Bài giảng Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học (Học phần II) - Phạm Thủy Tần

+ Đó là các từ ngữ thường được sử dụng để diễn đạt những tư tưởng đơn giản, thuộc các đề tài thường được dùng trong giao tiếp giữa các em, những từ ngữ tối cần thiết để hiểu các môn học trong trường Tiểu học. 5.2.2.2. Một số nguyên tắc cơ bản khi giải nghĩa từ: - Các từ mới không được giới thiệu một cách biệt lập mà cần phải đưa chúng vào trong các bài đọc, vào các kết hợp từ. - Dạy nghĩa chính trước, các nghĩa phụ dạy sau. - Mỗi một từ cần được nhắc lại trong bài học sau để các em được ôn, được sử dụng chúng một cách đích thực. 5.2.2.3. Một số phương pháp giải nghĩa từ thường gặp: - Sử dụng vật thật. - Sử dụng tranh ảnh. - Giải nghĩa bảng cách dịch ra tiếng mẹ đẻ. - Giải thích bằng văn cảnh. 5.2.2.4. Các biện pháp ghi nhớ và rèn luyện sử dụng từ mới: - Các từ mới phải được nhắc đi, nhắc lại nhiều lần và học sinh có thói quen sử dụng các từ đó trong hoạt động nói năng. - Giáo viên cần phải tạo ra các bài tập tình huống khác nhau để học sinh có thể sử dụng ở cả dạng nói lẫn dạng viết.

pdf52 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học (Học phần II) - Phạm Thủy Tần, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ho các em ḥc sinh. 1.3.1.2. Ćc qui t́c s̉ ḍng tíng Vịt: - Đ̉ ć th̉ họt đ̣ng ngôn ng̃, đìu ćt ýu l̀ ćc em ph̉i ńm ṽng đѭ̣c các quy t́c s̉ ḍng Tíng Vịt nhѭ: + Qui t́c d̀ng t̀ + Qui t́c vít câu + Qui t́c ḍng đọn v̀ ću ṭo vĕn b̉n. - Ḥc sinh c̃ng c̀n hỉu bít ćc thao t́c cơ b̉n đ̉ ṭo ḷp l̀i ńi nhѭ: * Qui t́c đ̣nh hѭ́ng l̀i ńi; t̀m ́, cḥn ́, xây ḍng b́ c̣c l̀i nói. * Qui t́c kỉm tra s̉a ch̃a l̀i ńi c̉a m̀nh cho ph̀ ḥp v́i chủn v̀ đ̣t hịu qủ giao típ. VD: - Ḍy ch́nh t̉: c̀n l̀m cho ḥc sinh ńm đѭ̣c quy t́c vít ch̃ ći, liên ḱt ch̃ ći th̀nh ch̃, ḱt ḥp ch̃ th̀nh t̀ qui t́c vít hoa, qui t́c tr̀nh b̀y vĕn b̉n. 16 - Ḍy v̀ câu: + Quy t́c ću ṭo câu + Quy t́c m̉ đ̀u v̀ ḱt th́c câu 1.3.1.3. Ćc k̃ nĕng họt đ̣ng giao típ b̀ng tíng Vịt: - B̉n thân ćc tri th́c v̀ ḥ th́ng tíng Vịt v̀ ćc quy t́c s̉ ḍng tíng Vịt chѭa ph̉i l̀ ṃc đ́ch cúi c̀ng c̉a gì ḍy tíng Vịt. - Ćc tri th́c ǹy ch̉ ć ́ ngh̃a khi ch́ng tḥc ṣ l̀ cơ s̉ đ̉ h̀nh th̀nh ̉ ćc em ḥc sinh k̃ nĕng họt đ̣ng giao típ b̀ng tíng Vịt. - K̃ nĕng giao típ l̀ ṃt ḥ th́ng t̉ng ḥp ćc k̃ nĕng kh́c nhau: đ̣c, nghe, nói, vít. - Đ̉ h̀nh th̀nh đѭ̣c ḥ th́ng k̃ nĕng ǹy c̀n ṭo ra ṃt ḥ th́ng b̀i ṭp phong ph́ đa ḍng v̀ khoa ḥc hѭ́ng v̀o họt đ̣ng giao típ cho ćc em ḥc sinh. 1.3.2. QuanăđỉmăgiaoătípăvƠăvịcăḷaăcḥnăsӱăḍngăćcăphѭѫngăph́păḍyăḥc - Trong ḍy ḥc, đìu ćt lõi l̀ c̀n ph̉i cḥn đѭ̣c ćc phѭơng ph́p ph̀ ḥp v́i ṇi dung v̀ đ́i tѭ̣ng ḍy ḥc. - Trong ḍy ḥc tíng Vịt, ch́ng ta ŕt coi tṛng phѭơng ph́p giao típ ch́nh l̀ v̀ ṿy. - Sau đây, ch́ng ta đi sâu l̀m rõ v́n đ̀ ǹy qua phân môn Ṭp l̀m vĕn ̉ trѭ̀ng Tỉu ḥc. 1.3.2.1. V́n đ̀ th̉ lọi vĕn b̉n: - Hịn nay, chѭơng tr̀nh Ṭp l̀m vĕn ̉ Tỉu ḥc thѭ̀ng cho ḥc sinh ṭo ḷp ćc vĕn b̉n ć t́nh ch́t ngḥ thụt nhѭ k̉ chuỵn, miêu t̉, tѭ̀ng thụt, đ̀ng th̀i c̃ng ḍy cho ćc em ćc nghi th́c l̀i ńi trong giao típ mịng, nhѭng dѭ̀ng nhѭ ṽn c̀n mang t́nh “nh̀ trѭ̀ng”. - Trong chѭơng tr̀nh Ṭp l̀m vĕn śp t́i, ch́ng ta c̀n kh́c pḥc hịn tѭ̣ng ǹy. 17 1.3.2.2. V́n đ̀ ra đ̀ Ṭp l̀m vĕn: - Hịn nay, vịc ra đ̀ Ṭp l̀m vĕn ̉ tỉu ḥc c̀n ṃt ś nhѭ̣c đỉm đ́ng trên phѭơng dịn giao típ. Ćc nhѭ̣c đỉm trên thѭ̀ng th̉ hịn ̉ ćc phѭơng dịn sau: - Vịc x́c đ̣nh đ́ch vít học ńi ćc ngôn b̉n c̀n ḅ xem nḥ. Ńu ć th̀ đìu đ́ ch̉ ḿi d̀ng ḷi ̉ đ́ch v̀ nḥn th́c, ngh̃a l̀ ngôn b̉n đѭ̣c ṭo ra ch̉ đѭ̣c ch́ ́ v̀ th̀nh ph̀n ṇi dung ṣ ṿt c̀n ćc th̀nh ph̀n kh́c chѭa đѭ̣c quan tâm t́i. VD: - Trong ćc đ̀ vĕn dѭ̀ng nhѭ nhân t́ giao típ đìu ḅ g̣t ra kh̉i ṣ ch́ ́ c̉a c̉ th̀y l̃n tr̀. Hai nhân t́ đ̉ ḷi d́u ́n đ̣m ńt nh́t trong ćc đ̀ vĕn l̀ nhân ṿt giao típ v̀ hòn c̉nh giao típ đ̀u không đѭ̣c ch́ ́ t́i. VD: T̉ ṃt ng̀y ḿi b́t đ̀u ̉ quê em T̉ trѭ̀ng em trѭ́c bủi ḥc. T̉ ṃt đêm trĕng đ̣p. T̉ ṃt khu vui chơi gỉi tŕ m̀ em th́ch.  Kỉu đ̀ b̀i nhѭ trên s̃ mang ḷi hịu qủ t́t ýu: ḥc sinh ć k̉, ć t̉ m̀ không bít t̉, k̉ cho ai, trong hòn c̉nh ǹo. - T̀ nh̃ng nhѭ̣c đỉm trên trên đây, ch́ng ta c̀n lѭu ́ đ̉m b̉o ṃt ś yêu c̀u cơ b̉n sau: * Đ̀ ṭp l̀m vĕn ph̉i hѭ́ng t́i nh̃ng đ́i tѭ̣ng quen thục v́i ḥc sinh. * Đ̀ ṭp l̀m vĕn ngòi vịc qui đ̣nh rõ r̀ng v̀ th̉ lọi, v̀ đ́i tѭ̣ng c̀n c̀n ć thêm ćc thông tin kh́c nhau nhѭ ṃc đ́ch, đ́i tѭ̣ng giao típ v̀ hòn c̉nh giao típ. * Đ̀ ṭp l̀m vĕn ph̉i đѭ̣c dĩn đ̣t chủn ṃc, rõ r̀ng, đ̉m b̉o ćc yêu c̀u gío ḍc tѭ tѭ̉ng v̀ gío ḍc th̉m m̃. 18 1.3.2.3. Ṭo nhu c̀u giao típ cho ḥc sinh: - Họt đ̣ng ńi nĕng bao gì c̃ng b́t ngùn t̀ ṃt nhu c̀u giao típ nh́t đ̣nh nên ṭo ra nhu c̀u giao típ cho ḥc sinh l̀ h́t śc c̀n thít. - Ć nhu c̀u giao típ, các em s̃ ṃnh ḍn v̀ h́ng th́ hơn đ̀ng th̀i s̃ tr̀nh b̀y ṃt ćch chân tḥt nh̃ng suy ngh̃ riêng c̉a m̀nh. - Đ̉ ṭo ra đѭ̣c nh̃ng nhu c̀u giao típ cho ḥc sinh, gío viên ph̉i ṭo ra đѭ̣c nh̃ng t̀nh húng giao típ gỉ đ̣nh. - Nhu c̀u ńi - vít c̉a ḥc sinh thѭ̀ng ŕt đa ḍng. Đìu quan tṛng là giáo viên ph̉i ńm b́t đѭ̣c nh̃ng nhu c̀u đ́, bín ń th̀nh đ̣ng ḷc, hịn tḥc ń trong ćc t̀nh húng giao típ c̣ th̉. Ch́nh ṣ quan tâm c̉a gío viên t́i nhu c̀u c̉a ćc em ḥc sinh s̃ gíp ćc em ph́n kh̉i ḥc ṭp, say sѭa v̀ h́ng th́ trong gì Ṭp l̀m vĕn. 1.3.2.4. Ṭo hòn c̉nh giao típ t́t: - Mún ṭo nhu c̀u giao típ c̀n ṭo ra hòn c̉nh giao típ t́t, hòn c̉nh giao típ đ̣c bịt ̉nh hѭ̉ng t́i ćc gì Ṭp l̀m vĕn ńi. Sau đây, ta th̉ l̀m rõ nhân t́ ǹy trong gì Ṭp l̀m vĕn ńi: + Hòn c̉nh ̉ đây đѭ̣c hỉu l̀ ĺp ḥc trong th̀i đỉm luỵn ńi, đ̣c bịt l̀ ćc t̀nh húng giao típ c̣ th̉. Trѭ́c tiên l̀ ćc t̀nh húng giao típ: đơn c̉ nhѭ ćc t̀nh húng chào h̉i, ṭ gíi thịu, c̉m ơn, xin lỗi + Hòn c̉nh ̉ đây c̀n ć th̉ l̀ đìu kịn ĺp ḥc trong th̀i đỉm luỵn ńi: không kh́ ĺp ḥc, ńt ṃt, c̉ ch̉ c̉a gío viên, ćc họt đ̣ng nghe c̉a ḥc sinh, tṛt ṭ ĺp ḥc v̀ nh̃ng họt đ̣ng kh́c ć ̉nh hѭ̉ng tṛc típ hay gín típ đ́n vịc ńi nĕng c̉a ḥc sinh (phân t́ch). 