Bài giảng hoạt động ngoại khóa Địa lí ở trường trung học cơ sở - Phan Thông

Tham quan du lịch tìm hiểu một số địa danh ở tỉnh Quảng Ngãi-huyện Ba Tơ. Thông qua đó, chúng ta có thể tìm hiểu một số vấn đề cần thiết quan trọng liên quan đến MT tại các điểm đi. - Nhà Máy Đường Phổ Phong: Đây là một chi nhánh của Nhà Máy Đường Quảng Ngãi nằm ở khu công nghiệp Phổ Phong. Đến với nhà máy để khảo sát tình hinh xả thải, xử lí cặn bã và thoát nước của nhà máy. - Hồ Chứa Nước Núi Ngang: Nằm trên địa bàn xã Ba Liên Tìm hiểu nguyên nhân xây Hồ Chứa Nước, tác dụng xây hồ đối với sự phát triển KT-XH và MT xung quanh.Ngoài ra chúng ta còn có thể tìm hiểu việc nuôi cá thông qua cách xây dựng hồ, cách xử lí nước trong quá trình nuôi và những biện pháp áp dụng có hiệu quả tránh tình trạng ô nhiễm nguồn nước. - Thị trấn Ba Tơ - một thị trấn của một huyện miền núi nhưng có nền kinh tế khá phát triển, qua đây bạn có thể khảo sát tình hình phát triển kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa của địa phương trong những năm gần đây hoặc đời sống của dân cư miền núi (của Huyện) tại thị trấn và các vùng lân cận. Tại đây bạn còn được tham quan Khu bảo tàng Khởi nghĩa Ba Tơ, bạn dễ dàng chiêm ngưỡng những bộ váy, khố trang phục truyền thống của người HơRê, những hình ảnh tư liệu về cuộc Khởi

pdf50 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng hoạt động ngoại khóa Địa lí ở trường trung học cơ sở - Phan Thông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợng hội viên nòng cốt nhấ đ nh. Thời gian sinh hoạt c a CLB có thể theo đ nh (hàng háng hàng q ) he h đề hoặ ũng hể sinh hoạ đột xuất, theo vấn đề bức xúc nổi lên. 12 2.3.2.2 Nội dung sinh hoạ và phương hức hoạ động c a câu lạc bộ đ a lí Nội dung sinh hoạt c a CLB về vấn đề Đ a lí rấ ph ng phú đ ạng. N đ hỏi ban ch nhi m nắm bắt vấn đề, nghiên cứu, thảo luận để lựa ch n vấn đề đư sinh hoạt. Nội dung sinh hoạ ngh q n ng đối với vi c tồn tại và phát triển c a CLB. Bở v đư được các vấn đề bức xúc, vấn đề mới và hấp dẫn sẽ lôi kéo đượ đ ng đảo hộ v ên đến tham dự. Nếu nội dung sinh hoạt nhàm chán, không thiết thực, không hấp dẫn sẽ h é được hộ v ên h m g và h ng gâ được hứng thú thảo luận, tranh luận trong hội viên. Ngoài vi c tổ chức sinh hoạ he h ên đề, CLB còn có thể tổ chức các phương hức hoạ động há như ổ chức các buổ h m q n đổi kinh nghi m, diễn đàn hội thảo, thảo luận nh m đ ều tra, khảo sát những vấn đề đ a lí Nộ ng CLB đ a lí rấ ph ng phú đ dạng. CLB đ a lí có thể thu hút sự tham gia c a HS àn ường hoặc theo từng lớp. Các CLB có thể hoạ động theo những ch đề nhấ đ nh và đặt tên CLB theo nội dung hoạ động. Ví dụ: Câu lạc bộ Xanh, câu lạc bộ những nhà Thuỷ văn ẻ, CLB sông Trà, CLB Thiên văn trẻ, Mỗi CLB cần có một GV làm cố vấn. GV này cần có kiến thức và kỹ năng về tổ chức hoạ động tập thể, nhi t tình, sáng tạo, có ý thứ vượt khó và gắn bó với HS. Số ượng HS tham gia CLB phụ thuộc vào số ượng ngườ h m g nhưng để có các hoạ động sôi nổi, chấ ượng thì số ượng càng nhiều càng tốt. Có thể từ 20 – 30 HS. 2.3.2.3 Cách thức (quy trình) thành lập CLB: Vi c thành lập CLB tuân th he á bước sau: - Bước 1: Thống nhấ q n đ ểm, ch ương hành ập CLB. Trong nhà ường nên kết hợp vớ Đ àn Th nh n ên hội HS. - Bước 2: Lấy ý kiến c a HS, chú tr ng đến các lớp có chuyên môn hoặc có h c các h c phần ên q n đến mô ường (MT); tạ đ ều ki n cho HS cùng tham g đổi, bàn bạc, thảo luận về ch ương hành ập CLB. - Bước 3: Xin ý kiến ch ương a chi bộ, tổ chuyên môn, BGH nhà ường. 13 - Bước 4: Xây dựng đề án thành lập CLB. Khi xây dựng đề án cần chú ý làm rõ các nội dung sau: + Tên g i c CLB: : “T ổi trẻ vớ m ường”; “T ổi trẻ vì sự phát triển bền vững”; + Mụ đ h hành ập CLB, + Đ đ ểm và thời gian hoạ động, + Trang thiết b , tài li u và kinh phí hoạ động, + Phương hức hoạ động, + Tổ chức c a CLB: Ch nhi m, phó ch nhi m, tổ h ên m n + Hội viên c a CLB (hội viên nòng cốt và hội viên mở rộng). - Bước 5: Trình duy t dự án thành lập CLB. - Bước 6: Ra quyế đ nh thành lập CLB. - Bước 7: Chuẩn b á đ ều ki n cho lễ ra mắ và đ và h ạ động c a CLB. - Bước 8: Tổ chức lễ ra mắ và đ và h ạ động c a CLB. 2.3.3. T hơ í 2.3. .1 Ý ngh a t hơ ng h ạ động ngoạ h đ a lí T hơ đ ng HĐNK à hơ h c tập, có tác dụng mở rộng, nâng cao hiểu biết kiến thứ đ a lí và các kỹ năng h ạ động c a HS. Tổ chứ hơ ốt vừa phá h được tính nhanh trí, sáng tạo, vừa rèn luy n được tính tự lập và tinh thần tập thể. Ngoài ra, hứng thú h c tập, niềm tin và tình cảm đượ nâng . M n Đ a lí trở nên s nh động, gần gũ h ết thự hơn. T hơ đ a lí có 2 khía cạnh quan tr ng: - Nộ ng hơ gắn liền với nộ ng đ a lí có liên quan trực tiếp, giúp mở rộng, nâng cao kiến thức, rèn luy n các kỹ năng đ a lí. - M ng đầ đ tính chất c a mộ hơ : L ậ hơ á h hơ gâ hứng thú và có sự h đ ạnh tranh giữa các HS, nhóm, tổ 14 2.3.3.2 Nội dung Các loạ hơ h n nay rấ đ ạng, phong phú; có thể từ những trò HS tự sáng tạo, hoặ á hơ ân g n ng nước, c a các dân tộc khác nhau trên thế giới, hoặc là các loạ hơ ên ền h nh hơ h n đại bằng các phần mềm v nh Đ ều quan tr ng là GV cần khéo léo kết hợp giữa các loạ hơ với nội ng Đ a lí cho phù hợp s nh động để tạo hứng hú ngườ hơ . 2.3.4. Th ng n í: b gồ á h ng há nh u. 2.3.4.1 Bá ường đ a lí * Bá ường đ a lí là hình thứ h ng n đ ưới dạng các bài báo HS tự viết, vẽ sư ầm nhằm cung cấp các nguồn h ng n đ a lí khác nhau cho các bạn hoặc cho m đố ượng cần quan tâm. - Để có một tờ bá ường đ đ hỏi HS cần á năng ự há nh như viết, vẽ, trang trí, bố cụ ngh à HS c được những hiểu biế đ a lí qua tờ báo ường đồng thời h c hỏi hoặc rèn luy n các kỹ năng h ộc về văn h m h ật. - Bá ường đ a lí nên ra nhiều số ng năm h đề khác nhau. Ví dụ: ở HK I ra số báo mang ch đề “Dân số - tài nguyên – m ường và chấ ượng cuộc sống” ở HK II mang ch đề “Sự phát triển KT-XH vớ MT đ phương”. * Để có một tờ bá ường Đ được tốt, có tác dụng đối vớ người xem, cần chú ý các vấn đề sau: - Có sự chuẩn bị và kế hoạch cụ thể: Ngay từ đầ năm h c nên có sự thảo luận đến những vấn đề ên q n đến tờ báo: Ch đề c a báo, tên báo, thờ đ ểm ra báo, cách xây dựng - Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng tổ, nhóm hoặc từng thành viên trong lớp: Ch bút, ban biên tập, thời gian xây dựng, nộp bài, ảnh - Hình thức của tờ báo: Hình thức c a tờ báo góp phần