Bài giảng Nền kinh tế mở

Vấn đề đối với hiệp ước Thanh khoản và niềm tin Giám sát và tuân thủ luật chơi Hậu Bretton Woods(1973-) Các nước lớn Châu Au ?Các nước đang phát triển

pdf61 trang | Chia sẻ: chaien | Lượt xem: 1649 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nền kinh tế mở, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỀN KINH TẾ MỞ Trương Quang Hùng Bộ mơn Kinh tế học Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 2 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI Thị trường ngoại hối là thị trường quốc tế mà ở đó các đồng tiền được mua và bán Đối tượng tham gia chủ yếu trên thị trường ngoại hối là các ngân hàng thương mại, các nhà xuất nhập khẩu, các nhà kinh doanh tiền tệ, các nhà đầu cơ Thị trường ngoại hối là thị trường liên ngân hàng quốc tế Những giao dịch được tiến hàng ở các trung tâm giao dịch chính trên thế giới : London, NewYork, Tokyo, Frankfurt, và Singapore 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 3 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 4 Các dạng thị trường ngoại hối  Thị trường giao ngay : các đồng tiền được mua và bán ngay tức thời  Thị trường kỳ hạn: các đồng tiền được mua, bán ở vào một thời điểm trong tương lai với tỷ giá được thỏa thuận trước  Thị trường quyền chọn: mua và bán quyềán được mua và bán ngọai tệ trong một khỏang thời gian vớiø tỷ giá được thỏa thuận trước THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 5 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI Một số nghiệp vụ trên thị trường ngoại hối Tự bảo hiểm Kinh doanh chênh lệch giá Đầu cơ 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 6 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là giá tương đối của hai đồng tiền.  Cĩ hai cách để thể hiện tỷ giá. Trong bài giảng này, tỷ giá là giá ngoại tệ Đĩng vai trị quan trọng trong nền kinh tế mở vì ảnh hưởng đến ngoại thương và luồng vốn Tỷ giá hối đoái thực phản ánh giá (chi phí) tương đối của rỗ hàng hóa hàng hoá giống nhau ở hai nước.  e là tỷ giá danh nghĩa, P,P* lần lượt là chỉ số giá trong nước và nước ngoài *e P P    3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 7 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DANH NGHĨA Tỷ giá hối đóai danh nghĩa trong ngắn hạn Tỷ giá hối đóai danh nghĩa trong dài hạn 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 8 TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI TRONG NGẮN HẠN Thí dụ: Việt nam  Tài khoản vãng lai  Nhập khẩu cần mua ngoại tệ để mua hàng hóa nước ngoài cầu ngoại tệ tăng  Xuất khẩu được thanh toán bằng ngoại tệ, cần đổi ngoại tệ sang tiền đồng Việt Nam cung ngoại tệ tăng  Chuyển giao ròng cung ngoại tệ tăng  Tài khoản vốn và tài chính  Mua tài sản nước ngoài Luồng vốn ra tăng bán tiền đồng Việt nam và mua ngoại tệ cầu ngoại tệ tăng  Bán tài sản trong nước Luồng vốn vào bán ngoại tệ và mua tiền đồng Việt Nam cung ngoại tệ tăng.  