Bài giảng Phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển rời rạc
Bước 3: Xác định vị trí cực và zero của khâu hiệu chỉnh
Vẽ 2 nữa đường thẳng bất kỳ xuất phát từ cực quyết định sao
cho 2 nữa đường thẳng này tạo với nhau một góc bằng φ* . Giao
điểm của hai nữa đường thẳng này với trục thực là vị trí cực và
zero của khâu hiệu chỉnh.
Có hai cách vẽ thường dùng:
- PP đường phân giác (để cực và zero của khâu H/C gần nhau)
- PP triệt tiêu nghiệm (để hạ bậc của hệ thống)*1z
Bước 4: Tính hệ số khuếch đại KC bằng cách áp du
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển rời rạc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 1
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGÙ Á À Å Ï Ä
Giảng viên: Huỳnh Thái Hoàng
Bộ môn Điều Khiển Tự Động
Khoa Điện – Điện Tử
Đại học Bách Khoa TP.HCM
Email: hthoang@dee.hcmut.edu.vn
Môn học â ï
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 2
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ Â Ø Á Á
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠCÄ Á À Å Ø Ï
Chương 7
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 3
Đánh giátính ổn định
Chất lượng của hệ rời rạc
Thiết kế hệ thống điều khiển rời rạc
Nội dung chương 7ä
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 4
Đánh giá tính ổn địnhù ù å
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 5
Điều kiện ổn định của hệ rời rạcà ä å û ä ø ï
Hệ thống ổn định BIBO (Bounded Input Bounded Output) nếu
tín hiệu vào bị chặn thì tín hiệu ra bị chặn.
Tsez =
Re s
Im s
Miền ổn định
Miền ổn định của hệ liên
tục là nữa trái mặt phẳng s
{ } 0Re <s
Re z
Im z
Miền ổn định
1
Miền ổn định của hệ rời rạc là
vùng nằm trong vòng tròn đơn vị
1|| <z
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 6
Phương trình đặc trưng của hệ rời rạcë û ä ø ï
GC(z)
C(s)+− T G(s)
H(s)
ZOH
R(s)
Hệ thống điều khiển rời rạc mô tả bởi sơ đồ khối:
⇒ Phương trình đặc trưng: 0)()(1 =+ zGHzGC
Hệ thống điều khiển rời rạc mô tả bởi PTTT:
=
+=+
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
dd
xC
BxAx
⇒ Phương trình đặc trưng: 0)det( =− dz AI
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 7
Phương pháp đánh giá tính ổn định của hệ rời rạcù ù ù å û ä ø ï
Tiêu chuẩn ổn định đại số
Tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng
Tiêu chuẩn Jury
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 8
Tiêu chuẩn Routh â å – Hurwitz mở rộngû ä
Re z
Im z
Miền ổn định
1
Miền ổn định: trong vòng
tròn đơn vị của mặt phẳng Z
Re w
Im w
Miền ổn định
Miền ổn định: nữa trái
mặt phẳng W
PTĐT của hệ rời rạc: 01
1
10 =++++ −− nnnn azazaza L
Tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng: đổi biến z → w, sau đó áp
dụng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz cho PTĐT theo biến w.
1
1
−
+=
w
wz
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 9
Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Routh ï ù å ø â å – Hurwitz mở rộngû ä
Đánh giá tính ổn định của hệ thống:
3
3)( +=
−
s
esG
s
C(s)+− G(s)ZOH
R(s)
5.0=T
H(s)
1
1)( += ssHBiết rằng:
Giải:
Phương trình đặc trưng của hệ thống:
0)(1 =+ zGH
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 10
Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Routh ï ù å ø â å – Hurwitz mở rộngû ä
−=• −
s
sHsGzzGH )()()1()( 1 Z
))()(1(
)()1(3 5.015.03
21
×−×−
−−
−−−
+−=
ezezz
BAzzzz
)(
)1()1(
)(
)1()1(
))()(1(
)(
))((
1
abab
ebeeaeB
abab
eaebA
ezezz
BAzz
bsass
aTbTbTaT
bTaT
bTaT
−
−−−=
−
−−−=
−−−
+=
++
−−−−
−−
−−Z
++−=
−−
)1)(3(
3)1( 1
sss
ez
s
Z
)1(
1)(
)3(
3)(
+=
+=
−
s
sH
s
esG
s
0346.0
)31(3
)1()1(3
0673.0
)31(3
)1(3)1(
5.035.05.05.03
5.05.03
=−
−−−=
=−
−−−=
×−−−×−
−×−
eeeeB
eeA
⇒
)607.0)(223.0(
104.0202.0)( 2 −−
+=
zzz
zzGH
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 11
Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Routh ï ù å ø â å – Hurwitz mở rộngû ä
⇒ Phương trình đặc trưng:
0)(1 =+ zGH
)607.0)(223.0(
104.0202.0)( 2 −−
+=
zzz
zzGH
⇒ 0104.0202.0135.083.0 234 =+++− zzzz
0
)607.0)(223.0(
104.0202.01 2 =−−
++
zzz
z⇒
Đổi biến:
1
1
−
+=
w
wz
0104.0
1
1202.0
1
1135.0
1
183.0
1
1 234 =+
−
++
−
++
−
+−
−
+
w
w
w
w
w
w
w
w⇒
0597.1378.5624.679.1611.0 234 =++++ wwww⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 12
Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Routh ï ù å ø â å – Hurwitz mở rộngû ä
Bảng Routh
0597.1378.5624.679.1611.0 234 =++++ wwww
Kết luận: Hệ thống ổn định do tất cả các hệ số ở cột 1 của
bảng Routh đều dương
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 13
Tiêu chuẩn Juryâ å
Xét tính ổn định của hệ rời rạc có PTĐT:
01
1
10 =++++ −− nnnn azazaza L
Tiêu chuẩn Jury: Điều kiện cần và đủ để hệ thống rời rạc ổn định
là tất cả các hệ số ở hàng lẻ, cột 1 của bảng Jury đều dương.
Bảng Jury: gồm có (2n+1) hàng.
Hàng 1 là các hệ số của PTĐT theo thứ tự chỉ số tăng dần.
Hàng chẳn (bất kỳ) gồm các hệ số của hàng lẻ trước đó viết
theo thứ tự ngược lại.
