Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 3: Co giãn cung cầu và chính sách của chính phủ

2.2. Tác động của việc đánh thuế đến kết quả hoạt động của thị trường 2.2.1. Tác động của thuế đánh vào người mua Phương trình đường cầu khi có thuế: PD = (b0 + t) - b1Q P Giá n/m trả Cung Q1 Qo Đánh thuế vào người mua làm dịch chuyển đường cầu sang trái một lượng đúng Cân bằng sau bằng thuế thuế Minh hoạ tác động của thuế đối với người mu

pdf27 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 14/03/2022 | Lượt xem: 193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 3: Co giãn cung cầu và chính sách của chính phủ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học viện tài chính Khoa KINH tế Bộ môn kinh tế học Kinh tế học vi mô Hà nội 1 Ch−ơng 3 2 1. Hệ số Co gin 22..chínhchính sách của chính phủ 33.. Tác động của việc đánh thuế đến kết quả hoạt đđộngộng của thị tr−ờng 1. Hệ số Co gin 1.1. Hệ số co gin của cầu  Hệ số co gin của cầu theo chính giá  Hệ số co gin của cầu theo giá hàng hoá khác  Hệ số co gin của cầu theo thu nhập 1.2. Hệ số co gin của cung theo giá 1. Hệ số Co gin 1.1. Hệ số co gin của cầu 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá Co giãn của cầu theo giá cả hàng hoá là phần trăm thay đổi về l−ợng cầu trên phần trăm thay đổi của giá. Nghĩa là: %∆Q ∆Q P E D = x => ED = x . x P ∆ P ∆P Q % Px x x Trong đó: D EX : là độ co giãn của cầu theo giá cả hàng hóa ∆ Qx: là sự thay đổi trong l−ợng cầu của hàng hoá X ∆ Px: là sự thay đổi trong giá cả của hàng hoá X 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá  Ph−ơng pháp xác định hệ số co gin theo giá của cầu: VTr−ờng hợp co giãn điểm (theo ph−ơng trình đ−ờng cầu và quy tắc PAPO): Dựa vào ph−ơng trình đ−ờng cầu , có thể tính độ co giãn điểm bằng đạo hàm theo công thức sau : D Nếu Q = F(P) : hàm cầu đ−ợc biểu diễn: Q = a0 - a1 P D E p = Q’ . P/Q = - a1. P/Q D NếuP=F(Q):hàmcầuđ−ợcbiểudiễn: P = b0 - b1 Q D E p = 1/P’ . P/Q = - 1/b 1 . P/Q 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá VTr−ờng hợp co gin điểm (theo ph−ơng trình đ−ờng cầu và quy tắc PAPO ): Độ co gin của một đ−ờng thẳng tại một điểm (P) đ−ợc cho bởi tỷ số giữa độ dài đoạn thẳng nằm bên d−ới điểm đó (PA) và độ dài đoạn thẳng nằm phía trên điểm đó (PO). Dựa theo quy tắc PAPO , có thể tính độ co gin điểm theo các b−ớc sau: B−ớc 1 : Xác định tiếp tuyến đối với đ−ờng cầu tại điểm cần đo hệ số co gin . B−ớc 2 : Dọc theo tiếp tuyến đó, đo độ dài (theo quy −ớc nào đó về độ dài) từ điểm đó tới trục hoành và độ dài từ điểm đó tới trục tung. B−ớc 3 : Hệ số co gin ở điểm P cần đo sẽ bằng độ dài PA từ điểm P dọc theo tiếp tuyến tới hoành độ A, chia cho độ dài PO từ điểm P dọc theo tiếp tuyến tới tung độ O. Vậy: PA =  PO 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá VVí dụ về tr−ờng hợp co gin điểm (theo ph−ơng trình đ−ờng cầu và quy tắc PAPO): Xác định hệ số co Giá giãn theo quy tắc PAPO trên đồ thị O D E P= PA/PO P A L−ợng 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá  Ph−ơng pháp xác định hệ số co giãn theo giá của cầu: V Tr−ờng hợp co gin khoảng: Co gin khoảng là độ co gin trên một khoảng hữu hạn nào đó của đ−ờng cầu. Tr−ờng hợp này ta áp dụng