Y khoa y dược - Sinh lý hô hấp
aO2 < 60 mmHg
LÀM TĂNG THÔNG KHÍ PHẾ NANG LÊN 1,6 LẦN
KHÔNG QUAN TRỌNG LÚC BÌNH THƯỜNG (TRỪ KHI
VÙNG NÚI CAO)
QUAN TRỌNG KHI:
+ BỆNH PHỔI NẶNG, MÃN MẤT KÍCH THÍCH PaCO2, pH
+ TRUNG TÂM HÔ HẤP BỊ ỨC CHẾ
P
aO2 KHÔNG KÍCH THÍCH CHEMO R TRUNG TÂM
CHỈ KÍCH THÍCH THỂ CẢNH, THỂ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
23 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Y khoa y dược - Sinh lý hô hấp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SINH LÝ HÔ HẤP
PGS.TS.LÊ THỊ TUYẾT LAN
ĐIỀU HÒA HÔ HẤP
NGOẠI MÔI
NỘI MÔI TRUNG TÂM
ĐiỀU KHIỂN TT HÔ HẤP
CƠ QUAN
THỰC HiỆN
CƠ HÔ HẤP
KẾT QUẢ
V LỒNG NGỰC, PHỔI,
KHÍ MÁU
BỘ PHẬN CẢM NHẬN
CÁC RECEPTORS
. CƠ HỌC
. HÓA HỌC
Spinal, descending
pathway: reciprocal
innervations
ĐIỀU HÒA HÔ HẤP
1. TRUNG TÂM HÔ HẤP
• Trung tâm hít vào
• Trung tâm thở ra
• Trung tâm kích thích hô hấp
• Trung tâm gây ngưng thở
Trung tâm hít vào: nhận afférents từ:
Dây X: Hering Breuer
Spinal, descending pathway: reciprocal
innervations
PONS
MEDULLA
SPIRAL
CORD
Respiratory neurons in the brain
stem. Dorsal view of brain stem;
cerebellum removed.). DRG, dorsal
group of respiratory neurons; VRG,
ventral group of respiratory neurons;
NPBL, nucleus parabrachialis
(pneumotaxic center); 4th vent, fourth
ventricle; IC, inferior colliculus; CP,
middle cerebellar peduncle. The roman
numerals identify cranial nerves.
CƠ HÔ HẤP
-HÍT VÀO:
+ BÌNH THƯỜNG
+ GẮNG SỨC
- THỞ RA
+ BÌNH THƯỜNG
+ GẮNG SỨC
PHỐI HỢP TỐT
SUDDEN INFANT DEATH SYNDROME
2. ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM HÔ HẤP
2.1. CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC
2.1.1. CÁC VÙNG CẢM ỨNG
-Vùng cảm ứng hóa học ở cuống não
Stimulation of the brain stem
inspiratory area by signals from
the chemosensitive area located
bilaterally in the medulla, lying
only a fraction of a millimeter
beneath the ventral medullary
surface. Hydrogen ions stimulate
the chemosensitive area, but
carbon dioxide in the fluid gives
rise to most of the hydrogen ions.
Organization of the carotid
body. Type I (glomus) cells
contain catecholamines.
When exposed to hypoxia,
they release their
catecholamines, which
stimulate the cuplike endings
of the carotid sinus nerve
fibers in the
glossopharyngeal nerve. The
glia-like type II cells
surround the type I cells and
probably have a
sustentacular function.
Location of carotid and aortic
bodies. Carotid bodies are positioned
near a major arterial baroreceptor, the
carotid sinus. Two aortic bodies are
shown near the aortic arch.
Rostral (R) and caudal
(C) chemosensitive areas
on the ventral surface of
the medulla
THỂ CẢNH IX
THỂ ĐẠI ĐỘNG MẠCH X
LƯU LƯỢNG MÁU CAO: 2000 ml/100gr
MÔ/PHÚT NÃO 54 – THẬN : 420
CHỈ ĐÁP ỨNG VỚI:
PO2 HÒA TAN
HẠ HUYẾT ÁP
NGỘ ĐỘC MÔ
•STASIS O2 – SENSITIVE K CHANNEL – L TYPE CA
2+ CHANNEL
•HYPOXIA
