Bài giảng Quản lý sản xuất và tác nghiệp 1 - Chương 7. Kiểm soát chất lượng trong quy trình sản xuất
Độ dung sai cho phép:
Hay tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định bởi thiết kế kỹ thuật hoặc yêu cầu của khách hàng
Biến động của quy trình
Khả năng của quy trình:
đề cập đến sự so sánh giữa biến động của quy trình và độ dung sai cho phép.
9 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2122 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản lý sản xuất và tác nghiệp 1 - Chương 7. Kiểm soát chất lượng trong quy trình sản xuất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vũ Lệ Hằng 1
1
1. Các vấn đề cơ bản của kiểm tra chất lượng
1.1. Số lượng bao nhiêu và mức độ thường xuyên phải
kiểm tra
1.2. Những điểm cần tiến hành kiểm tra
1.3. Kiểm tra tập trung và kiểm tra tại chỗ
1.4. Kiểm tra định tính và kiểm tra định lượng
2. Kiểm soát chất lượng trong quy trình
2.1. Các loại biến động
2.2. Xây dựng sơ đồ kiểm soát
CHƯƠNG 7. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
TRONG QUY TRÌNH SẢN XUẤT
2
3. Sơ đồ kiểm soát cho các biến động định lượng
3.1. Sơ đồ trung bình
3.2. Sơ đồ khoảng
4. Sơ đồ kiểm soát cho các biến động định tính
4.1. Sơ đồ p
4.2. Sơ đồ c
5. Kiểm tra theo chuỗi đặc thù
6. Khả năng của quy trình
CHƯƠNG 7. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
TRONG QUY TRÌNH SẢN XUẤT
3
1.1. Số lượng bao nhiêu và mức độ thường xuyên phải
kiểm tra
Phạm vi kiểm tra
Kiểm tra 100% không khả thi về kinh tế⇒ phương pháp lấy
mẫu
1. Các vấn đề cơ bản của kiểm tra chất lượng
4
Các yếu tố ảnh hưởng đến số lượng sản phẩm cần kiểm tra
Chi phí kiểm tra
Chi phí để lọt qua sản phẩm sai lỗi.
1. Các vấn đề cơ bản của kiểm tra chất lượng
Vũ Lệ Hằng 2
5
1.2. Những điểm cần tiến hành kiểm tra
3 điểm cần kiểm nghiệm
1. Các vấn đề cơ bản của kiểm tra chất lượng
6
1.3. Kiểm tra tập trung và kiểm tra tại chỗ
Kiểm tra tập trung
Kiểm tra tại chỗ
1. Các vấn đề cơ bản của kiểm tra chất lượng
7
1.4. Kiểm tra định lượng và kiểm tra định tính
Kiểm tra định lượng
đo lường độ dày, độ dài, trọng lượng
⇒ phù hợp với những phân phối xác suất liên tục
Kiểm tra định tính
áp dụng với những sản phẩm có thể đếm theo các số
nguyên tự nhiên
VD: số lượng bóng đèn bị hỏng
⇒ phù hợp với những phân phối rời rạc
1. Các vấn đề cơ bản của kiểm tra chất lượng
8
2.1. Các loại biến động
Biến động ngẫu nhiên (Random Varition)
Được tạo bởi vô số các yếu tố nhỏ không đếm được
Loại bỏ biến động ngẫu nhiên⇒ biến động của quy
trình giảm xuống không đáng kể
Biến động quy kết (Assignable Variation)
Nếu loại bỏ biến động⇒ làm giảm đáng kể các sai lỗi
của sản phẩm đầu ra
2. Kiểm soát chất lượng trong quy trình
Vũ Lệ Hằng 3
9
2. Kiểm soát chất lượng trong quy trình
