Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 6 Quản trị vật liệu

Một số sửa đổi trong quá trình sử dụng MRP  Hoạch định t/độ ở mức thấp hơn SP hoàn chỉnh  Chấp nhận phế phẩm TNC(có tính p/phẩm) = TNC(chưa tính p/phẩm) x 1/(1-α)  Dự trữ bảo hiểm  Quy mô lô đặt hàng: Xác định tuỳ theo phương pháp được sử dụng.

pdf57 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 2760 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 6 Quản trị vật liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6 Quản trị vật liệu  Khái niệm và nội dung quản trị vật liệu  Phân tích biên tế tồn kho 1 kỳ  Phân loại ABC  Hệ thống tồn kho nhu cầu độc lập  Tính toán các tham số hệ thống tồn kho  Hoạch định nhu cầu vật liệu (MRP) I. KHÁI QUÁT VỀ QTVL 1. Mục tiêu của quản trị vật liệu  Mức hợp lý  Tiếp nhận hay sản xuất vào thời điểm thích hợp I. KHÁI QUÁT VỀ QTVL 2. Dòng dịch chuyển vật liệu Nhà cung cấp Tiếp nhận Mua sắm Kho NVL Kho Bán TP K h o T P Gởi hàng Kho nhà phân phối Các giai đoạn SX I. KHÁI QUÁT VỀ QTVL 3. Nhiệm vụ của quản trị vật liệu  Mua sắm  Tồn kho  Kiểm soát sản xuất  Vận chuyển  Tiếp nhận  Phân phối  Kiểm tra xuất nhập  Các nhiệm vụ khác II. TỒN KHO 1. Khái niêm và Phân loại Tồn kho  Tồn kho 1 kỳ  Tồn kho nhiều kỳ  Tồn kho nhu cầu độc lập  Tồn kho nhu cầu phụ thuộc II. TỒN KHO 2. Phân tích biên tế t/kho một kỳ: Dự trữ với mức D bao nhiêu? Gọi P(D) là XS nhu cầu >= D D tăng thêm 1 đơn vị SP chừng nào CP mất cơ hội thu LN còn lớn hơn CP thiệt hại do dư thừa nó. P*(D) = Cu / (Cu + Co) P*(D) Co = [1-P*(D)] Cu Ví dụ tính mức dự trữ tối ưu Nhu cầu Pi P(nc>=D) <50 0 1 50-59 0,07 1 60-69 0,12 0,93 70-79 0,23 0,81 80-89 0,22 0,58 90-99 0,20 0,36 100-109 0,08 0,16 110-119 0,05 0,08 120-129 0,03 0,03 Ng.Q. Tuấn Giá mua = 80 ngàn đ/ SP Giá bán = 150 ngàn đ/SP Giá thanh lý = 20 ngàn đ/SP II. TỒN KHO (tt) 3. Các Hệ thống t/kho nhu cầu độc lập Figure 11.8 M ứ c tồ n k h o Thời gian Lr Q k h ô n g đ ổ i a. Hệ thống t/kho số lượng cố định b. Hệ thống tồn kho thời gian định trước Figure 11.8 M ứ c tồ n k h o Thời gian I max T cố định TT II. TỒN KHO (tt) 3. Các Hệ thống t/kho nhu cầu độc lập c. Hệ thống tồn kho min-max (hệ thống S) M ứ c tồ n k h o Thời gian I max T Định trước TT I min II. TỒN KHO (tt) 3. Các Hệ thống t/kho nhu cầu độc lập d. Hệ thống phân bổ ngân sách Thích hợp các mặt hàng văn phòng phẩm Cửa hàng bán lẻ Cửa hàng giới thiệu SP Figure 11.8 4. Phân loại ABC Loại A Loại B Loại C 10-20% số mặt hàng chiếm 60-80% mức SD (MSD = Đơn giá x N/cầu sử dụng). Thích hợp HTTK số lượng cố định hay thời gian định trước. X % số mặt hàng chiếm ~ x % mức SD. Thích hợp hệ thống thời gian định trước hay hệ thống S Số còn lại (từ 50% trở lên) chiếm mức SD còn lại (không quá ¼ mức SD). Thích hợp hệ thống hay phân bổ ngân sách  Ví dụ về phân loại ABC STT Mã số Đ/giá N/cầu D MSD 1 A11 10 250 2500 2 A12 5 5000 25000 3 B01 7 200 1400 4 B02 100 400 40000 5 Z1 75 500 37500 6 Z2 100 2000 200000 7 Z3 300 1500 450000 8 Y1 5 5500 27500 9 Y2 25 5020 125500 10 Y3 100 280 28000  Ví dụ về phân loại ABC