•CYANIDE
•NICOTINE
•LOBELINE
•K+
GLOMUS CELL (I) DOPAMINE D2 RECEPTOR
OF NERVE ENDINGS IX,X IMPULSES TTHH
TYPE II
HÔ HẤP # CHUYỂN HÓA O2
CO2
PaCO2:
YẾU TỐ CHÍNH
BAN NGÀY – VẬN ĐỘNG: PaCO2 ± 3 mmHg
KHI TĂNG CẤP TÍNH TỪ 40 63 mmHg TKPN
TĂNG 10 LẦN
GIẢM TÁC DỤNG SAU 1-2 NGÀY DO HCO3
-
ĐƯỢC BƠM VÀO CSF
HÔ HẤP # CHUYỂN HÓA O2
CO2
ĐÁP ỨNG CỦA TTHH/CO2 GIẢM DO:
+ NGỦ
+ GIÀ
+ CÁC YẾU TỐ DI TRUYỀN CHỦNG TỘC
+ THUỐC ỨC CHẾ TTHH
+ TĂNG CÔNG HÔ HẤP
DÃN PHẾ QUẢN: TĂNG HIỆU QUẢ
KÍCH THÍCH CO2 TÙY NỒNG ĐỘ TRONG KHÍ
1-2% : KHÔNG ẢNH HƯỞNG
5% : TĂNG TKPN
9% : TĂNG TKPN TỐI ĐA
20-30% : HÔN MÊ ĐỘ 3
30-40% : HÔN MÊ ĐỘ 4
40-50% : CHẾT
PaCO2 TĂNG
KÍCH THÍCH CHEMO R TRUNG TÂM
KÍCH THÍCH CHEMO R NGOẠI BIÊN QUA
PaCO2 , pH
NẾU PO2 CŨNG GIẢM, ĐÁP ỨNG CÀNG
MẠNH
pH
pH CÒN 7,1 : TKPN TĂNG 4 LẦN
7,6 : TKPN GIẢM 20%
KÍCH THÍCH : CHEMO R NGOẠI BIÊN
CHEMO R TRUNG TÂM NẾU NHIỀU
ĐIỀU CHỈNH THĂNG BẰNG KIỀM TOAN
ẢNH HƯỞNG NGÀY CÀNG MẠNH
LUTEAL PHASE
THAI KỲ
PROGESTERONE THÔNG KHÍ
PaO2
PaO2 < 60 mmHg
LÀM TĂNG THÔNG KHÍ PHẾ NANG LÊN 1,6 LẦN
KHÔNG QUAN TRỌNG LÚC BÌNH THƯỜNG (TRỪ KHI
VÙNG NÚI CAO)
QUAN TRỌNG KHI:
+ BỆNH PHỔI NẶNG, MÃN MẤT KÍCH THÍCH PaCO2, pH
+ TRUNG TÂM HÔ HẤP BỊ ỨC CHẾ
PaO2 KHÔNG KÍCH THÍCH CHEMO R TRUNG TÂM
CHỈ KÍCH THÍCH THỂ CẢNH, THỂ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
DENERVATION CORTICOID CHEMORECEPTOR
MẤT PHẢN ỨNG VỚI GIẢM PaO2 CHỈ CÒN TÁC DỤNG
ỨC CHẾ TRỰC TIẾP TTHH
MẤT PHẢN ỨNG VỚI pH: 7,3 - 7,5 CHỈ PHẢN ỨNG
NGOÀI GIỚI HẠN TRÊN
GIẢM PHẢN ỨNG VỚI PaCO2 < 30 - 35%
2.1.2. ẢNH HƯỞNG CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC
- CO2 1.000% TKP
- pH 400% TKP
- O2 166% TKP
SỰ TƯƠNG TÁC CỦA 3 YẾU TỐ
Composite diagram showing the
interrelated effects of PCO2,
PO2, and pH on alveolar
ventilation.
- LUỒNG THẦN KINH TỪ CÁC TRUNG TÂM CAO HƠN
- LUỒNG THẦN KINH TỪ CÁC CẢM THỤ QUAN NGOẠI BIÊN
- LUỒNG THẦN KINH TỪ CÁC CẢM THỤ QUAN CỦA PHỔI
- TỪ TRUNG TÂM VẬN MẠCH
- TỪ CÁC ÁP CẢM THỤ QUAN ÁP SUẤT
- CÁC PHẢN XẠ NỘI TẠNG
- NÓNG
2.2. CÁC YẾU TỐ KHÔNG HÓA HỌC
CÁC CẢM THỤ QUAN TỪ HỆ HÔ HẤP (1)
1. CẢM THỤ QUAN CĂNG DÃN – PX HERINGS BREUER
TRONG CƠ TRƠN ĐƯỜNG DẪN KHÍ
THEO X
ỨC CHẾ HÍT VÀO, TĂNG KHI THỞ RA
2. CẢM THỤ QUAN KÍCH THÍCH:
GIỮA CÁC TẾ BÀO BIỂU MÔ ĐƯỜNG DẪN KHÍ
DO KHÓI, KHÍ ĐỘC, BỤI, KHÍ LẠNH
GÂY CO ĐƯỜNG DẪN KHÍ, THỞ NHANH
3. CẢM THỤ QUAN J:
THÀNH PHẾ NANG, CO THẮT THANH QUẢN
HOÁ CHẤT TRONG TUẦN HOÀN PHỔI, CĂNG
PHỒNG MAO MẠCH PHỔI, PHÙ MÔ KẼ
THEO X
GÂY THỞ NHANH, CẠN NGƯNG THỞ
SUY TIM, BỆNH PHỔI MÔ KẼ
CÁC CẢM THỤ QUAN TỪ HỆ HÔ HẤP (2)
5. HỆ GAMMA:
THOI CƠ
LIÊN SƯỜN, HOÀNH
KHÓ THỞ KHI CÔNG HÔ HẤP
CÁC CẢM THỤ QUAN TỪ HỆ HÔ HẤP (2)
HÔ HẤP NHÂN TẠO
THỞ MÁY
KHÔNG DỤNG CỤ
GENERATION
PACE - MAKER NEURONS
TRONG VÙNG PHỨC HỢP PRE-BOTZINGER
GIỮA NUCLEAUS AMBIGUUS VÀ
LATERAL RETICULAR N. PHÁT NHỊP ĐỀU
ĐẶN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dieu_hoa_ho_hap_2010_7706.pdf