Hàng lẽ thứ i = 2k+1 (k≥1) gồm có (n−k+1) phần tử, phần tử
ở hàng i cột j xác định bởi công thức:
3,11,1
3,21,2
1,2
1
+−−−−
+−−−−
−
=
kjnii
kjnii
i
ij cc
cc
c
c
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 14
Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Juryï ù å ø â å
Do các hệ số ở hàng lẻ cột 1 bảng Jury đều dương nên hệ thống
ổn định.
01325 23 =+++ zzz Xét tính ổn định của hệ rời rạc có PTĐT là:
Bảng Jury
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 15
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á
Quỹ đạo nghiệm số là tập hợp tất cả các nghiệm của phương
trình đặc trưng của hệ thống khi có một thông số nào đó trong hệ
thay đổi từ 0 →∞.
Xét hệ rời rạc có phương trình đặc trưng:
0
)(
)(1 =+
zD
zNK
Các qui tắc vẽ QĐNS hệ liên tục có thể áp dụng để vẽ QĐNS
của hệ rời rạc, chỉ khác qui tắc 8.
)(
)()(0 zD
zNKzG =Đặt:
Gọi n và m là số cực và số zero của G0(z)
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 16
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á
Qui tắc vẽ QĐNSé õ
Qui tắc 1: Số nhánh của quỹ đạo nghiệm số = bậc của phương
trình đặc tính = số cực của G0(z) = n.
Qui tắc 2:
Khi K = 0: các nhánh của quỹ đạo nghiệm số xuất phát từ các
cực của G0(z).
Khi K tiến đến +∞ : m nhánh của quỹ đạo nghiệm số tiến đến
m zero của G0(z), n−m nhánh còn lại tiến đến ∞ theo các tiệm
cận xác định bởi qui tắc 5 và qui tắc 6.
Qui tắc 3: Quỹ đạo nghiệm số đối xứng qua trục thực.
Qui tắc 4: Một điểm trên trục thực thuộc về quỹ đạo nghiệm số
nếu tổng số cực và zero của G0(z) bên phải nó là một số lẻ.
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 17
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á
Qui tắc vẽ QĐNS (tt)é õ
Qui tắc 7: : Điểm tách nhập (nếu có) của quỹ đạo nghiệm số nằm
trên trục thực và là nghiệm của phương trình:
0=
dz
dK
Qui tắc 6: : Giao điểm giữa các tiệm cận với trục thực là điểm A
có tọa độ xác định bởi:
mn
zp
mn
OA
m
i
i
n
i
i
−
−
=−
−=
∑∑∑∑ == 11zerocực (pi và zi là các cực và các zero của G0(z) )
Qui tắc 5: : Góc tạo bởi các đường tiệm cận của quỹ đạo nghiệm
số với trục thực xác định bởi :
mn
l
−
+= πα )12( ),2,1,0( K±±=l
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 18
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)ù õ ï ä á
Qui tắc vẽ QĐNS (tt)é õ
Qui tắc 8: : Giao điểm của quỹ đạo nghiệm số với trục ảo có thể
xác định bằng cách áp dụng tiêu chuẩn Routh–Hurwitz mở rộng
hoặc thay z=a+jb (a2+b2 =1) vào phương trình đặc trưng.
Qui tắc 9: Góc xuất phát của quỹ đạo nghiệm số tại cực phức pj
được xác định bởi:
∑∑
≠==
−−−+= n
ji
i
ij
m
i
ijj ppzp
11
0 )arg()arg(180θ
Dạng hình học của công thức trên là:
θj= 1800 + (∑góc từ các zero đến cực p j )
− (∑góc từ các cực còn lại đến cực p j )
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 19
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạcï õ ä ø ï
Giải:
Phương trình đặc trưng của hệ thống:
0)(1 =+ zG
Cho hệ thống rời rạc có sơ đồ khối:
)5(
5)( += ss
KsG
C(s)+− G(s)ZOH
R(s)
1.0=T
Hãy vẽ QĐNS của hệ thống khi K = 0→ +∞. Tính Kgh
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 20
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạcï õ ä ø ï
−=• −
s
sGzzG )()1()( 1 Z
[ ]
)()1(
)1()1(
)( 22 aT
aTaTaT
ezza
aTeezeaTz
ass
a
−
−−−
−−
−−++−=
+Z
+−=
−
)5(
5)1( 2
1
ss
Kz Z
)5(
5)( += ss
KsG
−−
−−++−−= −
−−−−
)()1(5
)]5.01()15.0[()1( 5.02
5.05.05.0
1
ezz
eezezzK
⇒
)607.0)(1(
018.0021.0)( −−
+=
zz
zKzG
Phương trình đặc trưng: 0
)607.0)(1(
018.0021.01 =−−
++
zz
zK
Cực: 11 =p 607.02 =p
Zero: 857.01 −=z
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 21
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạcï õ ä ø ï
Điểm tách nhập:
(PTĐT) ⇔
018.0021.0
607.0607.1
018.0021.0
)607.0)(1( 2
+
+−−=+
−−−=
z
zz
z
zzK
⇒ 2
2
)018.0021.0(
042.0036.0021.0
+
−+−=
z
zz
dz
dK
0=
dz
dKDo đó ⇔
=
−=
792.0
506.2
2
1
z
z
Tiệm cận:
12
)12()12(
−
+=−
+= ππα l
mn
l
12
)857.0(]607.01[zero
−
−−+=−
−= ∑∑
mn
OA cực
πα =⇒
464.2=OA⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 22
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạcï õ ä ø ï
Giao điểm của QĐNS với vòng tròn đơn vị:
Cách 1: Dùng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng:
(PTĐT) ⇔ 0)018.0021.0()607.0)(1( =++−− zKzz
(*) 0)607.0018.0()607.1021.0(2 =++−+ KzKz⇔
Đổi biến
1
1
−
+=
w
wz , (*) trở thành:
0)607.0018.0(
1
1)607.1021.0(
1
1 2 =++
−
+−+
−
+ K
w
wK
w
w
⇔ 0)003.0214.3()036.0786.0(039.0 2 =−+−+ KwKKw
Theo hệ quả của tiêu chuẩn Hurwitz, điều kiện ổn định là:
>−
>−
>
0003.0214.3
0036.0786.0
0
K
K
K
⇒ 83.21=ghK
<
<
>
1071
83.21
0
K
K
K
⇔
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 23