STT M/số ĐG Ci Ncầu Di MSDi 11 M1 5 200 1000 12 M2 7 250 1750 13 M3 1.2 300 360 14 M4 5 200 1000 15 M5 5 180 900 16 M6 6 200 1200 17 M7 10 500 5000 18 M8 15 100 1500 19 M9 2 700 1400 20 M10 8 400 3200  Ví dụ về phân loại ABC STT M/số MSDi %MHi MSDtl %MSDtli 1 Z3 450000 5% 450000 2 Z2 200000 10% 650000 3 Y2 125500 15% 775500 4 B02 40000 20% 815500 5 Z1 37500 25% 853000 6 Y3 28000 30% 881000 7 Y1 27500 35% 908500 8 A12 25000 40% 933500 9 M7 5000 45% 938500 10  Ví dụ về phân loại ABC STT Ma so MDSi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  Phân bố giá trị MSD 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 % Mặt hàng T ỷ l ệ % M S D 100 — 90 — 80 — 70 — 60 — 50 — 40 — 30 — 20 — 10 — 0 — C A B Thủ tục phân loại 1. MSDi = PixDi 2. Lập danh sách giảm dần theo MSD 3. %MHi = i/n x 100% 4. MSDTLi = ∑k=1 MSDk i 5. %MSDi = MSDTLi / ∑k=1 MSDk i III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ TỒN KHO 1. Các chi phí tăng khi tăng tồn kho • Chi phí vốn • Chi phí lưu kho • Thuế, bảo hiểm • Hao hụt, hư hỏng • Rủi ro kinh doanh Chi phí đặt hàng Chi phí chuẩn bị sản xuất Chi phí cạn dự trữ III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ TỒN KHO 2. Các chi phí giảm khi tăng tồn kho III. CÁC THAM SỐ CỦA HTTK 1. Mô hình lô đặt hàng tối ưu (EOQ - Economic Order Quantity) a) Các giả thiết của mô hình 1. Nhu cầu xác định và đều 2. Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo quy mô đặt hàng 3. Toàn bộ lô hàng nhận cùng lúc 4. Thời gian đặt hàng cố định và tính vừa đủ lúc tồn kho bằng không sẽ nhận hàng 5. Chi phí đặt hàng không phụ thuộc vào quy mô đặt hàng 6. Chi phí tồn kho tuyến tính theo số lượng mặt hàng tồn kho. b) Xác định lô đặt hàng tối ưu EOQ - Economic Order Quantity T ồ n k h o Th/gian Nhận hàng T/kho giảm theo mức tiêu thụ Q 1 c/kỳ b) Xác định lô đặt hàng tối ưu (tt): Mô tả các đường chi phí C h i p h í Quy mô đặt hàng Q DaS/Q HQ/2 TC = HQ/2 + DaS/Q Ví dụ xác định lô đặt hàng tối ưu EOQ  Da = 45000 SP/năm  S = 2 tr. đ  CPTK 1 SP/tháng = 2% giá mua (C)  C = 10000 đ/SP 1) Xác định EOQ? 2) CPTK, CPĐH, TC 3) Tính lại EOQ, CPTK, CPĐH, TC nếu Imin = 150 SP. Hãy nhận xét? 2) Quy mô lô sản xuất tối ưu EPL – Economic Production Lot Tồn kho tích luỹ T/kho t/luỹ tối đa ( Itluy ) Quy mô lô SX (Q) Thời gian SX (T) p-d SP 2) Quy mô lô sản xuất tối ưu EPL – Economic Production Lot (tt) Itl = T(p-d) = (p-d)Q/p = Q(1-d/p) TC = DaS/Q + QH(1-d/p)/2SP 2) Quy mô lô sản xuất tối ưu EPL – Economic Order Quantity (tt) EPL = 2DaS/[H(1-d/p)] EPL = 2DaS/[H(1-Da/P)] d/p = dN/pN = Da/P Ví dụ xác định quy mô lô sản xuất tối ưu EPL  d = 5 SP/ngày  p = 12 SP/ngày  N = 300 ngày  H = 15%C  S = 5 triệu đồng C = 9000000 d/SP 1) Xác định EPL, CPTK, CPTĐSX, TC 2) Thời gian sản xuất lô hàng EPL trên 3) Imin = 10 SP, tính lại EPL, CPTK, CPTĐSX, TC. Vẽ đồ thị tồn kho (có chú giải các thông tin cần thiết) 3) Đánh giá cơ hội chiết khấu giảm giá Danh mục chiết khấu giảm giá Quy mô Q<Q0 Q0<=Q<Q1 Q1<=Q Đơn giá C0 C1 C2 TC = CPĐH + CPTK + CPMS = DaS/Q + QH(C)/2 + DaC(Q) = DaS/Q + QHi/2 + DaCi 3) Đánh giá cơ hội chiết khấu giảm giá (tt) C h i p h í Quy mô đặt hàng Q DaS/QH0Q/ 2 Q10 Q1 H1Q/ 2 H2Q/ 2 DaC0 DaC2 DaC1 3) Đánh giá cơ hội chiết khấu giảm giá (tt) C h i p h í Quy mô đặt hàng Q Q10 Q1 TC = DaS + QHi/2 + DaCi Thủ tục tìm Q BEGIN Dữ liệu đầu vào ĐK ch/khấu thoả mãn? END Q = EOQ Q = Q cận dưới Tính TC (Q) Sắp xếp bảng c/khấu theo C tăng dần Tính EOQ với C min Nâng mức giá, tính lại EOQ ĐK ch/khấu thoả mãn? Tính TC (Q) Tìm TC min và đặt hàng với Q tương ứng Bước 1 Bước 2 Bước 3 4) Mô hình đặt hàng sau (Q,B) Q-B Lr t1 t2 cạn dự trữ, B Q-B Lr t1 t2 cạn dự trữ, B t1 = (Q-B)/d t2 = B/d T = t1 + t2 = Q/d Ibq = [t1(Q-B)/2 + t20]/(t1 + t2) = (Q-B) 2/2dT = (Q-B)2/2Q Q-B Lr t1 t2 cạn dự trữ, B t1 = (Q-B)/d t2 = B/d T = t1 + t2 = Q/d Bbq = [t10 + t2B/2]/(t1 + t2) = B 2/2dT = B2/2Q Xác định Q,B tối ưu TC = DaS/Q + (Q-B)2H/(2Q) + B2Cs/(2Q) TC = DaS/Q + QH/2 + B2Cs/(2Q) – BH +B2H/(2Q) Đạo hàm theo B: TC’(B) = (Cs + H)B/Q – H Cho TC’(B) = 0 được B = QH/(H+Cs) Cho TC’(Q) = -DaS/Q2 + H/2 – B2Cs/(2Q2) – B2H/(2Q2) = -(DaS + B2Cs/2 + B2H/2)/Q2 +H/2 Xác định Q,B tối ưu TC = DaS/Q + (Q-B)2H/(2Q) + B2Cs/(2Q) Q = √ B = Q ( ) 2DaS H (H + Cs) Cs H H + Cs 5) Mức tồn kho đặt hàng lại Mỗi ngày tiêu thụ d SP Thời gian đặt hàng lại là Lt ngày Mức tồn kho đặt hàng lại = Số SP tiêu thụ trong thời gian Lt với mức tiêu thụ d  Lr = dLt 6) Dự trữ bảo hiểm 1) Sự cần thiết của dự trữ Dự trữ để tránh cạn dự trữ: –Trường hợp d thay đổi – Lt thay đổi  Lr = Lr + Ibh  Lr = dLt This image cannot cur rently be displayed. 6) Dự trữ bảo hiểm 2) Các phương pháp xác định dự trữ: a) Phương pháp trực giác b) Phương pháp chính sách mức phục vụ c) Phương pháp cân nhắc chi phí cạn dự trữ This image cannot cur rently be displayed. 7) Mô hình TK có tính đến cạn dự trữ Mô hình ngẫu nhiên Stocchatic Nhu cầu Di f(Di) Số SP cạn dự trữ D1 f(D1) 0 D2 f(D2) 0 ... ... 0 Dk f(Dk) 0 Dk+1 f(Dk+1) Dk+1 – Lr Dk+2 f(Dk+2) Dk+2 - Lr ... ... Lr Chi phí cạn dự trữ mỗi thời kỳ Cs∑(D-Lr), D > Lr Tổng chi phí  TC = DaS/Q + DaCs∑(D-Lr)f(D)/Q + QH/2, D > Lr  Qstochatic = √[2Da(S + Cs∑(D-Lr)f(D)]/H Thủ tục tìm Qstochatic Bước 1: Tính EOQ Bước 2: Tính Mpv và Lr tương ứng Bước 3: Thế Lr vào công thức Qst Bước 4: Tính lại Mpv và Lr Bước 5: Kiểm tra phù hợp giữa Qst và Lr. Lặp lại bước 3 cho đến khi phù hợp Ví dụ tìm Qstochatic  Da = 50000 SP, S = 1 tr. đ, h = 300 đ/tháng, Cs = 4000 đ/SP  Thông tin về khả năng xảy ra nhu cầu trong thời gian đặt hàng lại D f(D) D f(D) 615 0.05 645 0.10 620 0.10 650 0.09 625 0.08 655 0.09 630 0.11 660 0.10 635 0.10 665 0.05 640 0.10 670 0.03 Ví dụ tìm Qstochatic (tt) Lập bảng tương quan Mpv với Lr D f(D) F(D)=Mpv D f(D) F(D)=Mpv 615 0.05 0.05 645 0.10 0.64 620 0.10 0.15 650 0.09 0.73 625 0.08 0.23 655 0.09 0.82 630 0.11 0.34 660 0.10 0.92 Ví dụ tìm Qstochatic (tt) EOQ = 5270 Mpv = 1 – QH/(DaCs) ≈ 0.905 Lr = 660 Thế Lr vào công thức Qst, được kết quả Qst ≈ 5279 Tính lại Mpv ≈ 0.095 vậy Lr = 660 và Qst = 5279 là kết quả cần tìm IV. Hoạch định nhu cầu vật liệu KH kinh doanh KH sản xuất Đ/kiện hiện thời