Cân bằngvật chất- mass balance
o Lưulượnglỏng, nồng độ phalỏng
o Độnghọc: đường làm việc– operating
line
o Kích thước thiếtbị:đường kính, chiều
cao
o Trở lựccủa thiếtbị để tính thiếtbị phụ
như bơm, quạt
207 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 14010 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xử lý khí thải bằng phương pháp hấp thụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HẤP THỤ PHỔ BIẾN
Nước (H2O)
Dung dịch bazơ: KOH, NaOH, Na2CO3, K2CO3,
Ca(OH)2, CaCO3,…
MonoEtanolAmin (OHCH2CH2NH2), Dietanolamin
(R2NH), trietanolamin (R3N)
Dễ bay hơi nên thất thốt nhiều
Ăn mịn hố học
Liên kết với CO2 rất bền nên khĩ phân hủy để
hồn nguyên…
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
HIỆU SUẤT CỦA QUÁ TRÌNH HẤP THỤ
Phụ thuộc vào các yếu tố:
o Thành phần và tính chất của khí thải cần
xử lí
o Tính chất và chất lượng của chất hấp thụ
o Thời gian sử dụng chất hấp thụ trong thiết
bị (chu kì hấp thụ)
o Lượng chất hấp thụ
o Khả năng tiếp xúc giữa chất ơ nhiễm và
dung dịch hấp thụ
o Nhiệt độ, áp suất,…
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Giao dịng - Crossflow
Ngược dịng
PHÂN LOẠI THIẾT BỊ HẤP THỤ
Phân loại theo dịng chảy:
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
THÁP PHUN
Ưu điểm:
o Vận tốc dịng khí trong tháp cao làm cho khả
năng hấp thụ tăng đáng kể.
o Đường kính tháp nhỏ nên mật độ tưới nhỏ
(50 – 90 m3/m2), tiết kiệm dung dịch hấp
thụ nhưng vẫn cho hiệu suất cao.
Nhược điểm:
o Thiết bị dễ bị ăn mịn, địi hỏi phải cĩ lớp phủ
bảo vệ, làm tăng giá thành chế tạo thiết bị
o Cần phải cĩ hệ thống tự động điều chỉnh lưu
lượng dung dịch hấp thụ phun vào thiết bị.
Dung dịch phải được phun đều khắp tiết diện
tháp.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CÁC LOẠI THIẾT BỊ HẤP THỤ
Tháp phun
o Tháp cĩ dạng hình trụ đặt thẳng đứng, được sử dụng
trên nguyên tắc tạo ra sự tiếp xúc giữa chất ơ nhiễm và
dịng nước phun. Dung dịch hấp thụ được phun thành
giọt nhỏ xuyên qua dịng khí bốc lên trong thể tích rỗng
của thiết bị.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
THÁP PHUN
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
THÁP PHUN
Tháp phun rỗng Tháp phun dạng
đĩa quay
Jet tower
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CÁC LOẠI THIẾT BỊ HẤP THỤ
Tháp đệm:
Chất lỏng được tưới trên lớp đệm rỗng và chảy xuống
dưới tạo ra bề mặt ướt của lớp vật liệu đệm cho dịng
khí từ dưới đi lên.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CÁC LOẠI THIẾT BỊ HẤP THỤ
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CÁC LOẠI THIẾT BỊ HẤP THỤ (tt)
Ưu điểm:
n Hiệu quả xử lí cao
n Vận hành đơn giản
n Giá thành thiết bị chấp nhận được
Nhược điểm:
n Khĩ khăn trong khâu rửa vật liệu đệm
n Dễ gây tắc nghẽn vật liệu đệm do tích tụ
cặn, làm tăng trở lực quá trình hấp thụ
n Phân phối dung dịch hấp thụ phải đều khắp
tiết diện tháp
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Vật liệu đệm
Đệm - pack
Lớp đệm đổ đống Đệm vịng raschig
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Vật liệu đệm
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Vật liệu chế tạo đệm
o Ceramic
n Porcelain Stoneware - Unglazed/Glazed
n Alumina
o High Polymers
n Polypropylene
n PVC
n PVDF
o Ferrous - Non Ferrous
n Carbon Steel
n Stainless Steel
n Aluminium, etc.,
o Carbon
o Glass
o Standards: IS - 7087 - 1979
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CÁC LOẠI THIẾT BỊ HẤP THỤ
Tháp mâm:
Tháp hình trụ thẳng đứng, trong cĩ gắn các
mâm cĩ cấu tạo khác nhau, trên đĩ pha lỏng
và pha khí được cho tiếp xúc với nhau. Quá
trình chung của cả tháp là sự tiếp xúc pha
nghịch dịng mặc dù trên mỗi mâm hai pha
khí và lỏng tiếp xúc giao dịng
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
THÁP MÂM
Ưu điểm:
o Cĩ thể sử dụng cho cả quá trình chưng cất lẫn hấp
thụ.