quan tr ng àm ăng độ hấp dẫn c a tờ báo. Vì vậy cần bố đầ đề ( ên bá ường), cách bố cục, trang trí, sử dụng kiểu chữ, cỡ chữ, hình minh h a, màu sắ như hế nào cho hợp lí, cân đố . Bá ường có thể trình bày bằng cách chép thẳng vào tờ báo hoặ ũng hể 15 ng h àng độc lập trên từng bài báo rồi dán vào trên tờ báo theo những ch đề nhấ đ nh. - Bố cục báo tường: Bố cục c a tờ bá ường quyế đ nh sự thành công hay thất bại c a tờ báo. Bố cục trang báo cần phả đạt yêu cầu sau: + S nh động, phong phú trong sắp xếp nhưng đảm bả q nh đ c. + Hà h nhưng nhấn mạnh được vấn đề ch đạo. + Sắp xếp, bố trí các bài báo g n gàng ân đối, không trùng lặp. Tùy theo khổ giấy chính và chiều ngang, d c c a giấ để bố trí các mục sau: + Tên bá ường và biể ượng c a báo: Nằm phía trên hay bên trái c a tờ báo. + Lời ngỏ c a Ban biên tập hay ch đề c a tờ báo: Nêu ngắn g n triết lí c a tờ báo, các nội dung quan tr ng, các nhi m vụ quan tr ng, những sự ki n lớn c a đất nướ đ phương nhà ường + Nội dung chính: Nên sắp xếp he hướng kiến thứ há q á ước  cụ thể; ũng hể sắp xếp theo cách viết gồm các phần:  Tin tức: Bao gồm tin thế giớ n ng nướ và n đ phương. Phóng sự: Có thể trình bà ưới dạng phóng sự ảnh hay bài viết về những vấn đề bức xúc, nổi cộm c đ phương.  ăn h – văn ngh : Bao gồm á bà hơ h vè n ngắn, câu đối, nhạ  Giải trí: Chuy n vui, châm biếm, kí h a, tranh vẽ, hình ảnh ngộ ngh nh có liên q n đến đ a lí 2.3.4.2 Tập s n đ a lí * Tập s n đ a lí là một tập hợp các bài viết theo một ch đề nhấ đ nh đ ng thành cuốn theo một khổ thống nhất. Các bài viết có thể trình bày theo dạng chép tay chữ đẹp hay in vi tính. - Ch đề c a tập s n đ a lí có nội dung rất rộng. Ví dụ: Thiên nhiên-đấ nước- 16 n người Quảng Ngãi; Sự biến động c MT đ phương ng q á nh phá ển KT-XH; hoặ á h ên đề hẹp như CNH HĐH đối với đ a phương, Nông nghi p nông thôn, Du l ch * Để có một tập s n đ a lí có nội dung tốt, cần chú ý các khâu: - Chuẩn bị: + Thảo luận thống nhất trong cả lớp về q n đ ểm, ch đề, ch biên, ban biên tập, cách thức xây dựng, nhi m vụ c a từng thành viên trong ban biên tập, trong lớp, nội dung và hình thức bài viế + Thờ đ ểm ra tập san: Có thể trong từng h c kì, cả năm h ặc ra vào d p kỉ ni m ngà M ường Thế giớ 5/6 hàng năm. - Bố cục nội dung tập san: Tập san nên có nhiều phần khác nhau: + Phần đầu: Lờ n đầu, xã luận + Phần giữa: Các sự ki n đ a lí quan tr ng, các tin tức về đ a lí trong, ngoài nướ và đ phương á h ạ động c a các tổ nh m đ a lí, các phóng sự, giới thi u các sách, tạp chí tham khảo về đ a lí, các báo cáo nhỏ, các tranh ảnh, bản đồ sơ đồ, bảng thống ê + Phần cuối: Giả đ a lí gồm tranh biếm h a, kí h hơ đố v hư giản hơ + Phần mục lụ nên đư ên đầu tập san, cuối cùng là các thông tin về ch biên và ban biên tập. 2.3.4.3 Tập ảnh h ên đề đ a lí * Là những ảnh đượ sư ập từ các bài báo, tạp chí, sách, tờ rờ hoặc ảnh HS tự chụp trong quá trình h c tập hoặ đ hực tế đ phương và đượ đ ng hành tập theo ch đề gắn với nộ ng đ ũng như á h ạ động GDMT, GDDS, và các vấn đề nổi cộm c a đ phương. - Tập ảnh h ên đề có thể ùng như mộ phương n h c tập đ a lí ở nhà ường ăng ường tính trực quan và mở rộng nhận thức c a HS. 17 * Nội dung tập ảnh h ên đề về đ a lí rấ ph ng phú và đ ạng: Bộ sư ập các phong cảnh đẹp; các sinh hoạt c a cộng đồng ân ư há nh ở các vùng, miền, đ a phương; các hoạ động sản xuất nông - lâm - ngư ngh p, công nghi p, du l ch; Những vấn đề MT nổi cộm như nh ễm nướ h ng h đấ đ á hải; khai thác các nguồn à ng ên h ên nh ên Để bức ảnh có giá tr thêm thông tin, nên ghi chú thêm về nộ ng h nh đ đ ểm, hoặc 1 câu bình luận ngắn g n 2.3.5 D h í + Đố vu í 2.3.5.1 Dạ hộ đ a lí * Ý nghĩa: Dạ hộ đ a lí là một hình thứ hường được tiến hành và b n đêm ( hể tiến hành vào các ngày nghỉ, lễ) nhằm biểu diễn hoặc trình bày lại các sản phẩm đã h ượm được theo từng ch đề khác nhau. Tổ chức một buổi dạ hộ đ a lí tốt có tác dụng rất lớn trong vi c giáo dụ ư ưởng, tình cảm cho HS, tạ nh độc lập, sáng tạo, nhạ bén ũng như èn n ý thức tập thể, gây hứng thú cho HS * Cách thức thực hiện: Để tổ chức một buổi dạ hộ được tốt cần có sự chuẩn b kỹ àng h đá ần phải qua các khâu: a) Công tác chuẩn bị - Phân công nhi m vụ: Ban tổ chứ b n đề, ban giám khả hư - Ngày giờ đ đ ểm, trang trí, sắp xếp - Cá phương n hỗ trợ: Má m đèn đ n, bảng h đ ểm, giấy bút, phấn, bảng.. b) Tổ chức thực hiện: - Ngườ đ ều khiển hương nh (MC) + Giới thi (đại biểu, thành phần, lí do, ch đề, ban giám khảo, ban cố vấn, hư .) + Các nội dung, thể l tham gia, cách tiến hành... 18 - Ngườ h m g : The đội, nhóm hay cá nhân - Ban giám khảo: Trực tiếp đánh g á và h đ ểm. c) Tổng kết, đánh giá, phát thưởng (Để buổi dạ hộ đ hêm s nh động, nên chuẩn b thêm các tiết mụ văn ngh , tấu hài, k h để diễn xen kẽ vào nội dung các phần thi) 2.3.5.2 Đố v đ a lí Là hình thức ngoạ h á hường kết hợp với dạ hộ đ a lí hay với các hình thức há để tạo nên sự s nh động, phong phú trong quá trình hoạ động. Đố vui có thể tổ chứ ưới nhiều dạng với nhiều nội dung khác nhau. Nếu có thể được, GV nên sử dụng sự hỗ trợ c á phương n hi n đạ như má nh má h ế thì sẽ hấp dẫn, ti n lợ và ph ng phú hơn. 2.3.6 Dự án í 2.3.6.1 Ý ngh a dự án đ a lí Dự án đ ạ lí là một hoạ động ng đ một nhóm HS hay cá nhân thiết lập và thực hi n một nội dung là các vấn đề thực tiễn xung quanh các em, liên quan trực tiếp hoặc gần gũ đến m n Đ a lí. Hoạ động này tạo thói quen và tập ượt cho HS đặt mình vào v người năng động, tự ch n q n âm đến những vấn đề thực tiễn, gần gũ với MT sống x ng q nh. đ ập cho HS nhìn nhận các vấn đề một cách khoa h c và tìm cách giải quyết nó bằng những giải pháp thích hợp. 2.3.6.2 Dự án đ 2 bước: Lập dự án và thực hi n dự án. Vi c lập và thực hi n dự án cần chú ý: - Phù hợp với nhu cầu, tình hình thực tiễn nhà ường đ phương và bản thân. - Có tính khả thi. 2.3.6.3 Hình thức tổ chức: Có thể tiến hành ng ường h ng à ường với nhiều nộ ng đ ạng và phong phú. 19 - T ng ường: + Làm á đồ dùng trự q n đ a lí: Mô hình các dạng đ a hình tỉnh Quảng Ngãi; Sa bàn sự phân bố các khu công nghi p tỉnh, huy n; hoặc vẽ sơ đồ ượ đồ về các khu vực tập trung tàu thuyền khai thác hải sản... + Xây dựng vườn đ a lí, quan trắc thời tiết... + X nh h á ường h c (trồng cây, quản lí rác thải, tiết ki m các nguồn sử dụng: đ n nước, bao gồm vi c xử lí các loại phế thải, tái sử dụng, tái chế phế li u, phế phẩm... + Làm các tờ rời, bản tin, tập ảnh... - Ng à ường: + Bảo v nguồn tài nguyên rừng nướ đất, khoáng sản... + BVMT, bảo v h sinh thái: Ven biển, bờ biển, vùng hạ ư đầu nguồn... 