Cán cân thanh toán cân bằng khi tài khoản vãng lai bằng tài khoản vốn TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI TRONG NGẮN HẠN e 0 CA ΔNFA CA e 0 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 11 TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI TRONG NGẮN HẠN Tiếp cận dựa vào điều kiện ngang bằng tỷ suất sinh lợi  Một số giả thiết  Tài khoản vốn mở  Thị trường vốn là thị trường cạnh tranh  Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của đồng vốn đầu tư vào tài sản tài chính nước ngoài  ROR*= i*+ (e 1 e –e 0 )/e 0  i*: lãi suất nước ngoài  ee : tỷ giá hối đoái kỳ vọng  e 0 : tỷ giá hối đoái hiện hành 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 12 TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI TRONG NGẮN HẠN e ROR* 0 ROR 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 13 TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI TRONG NGẮN HẠN  Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của đồng vốn đầu tư vào tài sản tài chính trong nước  ROR = i  Thị trường tài sản (bao gồm thị trường ngọai hối) đạt được trạng thái cân bằng khi tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của đồng vốn đầu tư vài tài sản tài chính trong nước và nước ngòai bằng nhau  Tỷ giá hối đooái cân bằng là tỷ giá thỏa mãn điều kiện ngang bằng suất sinh lợi kỳ vọng * * e ROR ROR e e i i e     3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 14 TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI TRONG NGẮN HẠN Tỷ giá hối đóai cân bằng e ROR* 0 ROR ROR e 0 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 15 TIỀN, LÃI SUẤT VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Cân bằng trên thị trường tiền tệ  M / P=L(Y,i) Cân bằng trên thị trường tài sản  i = i*+ (e 1 e –e 0 )/e 0 Cân bằng tổng quát  M / P=L(Y, i*+ e 1 e –e 0 )/e 0 ) Tỷ giá hối đoái cân bằng là tỷ giá hối đoái thỏa mãn điều kiện cân bằng tổng quát 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 16 TIỀN, LÃI SUẤT VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐỐI e 0 M/P M 2 /P L(Y,i) e 0 ROR* i 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 17 TIỀN, LÃI SUẤT VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Trong ngắn hạn  Cung tiền tăng làm giảm lãi suất  Lãi suất trong nước giảm khuyến khích các nhà đầu tư đầu tư vào tài sản nước ngoài  Trên thị trường ngọai hối, cầu ngọai tệ tăng kéo theo sự gia tăng tỷ giá hối đóai Trong dài hạn  Cung tiền tăng sẽ làm tăng giá với một tỷ lệ tương ứng. Nó không ảnh hưởng đến các biến số thực như sản lượng, lãi suất thực, tỷ giá thực. Nó chỉ ảnh hưởng đến các biến danh nghĩa như giá, tỷ giá danh nghĩa 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 18 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG DÀI HẠN Tiếp cận dựa vào điều kiện ngang bằng sức mua Quy luật một giá  Thị trường cạnh tranh và không có rào cản thương mại  Hàng hoá giống nhau bán cùng một mức giá tại các nước khác nhau  P =e.P* Lý thuyết ngang bằng sức mua (PPP)  Hình thức tuyệt đối (Tỷ giá hối đoái thực bằng 1)  e=P/P*  Hình thức tương đối (Tỷ giá hối đoái thực không đổi)  %e= %P- %P*  %e= - * 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 19 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG DÀI HẠN Tiếp cận tiền tệ Cách tiếp cận này vẫn dựa vào điều kiện ngang bằng sức mua  e=P/P* Cân bằng trên thị trường tiền tệ giữa các nước  P=M/L(Y,i)  P*=M*/L(Y*,i*) Tỷ giá dài hạn phụ thuộc vào  Chênh lệch về mức tăng cung tiền giữa hai nước  