Bài giảng Quản lý dây chuyền cung ứng

Vận tải bằng xe (Trucking)  Vận tải đường sắt (Railways)  Vận tải hàng không (Airfreight)  Vận tải đường thủy (Waterways)  Vận tải đường ống (Pipelines)

pdf50 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2215 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản lý dây chuyền cung ứng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-1 Quản lý Vận hành Quản lý dây chuyền cung ứng Chương 11 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-2 Những điểm chính MÔ TẢ SƠ LƯỢC CÔNG TY TẦM CỠ THẾ GIỚI: VOLKSWAGEN TẦM QUAN TRỌNG CHIẾN LƯỢC CỦA CHUỖI CUNG ỨNG  Các vấn đề về chuỗi cung ứng toàn cầu CÁC NGUYÊN LÝ KINH TẾ CỦA CHUỖI CUNG ỨNG  Các quyết định tự sản xuất hay mua ngoài  Được cung cấp từ bên ngoài doanh nghiệp (Outsourcing) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-3 Những điểm chính – Tiếp theo CÁC CHIẾN LƯỢC CHUỖI CUNG ỨNG  Nhiều nhà cung cấp  Ít nhà cung cấp  Liên kết dọc Mạng lưới Keiretsu  Các công ty ảo Managing the Supply Chain  Các vấn đề trong một chuỗi cung ứng tích hợp  Các cơ hội trong một chuỗi cung ứng tích hợp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-4 Những điểm chính – Tiếp theo MUA SẮM QUA INTERNET LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP Đánh giá nhà cung cấp  Phát triển nhà cung cấp Đàm phán, thương lượng QUẢN LÝ VẬT LIỆU BENCHMARKING QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-5 Khi học xong chương này bạn sẽ có thể: Nhận biết được hoặc định nghĩa:  Quản lý dây chuyền cung ứng  Mua hàng  Được cung cấp từ bên ngoài doanh nghiệp (Outsourcing)  Thu mua điện tử (E procurement)  Quản lý vật liệu  Keiretsu  Các công ty ảo Các mục tiêu học tập Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-6 Khi học xong chương này bạn sẽ có thể: Mô tả hoặc giải thích:  Các chiến lược dây chuyền cung ứng  Các chiến lược mua hàng  Các phương pháp thương lượng Các mục tiêu học tập Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-7 Volkswagen Nhà máy ở Brazil thuê 1000 công nhân  200 làm việc cho VW  800 làm việc cho những hãng thầu khác:  Rockwell International, Cummins Engines, Deluge Automotiva, MWM, Remon and VDO, v.v… VW chịu trách nhiệm về chất lượng tổng thể, tiếp thị, nghiên cứu và thiết kế VW trông cậy vào chuỗi cung ứng có tính chất đổi mới để cải tiến chất lượng và làm giảm chi phí Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-8 Volkswagen Những yếu tố đáng chú ý:  VW mua không chỉ nguyên vật liệu, mà còn lao động và các dịch vụ có liên quan  Các nhà cung cấp hoà nhập chặc chẽ vào mạng lưới riêng của VW, right down to assembly work in the plant Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-9 Hoạch định, tổ chức, điều khiển, & kiểm tra các dòng vật liệu  Bắt đầu bằng nguyên vật liệu thô  Tiếp tục qua các hoạt động bên trong  Kết thúc bằng phân phối thành phẩm Gồm có mọi người tham gia vào dây chuyền cung ứng  Ví dụ: Nhà cung cấp của nhà cung cấp của bạn Mục tiêu: Tối đa hoá giá trị & lãng phí thấp hơn Quản lý dây chuyền cung ứng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-10 Người tiêu dùng Người bán lẻ Chế tạo Dòng vật liệu VISA ® Dòng tín dụng Nhà cung