Bài giảng Nội dung điều kiện và điều khoản Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế

This contract comes into effect from signing date. Any orther additional terms, conditions and amendments shall be valid only if made in writing and dully confirmed by both parties. This contract is made in 04 English copies of the equal value, each keeps two and valid by fax. For and on behalf of the Buyer For and on behalf of the Seller

ppt88 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 3982 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nội dung điều kiện và điều khoản Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5: HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT Art.1. Name of goods (Tên hàng) * Yêu cầu viết chính xác tên hàng, mô tả cụ thể tránh nhầm lẫn phát sinh tranh chấp. Tên hàng nên được ghi dưới những cách thức sau: Art.1. Name of goods (Tên hàng) * Art.1. Name of goods (Tên hàng) * Art.2. Quality or specification (Chất lượng hoặc đặc điểm quy cách hàng) * Thể hiện mặt chất của hàng hóa: Tính năng của hàng hóa: lý tính, hóa tính…. Quy cách, kích thước hàng Tác dụng, công suất, hiệu suất… 12 phương pháp cơ bản quy định phẩm chất hàng hóa trong HĐMBQT (*) Phẩm chất hàng hóa được quy định trong HĐMBHHQT dựa vào : * Dựa vào mẫu hàng * Dựa vào tiêu chuẩn (Standard) hoặc phẩm cấp (Category) * Dựa vào quy cách (specification) * VD: HĐ xuất khẩu gạo Name of goods: White rice of 5%broken Origin: Việt Nam Specification: as per Viet Nam standard - Moisture: 14% - Foreign matter: 0,2% - Damaged grains: 0,5% - Red/Red streaked grain: 0% - 1999-2000 crop Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng * CÂU HỎI: Bạn hãy tìm hiểu ý nghĩa của các chỉ tiêu sau: FAQ, GMQ, GAQ, GOB ( Gợi ý: khái niệm, nơi ban hành, phạm vi áp dụng…) Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu trong hàng hóa * Dựa vào số lượng thành phẩm thu được từ hàng hóa * Dựa vào hiện trạng hàng hóa (tale quale) * Dựa vào dung trọng hàng hóa * Dựa vào tài liệu kỹ thuật * Dựa vào nhãn hiệu hàng hóa * Dựa vào mô tả hàng hóa * Art.3. Quantity (Số lượng) * Đơn vị tính số lượng (*) Phương pháp quy định số lượng (*) Phương pháp xác định trọng lượng (*) Đơn vị tính số lượng * * Hàng với đơn vị tính là cái, chiếc, bộ…thường là hàng công nghiệp, hàng bách hóa. Hàng đóng trong container. VD: 100 xe hơi, 100 bộ AHU, 20 chiếc áo Hàng có khối lượng lớn, đơn vị tính là tấn, kg…như than, quặng, ngũ cốc, dầu mỏ Trong hợp đồng nên quy định dung sai cho phép về số lượng Cách ghi trong hợp đồng: about, approximately, moreless.. VD: mua bán ngũ cốc: +- 5%, 1000 MT more or less 5%... * Gross weight = Net weight + tare Net weight: trọng lượng tịnh Tare: trọng lượng bì Trọng lượng thực tế của HH GTM= GTT* 100+Wtc 100+Wtt GTT: Tlượng thực tế của HH Wtt: độ ẩm thực tế của HH Wtt: độ ẩm tiêu chuẩn của HH Hàng dễ hút ẩm, độ ẩm không ổn định và có giá trị kinh tế cao. Mặt hàng có quy cách và kích thước cố định Thiết bị toàn bộ P=∑ VimiSi Art.4. Price (giá cả) * VD: USD 250/MT, FOB HCM City port (Incoterms 2000) Đồng tiền tính giá (Đơn vị tiền tệ) Phương pháp quy định giá cả Giảm giá Điều kiện cơ sở giao hàng tương ứng. Đồng tiền tính giá * Đồng tiền của nước xuất khẩu hoặc nước nhập khẩu hoặc đồng tiền của nước thứ ba do hai bên thỏa thuận. Người bán thường chọn tương đối ổn định Người mua thường chọn đồng tiền có xu hướng mất giá Nên chọn đồng tiền mạnh làm PTTT trong mua bán HH quốc tế ( USD, EUR, JPY…) Phương pháp quy định giá cả * Giá cả trong HĐMBHH là giá quốc tế Nguyên tắc xác định giá quốc tế: Giá cố định (fixed price) Giá quy định sau Giá có thể xét lại (rivesable price) Giá di động (sliding scale price) * Được quy định lúc ký HĐ Không thay đổi nếu không có thỏa thuận khác Được dùng phổ biến trong giao dịch mua bán HH quốc tế. Xác định sau khi ký hợp đồng