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạcï õ ä ø ï
Thay giá trị Kgh = 21.83 vào phương trình (*), ta được:
011485.12 =+− zz
8187.05742.0 jz ±=
Vậy giao điểm của QĐNS với vòng tròn đơn vị là:
8187.05742.0 jz ±=⇒
0)607.0018.0()607.1021.0(2 =++−+ KzKz
Cách 2: Thay z = a + jb vào phương trình (*) :
0)607.0018.0())(607.1021.0()( 2 =+++−++ KjbaKjba
+−+−+−+ bKjaKbabja )607.1021.0()607.1021.0(2 22
0)607.0018.0( =+K
⇒
=−+
=++−+−
0)607.1021.0(2
0)607.0018.0()607.1021.0(22
bKjabj
KaKba⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 24
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạcï õ ä ø ï
Kết hợp với điều kiện a2 + b2 =1, ta được hệ phương trình:
=+
=−+
=++−+−
1
0)607.1021.0(2
0)607.0018.0()607.1021.0(
22
22
ba
bKjabj
KaKba
khi
Giải hệ phương trình trên, ta được 4 giao điểm là:
1−=z 1071=K
khi 1=z 0=K
8187.05742.0 jz ±= khi 83.21=K
83.21=ghK⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 25
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạcï õ ä ø ï
0.607−0.857 0 +1−3
Im z
Re z
−1
+j
−j
−2
−2.506 0.792
0.5742+j0.8187
0.5742−j0.8187
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 26
Chất lượng của hệ rời rạcá ï û ä ø ï
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 27
Đáp ứng của hệ rời rạcù ù û ä ø ï
Đáp ứng của hệ rời rạc có thể tính bằng một trong hai cách sau:
Cách 1: nếu hệ rời rạc mô tả bởi hàm truyền thì trước tiên ta
tính C(z), sau đó dùng phép biến đổi Z ngược để tìm c(k).
Cách 2: nếu hệ rời rạc mô tả bởi PTTT thì trước tiên ta tính
nghiệm x(k) của PTTT, sau đó suy ra c(k).
Cặp cực quyết định của hệ rời rạc là cặp cực nằm gần vòng tròn
đơn vị nhất.
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 28
Chất lượng quá độá ï ù ä
Cách 1ù : Đánh giá chất lượng quá độ dựa vào đáp ứng thời gian
c(k) của hệ rời rạc.
Độ vọt lố: %100
xl
xlmax
c
ccPOT −=
trong đó cmax và cxl là giá trị cực đại và giá trị xác lập của c(k)
Thời gian quá độ: Tkt qđqđ =
trong đó kqđ thỏa mãn điều kiện:
qđkk
cckc ≥∀≤− ,
100
.)( xlxl
ε
qđkkckcc ≥∀
+≤≤
− ,
100
1)(
100
1 xlxl
εε⇔
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 29
Chất lượng quá độá ï ù ä
Cách 2ù : Đánh giá chất lượng quá độ dựa vào cặp cực quyết định.
Cặp cực quyết định: ϕjrez =*2,1
⇒
+=
+
−=
22
22
)(ln1
)(ln
ln
ϕω
ϕξ
r
T
r
r
n
Độ vọt lố: %100
1
exp
2
×
−−= ξ
ξπPOT
Thời gian quá độ:
n
t ξω
3=qđ (tiêu chuẩn 5%)
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 30
Sai số xác lậpá ù ä
GC(z)
C(s)+− T G(s)
H(s)
ZOH
R(s) E(z)
Biểu thức sai số:
)()(1
)()(
zGHzG
zRzE
C+
=
Sai số xác lập: )()1(lim)(lim 1
1xl
zEzkee
zk
−
→∞→ −==
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 31
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1á ï û ä ø ï ï
)3)(2(
10)( ++= sssG
C(s)+− G(s)ZOH
R(s)
1.0=T
1. Tính hàm truyền kín của hệ thống điều khiển trên.
2. Tính đáp ứng của hệ đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị.
3. Đánh giá chất lượng của hệ thống: độ vọt lố, thời gian quá độ,
sai số xác lập.
Giải:
1. Hàm truyền kín của hệ thống:
)(1
)()(
zG
zGzGk +=
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 32
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1á ï û ä ø ï ï
−=• −
s
sGzzG )()1()( 1 Z
))()(1(
)()1(10 1.031.02
1
×−×−
−
−−−
+−=
ezezz
BAzzz
)(
)1()1(
)(
)1()1(
))()(1(
)(
))((
1
abab
ebeeaeB
abab
eaebA
ezezz
BAzz
bsass
aTbTbTaT
bTaT
bTaT
−
−−−=
−
−−−=
−−−
+=
++
−−−−
−−
−−Z
++−=
−
)3)(2(
10)1( 1
sss
z Z
)3)(2(
10)( ++= sssG
⇒
)741.0)(819.0(
036.0042.0)( −−
+=
zz
zzG
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 33
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1á ï û ä ø ï ï
)(1
)()(
zG
zGzGk +=• )741.0)(819.0(
036.0042.0)( −−
+=
zz
zzG
)741.0)(819.0(
036.0042.01
)741.0)(819.0(
036.0042.0
−−
++
−−
+
=
zz
z
zz
z
⇒
643.0518.1
036.0042.0)( 2 +−
+=
zz
zzGk
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 34
643.0518.1
036.0042.0)( 2 +−
+=
zz
zzGk
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1á ï û ä ø ï ï
)()()( zRzGzC k=
2. Đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị:
)(
643.0518.11
036.0042.0
21
21
zR
zz
zz
−−
−−
+−
+=
)(
643.0518.1
036.0042.0
2 zRzz
z
+−
+=
⇒ )()036.0042.0()()643.0518.11( 2121 zRzzzCzz −−−− +=+−
⇒ )2(036.0)1(042.0)2(643.0)1(518.1)( −+−=−+−− krkrkckckc
)2(036.0)1(042.0)2(643.0)1(518.1)( −+−+−−−= krkrkckckc⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 35
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1á ï û ä ø ï ï
)2(036.0)1(042.0)2(643.0)1(518.1)( −+−+−−−= krkrkckckc
0,1)( ≥∀= kkrTín hiệu vào là hàm nấc đơn vị:
Điều kiện đầu: 0)2()1( =−=− cc
{
};....; .; .; .; .; .
;.; .; .;.; .; .
kc
619106251063410646106606067600
...689806985069750681706459058600
...0.5003; 0.3909; 0.2662; 0.1418; 0.0420; ;0)( =
Thay vào biểu thức đệ qui tính c(k):
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 36
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1á ï û ä ø ï ï
Step Response
Time (sec)
A
m
p
l
i
t
u
d
e
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 37
1
2
1
1)(
643.0518.1
036.0042.0)(
−−=
+−
+=
z
zR
zz
zzGk
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1á ï û ä ø ï ï
3. Chất lượng của hệ thống:
−
+−
+−= −−→ 12
1
1 1
1
643.0518.1
036.0042.0)1(lim
zzz
zz
z
)()1(lim 1
1
zCzc
zxl
−
→ −=
Giá trị xác lập của đáp ứng:
)()()1(lim 1
1
zRzGz kz
−
→ −=
624.0=xlc⇒
Giá trị cực đại của đáp ứng: 6985.0max =c
Độ vọt lố: %100
624.0
624.06985.0%100
xl
xlmax −=−=
c
ccPOT
%94.11=POT
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 38
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1á ï û ä ø ï ï
Thời gian quá độ theo tiêu chuẩn 5%:
Trước tiên ta cần xác định kqđ thỏa:
( ) ( ) qđkkckcc ≥∀+≤≤− ,1)(1 xlxl εε
qđkkkc ≥∀≤≤ ,655.0)(593.0⇔
05.0%5
624.0
==
=
ε
xlc
{
};....; .; .; .; .; .
;.; .; .;.; .; .
kc
619106251063410646106606067600
...689806985069750681706459058600
...0.5003; 0.3909; 0.2662; 0.1418; 0.0420; ;0)( =
Theo kết quả tính đáp ứng ở câu 2 ta thấy: 14=qđk
1.014×== Tkt qđqđ
sec4.1=qđt⇒
Sai số xác lập:
Do hệ thống hồi tiếp âm đơn vị nên ta có thể tính
624.01xlxlxl −=−= cre 376.0xl =e⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 39
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1á ï û ä ø ï ï
Chú ý: Ta có thể tính POT và tqđ dựa vào cặp cực phức
Cặp cực phức của hệ thống kín là nghiệm của phương trình
0643.0518.12 =+− zz
%11.12%100.
5579.01
14.35579.0exp%100.
1
exp
22
=
−
×−=
−−= ξ
ξπPOT
sec36.1
3958.05579.0
33 =×== n
t ξωqđ
3285.08019.02587075900*2,1 ∠=±= . j .z⇒
5579.0
3285.0)8019.0(ln
8019.0ln
)(ln
ln
2222
=+
−=+
−= ϕξ r
r
3958.03285.0)8019.0(ln
1.0
1)(ln1 2222 =+=+= ϕω r
Tn
⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 40
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2á ï û ä ø ï ï
c(t)+− ZOH
r(t)
T
eR(t)e(kT)e(t) )(sG
Với T = 0.1
1. Thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống trên.
2. Tính đáp ứng của hệ đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị
(điều kiện đầu bằng 0) dựa vào phương trình trạng thái vừa tìm
được.
3. Tính độ vọt lố, thời gian quá độ, sai số xác lập.
)3)(2(
)5(2)( ++
+=
ss
ssG
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 41
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2á ï û ä ø ï ï
1. Thành lập phương trình trạng thái:
Giải:
⇒ {
)(
1
0
)(
)(
56
10
)(
)(
2
1
2
1 te
tx
tx
tx
tx
R
BA
+
−−=
43421&
&
[ ]
=
)(
)(
210)(
2
1
tx
tx
tc 321
C
PTTT của hệ liên tục hở theo phương pháp tọa độ pha:
65
102
)3)(2(
)5(2
)(
)()( 2 ++
+=++
+==
ss
s
ss
s
sE
sCsG
R
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 42
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2á ï û ä ø ï ï
Ma trận quá độ:
( )
11
1
56
1
56
10
10
01
)(
−−
+
−=
−−−
=−=Φ
s
s
sss -AI
++++
−
++++
+
=
−
+
−+=
)3)(2()3)(2(
6
)3)(2(
1
)3)(2(
5
6
15
6)5(
1
ss
s
ss
ssss
s
s
s
ss
⇒
+−+−
−−=Φ −−−−
−−−−
)32()66(
)()23()( 3232
3232
tttt
tttt
eeee
eeeet
+++−
+++−
+−+
+−+==Φ=Φ
−−
−−
−
3
3
2
2
3
6
2
6
3
1
2
1
3
2
2
3
)]([)(
11
11
1
ssss
ssssst
LL
LL
L
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 43
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2á ï û ä ø ï ï
PTTT của hệ rời rạc hở:
=
+=+
)()(
)()(])1[(
kTkTc
kTekTTk
d
Rdd
xC
BxAx
[ ]210== CCd
−=
+−+−
−−=Φ=
=
−−−−
−−−−
5850.04675.0
0779.09746.0
)32()66(
)()23()(
1.0
3232
3232
T
TTTT
TTTT
d eeee
eeeeTA
∫∫
+−+−
−−=Φ= −−−−
−−−−TT
d deeee
eeeed
0
3232
3232
0 1
0
)32()66(
)()23()( τττ ττττ
ττττ
BB
=
−
+−=
+−
−=
−−
−−
−−
−−
∫ 0779.0
0042.0
)(
)
32
(
)32(
)(
1.0
0
32
32
0
32
32
ττ
ττ
ττ
ττ
τ
ee
ee
d
ee
eeT
