Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 7: Thị trường yếu tố sản xuất
2.3.3. Cung về dịch vụ vốn của toàn bộ nền kinh tế
• Trong ngắn hạn
Do bất kỳ thời điểm nào, khối lượng vốn trong toàn bộ nền kt là cố định, cho
nên đường cung về dịch vụ vốn là hoàn toàn không co gion - đường thẳng đứng.
• Trong dài hạn
Do cung về vốn vay có nguồn gốc từ phần thu nhập mà các HGĐ muốn tiết
kiệm để có được một khoản tiền lớn hơn dành cho tiêu dùng trong tương lai.
34
Tiết kiệm cho phép họ dàn trải tiêu dùng đồng đều hơn theo thời gian.
Ngoài ra, họ còn nhận được thêm một khoản tiền loi trên số tiền mà họ đo
cho vay nên họ có thể tiêu dùng nhiều hơn trong tương lai để bù lại những hạn chế
tiêu dùng hiện tại.
Kết quả là loi suất càng cao thì động cơ tiết kiệm càng lớn. Vì vậy đường
cung về vốn vay sẽ là một đường dốc lê
37 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 14/03/2022 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 7: Thị trường yếu tố sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch−ơng 7
1
11..ThịThịtr−ờng lao đđộngộng
22..ThịThịtr−ờng vốn
33..ThịThịtr−ờng đđấtất đđaiai
2
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
1.1.1. Hàm sản xuất và sản phẩm cận biên của lao động
Hàm sản xuất chúng ta xác định MP L theo công thức sau:
MP L = F(K,L+1) – F(K,L)
Trong đó: - F(K,L+1) là khối l−ợng sản phẩm đ−ợc sản xuất ra khi sử dụng K đơn
vị vốn và L+1 đơn vị lao động.
- F(K,L) là khối l−ợng sản phẩm đ−ợc sản xuất ra khi sử dụng K đơn vị
vốn và L đơn vị lao động .
Q
F(K,L)
MP L
1
L
Hàm sản xuất
3
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
1.1.2. Doanh thu cận biên và nhu cầu về lao động của DN
Mức thay đổi lợi nhuận do thuê thêm một lao động đ−ợc xác định:
Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí
= (P x MP L)-W
Điều này có nghĩa là nhu cầu lao động của doanh nghiệp đ−ợc quy định bởi:
W = P. MP L = MR L
P
ý nghĩa của PhƯơng trình:
Để tối đa hoá lợi nhuận DN tếp tục
thuê lao động đến điểm mà tại đó W
doanh thu cận biên bằng tiền
Tiền l−ơng
danh nghĩa
l−ơng danh nghĩa (thị tr−ờng) Bởi MR L - Đ−ờng cầu về
vậy, đ−ờng MR là đ−ờng cầu của L−ợng cầu lao động
L về lao động
DN về lao động.
L
Đ−ờng cầu về lao động của doanh nghiệp
4
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
Doanh thu cận biên và nhu cầu về lao động của DN
Để hiểu đ−ợc vấn đề này, chúng ta xét ví dụ bằng số sau đây:
Hàm sản xuất
ả
S n SP cận biên Doanh thu Tiền TP cận 300
Lao động l−ợng của lao cận biên công biên
động của L Đ 280
240
L (số L Đ) Q (Giỏ/tuần) MR =P.MP W TP =
L L L 180
(giỏ/tuần) (P =10 đôla) MR L-W
(đôla)
100
0 0 - - - -
1 100 100 1000 500 500
2 180 80 800 500 300
3 240 60 600 500 100
4 280 40 400 500 -100
5 300 20 200 500 -300 1 2 3 4 5 L
Hàm SX và sản phẩm
cận biên của LĐ
5
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
1.1.3. Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN
a. Chọn lao động của doanh nghiệp trong ngắn hạn
Doanh thu cận biên của lao động là mức thay đổi về tổng doanh thu do sự
gia tăng hay gi ảm bớt một đơn vị lao động sử dụng.
∆TR
MR = L (1)
L ∆L
Tr−ờng hợp doanh nghiệp cạnh tranh trên thị tr−ờng sản phẩm (giá bán của
doanh nghiệp không đổi theo l−ợng hàng bán ra).