2.3.6.4 Cá g đ ạn lập và thực hi n dự án a. Lập dự án: Một dự án hoàn chỉnh h ng hường tiến hành he á bước sau: 1) Xá đ nh nhu cầu vấn đề, 2) Thiết lập mục tiêu dự án, ) Đưa ra các chiến ược lựa ch n, 4) Ch n các chiến ược phù hợp, 5) Soạn thảo dự án, 6) Thông qua bản dự án trong nhóm, 7) Đ ều chỉnh và hoàn thi n dự án. Một bản dự án hường có các phần chính sau: - Phần tóm tắt: Tên dự án người thực hi n, thời gian, mô tả tóm tắ - Phần chi tiết: Hi n trạng, lí do hình thành dự án, phạm vi nghiên cứu, mục 20 tiêu c a dự án, các hoạ động và sản phẩm - Phần phụ lục: Kế hoạ h hành động á ơ sở vật chất, thiết b nh ph thực hi n dự án. b. Thực hiện dự án: Vi c thực hi n dự án he q nh s đâ : Bước 1: Phân tích hi n trạng, bối cảnh c a dự án, tính cấp thiết c a nó. Bước 2: Mục tiêu cụ thể c a dự án (ngắn hạn, dài hạn) xá đ nh các công vi c và nhi m vụ phải làm. Bước 3: Các sản phẩm dự kiến cần đạ được (Báo cáo, thiết kế sơ đồ hay vật thật). Bước 4: Phương hức tiến hành: - Chuẩn b phương n, tài li u - Chuẩn b nguồn lự ( n người, vật chất) - Bố trí thờ g n đ đ ểm. Bước 5: Thực hi n dự án: Thu thập, xử đánh g á h ng n h àn hành ng vi he g đ ạn, theo nhóm. Bước 6: Đánh g á ự án (đối chiếu với mụ ê đề ra): - Người h đã h được những gì về kiến thức, kỹ năng phá ển năng ực nhận thứ - Đã g ải quyế được những vấn đề gì c nhà ường, cộng đồng. Ví dụ gợi ý : - Dự án “Ngh ên ứu ể giảm thiểu ô nhiể MT nước” h MT h ng h á phương n giao thông, các khu công nghi p ở Quảng Ngãi... - Dự án “Là s ch rác thải khu du l ch Mỹ Khê (Sơn T nh - Quảng Ngãi)”. 2.3.7 Th í 2.3.7.1 Ý ngh 21 Th đ a lí là những cuộc hội thi có nộ ng ên q n đến Đ a lí, hoặc theo những ch đề h ước với mụ đ h h ến khích HS, HS tham gia nhằm tạo nên bầ h ng h h đ h ực trong h c tập và rèn luy n. 2.3.7.2 Nội dung: Nội dung thi đ a lí rất đa dạng và phong phú. Tuy nhiên GV chỉ nên ch n lựa các ch đề gần g i với các em và mang tính giáo dục cao như nhân sự ki n các ngày lễ lớn, các sự ki n tr ng đại c a dân tộc đất nước và thế giới... Ví dụ: Nhân ngày Mô ường Thế giới 5/6. Nội dung c a cuộc thi bao gồm hiểu biết về các vấn đề sau: - n đ ểm c Đảng về vấn đề MT toàn cầu, khu vực, quốc gia lãnh thổ và từng đ phương. - Ch ương h nh sá h Đảng và Nhà nước về vấn đề MT, BVMT và sự phát triển bền vững c a quốc gia và trên thế giới. - Luật BVMT - Hiểu biết c a HS về những vấn đề MT hi n n : n người, tài nguyên, khai thác, sử dụng tài nguyên, những vấn đề về ô nhiễm MT, phát triển bền vững, các bi n pháp để hạn chế, khắc phục và duy trì ổn đ nh, phát triển bền vững c a MT. - Nhận thức và thể hi n bằng hành động c a HS với MT toàn cầu, vớ đất nước Vi t Nam và khu vự đ phương nơ ường đ ng. - Sự quan tâm c a HS với những vấn đề đã và đ ng nảy sinh hi n nay về MT, ô nhiễm MT, các bi n pháp B MT GDB MT ng á ường h c các cấp h c từ phổ h ng đến CĐ ĐH. - Những vấn đề há ên q n đến MT. 2.3.7.3 Cách thức tổ chức: Cách thức tổ chứ đánh g á như ổ chứ á h nhưng ở đâ ần công khai cho m i thí sinh. Có thể tổ chứ h h á nhân nh m độ Hình thức thi có thể theo hình thức tự luận hay trắc nghi m 22 2.3.8 Th qu n í 2.3.8.1 Ý ngh h m q n đ a lí: Th m q n đ a lí là một hình thức dạy h ng à nhà ường với cả lớp h c hay chỉ là một nhóm nhỏ HS. Tham quan có thể là hình thức dạy h c nội khoá (nếu có ghi trong hương nh he ế hoạch dạy h c) hoặc là hình thức ngoại khoá. Th m q n hường được tiến hành ng à nhà ường. Đố ượng tham quan có thể ng h ên nh ên ng á ơ sở sản xuất, nhà bảo tàng, khu triển lãm, các vấn đề MT đ phương... Tham quan đ ngh ất lớn về mặt giáo dục: - Mở ộng và h àn h n hứ h HS bổ s ng những h ể b ế ng sá h vở. - Phá h đượ nh h động sáng ạ ng HS ùng vớ sáng ạ hẩm m ng ê h ên nh ên hứng hú h ập ê ngành ê nghề HS. - Nâng những h ể b ế về á h ạ động sản x ấ n ngườ . H ể đượ v những ến bộ h h h ậ đố vớ sản x ấ và v n ngườ ng sản x ất. - Đố vớ G g p phần ả ến v ạ h v ng h m q n HS hể g úp G h hập à á mẫ vậ ự nh ên bổ sung những ư u từ thực tế để sử ụng ng á bà ạ . Những đ ề nhận hứ đượ sẽ g úp G hêm vốn sống để ên h bà ên ớp vớ hự ễn gâ hứng hú h HS h h ập. * Ý ngh v tham quan đ a lí - ề mặ g á ưỡng: + C ng ấp h HS á b ể ượng há n m á mố q n h nhân q ả về cá đố ượng đ mà mà á em đ ng và sẽ h . + G úp HS á h q n sá m h hập phân h s sánh á đố ượng đ ng m ường đ hự ế. Từ đ m á mớ ập ượ àm q en vớ á nghiên ứ h h . 23 - ề mặ g á ụ : + Tạ đ ề n h HS m h ể hự ế đ phương ừ đ g á ụ h á em nh ê q ê hương đấ nướ q n âm đến MT x ng q nh và m ốn đượ àm mộ v g đ để bả v và ả h n MT đ phương. + G úp HS n á năng: q n sá đánh g á đ đạ đ ề ng à hự đ . 2.3.8.2. Tổ chức tham quan Vi c tổ chức tham quan cần chú ý các công vi c sau: - Lựa ch n đúng đố ượng tham quan - Xá đ nh rõ yêu cầu tham quan - Lự h n phương pháp h h hợp và vạ h đượ ế h ạ h h đá h ến hành tham quan. CÂU HỎI ÔN TẬP, RÈN LUYỆN 1. Phân tích các yêu cầ và nguyên tắ cơ bản trong HĐNK đ lí ở THCS. 2. Hoạ động theo nhóm/tổ: - Ý ngh và cách tiến hành các hình thức HĐNK đ lí. - Mỗ tổ/nhóm chuẩn b để xây dựng c HĐNK cho tiết h sau  24 Chương 3. QUI TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA VÀ KỸ NĂNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH, CHƯƠNG TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA MỤC TIÊU: - Phân h đượ á bước c a quy trình tổ chứ á HĐNK đ a lí ở THCS - C năng ự xâ ựng ế h ạ h hương nh ổ hứ HĐNK đ ở THCS. - SV có năng lực hoạ động nhóm/tổ. NỘI DUNG 3.1 Qu nh ổ hứ á h ng ng h Để tổ chứ HĐNK Đ a lí có hi u quả người tổ chức phải thực hi n theo một q nh đảm bảo tính khoa h c và chặt chẽ. Chính vì vậy, quy trình tổ chức HĐNK Đ a lí phải bao gồm á bước nhằm đảm bả nh g ng ư và đảm bảo tính thực tiễn trong vi c phát triển hoạ động. Quy trình tổ chứ HĐNK gồm á bước (khâu) liên hoàn với nhau: 1. Đặt tên cho hoạt động và xác định yêu cầu giáo dục. 2. Xây dựng nội dung và xác định hình thức tổ chức hoạt động. 3. Chuẩn bị cho hoạt động. 4. Tiến hành hoạt động. 5. Đánh giá, rút kinh nghiệm sau khi tiến hành hoạt động. Thực hi n he q nh như ên sẽ đem ại kết quả và hi u quả giáo dục một