Bài giảng Kinh tế vi mô 1 - Phần 4 - Chương 2: Thị trường và thặng dư - Nguyễn Thuý Hằng

Hàng hoá công cộng và thất bại thị trường  Kẻ ăn không (Free divers)  Không có cách nào cung cấp một vài hàng hoá mà lại không làm lợi cho tất cả mọi người  Các hộ gia đình không có động cơ trả mức mà chương trình này thật sự đáng giá với họ  Mọi người có thể hành động như những kẻ ăn không, đánh giá thấp giá trị của chương trình sao cho có thể hưởng lợi ích của nó mà không phải trả tiền

pdf27 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 14/03/2022 | Lượt xem: 165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế vi mô 1 - Phần 4 - Chương 2: Thị trường và thặng dư - Nguyễn Thuý Hằng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ Ch ươ ng 2: TH Ị TRƯỜNG VÀ TH ẶNG D Ư  o  o oa  o o Nguy ễn Thuý H ằng 1 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ  aa a  ao a oo  oa ao a o a ơ A A A ơ A Nguy ễn Thuý H ằng 2 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ Giá ca Album $100 An sẵn sàng chi tr ả 80 Bình sẵn sàng chi tr ả 70 Hạnh sẵn sàng chi tr ả 50 Phúc sẵn sàng chi tr ả Cầu 0 1 2 3 4 Số lượng Albums Hình 2: Đo l ường th ặng d ư tiêu dùng v ới đường c ầu (a) Giá = $80 Giá Album $100 Th ặng d ư tiêu dùng c ủa An 80 70 50 Cầu 0 1 2 3 4 Sng Albums Nguy ễn Thuý H ằng 3 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ Hình 2: Đo lường th ặng d ư tiêu dùng v ới đường c ầu (b) Giá = $70 Giá Album $100 Th ặng d ư tiêu dùng c ủa An ($30) 80 Th ặng d ư tiêu 70 dùng c ủa Bình ($10) Tổng 50 Th ặng d ư Ti êu dùng ($40) Cầu 0 1 2 3 4 Sng Albums o Th ặng d ư tiêu dùng  a oo Nguy ễn Thuý H ằng 4 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ o (a) Th ng d tiêu dùng giá P Giá A CS P 1 B C Cầu Q 0 1 Lng o (b) Th ng d tiêu dùng giá P Giá A CS ban đầu CS đối v ới C P ườ ớ 1 B ng i tiêu dùng m i F P 2 D E CS t ăng thêm đối v ới Cầu nh ững ng ười tiêu dùng ban đầu Lng 0 Q1 Q2 Nguy ễn Thuý H ằng 5 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ o  o o ooo a o   o o Nguy ễn Thuý H ằng 6 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ Giái cung S ng cung Cao h ơn 900 An, Bình, H ạnh, Phúc 4 800 – 900 Bình, H ạnh, Phúc 3 600 – 800 Hạnh, Phúc 2 500 – 600 Phúc 1 Ít h ơn 500 Không 0 Gía sơn nhà Cung Chi phí của An Chi phí của Bình Chi phí của H ạnh Chi phí của Phúc Số nhà được s ơn Nguy ễn Thuý H ằng 7 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ o  o o o Giá (a) Giá = 600 sơn nhà Cung $900 800 600 500 Th ặng d ư s ản xu ất c ủa Phúc 0 1 2 3 4 S nhàc s ơn Nguy ễn Thuý H ằng 8 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ o (b) Giá = 800 Giá sơn nhà Tổng PS Cung ($500) $900 800 600 PS c ủa H ạnh (200) 500 PS c ủa Phúc 0 1 2 3 4 S nhàc s ơn o (a) PS mc giá P Gi Cung B P 1 C PS A 0 Q1 L Nguy ễn Thuý H ằng 9 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ o (b) Th ng d s n xu t giá P Gi PS thêm vào Cung PS ban đầu D E P2 F B P 1 C PS ban đầu PS đối v ới các nhà sản xu ất m ới A 0 Q1 Q2 L  a  o aoo Nguy ễn Thuý H ằng 10 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ a a a Nguy ễn Thuý H ằng 11 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ  a  a o aa P A D Cung CS Giá E cân b ằng PS C B C 0 L Q Nguy ễn Thuý H ằng 12 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ a P Cung Chi ph a a a Chi ph S ca a Ng a C 0 Lượng cân Q bằng S aa aa ơ a ơ a Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning o a P Th ặng d ư tiêu dùng Th ặng d ư c ủa nh ững của nh ững ng ười mua ng ười không mua được hàng t ăng A S được hàng gi ảm B Th ặng d ư s ản xu ất gi ảm A + C B P0 A C Tổn th ất vô ích B +C Pmax D Q1 Q0 Q2 Q Nguy ễn Thuý H ằng 13 