MR L = MP L x P (2)
Tr−ờng hợp doanh nghiệp độc quyền trên thị tr−ờng sản phẩm (giá bán của
doanh nghiệp thay đổi theo l−ợng hàng bán ra).
MR L = MP L x MR. (3)
6
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN
Chọn lao động của doanh nghiệp trong ngắn hạn
Doanh thu cận biên của W
lao động MRL cũng tuân
theo quy luật giảm dần
do quy luật năng suất
MR = MP x P (1)
cận biên MP L giảm dần L L
làm cho đ−ờng MRL dốc
MR L = MP L x MR (2)
xuống nh− hình bên. L
Doanh thu cận biên của lao động
7
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN
Chọn lao động của doanh nghiệp trong ngắn hạn
Chi phí cận biên của lao động là mức thay đổi về tổng chi phí do sự gia
tăng hay gi ảm bớt một đơn vị lao động sử dụng.
∆TC
MC = L (4)
L ∆L
Tr−ờng hợp doanh nghiệp cạnh tranh trên thị tr−ờng lao động (giá lao động,
tiền l−ơng không đổi theo l−ợng công nhân cần thuê).
MC L = W (5)
Tr−ờng hợp doanh nghiệp độc quyền trên thị tr−ờng lao động (giá lao động
thay đổi theo l−ợng công nhân cần thuê).
∆W
MC = W + L (6)
L ∆L
8
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN
Chọn lao động của doanh nghiệp trong ngắn hạn
Chi phí cận biên của lao động
W
MC L = W + L( ∆W/∆L)
W
L
9
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN
V Khi doanh nghiệp cạnh tranh trên thị
Cầu về lao động của DN trong ngắn hạn
tr−ờng sản phẩm và cạnh tranh trên thị
W tr−ờng lao động, doanh nghiệp sẽ thuê
∆W ∆L
MC L = W + L( / )
L1 lao động tại điểm A (MR L1 = W).
D V Khi doanh nghiệp độc quyền trên thị
tr−ờng sản phẩm và độc quyền trên thị
B tr−ờng lao động, doanh nghiệp sẽ thuê
L2 lao động tại điểm B (MC L = MR L2).
C A W VKhi doanh nghiệp độc quyền trên thị
tr−ờng sản phẩm và cạnh tranh trên thị
MR
L1 tr−ờng lao động, doanh nghiệp sẽ thuê
L lao động tại điểm C (W = MR ).
MR L2 3 L2
VKhi doanh nghiệp cạnh tranh trên thị
tr−ờng sản phẩm và độc quyền trên thị
L2 L3 L4 L1 L
L−ợng cầu về lao động của DN tr−ờng lao động doanh nghiệp sẽ thuê
L4 lao động, tại điểm D (MC L =
MR L1).
10
ĐĐểểtốitối đađahoá lợi nhuận DN thuthuêêlaolao đđộngộng cho tới khi hai
đ−ờngờng đ−MR đ−ờngLL vàđ−ờngMC và LL cắt nhau.. nhau
D−ới mức lao ợc đđộng uth đ−ợc ộgnthuêênày đ−này,,doanh thu cận biên lớn
hơn tiền công,, công dodo vậy việc thuêêthêm thu thêm lao đđộngộng sẽsẽ làmng ăng tă t
lợi nhuận ..
Trên mức này,,MR này MRll <<MCMCLL dodo vậy sốsốlao đđộngộngthuêêthêm thu thêm làm
giảm lợi nhuận
Tóm lạilại::DNDNađtối ohá tốihoá ađ lợi nhuận sẽsẽ thuthuêêlaolaodộng cho tới
khi doanh thu cân biên của lao đđộngộng bằng chi phí cận
biên của lao đđộngộng..
11
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN
b. Lựa chọn lao động của doanh nghiệp trong dài hạn
W
Trong dài hạn đ−ờng cầu lao
động của doanh nghiệp co giãn
W1 A
hơn trong ngắn hạn .Vì vậy, ban
đầu doanh nghiệp lựa chọn mức
C
W2 B
thuê lao động L1 t−ơng ứng với
DLR
mức tiền l−ơng W1, nh−ng dài
MR MR
L1 L2 hạn doanh nghiệp thuê mức lao
động L t−ơng ứng với mức tiền
L1 L3 L2 L 2
Cầu về lao động của DN trong dài hạn công W2.