Có thể dựa vào giá quôc tế vào thời điểm trước khi giao hàng Xác định lúc ký hợp đồng nhưng có sự thay đổi tùy vào biến động giá cả thị trường Hàng có thời hạn chế tạo lâu dài: thiết bị toàn bộ, tàu biển… Giá cơ sở ban đầu và sự biến đổi chi phí SX trong quá trình thực hiện hợp đồng. * 2-3% giá tham khảo khuyến khích người mua khi nhu cầu ít căng thẳng 25-30% giá bán max 50% Tính lũy tiến với số lượng HH Mức % giá bán Chuỗi liên hàng các giảm giá đơn Tăng dần theo số lượng HH Tổng giá trị HH mua trong 1 thời hạn nhất định VD: giảm giá * Giảm giá đơn: Giá một xe đạp là 600 Franc Pháp (FF), giảm giá 20%, giá thanh toán là : P= 600 - (600 x20%) = 480 FF Giảm giá kép: Giá tiền hàng là 1000 FF, giảm giá 4% +3% +2% vì mua hàng số lượng lớn, trả bằng tiền mặt đúng hạn, mua hàng ngay thời vụ P= 1000 x (1-4%)x(1-3%)x(1-2%) = 912,58 FF VD: giảm giá lũy tiến * Hợp đồng NK mua Máy photocopy SHARP AR-5516 với giá 850 USD/ cái, giảm giá cho người mua nếu: Mua 10 máy mức giảm là 5% Mua từ 11 đến 20 máy mức giảm là 10% Mua từ 20 đến 30 máy mức giảm là 15% Mua từ 31 đến 40 máy mức giảm là 20% Mua từ 41 máy trở lên mức giảm là 25% VD: giảm giá tặng thưởng * HĐ mua hàng giữa nhà XK là công ty A và nhà NK là công ty B, trong đó điều khoản giảm giá ghi “Nếu trong vòng 1 năm kim ngạch giao dịch giữa hai bên là: 100 triệu FF thì giảm 1% Từ 101- 200 triệu FF thì giảm 3% Từ 201- 300 triệu FF thì giảm 5% Giàm giá tặng thưởng tính trên cơ sở trị giá giao dịch, không hạn chế loại hàng còn giảm giá lũy tiến tính trên cơ sở số lượng hàng được mua bán và chỉ một loại sản phẩm nhất định Điều kiện giao hàng * Luôn định rõ điều kiện cơ sở giao hàng gắn liền sau mức giá: VD: Unit price: USD 275/MT FOB Saigon port Hochiminh city ( Incoterms 2000). Ghi chính xác và đầy đủ phiên bản Incoterms được dùng Incoterms chỉ mang tính chất bổ sung khi hợp đồng không quy định cụ thể * * Chung chung (VD: chất lượng bao bì phù hợp với vận chuyển đường biển) Cụ thể: vật liệu, hình thức, kích thước, đai nẹp, số lớp,cách thức cấu tạo mỗi lớp… Bên bán cung cấp bao bì cùng với HH Bên bán ứng trước bao bì để đóng gói HH. Bên mua trả lại bao bì sau khi nhận hàng (TH: giá bao bì cao hơn giá hàng, container) Bên mua gửi bao bì cho người bán Được tính gọp vào giá hàng (Packing charges included) Được tính như giá hàng: Gross=net+tare= gross weight for net Do bên mua trả riêng, tính theo chi phí thực tế hoặc theo % giá hàng hóa. Ví dụ: packing * Chung chung: Packing: Export standard with can withstand with Sea transportation. The packing bag shall be strong enough and suitable for ocean transportation (Bao bì đóng gói phải đủ chắc và phù hợp với vận chuyển bằng đường biển) Cụ thể: Packing: In single new PP bag of about 50kgs each and about 50,1 kg gross each (Trong bao PP mới chứa khoản 50kgs gạo mỗi bao và khoản 50,1 kgs mỗi bao kể cả bì) Packing: 1 ply polypropylene with 1 ply kraft paper bag 150kgs each. 1PCT of empty spare bag supplied of charge. (Bao bì có một lớp polypropylene với một lớp giấy kraft, mỗi bao 150 kgs tịnh không kể bao bì, 1% bao được cung cấp miễn phí.) Marking * Là ký hiệu, hàng chữ hướng dẫn sự giao nhận, vận chuyển, bảo quản hàng hóa Yêu cầu: Viết bằng sơn, mực không phai, nhòe, dễ đọc, dễ thấy Size>=2cm Không làm ảnh hưởng phẩm chất HH. Ký mã hiệu được kẻ ít nhất trên hai mặt giáp nhau Màu sắc: Hàng thông thường: đen, tím Hàng nguy hiểm: đỏ Hàng độc hại: cam VD: Shipping mark and Marking: Cont. No: 03/MEC-HYT/2000-Mecanimex HCMC Made in Taiwan. Art.6. Shipment or Delivery Điều kiện giao hàng * Port of shipment: Port of destination: Shipment time: Partial shipment: Transshipment: Shipping Packing: Product’s marking: Shiping mark: Shipment advise: Vessel: Delivery time (Thời gian giao hàng) * Ba quy định giao hàng trong mua bán quốc tế: Thời hạn giao hàng có định kỳ * On Dec., 