cấp Nhà cung cấp Người bán sỉ Người bán lẻ Dòng tiền Dòng đơn hàng Các kế hoạch Dây chuyền cung ứng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-11 Dây chuyền cung ứng Nhà cung cấp Nhà cung cấp Nhà cung cấp Tồn kho Tồn kho Người phân phối Tồn kho Tồn kho Nhà sản xuất Khách hàng Khách hàng Khách hàng Dữ liệu nghiên cứu thị trường Thông tin điều độ Dữ liệu kỹ thuật & thiết kế Dòng đơn hàng & dòng tiền Ý tưởng và thiết kế nhằm thoả mãn khách hàng cuối cùng Dòng vật liệu Dòng tín dụng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-12 11% 31% 58% Vật liệu Tiền lương trực tiếp Khác 71% 16%13% COGS Tổng tiền lương Khác 83% 9%8% COGS Tổng tiền lương Khác Sản xuất Bán sỉ Bán lẻ Chi phí vật liệu trong dây chuyền cung ứng COGS: giá vốn hàng bán Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-13 Hỗ trợ của chuỗi cung ứng cho chiến lược tổng thể Mục tiêu của nhà cung cấp Tiêu chuẩn lựa chọn chủ yếu Đáp ứng nhu cầu với chi phí thấp nhất có thể Lựa chọn chủ yếu đối với chi phí Chi phí thấp Phản ứng nhanh với các đòi hỏi và nhu cầu hay thay đổi nhằm tối thiểu hoá những trường hợp hết hàng Lựa chọn chủ yếu đối với công suất, tốc độ, và tính linh hoạt Phản hồi Nghiên cứu thị phần; cùng chung sức phát triển sản phẩm và những sự lựa chọn Lựa chọn chủ yếu đối với kỹ năng phát triển sản phẩm Khác biệt hoá Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-14 Hỗ trợ của chuỗi cung ứng cho chiến lược tổng thể - tiếp theo Đặc tính quá trình Duy trì mức sử dụng trung bình cao Chi phí thấp Đầu tư vào công suất dư thừa và các quá trình linh hoạt Phản hồi Các quá trình theo môđun thích hợp với sản xuất hàng loạt theo yêu cầu của khách Đặc tính tồn kho Tối thiểu hoá tồn kho trong suốt chuỗi để làm giảm chi phí Phát triển hệ thống phản ứng nhanh, với các kho đệm được bố trí nhằm bảo đảm sự cung cấp Tối thiểu hoá tồn kho xuyên suốt chuỗi để tránh tính lỗi thời Khác biệt hoá Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-15 Hỗ trợ của chuỗi cung ứng cho chiến lược tổng thể - tiếp theo Đặc tính thời gian chờ Rút ngắn thời gian chờ miễn là điều đó không làm tăng chi phí Chi phí thấp Đầu tư mạnh mẽ để làm giảm thời gian chờ sản xuất Phản hồi Đầu tư mạnh mẽ để làm giảm thời gian chờ phát triển Khác biệt hoá Đặc tính thiết kế sản phẩm Tối đa hoá sự thực hiện và tối thiểu hoá chi phí Sử dụng các thiết kế sản phẩm mà đưa đến thời gian thiết lập thấp và nhanh chóng gia tăng mức sản xuất Sử dụng thiết kế theo môđun để trì hoãn khác biệt hoá sản phẩm trong thời gian càng lâu càng tốt Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-16 Những vấn đề về chuỗi cung ứng toàn cầu Chuỗi cung ứng trong một môi trường toàn cầu phải:  Đủ linh hoạt để phản ứng lại những thay đổi đột ngột về khả năng có được, phân phối, hoặc kênh gửi, thuế nhập khẩu, và tỷ giá tiền tệ của chi tiết, bộ phận  Có thể sử dụng những công nghệ máy tính và truyền hình mới nhất để lập lịch trình và quản lý việc gửi các bộ phận, chi tiết về và thành phẩm đi  Bố trí các chuyên viên địa phương để giải quyết những vấn đề về thuế, thương mại, cước phí, hải quan và chính trị Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-17 Trung tâm chi phí chủ yếu Ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm cuối cùng Hỗ trợ chiến lược chi phí thấp, phản hồi, và khác biệt hoá Tầm quan trọng của mua hàng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-18 Chi phí cho chuỗi cung ứng tính bằng phần trăm doanh số  Tất cả các ngành  Ô tô  Lương thực  Gỗ xây dựng (Lumber)  Giấy  Dầu mỏ  Vận tải  52%  67%  60%  61%  55%  79%  62% Ngành Phần trăm doanh số Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-19 Số đô la doanh thu phụ thêm cần có để bằng 1$ tiết kiệm được thông qua mua hàng 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 2 2,78$ 3,23$ 3,85$ 4,76$ 6,25$ 9,09$ 16,67$ 4 2,70$ 3,13$ 3,70$ 4,55$ 5,88$ 8,33$ 14,29$ 6 2,63$ 3,03$ 3,57$ 4,35$ 5,56$ 7,69$ 12,50$ 8 2,56$ 2,94$ 3,45$ 4,17$ 5,26$ 7,14$ 11,11$ 10 2,50$ 2,86$ 3,33$ 4,00$ 5,00$ 6,67$ 10,00$ % lợi nhuận ròng của công ty % doanh thu dùng vào chuỗi cung ứng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-20 Các mục tiêu của chức năng mua hàng Giúp nhận ra được các sản phẩm và dịch vụ mà có thể có được tốt nhất từ bên ngoài  Phát triển, đánh giá và xác định nhà cung cung cấp, giá cả, và điều kiện giao hàng tốt nhất đối với các sản phẩm và dịch vụ đó Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-21 Tập trung theo hướng mua hàng Quản lý vật liệu -Chi phí vận tải cao -Chi phí tồn kho cao Quản lý cung ứng -Chi phí cao -Sự khan hiếm: quốc gia hoặc quốc tế Quản lý nguồn -Mặt hàng duy nhất -Mặt hàng làm theo ý khách -Mặt hàng công nghệ cao Quản lý mua hàng -Mặt hàng cơ bản -Sản phẩm chuẩn Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-22 Cầu cảng nhận hàng Đơn mua hàng Phiếu đóng gói Xử lý đơn hàng Hoá đơn Báo cáo số hàng đã nhận Séc Các khoản phải thu Các khoản phải trả Thư tín Thư tínLàm cho khớp nhau Thư tín Khách hàng Nhà cung cấp Quy trình mua hàng truyền thống Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-23 Các kỹ thuật mua hàng  Drop shipping and special packaging  Các đơn hàng chung (Blanket orders)  Mua hàng không hoá đơn (Invoiceless purchasing)  Đặt hàng và chuyển tiền bằng các phương tiện điện tử  Trao đổi dữ liệu bằng các phương tiện điện tử (EDI)  Mua hàng không tồn kho (Stockless purchasing)  Tiêu chuẩn hoá (Standardization)  Được cung cấp từ bên ngoài doanh nghiệp (Outsourcing) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-24 Quyết định làm hay mua 1. Duy trì năng lực lõi và bảo vệ nhân viên không bị sa thải 2. Chi phí sản xuất thấp hơn 3. Nhà cung cấp thiếu năng lực 4. Đảm bảo cung cấp đủ 5. Sử dụng lao động dư thừa và tạo ra đóng góp biên 1. Giải phóng ban giám đốc để họ giải quyết công việc kinh doanh chính 2. Chi phí mua được thấp hơn 3. Duy trì lâu dài sự cam kết với nhà cung cấp 4. Có được khả năng kỹ thuật hay quản lý 5. Thiếu công suất Lý do làm Lý do mua Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-25 Quyết định làm hay mua - Tiếp theo 6. Có được số lượng mong muốn 7. Tẩy trừ sự thông đồng với nhà cung cấp 8. Có được một món hàng độc nhất vô nhị mà sẽ đòi hỏi một sự cam kết ngăn cấm từ nhà cung cấp 9. Bảo vệ thiết kế hay chất lượng giữ độc quyền 10. Làm tăng hoặc duy trì quy mô của công ty 6. Làm giảm chi phí tồn kho 