12
GiGiáá sản phẩm::
Xuất phát: phát : MRLL = P. MP LL
Khi P thay đđổiổilàmlàm cho MRLL thay đđổiổivàvà đ−ờngđ− ờng cầu vềvề
lao đđộngộng của DN dịchchuyển.. chuyển
Thay đđổiổicôngcông nghệ
MP LL ttăăngng == > MRLL ttăăngng MRLL dịch sang phải
DLL dịch sang phải
ĐĐâyây chínhlà giảipháp lýlý giải cho việc ttăăngnglaolao đđộngộng khi
tiền công ttăăngnglênlên..
Thay đđổiổivềvềcungcung của yếu tốtố sản xuất khác
Khi K ttăăngng==== > MP LL ttăăngng==== > MRLL dịch sang phải
==> DLL dịch sang phải
13
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
Cách dựng đ−ờng cầu lao
động của ngành:
1.1.5. Cầu về lao động của ngành
Đ−ờng MR L1 đ−ợc xác định bằng cách
W cọng theo ph−ơng nằm ngang các đ−ờng
DL
MR L của DN.
Điểm E1 t−ơng ứng với W của ngành xác
W E
1 1 định đ−ợc L1. Điểm E1 là điểm nằm trên
(1) đ−ờng cầu lao động của ngành .
E
W2 2 Eo Khi W giảm làm cho DN tăng mức thuê
lao động, tăng mức sản l−ợng của DN và
MR
L1 ngành, dẫn đến giá bán giảm, làm dịch
MR L2
chuyển đ−ờng MR L sang trái.
Tại mức W này ngành chọn điểm E2 với
L1 L2 L0 L
l−ợng lao động cần thuê L2.
Cầu về lao động của ngành
Nối các điểm E1,E2, ta đ−ợc đ−ờng cầu
lao động của ngành DL.
14
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
2.1.1. Cung về lao động của cá nhân
Là số giờ làm việc mà người lao động cú khả năng và sẵn sàng cung ứng
tương ứng với cỏc mức lương khỏc nhau trong trong một thời gian nhất định .
Nhân tố quyết định đến cung lao động
V Các áp lực về mặt tâm lý xã hội .
V áp lực về mặt kinh tế.
V Phạm vi thời gian.
V Lợi ích cận biên của lao động.
V Tiền công. Mức tiền công cao hơn và nếu đ−ợc tự do lựa chọn số giờ
làm việc, thì tác động tới cung ứng lao động có thể xẩy ra hai hiệu ứng:
HHTT và HUTN
15
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
1.2.1. Cung về lao động của cá nhân
Hiệu ứng thay thế: Khi tiền công tăng thúc đẩy
ng−ời lao động làm việc nhiều hơn vì mỗi giờ làm Đồ thị về cung lao động
việc thêm bây giờ đ−ợc trả thù lao nhiều hơn.
W
Điều này có nghĩa là mỗi giờ nghỉ sẽ trở nên đắt C
S
hơn, ng−ời lao động có động cơ làm việc thay thế L
cho nghỉ ngơi, t−ơng ứng với đoạn AB trên đ−ờng B
SL.
Hiệu ứng thu nhập: Với mức tiền công cao hơn,
thu nhập của ng−ời lao động cũng cao hơn. Với
thu nhập cao hơn ng−ời lao động lại muốn tiêu A
dùng nhiều hàng hoá và dịch vụ hơn, ng−ời lao L
động cũng muốn có nhiều thời gian nghỉ ngơi
hơn. Điều này làm giảm cung lao động và đ−ờng Cung về lao động của cá nhân
cung có hình dạng cong nh− đoạn BC trên đ−ờng
SL.