1.3.3. QuanăđỉmăgiaoătípăvƠăhìnhăth́căḍyăḥcătíngăVịt - Gì tíng Vịt l̀ h̀nh th́c ch̉ ýu đ̉ ḍy ḥc tíng Vịt. 19 - T́t c̉ ćc môn ḥc kh́c trong nh̀ trѭ̀ng c̃ng đ̀u ǵp ph̀n ḍy ḥc tíng Vịt. T̀ng môn khoa ḥc c̣ th̉, ngòi vịc cung ćp tri th́c khoa ḥc c̀n ć nhịm ṿ ḱp l̀ cung ćp ḥ th́ng thụt ng̃, ṭo môi trѭ̀ng giao típ khoa ḥc cho ḥc sinh r̀n luỵn tíng Vịt. - Ćc họt đ̣ng trong nh̀ trѭ̀ng, họt đ̣ng xư ḥi đ̀u ć th̉ l̀ h̀nh th́c ḍy ḥc tíng Vịt. Ch̉ ć trong họt đ̣ng tḥc t́ ̉ nh̀ trѭ̀ng v̀ trong xư ḥi ḿi ṭo ra ćc t̀nh húng giao típ c̣ th̉ sinh đ̣ng. Đ́ l̀ nơi thụn ḷi nh́t đ̉ r̀n luỵn nĕng ḷc giao típ cho ćc em b̀ng tíng Vịt. CÂUăH̉IăV̀ăB̀IăṬPăTḤCăH̀NH 1/ Th́ ǹo l̀ giao típ? Tr̀nh b̀y ćc ch́c nĕng c̉a giao típ, phân t́ch qua ṃt v́ ḍ c̣ th̉. 2/ Th́ ǹo l̀ nhân t́ giao típ? Tr̀nh b̀y ćc nhân t́ giao típ, phân t́ch qua ṃt v́ ḍ c̣ th̉. 3/ Ṭp sọn - gỉng môn Tíng Vịt sau đ́ phân t́ch đ̉ th́y đѭ̣c hịu qủ c̉a viêc s̉ ḍng quan đỉm giao típ trong ḍy ḥc tíng Vịt. 4/ Trên cơ s̉ quan đỉm giao típ, hưy nḥn x́t ṇi dung chѭơng tr̀nh và sách giáo khoa Tíng Vịt Tỉu ḥc hịn nay. 20 Chѭѫngă2 SӰăḌNGăTHÍTăBӎăV̀ăĐ̀ăDÙNG ḌYăḤCăĐ̉ăḌYăTÍNGăVỊT 2.1. T̀măquanătṛngăvƠăýănghĩaăc̉aăvịcăsӱăḍngăthítăbӏăvƠăđồăd̀ngăḍyăḥcăđ̉ă ḍy TíngăVịt 2.1.1. ĆcăthítăbӏăvƠăđồăd̀ngăḍyăḥc:ăṭoăđiềuăkịnăđ̉ăḥcăsinhăTỉuăḥcătípă thuămộtăćchăc̣ă th̉,ăhƠoăh́ng,ăcóăhịuăquả caoăćcăkínă th́că tíngăVịtăvốnă mangătínhătrӯuătѭợngăhoặcăxaăḷăvớiăvốnăsốngăc̉aăćcăem. VD: + Ḿi bѭ́c chân v̀o ĺp 1, đѭ̣c ḥc ćc t̀ ng̃ ḿi ḷ: ca nô, đi đ̀, xe ben, g̀ gì ćc em (th̀nh ph́ / nông thôn) chѭa th̉ h̀nh dung ra h̀nh ̉nh ćc ṿt ńu không ć h̀nh ̉nh minh ḥa. Ch́nh ćc tranh ̉nh v̀ ćc ṣ ṿt nói trên, các bĕng h̀nh học phim đ̀n chíu s̃ gíp ćc em ć nh̃ng hỉu bít đ̀u tiên v̀ ch́ng. Nh̀ ṿy, ḥc t̀ ng̃ s̃ sinh đ̣ng v̀ ć hịu qủ hơn. + Khi ḥc ćc qui t́c ch́nh t̉, ḥc ćc kh́i nịm ng̃ pháp, chính các sơ đ̀, bỉu đ̀ s̃ c̣ th̉ hó ćc kín th́c ć t́nh tr̀u tѭ̣ng đ́. * Nh̀ ćc thít ḅ v̀ đ̀ d̀ng ḍy ḥc, Tíng Vịt hịn dịn trong gì ḥc (Tíng Vịt) ̉ tỉu ḥc, không ch̉ trong âm thanh m̀ c̀n qua h̀nh ̉nh nên lôi cún và h́p d̃n. 2.1.2. ThítăbӏăvƠăđồăd̀ngăḍyăḥc,ăđѭaăḥcăsinhăvƠoăćcătìnhăhuốngăsӱăḍngă tíngăVịtăphongăphú,ăđaăḍngăc̉aăcuộcăsống.ăNh̀ăvậy, ćcăemăḥcăđѭợcăćchă d̀ngătíngăVịtăvĕnăhóa vớiăṣ tinhăt́,ăchínhăx́c,ătrongăśng. VD: Ḍy: c̉m ơn, xin lỗi. - Khi ǹo d̀ng t̀ ǹy. - Khi nào không nên dùng. Đѭ̣c xem bĕng h̀nh, nḥn ra hòn c̉nh giao típ c̣ th̉ - ng̃ địu l̀i ńi c̀ng ćc ýu t́ pḥ tṛ, ḥc sinh không ch̉ típ thu ćc nghi th́c l̀i ńi ǹy b̀ng tai m̀ c̀n b̀ng ḿt. T̀ đ́, ćc em hỉu ćch d̀ng ń ṃt ćch tṛc típ. 21 + Theo quan đỉm ḍy tíng trong giao típ, b̀ng giao típ, ćc thít ḅ v̀ đ̀ d̀ng ḍy ḥc tr̉ th̀nh ćc phѭơng tịn thít ýu c̉a ćc tít ḍy tíng Vịt. 2.1.3. Khôngănênă ḷmăḍngăćcă thítăbӏăvƠăđồăd̀ngăḍyăḥcăđ̉ăbínămộtă títă ḍyătíngăVịtăthƠnhătítăxemăphim,ăngheăđƠiăhoặcăthĕmăćcăvậtătrѭngăbƠyăc̉aă phòngătrỉnălưm. - D̀ ć quan tṛng đ́n đâu, ćc thít ḅ v̀ đ̀ d̀ng ḍy ḥc c̃ng ch̉ l̀ nh̃ng ýu t́ hỗ tṛ, nh̃ng phѭơng tịn đ̉ ḥc tíng Vịt. 2.2. ĆcălọiăthítăbӏăvƠăđồ d̀ngăḍyăḥcămônătíngăVịtẳăTỉuăḥc 2.2.1. Các thítăbӏăvƠăđồăd̀ngătṛcăquanănhìn 2.2.1.1. Tranh ̉nh minh ḥa b̀i ḍy tíng Vịt: - Đây l̀ lọi tranh ̉nh đѭ̣c sѭu t̀m học đѭ̣c cḥp, đѭ̣c ṽ pḥc ṿ ṃt ch̉ đ̀ nh́t đ̣nh. - Ćc tít ḍy Luỵn t̀ v̀ câu, Ṭp đ̣c, K̉ chuỵn l̀ nh̃ng tít s̉ ḍng nhìu nh́t ćc ḅ tranh ̉nh sѭu ṭp.  Ćc tranh ̉nh ǹy gíp cho ḥc sinh típ thu ngh̃a c̉a ćc t̀ - ng̃, ṇi dung ćc b̀i Ṭp đ̣c, K̉ chuỵn ṃt ćch c̣ th̉ sinh đ̣ng. 2.2.1.2. Ćc ḅ tranh, ̉nh đ̣ng pḥc ṿ ćc b̀i ḍy tíng Vịt. Đây l̀ ćc ḅ tranh ̉nh ć ḅ pḥn ć th̉ đìu khỉn cho chuỷn đ̣ng đѭ̣c. 2.2.1.3. Sơ đ̀, lѭ̣c đ̀, b̉ng t́m t́t, b̉ng ḥ th́ng hó đ̉ ḍy tíng Vịt. Trong ćc tít ḍy Luỵn t̀ v̀ câu: ćc sơ đ̀, bỉu đ̀, lѭ̣c đ̀ ć t́c ḍng miêu t̉ nh̃ng ḿi quan ḥ v́n tr̀u tѭ̣ng tr̉ nên tṛc quan, d̃ hỉu đ́i v́i ḥc sinh Tỉu ḥc. VD: 22 2.2.1.4. Mô h̀nh, m̃u ṿt đ̉ ḍy tíng Vịt: VD: Ṇn h̀nh qủ đu đ̉, qủ kh́ l̀m đ̀ d̀ng ḍy tíng Vịt. 2.2.1.5. Phim đ̀n chíu đ̉ ḍy tíng Vịt: - D̀ng ḿy đ̀n chíu đ̉ chíu t̀ng phim lên m̀n ̉nh ta đѭ̣c ćc h̀nh ̉nh t̃nh v̀ không ć l̀i. - Ѭu th́ c̉a phim đ̀n chíu l̀ h̀nh đѭ̣c chíu to, nhìu ngѭ̀i c̀ng xem. - Song vịc s̉n xút l̀ đ̀i h̉i công phu v̀ ḿy ḿc c̃ng c̀ng k̀nh. 2.2.1.6. Ḿy chíu qua đ̀u đ̉ ḍy tíng Vịt: - Ḿy chíu qua đ̀u d̀ng đ̀n công sút ĺn chíu v̀o t̀ gíy trong đ̣t trên gѭơng ph̉n chíu ṃnh. Ánh śng ph̉n chíu t̀ gѭơng h́t lên m̀n h̀nh l̀m hịn rõ ćc h̀nh ṽ, sơ đ̀, ch̃ vít trên gíy trong, gíp nhìu ngѭ̀i c̀ng theo dõi ṇi dung c̀n tr̀nh b̀y. - C̀n ńm k̃ thụt sọn ṇi dung v̀ in lên gíy trong. - Ḿy chíu qua đ̀u ć th̉ d̀ng trong t́t c̉ ćc tít ḍy tíng Vịt. 2.2.2. Các thítăbӏăvƠăđồăd̀ngătṛcăquanănghe 2.2.2.1. L̀i ńi g̣i t̉ c̉a giáo viên: L̀i ńi c̉a gío viên l̀ ṃt phѭơng tịn tṛc quan nghe quan tṛng ḅc nh́t, t́c đ̣ng liên ṭc đ́n ḥc sinh. V̀ th́, gío viên c̀n trau d̀i đ̉ ć v́n tíng Vịt phong ph́, ć l̀i gỉng gìu ch́t ṭo h̀nh v̀ ć śc cún h́t ḥc sinh. T̀ ĺy + Ĺy đôi: xinh xinh + Ĺy ba: ṣch sành sanh + Ĺy tѭ: tr̀ng tr̀ng địp địp 23 2.2.2.2. Bĕng tíng đ̉ ḍy tíng Vịt - Lọi ǹy đ̉ ḍy ćch ph́t âm cho đ́ng chủn, ćch đ̣c ṃt vĕn b̉n, nh́t l̀ ćch đ̣c (ṃt vĕn b̉n) dĩn c̉m, ćch đ̣c ḳch b̉n. - Bĕng tíng c̀n d̀ng đ̉ luỵn k̃ nĕng nghe. Nghe r̀i k̉ ḷi, ghi ḷi ṇi dung học l̀m ṃt v̀i b̀i ṭp liên quan đ́n b̀i v̀a nghe. 2.2.2.3. Bĕng ca nḥc đ̉ ḍy tíng Vịt: - Lọi bĕng ǹy ̉ Tỉu ḥc thѭ̀ng d̀ng v̀o ĺc gíi thịu b̀i nh̀m g̣i tŕ t̀ m̀ đѭa ḥc sinh đi v̀o tít ḥc nḥ nh̀ng, thỏi ḿi, h́ng kh̉i 2.2.3. Ćcăthítăbӏ vƠăđồăd̀ngătṛcăquanăngheănhìn 2.2.3.1. Bĕng h̀nh đ̉ ḍy tíng Vịt: - Bĕng h̀nh hay c̀n g̣i l̀ bĕng video. Lọi bĕng ǹy d̀ng đ̀u chíu video đ̉ chíu lên m̀n h̀nh c̉a ḿy truỳn h̀nh. - Bĕng h̀nh ch̉ l̀ công c̣ chuỷn t̉i ćc ṇi dung ghi trên đ́. - Ѭu th́ c̉a bĕng h̀nh l̀ h̀nh ̉nh ć th̉ chuỷn đ̣ng k̀m theo âm thanh. - Đ̣c bịt, ć th̉ s̉ ḍng ćc k̃ thụt đ̉ ṭo ra ćc đìu kịn quan śt ṃt ṣ ṿt t̀ nhìu ǵc đ̣, thu g̣n th̀i gian dĩn bín. - Bĕng h̀nh ć th̉ d̀ng trong t́t c̉ ćc tít ḥc tíng Vịt. - Ѭu th́ c̉a bĕng h̀nh s̃ gíp vịc ḍy ćc đ̣ng t̀: hoa n̉, chim bay lịng, chim bay l̀ l̀ tr̉ nên c̣ th̉, sinh đ̣ng. - Ngòi ra, bên c̣nh bĕng h̀nh c̀n ć đ̃a CD ghi h̀nh. 2.2.3.2. Phim gío khoa ḍy tíng Vịt: - Phim gío khoa l̀ lọi phim nḥa ghi ḷi ćc h̀nh ̉nh d̀ng đ̉ pḥc ṿ ḍy tíng. - ́ ngh̃a v̀ công ḍng c̉a phim gío khoa tѭơng ṭ bĕng h̀nh. - Do đìu kịn k̃ thụt đ̀i h̉i nên không th̉ s̉ ḍng ṛng rưi trong ṃi hòn c̉nh đ̉ ḍy tíng. 24 2.3.