Cộng tất cả số điểm quan trọng cho mỗi biến số
● Để xác định số điểm quan trọng tổng cộng của tổ
chức
● Số điểm quan trọng tổng cộng có thể được phân loại
từ thấp nhất là 1,0 cho đến cao nhất là 4,0 và số điểm
trung bình là 2,5
63 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2462 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đánh giá tình hình nội bộ của công ty, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Chương 5
Đánh giá tình hình nội bộ của
công ty
Quản trị chiến lược:
Khái niệm và nghiên cứu tình huống
Lần thứ 9
Fred R. David
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Tóm lược
● Bản chất của kiểm soát nội bộ
● Sự hòa hợp giữa chiến lược và văn hóa
● Quản trị
● Marketing
● Tài chính / kế toán
● Sản xuất / tác nghiệp
● Nghiên cứu và phát triển
● Hệ thống thông tin
● Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Bản chất của kiểm soát nội bộ
Tất cả các doanh nghiệp
● Điểm mạnh
● Điểm yếu
Những điểm cơ bản khi thiết lập các mục tiêu và
chiến lược
● Những điểm mạnh / điểm yếu bên trong
● Những cơ hội / nguy cơ bên ngoài
● Nhiệm vụ rõ ràng
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Sức mạnh trọng yếu bên trong
Chức năng các lĩnh vực hoạt động
● Khác nhau theo tổ chức
● Các bộ phận có điểm mạnh và điểm yếu khác nhau
Các khả năng cạnh tranh đặc biệt
● Những mặt mạnh của công ty mà đối thủ không thể
dễ dàng thích hợp hay sao chép
● Xây dựng các lợi thế cạnh tranh cần tận dụng những
khả năng đặc biệt
● Thiết kế các chiến lược để cải thiện các điểm yếu và
biến thành điểm mạnh
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Thực hiện kiểm soát nội bộ
● Tương tự quá trình kiểm soát bên ngoài
● Tập trung và đồng hóa các thông tin về:
● Quản trị
● Marketing
● Tài chính / kế toán
● Sản xuất / hoạt động
● Nghiên cứu và phát triển
● Quản lý các hệ thống thông tin
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Thực hiện kiểm soát nội bộ
Chìa khóa cho sự thành công của tổ chức
● Hiểu biết và hợp tác hiệu quả giữa các nhà
quản trị từ tất cả các bộ phận kinh doanh
chức năng
Mối quan hệ giữa các bộ phận chức năng
● Số các mối quan hệ gia tăng phức tạp cùng
với qui mô của tổ chức
Phân tích các chỉ số tài chính:
● Biểu hiện độ phức tạp của các mối quan hệ
giữa các bộ phận kinh doanh chức năng
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Sự hòa hợp giữa chiến lược và
văn hóa
Văn hóa tổ chức -
● Chịu đựng được sự thay đổi
● Có thể đại diện cho mặt mạnh và yếu của một
công ty
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Sự hòa hợp giữa chiến lược và
văn hóa
Văn hóa có thể ngăn cản việc quản trị chiến lược theo hai
cách:
● Bỏ qua ý nghĩa của việc thay đổi các điều kiện môi trường bên
ngoài do những niềm tin mạnh mẽ mà họ đang nắm giữ đã làm
cho họ mù quáng
● Khi một loại văn hóa đặc biệt nào đó đã có ảnh hưởng tốt trong
quá khứ thì tự nhiên là nó vẫn được tuân thủ theo trong tương
lai dù cho có sự thay đổi lớn về chiến lược
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Các chức năng của quản trị
Hoạch
định
Chức năng
Tổ chức
Thúc đẩy
Nhân sự
Kiểm
soát
Quan trọng
nhất
ở giai đoạn
nàoHình thành chiến lược
Thực hiện chiến lược
Thực hiện chiến lược
Thực hiện chiến lược
Đánh giá chiến lược
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Các chức năng của quản trị
Hoạch định
● Là nền tảng của quá trình hình thành chiến lược
● Là chiếc cầu nối cần thiết giữa hiện tại và tương lai
● Làm tăng khả năng của việc đạt được các kết quả
như mong muốn
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Hoạch định
Hoạch
định
Dự đoán các biến cố
Thiết lập các mục tiêu
Chọn lựa các chiến
lược
Phát triển các chính
sách
Theo đuổi các mục
tiêu
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Các chức năng của quản trị
Tổ chức
● Đạt được các nỗ lực hợp tác
● Xác định mối quan hệ giữa nhiệm vụ và quyền hạn
● Hình thành các phòng ban
● Giao quyền
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Tổ chức
Tổ chức
Cơ cấu tổ chức
Chuyên môn hóa công việc
Mô tả công việc
Chi tiết hóa công việc
Mở rộng sự kiểm soát
Sự thành thạo
Sự hợp tác
Thiết kế công việc
Phân tích công việc
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Các chức năng của quản trị