31th, 2008 Within Jan, 2000 60 days after this contract is signed To be effected 30 days after the acceptance of the relevant L/C From 1 to 15 October, 2008 Lastest on March 31st , 2008 Not later than Jan. 30th, 2008 Delivery Feb./July at Buyer option Thời hạn giao hàng không định kỳ * Quy định chung chung, ít dùng Biểu hiện trên hợp đồng có thể là: Thời hạn giao hàng ngay * Biểu hiện trên hợp đồng: Prompt (giao nhanh) Immediately (giao ngay lập tức) As soon as possible (giao càng sớm càng tốt) Vì có nhiều cách hiểu khác nhau về các điều kiện trên, do đó UCP 500 khuyến cáo không nên dùng cách quy định này. Place of shipment (Địa điểm giao hàng) * Các cách thức quy định địa điểm giao hàng trong buôn bán HH quốc tế: Nêu rõ cảng (ga) đến, cảng (ga) đi, cảng (ga) thông qua. Nêu rõ một cảng (ga) và nhiều cảng (ga) Nêu cảng (ga) khẳng định và cảng (ga) lựa chọn Mode of shipment (phương thức giao hàng) * * Port of shipment: Busan, Korea Port of Destination: HCM port Partial shipment: not allowed Port of Loading: Main Ocean Port of Republic of Korea Port of Destination: HCM port, Viet Nam Partial shipment: not allowed Transshipment: not allowed Port of Loading: Airport of Singapore Port of Destination: Tan Son Nhat airport, HCM city, Vietnam. Partial shipment: not allowed Transshipment: allowed Port of loading: Malaysia Destination port: ICD Phuoc Long II – Ho Chi Minh city port Partial shipment: allowed Transhipment: not allowed Shipping advice (thông báo giao hàng) * Mặc dù thông báo giao hàng đã được quy định trong các điều kiện cơ sở giao hàng, Người bán và người mua có thể thỏa thuận thêm về nghĩa vụ thông báo giao hàng trong HĐMBHHQT. Nội dung tùy thuộc vào mục đích của sử dụng của hai bên gồm: Thông tin về việc hàng hóa đã sẳn sàng để giao cho người mua : ETD, ETA, name of vessel, B/L No./date… Thông tin về hàng hóa: name, quantity, amount, gross/net weight, packing, origin… Thời gian và phương thức chuyển thông tin Shipping advice (Notice of shipment) * VD1: Within 48 hours after the completion of loading the vessel, the Seller is to inform the Buyer the date of B/L and the quantity by telex or cable or fax (Thông báo giao hàng: trong vòng 48 giờ sau khi giao hàng lên tàu xong, người Bán phải thông báo cho người Mua bằng Telex, điện tín hay fax ngày vận đơn và số lượng hàng) Shipping advice (Notice of shipment) * VD2: Within 3 days after B/L date, the Seller shall notify by cable or by fax to the Buyer the following information: quantity of goods, amount, name and nationality of the Vessel, B/L number/date, ETA, ETD. (ETD: Expected time of the departure: ngày dự kiến tàu khởi hành ETA: Expected time of the arrival: ngày dự kiến tàu đến.) Shipping advice (Notice of shipment) * VD1: Within 5 days after the sailing date of carrying vessel to VN, the Seller shall notify by Telex or Fax to the Buyer as follows: - Name of goods, quantity, gross/net weight, packing, amount. Name and nationality of the vessel. Date of shipment, B/L No. and date. Date of departure at loading port and ETA at discharging port. Art.7. Payment * * Đồng tiền nước NK Đồng tiền nước XK Đồng tiền khác do người mua lựa chọn Tỉ giá chính thức Tỉ giá thị trường ở nước XK, hay NK Tỷ giá mua vào hay tỷ giá bán ra. * Trong lúc hoặc trước lúc người bán đặt chứng từ hoặc hàng hóa dưới sự định đoạt của người mua Trả toàn phần; hoặc Trả từng phần (*) Người mua cấp tín dụng cho người bán với ý nghĩa là khoản tiền ứng trước mà người mua đặt cọc, cam kết thực hiện hợp đồng. Mức tiền ứng trước: 5-10% giá trị hợp đồng. Người bán cấp tín dụng cho người mua Người mua hoàn trả lại người bán bằng tiền hoặc bằng sản phẩm VD: HH: thiết bị toàn bộ Khoản tín dụng hoàn lại là 20-40% SP là ra từ thiết bị đó VD trả ngay * 1. Người mua trả cho người bán một phần chủ yếu (80-95%) của tiền hàng khi người bán đã gửi hàng hoặc đã gửi chứng từ hàng hóa; phần còn lại (5-20%) sẽ được trả khi người mua đã nhận hàng hoặc khi chấm dứt thời hạn bảo hành. 2. 