16
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
1.2.2. Cung lao động cho một ngành
W
SSR
Trong ngắn hạn, cung về lao động cho
một ngành t−ơng đối ổn định, do đó đ−ờng
S
cung ngắn hạn có chiều h−ớng dốc hơn LR
nh− SLS
Trong dài hạn, cung về lao động cho một
ngành sẽ thay đổi. Do đó đ−ờng cung dài
hạn có chiều h−ớng thoải hơn, đ−ờng SLL
Cung lao động của thị tr−ờng
0 L
Nói chung, trên thị tr−ờng lao động tác đọng của
hiệu ứng thay thế lấn át hiệu ứng thu nhập làm Cung về lao động cho một ngành
cho đ−ờng cung có chiều h−ớng dốc lên.
17
1. thịtr−ờng lao đđộngộng
Sự dịch chuyển đ−ờng cầu về lao động
W Giả sử P một loại hàng
DL2 hoá hoặc DV nào đó
D
L1 (1) S
L tăng lên, làm tăng MRL.
W2
(2) Giá cao hơn, việc thuê
W
1 LĐ để sản xuất SP có
thể đem lại lợi nhuận và
(3) DN trả W cao hơn.
L1 L2 L
Dịch chuyển đ−ờng cầu lao động
20
2. thịtr−ờng vốn
Giá trị hiện tại (PDV)
Giá trị hiện tại (PDV) là giá trị tính bằng tiền hiện hành của luồng thu nhập trong
t−ơng lai.
Giá trị t−ơng lai của một khoản đầu t−:
Giả sử chúng ta có vốn K đem đầu t− ngày hôm nay với l i suất r. Ta có giá trị
t−ơng lai là:
1
FV 1 = K (1 + r) sau 1 kỳ.
2
FV 2 = K (1 + r) sau 2 kỳ.
n
FV n = K (1 + r) sau n kỳ .
Trong đó: (1+r) n là hệ số tính kép để tính chuyển các khoản tiền từ giá trị ở mặt
bằng thời gian hiện tại về mặt bằng thời gian t−ơng lai.
r: là lói suất sử dụng để tính chuyển.
21
2. thịtr−ờng vốn
Giá trị hiện tại (PDV)
Giá trị hiện tại của một khoản đầu t−:
FV
= 1
PDV1 Sau 1 kỳ
1+ r
FV
PDV = 2
2 (1+ r)2 Sau 2 kỳ,
FV
PDV = n Sau n kỳ
n (1+ r)n
n 1
Tổng giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ sau n năm đ−ợc xác định: PDV = ∑ FVt
+ t
Trong đó: t là kỳ nghiên cứu thứ t t= 1 (1 r)
r là suất chiết khấu
Hệ số 1/(1+r) t đ−ợc gọi là hệ số chiết khấu để tính chuyển các khoản tiền từ giá trị
ở mặt bằng thời gian t−ơng lai về mặt bằng thời gian hiện tại.
22
2. thịtr−ờng vốn
Giá trị hiện tại (PDV)
Giá trị của tài sản và quyết định đầu t−:
Tr−ờng hợp 1: Đầu t− một lần ngay từ đầu và dự kiến nó sẽ mang lại
số thu cuối mỗi kỳ là : T1,T2 , , Tn. Thì giá trị ròng hiện tại của đầu t−
đ−ợc xác định theo công thức:
n T
= − + t
NPV C ∑ t
t=1 (1+ r)
Trong đó: r là l i suất bình quân năm
Tt là số thu năm thứ t
C là khoản đầu t− một lần ban đầu
n là số năm kỳ nghiên cứu
23
2. thịtr−ờng vốn
Giá trị hiện tại (PDV)
Giá trị của tài sản và quyết định đầu t−:
Công thức :nịh: xác đnịháxcđ
n−1 T − C
= t t
NPV ∑ t
t=0 (1+ r)
Trong đó: r là l i suất bình quân năm
Tt là số thu năm thứ t
Ct là khoản đầu t− một lần ban đầu
n là số năm kỳ nghiên cứu
24
2. thịtr−ờng vốn
Giá trị hiện tại (PDV)
Giá trị của tài sản và quyết định đầu t−:
Tr−ờng hợp 3: đầu t− đ−ợc chia ra ở nhiều năm trong kỳ và thu nhập
chỉ có khi tài sản đ−ợc đ−a vào hoạt động. (chi ở đầu kỳ và thu ở cuối
kỳ). Giá trị ròng hiện tại của đầu t− đ−ợc xác định theo công thức :
n T n−1 C
= t − t
NPV ∑ t ∑ t
t=1 (1+ r) t=0 (1+ r)
Trong đó: r là l i suất bình quân năm
Tt là số thu năm thứ t
Ct là toàn bộ chi đầu t− năm thứ t
n là số năm kỳ nghiên cứu
25
Nếu NPV > 0 tức là gigiáá trịhiện tại củacác khoản dự tiền tiền dự
kiếnợctrong thu đ−ợctrong thuđ− t−ơng lai tựtựtài sản lớn hơn chi phí đđầuầu
t−. DN sẽsẽquyết đđịnhịnh đđầuầut−.