Chênh lệch về mức tăng sản lượng ĐIỀU KIỆN NGANG BẰNG SỨC MUA Bằng chứng thực tế không ủng hộ cho quy luật một giá  Hàng hóa phi ngoại thương  Chi phí vận chuyển  Thuế ngoại thương  Điều kiện thị trường TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG DÀI HẠN Mô hình BB-NN  Đường BB thể hiện mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái thực và tổng chi tiêu nội địa sao cho cán cân thanh toán cân bằng. A=C+I+G ᵋ A0 BB thặng dư BOP thâm hụt BOP A ÛTỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG DÀI HẠN • Đường NN chỉ mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái thực và tổng chi tiêu nội địa sao cho thị trường lao động cân bằng (toàn dụng) • Đường NN sẽ dịch chuyển qua phải khi cung lao động tăng NN ᵋ 0 A thất nghiệp lạm phát B ÛTỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG DÀI HẠN ᵋ AD0 BB thặng dư BOP thâm hụt BOP NN thặng dư BOP thâm hụt BOP thất nghiệp thất nghiệp lạm phát lạm phát ÛTỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG DÀI HẠN ᵋ A0 BB thặng dư BOP thâm hụt BOP NN thặng dư BOP thâm hụt BOP thất nghiệp thất nghiệp lạm phát lạm phát ÛTỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG DÀI HẠN Mô phỏng các trường hợp Xuất khẩu tăng Nhập cư tăng Giá thuê nhân công rẻ hơn Giá dầu thế giới giảm Năng suất trong nước tăng SẢN LƯỢNG VÀ TỶ GIÁ: MÔ HÌNH AA-DD Đường tổng cầu AD= C(Y-T) + I + G + NX(eP*/P,Y) Sản lượng cân bằng Y=C(Y-T) + I+ G + NX(eP*/P,Y) Quan hệ DD {(Y,e): Y= C(Y-T) + I + G + NX(eP*/P,Y)} Sự dịch chuyển của đường DD SẢN LƯỢNG VÀ TỶ GIÁ: MÔ HÌNH AA-DD Cân bằng trên thị trường tài sản và quan hệ AA  i = i*+ (e 1 e – e 0 )/e 0  M / P=L(Y,i) Quan hệ AA {(Y,e): i = i*+ (e 1 e –e 0 )/e 0 và ø M/P=L(Y,i)} Sự dịch chuyển của đường AA SẢN LƯỢNG VÀ TỶ GIÁ Cân bằng ngắn hạn trong nền kinh tế mở DD (T,G) AA (M/P) Y e 0 e0 Y0 SẢN LƯỢNG VÀ TỶ GIÁ Chính sách tài khóa mở rộng DD0 AA Y e 0 e0 Y0 DD1 Y1 e1 SẢN LƯỢNG VÀ TỶ GIÁ Chính sách tiền tệ mở rộng DD AA0 Y e 0 e0 Y0 AA1 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 31 QUẢN LÝ KINH TẾ VĨ MÔ Chủ quyền tiền tệ Ổn định tỷ giá Tự do lưu chuyển vốn Kiểm soát vốn QUẢN LÝ KINH TẾ VĨ MÔ Thất nghiệp Lạm phát Hiệu quả Kiểm soát vốn QUẢN LÝ KINH TẾ VĨ MÔ Mục tiêu kinh tế vĩ mô là gì?  Kiểm soát lạm phát  Kiểm soát thất nghiệp  Hiệu quả Những gì có thể làm?  Chính sách tiền tệ chọn 2 trong 3?  Chính sách tài khóa? 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 34 CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ Chế độ tỷ giá  Chế độ tỷ giá là cách mà chính phủ một nước quản lý đồng tiền của họ  Chế độ tỷ giá có liên quan chặt chẻ đến chính sách tiền tệ Các loại chế độ tỷ giá  Chế độ tỷ giá hối đoái cố định truyền thống (Conventinal peg)  Cột đồng tiền vào một đồng tiền khác hay một rỗ các đồng tiền khác với một biên độ dao động cho phép rất nhỏ (1%) 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 35 CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ  Chế độ tỷ giá hối đoái cố định có thể điều chỉnh  Tỷ giá có thể được điều chỉnh một lượng nhỏ đều đặn từng thời kỳ: Costa Rica, Bolivia (Crawling Peg)  Tỷ giá cho phép dao động xoay quanh giá trị trung tâm mà nó được điều chỉnh (Crawling