o Hiệu suất khơng thay đổi nhiều theo lưu lượng hơi.
Nhược điểm:
o Khi vận tốc khí lớn cĩ thể gây nên sự lơi cuốn cơ
học các giọt lỏng trong dịng hơi từ mâm dưới lên
mâm trên làm giảm sự biến đổi nồng độ tạo nên
bởi quá trình truyền khối, làm giảm hiệu suất.
o Ngồi ra cịn tạo độ giảm áp lớn cho pha khí làm
tăng cơng suất máy nén khí cho tháp.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
(d) Mâm với valve caps
(b) Mâm van
(c) Mâm chĩp(a) Mâm đục lỗ
THÁP MÂM
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
(c) Mâm chĩp(a) Mâm đục lỗ
THÁP MÂM
Tháp mâm xuyên lỗ Tháp mâm chĩp Tháp mâm van
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hình: Trạng thái của chất lỏng khi tiếp xúc với mâm
(a) Bụi nước (b) bọt (c) Nhũ tương (d) Bong bĩng (e) Bọt tế bào
Chất lỏng mang ra khơng cĩ bọt khí phía
dưới mâm
Hơi mang ra khơng cĩ giọt lỏng phía trên
của mâm
Khơng cĩ sự chảy của chất lỏng thơng
qua mâm
Cân bằng giữa sự tồn tại pha hơi và lỏng
được tiếp cận trên mỗi mâm.
THÁP MÂM
Bọt
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Ứng dụng trong xử lý khí thải
Hấp thụ SO2:
Hấp thụ SO2 sử dụng dung dịch hoặc huyền phù của
muối kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ.
Hấp thụ bằng nước:
Sơ đồ hệ thống xử lí SO2 bao gồm 2 giai đoạn:
n Hấp thụ khí SO2 bằng cách phun nước vào dịng
khí thải hoặc cho dịng khí thải đi qua lớp vật liệu
đệm rỗng cĩ tưới nước. Quá trình hấp thụ SO2
bằng nước diễn ra theo phương trình:
SO2 + H2O H+ + HSO3-
n Giải thốt SO2 ra khỏi chất hấp thụ để thu hồi
SO2 (nếu cần) và nước sạch
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
o Ưu điểm:
Cấu tạo đơn giản
Cĩ thể thu hồi SO2 dùng cho các mục
đích khác (sản xuất axít H2SO4)
o Nhược điểm:
Cần lưu lượng nước lớn, thiết bị hấp thụ
cĩ thể tích lớn
Loại SO2 ra khỏi dung dịch thực hiện
bằng cách đun nĩng nĩ đến 1000C, cần
chi phí nhiệt lớn.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
Hấp thụ bằng huyền phù CaCO3 (thành
phần rắn:lỏng = 1:10, kích thước hạt CaCO3
0,1mm) diễn ra theo các giai đoạn:
H2O + SO2 = H2SO3
CO2 + H2O = H2CO3
CaCO3 + H2SO3 = 2CaSO3 + H2CO3
CaCO3 + H2CO3 = Ca(HCO3)2
CaSO3 + H2SO3 = Ca(HSO3)2
Ca(HSO3)2 + 2CaCO3 = Ca(HCO3)2 + 2CaSO3
Ca(HCO3)2 + 2H2SO3 = Ca(HSO3)2 + 2H2CO3
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Ca(HSO3)2 + O2 = Ca(HSO4)2
CaSO3 + O2 = 2CaSO4
Ca(HSO4)2 + 2CaSO3 = Ca(HSO3)2 + 2CaSO4
Ca(HSO4)2 + 2CaCO3 = Ca(HCO3)2 + 2CaSO4
Ca(HSO4)2 + Ca(HSO3)2 = 2CaSO4 + H2SO3
CaSO3 + 0,5H2O = CaSO3.0,5H2O
CaSO4 + 2H2O = CaSO4.2H2O
Xử lý SO2
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
MgO + SO2 = MgSO3
MgO + H2O = Mg(OH)2
MgSO3 + SO2 + H2O = Mg(HSO3)2
Mg(OH)2 + Mg(HSO3)2 = 2MgSO3 +
2H2O
Hấp thụ bởi oxit – magie hydroxit:
(Tỉ lệ rắn:lỏng trong huyền phù là 1:10, pH = 6,8 – 7,5)
SO2 được hấp thụ bởi oxit – magie hydroxit, tạo thành tinh
thể ngậm nước MgSO3.