Nếu NPV = 0 tức là lợitức từtừviệc đđầuầut− đúngđ úng bằng chi phí
cơ hội của việc sởsở hhữữuu vốn . DN sẽsẽ trung lập gigi ữữaa đđầuầu t− và
không đđầuầut−.
Nếu NPV < 0 doanh nghiệp không nên đđầuầut−.
26
2. thịtr−ờng vốn
2.2.1.Cầu về dịch vụ vốn của doanh nghiệp
Doanh thu cận biên của dịch vụ vốn là mức gia tăng về tổng doanh
thu do sự gia tăng một đơn vị dịch vụ vốn đ−ợc sử dụng.
∆TR
MR = K
K ∆K
Chi phí cận biên của dịch vụ vốn là mức gia tăng về tổng chi phí do sự
gia tăng một đơn vị dịch vụ vốn đ−ợc sử dụng.
∆TC
MC = K
K ∆K
Theo nguyên tắc tối đa hoá lợi nhuận nói chung, nếu doanh nghiệp cạnh
tranh trên thị tr−ờng vốn thì chi phí cận biên của vốn luôn bằng tiền thuê
vốn danh nghĩa (R).
MCK = R
27
2. thịtr−ờng vốn
Cầu về dịch vụ vốn của doanh nghiệp
R R
R0
R0
MR K
MR
K0 MR K1
K0 K K1 K2 K
Cầu về vốn của doanh nghiệp Dịch chuyển đ−ờng cầu về dịch vụ vốn
28
2. thịtr−ờng vốn
Cầu về dịch vụ vốn của ngành
R
Đ−ờng cầu về vốn khi P k/đổi
Đ−ờng cầu về vốn khi P giảm
R1
R2
MR K2 MR K1
DK’
DK
k0 k1 k’ k K1 K2 K’ K
Cầu về DV vốn của doanh nghiệp Cầu về dịch vụ vốn của ngành
29
2. thịtr−ờng vốn
2.2.3.Cầu về dịch vụ vốn của hộ gia đình
Một HGD muốn tiêu dùng nhiều hơn mức thu nhập hiện tại của họ do
thu nhập tạm thời của họ thấp, nh−ng có thể tăng lên trong t−ơng lai,
hoặc do họ mua sắm một thứ gì đó có giá trị lớn hơn mà phải trả nợ
bằng thu nhập trong t−ơng lai.
Các HGĐ sẵn sàng trả l i để thực hiện đ−ợc mong muốn tiêu dùng hiện
tại .
Tuy nhiên, lai suất càng cao thì chi phí cơ hội của việc tiêu dùng hiện
tại sẽ càng lớn, do đó các hộ GĐ này càng giảm khả năng vay tiền, cho
nên cầu về DV vốn vay của các HGĐ là hàm nghịch biến với l i suất.
2.2.4.Cầu về dịch vụ vốn của thị tr−ờng
Tổng cầu về DV vốn vay chính là tổng cầu về dịch vụ vốn vay của
HGĐ và của các hàng kinh doanh (DN và ngành).
30
2. thịtr−ờng vốn
2.3.1. Cung về dịch vụ vốn của DN
Vì DV vốn do các tài san vốn tạo ra. Do đó mỗi nhà cung ứng tiềm tàng
về vốn sẽ so sánh giữa giá mua TS vốn với giá trị hiện tại của tất cả cá
khoản tiền dự kiến có thể thu đ−ợc trong t−ơng lai từ TS đó đề quyết định
đầu t−.