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 44
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2á ï û ä ø ï ï
PTTT rời rạc mô tả hệ kín
[ ]
=
+−=+
)()(
)()(])1[(
kTkTc
kTrkTTk
d
dddd
xC
BxCBAx
với
[ ] [ ]
−=
−
−=− 4292.02465.1
0695.09326.0
210
0779.0
0042.0
5850.04675.0
0779.09746.0
ddd CBA
[ ]
=
)(
)(
.210)(
2
1
kx
kx
kc
Vậy phương trình trạng thái của hệ rời rạc cần tìm là:
)(
0779.0
0042.0
)(
)(
4292.02465.1
0695.09326.0
)1(
)1(
2
1
2
1 kTr
kx
kx
kx
kx
+
−=
+
+
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 45
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2á ï û ä ø ï ï
2. Đáp ứng của hệ thống:
{
}... 62.6 62.6; 62.7; 62.7; 62.8; 62.8; 62.7; 62.5; 62.0; 61.2;
59.7;... 57.4; 54.0; 49.1; 42.6; 34.2; 24.2; 13.5; 4.2; ;010)( 31 ×= −kx
{
}... 0.4 0.5;0.5;0.5; 0.3; 0.3; 1.4; 3.4; 6.5; 11.4;
... 18.5; 28.3; 41.2; 57.2; 75.4; 93.5; 106.6; 106.1; 77.9; ;010)( 32
-----
kx ×= −
Với điều kiện đầu x1(−1)=x2(− 1)=0, tín hiệu vào là hàm nấc đơn
vị, suy ra nghiệm của PTTT là:
++−=+
++=+
)(0779.0)(4292.0)(2465.1)1(
)(0042.0)(0695.0)(9326.0)1(
212
211
trkxkxkx
krkxkxkx
Từ PTTT ta suy ra:
{
}...0.625 0.625; 0.626; 0.627; 0.627; 0.629; 0.630; 0.632; 0.634; 0.635;
0.634;... 0.631; 0.622; 0.606; 0.577; 0.529; 0.455; 0.348; 0.198; ;0)( =kc
)(2)(10)( 21 kxkxkc +=Đáp ứng của hệ thống:
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 46
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2á ï û ä ø ï ï
Step Response
Time (sec)
A
m
p
l
i
t
u
d
e
0 0.5 1 1.5 2 2.5
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 47
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2á ï û ä ø ï ï
3. Chất lượng của hệ thống:
Độ vọt lố:
Thời gian quá độ theo chuẩn 5%:
( ) ( ) qđkkckcc ≥∀+≤≤− ,05.01)(05.01 xlxl
{
}...0.625 0.625; 0.626; 0.627; 0.627; 0.629; 0.630; 0.632; 0.634; 0.635;
0.634;... 0.631; 0.622; 0.606; 0.577; 0.529; 0.455; 0.348; 0.198; ;0)( =kc
Sai số xác lập: 375.0625.01xlxlxl =−=−= cre
635.0max =c
625.0=xlc
%6.1%100
xl
xlmax =−=
c
ccPOT⇒
6 ,656.0)(594.0 ≥∀≤≤ kkc
Theo đáp ứng của hệ thống:
6=qđk⇒ sec6.0== Tkt qđqđ⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 48
Thiết kế hệ thống điều khiển rời rạcá á ä á à å ø ï
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 49
Các sơ đồ điều khiển thường dùngù à à å ø ø
C(s)+− T G(s)
H(s)
ZOH
R(s)
Điều khiển nối tiếp
GC(z)
Điều khiển hồi tiếp trạng thái
+−
r(k)
K
c(k)u(k)
Cd)()()1( kukk dd BxAx +=+ x(t)
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 50
Hàm truyền của các khâu cơ bản rời rạcø à û ù â û ø ï
Khâu vi phân
Vi phân
u(t)e(t)
dt
tdetu )()( = Khâu vi phân liên tục:
Khâu vi phân rời rạc:
T
TkekTekTu ])1[()()( −−=
z
z
T
zGD
11)( −=⇒ Hàm truyền khâu vi phân rời rạc:
T
zEzzEzU )()()(
1−−=⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 51
Hàm truyền của các khâu cơ bản rời rạcø à û ù â û ø ï
Khâu tích phân Tích phân
u(t)e(t)
ττ detu t∫=
0
)()( Khâu tích phân liên tục:
Khâu tích phân rời rạc: ττ dekTu kT∫=
0
)()( ττττ dede kT
Tk
Tk
∫∫
−
−
+=
)1(
)1(
0
)()(
( )kTeTkeTTku ()]1[(
2
])1[( +−+−=∫
−
+−=
kT
Tk
dtteTkukTu
)1(
)(])1[()(⇒
⇒ ( ))()(
2
)()( 11 zEzEzTzUzzU ++= −−
⇒ Hàm truyền khâu tích phân rời rạc:
1
1
2
)( −
+=
z
zTzGI
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 52
Hàm truyền của bộ điều khiển rời rạcø à û ä à å ø ï
Bộ điều khiển PID
z
z
T
K
z
zTKKzG DIPPID
1
1
1
2
)( −+−
++=
P I D
z
z
T
K
z
zTKKzG DIPPID
1
1
)( −+−+=hoặc
P I D
Bộ điều khiển sớm pha, trể pha
C
C
CC pz
zzKzG +
+=)(
)1,1( << CC pz
CC pz > trể pha
sớm pha CC pz <
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 53
Phương pháp thiết kế hệ thống điều khiển rời rạcù á á ä á à å ø ï
Cách 1: Thiết kế gián tiếp hệ thống điều khiển liên tục, sau đó
rời rạc hóa ta được hệ thống điều khiển rời rạc. Chất lượng của
hệ rời rạc xấp xỉ chất lượng hệ liên tục nếu chu kỳ lấy mẫu T đủ
nhỏ.
Cách 2: Thiết kế trực tiếp hệ thống điều khiển rời rạc.