ăHѭớngădẫnăsӱăḍngăthítăbӏăvƠăđồ dungăḍyăḥcăđ̉ăḍyătíngăVịt 2.3.1. Xuấtăph́tătӯăyêuăc̀u giảngăḍyăbộămônătíngăVịtẳăTỉuăḥc,ătaăthấyăćc thítăbӏăvƠăđồăd̀ngăḍyăḥcăđѭợcăd̀ngăch̉ăýuătrongăćcătrѭ̀ngăhợpăsau: 2.3.1.1. Pḥc ṿ ćc gì ḍy kín th́c tíng Vịt: - Ć th̉ d̀ng ćc bỉu đ̀, sơ đ̀, b̉ng t́m t́t, b̉ng ḥ th́ng hó trong ćc tít ḥc kín th́c ḿi hay ćc tít ôn ṭp. - Ć th̉ s̉ ḍng tranh ̉nh đ̣ng, bĕng h̀nh đ̉ ṭo ra ćc t̀nh húng giao típ nh̀m ḍy ćc quy t́c s̉ ḍng tíng Vịt trong ćc t̀nh húng đ́ 2.3.1.2. Pḥc ṿ ćc tít ḍy k̃ nĕng: - Mỗi phân môn tíng Vịt ć yêu c̀u v̀ phѭơng ph́p s̉ ḍng đ̀ d̀ng ḍy ḥc kh́c nhau. C̀n ńm ṽng vai tr̀ c̉a đ̀ d̀ng ḍy ḥc trong t̀ng phân môn đ̉ ph́t huy h́t t́c ḍng c̉a ń. - Ḥc vần: dùng tranh, ̉nh, ṿt tḥt, phim ̉nh đ̉ ḥc sinh hỉu đѭ̣c ngh̃a c̉a t̀ (t̀ khó), c̉a câu, ć bỉu tѭ̣ng đ́ng v̀ ćc ṣ ṿt, ṣ vịc do ćc t̀ đ̣nh danh. - Tập đ̣c, Ḥc thuộc l̀ng: đ̀ d̀ng ḍy ḥc ć t́c ḍng minh họ ćc tri th́c đ̀i śng miêu t̉ trong b̀i, gíp ḥc sinh h̀nh dung ra ch́ng v̀ típ thu thụn ḷi. VD: - Kể chuỵn: đ̀ d̀ng ḍy ḥc đ̉ ḥc sinh ghi nh́ ćt truỵn, dĩn bín ćc t̀nh tít, l̀m đỉm ṭa cho śc bay b̉ng c̉a tŕ tѭ̉ng tѭ̣ng theo ṇi dung câu chuỵn. - Tập l̀m vĕn: gì quan śt v̀ tr̉ l̀i câu h̉i ńu ć đ̀ d̀ng ḍy ḥc (tranh ̉nh, ṿt tḥt) th̀ vịc quan śt s̃ thụn ḷi, b̀i ḍy sinh đ̣ng. - Luỵn t̀ v̀ câu: đ̀ d̀ng ḍy ḥc gíp ḥc sinh hỉu v̀ ć bỉu tѭ̣ng đ́ng v̀ đ́i tѭ̣ng m̀ t̀ đ́ bỉu tḥ. 25 2.3.2. Đ̉ăph́tăhuyăt́căḍng c̉aăđồăd̀ngăḍyăḥcăđiềuăquanătṛngălƠăphảiăx́că đӏnhăđúngătìnhăhuốngăsѭăpḥmăc̀năsӱăḍngăvƠăsӱăḍngăđúngăḿcăćcăđồăd̀ngă ḍyăḥcăc̀năthít - Ḍy tít k̉ chuỵn “Sơn Tinh Th̉y Tinh” ńu không ć tranh minh ḥa, d̀ gío viên ć ńi d̀i d̀ng đ́n ḿy th̀ ḥc sinh c̃ng không tѭ̉ng tѭ̣ng ra v̀ hỉu đѭ̣c. 2.3.3. Tómăḷi,ăvịcăd̀ngăđồăd̀ngăḍyăḥcăpḥcăṿămônătíngăVịtăc̀năđúngă lúc,ăđúngăliềuălѭợngăvƠăcóăngḥăthuật - X́c đ̣nh đ́ng t́nh húng sѭ pḥm, c̀n ć đ̀ d̀ng ḍy ḥc v̀ đ́ l̀ đ̀ dùng gì. - X́c đ̣nh đ́ng ś lѭ̣ng đ̀ d̀ng ḍy ḥc c̀n cho b̀i gỉng, tŕnh ḷm ḍng. - Khi d̀ng đ̀ d̀ng ḍy ḥc c̀n ć l̀i gíi thịu, l̀i gỉng gỉi đ́ng ḿc đ̉ ḥc sinh hỉu đѭ̣c ćc tri th́c học k̃ nĕng m̀ gío viên mún minh ḥa qua các đ̀ d̀ng đ́. V́ ḍ: Tít k̉ chuỵn “Bông hoa ćc tŕng - ĺp 1- ṭp 2” 2.4.ăHѭớngădẫnăṭălƠmămộtăsốăđồăd̀ngăḍyăḥc 2.4.1. Xơyăḍngăbộătranhăảnhăđ̉ăḍyăćcăch̉ăđỉmătӯăngữ,ăminhăhọăchoăbƠiă Tậpăđ̣c,ăK̉ăchuỵn - Ćch th́c: + Sѭu ṭp tranh ̉nh ć sẵn trên b́o ch́. + T̉ ch́c ṽ minh ḥa. - Ćch tín h̀nh: + X́c đ̣nh ch̉ đ̀ ḅ tranh. + Sѭu t̀m học ṽ: ch́ ́ ḷa cḥn ćc tranh ̉nh ph̉n ́nh đ́ng ṇi dung c̀n minh ḥa. + Tr̀nh b̀y lên ṃt t̀ gíy ĺn học trong t̀ng cún v̉. 26 2.4.2. ṬălƠmăćcăđồăd̀ngăḍyăḥcăđộng Đ̀ d̀ng ḍy ḥc đ̣ng ć nhìu t́c ḍng. Ć nhìu ćch ṭo chuỷn đ̣ng trong ćc đ̀ d̀ng ḍy ḥc lọi ǹy: ṭo chuỷn đ̣ng quay, ṭo chuỷn đ̣ng ṭnh tín, ṭo chuỷn đ̣ng b̀ng ́nh śng 2.4.3. K̃ăthuậtălƠmăphimătrong - Gío viên hѭ́ng d̃n: - Giáo sinh đ̣c gío tr̀nh. CÂUăH̉IăV̀ăB̀IăṬPăTḤCăH̀NH 1/ T̀m quan tṛng v̀ ́ ngh̃a c̉a vịc s̉ ḍng thít ḅ v̀ đ̀ d̀ng đ̉ ḍy tíng Vịt. 2/ Cḥn v̀ l̀m đ̀ d̀ng ḍy ḥc cho ṃt b̀i ḍy – ḥc tíng Vịt ̉ Tỉu ḥc, tr̀nh b̀y đ̉ ch́ng minh đư s̉ ḍng đ́ng ĺc, đ́ng lìu lѭ̣ng v̀ ć ngḥ thụt. 27 Chѭѫngă3 HỌTăĐ̣NGăNGỌIăKHịA MÔNăTÍNGăVỊT 3.1. Vӏătrí – nhịmăṿ c̉aăhọt độngăngọiăkhóa mônătíngăVịt 3.1.1. Vӏătrí - Họt đ̣ng ngọi kh́a l̀ h̀nh th́c ḥc ṭp tíng Vịt ngòi gì lên ĺp. Ń đ́ng vai tr̀ quan tṛng trong vịc ṭo ra nh̃ng h̀nh th́c ḥc ṭp sinh đ̣ng, đa ḍng, phong ph́ v̀ ǵp ph̀n nâng cao ch́t lѭ̣ng môn Tíng Vịt. - Tham gia họt đ̣ng ngọi kh́a v̀ tíng Vịt, ḥc sinh ć đìu kịn s̉ ḍng tíng Vịt trong nhìu hòn c̉nh giao típ kh́c nhau. VD: + Ćc cục thi v̀ tíng Vịt gíp ḥc sinh hỉu sâu hơn ćc kín th́c v̀ ng̃ âm, t̀ ṿng, ng̃ ph́p v̀ ́ng ḍng ch́ng linh họt v́i t́c đ̣ nhanh. + Tham gia vít b́o tѭ̀ng, thi śng t́c vĕn ḥc: ḥc sinh ć đìu kịn r̀n luỵn nĕng ḷc s̉ ḍng ngôn ng̃ ngḥ thụt đ̉ gỉi b̀y t̀nh c̉m, xây ḍng ćc h̀nh tѭ̣ng vĕn ḥc + Ćc cục sinh họt tṛi ṭo đìu kịn đ̉ ph́t trỉn v̀ trau d̀i ngôn ng̃ ńi. - Ch́nh nh̃ng họt đ̣ng ngọi khó muôn màu, muôn vẻ đ́ đư đ̣t mỗi ḥc sinh tham gia v̀o nhìu t̀nh húng giao típ, nh̀ đ́ tíng Vịt c̉a ćc em tr̉ nên sinh đ̣ng, ć kh̉ nĕng dĩn t̉ ́ ngh̃ t̀nh c̉m, mong mún c̉a ćc em ṃt ćch ṭ nhiên, h̀n nhiên nhѭng chân tḥc v̀ h́p d̃n. - Theo quan đỉm ḍy tíng thông qua họt đ̣ng giao típ, th̀ t̉ ḥp ćc tít ḥc tíng Vịt ch́nh khó v̀ ćc họt đ̣ng ngọi khó môn tíng Vịt ḿi tḥc ṣ ṭo nên ṃt môi trѭ̀ng ḥc ṭp h̀i h̀a, đ̀y đ̉, tṛn ṿn. Ch́ng b̉ sung cho nhau, th́c đ̉y ṣ ph́t trỉn tḥc ṣ nĕng ḷc d̀ng tíng Vịt c̉a ḥc sinh. 28 3.1.2. Nhịmăṿ 3.1.2.1. Ǵp ph̀n ph́t trỉn b́n k̃ nĕng s̉ ḍng tíng Vịt v̀ c̉ng ć, kh́c sâu ćc tri th́c tíng Vịt. - Họt đ̣ng ngọi kh́a ṭo môi trѭ̀ng tḥc h̀nh tíng Vịt ŕt g̀n v́i cục śng tḥc nh̀ đ́ ćc k̃ nĕng nghe - nói - đ̣c - vít đѭ̣c ṿn ḍng, r̀n luỵn, nâng cao, ćc tri th́c tíng Vịt đѭ̣c kỉm nghịm trong tḥc tĩn, gíp ḥc sinh hỉu rõ hơn, sâu hơn. 3.1.2.2. Ǵp ph̀n khơi ḍy v̀ nuôi dѭ̃ng h́ng th́ ḥc tíng Vịt. 3.2. Ćcăhìnhăth́căhọt độngăngọiăkhóămônăTíngăVịt H̀nh th́c họt đ̣ng ngọi khó môn tíng Vịt phong ph́, đa ḍng. G̀m: (2 lọi) 3.2.1. Ćcăhọtăđộngăngọiăkhóătrongăpḥmăviălớpăḥc,ătrѭ̀ngăḥc 3.2.1.1. B́o tѭ̀ng: - B́o tѭ̀ng l̀ t̀ b́o chung c̉a ṃt t̉, ṃt ĺp. - Tham gia vít b́o tѭ̀ng, ḥc sinh đѭ̣c ṭp dѭ̣t trên nhìu th̉ lọi: l̀m thơ, vít truỵn, tỉu ph̉m, b̀nh lụn ṃt v́n đ̀ - Tham gia vít b́o ḥc sinh đѭ̣c r̀n luỵn t̀ ćch d̀ng t̀, vít ch́nh t̉, đ̣t câu, vít b̀i - Tham gia vít b́o tѭ̀ng ć t́c đ̣ng đ́n nĕng ḷc s̉ ḍng tíng Vịt c̉a ḥc sinh. 3.2.1.2. Thi śng t́c thơ, vĕn, ḳch: Họt đ̣ng ǹy thѭ̀ng đѭ̣c t̉ ch́c nhân ṃt ng̀y kỷ nịm ĺn, ń c̃ng ć t́c đ̣ng đ́n nĕng ḷc s̉ ḍng tíng Vịt c̉a ḥc sinh. - Các cục thi śng t́c c̀n ṭo ch́t men, ṭo cơ ḥi ḱch th́ch nĕng khíu vĕn ḥc c̉a ḥc sinh ph́t trỉn. 29 3.2.1.3. Thi v̉ ṣch ch̃ đ̣p: - Ch̃ vít l̀ ńt ngѭ̀i. - Ph́n đ́u đ̉ ć v̉ ṣch ch̃ đ̣p l̀ ṃt yêu c̀u đ̣t ra v́i tòn th̉ ḥc sinh Tỉu ḥc, l̀ nhịm ṿ c̉a ṃi ḥc sinh Tỉu ḥc. - Thi v̉ ṣch ch̃ đ̣p nh̀m r̀n luỵn cho ḥc sinh ćc đ́c t́nh c̉n tḥn, t̉ m̉, ṣch s̃ v̀ l̀ng yêu ḿn ći đ̣p 3.2.1.4. Thi đ̣c thơ, ngâm thơ, k̉ chuỵn: - Ćc cục thi ǹy ǵp ph̀n r̀n luỵn ćc k̃ nĕng đư đѭ̣c h̀nh th̀nh v̀ phát trỉn qua ćc tít Ṭp đ̣c, K̉ chuỵn. - B̀i dѭ̃ng t̀nh c̉m th̉m m̃, t̀nh yêu đ́i v́i vĕn chѭơng v̀ tíng Vịt. - Qui mô ĺn (trong tòn trѭ̀ng), nh̉ (ĺp) tuỳ v̀o hòn c̉nh. 3.2.1.5. Ḍ ḥi vĕn ḥc: Ḍ ḥi vĕn ḥc hay c̀n g̣i l̀ đêm ḥi vĕn ḥc. Đây l̀ cục tr̀nh dĩn nhìu họt đ̣ng liên quan đ́n Vĕn ḥc v̀ tíng Vịt. - Trong ḍ ḥi vĕn ḥc ć th̉ ć ćc cục thi ngâm thơ, k̉ chuỵn, đ̣c dĩn c̉m, đ́ng ḳch, chơi ćc tr̀ chơi tíng Vịt - Ḍ ḥi vĕn ḥc ǵp ph̀n r̀n luỵn nhìu k̃ nĕng s̉ ḍng tíng Vịt c̉a ḥc sinh. Ń l̀ cơ ḥi đ̉ ḥc sinh giao lѭu, trao đ̉i tâm t̀nh Đ́ l̀ ḍp đ̉ ćc em trau d̀i ćch d̀ng t̀ tíng Vịt trong nh̃ng t̀nh húng giao típ đa ḍng, đ̀i thѭ̀ng. 3.2.1.6. Ćc tr̀ chơi tíng Vịt: - Ć th̉ k̉ nhìu tr̀ chơi tíng Vịt: + Đ́ ch̃. + Gh́p ch̃. + T̀m t̀ đ̀ng ngh̃a, g̀n ngh̃a. + Đìn ch̃ v̀o chỗ tŕng trong ćc câu thơ, câu vĕn 30 - Ćc tr̀ chơi ǹy nh̀m c̉ng ć tri th́c tíng Vịt, ph́t trỉn v́n t̀, ph́t hịn v̀ s̉a lỗi d̀ng t̀ đ̣t câu. 3.2.1.7. S̉ tay chính t̉, s̉ tay t̀ ng̃: - Mỗi lọi s̉ tay ć ṃt ṃc đ́ch riêng, do đ́ mỗi lọi ć ćch śp x́p, ću ṭo riêng. + S̉ tay t̀ ng̃ ć th̉ ghi theo ch̉ đỉm. + S̉ tay ch́nh t̉ nên śp x́p theo th́ ṭ ch̃ ći, mỗi ch̃ c̀n lѭu ́ ćch vít đ́ng. - Ćc lọi s̉ tay gíp ḥc sinh t́ch l̃y t̀ng ṃt trong v́n tíng Vịt ćc em đang quan tâm, l̀m phong ph́ thêm v́n t̀ cho ćc em. 3.2.1.8. Sѭu t̀m th̀nh ng̃, ṭc ng̃, ca dao: - T̉ ch́c cho ḥc sinh sѭu t̀m th̀nh ng̃, ṭc ng̃, ca dao, l̀i ĕn tíng ńi c̉a nhân dân l̀ ṃt ćch đѭa ćc em tr̉ ḷi c̣i ngùn c̉a tíng Vịt, gíp ćc em ḥc ṭp ćch ńi thông minh, sinh đ̣ng c̉a nhân dân. 3.2.2. Ćcăhọtăđộngăngọiăkhóa ngoƠiănhƠătrѭ̀ng 3.2.2.1. Tham quan ćc di t́ch liên quan đ́n Vĕn ḥc v̀ Tíng Vịt. - Ćc cục tham quan b̉ ́ch v̀ nhìu ṃt, liên quan đ́n vịc ḥc tíng Vịt: ṭo cho ćc em l̀ng yêu ḿn ćc nh̀ vĕn, nh̀ thơ, nh̃ng ḅc th̀y v̀ s̉ ḍng tíng Vịt 3.2.2.2. Thĕm v̀ g̣p g̃ ćc t́c gỉ ć b̀i tŕch trong śch tíng Vịt. - Ćc cục g̣p g̃, đѭ̣c típ x́c v́i ćc nh̀ thơ, nh̀ vĕn, nghe ḥ ńi chuỵn: khêu g̣i trong ḥc sinh h́ng th́ v́i vĕn chѭơng, v́i vĕn ḥc, v́i vịc śng t́c thơ vĕn, t̀ đ́ hỉu rõ hơn v̀ yêu c̀u d̀ng t̀, đ̣t câu, dĩn đ̣t 31 3.3.ă Hѭớngă dẫnă ćchă t̉ă ch́că mộtă sốă hìnhă th́că họt độngă ngọiă khóa môn TíngăVịt 3.3.1. GiớiăthịuămộtăsốătròăchѫiătíngăVịt 3.3.1.1. Thi đ̣c nhanh thẻ ghi t̀: - Chủn ḅ: + B̀a ćng c̃ 8 cm x 20 cm l̀m th̀nh thẻ + Ghi v̀o mỗi thẻ, t̀ ng̃ c̀n cho ḥc sinh đ̣c. (thѭ̀ng l̀ t̀ hai tíng) - Ćch chơi: + Ḥc sinh v́i ś thẻ l̀ nhѭ nhau. + G̣i 2, 3 ḥc sinh lên b̉ng - theo hịu ḷnh ćc em ḷt thẻ, đ̣c t̀ v̀ ghi v̀o b̉ng đen t̀ v̀a đ̣c. + Ai ḷt h́t trѭ́c v̀ ghi xong ćc ch̃ trên b̉ng l̀ th́ng. 3.3.1.2. Thi gh́p ch̃ - đ̣c tíng: - Chủn ḅ: + Giáo viên ḷp phíu v̀n - Mỗi phíu ghi đ̀ng lọt 3 học 4 v̀n + Ḥc sinh chủn ḅ b́t. - Ćch chơi: + Gío viên ph́t phíu cho t̀ng b̀n v̀ thi xem ai đìn nhanh v̀ đ̉ pḥ âm đ̀u v̀o t̀ng v̀n trong phíu. + T̀ng ḥc sinh đ̣c to phíu c̉a m̀nh. Ai đ̣c v́p s̃ ḅ tr̀ đỉm. 3.3.1.3. Thi b̀i vít nhanh: - Chủn ḅ: + Ṽ trѭ́c h̀nh ṃt ś con ṿt, cây ći, đ̀ ṿt, họt đ̣ng ra gíy. + Dѭ́i mỗi h̀nh ṽ đ̉ khỏng tŕng đ̉ đ̉ cho ḥc sinh ghi ch̃. 32 + Phô-tô th̀nh nhìu b̉ng - Ćch chơi: + Ph́t cho mỗi ḥc sinh ṃt h̀nh ṽ. + Ćc em đìn tên v̀o dѭ́i h̀nh ṽ. + Đìn đ́ng s̃ đѭ̣c đỉm. 3.3.1.4. Thi x́p t̀ theo b̉ng ch̃ ći: - Chủn ḅ: + Ṃt t̀ gíy chia đôi, ṃt bên đ̉ tŕng, bên kia ghi ćc t̀ theo tṛt ṭ hỗn đ̣n. + Phô-tô th̀nh nhìu b̉ng - Ćch chơi: + Ph́t cho t̀ng em ḥc sinh phíu trên. + Ḥc sinh śp x́p ćc t̀ theo tṛt ṭ b̉ng ch̃ ći v̀ ghi v̀o bên gíy đ̉ tŕng. + Giáo viên - nḥn x́t – cho đỉm. (Học yêu c̀u ḥc sinh ṭ đ̣c b̀i làm - c̉ ĺp nḥn x́t) 3.3.1.5. Thi tìm các ńt ngh̃a c̉a t̀: - Ć th̉ cho ḥc sinh l̀m trên b̉ng ĺp. - M̀i ḥc sinh lên b̉ng. - Gío viên đ̣c t̀ c̀n t̀m ngh̃a - ḥc sinh t̀m ńt ngh̃a. - Gío viên v̀ c̉ ĺp nḥn x́t - cho đỉm. 3.3.1.6. Thi truỳn tin: - Chủn ḅ: + Hai, ba t̉ c̀ng chơi. + Mỗi t̉ x́p th̀nh ṃt h̀ng ḍc. Ćc h̀ng ćch nhau khỏng 2m. 33 + Chủn ḅ trѭ́c ṃt b́c địn ghi ra gíy. Ṇi dung không c̀n d̀i (20 tíng) + Nhân b́c địn đ̉ cho mỗi t̉ 1 b̉n. - Ćch chơi: + T̉ trѭ̉ng (ngѭ̀i đ̀u h̀ng) nḥn b̉ng tin - đ̣c r̀i quay ḷi truỳn mịng ṇi dung b́c địn cho ngѭ̀i th́ hai ć th́ cho đ́n ngѭ̀i cúi c̀ng. + Ngѭ̀i cúi c̀ng ghi ṇi dung địn v̀ mang ṇp + Gío vịn đ̣c to t̀ng b́c địn c̉a mỗi t̉ - nḥn x́t - đ́nh gí - cho đỉm. + Truỳn tin nhanh, ́t sai ḷch hơn s̃ th́ng. 3.3.1.7. Thi sọn th̉o địn b́o: - Chủn ḅ: Gío viên c̀n sọn yêu c̀u đѭa v̀o ṇi dung b́c địn. - Ćc chơi: + Mỗi t̉ c̉ ra ṃt v̀i ngѭ̀i tham gia thi sọn th̉o địn. + V̀o cục chơi, gío viên ph́t cho mỗi ngѭ̀i ṃt phíu yêu c̀u. + T̀ng ḥc sinh sọn th̉o ṇi dung b́c địn - ṇp. + Gío viên đ̣c b́c địn c̉a t̀ng ḥc sinh cho c̉ ĺp nghe - nḥn xét – cho đỉm. + B́c địn ǹo ́t t̀ nh́t m̀ ṽn đ̉ ́ - ṇp trѭ́c s̃ đ̣t đỉm cao. 3.3.2. T̉ăch́călƠmăb́oătѭ̀ng 3.3.2.1. Ḷp nh́m pḥ tŕch t̀ b́o: - Ṭp ḥp ṃt nh́m ćc em th́ch śng t́c thơ vĕn ḷp