Đồng thời DN phải xác định đ−ợc giá cho thuê tối thiểu của một đv vốn :
Giá cho thuê Giá L i suất tỷ lệ
= x +
tối thiểu vốn thực khấu hao
Nếu giá cho thuê tối thiểu thấp hơn giá cho thuê thực tế, DN sẽ mua hàng
t− liệu, tăng dự trữ, tăng khả năng cung ứng vốn.
Và ng−ợc lại.
31
2.3.2. Cung về dịch vụ vốn của ngành
◦ Trong ngắn hạn
Tổng dự trữ tài sản vốn cho toàn bộ nền kinh tế là cố
định. Do đó l−ợng vốn sẵn sàng cung ứng cho một
ngành t−ơng đối cố định. Cá biệt trong một số ngành
nh− điện, viễn thông, luyện kim, không thể ngày
một ngày hai có thể xây dựng thêm đ−ợc nhà máy mới,
do đó cung về DV vốn của ngành là cố định.
Tuy nhiên cũng có những ngành có thể thu hút thêm
l−ơng cung ứng vốn cho mình thông qua việc tăng tiền
thuê.
Tóm lại đ−ờng cung về DV vốn của ngành th−ờng ít co
gi n.
32
◦ Trong dài hạn
Dự trữ tài sản vốn trong toàn bộ nền kinh tế và cho
từng ngành sẽ thay đổi.
Dự trữ tài sản vốn lớn hơn sẽ tạo ra khả năng cung ứng
vốn lớn hơn và ng−ợc lại.
Dự trữ vốn lớn hơn chỉ khi nào giá cho thuê vốn cao
hơn.
Đ−ờng cung về DV vốn của ngành dốc lên và co gi n
hơn cung về DV vốn trong ngắn hạn.
33
2.3.3. Cung về dịch vụ vốn của toàn bộ nền kinh tế
• Trong ngắn hạn
Do bất kỳ thời điểm nào, khối l−ợng vốn trong toàn bộ nền kt là cố định, cho
nên đ−ờng cung về dịch vụ vốn là hoàn toàn không co gi n - đ−ờng thẳng đứng.
• Trong dài hạn
Do cung về vốn vay có nguồn gốc từ phần thu nhập mà các HGĐ muốn tiết
kiệm để có đ− ợc một khoản tiền lớn hơn dành cho tiêu dùng trong t−ơng lai .
Tiết kiệm cho phép họ dàn trải tiêu dùng đồng đều hơn theo thời gian.
Ngoài ra, họ còn nhận đ−ợc thêm một khoản tiền l i trên số tiền mà họ đ
cho vay nên họ có thể tiêu dùng nhiều hơn trong t−ơng lai để bù lại những hạn chế
tiêu dùng hiện tại.
Kết quả là l i suất càng cao thì động cơ tiết kiệm càng lớn. Vì vậy đ−ờng
cung về vốn vay sẽ là một đ−ờng dốc lên.
34
2. thịtr−ờng vốn
Các khái niệm đ−ợc sử dụng
Xác định l i suất và lợi tức vốn
Phân tích lợi tức vốn bằng đồ thị
r, i LS r, i
SK
LR
S SK
S”
i0 > r 0 ro= i o
E S””
E Cân bằng dài hạn
r0= i 0
E’’
D
K DK
K
K
Xác định lãi suất và lợi tức ngắn hạn Mô tả cách xác định mức lãi suất dài hạn
35
3. thịtr−ờng đđấtất đđaiai
3.2. Cân bằng cung cầu về đất đai
Cầu về đất đai
Cung về đất đai R
SĐ
R0 E
DĐ
LĐ
36
3. thịtr−ờng đđấtất đđaiai
3.2. Cân bằng cung cầu về đất đai
Cân bằng thị tr−ờng
R
SĐ
R1 E1
E0
R0
DĐ1
DĐ0
LĐ
Tiền thuê đất đai
37
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_chuong_7_thi_truong_yeu_to_san_x.pdf