7. Đảm bảo tính linh hoạt và nguồn cung ứng thay thế 8. Thiếu nguồn lực quản trị hoặc kỹ thuật 9. Sự dành cho nhau những đặc quyền 10. Món hàng được bảo vệ bởi bằng sáng chế hay bí quyết công nghệ (trade secret) Lý do làm Lý do mua Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-26  Các kế hoạch giúp đạt được sứ mệnh công ty Ảnh hưởng đến vị thế cạnh tranh dài hạn  Các tuỳ chọn chiến lược  Nhiều nhà cung cấp  Ít nhà cung cấp  Mạng lưới Keiretsu  Liên kết dọc (Vertical integration)  Công ty ảo (Virtual company) Plan © 1995 Corel Corp. Các chiến lược dây chuyền cung ứng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-27 Các chiến lược dây chuyền cung ứng Thương lượng với nhiều nhà cung cấp; play one supplier against another Xây dựng kế hoạch “liên kết hợp tác” lâu dài với vài nhà cung cấp, những người sẽ làm việc với bạn để làm hài lòng khách hàng cuối cùng Liên kết dọc: mua luôn nhà cung cấp cho mình Keiretsu - sắp xếp để các nhà cung cấp của bạn trở thành bộ phận của một liên minh công ty Tạo ra một công ty ảo sử dụng các nhà cung cấp trên cơ sở như khi được cần đến (on an as-needed basis). Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-28  Nhiều nguồn cho mỗi món hàng  Mối quan hệ thù địch  Ngắn hạn  Độ mở nhỏ  Các PO được thương lượng, không thường xuyên  Giá cao  Lô hàng không thường xuyên, lớn  Giao hàng đến cầu cảng nhận © 1995 Corel Corp. Chiến lược nhiều nhà cung cấp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-29  1 hay ít nguồn cho mỗi món hàng  Sự cộng tác (JIT)  Dài hạn, ổn định  Kiểm tra & viếng thăm tại hiện trường (On-site audits & visits)  Hợp đồng độc quyền  Giá thấp (đơn hàng lớn)  Các lô hàng nhỏ, thường xuyên  Giao hàng đến nơi sử dụng © 1995 Corel Corp. Chiến lược ít nhà cung cấp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-30 Nỗ lực cắt giảm chi phí của nhà cung cấp của Daimler Chrysler Nhà cung cấp Đề xuất Kiểu Số tiền tiết kiệm Rockwell Sử dụng ổ khoá cửa xe khách cho xe tải Dodge trucks 280.000$ Rockwell Đơn giản hoá thiết kế/thay thế vật liệu của hệ thống cửa sổ mở đóng bằng tay Various 300.000$ 3M Change tooling for wood- grain panels to allow three from one die instead of two Caravan, Voyager 1.500.000$ Trico Change thanh lá gạt nước formulation Various 140.000$ Leslie Metal Arts Exterior lighting suggestions Various 1.500.000$ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-31 Sách lược cho mối quan hệ thân thiết với nhà cung cấp Sách lược  Giảm bớt tổng số nhà cung cấp  Chứng nhận nhà cung cấp  Yêu cầu giao hàng JIT từ các nhà cung cấp chủ yếu  Kéo các nhà cung cấp chủ yếu vào việc thiết kế sản phẩm mới  Phát triển những sự liên kết với các nhà cung cấp bằng phần mềm Kết quả  Giảm trung bình 20% trong 5 năm  Gần 40% trong tổng số các công ty được điều tra hiện thời đã được cấp giấy chứng nhận  Khoảng 60% yêu cầu việc này  Khoảng 54% thực hiện việc này  Khoảng 80% quả quyết có làm việc này Khoảng 50% yêu cầu việc này Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-32 Nguyên vật liệu thô (Nhà cung cấp) Liên kết với phía sau Chuyển hoá hiện hành Liên kết với phía trước Thành phẩm (Khách hàng)  Khả năng sản xuất hàng hoá mà trước