bands)  Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý (Managed Float)  Chính phủ can thiệp nhằm đạt được mục tiêu kinh tế vĩ mô mà không thông báo trước lô trình điều chỉnh tỷ giá: India, Czech  Chế độ tỷ giá thả nổi (Dirty Float)  Can thiệp có giới hạn nhằm làm ôn hòa sự dao động của tỷ giá trên thị trường: Mỹ, Nhật Bản, Canada, Anh CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH •Tiện lợi • Tỷ giá ổn định-> khuyến khích ngoại thương và đầu tư • Chính sách tài khóa có hiệu lực • Kiểm soát được lạm phát •Bất tiện • Tỷ giá không tự điều chỉnh • Dễ tổn thương khi có sự tấn công của đầu cơ • Chính sách tiền tệ ít hiệu lực • Phải điểu chỉnh lãi suất để bảo vệ tỷ giá THẢ NỔI •Tiện lợi • Tỷ giá tự điều chỉnh • Ít bị tổn thương khi có sự tấn công của nhà cầu cơ • Chính sách tiền tệ có hiệu lực •Bất tiện • Tỷ giá và giá dao động tương lai bất định • Khó kiểm soát hoặc giảm lạm phát • Chính sách tài khóa ít hiệu lực 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 37 CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI CỐ ĐỊNH Tại sao phải nghiên cứu tỷ giá hối đoái cố định?  Hầu hết các nước công nghiệp đều duy trì tỷ giá thả nổi có điều tiết (dirty float)  Dàn xếp tiền tệ khu vực: Đồng tiền chung  Các nước đang phát triển nổ lực duy trì tỷ giá ổn định  Tỷ giá hối đóai cố định là chuẩn mực trong nhiều thời kỳ 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 38 CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI CỐ ĐỊNH Tỷ giá hối đoái cố định vận hành như thế nào?  Ngân hàng trung ương đưa ra tỷ giá cố định và cam kết thường xuyên mua bán tiền theo một tỷ giá cố định.  Đồng tiền ngân hàng trung ương sẵn sàng mua và bán được gọi là đồng tiền chuyển đổi Can thiệp vào thị trường ngọai hối và mức cung tiền  Các phương trình cơ bản  MB =  NFA B +  NDC G +  NDC COB +  OIT B  M = mm MB 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 39 CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI CỐ ĐỊNH  Khi BOP>0, ngân hàng trung ương mua số dư ngoại tệ trên thị trường ngọai hối NFA B tăng kéo theo M tăng theo mô hình số nhân tiền  Khi BOP<0, ngân hàng trung ương mua bán ngoại tệ trên thị trường ngọai hối để cân đối NFA B giảm kéo theo M giảm theo mô hình số nhân tiền 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 40 CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI CỐ ĐỊNH Vô hiệu hóa  Ngân hàng trung ương mua ngọai tệ và bán tài sản đồng thời để vô hiệu hóa tác động của các cú sốc thị trường ngọai hối lên cung tiền trong nước Cân bằng trên thị trường ngoại hối dưới chế độ tỷ giá cố định i= i* Cân bằng trên thị trường tiền tệ dưới chế độ tỷ giá cố định M/P=L(Y, i) Dưới chế độ tỷ giá cố định, ngân hàng trung ương sẽ tự điều chỉnh cung tiền sao cho e = e 0 và i = i* 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 41 CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI CỐ ĐỊNH e 0 M/P M 1 /P L(Y 1 ,i) e 0 ROR* i L(Y 2 ,i) M 2 /P 1 1 2 3 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 42 SỰ THAY ĐỔI TRONG TỶ GIÁ DƯỚI CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH Phá giá  Ngân hàng trung ương chủ động làm giảm giá đồng tiền trong nước và tuyên bố sẵn sàng mua bán