Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 4: Các ngành kinh tế với tăng trưởng và phát triển - Phạm Thị Tuệ

Flying-geese development pattern: là mô hình giải thích sự phát triển công nghiệp “lan tỏa” ở khu vực Đông Á • Các nước đi sau cần nhận biết mô hình này để đón nhận xu hướng đầu tư nước ngoài tới nước mình

pdf34 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 14/03/2022 | Lượt xem: 162 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 4: Các ngành kinh tế với tăng trưởng và phát triển - Phạm Thị Tuệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DHTM_TMU 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ Nội dung chính DHTM_TMU 1. Nông nghiệp với phát triển 2. Thương mại với phát triển 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ 1. Nông nghiệp DHTM_TMU • Vai trò của nông nghiệp với tăng trưởng 1.1 • Các giai đoạn phát triển nông nghiệp 1.2 • Đóng góp của tăng trưởng nông nghiệp vào 1.3 quá trình phát triển 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ 1.1 Vai trò của nông nghiệp DHTM_TMU Đặc điểm của Vai trò của sản xuất nông nông nghiệp 1.1.1 nghiệp 1.1.2 trong nền kinh tế 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp DHTM_TMU • Đối tượng của ngành nông nghiệp là cây trồng vật nuôi • Đất đai là tư liệu sản xuất cơ bản • Sản xuất nông nghiệp mang tính thời vụ lớn • Lao động không được chuyển hóa trực tiếp mà phải thông qua cây trồng vật nuôi • Chu kỳ sản xuất nông nghiệp dài và không giống nhau giữa các loại cây trồng vật nuôi 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp DHTM_TMU • Nông nghiệp là ngành tạo ra thu nhập chủ yếu cho người dân • Lao động tham gia vào sản xuất nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn (60-70%) • Sản xuất nông nghiệp mang tính truyền thống, lạc hậu và rủi ro cao hơn 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ Vai trò của nông nghiệp trong DHTM_TMU nền kinh tế • Cung cấp lương thực • Cung cấp lao động • Là thị trường tiêu thụ sản phẩm • Nông sản xuất khẩu cung cấp ngoại tệ 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ Các giai đoạn phát triển nông nghiệp DHTM_TMU Nền nông Nền nông Nền nông nghiệp nghiệp nghiệp truyền hỗn hợp hàng hóa thống 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ 1.2 Các giai đoạn phát triển DHTM_TMUnông nghiệp • Nền nông nghiệp Phát triển • Nền nông truyền nông thôn thống nghiệp hàng hoá Chuyển dịch cơ cấu • Thay đổi tỷ trọng các Nông nghiệp nông hiện đại nghiệp ngành • Tăng năng suất lao động 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp DHTM_TMU là sự thay đổi tỷ trọng các ngành trong nền kinh tế. là sự giảm dần tỷ trọng của ngành trồng trọt (cây lương thực) sang các ngành nghề phi nông nghiệp khác như ngành chăn nuôi hoặc trồng trọt cây công nghiệp, cây ăn quả,... 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ Quá trình chuyển đổi cơ cấu DHTM_TMU quá trình chuyển đổi cơ cấu sẽ làm: – Thay đổi tỉ trọng sản lượng – Thay đổi trong lực lượng lao động – Kết nối giữa khu vực nông nghiệp và phi nông nghiệp 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ Quá trình chuyển đổi cơ cấu DHTM_TMU, quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế sẽ làm – Phát triển thị trường hàng hóa, thị trường lao động, thị trường tài chính – Chuyển đổi từ nông nghiệp nông dân sang nông nghiệp thương mại – Từ quan hệ họ tộc sang quan hệ xã hội 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ Phát triển nông thôn DHTM_TMU • Khái niệm (theo WB): phát triển nông thôn là việc cải thiện mức sống của một số đông người có mức thu nhập thấp đang sinh sống ở vùng nông thôn nhằm tạo nên tiến trình phát triển nông thôn một cách tự giác và ổn định. 