đây mua ngoài  Chuẩn bị vận hành  Mua luôn nhà cung cấp cho mình  Vấn đề tự làm hay mua  Cam kết tài chính chủ yếu  Khó mà làm tốt mọi việc Chiến lược liên kết dọc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-33 Các hình thức liên kết dọc Quặng sắt Thép Xe ô tô Hệ thống phân phối Thương nhân Silic Vi mạch Bảng mạch Máy vi tính Đồng hồ Máy tính tay Trồng trọt Xay bột bằng máy Nguyên vật liệu thô (Nhà cung cấp) Liên kết với phía sau Chuyển hoá hiện hành Liên kết với phía trước Thành phẩm (Khách hàng)Bánh nướng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-34 Liên kết dọc có thể là về phía trước hoặc về phía sau Lieân keát doïc Ví duï veà lieân keát doïc Nguyeân vaät lieäu thoâ (nhaø cung caáp) Quaëng saét Silic Troàng troït Lieân keát veà phía sau Theùp Chuyeån hoaù hieän haønh Xe oâ toâ Vi maïch Xay boät baèng maùy Lieân keát veà phía tröôùc Heä thoáng phaân phoái Baûng maïch Thaønh phaåm (khaùch haøng) Thöông nhaân Maùy vi tính, ñoàng hoà, maùy tính tay Baùnh nöôùng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-35  Từ tiếng Nhật có nghĩa là ‘chuỗi liên kết’ Hệ thống liên minh lẫn nhau và quyền sở hữu chéo  Cổ phiếu của công ty được các công ty liên minh giữ Làm giảm nhu cầu cho lợi nhuận ngắn hạn  Liên kết hãng sản xuất, nhà cung cấp, nhà phân phối & người cho vay  ‘Sự cộng tác’ mở rộng qua toàn chuỗi cung ứng Chiến lược mạng lưới Keiretsu Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-36 Các công ty ảo (Virtual Companies) Các công ty dựa vào nhiều mối quan hệ với nhà cung cấp nhằm cung cấp dịch vụ theo yêu cầu. Còn được biết đến như các tập đoàn giả (hollow corporations), hoặc các tập đoàn mạng (network corporations) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-37 © 1995 Corel Corp. Chiến lược của công ty ảo  Mạng lưới các công ty độc lập  Liên kết nhờ công nghệ  PC, fax, Internet, v.v…  Mỗi công ty đóng góp năng lực lõi  Thường cung cấp dịch vụ  Bảng lương, biên tập, thiết kế  Có thể là dài hạn hay ngắn hạn  Thông thường, chỉ đến khi gặp cơ hội Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-38 Quản lý dây chuyền cung ứng Các tuỳ chọn:  Postponement  Kênh phân phối có lắp ráp (Channel assembly)  Drop shipping  Blanket orders  Mua sắm không hoá đơn (Invoiceless purchasing)  Đặt mua hàng và chuyển tiền bằng điện tử (Electronic ordering and funds transfer)  Mua sắm không tồn kho (Stockless purchasing)  Tiêu chuẩn hoá  Mua sắm qua Internet (Internet purchasing, e-procurement) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-39 Quản lý dây chuyền cung ứng - Những tuỳ chọn khác Thiết lập mức tín dụng cho nhà cung cấp Giảm số tiền đang được gửi trên tài khoản tạm ứng ở ngân hàng (bank “float”) Phối hợp lịch sản xuất và lịch gửi hàng với các nhà cung cấp và các nhà phân phối Chia sẻ nghiên cứu thị trường Tận dụng không gian kho hàng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-40 Quản lý dây chuyền cung ứng thành công đòi hỏi: Một thoả thuận chung về các mục tiêu Sự tin cậy Văn hoá tổ chức tương hợp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-41 Các vấn đề trong một dây chuyền cung ứng tích hợp Tối ưu hoá cục bộ (Local optimization) Khuyến