Phương pháp thiết kế: QĐNS, phương pháp phân bố cực, phương
pháp giải tích,
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 54
Trình tự thiết kế khâu sớm phạ á á â ù rời rạcø ï dùng QĐNSø
)( )( CC
C
C
CC pzpz
zzKzG <+
+=Khâu hiệu chỉnh cần thiết kế
Bước 2: Xác định góc pha cần bù để cặp cực quyết định nằm
trên QĐNS của hệ thống sau khi hiệu chỉnh bằng công thức:
*
2,1z
∑∑
==
−−−+−= m
i
i
n
i
i zzpz
1
*
1
1
*
1
0* )arg()arg(180φ
trong đó pi và zi là các cực và zero của G(z) trước khi hiệu chỉnh.∑+−= *10* )( 180 zzG cực đếncủa cực các từ gócφ ∑− *1 )( zzG cực đếncủa zero các từ góc
độ,... quá gian Thời
POT lốvọt Độ
⇒
nω
ξ
2*2,1 1 ξωξω −±−=⇒ nn js
Bước 1: Xác định cặp cực quyết định từ yêu cầu thiết kế về chất
lượng của hệ thống trong quá trình quá độ:
**
2,1
Tsez =⇒
nTezr ξω−== * 2* 1 ξωϕ −=∠= nTz
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 55
Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS (tt)ï á á â ä ù ø
Bước 3: Xác định vị trí cực và zero của khâu hiệu chỉnh
Vẽ 2 nữa đường thẳng bất kỳ xuất phát từ cực quyết định sao
cho 2 nữa đường thẳng này tạo với nhau một góc bằng φ* . Giao
điểm của hai nữa đường thẳng này với trục thực là vị trí cực và
zero của khâu hiệu chỉnh.
Có hai cách vẽ thường dùng:
PP đường phân giác (để cực và zero của khâu H/C gần nhau)
PP triệt tiêu nghiệm (để hạ bậc của hệ thống)
*
1z
Bước 4: Tính hệ số khuếch đại KC bằng cách áp dụng công thức:
1)()( *
1
==zzC zGzG
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 56
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNï á á ä à å ù ø ï ø S
TK bộ điều khiển sớm pha GC(z) sao cho hệ thống sau khi hiệu
chỉnh có cặp cực quyết định với , (rad/sec)
C(s)+− T G(s)ZOH
R(s)
GC(z)
)5(
50)( += sssG sec1.0=T
707.0=ξ 10=nω
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 57
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNï á á ä à å ù ø ï ø S
−=• −
s
sGzzG )()1()( 1 Z
[ ]
)()1(
)1()1(
)( 22 aT
aTaTaT
ezza
aTeezeaTz
ass
a
−
−−−
−−
−−++−=
+Z
+−=
−
)5(
50)1( 2
1
ss
z Z
)5(
50)( += sssG
−−
−−++−−= −
−−−
−
)()1(5
)]5.01()15.0[()1(10 5.02
5.05.05.0
1
ezz
eezezz
⇒
)607.0)(1(
18.021.0)( −−
+=
zz
zzG
Phương trình đặc trưng: 0)(1 =+ zG
Giải:
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 58
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNï á á ä à å ù ø ï ø S
Cặp cực phức mong muốn:
ϕjrez ±=*2,1
⇒ 707.0*2,1 493.0 jez ±=
493.010707.01.0 === ××−− eer nTξω
trong đó:
707.0707.01101.01 22 =−××=−= ξωϕ nT
320.0375.0*2,1 jz ±=⇔
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 59
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNï á á ä à å ù ø ï ø S
0
1 9.152=β
0
2 9.125=β
0
3 6.14=β
321
* )(180 βββφ −++−=
Góc pha cần bù:
0* 84=φ⇒
Im z
Re z
0−1
+j
−j
+1
0.375+j0.320
β1β2β3
P
−pc −zc
A B
φ*
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 60
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNï á á ä à å ù ø ï ø S
Chọn cực và zero của khâu hiệu chỉnh bằng phương pháp triệt
tiêu nghiệm:
607.0=− Cz
607.0−=Cz⇒
ABOBOApC −==−
607.0=OB
578.0=AB
029.0−=Cp⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 61
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNï á á ä à å ù ø ï ø S
Tính KC: 1)()( * ==zzC zGzG
1
)607.0)(1(
)18.021.0(
)029.0(
)607.0(
320.0375.0
=−−
+
−
−
+= jz
C zz
z
z
zK⇒
1
)1320.0375.0)(029.0320.0375.0(
]18.0)320.0375.0(21.0[ =−+−+
++
jj
jKC⇒
1
702.0471.0
267.0 =×CK⇒ 24.1=CK⇒
029.0
607.024.1)( −
−=
z
zzGC
Kết luận: Hàm truyền của bộ điều khiển cần thiết kế là:
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 62
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển sớm pha rời rạc dùng QĐNï á á ä à å ù ø ï ø S
Quỹ đạo nghiệm số của hệ thống trước và sau khi hiệu chỉnh
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 63
Trình tự thiết kế khâu trể phạ á á â å rời rạcø ï dùng QĐNSø
)( )( CC
C
C
CC pzpz
zzKsG >+
+=Khâu hiệu chỉnh cần thiết kế
Bước 1: Đặt . Xác định β từ yêu cầu về sai số xác lập.
