Y học gia đình - Bài 8 Tật khúc xạ
• Cận thị: trục nhãn cầu ↑, độ cong giác mạc ↑, đục thủy tinh thể giai đoạn đầu
– Bệnh cận thị: > 6.0 D (luôn có tổn thương đáy mắt)
• Viễn thị: trục nhãn cầu ↓ (phát triển không trọn vẹn, u, bong võng mạc ), độ cong giác mạc ↓
• Loạn thị: bất thường hình dạng giác mạc, võng mạc, lệch thủy tinh thể
• Lão thị: thủy tinh thể cứng theo tuổi khó khăn khi nhìn gần
Bạn đang xem nội dung tài liệu Y học gia đình - Bài 8 Tật khúc xạ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tật khúc xạ
Đối tượng: BS gia đình
BS. Dương Nguyễn Việt Hương
05.2015
1
Tật khúc xạ - BS. Dương Nguyễn Việt Hương
Thủy dịch (tiền
phòng)
Giác mạc (2/3)
Mống mắt
Thủy tinh thể (1/3)
Đồng tử
Thể mi Cơ
thể mi
Thị thần kinh
Hoàng điểm
Hố trung tâm
Võng mạc
Pha lê thể
Thủy dịch (hậu
phòng)
Môi trường trong suốt
Tật khúc xạ - BS. Dương Nguyễn Việt Hương
Sự tạo ảnh
Vật
ở xa
Vật
ở
gần
Tiêu
điểm
Tiêu cự
• Vật càng gần, tiêu cự càng dài
• Độ cong thủy tinh thể càng tăng, tiêu cự càng ngắn
Tiêu cự Tiêu cự
Tật khúc xạ - BS. Dương Nguyễn Việt Hương
Cơ thể mi co,
thủy tinh thể
dày hơn để nhìn
gần
Cơ thể mi dãn,
thủy tinh thể dẹt
hơn để nhìn xa
Điều tiết
Tật khúc xạ - BS. Dương Nguyễn Việt Hương
Chính thị Cận thị
Điều chỉnh cận thị Điều chỉnh viễn thị
Viễn thị
Kính phân kỳ Kính hội tụ
Bất thường điều tiết
Tật khúc xạ - BS. Dương Nguyễn Việt Hương
Nguyên nhân
• Cận thị: trục nhãn cầu ↑, độ cong giác mạc ↑, đục
thủy tinh thể giai đoạn đầu
– Bệnh cận thị: > 6.0 D (luôn có tổn thương đáy mắt)
• Viễn thị: trục nhãn cầu ↓ (phát triển không trọn vẹn, u,
bong võng mạc), độ cong giác mạc ↓
• Loạn thị: bất thường hình dạng giác mạc, võng mạc,
lệch thủy tinh thể
• Lão thị: thủy tinh thể cứng theo tuổi khó khăn khi
nhìn gần
Tật khúc xạ - BS. Dương Nguyễn Việt Hương
Triệu chứng
7
Tật khúc xạ - BS. Dương Nguyễn Việt Hương
Chẩn đoán
8
MP: + 4.25 (+2.50 x 90)
MT: + 4.00 (+1.50 x 90)
Add: +2.00
Tật khúc xạ - BS. Dương Nguyễn Việt Hương
Điều trị
9
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- yhgd2015_08_tat_khuc_xa_7199.pdf