đồng tiền trong nước với tỷ giá mới  Phá giá sẽ làm cho giá hàng hóa trong nước rẻ hơn so với hàng hóa nước ngòai. Điều này làm tăng tổng cầu và sản lượng  Động cơ phá giá (1) chống lại tình trạng thất nghiệp (2)cải thiện tài khỏan vãng lai và (3) giảm áp lực lên dự trữ ngọai hối Nâng giá  Ngân hàng trung ương chủ động làm tăng giá đồng tiền trong nước và tuyên bố sẵn sàng mua bán đồng tiền trong nước với tỷ giá mới 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 43 KHỦNG HOẢNG CÁN CÂN THANH TÓAN VÀ THẤT THÓAT VỐN Khủng hoảng cán cân thanh toán  Ngân hàng trung ương mất khả năng duy trì tỷ giá cố định hiện hành Nguyên nhân của khủng hoảng trong cán cân thanh toán  Chính sách kinh tế không bền vững và mất cân đối cơ cấu.  Kỳ vọng tự thân  Sự hoảng loạn trong hệ thống ngân hàng Thất thoát vốn  Nổi lo sợ về phá giá đồng tiền trong nước Cư dân bán đồng tiền trong nước cho ngân hàng trung ương để mua đồng ngọai tệ và đầu tư tiền ra nước ngòai Luồng vốn tư nhân chảy ra CHÍNH SÁCH KINH TẾ VĨ MƠ KHƠNG BỀN VỮNG (KRUGMAN,1979) Thâm hụt ngân sách Dự trữ suy giảm Khủng hoảng tiền tệ Tấn cơng đầu cơ Tài trợ bằng phát hành thêm tiền Sức ép lên tỷ giá cố định NHTW bán dự trữ ngoại tệ để hỗ trợ tỷ giá KỲ VỌNG TỰ THÂN (OBSFELD,1994) Chính phủ Khơng bảo vệ tỷ giá Bảo vệ tỷ giá Nhà đầu cơ Tấn cơng 2; -1 -2; -4 Khơng tấn cơng 0; 1 0; 2 KỲ VỌNG TỰ THÂN Kỳ vọng thị trường CP cĩ thể rời bỏ tỷ giá cố định để thực hiện chính sách khác (như giảm thất nghiệp) Các nhà đầu cơ Tấn cơng đồng nội tệ Tấn cơng xảy ra tạo kỳ vọng đồng nội tệ cĩ thể phá giá và làm tăng lãi suất Chính phủ Thấy lãi suất tăng lên, gây ảnh hưởng xấu đến tăng trưởng và tình trạng thất nghiệp nên thả nổi tỷ giá KHỦNG HOẢNG KÉP (MCKINNON & PILL (1996), KRUGMAN (1998), CORSETTI, PESENTI, & ROUBINI (1998) ) Vấn đề chính sách kinh tế vĩ mơ  Duy trì chế độ tỷ giá cố định  Ưu tiên đầu tư cho những ngành lựa chọn Vấn đề tự do tài khoản vốn  Luồng vốn vào tăng ồ ạt  Vốn ngắn hạn chiếm tỷ trọng cao  Dự trữ ngoại hối tăng  Đầu tư quá mức  Năng lực thừa  Kém hiệu quả  Giá bong bĩng HOẢNG LOẠN TRONG HỆ THỐNG NGÂN HÀNG Ngân hàng và phân bổ vốn  Các khoản cho vay được bảo đảm ngầm  Tâm lý ỷ lại phát sinh  Động cơ cho vay bất cẩn  Doanh nghiệp cĩ tỷ lệ nợ cao và khơng cĩ khả năng hồn trả  Ngân hàng mất khả năng thanh tốn  Hoảng loạn trong hệ thống ngân hàng và sự rút vốn ồ ạt ra khỏi ngân hàng  Sự sụp đổ trong hệ thống ngân hàng KHỦNG HOẢNG KÉP KHỦNG HOẢNG Tấn cơng đầu cơ Vốn chảy ra ngồi Ngân hàng và doanh nghiệp phá sản Hệ thống tài chính nội địa: Tập trung vào ngân hàng Giám sát yếu kém Tâm lý ỷ lại Dịng vốn nước ngồi chảy vào: Nợ cĩ mệnh giá bằng ngoại tệ và kỳ hạn ngắn gia tăng Chính sách kinh tế vĩ mơ: Tỷ giá hối đối cố định Phân bổ vốn sai lệch: Đầu tư quá mức Bong bĩng giá tài sản Tham nhũng Tình hình kinh tế vĩ mơ Tỷ giá hối đối thực bị nâng cao Thâm hụt thương mại gia tăng Tình hình tài chính Tỷ lệ nợ khĩ địi cao Mất cân xứng về kỳ hạn giữa tài sản nợ và tài sản cĩ 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 50 ỦY BAN TIỀN TỆ  Uỷ ban tiền tệ (Currency Board): Hongkong, Estonia, Arhentina (2002)  Ủy ban tiền tệ phát hành tiền theo tỷ giá cố định với đồng tiền dự trữ  