10% tiền hàng trả khi giao xong thiết kế, 70% khi giao xong thiết bị, 15% khi nghiệm thu công trình và 5% khi chấm dứt thời hạn bảo hành. * * VD1: Payment terms * By an irrevocable Letter of Credit (L/C) payable at 30days, in favour of AMAIR LTD., through the following advising bank: CALYON, Bangkok Branch. Following documents must be presented for negotiation within 15 days from the B/L date: 2/3 set of originals clean shipped on board ocean B/L made out to order of issuing bank, marked freight prepaid, notify the applicant. Signed commercial invoice in three originals. Detailed Packing List showing the content of each case or lot, gross and net weight in three originals. VD1: Payment terms (tt) * Certificate of Origin – Form D issued by Department of Foreign Trade in Manufacture’s country including 1 original, 1 triplicate, 1 quadruplicate. Certificate of quality and quantity issued by the Manufacturer. Ben’s Certificate stating that 1/3 original B/L, 1/3 original Invoice and 1/3 original P/L have been sent directly by express courier to the Buyer within 07 working days after B/L date. Certificate of insurance 110 percent of invoice value and blank endorsed covering all risks (institute cargo clauses A), showing claim payable at HCMC, Vietnam. Factory test report for item 1.1 issued by Manufacturer in 3 originals. VD2: Payment term * 100% contract value in USD by irrevocable L/C at sight (through the Hong Kong & Shanghai Banking Corporation above mentioned) The following documents must be presented within 5 working days from the B/L date: 2/3 original Clean shipped on board ocean Bill of Lading marked “Freight prepaid” made out to the order of the issuing bank. Shipper: BO SEONG CORPORATION On behalf of KTOM Joint Venture C/o Kajima Corporation, 2-7 Motoakasaka, 1-Chome, Minato-Ku,Tokyo, Japan. Commercial Invoice: manually signed commercial invoice showing in detail the unit price quantity & total price (2/3 originals). VD2: Payment term (tt) * Detail packing list showing the pieces of the bundle, gross and net weight (2/3 originals). Certificate of Origin issued by the Chamber of Commerce and Industry of Republic of Korea (in 01 original and 02 copies certified by the Chamber of Commerce and Industry of Korea. Exporter and Consignee are the same on the B/L. Certificate of Quality and Quantity: 2/3 originals of the certificate quality and quantity issued by manufacturer in compliance to JIS B2220 standard requirement in testing, Heat number should be shown (with real original signature and stamp) Insurance Certificate: Insurance certificate policy in duplicate cover all risks (INSTITUTE CARGO CLAUSES (A) from Port to Port, blank endorsed for 110% of invoice value, payable in Ho Chi Minh City. VD2: Payment term (tt) * Special request: - All Document must be showed: EQUIPMENT SUPPLY AND CONSTRUCTION WORKS OF TAN SON NHAT INTERNATIONAL AIRPORT TERMINAL CONSTRUCTION PROJECT. SECTION No: 14-52000 Air conditioning and Ventilation system. 16(b)53000 Fire protection system and accessories 17(a)51000 Plumbing/ Sanitary system & accessories. Shipper: BO SEONG Corporation on behalf of KTOM Joint Venture C/o Kajima Corporation, 2-7 Motoakasaka, 1-Chome, Minato-Ku,Tokyo, Japan. VD2: Payment term (tt) * - Documentation to the Buyer: 01 copy of B/L, 01 original of commercial invoice, 01 original of packing list, 01 copied of Certificate of Origin, 01 original of Certificate of quality and quantity, 01 original of Inspection certificate, 01 copy Insurance certificate must be sent directly to the Buyer via express courier within 5 working days after date of B/L. VD3: PAYMENT TERM * 100% contract value in JPY by