2.2. Xây dựng sơ đồ kiểm soát
Dựa trên số liệu thống kê mẫu
Giá trị trung bình mẫu (Sample mean)
Khoảng mẫu ( R ) (Sample Range)
x
10
2.2. Xây dựng sơ đồ kiểm soát
VD: Số liệu thống kê mẫu cho như sau:
9,710,510,110,410,1
10,310,19,99,99,8
10,210,39,99,89,9
9,89,99,710,310,2
Mẫu 5Mẫu 4Mẫu 3Mẫu 2Mẫu 1
11
2.2. Xây dựng sơ đồ kiểm soát
12
3.1. Sơ đồ trung bình
Sơ đồ : Kiểm soát sự dịch chuyển giá trị trung bình
trong quy trình
Trường hợp 1: Biết độ lệch chuẩn của quy trình đã biết
(đã biết σ)
x
xx
zxUCL σ+=
x
x
x
LCL
UCL
n
z
x
σ
σ
xx
zxLCL σ−=
n
x
σ
σ =
: Độ lệch chuẩn của quy trình
: Độ lệch chuẩn của phân phối các trung bình mẫu
: Trung bình của các trung bình mẫu
: Con số tra bảng (trong phân phối chuẩn)
: Kích thước mẫu
: Giới hạn kiểm soát trên (Upper control limit)
: Giới hạn kiểm soát dưới (Lower control limit)
3. Sơ đồ kiểm soát cho các biến động định lượng
Vũ Lệ Hằng 4
13
Trường hợp 2: Độ lệch chuẩn của quy trình chưa biết (chưa
biết σ)
RA
RA
xLCL
xUCL
x
x
2
2
−=
+=
A2 : Số liệu tra bảng tương ứng với kích thước mẫu n
: Khoảng mẫu trung bìnhR
3. Sơ đồ kiểm soát cho các biến động định lượng
14
3.2. Sơ đồ khoảng (R chart - Range Chart)
Sơ đồ R: Kiểm soát sự phân tán của quy trình
RD
RD
R
R
LCL
UCL
3
4
=
=
D4, D3 : Số liệu tra bảng (Table 10-2)
3. Sơ đồ kiểm soát cho các biến động định lượng
15
Mô tả
16
Mô tả
Vũ Lệ Hằng 5
17
Mô tả
Giới hạn chứa đựng 95,44% các giá trị thống kê mẫu
Giới hạn chứa đựng 99,74% các giá trị thống kê mẫu
σ2±
σ3±
σ3− σ2− σ2+ σ3+95,44%
99,74%
18
Mô tả
19
4.1. Sơ đồ p (phần trăm hỏng hóc)
Sơ đồ p: thích hợp với những tình huống khi cả hai sản phẩm
hỏng và không hỏng đều đếm được
p
p
zpLCL
zpUCL
σ
σ
ˆ*
ˆ*
−=
+=
n
pp
p
)1(
ˆ
−
=σ
: Phần trăm hỏng hóc
: Độ lệch chuẩn của phân phối các phần trăm hỏng hóc
p
p
σˆ
4. Sơ đồ kiểm soát cho các biến động định tính
20
VD: Mỗi mẫu gồm 100 sp. Xây dựng sơ đồ kiểm soát chứa
đựng 99,5% biến động ngẫu nhiên trong quy trình
220Tổng
16201010
1019139
1218128
817107
1016116
111595
1014134
913123
1212102
811141
Số sp hỏngMẫuSố sp hỏngMẫu
4. Sơ đồ kiểm soát cho các biến động định tính
Vũ Lệ Hằng 6
21
4.2. Sơ đồ c (số lượng hỏng hóc)
Sơ đồ c: thích hợp với những tình huống không thể đếm được
các sự kiện không xảy ra
c
czcLCL
czcUCL
*
*
−=
+=
: Số lượng hỏng hóc trung bình
4. Sơ đồ kiểm soát cho các biến động định tính
22
VD: Xây dựng sơ đồ kiểm soát với giới hạn 99,74%
45Tổng
11829
31718
11647
41526
41415
21354
41233
31122
11021
Số các hỏng hócCuộnSố các hỏng hócCuộn
4. Sơ đồ kiểm soát cho các biến động định tính
23
5. Kiểm tra theo chuỗi đặc thù
Kiểm tra theo chuỗi đặc thù nhằm phát hiện các biến động
không ngẫu nhiên
Chuỗi đặc thù được định nghĩa như là một trình tự các quan
sát gắn với một đặc tính nhất định.
