sinh trong khi làm đại lý chuyển
tiền, thanh toán, công cụ nợ chưa đến hạn phải trả,
2. NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG VÀ ĐẦU TƯ
2.1. NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
Để giảm thiểu rủi ro, khi thực hiện nghiệp vụ tín dụng
phải tuân thủ ba nguyên tắc:
Hoàn trả đúng hạn cả vốn và lãi
Sử dụng vốn tín dụng đúng mục đích cam kết và có
hiệu quả
Tiền vay phải được bảo đảm bằng tài sản
2.1. NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
Cho vay trực tiếp. Căn cứ vào tính chất đảm bảo:
Cho vay có đảm bảo : Thế chấp (Mortgage), cầm
cố tài sản (Collateral), bảo lãnh của bên thứ 3
Cho vay bằng tín chấp (Faith, reliability)
Cho vay gián tiếp
Chiết khấu thương phiếu và chứng từ có giá
(Discount)
Nghiệp vụ bao thanh toán (Factoring)
2.1. NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
Cho thuê tài chính (Financial leasing)
Bảo lãnh ngân hàng (Bank guarantee)
2.2. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ (INVESTMENT)
Đầu tư trực tiếp
Hùn vốn liên doanh trong nước và nước ngoài
Mua cổ phần của công ty đơn vị kinh tế
Mua cổ phần của các ngân hàng cổ phần
Cấp vốn thành lập các công ty con (công ty cho thuê tài
chính, công ty chứng khoán, công ty mua bán nợ, công ty
đầu tư, công ty bảo hiểm,)
Đầu tư tài chính (đầu tư chứng khoán)
Đầu tư vào trái phiếu chính phủ và trái phiếu NHTW
Đầu tư vào trái phiếu công ty
3. NGHIỆP VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ NH
Dịch vụ ngân quỹ
Chuyển tiền
Dịch vụ thanh toán
Thu hộ
Mua – bán hộ
Dịch vụ, ủy thác
Dịch vụ tư vấn tài chính, đầu tư phát triển, thẩm định dự án,
cung cấp thông tin,
Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc, đá quý thanh
toán thẻ tín dụng quốc tế
Dịch vụ nhận và chi trả kiều hối, thu đổi ngoại tệ phi mậu
dịch,
III. CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG PHI NH
Cty tài chính (Financial company)
Cty cho thuê tài chính (Financial leasing company)
Quỹ tín dụng nhân dân (Peoples credit fund – PCF)
Các tổ chức tín dụng khác: Quỹ hưu trí, hiệu cầm đồ,
quỹ đầu tư
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_9_nhtm_va_cac_to_chuc_tin_dung_phi_ngan_hang_4366.pdf