Bài giảng kinh tế vi mô - Lê Khương Ninh

Nội dung Chương 1. Các vân ñê chung vê kinh tê học ã Chương 2. Lý thuyêt cung câu ã Chương 3. Lý thuyêt vê hành vi của người tiêu dùng ã Chương 4. Lý thuyêt vê hành vi của nhà sản xuât ã Chương 5. Mô hình thị trường cạnh tranh hoàn hảo Chương 6. Mô hình thị trường độc quyên ã Chương 7. Mô hình thị trường cạnh tranh độc quyên ã Chương 8. Lý thuyêt trò chơi và chiên lư1c KD ã Chương 9. Sự lựa chọn của người tiêu dùng trong điều kien không chac chan

pdf42 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3688 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng kinh tế vi mô - Lê Khương Ninh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 KINH TẾ HỌC VI MƠ Lê Khương Ninh 2 NỘI DUNG • Chương 1. Các vấn đề chung về kinh tế học • Chương 2. Lý thuyết cung cầu • Chương 3. Lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng • Chương 4. Lý thuyết về hành vi của nhà sản xuất • Chương 5. Mơ hình thị trường cạnh tranh hồn hảo 3 NỘI DUNG (tiếp theo) • Chương 6. Mơ hình thị trường độc quyền • Chương 7. Mơ hình thị trường cạnh tranh độc quyền • Chương 8. Lý thuyết trị chơi và chiến lược KD • Chương 9. Sự lựa chọn của người tiêu dùng trong điều kiện khơng chắc chắn 4 C1. CÁC VẤN ðỀ CHUNG VỀ KINH TẾ HỌC • Kinh tế học xuất hiện do nhu cầu dự báo, giải thích, và hướng dẫn các hoạt động kinh tế của con người. • Kinh tế học là mơn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức con người sử dụng nguồn tài nguyên cĩ hạn để thỏa mãn nhu cầu vơ hạn của mình. Kinh tế học vi mơ: Phạm vi cá thể riêng lẻ (cá nhân người tiêu dùng, doanh nghiệp, v.v.) Kinh tế học vĩ mơ: Phạm vi tổng thể (nền kinh tế của một quốc gia hay một địa phương). 5 • Nguồn tài nguyên (tự nhiên và con người) là khan hiếm của nên phải sử dụng chúng hợp lý nhất. Lý thuyết tăng trưởng kinh tế và vai trị của giáo dục. Kinh nghiệm: Mỹ trong việc thu hút nhân tài; Nhật, Hàn Quốc, v.v. trong việc sử dụng nguồn tài nguyên tự nhiên. • Ba vấn đề cơ bản: (i) làm gì, (ii) làm như thế nào và bao nhiêu, và (iii) phân phối cho ai. • ðường giới hạn khả năng sản xuất (xem trang tiếp). 6 ðƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT Giá trị các loại hàng hĩa khác (Y) Lương thực (X) A • • B • A’ • A’’ XA XB Y A’’ Y A YB O Khơng đạt đến do thiếu tài nguyên Chưa sử dụng hết nguồn tài nguyên ðường giới hạn khả năng sản xuất (PPF ) + Khái niệm + Ý nghĩa PPF: Production Possibility Frontier 7 CHI PHÍ CƠ HỘI Giá trị các loại hàng hĩa khác (Y) Lương thực (X) A • • B • C • O + Khái niệm + Ý nghĩa • +1 -0,5 • -0,7 +1 -1 +1 1 2 3 4 5 6 7 D E F Chi phí cơ hội tại E = - độ dốc của đường GHKNSX tại E ••• 8 • Cơng thức: Chi phí cơ hội = • Lưu ý: Chi phí cơ hội tăng dần. Tại sao? Thí dụ: Sản xuất lúa ở ðBSCL Phân bĩn; Thuốc sâu, thuốc cỏ; Sức khỏe: chi phí y tế; Ơ nhiễm; Nguồn tài nguyên xuống cấp; v.v. dX dY X Y −=− ∆ ∆ 9 SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ðƯỜNG GHKNSX