cách tích cực. 3.2 Cấu ú ế h h h ng ng h 1- Tiêu ngữ, Quốc hi u 2- T ê đề c a kế hoạch 25 3- Yêu cầu giáo dục (mụ đ h ê ầu) 4- Xây dựng nội dung và hình thức tổ chức hoạ động 5- Đố ượng và thời gian hoạ động 6- Đề ngh ơ q n đơn v 7- Duy t c ãnh đạo 3.3 Kỹ năng h ế ế các h ng ng h 3.3.1- Kỹ năng ặ ên và xá nh yêu cầu giáo dục c HĐNK 3.3.1.1 Đặt tên cho hoạ động Đặ ên h h ạ động à mộ v àm ần h ế v ên h ạ động ự n đã n ên đượ h đề mụ ê nộ ng h nh hứ h ạ động. Tên h ạ động ũng ạ đượ sự hấp ẫn ốn ạ đượ ạng há âm đầ hứng hở và h ự h s nh. vậ ần sự m s ngh để đặ ên h ạ động s h phù hợp và hấp ẫn. đặ ên h h ạ động ần phả đảm bả á ê ầ s : - Tên phả ngắn g n õ àng h nh xá ; ánh à ng ặp ừ ặp ... - Tên phả õ h đề và nộ ng h ạ động ánh mập mờ sá ỗng. - Tên phả ạ ấn ượng m ng nặng ấ ấn h s nh. T ên hự ế hể ấ ng ên h ạ động đã đư ợ gợ ng hương nh h ặ sá h h g á v ên. T nh ên ù h ộ và hả năng và đ ề n ụ hể ừng ớp ừng ường hể ự h n ên há h h ạ động. G á v ên ũng hể ự h n á h ạ động há ng à h ạ động đã đư ợ gợ ng hương nh nhưng phả bám sá h đề h ạ động và phụ vụ ố h v hự h n á mụ ê g á ụ mộ h đề ánh đ ạ hướng s ng h đề há h ặ x ờ mụ tiêu. ụ: Thực hành: Hướng dẫn HS đặt tên cho các hoạ động. 26 - VN mừng Đảng, mừng xuân. (Tiếng há âng Đảng, xuân về) - Toạ đàm 20/11 (C ng ơn hầy cô, Chúc mừng thầ ) - Mừng ngày 8/3 (C g á như mẹ hiền, Hoa mừng ) 3.3.1.2 Kỹ năng xá đ nh yêu cầu giáo dục Mỗ h ạ động đã đượ xá đ nh như đã nê ên mộ mặ phả hướng đến mụ đ h h ng mỗ h đề he ừng háng nhưng mặ há ũng ần phả đạ đượ những mụ ê êng n . Mụ ê êng đ m ng nh đặ ưng h mỗ ạ h nh h ạ động. Mụ ê h ạ động phả hể h n nh àn n. Bấ ỳ mộ h ạ động nà he h đề ũng phả hướng ớ đạ đượ mụ ê ơ bản: hứ ỹ năng há độ. T nh ên mỗ mộ h nh hứ h ạ động há nh hể hú ng h ặ ợ hế ng v hự h n á mụ ê há nh . Chẳng hạn: h nh hứ h m h ể hả ận ... ợ hế đố vớ mụ ê hứ ; h nh hứ g ư ễn đàn đàm hả ận... nh ề hả năng đạ đượ á mụ ê há độ h nh hứ hộ h h hơ nh ề hả năng phá ển á ỹ năng Cá mụ ê h ạ động ần phả đượ xá đ nh mộ á h õ àng nh xá đ nh và hả năng ượng h đượ . Mụ ê àng ụ hể àng ễ đạ đượ àng ễ àng ểm và đánh g á. Nên ánh á mụ ê h ng h ng m đồm h ế nh hả h . Mụ ê h ạ động nế đượ xá đ nh mộ á h đúng đắn h n ở hành mộ ế ố đ nh hướng h àn bộ q á nh h ạ động ũng như á nộ ng h nh hứ phương pháp á phương n phụ vụ h n ũng như v h động á ự ượng h m g h ạ động. N n à ăn ứ h h để àm h ẩn h v đánh g á ế q ả h ạ động. Ch nh v vậ mà v h ế ế mụ ê h ạ động h phù hợp ần phả đặ b hú ng và h ế ế mộ á h phù hợp. Để xá đ nh mụ ê h ạ động ng h h ế ế G ần ả ờ á â hỏ : - H ạ động nà hể h nh hành h HS những ến hứ g ? ở mứ độ nà ? (Khố ượng và hấ ượng đạ đượ ến hứ ?) 27 - Những ỹ năng nà hể đượ h nh hành ở HS và á mứ độ n đạ đượ s h h m g h ạ động? - Những há độ những phẩm hấ những nh ảm những g á nà hể đượ h nh hành h h đổ ở HS s h ạ động? ụ: Thả ận h ên đề: Th nh n ên vớ vấn đề Bả v m ường H ạ động nà ần phả đạ đượ á mụ ê s đâ : . T hứ : HS h ể mộ á h đầ đ về há n m B MT v MT đố vớ sự phá ển đấ nướ mụ ê nộ ng phương hứ và á q n đ ểm về MT và B MT v Th nh n ên HS đố vớ B MT. b. Kỹ năng: phá ển h HS ỹ năng àm v he nh m ỹ năng nh bà ễn đạ ; ỹ năng ngh ên ứ à . . Thá độ: Tự n và h nh m nh n ng và b ế ắng nghe ngườ há ; xá đ nh đượ á h nh m bản hân đố vớ vấn đề MT ở đ phương ũng như ở ên đấ nướ N và ên TG. 3.3.2 Kỹ năng xá nh n i dung và hình thứ HĐNK Mụ ê hể đạ đượ h h ng phụ h ộ h ế và v xá đ nh đượ mộ á h đầ đ và hợp những nộ ng và h nh hứ h ạ động. T ướ hế ần ăn ứ và ừng h đề mụ ê đã xá đ nh á đ ề n h àn ảnh ụ hể ớp nhà ường và hả năng HS để xá đ nh á nộ ng phù hợp h á h ạ động. Cần ê đầ đ á nộ ng h ạ động phả hự h n ừ đ ự h n h nh hứ h ạ động ương ứng. C hể ng mộ h ạ động nhưng nh ề h nh hứ há nh đượ hự h n đ n xen h ặ ng đ mộ h nh hứ nà đ à ng âm n h nh hứ há à phụ ợ. 3.3.3 Chuẩn b cho ho ng T ng bướ nà ả g á v ên và HS ùng h m g ng á h ẩn b . Để h ẩn b ố h v ổ hứ h ạ động g á v ên ần àm ố á ng v s đâ : 28 - Nắm vững á nộ ng và h nh hứ h ạ động đã đượ xá đ nh và ự ến ến nh h ạ động. - Dự ến những phương n đ ề n ần h ế để h ạ động hể đượ hự h n mộ á h h q ả. Cá phương n và đ ề n ụ hể à: + Cá à ần h ế ên q n đến á h đề mà nộ ng n ự ếp phụ vụ h á h nh hứ h ạ động. Cá à ần phả ng ấp sớm h HS để HSngh ên ứ và h ẩn b h m g h ạ động. + Cá phương n h ạ động như phương n âm h nh nhạ ụ đạ ụ phụ ng ánh sáng nh ảnh băng đ h nh băng đ nhạ má nh má h ế ve he h p je á ạ bảng... + Ph ng ố bàn ghế và á phương n phụ vụ há . + Tà h nh h ph h v ổ hứ h ạ động...v.v... Cần h há những phương n đ ề n sẵn nhà ường h động sự g p sứ HS và g đ nh h s nh. Cần phố hợp vớ á ơ q n đơn v ổ hứ ở đ phương để sự ợ g úp; ần đảm bả nh hả h và nh ế m. - Dự ến phân ng nh m vụ h á ổ nh m h á nhân và hờ g n h àn hành ng á h ẩn b . - Dự ến hờ g n đ đ ểm ổ hứ h ạ động những ự ượng mờ h m g h ạ động. - Dự ến những h ạ động g á v ên và HS vớ sự ương á h ự trong q á nh ổ hứ h ạ động. ề ph HS h đượ g nh m vụ ần phả àm ố những ng v s đâ : Tập hể ớp ơ q n ự q ản ớp phố hợp vớ h đ àn và á ổ nh m ần bàn bạ mộ á h ân h về nộ ng và á h hứ ổ hứ h ạ động; Ch động phân ng những ng v ụ hể h ừng á nhân ổ và nh m; T đổ bàn bạ để xâ ựng ế h ạ h ển h ng á h ẩn b ; Tổ hứ ập ượ á nộ ng h ạ động đã đượ phân ng h ển h á nộ ng h ẩn b h h ạ động. 29 Trong quá nh đ g á v ên ần ăng ường sự he õ sá s ểm và g úp đỡ p hờ g ả q ế những vướng mắ để h àn hành ố hâ h ẩn b ánh ph mặ h ặ q đạ há . 