th̀nh ban biên ṭp pḥ tŕch t̀ b́o. 34 - Phân công tŕch nhịm cho t̀ng ngѭ̀i trong ban biên ṭp mỗi ngѭ̀i (nh́m) pḥ tŕch ṃt ṇi dung. - Ḷp ban tr̀nh b̀y b́o. 3.3.2.2. Cḥn tên b́o: 3.3.2.3. Đ̣nh ṇi dung t̀ng ś v̀ ṿn đ̣ng ḥc sinh trong ĺp c̀ng vít. 3.3.2.4. Tr̀nh b̀y b́o v̀ treo lên tѭ̀ng đ̉ ṃi ngѭ̀i c̀ng đ̣c. 3.3.3. T̉ăch́căćcăcuộcăthiăv̉ăṣchăchữăđẹp,ăthiăđ̣cădiễnăcảm,ăk̉ăchuỵnăhayă ngơmăthѫ * Đ̉ t̉ ch́c ćc cục thi trên c̀n ch́ ́: - X́c đ̣nh rõ yêu c̀u c̉a cục thi: + Thi v̉ ṣch ch̃ đ̣p ph̉i đ̣nh rõ ćc yêu c̀u qua tiêu chủn ṃt cún v̉ ṣch ch̃ đ̣p v̀ thang đỉm tѭơng ́ng. + Thi đ̣c dĩn c̉m, k̉ chuỵn hay ngâm thơ c̃ng ph̉i nêu rõ tiêu chủn ngay t̀ đ̀u. Ć nhѭ ṿy ch́m thi ḿi ch́nh x́c, công b̀ng. + Ć th̀i gian đ̉ ḥc sinh luỵn ṭp theo ćc tiêu chủn đư đ̣nh. + Nên ć t̉ ch́c sơ tuỷn ̉ ćc ĺp, sau đ́ t̉ ch́c v̀ng chung kh̉o ̉ trѭ̀ng. + Ng̀y t̉ ch́c cục thi c̀n l̀m long tṛng, trang tŕ đ̣p nơi dĩn ra cục thi. + Sau cục thi ć công b́ ḱt qủ v̀ trao gỉi thѭ̉ng. CÂUăH̉IăV̀ăB̀IăṬPăTḤCăH̀NH 1/ Lên ḱ họch - chѭơng tr̀nh cho ṃt “ḍ ḥi vĕn ḥc”: + H̀nh th́c t̉ ch́c. + Ṇi dung. 2/ T̉ ch́c tḥc hịn “ḍ ḥi vĕn ḥc” trѭ́c ĺp 35 CHѬѪNGă4 B̀IăDѬ̃NGăḤCăSINHăGỈIăMÔNăTÍNGăVỊT 4.1. ́ănghĩaăvƠănhịmăṿăc̉aăvịcăbồiădѭ̃ngăḥcăsinhăgỉiămônăTíngăVịt 4.1.1. ́ănghĩa - Vịc chĕm lo ph́t hịn v̀ b̀i dѭ̃ng ḥc sinh gỉi ǵp ph̀n đ̀o ṭo nhân t̀i cho đ́t nѭ́c đѭ̣c xem l̀ ṃt nhịm ṿ c̀n thít v̀ quan tṛng ph̀ ḥp v́i “chín lѭ̣c con ngѭ̀i” m̀ Đ̉ng đư ṿch ra. - Tḥc hịn nhịm ṿ ph́t hịn v̀ b̀i dѭ̃ng nhân t̀i cho đ́t nѭ́c, t̉ ch́c thi ḥc sinh gỉi môn Tíng Vịt, b̀i dѭ̃ng ḥc sinh gỉi môn Tíng Vịt c̀n ć t́c ḍng th́c đ̉y phong tr̀o thi đua ḥc t́t - ḍy t́t. - B̀i dѭ̃ng ḥc sinh gỉi môn Tíng Vịt ć t́c ḍng t́ch c̣c tr̉ ḷi đ́i v́i gío viên: gío viên luôn ṭ ḥc h̉i, ṭ b̀i dѭ̃ng, nâng cao tr̀nh đ̣ chuyên môn, nĕng ḷc sѭ pḥm. 4.1.2.ăNhịmăṿ - Ṃc tiêu ch́nh c̉a vịc l̀m ǹy l̀ b̀i dѭ̃ng l̃ śng, tâm h̀n, kh̉ nĕng tѭ duy v̀ nĕng ḷc ngôn ng̃, c̉m tḥ vĕn chѭơng cho ḥc sinh, ǵp ph̀n h̀nh th̀nh nhân ćch con ngѭ̀i Vịt Nam hịn đ̣i. Đ̉ đ̣t đѭ̣c ṃc đ́ch đ́, vịc b̀i dѭ̃ng ḥc sinh gỉi tíng Vịt, đ̣t ra cho m̀nh nh̃ng nhịm ṿ sau: - Ph́t hịn nh̃ng ḥc sinh ć kh̉ nĕng tr̉ th̀nh ḥc sinh gỉi môn Tíng Vịt. - B̀i dѭ̃ng h́ng th́ tíng Vịt cho ḥc sinh. - B̀i dѭ̃ng v́n śng cho ḥc sinh. - B̀i dѭ̃ng kín th́c, k̃ nĕng tíng Vịt cho ḥc sinh. 4.2. T̉ăch́căbồiădѭ̃ngăḥcăsinhăgỉiămônăTíngăVịt 4.2.1. Ph́tăhịnăḥcăsinhăcóăkhảănĕngătr̉ăthƠnhăḥcăsinhăgỉiămônăTíngăVịt: 36 4.2.1.1. Nh̃ng ḥc sinh ć kh̉ nĕng v̀ môn Tíng Vịt thѭ̀ng ć nh̃ng bỉu hịn sau: - Ćc em ć l̀ng say mê vĕn ḥc, ć h́ng th́ v́i ngḥ thụt ngôn t̀, ćc em yêu th́ch thơ ca, ham mê đ̣c śch b́o, th́ch nghe k̉ chuỵn - Ćc em ć nh̃ng ph̉m ch́t tѭ duy c̀n cho ṣ ph́t trỉn nĕng ḷc tíng Vịt v̀ Vĕn ḥc: + Th́ch quan śt, nḥn x́t ngôn ng̃ c̉a ṃi ngѭ̀i v̀ c̉a m̀nh. + Ć kh̉ nĕng tѭ duy ngḥ thụt t̀ đ́ típ nḥn đѭ̣c vẻ đ̣p ngḥ thụt c̉a ngôn t̀. + S̉ ḍng ngôn ng̃ (ńi, vít) ć h̀nh ̉nh, ć c̉m x́c. + Bít ph́t hịn đѭ̣c nh̃ng t́n hịu ngḥ thụt ngôn t̀ v̀ đ́nh gí đѭ̣c ch́ng trong dĩn đ̣t. + Câu vĕn thѭ̀ng śng s̉a, rõ ́. - Nh̃ng đ̣nh hѭ́ng đ̉ x́c đ̣nh nĕng ḷc tíng Vịt - Vĕn ḥc cho ta th́y kh̉ nĕng ǹy xút hịn ̉ trẻ ŕt śm 4.2.1.2. Đ̉ ph́t hịn nh̃ng ḥc sinh ć nĕng ḷc tíng Vịt - Vĕn ḥc c̀n ć ṣ đìu tra b̀ng ćc ph́p đo nh̀m kh̉a śt t̀m hỉu v̀ h́ng th́, kh̉ nĕng tѭ duy v̀ ngôn ng̃ c̉a ćc em. - Khi t̀m hỉu: + Ć th̉ thông qua pḥ huynh. + Ph̉ng v́n tṛc típ trẻ. + X́c đ̣nh đ́i tѭ̣ng thông qua ćc bỉu hịn + Phѭơng tịn: - Ra b̀i ṭp t̀ ng̃, ng̃ ph́p đ̉ trẻ l̀m - Gíi thịu t́c ph̉m đ̉ trẻ đ̣c 37 4.2.1.3. Nh̃ng ṇi dung t̀m hỉu trên c̀n đѭ̣c ḷp th̀nh phíu đìu tra cho t̀ng em. Phíu đìu tra thѭ̀ng ć ćc ṇi dung c̣ th̉ sau: - Hòn c̉nh gia đ̀nh v̀ b̉n thân ḥc sinh: nơi śng, quan ḥ trong gia đ̀nh, ngh̀ nghịp b́ ṃ, ḿc śng chung c̉a gia đ̀nh. Ḥc sinh: śc khoẻ, ḥc ṭp, lao đ̣ng, v́n śng, v́n đ̣c, h́ng th́ nhѭ th́ ǹo. - B̀i ṭp t̀ ng̃, ng̃ ph́p, kỉm tra ĺ thuýt v̀ t̀, v́n t̀, kỉm tra ćc kín th́c ng̃ ph́p. Ćc b̀i ṭp đ̣t ra dѭ́i ḍng cho ćc em s̉a sai hay đ̣t câu theo ću tŕc ǹo đ́ học phân t́ch ću tŕc câu. - Yêu c̀u ḥc sinh vít đọn vĕn nǵn miêu t̉ hay k̉ chuỵn đ̉ kỉm tra kh̉ nĕng tѭ̉ng tѭ̣ng, c̉m x́c, nĕng ḷc dĩn đ̣t c̉a ćc em. 4.2.2. Bồiădѭ̃ngăh́ngăthúăchoăḥcăsinh - H́ng th́ ć vai tr̀ ŕt quan tṛng trong ḥc ṭp v̀ l̀m vịc. - Vịc b̀i dѭ̃ng h́ng th́ ŕt quan tṛng. H́ng th́ không ṭ nhiên n̉y sinh v̀ khi đư n̉y sinh ńu không đѭ̣c duy tr̀ c̃ng ć th̉ ḅ ḿt đi. - Không ć con đѭ̀ng ǹo kh́c, đ̉ n̉y sinh v̀ duy tr̀ h́ng th́ c̉a ḥc sinh v́i tíng Vịt v̀ Vĕn ḥc, ngòi ćch gíp ćc em th́y đѭ̣c vẻ đ̣p v̀ kh̉ nĕng kỳ dịu c̉a tíng Vịt - Vĕn ḥc: + T̀ng gì, t̀ng ph́t trong gì tíng Vịt, ngѭ̀i gío viên đ̀u hѭ́ng đ́n h̀nh th̀nh v̀ duy tr̀ h́ng th́ cho ḥc sinh: . T̀ ṃt l̀i v̀o b̀i h́p d̃n, ḱch th́ch đѭ̣c h́ng th́, g̣i tŕ t̀ m̀ đѭa ḥc sinh v̀o gì ḥc ṃt ćch t́ch c̣c. (vd) . Vịc gây h́ng th́ c̃ng đѭ̣c khơi ḍy t̀ vịc ph́t hịn ra vẻ đ̣p c̉a ṃt t̀.(vd) . Gíp trẻ nḥn ra đѭ̣c ṣ t́ nḥ trong ćch xѭng hô c̉a ngѭ̀i Vịt (vd) + Không ć ćch g̀ ṭo ra h́ng th́ v́i tíng ṃ đẻ v̀ vĕn chѭơng, ngòi con đѭ̀ng cho trẻ típ x́c tṛc típ c̀ng nhìu c̀ng t́t v́i nh̃ng t́c ph̉m vĕn chѭơng, nh̃ng m̃u h̀nh s̉ ḍng ngôn ng̃ chủn ṃc. 38 + K̉ cho ćc em nghe v̀ cục đ̀i riêng c̉a ćc nh̀ vĕn, nh̀ thơ n̉i tíng; t̉ ch́c nh̃ng cục g̣p g̃, típ x́c, nh̃ng cục ńi chuỵn thơ vĕn c̃ng nhѭ ćc h̀nh th́c ngọi kh́a tíng Vịt kh́c 4.2.3.