Giá trị các loại hàng hĩa khác (Y) Lương thực (X) A • XA XA’’ Y A O • • A’ A’ Y A’ • A’ + Sự dịch chuyển ra ngồi của ðGHKNSX cĩ nguyên nhân: (i) Nguồn tài nguyên được sử dụng hiệu quả hơn hay (ii) Nguồn tài nguyên dồi dào hơn. + Kết quả của sự dịch chuyển này là hàng hĩa phong phú hơn và con người được thỏa mãn cao hơn. + Nếu nguồn tài nguyên bị lãng phí hay được sử dụng khơng hợp lý thì ðGHKNSX di chuyển vào trong. + Chỉ số ICOR của VN. 10 C2. LÝ THUYẾT CUNG CẦU Cầu • Số cầu: số lượng hàng hĩa người mua muốn mua ứng với một mức giá nào đĩ. • Hàm số cầu: QD = f(P), QD là số cầu và P là giá. • Do giá tăng thì số cầu giảm nên: QD = aP + b, với a nhỏ hơn hay bằng khơng. • ðường cầu (xem trang tiếp). 11 ðƯỜNG CẦU Số lượng (QD) Giá (P) D • A O PA QA D’ • • A’ B QB PB QA’ + Khái niệm. + Sự di chuyển dọc theo D (A sang B ). 12 • Sự dịch chuyển của D (D thành D’ ). Nguyên nhân: (i) Thu nhập: bình thường và thứ cấp; (ii) Giá hàng hĩa cĩ liên quan: thay thế và bổ sung; (iii) Giá cả trong tương lai; (iv) Thị hiếu và quảng cáo; (v) Quy mơ thị trường; (vi) Yếu tố tự nhiên và chính trị; v.v. 13 • Hàm số cầu mở rộng : QD = f (PX, PY, I, H ) = a0 + aXPX + aYPY + aII + aHH, trong đĩ: PX là giá của X ; PY là giá của hàng hĩa cĩ liên quan Y ; I là thu nhập của người tiêu dùng; và H là các yếu tố khác cĩ liên quan. Lưu ý: Ý nghĩa của đạo hàm của QD theo các biến số. Thí dụ: QD = 12.000 – 3PX + 4PY – I + 2A, với PY là giá hàng hĩa cĩ liên quan, I là thu nhập và A là chi phí quảng cáo. Nhận xét? 14 CUNG • Số cung: số lượng hàng hĩa người bán muốn bán ứng với một mức giá nào đĩ. • Hàm số cung: QS = f(P), với QS là số cung và P là giá. • Do P tăng thì QS tăng và ngược lại nên QS = aP + b, với a lớn hơn hay bằng khơng. • ðường cung (xem trang tiếp) 15 ðƯỜNG CUNG QS P S • B S’ B’ • • A O QA QB QB’ PA PB + Sự di chuyển dọc theo S (từ A sang B ). 16 • Sự dịch chuyển của S (S thành S’ ): giá khơng đổi nhưng số cung tăng lên. Nguyên nhân: (i) Kỹ thuật sản xuất. VN: 92/104; (ii) Giá yếu tố đầu vào. WAL-MART; (iii) Giá hàng hĩa trong tương lai; (iv) Thuế. Tính tốn sao cho hợp lý; (v) ðiều kiện tự nhiên; (vi) Số doanh nghiệp; và (vii) Sự linh động trong sản xuất. 17 Ảnh hưởng của thuế đến số cung Q P ● S S’ ● t Q1 PA PA’ O A A’ ● Q2 18 • Hàm số cung mở rộng: QS = f (PX, v, w, H ) với trong đĩ: PX là giá của hàng hĩa X; v là giá của yếu tố đầu vào; w là tiền lương của người lao động; và H là các yếu tố khác (trình độ cơng nghệ, số doanh nghiệp, thuế, v.v.) • Giải thích ý nghĩa của các đạo hàm riêng nĩi trên. • Lưu ý về các doanh nghiệp hàng đầu của thế giới và các doanh nghiệp VN. ...;0/;0/;0/ ∂∂ wQvQPQ SSXS 19 CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG • E Q S D O QE PE ðiểm cân bằng (S và D ) • E’ P D’thiếu P1 thừa ðiểm cân bằng (S và D’ ) QE’ PE’ P2 ðiểm cân bằng thị trường thay đổi do sự thay đổi vị trí của ít nhất đường cung hay đường cầu. 20 HỆ SỐ CO GIÃN • Lượng hĩa sự thay đổi của số