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ Căn bệnh Hà lan DHTM_TMU • Khái niệm • Tác động không mong muốn của căn bệnh Hà lan XK khí đốt tăng Cung ngoại tệ tăng Tỷ giá giảm (nội DHTM_TMU tệ lên giá) Khu vực hàng ngoại thương XK giảm (hàng hóa xuất khẩu) Khu vực hàng phi ngoại thương Sản xuất (hàng hóa không thể xuất khẩu) giảm Tác động Thất nghiệp tăng Di chuyển chi tiêu Lạm phát tăng nguồn lực Sản xuất giảm Tài nguyên và tăng trưởng kinh tế Tăng DHTM_TMUCác Các Các nước xuất khẩu tài trưởng nước nước nguyên GDP đang nghèo (%/năm) phát tài Đa Dầu Cà phê và triển nguyên dạng thô coca 1957- 1997 1,43 4,16 1,74 1,57 0,76 1957- 1974 2,54 3,56 2,03 3,08 1,73 1975- 1997 0,65 4,58 1,60 0,51 0,08 Tài nguyên và tăng trưởng kinh tế Nhóm nướcDHTM_TMU %XK nhiên liệu Tốc độ tăng GDP/người trong KN XK (%) 1970-2000 OPEC 82,5 -1,1 Algeria 70,2 1,1 Indonexia 32,8 4,2 Iran 88,6 -0,3 Iraq 94,6 -5,1 Kuwait 94,0 -2,9 Lybia 99,9 -5,0 Nigeria 58,1 0,7 Saudi Arabia 99,7 0,4 UAE 96,3 -3,4 Các nước thu nhập 20,9 2,2 thấp và trung bình Tài nguyên và tăng trưởng kinh tế DHTM_TMU • Xuất khẩu tài nguyên khác với xuất khẩu các sản phẩm khác: – Khu vực xuất khẩu ít có mối liên hệ với các khu vực khác trong nền kinh tế – Tạo việc làm • Nguồn thu từ xuất khẩu tài nguyên có thể dẫn tới: – Căn bệnh Hà lan – Chi tiêu không hiệu quả – Tham nhũng Chiến lược hướng nội DHTM_TMU : • Mục đích của chiến lược: DHTM_TMU : – Dựng nên hàng rào thuế quan – Phát triển ngành công nghiệp non trẻ bằng bảo hộ sản xuất và thu hút đầu tư nước ngoài – Bắt đầu bằng những ngành công nghiệp nhẹ, sản xuất hàng tiêu dùng DHTM_TMU : – Thuế quan (tariff) – Hạn ngạch (quota) DHTM_TMU D S Pd Lượng NK khi có thuế PW Lượng NK khi chưa có thuế Q2 Q4 Q3 Q1 DHTM_TMU • Khi có thuế nhập khẩu giá bán sản phẩm trong nước sẽ tăng: Pd = Pw(1+t) • Mức bảo hộ danh nghĩa (NRP: Normal Rate of Protection) PP t  d W PW DHTM_TMU • Giả sử mức thuế nhập khẩu áp dụng cho sản phẩm đầu ra là t1, và nguyên liệu là t2 • Công thức tính mức bảo hộ thực tế: ERP (Effective Rate of Protection) P.. t C t • ERP  w 1 w 2 PCw w DHTM_TMU • Tác động của bảo hộ lên sự phân bổ nguồn lực • Tác động của bảo hộ lên phúc lợi xã hội • Tác động của bảo hộ lên cơ cấu thị trường • Tác động của bảo hộ lên thu nhập ngân sách của chính phủ DHTM_TMU : • Các nước đều không thành công trong việc đạt tới mục tiêu cuối cùng là xây dựng một nền kinh tế độc lập tự chủ, • Hay giảm nhập khẩu, cải thiện cán cân thanh toán. DHTM_TMU • Chính sách bảo hộ đã gây thiệt hại cho xã hội • Những ngành công nghiệp non trẻ không thể trưởng thành lên được • Cán cân thanh toán không được cải thiện • Ý tưởng công nghiệp hóa nền kinh tế thông qua các mối liên hệ thất bại Chiến lược hướng ngoại DHTM_TMU XK hàng XK hàng CN CN hóa CN tiêu có hàm lượng nền dùng vốn cao kinh tế Chiến lược hướng ngoại DHTM_TMU : • Biện pháp đầu tiên là tự do hóa thương mại • Biện pháp thứ hai là cải thiện môi truờng đầu tư, thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài vào các ngành xuất khẩu. • Biện pháp thứ ba là cải cách tỷ giá đi kèm với ổn định nền kinh tế vĩ mô. Chiến lược hướng ngoại DHTM_TMU • Cải thiện mạnh mẽ cán cân thanh toán • Tạo ra mối liên hệ hữu cơ giữa các ngành trong nền kinh tế • Tạo ra nhiều việc làm, góp phần làm cho thu nhập trong nền kinh tế tăng lên Chiến lược hướng ngoại DHTM_TMU • Phụ thuộc rất lớn vào thị trường bên ngoài • Sự xuất hiện của chủ nghĩa bảo hộ "mới“ đã hạn chế hàng hóa của các nước đang phát triển xuất khẩu sang các nước phát triển Mô hình đàn sếu bay DHTM_TMU • Flying-geese development pattern: là mô hình giải thích sự phát triển công nghiệp “lan tỏa” ở khu vực Đông Á • Các nước đi sau cần nhận biết mô hình này để đón nhận xu hướng đầu tư nước ngoài tới nước mình Mô hình đàn sếu bay 1960 DHTM_TMU - Nhật bản 1970 - NICs châu Á 1980 - ASEAN- 4 1990 - Trung quốc 2000 - Việt nam 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ The ladder of comparative advantage DHTM_TMU Japan Knowledge- intensive NICs Capital- intensive ASEAN-4 Skilled labor- intensive China Unskilled labor- intensive Vietnam Resourse- intensive 8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_kinh_te_phat_trien_chuong_4_cac_nganh_kinh_te_voi.pdf