Thúc đẩy
● Quá trình ảnh hưởng đến người khác để họ
đạt được các mục tiêu riêng biệt
● Trao đổi thông tin là thành phần quan trọng
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Thúc đẩy
Thúc đẩy
Lãnh đạo
Trao đổi thông tin
Động lực nhóm
Tính hấp dẫn công việc
Tính hài lòng công việc
Đáp ứng tốt các nhu cầu
Thay đổi tổ chức
Động lực tinh thần
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Các chức năng của quản trị
Nhân sự
● Quản trị về con người
● Quản trị nguồn nhân sự
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Nhân sự
Nhân sự
Quản lý tiền lương, tiền thưởng
Quyền lợi của nhân viên
Phỏng vấn
Tuyển chọn
Sa thải
Đào tạo
Phát triển
Ổn định lâu dài
Cơ hội thăng tiến
Bình đẳng
Quan hệ lao động
Phát triển nghề nghiệp
Nội quy
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Các chức năng của quản trị
Kiểm soát
● Đảm bảo cho các hoạt động diễn ra trên thực
tế nhất quán với các hoạt động đã định
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Kiểm soát
Kiểm
soát
Kiểm soát chất lượng
Kiểm soát tài chính
Kiểm soát việc bán hàng
Kiểm soát hàng tồn kho
Kiểm soát phí tổn
Phân tích các biến đổi
Tưởng thưởng
Phạt
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Danh mục kiểm soát Quản lý
● Công ty có sử dụng khái niệm QLCL không?
● Mục tiêu của công ty có thể đánh giá được
không?
● Các nhà quản lý ở tất cả các cấp hoạch định
có hiệu quả không?
● Các nhà quản lý có phân quyền tốt không?
● Cấu trúc của tổ chức có phù hợp hay không?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Danh mục kiểm soát Quản lý
● Bảng mô tả công việc có rõ ràng hay
không?
● Đạo đức của nhân viên có tốt không?
● Cơ chế kiểm soát và tưởng thưởng của
công ty có hiệu quả không?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Marketing
Quá trình xác định, tiên đoán, tạo ra, và đáp
ứng nhu cầu khách hàng đối với sản phẩm và dịch
vụ
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Marketing
1.Phân tích khách hàng
2.Bán hàng hóa / dịch vụ
3.Hoạch định dịch vụ và sản phẩm
4.Định giá
5.Phân phối
6.Nghiên cứu thị trường
7.Phân tích cơ hội
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Marketing
Phân tích khách
hàng
Điều tra khách hàng
Các thông tin về khách
hàng
Các chiến lược định vị thị
trường
Các bảng mô tả về người
tiêu dùng
Các chiến lược phân khúc
thị trườngPrentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Marketing
Bán hàng hóa/ dịch
vụ
Quảng cáo
Sales
Kích thích bán hàng
Quảng cáo đại chúng
Quản lý lực lượng bán
hàng
Quan hệ với khách hàng
Quan hệ với người buôn
bán
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Marketing
Hoạch định dịch vụ
và sản phẩm
Khảo sát thị trường
Định vị nhãn hiệu và sản
phẩm
Bảo hành
Đóng gói
Đặc trưng của sản phẩm
Hình dáng của sản phẩm
Chất lượng sản phẩm
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Marketing
Định giá
Forward integration
Chiết khấu giảm giá
Các điều kiện tín dụng
Các điều kiện bán hàng
Mức tăng giá
Chi phí
Đơn giáPrentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Marketing
Phân phối
Dự trữ
Các kênh phân phối
Mức độ phân phối
Định vị các nơi bán lẻ
Phạm vi bán hàng
Xác định vị trí và mức tồn
kho
Phương tiện vận chuyển
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Marketing
Nghiên cứu thị
trường
Thu thập dữ liệu
Ghi chép dữ liệu
Phân tích dữ liệu
Hỗ trợ cho tất cả các chức
năng kinh doanh
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Marketing
Phân tích cơ hội
Đánh giá chi phí
Đánh giá lợi nhuận
Đánh giá rủi ro
Phân tích các chi phí/ lợi
nhuận/ rủi ro
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Kiểm soát Marketing
● Thị trường phân khúc có hiệu quả không?
● Tổ chức được định vị tốt so với các đối thủ
cạnh tranh?
● Thị phần của công ty có đang tăng hay
không?
● Các kênh phân phối hiện tại đáng tin cậy và
chi phí hiệu quả hay không?
● Công ty có đội ngũ bán hàng hiệu quả hay
không?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Kiểm soát Marketing
● Công ty có thực hiện nghiên cứu thị
trường?
● Chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách
hàng có tốt không?
● Sản phẩm/dịch vụ công ty đã được định
giá hợp lý chưa?