3.3.4 Th ế ế n ung và hương nh h ng Đâ à hâ ơ bản nhấ v n h nh ng đượ àn bộ nộ ng ũng như ến nh h ạ động xâ ựng đượ mộ h bản h HS hể h n h ạ động. vậ á nộ ng và ến nh h ạ động đ phả đượ xâ ựng sắp xếp mộ á h hợp phù hợp vớ đặ đ ểm âm và hả năng HS để á em hể h àn àn h động ng v h m g . G á v ên à ngườ hướng ẫn ố vấn đạ ễn g úp đỡ q n sá và hể h m g n h p đ ề hỉnh h ần h ế . Th ế ế hương nh h ạ động hự hấ à sự ụ hể h và ên ế á nộ ng h nh hứ h ạ động đã đượ h n ự he ến nh hờ g n s h húng đượ sắp xếp mộ á h hợp nhấ g úp HS hể hự h n h ạ động mộ á h ễ àng và h q ả ng đ ề n h n . D đ g á v ên ần phả ăn ứ và mụ ê nộ ng á h nh hứ h ạ động đã đượ xá đ nh q ỹ hờ g n và đ ề n h phép để xâ ựng bản h ế ế h ạ động hự sự h h . T ng bướ nà ần phả xá đ nh: - C b nh ê h ạ động ần phả hự h n? (Số ượng h ạ động phụ h ộ và q ỹ hờ g n h h ạ động h q m h ạ động). - Cá h ạ động đ à g ? Nộ ng mỗ h ạ động đ s ? (Cần xá đ nh õ ên h ạ động những nộ ng ần phả hự h n mỗ h ạ động). - T ến nh và hờ g n hự h n á h ạ động đ như hế nà ? (Cần xá đ nh hờ g n h ừng h ạ động sắp xếp ến nh h ạ động hợp s h phù hợp vớ q ỹ hờ g n q đ nh. - Cá ng v ụ hể h á ổ nh m á á nhân ụ hể để hự h n h ạ động. - Cá ế q ả ần đạ đượ s mỗ h ạ động ( ự ến). Cá h ạ động b gồm: 30 * H ạ động mở đầ : H ạ động mở đầ hường à những h ạ động nhằm ổn đ nh ổ hứ h ẩn b âm hế h v hự h n á h ạ động h ế những h ạ động m ng nh ngh hứ ngh ễ... để h ẩn b h h ạ động h nh hứ . H ạ động mở đầ hường à những h ạ động s đâ : - ăn ngh ập hể - T ên bố g ớ h hư ơng nh - G ớ h đạ b ể những hành phần h m ự - G ớ h B n g ám hả B n ố vấn... - Chà hỏ h ự g ớ h á độ nh m... H ạ động mở đầ nên g n nhẹ nhưng s động hấp ẫn; ánh ườm à à dòng h ếm nh ề hờ g n h q á h nh hứ q đạ há . * Cá h ạ động h nh và h ạ động bổ ợ Cá h ạ động h nh à những h ạ động h đạ đã đượ ự h n để h ển ả những nộ ng ơ bản nhấ h đề. N x ên s ố q á nh và à h ạ động h ế để đạ đượ mụ ê g á ụ . Cá h ạ động hỗ ợ hường à á h ạ động phố hợp để ạ h ng h s động để h ển g đ ạn h để hư g ãn s á h ạ động h nh hường à á h ạ động văn ngh hơ đố v ... T nh ên nộ ng húng ũng hống nhấ và á ụng bổ ợ h á nộ ng h ạ động h nh. Số ượng á h ạ động á h nh hứ h ạ động phụ h ộ và nộ ng h ạ động hờ g n h phép á đ ề n hự ế. T nh ên h ng nên q á nh ề q á ồng ềnh và nộ ng ừng h ạ động ũng đừng q á phứ ạp àm s h mụ đ h mụ ê và nh hấ HĐNK * H ạ động ế hú H ạ động ế hú ùng để hép ạ mộ q á nh h ạ động nhưng ần phả đảm bả nh ngh êm ú nh ng ng và phả ấn ượng. H ạ động ế hú 31 hường à phá b ể g á v ên đạ b ể B n ố vấn ng bố ế q ả ộ thi, tr g ả hưởng ặn ng á sắp ớ h ặ ũng hể ế hú bằng ế mụ văn ngh ập hể bằng h ạ động ểm và nhận xé đánh g á... Cá h ạ động ần phả đượ hự h n he mộ q nh hặ hẽ và he mộ hờ g n ấn đ nh. * Thảo luận nhóm : 6 nh m xá đ nh tên, yêu cầu GD, nội dung, hình thức hoạ động: - Hoạ động kỷ ni m ngày giải phóng Quảng Ngãi 24/3 - Hoạ động hưởng ứng ngày quốc tế phòng , chống AIDS 1/12 - Hoạ động mừng ngày 30/4 3.3.5 K ể , ều hỉnh và h àn h n hương nh h ng - T ướ hế g á v ên ần à s á nộ ng và nh ự á h ạ động hờ g n hự h n h ừng h ạ động xem xé nh hợp hả năng hự h n và ế q ả ần đạ đượ . - Nế phá h n những s s h ặ bấ hợp ở hâ nà bướ nà nộ ng nà h h ạ động nà h p hờ đ ề hỉnh. C ố ùng h àn h n bản h ế ế hương nh h ạ động và ụ hể h hư ơng nh đ bằng văn bản. Đ à g á án ổ hứ h ạ động. Mộ bản h ế ế HĐNK hể đượ nh bà he ấ ú như s : Mẫ h ế ế HĐNK Ch đề háng.............. Tên h ạ động: .......... Thờ g n: ( ế )................ I. Mụ ê h ạ động . Mụ ê hứ b. Mụ ê ỹ năng 32 . Mụ ê há độ. II. Nộ ng h ạ động a. b. III. C ng á h ẩn b . Đố vớ g á v ên: Những ng v ụ hể g á v ên b. Đố vớ h s nh: Những ng v ụ hể ập hể HS và á nhân h sinh. I . Tổ hứ h ạ động . H ạ động mở đầ ( hờ g n ụ hể) b. H ạ động 1. (Tên h ạ động và nộ ng á bướ h ạ động) . H ạ động 2 . H ạ động . Kế hú h ạ động I. Gợ ểm ế q ả h ạ động 3.4 Triển khai ho ng ( hương nh) Khi triển khai hoạt động, người giáo viên cần có một số kỹ năng s : - Kỹ năng ổ chứ hơ . - Kỹ năng ổ chức trại. - Kỹ năng mú há ập thể. - Kỹ năng g ếp. - Kỹ năng n ướ đám đ ng. - Kỹ năng ếp cận h động, phối hợp các lự ượng xã hội tham gia tổ chức HĐNK. - Kỹ năng ẫn hương nh. 33 3.5 Đánh g á và ú nh ngh m sau khi tổ chứ HĐNK - GV đánh g á những hoạ động thành công c ng như những hạn chế, nhận xét khâu chuẩn b . - Đánh g á hứ há độ tham gia hoạ động c a HS. - T hưởng h á đội (nếu có) CÂU HỎI ÔN TẬP, RÈN LUYỆN 1. Phân tích quy trình tổ chức các HĐNK. 2. Thực hành theo nhóm các bước trong quy trình a. Thực hành đặt tên và xác đ nh yêu cầu GD cho hoạt động b. Xây dựng nộ ng và xá đ nh hình thức tổ chức HĐNK c. Các công vi c chuẩn b cho một HĐNK d. Những kỹ năng ổ chức các HĐNK  34 Chương 4. THIẾT KẾ MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA ĐỊA LÍ MỤC TIÊU: - Thiết kế, xây dựng được các hình thức HĐNK đ a lí. - Tổ chức thực hi n được các hình thức tổ chức HĐNK đ a lí. - SV có năng lực hoạt động tổ, nhóm. NỘI DUNG Cá h ạ động ng ạ h đ lí ở ường THCS tương đố đ ạng hể xếp và á h hống phân ạ há nh ù và ơ sở phân ạ . ụ: nế ự và q m số h s nh h m g h ạ động hể xếp á h ạ động ng ạ h và ạ : h ạ động á nhân h ạ động nh m h ạ động ập hể ( àn ớp); h : nế ự và ạ h nh h ạ động hể h á h ạ động ng ạ h hành: Tổ đ lí, Câu ạ bộ đ lí Đố v đ lí Dạ hộ đ lí,... Mỗ ạ h ạ động ng ạ h đ lí có nộ ng êng đượ đặ ng bở phương pháp ến hành và á h hứ ổ hứ h h hợp. T nh ên húng ên h hặ hẽ vớ nh . T ng nh ề ường hợp mỗ ạ h nh nà hể đượ hự h n ng h nh hứ ổ hứ há . ụ: Đố v đ lí à mộ h ạ động ng ạ h độ ập vớ Câ ạ bộ đ lí, nhưng hể ến hành ng á b ổ s nh h ạ Câ ạ bộ đ lí xem như à mộ phần hương nh Câ ạ bộ... Dướ đâ à v ụ về h nh hứ ng h ạ động ng ạ h đ . Ví dụ 1 Ví dụ: Ho ng c a tổ í ng ều tra, khảo sát về MT t i các khu công nghi p. 1) Mục tiêu: Qua hoạ động, HS: - Biết cách tổ chức và hoạ động he nh m để thực hi n nhi m vụ được giao. - Biết cách thu thập các thông tin về MT tỉnh Quảng Ngãi và xử lí các thông n đ . - Thấ được những vấn đề MT c a tỉnh để có ý thứ và hành động đúng ng 35 BVMT. 2) Cách thực hiện: - Chia lớp thành 4 tổ theo tổ h c tập ở lớp. Mỗi tổ đều nhận nhi m vụ đ ều tra khảo sát về MT ở 1 đ phương h một khu vực nhấ đ nh ên ơ sở nội dung và phương pháp đã đượ hướng dẫn cụ thể q á đợt tập huấn. - Đ phương h h vự được ch n là những đ phương h một khu vực có những hoạ động sản xuấ và đời sống có khả năng h gâ nh ễm đến MT. Ví dụ: MT đấ MT nước, MT không khí xung quanh nhà máy, khu công nghi p; đối với các h ân ư ập ng đ ng đú ; h vực cảng nơ ne đậu c a tàu thuyền; vùng hạ ư á n s ng - T ên ơ sở này mỗi tổ đều lên kế hoạch hoạ động c m nh để chuẩn b về những kiến thức, các dụng cụ cần thiế ũng như h n đ đ ểm, thờ g n hướng đ - Các tổ tiến hành khả sá đ ều tra tại các v đã được lựa ch n. 3. Về nội dung và phương pháp: - Nội dung: Khảo sát mô ường nước ở KCN Quảng Phú. - Phương pháp hả sá đ ều tra: Có thể sử dụng nhiều phương pháp khác nhau. Tuy nhiên trong điều ki n HĐNK với thời gian hạn chế đối ượng là h c sinh THCS thì GV chỉ hướng dẫn HS khảo sát đơn giản theo các hướng sau: + Nhận biết MT nước b ô nhiễm. + Mô tả ô nhiễm MT nước. + Lấy mẫu ở các v trí khác nhau. + Đánh giá sơ bộ mứ độ ô