ph−ơng pháp trung điểm. Công thức xác định: P E D = [(Q 2-Q1)/(P 2 - P1)] x [(P 2 + P1)/(Q 2 + Q1)] Các tr−ờng hợp co giãn của cầu theo giá D D =∞ 1) Cầu t−ơng đối co gin: /EX / >1 4) Cầu hoàn toàn co gin: EP D D = 2) Cầu co gin đơn vị: /EX / =1 5) Cầu hoàn toàn không co ginE : P 0 D 3) Cầu ít co gin: /EX / <1 Lúc này đ−ờng cầu là một đ−ờng thẳng đứng 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá  Co gin của cầu với doanh thu của ng−ời bán (tổng mức chi của ng−ời tiêu dùng): Tổng doanh thu = Giá cả x Sản l−ợng => TR = P x Q Quan hệ giữa co dn của cầu theo giá đối với tổng doanh thu hay mức chi Co giãn của cầu Giá cả tăng Giá cả giảm D Cầu t−ơng đối co giãn /Ep / >1 TR giảm TR tăng D Cầu co giãn đơn vị /E P / = 1 TR không thay đổi, TR không thay đổi, TR MAX TR MAX D TR tăng TR giảm Cầu ít co giãn /E P / < 1 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá Co gin của cầu theo giá cả với TR trên đồ thị TR TRmax  Co gin của cầu với TR ↓↓↓ doanh thu của ng−ời TR ↑↑↑ bán (tổng mức chi TR của ng−ời tiêu dùng): Q D = ∞∞∞ P EP D E P > 1 D E P = 1 P D < 1 E P D EP = 0 Q Q0 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá  Phạm vi thịtr−ờng  Thời gian  SựSự sẵn cócó của hàng hoá thay thế gần gũi  Tầm quan trọng của hàng hoá trong ngân sách của ng−ời tiêu dùng  Tính chất của sản phẩm  Vị trícác mức gigiáđ−ờngá trên trênờng đ− cầu 1.1.2. Hệ số co gin của cầu theo giá hàng hoá khác Co gin của cầu theo giá hàng hoá liên quan là phần trăm thay đổi về l−ợng cầu trên phần trăm thay đổi của giá cả hàng hoá liên quan. Nghĩa là: %∆Q ∆Q P ED = X = X . Y XY ∆ ∆ % PY PY QX Trong đó: D EX,Y : hệ số co gin của cầu hàng hoá X theo gi á hàng hóa Y ∆ QX : sự thay đổi trong l−ợng cầu của hàng hoá X ∆ PY : sự thay đổi trong giá cả của hàng hoá Y Công thức xác định nh− sau: D EX,Y = [(QX2 -QX1)/ (P Y2 -P Y1)] x [(P Y2 + PY1)/( QX2 + QX1)] 1.1.2. Hệ số co gin của cầu theo giá hàng hoá khác Phân loại hàng hoá căn cứ vào hệ số co giãn của cầu theo giá chéo: D Tr−ờng hợp 1: EX,Y > 0 khi đó X và Y là hai hàng hóa thay thế nhau. D Tr−ờng hợp 2: EX,Y < 0 khi đó X và Y là hai hàng hóa bổ sung cho nhau. D Tr−ờng hợp 3: EX,Y = 0 khi đó X và Y không có quan hệ với nhau. 1.1.3. Hệ số co gin của cầu theo thu nhập Co giãn của cầu theo thu nhập là tỷ lệ phần tr ăm thay đổi của l−ợng cầu trên phần tr ăm thay đổi của thu nhập. Nghĩa là: %∆Q ∆Q I ED = X = X . I ∆ ∆ % I I QX Trong đó: I : là thu nhập và Q X là l−ợng cầu của hàng hoá X. D EI : là hệ số co giãn của cầu theo thu nhập. Thông th−ờng ng−ời ta tính toán co gin khoảng theo công thức: D EI = [(Q2 -Q1)/ (I 2 -I1)] x [(I 2 + I1)/(Q2 + Q1)] 1.1.3. Hệ số co gin của cầu theo thu nhập Phân loại hàng hoá căn cứ vào hệ số co gin của cầu theo I : D Tr−ờnghợp1: EI > 0: X là hàng hoá thông th−ờng. D Tr−ờng hợp 2: E I < 0: X là hàng hoá thứ cấp. D Tr−ờng hợp 3: EI = 0: X là hàng hoá không có quan hệ với thu nhập. 1.2. hệ số Co giãn của cung theo gigiáá Co giãn của cung theo giá là tỉ lệ phần trăm thay đổi về l−ợng cung trên phần trăm thay đổi của giá. Nghĩa là: ∆ ∆Q P S % Qx S = x x E = => EP . P ∆ ∆P Q % Px x x Trong đó : S EP : là co giãn của cung theo giá của hàng hoá X ∆∆∆Qx: là sự thay