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ o o P D S B Với đường c ầu kém co P0 giãn, tam giác B có th ể lớn A C hơn hình ch ữ nh ật A và Pmax ng ười tiêu dùng gi ảm th ặng d ư t ừ chính sách ki ểm soát giá. Q Q1 Q2 o a P S Pmin Khi giá được ban A B hành không th ấp h ơn P0 Pmin , tổn th ất vô ích là C hình tam giác B và C . D Q Q1 Q0 Q2 Nguy ễn Thuý H ằng 14 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ Giá Nếu các nhà sản xu ất S sản xu ất ở Q2, sản l ượng Q2 -Q3 sẽ không bán được. Pmin A D đo l ường t ổng chi B P phí của s ản ph ẩm s ản 0 C xu ất không bán được. Thay đổi trong PS = A - C - D. D Các nhà sản xu ất thi ệt h ại. D Q2 Lượng Q3 Q0 A A ● E E Nguy ễn Thuý H ằng 15 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ A aA ● E ● ● E Giá S Qg Ps, a Ps a . D A B P0 Phúc l ợi xã h ội = D - E - B. D + Q E g D Lượng Q1 Q0 Q2 Nguy ễn Thuý H ằng 16 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ P S’ S PS •Cung gi ảm đến Q1 •Đường cung d ịch chuy ển A B đến S’ & Q1 P0 C •CS gi ảm A + B •Thay đổi c ủa PS = A - C •DWL = B +C D Q1 Q0 Q P S’ S •Th ặng d ư tiêu dùng gi ảm A + B PS D Chi phí của chính A ph ủ = B + C + D B = l P0 C a PS •Th ặng d ư s ản xu ất t ăng = A + B + D D Q1 Q0 Q Nguy ễn Thuý H ằng 17 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ  a  o ơ  o  o A ao a o o Giá  th  trng t  do, giá n i đa b ng giá th gi i,PW. S Th ặng d ư tiêu dùng tăng = A +B+C P Th ặng d ư s ản xu ất gi ảm: A. 0 Ích l ợi xã h ội: B +C. A BC PW Nh ập kh ẩu D QS Q0 QD Lượng Nguy ễn Thuý H ằng 18 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ P S  a   A a P* A D a B C Pw  A  D  QS Q’S Q’D QD Q  aoo ao    oo  o  o Nguy ễn Thuý H ằng 19 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ EaaeaeE   aoo   a  oo  a o   a  ao a  ao Nguy ễn Thuý H ằng 20 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ EaaeaeE  o  oa oa  o aa a  aao ooo a ao o  oa ao a  o a o o  o Nguy ễn Thuý H ằng 21 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ o   aaa oaa  oa o  oa o   aao o aa   ơa ooo Nguy ễn Thuý H ằng 22 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ o   o aa Eea oE a o  aa oao oE  a aa aoo o  a o  Nguy ễn Thuý H ằng 23 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ o CóSả chin l ượ phíng ngo t ốiạ đi asinh hoá biên lợi nhu- MECận Công ty s ẽ sản xu ất q1 tại -củ từa vicôngệc v tyứt làb ỏ q1rác trong th ải. khi Chi m phíức Giá MSC Giá P1. xãs h ảộni l biênượng - MSChi ệu qu– làả chilà q*. phí đúng c ủa s ự sản xu ất. MC MSC S = MC Chi phí xã h ội P* P1 P1 MEC MEC D q* q1 Sản l ượng c ủa công ty Q* Q1 Sản l ượng ngành o  oaoa a a aa a o  aaoao  aa EeaeeeE  aa oaeeE Nguy ễn Thuý H ằng 24 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ Giá tr ị MSB Khi có các ngo ại ứng tích c ực (l ợi ích c ủa vi ệc s ửa ch ữa đối v ới hàng xóm ), Ích l ợi xã h ội biên (MSB) l ớn h ơn l ợi ích biên ( D). D P1 MC P* Ng ười ch ủ nhà đầu t ư s ửa ch ữa q1. Mức s ửa ch ữa hi ệu qu ả là q * cao h ơn. Giá P1 cao h ơn đã làm gi ảm m ức độ MEB sửa ch ữa. Mức độ sửa ch ữa q1 q* o   o a a  o oo eo  o  o o o o  Nguy ễn Thuý H ằng 25 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ  o oơ aơ   ao a o o  Lợi ích D1 là cầu c ủa ng ười tiêu dùng 1. (dollars) D2 là cầu c ủa ng ười tiêu dùng 2. $7.00 D là tổng c ầu. $5.50 MC D2 $4.00 Cung hi ệu qu ả khi MC =t ổng MB D 2 đơ n v ị sản l ượng. MB = $1.50 + $4.00 hay $5.50. $1.50 D1 0 123456789 10 Sản l ượng Nguy ễn Thuý H ằng 26 Ph ần 4/chươ ng 2 khoa kinh t ế QTKD – ĐH Cần Th ơ o  eee  oo o  aơ ơ  aơao o a o  ao o o  o o Nguy ễn Thuý H ằng 27

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_1_phan_4_chuong_2_thi_truong_va_than.pdf