Độ hịa tan của sunfit magie trong nước bị giới hạn, nên
lượng dư ở dạng MgSO3.6H2O và MgSO3.3H2O rơi xuống
thành cặn lắng.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
2MgSO3 + O2 = 2MgSO4
Sự hình thành MgSO4 khơng cĩ lợi cho việc tái sinh MgO
nên cần hạn chế phản ứng trên bằng cách giảm thời gian
tiếp xúc giữa pha khí và pha lỏng hoặc dùng hĩa chất giảm
tính oxi hĩa.
Tái sinh MgO:
Thực hiện trong lị nung ở nhiệt độ 9000C với xúc tác là
than cốc.
Ưu điểm:
Cĩ thể xử lý khí nĩng khơng cần làm nguội sơ bộ
Thu được sản phẩm tận dụng sản xuất axit sunfuric.
MgO sẵn cĩ, rẻ tiền, hiệu quả xử lý cao.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
Hấp thụ bởi ZnO:
SO2 +ZnO + 2,5H2O = ZnSO3.2,5H2O
Khi nồng độ SO2 lớn:
SO2 +ZnO + 2,5H2O = Zn(HSO3)2
Kẽm sunfit tạo thành khơng tan trong nước được tách ra bằng
xiclon nước và sấy khơ.
Tái sinh ZnO:
Nung sunfit ở nhiệt độ 3500C.
ZnSO3.2,5H2O = ZnO + SO2 + 2,5H2O
Ưu điểm:
Cĩ khả năng xử lý ở nhiệt độ cao (200- 2500C)
Nhược điểm:
Cĩ thể hình thành ZnSO4, làm cho việc tái sinh ZnO bất lợi
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
Nếu dùng soda phản ứng xảy ra:
Na2CO3 + SO2 = Na2SO3 + CO2
Na2SO3 + SO2 + H2O = 2NaHSO3
Khí tham gia phản ứng với sunfit và bisunfit làm tăng nồng
độ bisunfit.
SO2 + NaHCO3 + Na2SO3 + H2O = 3NaHSO3
Dung dịch hình thành tác dụng với oxit kẽm tạo thành sunfit
kẽm.
NaHSO3 + ZnO = ZnSO3 + NaOH
Ưu điểm:
Ứng dụng chất hấp thụ hĩa học khơng bay hơi, cĩ khả
năng hấp thụ lớn.