ăBồiădѭ̃ngăvốnăsống Hịn nay, nhìu gío viên khi ḍy l̀m vĕn ńi chung v̀ b̀i dѭ̃ng l̀m vĕn cho ḥc sinh gỉi ńi riêng, thѭ̀ng thiên v̀ ḍy ćc k̃ thụt l̀m b̀i m̀ không cung ćp ćc ch́t lịu śng - ći ṭo nên ṇi dung b̀i vít. Ṿy nên, trong b̀i dѭ̃ng ḥc sinh gỉi môn Tíng Vịt, gío viên c̀n ch́ ́ b̀i dѭ̃ng v́n śng cho ćc em. 4.2.3.1. V́n śng tṛc típ: - Cho ćc em quan śt, tr̉i nghịm nh̃ng g̀ s̃ ph̉i vít. -T̉ ch́c t́t qú tr̀nh quan śt, tham quan tḥc t́ c̉a ḥc sinh .Khi ćc em tham quan, gío viên nên đ́ng vai tr̀ d̃n d́t, g̣i ́, ṭo ngùn c̉m h́ng, khơi ḍy suy ngh̃ trong ćc em -T̉ ch́c nh̃ng bủi ngọi kh́a tíng Vịt - Vĕn ḥc: + Tr̀ chơi tíng Vịt + Ngâm thơ, k̉ chuỵn + Sѭu t̀m Vĕn ḥc dân gian 4.2.3.2. V́n śng gín típ: V́n śng c̃ng đѭ̣c b̀i dѭ̃ng gín típ qua śch v̉, v̀: - Nh̃ng kinh nghịm c̉a đ̀i śng, nh̃ng th̀nh ṭu vĕn ḥc, khoa ḥc, tѭ tѭ̉ng, t̀nh c̉m c̉a ćc th́ ḥ trѭ́c v̀ c̉ nh̃ng ngѭ̀i đѭơng th̀i đ̀u đѭ̣c ghi ḷi trong śch v̉. - Ńu không đ̣c th̀ không típ thu đѭ̣c ǹn vĕn minh c̉a lòi ngѭ̀i, đ̣c nhìu th̀ kh̉ nĕng típ nḥn s̃ tĕng lên nhìu l̀n, kh̉ nĕng t̀m hỉu đ́nh gí cục śng, nḥn th́c ćc ḿi quan ḥ c̉a ṭ nhiên, xư ḥi s̃ tĕng lên, hỉu đѭ̣c tѭ tѭ̉ng c̉a ngѭ̀i kh́c, nh̀ đ́ m̀ v́n śng tĕng lên. 39 - Đ̣c nhìu: nḥn th́c s̃ đѭ̣c nâng cao,t̀nh c̉m s̃ rung đ̣ng, ѭ́c mơ s̃ n̉y n̉, nĕng ḷc h̀nh đ̣ng, śc śng ṭo s̃ đѭ̣c khơi ḍy nh̀ đ́ m̀ tâm h̀n đѭ̣c b̀i dѭ̃ng Mún ṿy: - Gío viên c̀n xây ḍng cho ḥc sinh h́ng th́ v̀ th́i quen đ̣c śch. Ph̉i l̀m cho ḥc sinh th́ch đ̣c, th́y đѭ̣c kh̉ nĕng đ̣c l̀ ć ́ch cho ćc em sút c̉ cục đ̀i đ̣c śch ṭo cho m̀nh ṃt cục śng tŕ tụ đ̀y đ̉ v̀ ph́t trỉn. - Gío viên c̀n đ̣nh hѭ́ng cho ḥc sinh ḷa cḥn śch, b́o đ̉ đ̣c - đ̣c ć cḥn ḷc. - Gío viên c̀n gío ḍc th́i đ̣ đ̣c cho ćc em: kiên tr̀, cḥu kh́, không ph̉i ch̉ đ̣c đ̉ gỉi tŕ m̀ c̀n ph̉i đ̣c ć suy ngh̃, liên ḥ ŕt ra nh̃ng b̀i ḥc b̉ ́ch. 4.2.4. Bồiădѭ̃ngăkínăth́c, k̃ănĕngătíngăVịt 4.2.4.1. B̀i dѭ̃ng kín th́c, k̃ nĕng t̀ ng̃: - B̀i dѭ̃ng ĺ thuýt v̀ t̀ cho ḥc sinh: + Phân lọi, nḥn dịn t̀ng kỉu t̀ theo ću ṭo. + Ćc t̀ c̀ng ngh̃a, g̀n ngh̃a, t̀ tŕi ngh̃a, t̀ c̀ng âm kh́c ngh̃a. - L̀m gìu v́n t̀ hay luỵn k̃ nĕng ńm ngh̃a t̀ v̀ s̉ ḍng t̀ cho ḥc sinh. 4.2.4.2. B̀i dѭ̃ng kín th́c, k̃ nĕng ng̃ ph́p: - Kh́i nịm câu. - Ćc kín th́c v̀ ću ṭo ng̃ ph́p c̉a câu, ćc th̀nh ph̀n câu v̀ ć k̃ nĕng phân t́ch ćc th̀nh ph̀n câu. - Kín th́c v̀ ć k̃ nĕng phân lọi, vít ćc câu theo ću ṭo. - Kín th́c v̀ k̃ nĕng phân lọi, vít ćc kỉu câu theo ṃc đ́ch ph́t ngôn. - Kín th́c v̀ k̃ nĕng s̉ ḍng d́u câu. 40 - Kín th́c v̀ t̀ lọi v̀ k̃ nĕng x́c đ̣nh t̀ lọi. 4.2.4.3. B̀i dѭ̃ng c̉m tḥ vĕn ḥc: C̉m nḥn vĕn ḥc, ńi ch́nh x́c hơn típ nḥn vĕn ḥc l̀ ṃt qú tr̀nh họt đ̣ng nḥn th́c th̉m m̃ ŕt đ̣c bịt, ph́c ṭp v̀ ć t́nh śng ṭo. B̀i dѭ̃ng c̉m tḥ vĕn ḥc l̀ ṃt qú tr̀nh ŕt lâu d̀i v̀ công phu, g̀m: + B̀i dѭ̃ng v́n śng. + Ph́t hịn ćc t́n hịu ngḥ thụt, đ́nh gí ch́ng 4.2.4.4. B̀i dѭ̃ng l̀m vĕn: Ṇi dung b̀i dѭ̃ng l̀m vĕn nh̀m trau d̀i v́n śng, v́n vĕn chѭơng cho ḥc sinh, nh̀m nâng cao nĕng ḷc c̉m nḥn v̀ dĩn t̉ ̉ ḥc sinh, ḥc sinh đѭ̣c luỵn vít theo ćc th̉ lọi, ćc kỉu b̀i đư ḥc, r̀n ćch ngh̃, ćch c̉m cḥn tḥt, śng ṭo, luỵn ćch dĩn t̉ ch́nh x́c, sinh đ̣ng, h̀n nhiên v̀ tín t́i ć ńt riêng, đ̣c đ́o. G̀m: - R̀n k̃ nĕng phân t́ch đ̀ - R̀n k̃ nĕng quan śt, t̀m ́ - Luỵn k̃ nĕng ḷp d̀n ́ - Luỵn k̃ nĕng vít vĕn nh̀m luỵn k̃ nĕng dĩn đ̣t cho ćc em - B̀i ṭp luỵn d̀ng t̀, đ̣t câu - B̀i ṭp ḍng đọn, vít b̀i 41 CÂUăH̉IăV̀ăB̀IăṬP 1/ Nêu ́ ngh̃a v̀ nhịm ṿ c̉a b̀i dѭ̃ng ḥc sinh gỉi môn Tíng Vịt ̉ Tỉu ḥc. 2/ Thít ḱ ṃt phíu kh̉o śt nĕng ḷc Tíng Vịt – Vĕn ḥc cho ḥc sinh ĺp 4 (học ĺp 5) đ̉ ḥc sinh tḥc hịn trong th̀i gian 60 ph́t. Sọn đ́p ́n, bỉu đỉm cho phíu kh̉o śt đ̉ đ́nh gí phân lọi ḥc sinh. 3/ Sọn gío ́n v̀ tḥc hịn ḥat đông ḍy ḥc: B̀i dѭ̃ng ḥc sinh gỉi môn Tíng Vịt cho ḥc sinh ĺp 4 (học 5). 42 CHѬѪNGă5 ḌYăTÍNGăVỊTăCHOăḤCăSINHăDÂNăṬC 5.1. Mộtăsốăvấnăđềăchungăvềăphѭѫngăph́păḍyăḥcămônăTíngăVịt choăḥcăsinhă dơnătộcẳătrѭ̀ngăTỉu ḥc 5.1.1. TíngăVịtăvƠămônăTíngăVịtẳătrѭ̀ngăTỉuăḥcăv̀ngădơnătộc - Trên lưnh th̉ Vịt Nam, g̀n 60 dân ṭc śng trên ćc v̀ng kh́c nhau. Mỗi dân ṭc ć truỳn th́ng vĕn h́a riêng v̀ ć tíng ńi riêng c̉a mình. - Tuy nhiên, trong qú tr̀nh b̉o ṿ v̀ xây ḍng đ́t nѭ́c, tíng Vịt đư tr̉ th̀nh phѭơng tịn đòn ḱt th́ng nh́t ́ ch́ v̀ h̀nh đ̣ng c̉a đ̣i gia đ̀nh các dân ṭc Vịt Nam. V̀ th́, tíng Vịt đư tr̉ th̀nh ngôn ng̃ giao típ chung cho t́t c̉ các dân ṭc. - Nh̀ tíng Vịt, ćc dân ṭc ́t ngѭ̀i ć đìu kịn típ x́c v̀ nhanh ch́ng típ thu đѭ̣c ćc th̀nh ṭu vĕn h́a, khoa ḥc k̃ thụt ̉ Vịt Nam c̃ng nhѭ trên th́ gíi. Nh̀ tíng Vịt, ćc dân ṭc anh em ć đìu kịn típ x́c v́i nhau, hỉu nhau hơn, ḥc h̉i v̀ típ thu tinh hoa vĕn h́a, tinh th̀n c̉a nhau đ̉ c̀ng nhau đòn ḱt v̀ ph́t trỉn 5.1.1.2. Môn Tíng Vịt trong trѭ̀ng Tỉu ḥc v̀ng dân ṭc: - Môn Tíng Vịt chím ṃt ṿ tŕ đ̣c bịt quan tṛng trong trѭ̀ng Tỉu ḥc v̀ng dân ṭc. - V́i tѭ ćch l̀ ṃt môn ḥc: + Môn tíng Vịt m̉ ṛng t̀m hỉu bít cho ćc em v̀ ngôn ng̃. + Môn Tíng Vịt cung ćp cho ćc em ṃt phѭơng tịn ḿi đ̉ suy ngh̃, nḥn th́c v̀ giao típ + Đ̣c śch b̀ng tíng Vịt, ćc em ḥc sinh dân ṭc: . M̉ ṛng t̀m hỉu bít v̀ th́ gíi xung quanh. . Ńm đѭ̣c vẻ đ̣p, ṣ gìu ć c̉a tíng Vịt. 43 . Ńm đѭ̣c tѭ tѭ̉ng, t̀nh c̉m cao đ̣p c̀ng l̀ng yêu quê hѭơng đ́t nѭ́c, yêu cục śng, l̀ng yêu thѭơng con ngѭ̀i v̀ truỳn th́ng c̉a dân ṭc ta. + Hỉu đѭ̣c tíng Vịt, s̉ ḍng đѭ̣c tíng Vịt, ćc em ḿi ć đìu kịn ḥc ćc môn khoa ḥc kh́c trong nh̀ trѭ̀ng 5.1.2. Ćcănguyênătắcăḍy - ḥcătíngăVịtăchoăḥcăsinhăTỉuăḥcăv̀ngădơnătộc 5.1.2.1. Ḍy ḥc tíng Vịt cho ḥc sinh dân ṭc: - Phѭơng ph́p ḍy ḥc tíng Vịt g̀m: + Ḍy ḥc tíng Vịt cho ngѭ̀i b̉n ng̃ + Ḍy ḥc tíng Vịt cho ngѭ̀i dân ṭc. + Ḍy ḥc tíng Vịt cho ngѭ̀i nѭ́c ngòi. Ba ḅ pḥn ǹy c̀ng ḍy Tíng Vịt, song gĩa ch́ng ta ć nhìu đỉm kh́c nhau cơ b̉n. - Đ́i v́i ćc em ḥc sinh v̀ng dân ṭc, qú tr̀nh ḍy - ḥc tíng Vịt l̀ qú tr̀nh hòn tòn ḿi, típ thu nh̃ng tri th́c hòn tòn ḿi v̀ tíng Vịt, h̀nh th̀nh nh̃ng k̃ nĕng v̀ th́i quen ḿi. - Ḥc tíng Vịt, ćc em ḥc sinh v̀ng dân ṭc ph̉i típ nḥn ṃt ḥ th́ng âm thanh, t̀ ng̃, qui t́c ch́nh t̉ ḿi ḷ. Ṿy nên, trong qú tr̀nh ḍy ḥc tíng Vịt cho ḥc sinh dân ṭc, th̀y gío ph̉i l̀m sao cho ćc em ḥc sinh ńm ch́c nh̃ng kh́c bịt gĩa tíng ṃ đẻ c̉a ćc em v̀ tíng Vịt, trên cơ s̉ đ́ m̀ thay đ̉i th́i quen ngôn ng̃ đ̉ hình thành nh̃ng