*
P
P
K
K=β
*
V
V
K
K=β *
a
a
K
K=βhoặc hoặc
C
C
z
p
+
+=
1
1β
Bước 2: Chọn zero của khâu hiệu chỉnh rất gần điểm +1:
1−≈Cz
Bước 3: Tính cực của khâu hiệu chỉnh:
)1(1 CC zp ++−= β
Bước 4: Tính KC thỏa mãn điều kiện biên độ:
1)()( * ==zzC zGHzG
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 64
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển trể pha rời rạc dùng QĐNï á á ä à å å ø ï ø S
TK bộ điều khiển trể pha GC(z) sao cho hệ thống sau khi hiệu
chỉnh có hệ số vận tốc
C(s)+− T G(s)ZOH
R(s)
GC(z)
)5(
50)( += sssG sec1.0=T
100* =VK
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 65
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển trể pha rời rạc dùng QĐNï á á ä à å å ø ï ø S
−=• −
s
sGzzG )()1()( 1 Z
[ ]
)()1(
)1()1(
)( 22 aT
aTaTaT
ezza
aTeezeaTz
ass
a
−
−−−
−−
−−++−=
+Z
+−=
−
)5(
50)1( 2
1
ss
z Z
)5(
50)( += sssG
−−
−−++−−= −
−−−
−
)()1(5
)]5.01()15.0[()1(10 5.02
5.05.05.0
1
ezz
eezezz
⇒
)607.0)(1(
18.021.0)( −−
+=
zz
zzG
Phương trình đặc trưng trước khi hiệu chỉnh:
0)(1 =+ zG
Giải:
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 66
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển trể pha rời rạc dùng QĐNï á á ä à å å ø ï ø S
⇒ PTĐT trước khi hiệu chỉnh
0
)607.0)(1(
18.021.01 =−−
++
zz
z
547.0699.02,1 jz ±=
⇒ Cực của hệ thống trước khi hiệu chỉnh
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 67
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển trể pha rời rạc dùng QĐNï á á ä à å å ø ï ø S
Bước 1: Xác định β
100* =VKHệ số vận tốc mong muốn:
100
9.9
* ==
V
V
K
KβDo đó:
Hệ số vận tốc trước khi hiệu chỉnh:
)()1(lim1 1
1
zGz
T
K
zV
−
→ −=
)607.0)(1(
18.021.0)1(lim
1.0
1 1
1 −−
+−= −→ zz
zzK
zV
⇒ 9.9=VK⇒
099,0=β⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 68
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển trể pha rời rạc dùng QĐNï á á ä à å å ø ï ø S
Bước 2: Chọn zero của khâu trể pha rất gần +1
Bước 3: Tính cực của khâu trể pha
⇒
999,0
99,0)( −
−=
s
zKzG CC
Chọn: 99.0=− Cz ⇒ 99.0−≈Cz
)1(1 CC zp ++−= β ⇒ 999.0−=Cp)99.01(099.01 −+−=
Bước 4: Xác định hệ số khuếch đại
1)()( * ==zzC zGzG
1
)607.0)(1(
)18.021.0(
)999.0(
)99.0(
547.0699.0
=−−
+
−
−
+= jz
C zz
z
z
zK⇒
1007.1 ≈=CK⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 69
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển trể pha rời rạc dùng QĐNï á á ä à å å ø ï ø S
QĐNS trước và sau khi hiệu chỉnh
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 70
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển PID dùng PP giải tíchï á á ä à å ø û
Thiết kế khâu hiệu chỉnh GC(z) sao cho hệ thống kín có cặp cực
phức với ξ=0.707, ωn=2 rad/sec và sai số xác lập đối với tín
hiệu vào là hàm nấc đơn vị bằng 0.
C(s)+− T G(s)
H(s)
ZOH
R(s)
GC(z)
110
10)( += ssG 05.0)( =sH sec2=T
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 71
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển PID dùng PP giải tíchï á á ä à å ø û
Khâu hiệu chỉnh cần thiết kế là khâu PI (vì yêu cầu sai số xác
lập bằng 0)
1
1
2
)( −
++=
z
zTKKzG IPC
z
z
T
K
z
zTKKzG DIPPID
1
1
1
2
)( −+−
++=
P I D
0)()(1 =+ zGHzGC
Phương trình đặc trưng của hệ thống sau khi hiệu chỉnh là:
−= −
s
sHsG
zzGH
)()(
)1()( 1 Z
trong đó:
+
×−= −
)110(
05.010)1( 1
ss
z Z
))(1(1.0
)1(05.0)1( 2.0
2.0
1
−
−−
−−
−−=
ezz
ezz
)819.0(
091.0)( −= zzGH⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 72
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển PID dùng PP giải tíchï á á ä à å ø û
Do đó phương trình đặc trưng của hệ thống là:
0
819.0
091.0
1
1
2
1 =
−
−
+++
zz
zTKK IP
0
819.0
091.0
1
1
2
1 =
−
−
+++
zz
zTKK IP⇔
0)819.0091.0091.0()819.1091.0091.0(2 =++−+−++ IPIP KKzKKz⇔
(do T=2)
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 73
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển PID dùng PP giải tíchï á á ä à å ø û
Cặp cực phức mong muốn:
ϕjrez ±=*2,1
⇒ )]828.2sin()828.2[cos(059.0059.0 828.2*2,1 jez j ±== ±
059.02707.02 === ××−− eer nTξω
trong đó:
828.2707.01221 22 =−××=−= ξωϕ nT
018.0056.0*2,1 jz ±−=⇒
Phương trình đặc trưng mong muốn:
0)018.0056.0)(018.0056.0( =−+++ jzjz
00035.0112.02 =++ zz⇔
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 74
Thí dụ thiết kế bộ điều khiển PID dùng PP giải tíchï á á ä à å ø û
00035.0112.02 =++ zz
0)819.0091.0091.0()819.1091.0091.0(2 =++−+−++ IPIP KKzKKz
Cân bằng các hệ số phương trình đặc trưng của hệ thống và
phương trình đặc trưng mong muốn, ta được:
=++−
=−+
0035.0819.0091.0091.0
112.0819.1091.0091.0
IP
IP
KK
KK
⇒
=
=
13.6
09.15
I
P
K
K
1
113.609.15)( −
++=
z
zzGCKết luận:
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 75
PP phân bố cực thiết kế bộ điều khiển hồi tiếp trạng â á ï á á ä à å à á ï tháiù
Bước 3: Cân bằng các hệ số của hai phương trình đặc trưng (1) và
(2) sẽ tìm được vector hồi tiếp trạng thái K.