Đồng tiền dự trữ là đồng tiền mạnh  Cơ sở tiền thay đổi theo tỷ lệ với tiền dự trữ  Chế độ tỷ giá cố định sẽ duy trì được nếu ban tiền tệ khơng gian lận bằng cách thay đổi tiền dự trữ  Ủy ban tiền tệ chỉ có chức năng phát hành tiền và cung cấp dịch vụ chuyển đổi tiền theo tỷ giá cố định  Ban tiền tệ không có chức năng người cho vay cuối cùng và cho chính phủ vay 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 51 NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG Ủy ban tiền tệ của Hongkong  Thành lập năm 1983  Dự trữ hơn 6 lần tiền đang lưu hành  Tấn công tiền tệ 1997-1998 Ban tiền tệ của Argentina  Thành lập năm 1991  Qua được khủng hỏang 1994-1995 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 52 LIÊN MINH TIỀN TỆ Liên minh tiền tệ  Một số nước thành viên thỏa thuận sử dụng đồng tiền chung trong giao dịch  Một Ngân hàng Trung ương chung Cam kết  Bội chi ngân sách<3%GDP  Lạm phát<1.5%  Nợ <60%GDP Lợi ích của việc sử dụng một đồng tiền chung  Một đồng tiền -> Rủi ro do biến động tỷ giá giữa các nước thành viên không còn khuyến khích ngọai thương và đầu tư  Giảm chi phí giao dịch  DWL giảm do giá không còn bị bóp méo  Tiền làm tốt chức năng trung gian trao đổi và đơn vị đo lường  Lợi ích này gắn liền với mức độ mở cửa của nền kinh tế 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 53 LIÊN MINH TIỀN TỆ Chi phí của việc sử dụng một đồng tiền chung  Chính sách tiền tệ không còn độc lập để ổn định những cú sốc Điều gì xảy ra khi tổng cầu Pháp giảm và Đức lại tăng?  Cơ chế nào để tự điều chỉnh?  Chủ quyền quốc gia và nguồn của cú sốc kinh tế bất ổn  Thuế và chi tiêu chính phủ  Chính sách xã hội  Tiền lương  Chi phí sẽ thấp nếu  Cú sốc cân xứng giữa các nước thành viên  Lao động và vốn có thể di chuyển tự do giữa các nước thành viên  Tự do ngọai thương  Giá và tiền lương linh họat LIÊN MINH TIỀN TỆ Hệ thống ngân sách liên bang và cơ chế điều chỉnh tự động  Ngân sách tập trung cho phép chuyển giao tự động giữa các quốc gia? Ngân sách quốc gia linh hoạt và hội nhập thị trường vốn  Vấn đề chuyển giao tự động giữa các thế hệ trong cùng một quốc gia  Nợ tích lũy và phát triển bền vững Vấn đề cơ chế giám sát Mức độ hội nhập sâu đóng vai trò quan trọng đối với khu vực tiền tệ tối ưu  Vấn đề hội nhập chính trị bên trong liên minh 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 55 CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI THẢ NỔI CÓ QUẢN LÝ Ngân hàng trung ương duy trì một vài khả năng kiểm soát tiền trong nước nhưng phải trả giá bằng tình trạng bất ổn trong tỷ giá Tuy nhiên, nếu trái phiếu trong nước và nước ngòai là những tài sản thay thế cho nhau không hòan hảo, ngân hàng trung ương có thể kiểm sóat cả cung tiền và tỷ giá Biện pháp sử dụng là can thiệp ngọai hối vô hiệu 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 56 QUẢN LÝ TỶ GIÁ TRONG NHỮNG NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN Trong các nước đang phát triển người ta thường quản lý tỷ giá  Mục tiêu quản lý là tăng trưởng và ổn định  Nếu quốc gia theo đuổi tăng trưởng dựa vào xuất khẩu họ sẽ duy trì tỷ giá thực có khả năng cạnh tranh  Nếu quốc gia theo đuổi tăng trưởng thay thế nhập khẩu, họ sẽ nâng giá đồng