th́i quen ngôn ng̃ ḿi. 5.1.2.2. Nguyên t́c ḍy ḥc tíng Vịt cho ḥc sinh dân ṭc: a. Nguyên tắc ḍy ḥc tíng Vịt l̀ gì? Nguyên t́c ḍy ḥc tíng Vịt l̀ nh̃ng tìn đ̀ ĺ thuýt cơ b̉n x́c đ̣nh ṇi dung, phѭơng ph́p v̀ ćch t̉ ch́c họt đ̣ng ḍy ḥc tíng Vịt c̉a th̀y gío v̀ ḥc sinh nh̀m đ̣t ṃc đ́ch c̉a vịc ḍy ḥc tíng Vịt trong nh̀ trѭ̀ng. 44 b. Cơ sở để x́c định nguyên tắc ḍy ḥc tíng Vịt cho ḥc sinh dân tộc: - Ṃc đ́ch c̉a vịc ḍy ḥc tíng Vịt trong ćc trѭ̀ng dân ṭc. - Ćc nguyên t́c gío ḍc: Phѭơng ph́p ḍy ḥc tíng Vịt cho sinh dân ṭc l̀ ṃt ḅ pḥn c̉a gío ḍc, ǵp ph̀n tḥc hịn ṃc đ́ch gío ḍc ńi chung. Ćc nguyên t́c gío ḍc s̃ l̀ cơ s̉ đ̉ x́c đ̣nh nguyên t́c ḍy ḥc tíng Vịt. - Các qui lụt chi ph́i qú tr̀nh ḍy ḥc tíng Vịt cho ḥc sinh dân ṭc. c. Nguyên tắc tḥc h̀nh giao típ: - Nguyên t́c tḥc h̀nh giao típ l̀ nguyên t́c chung cho vịc ḍy tíng. Đ̣c bịt, trong vịc ḍy tíng cho ngѭ̀i dân ṭc, nguyên t́c ǹy c̀ng chím ṿ tŕ quan tṛng hơn. - Giao típ l̀ họt đ̣ng đ̣c trѭng cho xư ḥi lòi ngѭ̀i, l̀ ṣ típ x́c trao đ̉i gĩa ć th̉ ǹy v́i ć th̉ kh́c trong xư ḥi. - Phѭơng tịn giao típ ch̉ ýu nh́t v̀ thụn ḷi nh́t l̀ ngôn ng̃. Ṿy nên, h̀nh th̀nh kh̉ nĕng giao típ b̀ng tíng Vịt l̀ ṃt trong nh̃ng yêu c̀u cơ b̉n c̉a vịc ḍy ḥc tíng Vịt cho ḥc sinh dân ṭc - Ṃt kh́c, tíng Vịt l̀ ṃt ḥ th́ng họt đ̣ng ch́c nĕng. Ń ch̉ ć śc śng khi ń đѭ̣c đ̣t v̀o giao típ v́i tѭ ćch l̀ ṃt công c̣. T́m ḷi, ch̉ ć b̀ng họt đ̣ng giao típ, ḥc sinh ḿi tḥc ṣ hỉu tíng Vịt, ḿi h̀nh th̀nh đѭ̣c th́i quen v̀ k̃ nĕng s̉ ḍng tíng Vịt. Nguyên t́c tḥc h̀nh giao típ v̀a l̀ nguyên t́c ch̉ đ̣o trong ḍy ḥc tíng Vịt ńi chung, v̀a l̀ nguyên t́c đ̣c th̀ trong phѭơng ph́p ḍy ḥc tíng Vịt cho ḥc sinh dân ṭc. - Nguyên t́c tḥc h̀nh giao típ chi ph́i tòn ḅ ṇi dung, ćch th́c t̉ ch́c, phѭơng ph́p ḍy ḥc tíng Vịt sao cho ḥc sinh h̀nh th̀nh đѭ̣c k̃ nĕng, k̃ x̉o đ̣c, nghe, ńi, vít b̀ng tíng Vịt, ńm đѭ̣c c̉ hai ḍng l̀i ńi: ḍng ńi v̀ ḍng vít. Ćc k̃ nĕng ńi trên ć th̉ đѭ̣c h̀nh th̀nh ̉ ḥc sinh ch̉ khi ǹo 45 qú tr̀nh ḍy tíng Vịt ǵn lìn v́i qú tr̀nh t̉ ch́c, hѭ́ng d̃n ḥc sinh tham gia họt đ̣ng giao típ b̀ng tíng Vịt T́t c̉ ph̉i đѭ̣c x́t trong l̀i ńi v̀ đѭa v̀o họt đ̣ng l̀i ńi - Hѭ́ng v̀o họt đ̣ng giao típ c̀n ć ngh̃a l̀ vịc ḍy ḥc tíng Vịt không ch̉ b́ ḥp trong khuôn kh̉ c̉a ćc gì tíng Vịt. - Qú tr̀nh ḍy ḥc tíng Vịt c̀n l̀ qú tr̀nh t̉ ch́c cho ćc em tham gia họt đ̣ng xư ḥi, tham gia tḥc t́. Thông qua ćc họt đ̣ng ǹy, nh̃ng k̃ nĕng bѭ́c đ̀u đѭ̣c h̀nh th̀nh; v́n śng, t̀i nĕng c̉a ćc em ng̀y c̀ng đѭ̣c c̉ng ć, kh́c sâu thêm. d. Nguyên tắc tính đ́n ảnh hưởng qua ḷi giữa tíng mẹ đẻ v̀ tíng Vịt: - Ḥc sinh dân ṭc ćp śch đ́n trѭ̀ng khi đư ńm đѭ̣c tѭơng đ́i th̀nh tḥo tíng ṃ đẻ, ń s̃ ̉nh hѭ̉ng đ́n qú tr̀nh ḥc tíng Vịt c̉a ćc em. Thѭ̀ng ̉nh hѭ̉ng tíng ṃ đẻ đ́i v́i ṣ chím l̃nh ngôn ng̃ th́ hai đѭ̣c hỉu l̀ tiêu c̣c. Tuy nhiên, bên c̣nh nh̃ng ̉nh hѭ̉ng tiêu c̣c, tíng ṃ đẻ c̀n ć ̉nh hѭ̉ng t́ch c̣c ña: - Đ́i v́i ć nhân, hai ngôn ng̃ c̀ng g̀n nhau th̀ ṣ chím l̃nh ngôn ng̃ th́ hai c̀ng đ̃ g̣p kh́ khĕn hơn, ngh̃a l̀ c̀ng đ̃ ḅ tíng ṃ đẻ c̉n tr̉ hơn - Đìu ǹy đ̀i h̉i, ngѭ̀i th̀y gío ḍy tíng Vịt c̀n ph̉i nghiên ću t̉ m̉ tíng ṃ đẻ c̉a ćc em, ńm ch́c đѭ̣c nh̃ng g̀ ć th̉ ̉nh hѭ̉ng t́ch c̣c, nh̃ng g̀ ̉nh hѭ̉ng tiêu c̣c, c̉n tr̉ vịc ḥc tíng Vịt c̉a ćc em ḥc sinh. T̀ đ́, ph́t huy nh̃ng ̉nh hѭ̉ng t́ch c̣c, ḥn ch́ ćc ̉nh hѭ̉ng tiêu c̣c. e. Nguyên tắc tính đ́n hịn tượng típ xúc ngôn ngữ, kinh t́, chính trị, vĕn hó giữa dân tộc Vịt v̀ dân tộc ít người nơi đặt trường: - Ćc dân ṭc anh em nѭ́c ta ǹm ̉ nhìu v̀ng lưnh th̉ kh́c nhau. Có vùng g̀n v́i khu dân cѭ c̉a ngѭ̀i Kinh, ć nhìu ngѭ̀i Kinh sinh śng, ̉ đ́ ć ṣ giao lѭu v̀ kinh t́, ch́nh tṛ, vĕn h́a v̀ ḱo theo l̀ ngôn ng̃ x̉y ra thѭ̀ng xuyên v̀ tṛc típ hơn. Ở đ́, ć th̉ ć ḱt qủ - gĩa tíng Vịt v̀ tíng dân ṭc ć 46 nhìu đỉm tѭơng đ̀ng. Ngѭ̣c ḷi! Nḥn th́c đѭ̣c đ̣c đỉm ǹy, ch́ng ta s̃ ć cơ s̉ đ̉ trỉn khai ṇi dung, chѭơng tr̀nh c̃ng nhѭ phѭơng ph́p ph̀ ḥp. - Đ̉ nâng cao tr̀nh đ̣ s̉ ḍng tíng Vịt vĕn h́a cho ḥc sinh dân ṭc ́t ngѭ̀i, rõ r̀ng ph̉i t́nh đ́n đ̣c đỉm c̉a phѭơng ng̃ t̀ng v̀ng, đ̉ ć bịn ph́p ún ńn th́ch ḥp, hѭ́ng d̃n ḥc sinh kh́c pḥc ̉nh hѭ̉ng tiêu c̣c c̉a phѭơng ng̃. 5.1.3. Phѭѫngăph́păḍyăḥcătíngăVịtăchoăḥcăsinhădơnătộc 5.2.3.1. Phѭơng ph́p l̀ g̀? - Trong đ̀i śng, con ngѭ̀i nḥn th́c hịn tḥc theo nh̃ng ćch kh́c nhau: + Cách th́ nh́t l̀ nḥn th́c ph́t hịn, ń ph̉n ́nh ṣ nḥn th́c v̀ ṃt v́n đ̀ khoa ḥc ǹo đ́ chѭa h̀ đѭ̣c kh́m ph́. Nḥn th́c đ́ l̀ ḱt qủ c̉a ṃt qú tr̀nh t̀m t̀i, nghiên ću c̉a ć nhân hay ṭp th̉. + Ćch th́ hai l̀ nḥn th́c ph́t hịn ḷi, ń thu nḥn nh̃ng ći đư đѭ̣c khoa ḥc t̀m ra. Ń th̉ hịn b̀ng ćch ḍy ḥc đ̉ nḥn th́c tri th́c. Phѭơng ph́p ḍy ḥc ch́nh l̀ phѭơng ph́p theo ćch th́c ph́t hịn ḷi. Ć th̉ ńi đ́n ćc phѭơng ph́p: - Dĩn gỉng. - Đ̀m thọi - Phân t́ch ngôn ng̃ - L̀m vịc v́i śch gío khoa. - Tṛc quan. - Giao típ. Ở đây ch́ng ta ch̉ x́t đ́n hai phѭơng ph́p chung, cho vịc ḍy Tíng Vịt ̉ v̀ng dân ṭc: phѭơng ph́p tṛc típ, phѭơng ph́p phiên ḍch. 5.1.3.2. Ćc phѭơng ph́p ḍy ḥc tíng Vịt cho ḥc sinh dân ṭc: 47 a. Phương ph́p tṛc típ: - Phѭơng ph́p tṛc típ l̀ phѭơng ph́p ḍy ngôn ng̃ th́ hai không ḍa trên cơ s̉ tíng ṃ đẻ v̀ nh̃ng đ̣c th̀ c̉a ń: - Tíng Vịt đѭ̣c ćc em típ nḥn ṃt ćch tṛc típ b̀ng ćch típ thu th̉ng ćc t̀ ng̃ v̀ ćc m̃u câu không liên ḥ v́i tíng ṃ đẻ c̉a ćc em. C̣ th̉: + Gío viên tṛc típ ph́t âm t̀ học câu, c̀n ḥc sinh ĺng nghe v̀ nh́c ḷi theo giáo viên. + Vịc gỉi ngh̃a t̀ c̉a t̀ v̀ câu đѭ̣c th̉ hịn b̀ng ćc ṿt tḥt học b̀ng ćc t̀i lịu minh ḥa khác. Sau đ́, ḥc sinh ṭp s̉ ḍng ch́ng theo các m̃u trong nh̃ng t̀nh húng giao típ c̣ th̉. * Ѭu đỉm: + Ph̀ ḥp v́i đ̣c đỉm ĺa tủi c̉a ḥc sinh Tỉu ḥc. + Ṭp trung ṣ ch́ ́ c̉a ḥc sinh v̀o ṃt đỉm duy nh́t đ́ l̀ tíng Vịt, trên cơ s̉ đ́ ngĕn cḥn ̉nh hѭ̉ng tiêu c̣c c̉a tíng ṃ đẻ. + Ḱch th́ch h́ng th́ c̉a ḥc sinh: ćc em đѭ̣c tṛc típ nghe - nói b̀ng tíng Vịt, ṃi quy t́c, t̀ ng̃ đ̀u đѭ̣c típ thu trong l̀i ńi sinh đ̣ng trong nh̃ng t̀nh húng c̣ th̉ ǵn lìn v́i cục śng. * Ḥn ch́: + Chѭa t́nh đ́n ṣ thâm nḥp c̉a tíng ṃ đẻ v̀ qú tr̀nh ḍy ḥc tíng. + Nhìu trѭ̀ng ḥp ńu ch̉ ṿn ḍng phѭơng ph́p tṛc típ s̃ không đ̉ đìu kịn đ̉ ćc em ć th̉ hỉu đ́ng v̀ sâu śc hịn tѭ̣ng ngôn ng̃ đѭ̣c ḥc. b. Phương ph́p phiên dịch: (So śnh đ́i chíu ́ ngh̃a v̀ ng̃ ph́p) - Ńu nhѭ phѭơng ph́p tṛc típ mún g̣t b̉ ṣ tham gia c̉a tíng ṃ đẻ v̀o qú tr̀nh ḍy ḥc tíng Vịt, th̀ phѭơng ph́p phiên ḍch ŕt ch́ ́ s̉ ḍng tíng ṃ đẻ: 48 + T́t c̉ ćc t̀, ćc câu đ̀u đѭ̣c liên ḥ, so śnh v́i tíng ṃ đẻ. + T́t c̉ ćc b̀i ḥc, ćc t̀i lịu ngôn ng̃ c̃ng đ̀u đѭ̣c ḍch ra tíng ṃ đẻ c̉a ćc em. + Ćc hịn tѭ̣ng ng̃ ph́p ḿi đ̀u đѭ̣c so śnh v́i ćc hịn tѭ̣ng ng̃ ph́p tѭơng đѭơng trong tíng ṃ đẻ, ch̉ ra ṣ gíng nhau v̀ kh́c nhau gĩa chúng. * Ѭu đỉm: + Phѭơng ph́p phiên ḍch vịc gỉi th́ch ngh̃a c̉a t̀ v̀ câu ch́nh x́c hơn, tŕnh đѭ̣c ṣ cĕng th̉ng trong nḥn th́c c̉a ćc em. * Ḥn ch́: + Ḥc sinh không ṭp trung ṣ ch́ ́ duy nh́t v̀o đ́i tѭ̣ng ḥc ṭp. + Ḥn ch́ th̀i gian họt đ̣ng giao típ b̀ng tíng Vịt, v̀ ṿy k̃ nĕng v̀ k̃ x̉o h̀nh th̀nh cḥm cḥp hơn. V̀ ṿy, trong qú tr̀nh ḍy ḥc tíng Vịt, c̀n ph̉i bít ph́i ḥp ́p ḍng ṃt ćch ḥp ĺ, śng ṭo c̉ hai phѭơng ph́p trên. - Ćc phѭơng ph́p, phѭơng tịn ḍy ḥc ph̉i đѭ̣c ́p ḍng linh họt ph̀ ḥp v́i ṇi dung b̀i ḥc v̀ tr̀nh đ̣ c̉a ḥc sinh. 5.2. MộtăvƠiălѭuăýăkhiăḍyăćcăph̀năc̣ăth̉ 5.2.1. Ḍyătậpănóiăchoăḥcăsinhădơnătộc 5.2.1.1. Ṿ tŕ v̀ nhịm ṿ c̉a ḍy Ṭp ńi: a. Vị trí: - Ńi l̀ ṃt trong ćc bѭ́c ḍy c̉a họt đ̣ng giao típ: nghe - nói - đ̣c - vít. Nhѭng ḍy ńi cho ḥc sinh dân ṭc c̀ng quan tṛng hơn b̉i: + Trѭ́c khi đ́n trѭ̀ng trẻ em dân ṭc chѭa bít tíng Vịt. + Qua ḍy ńi, ch́ng ta trang ḅ cho ḥc sinh v́n t̀ ng̃ cơ b̉n v̀ ćc m̃u câu đ̀u tìn t́i c̀n thít đ̉ ć th̉ ḥc tíng Vịt ̉ ćc giai đọn sau. 49 b. Nhịm vụ: - H̀nh th̀nh nĕng ḷc nghe ćc l̀i ńi tíng Vịt đơn gỉn, ṭp ph́t âm đ́ng. - Cung ćp cho ḥc sinh v́n t̀ ng̃ v̀ m̃u câu c̀n thít đ̉ ć th̉ trao đ̉i nh̃ng ch̉ đ̉ đơn gỉn. - Ḍy ḥc sinh vít - ńi th̀nh đọn, b̀i. 5.2.1.2. Nh̃ng đ̣c đỉm c̀n lѭu ́ v̀ phѭơng ph́p ḍy ńi tíng Vịt cho ḥc sinh dân ṭc: a. Ḍy nói - ḍy giao típ b̀ng l̀i ńi mịng l̀ ṃt vịc l̀m ć t́nh ch́t t̉ng ḥp: ḍy ph́t âm, cung ćp, m̉ ṛng v́n t̀, ḍy d̀ng t̀, đ̣t câu hay ńi th̀nh đọn, th̀nh b̀i. - Phѭơng ph́p ch̉ ýu l̀ luỵn theo m̃u: Gío viên ph́t âm tḥt ch́nh x́c, đ̉ ḥc sinh ḷp ḷi. Đ́i v́i nh̃ng âm ḥc sinh hay ḿc lỗi nên xây ḍng b̀i luỵn âm. - Ḍy ńi không d̀ng ḷi ̉ nh̃ng câu đơn lẻ m̀ ḍy ńi th̀nh đọn, b̀i. Ḍy c̉ 2 ḍng l̀i ńi: đ́i thọi v̀ đ̣c thọi. b. Ngòi ra, khi ḍy nói tíng Vịt cho ḥc sinh dân tộc, cần lưu ý: - Ḍy ńi cho ḥc sinh dân ṭc c̀n tín h̀nh ṃt ćch tṛc típ. - Không th̉ ḍy tíng Vịt nhѭ nhau cho ćc ḥc sinh ćc dân ṭc khác nhau. 5.2.1.3. Phѭơng ph́p ḍy: a. Ḍy ph́t âm: - C̀n ḍy ḥc sinh ph́t âm đ́ng ngay t̀ khi ḥc âm đ́ l̀n đâu tiên. - Không ḍy ph́t âm t̀ng âm r̀i m̀ ǵn v́i ḍy t̀. Mún ṿy, gío viên c̀n ph̉i ć ́ th́c r̀n luỵn đ̉ ph́t âm đ́ng, rõ. 50 - Quan śt ćch ph́t âm, ṿ tŕ ph́t âm ćc âm c̉a ḥc sinh đ̉ gíp ćc em ph́t âm đ́ng. b. Ḍy ćc mẫu câu: - Đ̉ ńi đѭ̣c tíng Vịt, ḥc sinh c̀n ph̉i ńm đѭ̣c ṃt ś m̃u câu: + Đ̀u tiên gío viên ńi. + Ḥc sinh nghe - hỉu câu m̃u. + Ḥc sinh ńi ḷi câu m̃u. + Ḥc sinh nh́ m̃u câu. - H̀nh th́c th́ hai l̀ ḥc sinh tr̉ l̀i theo câu h̉i c̉a th̀y. c. Ḍy nói th̀nh đọn, b̀i: - Ḍy ńi trong gì Ḥc v̀n. - B̀i hѭ́ng d̃n ńi theo t̀nh húng gỉ đ̣nh - B̀i hѭ́ng d̃n ńi theo ṣ phân vai. - B̀i hѭ́ng d̃n ńi theo tranh. 5.2.2. Ḍyătӯăngữăchoăḥcăsinhădơnătộc 5.2.2.1. V́n đ̀ x́c đ̣nh v́n t̀ t́i thỉu: - V́n t̀ ng̃ tíng Vịt ŕt đa ḍng v̀ phong ph́, tuy nhiên trong tḥc t́, con ngѭ̀i ch̉ s̉ ḍng ṃt ś lѭ̣ng t̀ nh́t đ̣nh. - Cơ s̉ quan tṛng đ̉ x́c đ̣nh v́n t̀ t́i thỉu l̀ t̀n ś v̀ kh̉ nĕng s̉ ḍng t̀ trong tḥc t́ giao típ: + Đ́ l̀ ćc t̀ ng̃ liên quan đ́n ćc hịn tѭ̣ng sinh họt c̣ th̉ h̀ng ng̀y trong cục śng c̉a ch́ng ta. 51 + Đ́ l̀ ćc t̀ ng̃ thѭ̀ng đѭ̣c s̉ ḍng đ̉ dĩn đ̣t nh̃ng tѭ tѭ̉ng đơn gỉn, thục ćc đ̀ t̀i thѭ̀ng đѭ̣c d̀ng trong giao típ gĩa ćc em, nh̃ng t̀ ng̃ t́i c̀n thít đ̉ hỉu ćc môn ḥc trong trѭ̀ng Tỉu ḥc. 5.2.2.2. Ṃt ś nguyên t́c cơ b̉n khi gỉi ngh̃a t̀: - Ćc t̀ ḿi không đѭ̣c gíi thịu ṃt ćch bịt ḷp m̀ c̀n ph̉i đѭa chúng vào trong các b̀i đ̣c, v̀o ćc ḱt ḥp t̀. - Ḍy ngh̃a ch́nh trѭ́c, ćc ngh̃a pḥ ḍy sau. - Mỗi ṃt t̀ c̀n đѭ̣c nh́c ḷi trong b̀i ḥc sau đ̉ ćc em đѭ̣c ôn, đѭ̣c s̉ ḍng ch́ng ṃt ćch đ́ch tḥc. 5.2.2.3. Ṃt ś phѭơng ph́p gỉi ngh̃a t̀ thѭ̀ng g̣p: - S̉ ḍng ṿt tḥt. - S̉ ḍng tranh ̉nh. - Gỉi ngh̃a b̀ng ćch ḍch ra tíng ṃ đẻ. - Gỉi th́ch b̀ng vĕn c̉nh. 5.2.2.4. Ćc bịn ph́p ghi nh́ v̀ r̀n luỵn s̉ ḍng t̀ ḿi: - Ćc t̀ ḿi ph̉i đѭ̣c nh́c đi, nh́c ḷi nhìu l̀n v̀ ḥc sinh ć th́i quen s̉ ḍng ćc t̀ đ́ trong họt đ̣ng ńi nĕng. - Gío viên c̀n ph̉i ṭo ra ćc b̀i ṭp t̀nh húng kh́c nhau đ̉ ḥc sinh ć th̉ s̉ ḍng ̉ c̉ ḍng ńi l̃n ḍng vít. 5.2.3. Ḍyăcơuăchoăḥcăsinhădơnătộc 5.2.3.1. Ṃt ś đ̣c đỉm c̀n lѭa ́ khi ḍy câu cho ḥc sinh dân ṭc: - Môi trѭ̀ng giao típ. - Quan ḥ qua ḷi gĩa ng̃ ph́p tíng Vịt v̀ ng̃ ph́p tíng ṃ đẻ c̉a ḥc sinh. 5.2.3.2. Ph́t trỉn v̀ r̀n luỵn ćc mô h̀nh ću tŕc ng̃ ph́p cho ḥc sinh: Ṃt ś kỉu b̀i ṭp tiêu bỉu: 52 - Tr̉ l̀i câu h̉i c̉a gío viên. - Ḥc sinh ṭ đ̣t v̀ tr̉ l̀i câu h̉i theo ćc m̃u câu. - Vít típ ćc câu cho hòn ch̉nh. - Śp x́p ḷi tṛt ṭ ćc câu đ̉ ṭo th̀nh câu. - Gh́p ćc ḅ pḥn tѭơng ́ng đ̉ ṭo câu. - Đ̣t ćc câu theo m̃u. - Đ̣t ćc đọn vĕn đ̉ t̉ học k̉ ṃt đ́i tѭ̣ng ǹo đ́. CÂUăH̉IăV̀ăB̀IăṬPăTḤCăH̀NH 1/ Tr̀nh b̀y ćc phѭơng ph́p ḍy tíng Vịt cho ḥc sinh dân ṭc. 2/ Sọn gío ́n – ṭp gỉng trѭ́c ĺp b̀i ḥc môn Tíng Vịt ̉ Tỉu ḥc (ṭ cḥn học môn Ḥc v̀n hay Luỵn t̀ v̀ Câu) v́i ḥc sinh gỉ đ̣nh l̀ ḥc sinh dân ṭc (ṭ cḥn).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfppdh_tieng_viet_o_tieu_hoc_p_2_0118_2042758.pdf
Tài liệu liên quan