Bước 1: Viết phương trình đặc trưng của hệ thống kín
0]det[ =+− KBAI ddz (1)
Bước 2: Viết phương trình đặc trưng mong muốn
0)(
1
=−∏
=
n
i
ipz
),1( , nipi = là các cực mong muốn
(2)
+−
r(k)
K
c(k)u(k)
Cd)()()1( kukk dd BxAx +=+ x(t)
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 76
PP phân bố cực. Thí dụ 1â á ï ï
Hãy xác định vector hồi tiếp trạng thái K sao cho hệ thống kín có
cặp nghiệm phức với ξ=0.707, ωn=10 rad/sec
+−
r(k)
K
c(k)u(k)
Cd)()()1( kukk dd BxAx +=+ x(t)
=
368.00
316.01
dA
=
316.0
092.0
dB [ ]010=dC
Cho hệ thống điều khiển
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 77
PP phân bố cực. Thí dụ 1â á ï ï
=
=
316.0
092.0
368.00
316.01
d
d
B
A
Phương trình đặc trưng của hệ thống kín
0]det[ =+− KBAI ddz
[ ] 0
316.0
092.0
368.00
316.01
10
01
det 21 =
+
−
kkz⇔
0
316.0368.0316.0
092.0316.0092.01
det
21
21 =
+−
+−+−
kzk
kkz⇔
0)092.0316.0(316.0)316.0368.0)(092.01( 2121 =+−−+−+− kkkzkz⇔
0)368.0316.0066.0()368.1316.0092.0( 2121
2 =+−+−++ kkzkkz⇔
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 78
PP phân bố cực. Thí dụ 1â á ï ï
Cặp cực phức mong muốn:
ϕjrez ±=*2,1
493.010707.01.0 === ××−− eer nTξω
trong đó:
707.0707.01101.01 22 =−××=−= ξωϕ nT
⇒ )]707.0sin()707.0[cos(493.0493.0 707.0*2,1 jez j ±== ±
⇒ 320.0375.0*2,1 jz ±=
Phương trình đặc trưng mong muốn:
0)320.0375.0)(320.0375.0( =+−−− jzjz
⇔ 0243.075.02 =+− zz
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 79
PP phân bố cực. Thí dụ 1â á ï ï
Cân bằng các hệ số phương trình đặc trưng của hệ thống và
phương trình đặc trưng mong muốn, ta được:
=+−
−=−+
243.0)368.0316.0066.0(
75.0)368.1316.0092.0(
21
21
kk
kk
⇒
=
=
047.1
12.3
2
1
k
k
Kết luận: [ ]047.112.3=K
0243.075.02 =+− zz
0)368.0316.0066.0()368.1316.0092.0( 2121
2 =+−+−++ kkzkkz
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 80
PP phân bố cực. Thí dụ 2â á ï ï
Cho hệ thống điều khiển:
r(k) c(k)+− ZOHT=0.1
u(k) uR(t)
10x1x2
++
k1
k2
1
1
+s s
1
1. Viết phương trình trạng thái mô tả hệ hở
2. Hãy xác định vector hồi tiếp trạng thái K = [k1 k2] sao cho hệ
thống kín có cặp nghiệm phức với ξ=0.5, ωn=8 rad/sec.
3. Tính đáp ứng của hệ thống với giá trị K vừa tìm được khi tín
hiệu vào là hàm nấc đơn vị. Tính độ vọt lố, thời gian quá độ.
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 81
PP phân bố cực. Thí dụ 2â á ï ï
Giải:
1. Viết phương trình trạng thái mô tả hệ hở:
c(t)uR(t) 10x1x2
1
1
+s s
1B1: PTTT mô tả hệ liên tục:
s
sXsX )()( 21 =
1
)()(2 += s
sUsX R
)()( 21 sXssX =⇒ )()( 21 txtx =&⇒
)()()1( 2 sUsXs R=+⇒ )()()( 22 tutxtx R+−=&⇒
)(
1
0
)(
)(
10
10
)(
)(
2
1
2
1 tu
tx
tx
tx
tx
R
+
−=
&
&
[ ]
==
)(
)(
010)(10)(
2
1
1 tx
tx
txtc
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 82
PP phân bố cực. Thí dụ 2â á ï ï
B2: Ma trận quá độ:
( ) 1)( -ss AI −=Φ
⇒
+
+=Φ
1
10
)1(
11
)(
s
ssss
1
10
1 −
+
−=
s
s1
10
10
10
01 −
−−
= s
)]([)( 1 st Φ=Φ −L
+
+= −
as
sss
10
)1(
11
1L
+
+
=
−
−−
1
10
)1(
11
1
11
s
sss
L
LL
−=Φ −
−
t
t
e
et
0
)1(1)(⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 83
PP phân bố cực. Thí dụ 2â á ï ï
B3: PTTT mô tả hệ rời rạc hở:
=
+=+
)()(
)()()1(
kkc
kukk
d
dd
xC
BxAx
)(Td Φ=A
∫Φ=
T
d d
0
)( ττ BB
( ) 1.0
0
−
+= −
−
τ
ττ
e
e
[ ]010== CCd
1.0
0
)1(1)(
=
−=Φ −
−
T
e
et t
t
−= −
−
1.0
1.0
0
)1(1
e
e
=
905.00
095.01
dA⇒
∫
−= −
−1.0
0 1
0
0
)1(1 ττ
τ
d
e
e ∫
−= −
−1.0
0
)1( ττ
τ
d
e
e
( )
+−
−+= −
−
1
11.0
1.0
1.0
e
e ⇒
=
095.0
005.0
dB
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 84
PP phân bố cực. Thí dụ 2â á ï ï
2. Tính độ lợi hồi tiếp trạng thái K:
Phương trình đặc trưng của hệ kín:
0]det[ =+− KBAI ddz
[ ] 0
095.0
005.0
905.00
095.01
10
01
det 21 =
+
−
kkz⇔
0
095.0905.0095.0
005.0095.0005.01
det
21
21 =
+−
+−+−
kzk
kkz⇔
0)005.0095.0(905.0)095.0905.0)(005.01( 2121 =+−−+−+− kkkzkz⇔
0)905.0095.00045.0()905.1095.0005.0( 2121
2 =+−+−++ kkzkkz⇔
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 85
PP phân bố cực. Thí dụ 2â á ï ï
Cặp cực quyết định mong muốn:
ϕjrez ±=*2,1
67.085.01.0 === ××−− eer nTξω
693.05.0181.01 22 =−×=−= ξωϕ nT
⇒ )]693.0sin()693.0[cos(67.067.0 693.0*2,1 jez j ±== ±
0)428.0516.0)(428.0516.0( =+−−− jzjz
Phương trình đặc trưng mong muốn:
428.0516.0*2,1 jz ±=⇒
0448.003.12 =+− zz⇒
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 86
PP phân bố cực. Thí dụ 2â á ï ï
Cân bằng các hệ số PTTT của hệ kín và PTTT mong muốn:
0448.003.12 =+− zz
0)905.0095.00045.0()905.1095.0005.0( 2121
2 =+−+−++ kkzkkz
[ ]895.60.44=KVậy
=+−
−=−+
448.0)905.0095.00045.0(
03.1)905.1095.0005.0(
21
21
kk
kk
⇒
=
=
895.6
0.44
2
1
k
k
27 April 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 87
PP phân bố cực. Thí dụ 2â á ï ï
3. Tính đáp ứng và chất lượng của hệ thống :
Phương trình trạng thái mô tả hệ kín:
[ ]
=
+−=+
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
ddd
xC
BxKBAx
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong7_ltdktd_873.pdf