nhiễm MT nước. Ví dụ 2 Câu lạc bộ “s ng T à Khú ng x nh” với ho ng “Bảo v nguồn nướ s ng T à”: 36 1. Mục tiêu: Qua hoạ động c a câu lạc bộ, HS có thể - Hiể õ đặ đ ểm và vai trò c s ng T à Khú đối vớ đời sống người dân và sự phát triển KT-XH đ phương. - Tá động c a hoạ động KT-XH đến sông Trà Khúc - HS rèn luy n được những kỹ năng ổ chức hoạ động tập thể, kỹ năng hảo sá đ ề phân h đánh g á - C há độ và tuyên truyền m người dân trong vấn đề bảo v nguồn nước sông Trà. 2. Nội dung của CLB tập trung vào các vấn đề - Đặ đ ểm tự nhiên c a sông Trà Khúc - Vai trò c s ng ng n h ng s ng T à Khú n êng đối vớ đời sống và sự phát triển KT-XH c người dân Quảng Ngãi nói chung và những vùng mà sông Trà khúc chảy qua. - Hi n trạng sử dụng nguồn nước c a sông Trà khúc ảnh hưởng đến nguồn nước hi n nay (số ượng và chấ ượng). - Tìm hiểu một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước sông Trà. - Những bi n pháp giải quyết vấn đề ô nhiễm nguồn nước sông Trà. - Nhi m vụ hoạ động c a CLB đối với vi c bảo v nguồn nước sông Trà. HỘP TƯ LIỆU THAM KHẢO SÔNG TRÀ KHÚC Sông Trà Khúc à n s ng ớn nhấ ở ỉnh ảng Ngã , N m. Nó phát ng ồn ừ nú Đắ Tơ R n vớ đỉnh 2. 50 m hợp nướ 4 n s ng ớn à s ng Rhe s ng Xà L (Se ) s ng R nh (D nh) s ng T ng (Ong). Chỗ ngã ư đ n g à ngã ư L L ng. S ng ừ đ hả he hướng đ ng q nh g ớ á h n Sơn Hà, Sơn T nh, Tư Ngh , hành phố ảng Ngã và đổ ử Đạ Cổ L (Ch êm ũ h m n). Tổng ộng h ề à à 135 km trong đ h ảng 1/ 37 h ề à s ng hả q vùng nú và ừng ậm độ 200 - 1.000m phần n ạ hả q vùng đồng bằng. Đâ à n s ng độ ố ớn. Đầ ng ồn s ng ng nh h ợ Thạ h Nh m nên h hả về hạ ư ở đ bàn hành phố ảng Ngã h n Tư Ngh và h n Sơn T nh ng ồn nướ ở nên ạn . Mùa mư s ng hường gâ ũ ớn. Bởi hợp ư ừ nhiề hướng khác nhau, nên sông có dạng hình cành cây, có 09 phụ ư ấp I, 05 phụ ư ấp II, 06 phụ ư ấp III và 02 phụ ư ấp IV. Sông Trà Khúc có di n h ư vực khoảng 3.240km2, bao gồm phần đất c a các huy n Sơn Hà Tư Ngh một phần huy n B Tơ M nh L ng Sơn T nh, Trà Bồng và Tây Trà, có một phần nguồn nhỏ thuộ đ a phận tỉnh K n T m. Lư ượng trung bình là 198,1 m 3 /s với tổng ượng dòng chảy 6,27 tỉ m3/năm. Th y chế có 2 mùa rõ r : Mù ũ chiếm 73% tổng ượng nướ năm ng hảy lớn nhất vào tháng X ( ư ượng trung bình 696,3 m3/s –trạm Sơn G ng) mù ạn chiếm 27% tổng ượng nướ năm ng hảy nhỏ nhất vào tháng IV (37,92m3/s). Trên bề mặ ư vực sông có khoảng nửa di n tích kể từ nguồn là rừng già, còn lại là rừng hư ểu cao nguyên và cây bụi rậm; vùng hạ ư à đất canh tác và đồng bằng trồng lúa chiếm di n tích khá lớn. Sông Trà khúc từ lâu trở thành một biể ượng hân hương đã gắn liền với người dân Quảng Ngã b đời nay. Nướ s ng T à ng má hơ mộng chảy êm đềm ên đá á ắng tinh từ rặng núi xa xa về uốn quanh thành phố Quảng Ngãi, ưới mát cho những ánh đồng hạ ư đem đến ấm no hạnh phú h người dân; với h s nh há đ ạng, phong phú cùng với những đặc sản nổi tiếng mà ai một lần ghé qua Quảng Ngã đề hưởng thứ như á bống s ng T à n Ngh Phú đường phèn đường phổ D c theo dòng sông là những di tích l ch sử đ a danh, danh lam thắng cảnh nổi tiếng như B G – Vạn Tường L ng Đầu hí th y, Cổ Lũ ô thôn, Thạ h B h à ương hù Th ên Ấn – mộ Huỳnh Thúc Kháng, khu chứng h Sơn Mỹ đền thờ T ương Đ nh, bãi biển Mỹ Khê H bên bờ s ng T à à nơ ân ư ập ng đ ng đú nh ế ương đối phát triển hơn những vùng khác trong tỉnh. Trong những năm trở lạ đâ ùng với sự phát triến KT-XH chung c đất 38 nước, tỉnh Quảng Ngã đã h nh hành á nhà má x ngh p, các khu công nghi p Quảng Phú - TP Quảng Ngãi, T nh Phong - Sơn T nh cùng nhiề ơ sở sản xuất há đã đổ chất thả nước thải thẳng xuống dòng sông; vi c khai thác cát, sỏi, khai thác nguồn lợi sinh vật không hợp đã àm h ng s ng nh ều biến đổi làm ô nhiễm nguồn nướ mà đỉnh đ ểm là làm cho cá chết trắng hàng loạt nổi trên phần hạ ư a sông Trà Khúc. Theo báo cáo của UBND huyện Sơn Tịnh và TP Quảng Ngãi, ngoài 188 hộ làm nghề đánh bắt thủy sản ở các xã Tịnh Khê, Tịnh Long, Tịnh An, Tịnh Kỳ và thị trấn Sơn Tịnh (huyện Sơn Tịnh) bị ảnh hưởng do nguồn thủy sản trên sông Trà Khúc cạn kiệt do ô nhiễm, các địa phương này còn có trên 10.000 con vịt bị chết sau khi ăn cá chết trên sông, trên 25ha nuôi tôm của 84 hộ dân ở vùng hạ lưu sông Trà Khúc bị chết hàng loạt. Hàng trăm hộ gia đình sống bằng nghề chài lưới trên sông Trà Khúc lâm vào cảnh khó khăn do nguồn lợi thủy sản bị hủy diệt. Ví dụ 3: T hơ đ a lí - T hơ hữ “Khá phá M ường” 1. Mục tiêu: Q hơ - HS biết thêm một số đ a danh, danh lam thắng cảnh ũng như những vấn đề MT búc xúc c đ phương - HS được những năng phân h nhận đ nh, suy luận và tìm mối liên h từ các hình ảnh hay những từ h á đã h . - Nâng cao nhận thức về MT và BVMT cho HS. 39 2. Nội dung: Đâ à hơ ựa vào hình ảnh hoặc ô chữ, hoặc kết hợp cả 2 để tìm ra ô từ khóa cuối cùng. Từ khóa, hình ảnh hoặc ô chữ có thể là những vấn đề MT c đ phương đ a danh, danh lam thắng cảnh đ phương 3. Thể Lệ cuộc chơi: Trên hình ảnh này sẽ có 6 (8) câu hỏ ên q n đến từ khóa, lần ượ á đội sẽ h n â hỏi cho mình, nế đội nào trả lờ đúng sẽ được 20 đ ểm êng độ h n sẽ đượ 0 đ ểm. Thờ g n ành h mổi câu hỏi là 30s. Các đội có quyền lự h n ng sao may mắn một lần, nếu trả lờ đúng sẽ được 40 đ ểm, trả lời sai sẽ b trừ nửa số đ ểm. S h (4) ữ n đã được mở ra, nế đội nào trả lờ đúng và nh nh nhấ ng 10s đầu tiên về nội dung c a chìa khóa sẽ được 80 đ ểm s 4 (5) ữ n và trong thời gian 30s sẽ đượ 60 đ ểm h á ữ n đã được mở ra hết thì số đ ểm còn lại chỉ n 40 đ ểm. (Lưu ý: Tùy theo số lượng đội chơi, tùy kết hợp với các phần chơi khác mà có thể thay đổi luật chơi cho phù hợp). - T hơ "Kẻ dấu tên" * Chuẩn b : + Ngườ hơ 1 ờ giấy và bút. + Người tổ chứ hơ bản gh đặ đ ểm c a những kẻ giấu tên. * Cá h hơ : + Ngườ hơ ( hể người lên bảng đồng thờ hơ và àn hể những người ở ưới) kẻ một khung, có các ô hình chữ nhậ và đánh số từ 1 đến 5 hay 6,.... (H.3) Hình ảnh cần giải đoán: MÔI TRƯỜNG BIỂN 1. Cảng có HTX đóng mới và sửa chửa tàu thuyền duy nhất của tỉnh ta 2. Là khu du lịch lớn nhất của tỉnh ta được khởi công xây dựng vào ngày 29/7/2009 3. Dọc bờ biển của xã Tịnh Kỳ tình trạng gì xảy ra gây nhức nhối cho người dân sống ở đây ? 4. Hiện tượng này là nguyên nhân gây nên tình trạng ô nhiểm môi trường ven biển. 5. Việc nuôi trồng thủy sản ven biển của tỉnh ta đã làm cảnh quan này bị phá vở? 6. Tại khu vực nào có nhiều hàm lượng dầu mỡ trong nước cao gây ảnh hưởng đến sự sống của các loài sinh vật ? 