the T/T in advance within 7 working days from Contract signing date through the Hong Kong & Shang Hai Banking HSBC Ho Chi Minh City. The following documents must be presented within 07 days from the B/L date to Consignee Consignee: CONG TY CO PHAN CO DIEN LANH REE (REE CORP.) Address: 364 Cong Hoa Str., Tan Binh Dist., Ho Chi Minh city, Vietnam. tel: 84-8-81000350 fax: 84-8-8100337 3/3 original “Clean shipped on board ocean Bill of Lading marked “Freight prepaid”. VD3: PAYMENT TERM (tt) * Commercial Invoice: manually signed commercial invoice showing in detail the unit price quantity and total price (3/3 originals) Detail packing list showing the content of each case, carton, lot, package, skid, gross and net weight (3/3 originals) Certificate of Origin “Form D” (1 Original Set) issued by the Foreign Trade Dept. of Thailand. Certificate of quality and quantity (3/3 Originals): issued by manufacturer AWAJI MATERIA (THAILAND) CO.LTD. Inspection certificate of goods (3/3 Originals): issued by AWAJI MATERIA (THAILAND) CO., LTD. Heat lot number must be shown. VD3: PAYMENT TERM (tt) * Warranty certificate (3/3 Originals): issued by AWAJI MATERIA manufacturer Insurance Certificate (3/3 Originals) : Insurance certificate policy in duplicate cover all risk Class A port to port, blank endorsed for 110% of invoice value and payable at Ho Chi Minh city. * * Art.8. Performance Bond (PB-Giấy cam đoan thực hiện hợp đồng) * Đảm bảo quyền lợi của người mua Do người bán mở 2-3% trị giá của hợp đồng Người mua hưởng lợi nếu người bán không giao hàng Thực hiện: Giấy bảo lãnh Thanh toán Thông báo bằng văn bản * VD1: The Seller has to give 3% Performance Bond by bank guarantee to buyer for supply of full material as per contract terms: this condition not applicable for cargo rejection. The bank guarantee will be issued upon receipt of confirmed L/C from the Buyer. Art.8. Performance Bond (PB-Giấy cam đoan thực hiện hợp đồng) * VD2: - To guarantee its performance in the fulfilment of this contract, the Seller puts up an Performance Bond of 10% of contract value, via its own Bank. - This Performance Bond is to be set up within 10 working days after the Seller receiving advice and original LC copy from its Bank that LC has been opened by the Buyer’s Bank. - The Performance Bond will be effective from issue date to the day of Testing and Commissioning of the Busduct system at site. Art.8. Performance Bond (PB-Giấy cam đoan thực hiện hợp đồng) Art.9 Warranty (Bảo hành) * Hàng hóa trao đổi: máy móc, thiết bị Trách nhiệm người bán: bồi thường, sữa chữa miễn phí hàng hóa trong thời hạn được nêu rõ. Phạm vi bảo hành phải được nêu rõ VD: The Seller provides warranty of Title to the goods sold under this order and warrants the goods to be of merchantable quality. Goods supplied under this order shall be warranted against any defects in materials of workmanship for a period of (12) months from the date of commissioning of the equipment and the date of commissioning is not later than 31st March, 2006. This clause is in addtion to and not in substitution of any expressed warranty provided by the Seller. The replacements shall be acted within 24 hours from receiving Buyer’s information. Art.9 Warranty (Bảo hành) * VD: WARRANTY- INSPECTION&ACCEPTANCE. The Seller will supply the goods in accordance with the relevant specification as the Buyer required. If the Buyer find out any deviation/ defect of the materials within three months from Shipment date. The Buyer should immediately notify the Seller who nominate their representative in Vietnam to check more details. The Seller and the Buyer shall will due diligence settle the matter after mutual discussion. The Seller warrants the Buyer against any latent defects which may appear in the products during their use providing they have