● Công ty có một chiến lược khuyến mãi,
quảng cáo hiệu quả không?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Kiểm soát Marketing
● Hoạch định và ngân sách marketing có
hiệu quả hay không?
● Các trưởng phòng marketing có kinh
nghiệm và được đào tạo phù hợp hay
không?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Tài chính/ kế toán
● Xác định những điểm mạnh và yếu về
tài chính để hình thành hiệu quả các
chiến lược
● Quyết định đầu tư
● Quyết định tài chính
● Quyết định về tiền lãi cổ phần
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Tài chính/ kế toán
Các chức năng tài chính/ kế toán
1.Quyết định đầu tư
2.Quyết định tài chính
3.Quyết định về tiền lãi cổ phần
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Các loại chỉ số tài chính cơ bản
Các chỉ số về khả
năng thanh toán
Khả năng thanh toán các
khoản nợ ngắn hạn đáo hạn
của doanh nghiệp
Các chỉ số
Khả năng thanh toán hiện
thời
Khả năng thanh toán
nhanh
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Các loại chỉ số tài chính cơ bản
Các chỉ số về đòn
cân nợ
Phạm vi được tài trợ bằng
các khoản nợ của công ty
Các chỉ số
Nợ trên toàn bộ tài sản
Nợ trên vốn cổ phần
thường
Nợ dài hạn trên vốn cổ
phần thường
Về khả thanh toán lãi vay
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Các loại chỉ số tài chính cơ bản
Các chỉ số về hoạt
động
Đo lường hiệu quả sử dụng
các nguồn lực của công ty
Các chỉ số
Số vòng quay tồn kho
Vòng quay vốn cố định
Vòng quay toàn bộ vốn
Accounts receivable
turnover
Kỳ thu tiền bình quân
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Các loại chỉ số tài chính cơ bản
Các chỉ số về doanh
lợi
Biểu thị hiệu quả chung về
quản lý, cho thấy lợi nhuận do
doanh thu tiêu thụ và do đầu
tư
Các chỉ số
Lợi nhuận biên tế gộp
Lợi nhuận biên tế hoạt
động
Lợi nhuận biên tế ròng
Doanh lợi của toàn bộ vốn
(ROA)
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Các loại chỉ số tài chính cơ bản
Các chỉ số về doanh
lợi
(tiếp theo)
Biểu thị hiệu quả chung về
quản lý, cho thấy lợi nhuận do
doanh thu tiêu thụ và do đầu
tư
Các chỉ số
Doanh lợi của cổ phần
thường (ROE)
Cổ tức
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Các loại chỉ số tài chính cơ bản
Các chỉ số tăng
trưởng
Cho thấy khả năng duy trì
vị trí kinh tế của công ty trong
mức tăng trưởng của nền kinh
tế và ngành
Các chỉ số
Doanh thu tiêu thụ
Thu nhập ròng
Lợi nhuận cho 1 cổ phiếu
Tiền lãi cho 1 cổ phiếuPrentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Kiểm soát kế toán / tài chính
● Dựa và phân tích tỷ số tài chính công ty mạnh
hay yếu ở điểm nào?
● Công ty có thể tăng vốn ngắn hạn cần thiết
không?
● Công ty có thể tăng vốn dài hạn cần thiết
thông qua nợ và/ hay vốn không?
● Công ty có đủ vốn lưu động không?
● Quy trình ngân sách vốn hiệu quả không?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Kiểm soát kế toán / tài chính
● Chính sách trả cổ tức hợp lý không?
● Công ty có quan hệ tốt với các nhà đầu
tư và các cổ đông không?
● Giám đốc tài chính của công ty có kinh
nghiệm và được đào tạo tốt không?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Sản xuất / Tác nghiệp
● Qui trình
● Công suất
● Hàng tồn kho
● Lực lượng lao động
● Chất lượng
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Sản xuất / Tác nghiệp
Qui trình
Thiết kế hệ thống sản xuất
Lựa chọn công nghệ
Bố trí các điều kiện làm
việc
Phân tích qui trình
Sắp xếp, định vị các thiết
bị
Cân đối dây chuyền
Kiểm tra qui trình
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Sản xuất / Tác nghiệp
Công suất
Dự đoán mức sản lượng
Hoạch định các điều kiện
làm việc
Hoạch định tổng quát
Lập chương trình
Hoạch định công suất
Phân tích trật tự hàng xếpPrentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Sản xuất / Tác nghiệp
Hàng tồn kho
Quản trị mức nguyên vật
liệu thô
Công việc trong qui trình
Thành phẩm
Quản lý nguyên vật liệu
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Sản xuất / Tác nghiệp
Lực lượng lao động
Thiết kế công việc
Đánh giá công việc
Nâng cao chất lượng công
việc
Tiêu chuẩn hóa công việc
Nâng cao kỹ năng
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Sản xuất / Tác nghiệp
Chất lượng
Kiểm tra chất lượng
Lấy mẫu
Thử nghiệm
Đảm bảo chất lượng
Kiểm soát chi phí
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Kiểm soát sản xuất
● Các nhà cung ứng nguyên vật liệu, các
phụ kiện thay thế có đáng tin cậy và
hợp lý không?