tiền trong nước sao cho nhập khẩu máy móc, nhập lượng với giá rẻ  Nếu có sự mất cân đối trong cán cân tài khỏan vãng lai, họ sẽ chủ động phá giá đồng tiền trong nước 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 57 DỰ TRỮ TRONG HỆ THỐNG TIỀN TỆ THẾ GIỚI Hệ thống bản vị đồng tiền dự trữ  Đồng tiền dự trữ là đồng tiền mà ngân hàng trung ương nắm giữ làm dự trữ quốc tế  Ngân hàng trung ương cột chặt đồng tiền của mình vào đồng tiền dự trữ bằng cách sẵn sàng mua và bán đồng tiền trong nước theo tỷ giá cố định  Dưới hiệp ước Bretton Wood, đồng đô la Mỹ là đồng tiền dự trữ  Hệ thống bản vị đồng tiền dự trữ bao hàm một sự mất cân xứng giữa nước phát hành tiền dự trữ và các nước thành viên  Nước phát hành cĩ thể sử dụng chính sách tiền tệ để ổn định kinh tế  Nước phát hành tiền có thể gây ảnh hưởng đến họat động kinh tế các nước thành viên thông qua chính sách tiền te  Vấn đề đặc lợi trong phát hành tiền 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 58 LỊCH SỬ HỆ THỐNG TIỀN TỆ Hệ thống bản vị vàng (1870-1914)  Đồng tiền mỗi nước được định giá theo vàng bằng cách sẵn sàng đổi đồng tiền trong nước lấy vàng bất cứ khi nào  Ngân hàng trung ương giữ vàng như là nguồn dự trữ quốc tế  Hệ thống này tránh được sự mất cân xứng trong hệ thống bản vị tiền dự trữ và giới hạn được sự tăng trưởng tiền Bản vị vàng (-1914)  Phát hành tiền tương ứng với lượng vàng dự trữ  Cam kết bảo vệ giá trị đồng tiền bằng vàng  Tỷ giá cố định giữa các nước  Cân bằng bên ngòai khi không có áp lực mua bán vàng trong giao dịch với bên ngòai (Tổng tài khỏan vãng lai và tài khỏan vốn =0) Cơ chế điều chỉnh tự động với cam kết tỷ giá cố định Lợi ích  Giới hạn tăng cung tiền giá trị thực của đồng tiền ổn định giá cả ổn định 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 59 LỊCH SỬ HỆ THỐNG TIỀN TỆ Hạn chế  Chính sách tiền tệ và suy thối kinh tế  Khơng thể gia tăng tài sản dự trữ quốc tế  Gây ảnh hưởng của nước sản xuất vàng lên nền kinh tế vĩ mơ thế giới Hiệp ước Bretton Woods (1945-1973)  Chọn Mỹ đóng vai trò mủi neo hệ thống tiền tệ  Đồng đô la Mỹ làm đồng tiền dự trữ  Mỹ cam kết chuyển đổi đô la sang vàng  Cam kết của các nước thành viên  Duy trì tỷ giá cố đinh theo đô la Mỹ  Vai trò của IMF  IMF đóng vai trò giám sát  Ngân hàng trung ương của các ngân hàng trung ương 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 60 LỊCH SỬ HỆ THỐNG TIỀN TỆ Vấn đề đối với hiệp ước  Thanh khoản và niềm tin  Giám sát và tuân thủ luật chơi Hậu Bretton Woods(1973-)  Các nước lớn  Châu Aâu  Các nước đang phát triển 3/16/2015 TRUONG QUANG HUNG 61 HỆ THỐNG TIỀN TỆ Vấn đề hệ thống tiền tệ quốc tế  Luồng vốn quốc tế ngày càng linh hoạt hơn  Tỷ giá biến động nhiều hơn Khuôn khổ lý thuyết cho hệ thống tỷ giá  S-I = X-M  (S-I): việc làm, GDP, lãi suất, ngân sách, lạm phát  (X-M): tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, tỷ giá hối đoái  Cân bằng bên trong và cân bằng bên ngoài đòi hỏi lựa chọn hệ thống tỷ giá, kiểm soát ngoại thương và tài khoản vốn  Vấn đề lựa chọn hệ thống tỷ giá ngày càng quan trọng khi mà trong thực tế ngọai thương và tài khỏan vốn có xu hướng tự do

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnen_kinh_te_mo_3119.pdf