đổi trong l−ợng cung của hàng hoá X ∆∆∆Px: là sự thay đổi trong giá cả của hàng hoá X 1.2. hệ số Co giãn của cung theo gigiáá V Tr−ờng hợp co gin điểm: Theo ph−ơng trình đ−ờng cung dQ P P S = x x = ' EP . Q . dPx Qx Q Tính theo quy tắc PAPO. Ph−ơng pháp xác định t−ơng tự nh− xác định hệ số co gin của cầu theo giá . V Tr−ờng hợp co gin khoảng Khi di chuyển dọc theo đ−ờng cung thì giá trị độ co gin thay đổi. Nó phụ thuộc vào giá trị của P và Q. Trong tr−−ờng hợp này, tính hệ số co gin ta sử dụng ph−ơng pháp trung điểm. Công thức tính: S E p = [(Q 2 -Q1)/ (P 2 -P1)] x [(P 2 + P 1)/(Q 2 + Q 1)] 1.2. hệ số Co giãn của cung theo gigiáá Phân loại co gin cung theo giá: S Tr−ờnghợp 1:EP >1: cungt−ơng đối co dãn S Tr−ờnghợp2:EP =1:cungcodãnđơnvị S Tr−ờng hợp 3: EP < 1: cung ít co dãn S Tr−ờnghợp4:EP =∞ :cungcodãnhoàntoàn S Tr−ờng hợp 5:EP = 0: cung hoàn toàn không co dãn 22.. chính sách của chính phủ 2.1. kiểm soát giá  Kiểm soát giá là việc quy định giá của Chính phủ đối với một số hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó nhằm thực hiện nh ững mục tiêu cụ thể trong từng thời kỳ.  Kiểm soát giá đ−ợc thực hiện thông qua giá trần và giá sàn . 2.1. kiểm soát giá 2.1.1. Giỏ tr ần - Khỏi niệm: Là mức giỏ cho phộp tối đa đối với 1 loại hàng húa dịch vụ trờn thị trường. - Mục đớch: Bảo vệ người tiờu dựng. - Tỏc động : Gõy ra hiện tượng thiếu hụt hàng húa trờn thị trường. - Cỏc trường hợp của giỏ trần: => Ptrần > Pthị trường => Ptrần < Pthị trường 2.1. kiểm soát giá P S N E P0 M Gi á trần Pc Thiếu D hụt S D Q Q Q0 Q Giá trần 2.1. kiểm soát giá 2.1.2. Giỏ sàn - Khỏi ninini ệmm: Là mức giỏ cho phộp tối thi ểu đối với 1 lo ại hàng húa dịch vụ trờn th ị trường. - Mụcccđớchđớch: : Bảo vệ lợi ớch người sản xu ất. - Tỏc đđđ ngộng:ng ng: Gõy ra hi ện tượng thi ếu hụt hàng húa trờn th ị trường . - Cỏc trường hợp của giỏ sàn: => Psàn > Pthị trường => Psàn < Pthị trường 2.1. kiểm soát giá P S D− thừa A Giá sàn PF C P0 B D D S Q Q0 Q Q Giá sàn 2.2. Tác động của việc đánh thuế đến kết quả hoạt động của thị tr−ờng 2.2.1. Tác động của thuế đánh vào ng−ời mua Ph−ơng trình đ−ờng cầu khi có thuế: PD = (b 0 + t) - b1Q Cung P Giá n/m trả Cân bằng tr−ớc Giá k 0 thuế Thuế thuế Đánh thuế vào ng−ời mua Giá n/b nhận làm dịch chuyển đ−ờng cầu sang trái một l−ợng đúng Cân bằng sau bằng thuế thuế Cầu Q1 Qo Q Minh hoạ tác động của thuế đối với ng−ời mua 2.2. Tác đđộngộng của việc đánh thuế đđếnến kết quả hoạt động của thị tr−ờng 2.2.2. Tác động của thuế đánh vào ng−ời bán Ph−ơng trình đ−ờng cung khi có thuế: Ps = (d 0 + t) + d1Q Cân bằng S’ có thuế S Thuế đánh vào ng−ời bán làm dịch chuyển đ− ờng cung lên trên Giá n/ mua trả một l−ợng đúng bằng thuế Giá k thuế Cân bằng 0 Thuế không thuế Giá n/b nhận D Q Q 1 Q0 Minh hoạ tác động của thuế đánh vào ng−ời sản xuất 2.2. Tác đđộngộng của việc đánh thuế đđếnến kết quả hoạt động của thị tr−ờng 2.2.3. Phân chia gánh nặng thuế S Pm S Ng−ời mua chịu Thuế Pm P Ng−ời mua chịu 0 P0 Ng−ời bán chịu Pb Thuế Ng−ời bán chịu Pb D D Q Q a. Cung co gin, cầu ít co gin b. Cầu co gin, cung ít co gin Phân chia gánh nặng của thuế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_chuong_3_co_gian_cung_cau_va_chi.pdf