● Các phương tiện, thiết bị, máy móc, và
văn phòng ở trong điều kiện tốt không?
● Chính sách và quy trình kiểm soát hàng
tồn kho có hiệu quả không?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Kiểm soát sản xuất
● Chính sách và quy trình kiểm soát chất
lượng có hiệu quả không?
● Các phương tiện, nguồn lực, và thị
trường có nằm ở vị trí chiến lược
không?
● Công ty có mạnh về công nghệ không?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Nghiên cứu và Phát triển
● Phát triển những sản phẩm mới trước
các đối thủ cạnh tranh
● Nâng cao chất lượng sản phẩm
● Cải tiến qui trình sản xuất để giảm chi
phí
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Nghiên cứu và Phát triển
Chi phí nghiên cứu
và phát triển
Đầu tư cho càng nhiều dự
án càng tốt
Sử dụng phương pháp tính
theo phần trăm doanh số bán
hàng
Chi tiêu ngang mức mà đối
thủ cạnh tranh chi cho R&D
Xác định xem các sản
phẩm mới thành công như thế
nào và sau đó tính ngược trở
lại để dự tính nhu cầu
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Kiểm soát R&D
● Công ty có phương tiện R & D? Chúng
có phù hợp hay không?
● Các công ty R&D bên ngoài đã được sử
dụng, chi phí có hiệu quả hay không?
● Nguồn nhân lực R&D của tổ chức có đủ
năng lực không?
● Các nguồn lực R&D có được phân bổ
hiệu quả không?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Kiểm soát R & D
● Hệ thống máy tính và thông tin quản lý
có phù hợp không?
● Giao tiếp giữa R&D và các đơn vị tổ
chức có hiệu quả không?
● Các sản phẩm hiện tại có lợi thế cạnh
tranh về mặt công nghệ không?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Quản lý hệ thống thông tin
Mục đích –
● Cải tiến các hoạt động ở một công ty bằng
cách nâng cao chất lượng của các quyết
định quản trị
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Quản lý hệ thống thông tin
● Các hệ thống thông tin
● An ninh an toàn
● Người sử dụng thân thiện
● Thương mại điện tử
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Kiểm soát hệ thống thông tin QL
● Tất cả các nhà quản lý trong công ty có
sử dụng hệ thống thông tin để đưa ra
quyết định không?
● Có vị trí nhà quản lý thông tin hoặc
giám đốc hệ thống thông tin trong công
ty hay không?
● Dữ liệu trong hệ thống thông tin có
được cập nhật thường xuyên không?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Kiểm soát hệ thống thông tin QL
● Các nhà quản lý của tất cả các bộ phận chức
năng của công ty có đóng góp đầu vào cho
hệ thống thông tin?
● Có hệ thống mật mã hiệu quả khi xâm nhập
vào hệ thống thông tin của công ty hay
không?
● Các nhà QLCL của công ty có quen thuộc với
hệ thống thông tin của các công ty cạnh tranh
hay không?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Kiểm soát hệ thống thông tin QL
● Có phải tất cả những người sử dụng hệ thống
thông tin hiểu lợi thế cạnh tranh mà thông tin
có thể cung cấp cho công ty?
● Công ty có tổ chức các hội thảo đào tạo sử
dụng máy tính?
● Hệ thống của công ty có được cải thiện?
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Đánh giá các yếu tố bên trong (IFE)
Tiến trình 5 bước:
● Liệt kê các yếu tố thành công then chốt (10-20)
● Gồm cả những điểm mạnh và điểm yếu
● Ấn định tầm quan trọng cho mỗi yếu tố (0 đến
1,0)
● Tổng cộng của tất cả các mức độ quan trọng phải
bằng 1,0
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Đánh giá các yếu tố bên trong (IFE)
● Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố
● Các chiến lược hiện tại của công ty hưởng ứng cho
nhân tố
● Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với
loại của nó
● Để xác định số điểm quan trọng cho mỗi biến số
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Ch. 5-*
Đánh giá các yếu tố bên trong (IFE)
● Cộng tất cả số điểm quan trọng cho mỗi biến số
● Để xác định số điểm quan trọng tổng cộng của tổ
chức
● Số điểm quan trọng tổng cộng có thể được phân loại
từ thấp nhất là 1,0 cho đến cao nhất là 4,0 và số điểm
trung bình là 2,5
Prentice Hall, 2001Fred R.
David Prentice Hall
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter05_danh_gia_noi_bo_5507.pdf