been correctly mount (lắp) and properly operated and maintenance (bảo quản) for and limited to a period of eighteen (18) months starting from the date of shipment of the goods. Art.10. Penalty * Hợp đồng không được thực hiện một phần hay toàn bộ do nghuyên nhân chủ quan của các bên. Hình thức phạt (tỉ lệ tiền phạt được nêu rõ, hủy hợp đồng, yêu cầu thay thế…) Trường hợp phải bồi thường: * Penalty: To delay shipment: In case delay shipment happens, the penalty will be based on 0.15% per day to a maximum amount of 2% of total contract value. To delay opening L/C: In case delay opening L/C happens, the Seller has the right to delay shipment. VD1: Penalty: In case of delay shipment for more than one month/delay payment happens, the penalty for such delay will be pased on annual interest rate of 8% If the Seller or the Buyer want to cancel the contract, 10% of total contract value will be charged as penalty to that party. * VD 2: Late delivery and Penalty: In case of the Seller fail to make the delivery on time as stipulated in this contract with exception of force majeure. Causes specified above mentioned in this contract. The Buyer shall agree to postpone the delivery on the condition that the Seller agree to pay a penalty charge which shall be decucted by the paying bank from the Payment. The penalty, under exclusion of any further claim however, shall not exceed 5% of the total value of the contract amount. The rate of penalty is charged at 1.5% for every week of delay in shipment. In case the Seller fail to make delivery 8 weeks later than the time of shipment stipulated in this contract then the Buyer shall have the right to cancel the contract and the Seller, in spite of the cancellation, shall still pay the aforesaid penalty to the Buyer without any delay. This delay penalty will be calculated based on the total contract quantity and amounts if the Seller can’t complete the shipment within the contracted shipment date while the partial shipment allowed. Art.11. Insurance (Bảo hiểm hàng hóa) * Xác định người mua bảo hiểm Điều kiện bảo hiểm Loại chứng thư bảo hiểm Người mua nên mua bảo hiểm HH Người bán phải mua BH HH với chi phí của mình Mức bảo hiểm tối thiểu (C) Số tiền BH =110%CIF VD: * Mua theo điều kiện CIF hay CIP Covered by the Seller Covering: all risks (AR) 110% of invoice value. Insurance Policy/ Certificate showing claim payable at HCM city, Vietnam by the Vietnam Insurance Company, HCM City branch. Art.12. Force majeure (Bất khả kháng) “Acts Of God” * SỰ KIỆN Các bên không thể thực hiện hợp đồng Các bên tham gia được miễn trách nhiệm Art.12. Force majeure (Bất khả kháng) “Acts Of God” * VD: * The Seller is not to be responsible for the late delivery caused by the contigencies (sự bất ngờ) beyond his control such as, but not restricted, to war, fire, acts of God, governmental regulations or other events beyond the control of the Seller. In the event of Force majeure, the Seller shall inform the Buyer immediately by telex or cable , and send to the Buyer within 15 days by registered mail a Certificate of the Force majeure by the Chamber of Commerce at the place where the Force majeure occurs. Art.13. Claim (Khiếu nại) * Là một đề nghị do một bên gửi cho bên kia để giải quyết tranh chấp bằng thương lượng trực tiếp giữa các bên do một bên vi phạm hợp đồng. Đảm bảo quyền lợi giữa các bên mà vẫn giữ được mối quan hệ giữa các bên Ý nghĩa : Bảo vệ quyền lợi của người khiếu nại Thông qua khiếu nại có thể đánh giá được uy tín của bên bị khiếu nại, làm cơ sở xây dựng mối quan hệ sau này. Là cơ sở để trọng tài hoặc tòa án chấp nhận đơn kiện để xét xử Art.13. Claim (Khiếu nại) * Trường hợp khiếu nại * Người mua khiếu nại người bán: Người bán không giao hàng, giao hàng thiếu số lượng, khối lượng, giao không đúng chất lượng, giao với bao bì