cung và số cầu theo sự thay đổi của giá hàng hĩa. Ở đây, hãy xem xét số cầu. • Cơng thức: • Ý nghĩa: Số phần trăm thay đổi của cầu do giá thay đổi 1%. • Quy ước: e = –1; e > –1; và e < –1. • Cĩ nhiều ý nghĩa thực tế (xem ở sau và Chương 6). Q P dP dQ Q P P Q PP QQ e PQD ×≡×== ∆ ∆ ∆ ∆ (%)/ (%)/ , e : Elastic – Elasticity 21 Hệ số co giãn và hình dạng đường cầu D ● ● A B PA PB O P Q D ● ● A B PA PB O P Q QAQB D ● ● A B PA PB O P Q D● ● A BPA PB O P Q QA QBQA QA QB e trong từng trường hợp? 22 Các yếu tố ảnh hưởng đến e • Khả năng thay thế của hàng hĩa: độc quyền, độc đáo; • Mức độ thiết yếu của hàng hĩa: thiết yếu và xa xỉ; • Mức chi tiêu cho hàng hĩa, dịch vụ trong tổng chi tiêu; • Hệ số co giãn điểm: định giá cao, thấp; • ðộ dài thời gian; v.v. 23 Quan hệ giữa giá và doanh thu • Dùng để phân tích thực tế sản xuất nơng nghiệp ở ðBSCL trong phần sau: càng làm càng nghèo? • Ta cĩ thể viết: Chia hai vế cho Q, ta cĩ: Nhận xét: i. e = –1 thì tử số bằng khơng nên ...? ii. e < –1 thì tử số là âm nên ...? Thực tế ? iii. e > –1 thì tử số là dương nên ...? Thực tế ? [ ] )1( )( ,PQD eQQ Q P dP dQ Q dP dQ PQ dP PQPd dP dTR +×=××+=×+= × = PQ D e Q dPdTR ,1 / += 24 ỨNG DỤNG CỦA LÝ THUYẾT CUNG CẦU: Hạn chế cung hay/và tăng cầu • • D E E’ PE PE’ O QEQE’ Hạn chế cung: + Thu nhập trước khi tăng cung là DT(PEEQEO) (1). + Thu nhập sau khi tăng cung là DT(PE’E’QE’O) (2). + Rõ ràng: (1) > (2). Do đĩ, nên hạn chế cung nếu cầu ít co giãn. Tăng cầu: + Thu nhập trước khi tăng cầu là DT(PEEQEO) (3). + Thu nhập sau khi tăng cầu là DT(PE’’E’’QE’’O) (4). + Rõ ràng: (4) > (3). Do đĩ, nên tăng cầu. Kinh nghiệm của Thái Lan trong sản xuất lúa chất lượng cao: chất lượng cao + tiếp thị quảng cáo. S S’ D’ •E’’ QE’’ PE’’ Q P •A 25 Thuế: Ai chịu? ● S S’ ● ● D E P E’PE’ PS PE Q O QEQE’ ● S S’ ● ● D E P E’PE’ PS PE Q O QEQE’ t t = PSPE’= PSPE + PEPE. Xem Giáo trình. 26 C3. LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG • Tổng hữu dụng (U ). • Hàm hữu dụng: U = U (X, Y, Z, ...), trong đĩ X, Y, Z, ... là số lượng các loại hàng hĩa được tiêu dùng. 27 Bảng 1. Tổng hữu dụng (U ) và hữu dụng biên (MU ) -277 -196 0105 1104 293 372 441 -00 Hữu dụng biên (MU ) Tổng hữu dụng (U ) Số lượng tiêu dùng đối với sản phẩm X 28 • Hữu dụng biên (MU ): + Hữu dụng tăng lên khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hĩa (xem Bảng 1 ở trang tiếp). + ðạo hàm riêng của U theo số lượng của từng loại hàng hĩa. ,...;; Z U MU Y U MU X U MU ZYX ∂ ∂ = ∂ ∂ = ∂ ∂ = 29 • Quy luật hữu dụng biên giảm dần: Phân phối thu nhập bình đẳng. Làm cho người khác giàu lên để nhận lợi ích từ họ. Việc làm từ thiện, v.v. • ðường bàng quan (xem trang tiếp). ðường bàng quan : Indifference Curve 30 ðƯỜNG BÀNG QUAN U1 + Khái niệm. + Từ hàm hữu dụng suy ra: Y = f(X) : phương trình đường bàng quan. + Sự tăng lên của hữu dụng: U1 < U2 < U3. + Chọn U3 để tối đa hĩa hữu dụng nếu khơng bị ràng buộc. U2 U3• •A X • A’ A’’ O XA XA’ Y YA YA’’ Hữu dụng tăng