K/tra sơ bộ NLSXDự báo Dự thảo KH t/độ sản xuất chính KH t/độ sản xuất chính Dữ liệu kỹ thuậtTình trạng tồn kho Giao dịch tồn kho NC sản xuất nội bộ HĐNC năng lực KH sản xuất chi tiết KS các h/động sản xuất NC mua sắm bên ngoài Đặt hàng Phản hồi từ nhà c/cấp 1. Giới thiệu về MRP  MRP là công cụ tính toán nhu cầu  Lập KH tiến độ và kiểm soát  Liên kết với các yếu tố nguồn lực khác => MRP II 2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP Nhập liệu của MRP: 1) KH t/độ SX chính SP Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 A 170 100 80 120 B 200 250 200 2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP Nhập liệu của MRP: 2) File kết cấu SP A(1) B(1) 3A1 3B 2A2 2B1(1) 3B2(2) A1(2) A2(1) 2A11 2B 3B2 2B1 3A11(1) 2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP Nhập liệu của MRP: 3) File tình trạng tồn kho SP A, Lt = 1 Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 Tổng NC Dự kiến nhận Sẵn có I0 = 20 NC ròng Đặt hàng 170 100 80 120 100 20 120 -50 -150 -230 -350 50 100 80 120 50 100 80 120 SC = (SC kỳ trước + DNK) - TNC 2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP Nhập liệu của MRP: 3) File tình trạng tồn kho SP A, Lt = 1 Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 Tổng NC Dự kiến nhận Sẵn có I0 = 20 NC ròng Đặt hàng 170 100 80 120 100 20 120 -50 -150 -230 -350 50 100 80 120 50 100 80 120 NCR = TNC - (SC kỳ trước + DNK) Qui ước: - Nếu SC kỳ trước < 0, cho = 0 - Nếu NCR tính được < 0, cho = 0 2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP Xuất liệu của MRP: – Thông báo đặt hàng (cho hiện tại và thời kỳ sau) – Thông báo điều chỉnh số lượng cho các đơn hàng dở dang – Thông báo lập lại kế hoạch tiến độ – Thông báo các đơn hàng cần huỷ bỏ hay tạm hoãn – Báo cáo nhu cầu ngân sách và thông báo lỗi. 3. Một số sửa đổi trong quá trình sử dụng MRP  Hoạch định t/độ ở mức thấp hơn SP hoàn chỉnh  Chấp nhận phế phẩm TNC(có tính p/phẩm) = TNC(chưa tính p/phẩm) x 1/(1-α)  Dự trữ bảo hiểm  Quy mô lô đặt hàng: Xác định tuỳ theo phương pháp được sử dụng. a) Phương pháp đặt hàng theo lô nhu cầu ròng: Quy mô đặt hàng đúng bằng lô nhu cầu ròng từng thời kỳ CT/SP X Lt = 1 Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 Tổng NC DK nhận Sẵn có NC ròng Đặt hàng 100 120 150 110 150 145 Tuần 6 100 120 150 110 150 145 b) Phương pháp gộp các lô nhu cầu ròng cho đến quy mô tối thiểu: Đặt hàng với qui mô tối thiểu Qmin = 350 CT/SP X Lt = 1 Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 Tổng NC DK nhận Sẵn có NC ròng Đặt hàng 100 120 150 110 150 145 Tuần 6 370 405 Ví dụ S = 1 tr. đ/đơn hàng; H = 2000 đ/SP c) Phương pháp dựa trên cơ sở chi tiết-thời kỳ: Gộp các lô NCR cho đến khi tổng CT-TK =>Np=S/H CT/SP X Lt = 1 Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 ... NC ròng 100 120 150 110 150 145 Tuần 6 Ví dụ S = 2 tr. đ/đơn hàng; H = 5000 đ/SP/tkỳ (Np = S/H= 400 CT-TK) Lô số 1 100x0 120x1 150x2 (420 CT-TK) Lô số 2 110x0 150x1 125x2 370 405Đặt hàng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfquan_tri_san_suat_c6_3219.pdf