40 1 2 3 4 5 6 HÌNH 3 + Người tổ chứ hơ ần ượ xướng ên á (1 2 ...) và đ c chậm các tiêu chí ghi trong bản ghi nhớ (về những kẻ dấu tên) ứng với từng . Đ à đặ đ ểm c a á đạ ương hâ ục, dạng đ a hình, kiểu khí hậu, loại cảnh q n h đặ đ ểm c a các miền tự nhiên, c a các vùng kinh tế,.... mà h s nh đã được h . Người hơ phả xá đ nh đúng ên đố ượng và gh ên đ và . + S h h àn hành á người tổ chức sẽ công bố đáp án. Ngườ hơ tự đánh ấ và á đúng và ự h đ ểm. Ví dụ: giỏi: 6/6; khá : 5/6,... Ví dụ về nội dung một bản ghi sử dụng trong mộ hơ Kẻ giấu tên. M t số d ng a hình 1) Biển: bộ phận c đạ ương nằm ở gần hoặ x đất liền, có những đặ đ ểm riêng (về độ mặn, về nhi độ, về các sự vận động c nước biển...) khác với vùng nước c đạ ương b q nh. 2) Bờ biển: dả đất tiếp xúc vớ mép nước biển và ch á động qua lại giữa biển và đất liền. 3) Cao nguyên: dạng đ a hình có bề mặ ương đối bằng phẳng hoặc gợn s ng đ h đồ . Độ cao tuy đối từ 500 m trở lên. Cao nguyên bao giờ ũng sườn rất dốc, có khi trở hành vá h đứng. 4) Châu thổ: đồng bằng phù sa thấp, bằng phẳng, do các sông lớn bồ đắp ở cửa sông 5) Hạ ư s ng: đ ạn cuối c a một con s ng nơ ng s ng độ dốc nhỏ và tác động bồi tụ phù sa ở đâ h ếm ư hế. 6) Hồ băng hà: hồ được hình thành do tác dộng bào mòn mặ đất c băng hà. Ví dụ 4 Tổ chức Dạ hộ Đ a lí với ch đề “M ường X nh” 1) Công tác chuẩn bị: á bước  H p ban tổ chức: bao gồm các thầy cô giáo tham gia (cần kết hợp vớ Đ àn Thanh niên, hội HS, phòng Quản lí HS và đại di n HS các tổ, lớp) Nội dung h p: 41 + Thống nhất về ch ương + Nội dung: Bao gồm những vấn đề MT đ phương ( hú đến những vấn đề MT nổi cộm c đ phương ng hời gian gần đâ (Đ h hóa, khu công nghi p, á h ân ư ập ng đ ng đú á bến cảng, các dòng sông, các khu danh lam thắng cảnh đ phương b gồm hi n trạng, những x hướng diễn biến sắp tới, chính sách, ch ương q n đ ểm về MT c a tỉnh nhà) + Thời gian: nên ch n vào những ngày kỉ ni m ên q n đến MT như ngà MT Thế giới 5/6 hoặ ên q n đến những vấn đề MT búc xúc c đ phương. + Đ đ ểm: Nếu số ượng HS tham gia không nhiều thì nên ch n hộ ường để có đầ đ trang thiết b và ơ sở vật chất cần thiết, nếu có nhiều lớp tham gia thì ch n ngoài trời. + Phân công nhi m vụ cụ thể cho từng thành viên:  Ban tổ chứ : Là người phụ trách chung  Ban xây dựng hương nh và đề: Có thể cho HS tham gia  Ban giám khảo: Mời các GV có kinh nghi m, có chuyên môn (nên có GV dạy môn hoạ động ngoài giờ lên lớp và phụ á h Đ àn Th nh n ên); hể kết hợp h á đội tự chấm đ ểm với nhau.  G nh độ tin h c thiết kế hương nh ên má v nh để hỗ trợ cho các hoạ động  Phần trang trí hộ ường, chuẩn b á ơ sở vật chất cần thiết do BTC phối hợp với các lớp cùng chuẩn b .  Xây dựng hương nh và nộ ng h ng bá đến các lớp h m g để các lớp có sự chuẩn b h đá . 2) Tổ chức thực hiện:  Ngườ đ ều khiển hương nh: - Lựa ch n 1 hoặc 2 HS với các tiêu chuẩn: + Ngoại hình. 42 + Gi ng nói. + Ngôn ngữ. + Am hiểu tâm lí khán giả. + Khả năng ứng xử linh hoạt. + Am hiểu về nhiề nh vực. + Có một số năng phụ trợ như : ể chuy n, hát, múa, trò hơ Chú ý: Trong nhà trường, việc lựa chọn người dẫn chương trình tương đối khó khăn, tùy theo đặc điểm, điều kiện của buổi dạ hội để lựa chọn những HS với những ưu tiên nhất định cho các tiêu chuẩn trên. - Công vi c c người dẫn hương nh: + Giới thi (đại biểu, thành phần, lí do, ch đề, ban giám khảo, ban cố vấn, hư .) + Các nội dung, thể l tham gia, cách tiến hành, xử lí các tình huống...  Thành phần h m g : Như ế hoạ h b n đầu (nế h đổi thì báo cáo lại cho BTC biết)  BGK và hư : G ới thi u tên, chức vụ, vai trò cụ thể cho từng thành viên  Nội dung, hình thức * Nội dung - Chương nh b gồm 5 phần thi: 1. Phần thi thứ nhất: MÔI TRƯỜNG QUANH TA. Có 2 phần: a. Có 10 câu hỏi trắc nghi m về những vấn đề MT tỉnh Quảng Ngãi. Sau 10 g â á đội trả lời bằng hình thứ á độ g ơ hẻ, trả lờ đúng â hỏ được 10 đ ểm. b. Có 5 câu hỏi trả lờ nh nh hờ g n h mỗ â hỏ à 15 g â 10 g â đầ h độ ành q ền ả ờ đầ ên nế ả ờ s h độ n ạ ành q ền ả ờ h 5 g â s . S h đ c câu hỏ á đội có quyền phấ ờ ả lời, trả lờ đúng 43 đượ 20 đ ểm, nếu trả lời sai b trừ 10đ. Cá đội khác giành quyền trả lờ đúng được 10 đ ểm, nế đội tiếp trả lời sai thì câu hỏi này thuộc về khán giả. Nếu khán giả trả lờ đúng sẽ nhận được 1 phần quà c a BTC. 2. Phần thi thứ hai: KHÁM PHÁ MÔI TRƯỜNG bằng ô chữ. Ô chữ gồm có 8 câu hỏ (160 đ ểm), mỗi câu hỏ à 20đ. Ư ên đội có số đ ểm hấp nhất có quyền ch n đầu tiên. Sau 15 giây, 4 đội sẽ ả ờ bằng g ơ bảng. Độ h n â hỏ ả lờ đúng được cộng 20đ á độ n ạ ả ờ đúng đượ 10đ. Cuối cùng là tìm ra từ h á đội có quyền lựa ch n lá cờ may mắn để trả lời từ khóa (bắt đầu t c u h i thứ 5 . Nếu t ả ờ đúng sẽ đượ 40đ n s sẽ b loại khỏ v ng hơ . Nếu câu hỏi hoặc từ h á đội không tìm ra thì dành cho khán giả Từ h à “Ô NHIỄM NƯỚC” 3. Phần thi dành cho khán giả với tên gọi HIỂU NHAU T hơ ành h 4 ặp hơ h ộ 4 đội. Mỗi cặp hơ 1 n m và 1nữ, một ng h người lựa ch n từ đã sẵn (các t liên quan đến các vấn đề MT địa phương để ra hi h nh nhưng h ng được dùng mi ng mà vẫn àm h người kia hiể đượ và đ án đúng ừ khóa, mỗ đội sẽ 5 ừ h hờ g n h mỗ ừ h à 0 g â . Đội nào thắng sẽ được nhận một món quà c hương nh. Ví dụ: 4. Phần thi thứ tư: PHÓNG SỰ MÔI TRƯỜNG S h xem đ ạn video clip về những vấn đề MT tỉnh Quảng Ngãi (Hình ảnh - Kh hả - Cá hế - X m n - Dầ àn - S mạ - Rá hả - Phá ừng - Nướ hả - Bã b ển - Th ng ũng - Mù h - hế - Cảng b ển - T ếng ồn - Đồng bằng - Mù hơm - Đồ - Chá ừng - Ống h - C ng ên 44 về dòng sông Trà trong xanh, thơ mộng với đặc sản là cá bống sông Trà; những hình ảnh về khai thác cát, sạn; nước thải t các khu d n cư, các khu công nghiệp thải thẳng ra dòng sông chưa qua xử lí; những hình ảnh về dòng sông bị ô nhiễm mà biểu hiện là cá chết, vịt chết nổi lềnh bềnh . Mỗ đội sẽ phú để viết lời bình phù hợp với nội dung và thờ g n. Đội có lời bình tốt nhấ đượ 0 đ ểm, sau đ ù he mứ độ mà có số đ ểm ương ứng. Yêu cầu: - Nội dung phù hợp (trùng khớp theo hình ảnh) + Giới thi u về tỉnh QN + TP Quảng Ngãi bên bờ sông Trà + S ng T à à n s ng ngh về các mặ đối vớ người dân QN + Cá đặc sản c a sông Trà + Nguyên nhân gây ô nhiễm +Hậu quả: Cá chết, v t chết, HST b h đổ - Lờ b nh ngh õ àng - Khớp với thời gian 5. Phần thi thứ năm: BIỂU DIỄN THỜI TRANG VỀ MÔI TRƯỜNG. Thể l : Mỗ đội sẽ có 3 bộ trang phục biểu diễn. Khi biểu diễn á đội tự thuyết minh. Đội có trang phục phù hợp và ấn ượng nhấ đượ 0đ á đội còn lại tùy theo mứ độ để có số đ ểm ương ứng. Yêu cầu: - Nội dung: Thân thi n vớ MT; đẹp. - Biểu diễn: Chà ; đ . - Thuyết minh: Phù hợp; hấp dẫn. 3) Tổng kết, đánh giá, phát thưởng 45 - Nhận xé đánh g á a ban giám khảo - Thư ổng kết các phần thi c á đội - Phá hưởng h á độ h ( ù he nh ph được duy để có ơ ấu các giải phù hợp nhằm động v ên h h h á độ hơ ) - Ban tổ chức tổng kế đêm ạ hội và phần thi c á đội, rút kinh nghi m . Ví dụ 5 Tổ chức ho ng h qu n MT phương A. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THAM QUAN MÔI TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG Lớp .......... Theo kế hoạch năm học đã được các cấp phê duyệt ngày. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Nhằm giúp cho HS hiểu biết thêm về đ ạ lí đ phương về MT đ phương. đ àm ăng hêm nh ê q ê hương đấ nước, yêu nghề nghi p nhưng đồng thờ ũng hấy rõ vai trò trách nhi m c a mình trong vi B MT đ phương x nh sạ h đẹp. - Giúp HS rèn luy n được kỹ năng q n sá được kỹ năng ổ chức một buổi tham quan thực tế MT đ phương. II. NỘI DUNG THAM QUAN - Tham quan các hoạ động công nghi p á động đến MT. - Tham quan vi c sử dụng các hồ chứ nước trong phát triển KT-XH ũng như á động c a các hồ đến MT xung quanh. - Tham quan các hoạ động đời sống văn h – xã hội c ân ư đ phương và các thắng cảnh vùng rừng nú B Tơ. III. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM 3.1 Thời gian: 1 ngày, Từ ....... đến ........ ngày ........ 46 3. Đ ểm a. Theo tuyến: Từ ường ĐH Phạm ăn Đồng he L 1A L 24 đến các khu vực thuộc huy n BA TƠ đ ểm cuố ùng à đỉnh đè IOLAC. b. Theo điểm: - Nhà Má Đường Phổ Phong - Hồ Chứ Nước Núi Ngang - Hồ Tôn Dung và sinh hoạt c ư ân m ền núi - Bảo Tàng Khở Ngh B Tơ - Đè IOLAC 3.3 Mụ í h ựa ch n ểm tham quan Tham quan du l ch tìm hiểu một số đ a danh ở tỉnh Quảng Ngãi-huy n B Tơ. Th ng q đ húng hể tìm hiểu một số vấn đề cần thiết quan tr ng liên quan đến MT tạ á đ ểm đ . - Nhà Má Đường Phổ Ph ng: Đâ à một chi nhánh c Nhà Má Đường Quảng Ngãi nằm ở khu công nghi p Phổ Phong. Đến với nhà máy để khảo sát tình hình xả thải, xử lí cặn bã và h á nước c a nhà máy. - Hồ Chứ Nước Núi Ngang: Nằm ên đ a bàn xã Ba Liên.Tìm hiểu nguyên nhân xây Hồ Chứ Nước, tác dụng xây hồ đối với sự phát triển KT-XH và MT xung q nhNg à húng n hể tìm hiểu vi c nuôi cá thông qua cách xây dựng hồ, cách xử nước trong quá trình nuôi và những bi n pháp áp dụng có hi u quả tránh tình trạng ô nhiễm nguồn nước. - Th trấn B Tơ - một th trấn c a một huy n miền nú nhưng nền kinh tế khá phát triển q đâ bạn có thể khảo sát tình hình phát triển kinh tế, chính tr , xã hộ văn h đ phương ng những năm gần đâ h ặ đời sống c ân ư miền núi (c a Huy n) tại th trấn và các vùng lân cận. Tạ đâ bạn n được tham quan Khu bảo tàng Khở ngh B Tơ bạn dễ àng h êm ngưỡng những bộ váy, khố trang phục truyền thống c ngườ HơRê những hình ảnh ư u về cuộc Khởi 47 Ngh B Tơ v ng ộ hưởng thức những ượu cần và á m n ăn đặc sản miền núi giúp bạn am hiểu thêm ẩm thự ũng như văn h đời sống c n người vùng đất B Tơ. - Hồ Tôn Dung, một trong những hồ có vẽ đẹp kì thú bậc nhất c a huy n Ba Tơ. X ng q nh hồ b q nh á đồi núi - rừng b người dân tàn phá với di n tích rất lớn nhằm trồng keo, bạ h đàn.v hế, tham quan hồ Tôn Dung với mụ đ h tìm hiểu rõ tác hại c a vi c chặt phá rừng ảnh hưởng tới hồ như hế nào? Li u hồ có tồn tạ và phá h v được không nếu cứ kéo dài tình trạng nà . - Đèo Violac: bạn sẽ h êm ngưỡng cảnh núi rừng v ã T ường sơn. Đứng ên đỉnh đè - ranh giới giáp với tỉnh Kom Tum, bạn sẽ nhìn thấy toàn cảnh B Tơ . IV. THÀNH PHẦN THAM GIA 4.1 Giáo viên: ( ưởng ph đ àn và G h m g ) 4.2 H c sinh lớp ............ (có danh sách kèm theo) V. DỰ TRÙ KINH PHÍ Bảng 7. Mẫu dự trù kinh phí STT Nội dung Đơn g á Số ượng Thành thiền 1 Thuê xe 1 ngày 2 Bồ ưỡng HS 3 Bồ ưỡng G h m g hướng dẫn Tổng cộng T ên đâ à àn bộ kế hoạch tổ chức tham quan thực tế MT đ phương. Kính mong quí cấp xét duy n để dự án thực hi n tố hơn. Quảng Ngãi, ngà háng năm 20 T ường Tổ Người lập kế hoạch 48 B. TỔ CHỨC THAM QUAN: Trong quá trình tổ chức tham quan, cần ư á vần đề sau: - Đảm bảo về mặt thời gian - Phân công trách nhi m rõ ràng cho từng hành v ên ng đ àn đặc bi t là h á G h m g hướng dẫn - Bám sát vào nộ ng h m q n để hướng dẫn cho HS gh hép àm ơ sở cho vi c thu hoạch c a HS sau khi tham quan. - Đối vớ á ơ sở sản xuấ đặc bi ư vấn đề giữ trật tự, thực hi n đúng nội quy c ơ sở sản xuất và ngườ hướng dẫn (nếu có); C. ĐÁNH GIÁ VÀ TỔNG KẾT: S h đ h m q n MT đ a bàn huy n B Tơ á nh m v ết báo cáo và lần ượ nh bà ước lớp kết quả mà nhóm (tổ) đã hực hi n trong quá trình tham quan. Các nhóm (tổ) có thể cùng nhau thảo luận và đặt ra câu hỏ để làm sáng tỏ vấn đề G à ngườ đ ều khiển, tổ chức buổi thảo luận và tổng kết những đ ểm ơ bản nhất c a chuyến tham quan. CÂU HỎI ÔN TẬP, RÈN LUYỆN - Mỗi nhóm/tổ phân công cho từng thành viên trong nhóm/tổ để thiết kế - xây dựng 1 hoặc 2 hình thức HĐNK. - Mỗi nhóm/tổ thiết kế - xây dựng 1 chương trình HĐNK đ a lí với thời gian từ 60 – 90 phút.  49 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguyễn Ng c Quỳnh Dao - Chu Th Minh Tâm. Thực hành Tổ Chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp . Nguồn: Dự Án Phát Triển Giáo Viên Tiểu H c. 2. Đặng ăn Đức. Lí luận dạy học Địa lí (phần đại cương . NXB ĐHSP. 2005 3. Phạm Xuân Hậu - Nguyễn Kim Hồng – Nguyễn Đứ ũ. Hoạt động giáo dục môi trường trong môn Địa Lí ở trường phổ thông. NXBGD,2005. 4. TS Trần ăn H ếu – ThS Thiều Th Hường. Thiết kế bài dạy học và kiểm tra đánh giá kết quả HĐNGLL ở trường THPT. Giáo trình BDTX GV THPT chu kì III. Huế 2006. 5. PGS.TS Nguyễn ăn Kh – TS. Lê Huy Hoàng- ThS. ũ Th Mai Anh. Modul dạy học dựa trên GQVĐ. NXB GDVN. 6. Ch biên PGS.TS Nguyễn Hoàng Trí và nhiều tác giả khác. Dạy học t thực tế địa phương trong các hoạt động ngoài giờ lên lớp. VVOB – ĐHSP HN 2009. 7. Phan Thông. Tổ chức hoạt động ngoại khoá địa lí về giáo dục môi trường cho sinh viên sư phạm trường Đại học Phạm Văn Đồng.2010.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhd_ngoai_khoa_dia_ly_5623_2042716.pdf
Tài liệu liên quan