khích (Incentives) Lô hàng lớn (Large lots) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-42 Những cơ hội trong dây chuyền cung ứng tích hợp Tạo ra dữ liệu “kéo” chính xác Giảm cỡ lô hàng Kiểm tra bổ sung hàng một giai đoạn (Single stage control of replenishment) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-43 Tồn kho do nhà cung cấp quản lý (VMI)  Trì hoãn (Postponement) – giữ sản phẩm chung (cho cả loại) càng lâu càng tốt  Kênh phân phối có lắp ráp (Channel Assembly) – gởi tới nhà phân phối các bộ phận cấu thành và môđun riêng lẻ thay vì thành phẩm  Drop Shipping and Special Packaging – nhà cung cấp sẽ gửi đến người tiêu dùng cuối cùng thay vì đến người bán  Blanket Orders – cam kết với một nhà cung cấp mua lâu dài những món hàng mà sẽ được giao đến dựa vào những lần đưa hàng đi gửi trong thời gian ngắn  Tiêu chuẩn hoá – giảm bớt số lượng những thay đổi nguyên vật liệu và bộ phận cấu thành  Đặt mua hàng và chuyển tiền bằng điện tử – đặt mua hàng “không giấy tờ” và chấp nhận nguyên vật liệu 100%, thanh toán bằng “điện tín” Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-44 Đánh giá nhà cung cấp  Nhận ra được & lựa chọn các nhà cung cấp tiềm năng  Phát triển nhà cung cấp  Hợp nhất người mua & nhà cung cấp  Ví dụ: trao đổi dữ liệu bằng các phương tiện điện tử Đám phán  Kết quả là hợp đồng  Định rõ thời gian hợp đồng, giá cả, điều kiện giao hàng v.v… Các bước lựa chọn nhà cung cấp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-45  Công ty  Độ ổn định tài chính  Quản trị  Địa điểm  Sản phẩm  Chất lượng  Giá cả Dịch vụ  Giao hàng đúng giờ  Tình trạng khi hàng đến  Hỗ trợ kỹ thuật  Đào tạo Tiêu chuẩn lựa chọn nhà cung cấp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-46 Mẫu đánh giá lựa chọn nhà cung cấp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-47 Chiến lược đàm pháp Ba loại: Mô hình giá dựa vào chi phí - nhà cung cấp mở sổ sách của mình cho người mua; mức giá dựa trên chi phí cố định cùng với điều khoản trượt giá cho vật liệu và lao động Mô hình giá dựa vào thị trường - giá hoặc chỉ số giá công bố  Dự thầu cạnh tranh - các nhà cung cấp tiềm năng dự thầu một hợp đồng (bid for contract) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-48 Quản lý Logistics Hợp nhất tất cả các chức năng của vật liệu Mua hàng  Quản lý tồn kho  Kiểm soát sản xuất  Vận chuyển về (Inbound traffic)  Gửi hàng vào kho và các kho hàng  Kiểm tra chất lượng hàng mua về Mục tiêu: vận hành có hiệu quả, chi phí thấp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-49 Các tuỳ chọn vận chuyển hàng hoá Vận tải bằng xe (Trucking) Vận tải đường sắt (Railways) Vận tải hàng không (Airfreight) Vận tải đường thủy (Waterways) Vận tải đường ống (Pipelines) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745811-50 Thành quả của dây chuyền cung ứng So sánh Các công ty tiêu biểu Công ty Benchmark Chi phí hành chính bằng % giá mua 3,3% 0,8% Thời gian chờ (tuần) 15 8 Thời gian dùng vào việc đặt hàng 42 phút 15 phút % số lần giao hàng trễ 33% 2% % vật liệu bị từ chối không nhận 1,5% 0,0001% Số lần thiếu hàng mỗi năm 400 4

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdflec_ch11v_8836.pdf