VD: AA BB A : bao gồm 3 chuỗi
U DDD UU D: bao gồm 4 chuỗi
24
Xác định số chuỗi đếm được: ( r )
Theo U/D (Up and Down)
Theo A/B (Above and Below median)
Xác định trung vị:
Sắp xếp dãy dữ liệu từ bé đến lớn
Trung vị là giá trị nằm chính giữa của dãy số liệu
5. Kiểm tra theo chuỗi đặc thù
Vũ Lệ Hằng 7
25
5. Kiểm tra theo chuỗi đặc thù
Xác định số chuỗi đếm được: ( r )
Theo U/D (Up – Down)
25 29 42 40 35 38
- U U D D U
rU/D = 3 chuỗi
26
5. Kiểm tra theo chuỗi đặc thù
Xác định số chuỗi đếm được:
Theo A/B (rA/B)
Sắp xếp theo trật tự
25 29 35 38 40 42
=> Trung vị: (35 + 38)/2 = 36,5
25 29 42 40 35 38
B B A A B A
rA/B = 4 chuỗi
27
5. Kiểm tra theo chuỗi đặc thù
Xác định số chuỗi mong đợi: (E)
Theo A/B:
3
12 −
=
NE DU
1
2
+=
NE BA
Theo U/D:
N: Số các mẫu quan sát
28
5. Kiểm tra theo chuỗi đặc thù
Xác định độ lệch chuẩn của số chuỗi: (σ)
Theo A/B:
90
2916 −
=
N
D
Uσ
4
1−
=
N
B
Aσ
Theo U/D:
Vũ Lệ Hằng 8
29
5. Kiểm tra theo chuỗi đặc thù
Xác định giá trị Z kiểm tra (Z test)
σ
ErZtest −=
So sánh giá trị Ztest với Z tra bảng tương ứng với khoảng
tin cậy mong đợi
Z test € Z tra bảng
⇒ Quy trình tồn tại biến động ngẫu nhiên
Z test không € Z tra bảng
⇒ Quy trình tồn tại biến động quy kết
30
5. Kiểm tra theo chuỗi đặc thù
Ví dụ: Vẫn sử dụng giả thiết trên, nếu độ tin cậy là 99,74%.
Xác định quy trình có tồn tại biến động quy kết hay không?
31
5. Kiểm tra theo chuỗi đặc thù
Ví dụ: Vẫn sử dụng giả thiết trên, nếu độ tin cậy là 99,74%.
Xác định quy trình có tồn tại biến động quy kết hay không?
Chú ý: Nếu có sự bằng nhau xảy ra trong quá trình kiểm tra
có thể một giá trị nào đó bằng chính trung vị
hoặc hai giá trị liên tiếp bằng nhau
⇒ cách thức gán A/B hay U/D là sự chênh lệch giữa số
chuỗi đếm được và số chuỗi mong đợi là lớn nhất.
32
6. Khả năng của quy trình
Độ dung sai cho phép:
Hay tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định bởi thiết kế kỹ
thuật hoặc yêu cầu của khách hàng
Biến động của quy trình
Khả năng của quy trình:
đề cập đến sự so sánh giữa biến động của quy trình và
độ dung sai cho phép.
Vũ Lệ Hằng 9
33
6. Khả năng của quy trình
Tỷ số khả năng của quy trình (Cp)
Độ rộng của quy trình
Độ rộng của tiêu chuẩn kỹ thuật
=Cp
6σ
TC kỹ thuật trên – TC kỹ thuật dưới
=Cp
Cp ≥ 1: Quy trình có khả năng
34
VD: Doanh nghiệp đang cân nhắc việc sử dụng 3 máy. Xác
định các máy đủ khả năng với các thông tin cụ thể như sau
0,13
0,08
0,1
Độ lệch chuẩn
(mm)
0,78
0,48
0,6
6σ
C
B
A
Máy
6. Khả năng của quy trình
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_tri_sx_va_tac_nghiep_c7_sv_5465.pdf