lên • A’’’ 31 TỶ LỆ THAY THẾ BIÊN (MRS ) + Khái niệm. + Cơng thức: MRS = –dY/dX. + Ý nghĩa. + Quy luật tỷ lệ thay thế biên giảm dần: điểm B và C. + Giải thích giá trị của hàng hĩa: khan hiếm và dư thừa. O 1 2 3 4 1 2 3 4 • • -2 • - 4/5 UO X Y A B C ðộ dốc của đường bàng quan = dY/dX = = - MRS (tại điểm B) MRS : Marginal Rate of Substitution 32 ðƯỜNG NGÂN SÁCH • • O + Khái niệm. + Phương trình đường ngân sách: I = XPX + YPY. + Hệ số gĩc của đường ngân sách: S = –PX/PY. I/PX I/PY X Y • • A A’ Khơng xài hết thu nhập nên khơng xem xét • A’’ Khơng đạt đến XA YA’ YA YA’’ Hệ số gĩc của đường ngân sách (S) – xem cơng thức ở trên. Xài hết thu nhập 33 ðƯỜNG NGÂN SÁCH (tiếp theo) • • • • O A A’ A’’ A’’’ XA XA’’’ X Y YA YA’ Thu nhập tăng lên: I2 > I1. Ngược lại, thu nhập giảm đi. I1 I2 34 ðƯỜNG NGÂN SÁCH (tiếp theo) O Thu nhập khơng đổi nhưng giá của hàng hĩa X giảm đi từ P1 xuống cịn P2 nên đường ngân sách thay đổi vị trí. X Y I/P1 I/P2 I/PY • • • • XA YA A’ A’’ A’’’ 35 NGUYÊN TẮC TỐI ðA HĨA HỮU DỤNG • C XC YC O X Y U1 U2 U3 ðiểm ứng với hữu dụng tối đa: C (XC,YC) ðường ngân sách I0. • • A B 36 NGUYÊN TẮC TỐI ðA HĨA HỮU DỤNG • ðiểm tiếp xúc giữa đường bàng quan và đường ngân sách. Do đĩ, độ dốc của hai đường bằng nhau. • MRS = MUX/MUY = –dY/dX. • MUX/MUY = PX/PY hay MUX/PX = MUY/PY. • Nếu cĩ nhiều hàng hĩa hơn, ta cĩ thể mở rộng đẳng thức này ra thành: ...=== Z Z Y Y X X P MU P MU P MU 37 • Ý nghĩa thực tế: MU và P – thay đổi MU và P sao cho cĩ lợi nhất. • Các cách thức thay đổi: i. Tăng MU, giữa nguyên P ; ii. Giữ nguyên MU, giảm P ; iii. Tăng MU, tăng P – tốc độ tăng; và iv. Giảm MU, giảm P – tốc độ giảm. Nên sử dụng cách nào? Tại sao? 38 THU NHẬP VÀ SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG • • • X Y ðường mở rộng thu nhập đối với loại hàng hĩa bình thường U1 U2 U3 C’’ C’ C A A’ A’’ F F’ F’’O 39 THU NHẬP VÀ SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG (tiếp theo) • • • X Y ðường mở rộng thu nhập trong trường hợp Y là hàng hĩa bình thường và X là thứ cấp. U1 U2 U3 C’’ C’ C A A’ A’’ F F’ F’’O 40 ðƯỜNG CẦU CÁ NHÂN • • • C C’ C’’ U1 U2 U3 Y X XC XC’ XC’’O • • • O XC XC’ XC’’ X P1>P2>P3 thì XC<XC’< XC’’ hay khi giá giảm thì số cầu sẽ tăng nên đường cầu sẽ dốc xuống từ trái sang phải. Nguyên nhân: người tiêu dùng muốn tối đa hĩa hữu dụng của bản thân. P D P1 P2 P3 41 THẶNG DƯ TIÊU DÙNG (CS) D P Q • • • • • •P1 O 1 •A B Thặng dư tiêu dùng = DT(ABP1): phần diện tích phía dưới đường cầu và phía trên đường giá. 2 3 4 5 6 CS: Consumer’s Surplus 42 THUẾ QUAN ● E1 Xuất phát từ điểm cân bằng E1. ðánh khoản thuế t đvt/đv hàng hĩa nhập khẩu thì giá tăng từ PW lên PR, với PR = PW + t. Số cầu Q1 trở thành số cầu Q3; số cung từ Q2 thành Q4; nhập khẩu giảm từ Q1 – Q2 thành Q3 – Q4; tổng số thuế là DT(BE2DC ). CS giảm DT(PRE2E1PW). DT(BCA ) và DT(E2E1D) bị mất khơng. PW ● E2PR Q1Q3 D S ● Q2 ● Q4 B ● A C ● D P Q O

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBG01.pdf