xấu, không đúng quy cách Người bán giao tài liệu kỹ thuật, giao chứng từ chậm trễ Người bán thông báo chậm hoặc không thông báo việc giao hàng lên tàu. Người bán khiếu nại người mua: Thông báo chậm hoặc không thông báo địa điểm giao hàng ( điều kiện giao hàng nhóm C,D). Thanh toán chậm hoặc không thanh toán tiền hàng như quy định trong HĐMBNT. Nội dung đơn khiếu nại * Tên hàng, số lượng, xuất xứ hàng Cơ sở khiếu nại (có nêu những thiếu sót của bên vi phạm- bản sao HDNT gạch dưới những điều khoản bị vi phạm) Yêu cầu điều chỉnh đối với bên vi phạm. Chứng từ kèm theo đơn gồm: Biên bản giám định Biên bản chứng nhận tổn thất mất mát Vận đơn ( B/L or AWB) Bản kê chi tiết hàng hóa ( P/L) Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) Thời hạn khiếu nại * Khoản thời gian nhất định mà một bên được quyền khiếu nại bên vi phạm. Cách quy định : - Thời hạn cụ thể được các bên quy định trong hợp đồng - 1 năm kể từ ngày người mua thông báo đến người bán về hàng không phù hợp hợp đồng, đối với TH khiếu nại về phẩm chất hàng hóa (Điều 49 Công ước Lahaye 1964) - 2 năm kể từ ngày hàng được thực giao cho người mua đối với TH khiếu nại hàng không phù hợp (Điều 39 Công Ước Vienna 1980 Vd: Claim * In case of any discrepancy on quantity, quality and packing condition, the Buyer must present his claims with supporting documents issued by a qualified or notarized Surveyor in Vietnam eccepted by both parties within 30 days after vessel arrival date. Such claim shall be settled by the Seller within 30 days upon receipt of Buyer’s formal claim by the International eccepted terms and regulation on the paper business. Art.14. Arbitration (Trọng tài) * Giải quyết tranh chấp phát sinh giữa hai bên khi tranh chấp không thể giải quyết bằng thương lượng. Là cơ sở bảo vệ quyền lợi bên bị vi phạm nếu xảy ra tranh chấp, tổn thất Trọng tài * Trọng tài kinh tế Trọng tài quốc tế Trọng tài quốc gia Nhà kinh doanh XNK VN hay chọn Trọng tài Quốc tế VN để phân xử. VD: điều khoản trọng tài * In the course of executing this contract, all disputes not reaching at amicable agreement shall be settled by the Arbitration Committee of Vietnam under the rules of the International Chamber of Commerce of which awards shall be final and binding both parties. The fee for the arbitration and other charges shall be born by the losing party, unless otherwise agreed. VD2: điều khoản trọng tài * In Case of dispute and the contracting parties can not reach an amicable settlement of any claim/dispute concerning this contract within 60 days from its occurrence, the case shall be transferred to Arbitration Committee in Hong Kong or Singapore for final settlement. The ICC rules and practices shall be governed. The award of the Arbitration Committee shall be final and binding upon both parties. All of the fees and expenses incurred in this arbitration shall be born by losing party. Art.15.Other terms& Conditions * Nội dung gồm: Số bản của hợp đồng : thường là 4 bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ hai bản. Hình thức của hợp đồng: văn bản, telex, fax, email… Ngôn ngữ hợp đồng: thường là tiến Anh Ngày hiệu lực hợp đồng Quy định về việc chỉnh sửa, bổ sung hợp đồng : được sự đồng thuận của hai bên, làm thành văn bản cụ thể và có xác nhận của các bên tham gia. Chữ ký, tên họ, chức vụ hợp pháp của người đại diện của các bên: Giám đốc, Tổng giám đốc VD: điều khoản khác * This contract comes into effect from signing date. Any orther additional terms, conditions and amendments shall be valid only if made in writing and dully confirmed by both parties. This contract is made in 04 English copies of the equal value, each keeps two and valid by fax. For and on behalf of the Buyer For and on behalf of the Seller ………………….. ……………………… *

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppthdmbhh_7031.ppt