Ứng dụng để loại SO2 ở các nồng độ khác nhau.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
Hấp thụ bởi dung dịch amoniac (sunfit – bisunfit
amon)
H2O + SO2 = H2SO3
2NH4OH + H2SO3 = (NH4)2SO3 + 2H2O
(NH4)2SO3 + H2SO3 = NH4HSO3
2(NH4)2SO3 + O2 = 2(NH4)2SO4
Nếu thêm HNO3:
(NH4)2SO3 + 2HNO3 = 2NH4NO3 + SO2 + H2O
NH4HSO3 + HNO3 = NH4NO3 + SO2 + H2O
NH4NO3 thu được dùng làm phân bĩn, khí thu được
chứa 15 – 30% SO2 để sản xuất H2SO4.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
Hấp thụ bằng amin thơm:
Để hấp thụ SO2 trong khí thải của luyện kim màu (SO2
1 – 2% thể tích), sử dụng dung dịch C6H3(CH3)NH2 (tỉ
lệ C6H3(CH3)NH2:nước = 1:1)
Phương trình phản ứng:
C6H3(CH3)NH2 + SO2 = C6H3(CH3)NHSOONH3(CH3)2C6H3
Thu hồi SO2 và phục hồi dung dịch hấp thụ tiến hành
trong tháp chưng ở 1000C
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý NOx bằng hấp thụ
Hấp thụ bằng nước:
Khi hấp thụ NO2 bằng nước một phần axit nitric được sinh
ra ở pha khí:
3NO2 + H2O = 2HNO3 + NO + Q
Để xử lý NOx cĩ thể sử dụng dung dịch oxi già lỗng:
NO + H2O2 = NOx + H2O
3NO2 + H2O = 2HNO3 + NO
N2O3 + H2O2 = N2O4 + H2O
N2O4 + H2O = HNO3 + HNO2
Quá trình hấp thụ NOx thành HNO3 tăng theo độ tăng nồng
độ axit và áp suất riêng phần của NOx. Để thúc đẩy quá
trình cĩ thể dùng chất xúc tác, hiệu quả xử lý đạt 97%.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý NOx
Hấp thụ bằng kiềm và huyền phù:
3NO2 + Na2CO3 = NaNO3 + NaNO2+ CO2 + Q
Phương trình phản ứng cho quá trình hấp thụ N2O3 bằng dung
dịch kiềm và huyền phù:
M2(CO3)m + N2O3 = M(NO2)m + CO2
M(HCO3)m + N2O3 = M(NO2)m + CO2 + H2O
M(OH)m + N2O3 = M(NO2)m + H2O
Khi hấp thụ N2O3 hoạt độ của dung dịch kiềm giảm theo thứ
tự:
KOH > NaOH > Ca(OH)2 > Na2CO3 > K2CO3 > Ba(OH)2 >
NaHCO3 > KHCO3 > MgCO3 > BaCO3 > CaCO3 > Mg(OH)2
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ chọn lọc
Để hấp thụ NO khi khơng cĩ O2 trong pha khí, sử dụng các
dung dịch FeSO4, FeCl3, Na2S2O3, NaHCO3
Phương trình phản ứng tạo thành phức:
NO + FeSO3 = Fe(NO)SO4
FeCl2 + NO = Fe(NO)Cl2
Khi đun nĩng ở nhiệt độ 95 – 1000C, phức phân rã sinh ra
NO và hồn nguyên dung dịch hấp thụ.
Sử dụng dung dịch Na2S2O3, NaHCO3, (NH2)2CO sẽ tạo
thành N2:
Na2S2O3 + 6NO = 3N2 + 2Na2SO4 + 2SO2
2NaHSO3 +2NO = N2 + 2NaHSO4
2(NH2)2CO + 6NO = 5N2 + 4H2O + 2CO2
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ chọn lọc (tt)
Ở nhiệt độ cao hơn 2000C, NO liên kết với NH3 theo
phản ứng:
4NH3 + 6NO à 5N2 + 6H2O
Axit sunfuric được sử dụng để hấp thụ NO2 và N2O3
H2SO4 + 2NO2 = HNSO5 + HNO2
2H2SO4 + N2O3 = 2HNSO5 + H2O
Khu đun nĩng hoặc pha lỗng bằng nước, HNSO5 sẽ
sinh ra NOx:
HNSO5 + H2O = 2H2SO4 + NO + NO2
Tương tác giữa NOx với chất hấp thụ hiệu quả nhất ở
nhiệt độ 20 – 400C.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Phương pháp hấp thụ đồng thời NOx, SO2
Khí thải chứa đồng thời SO2 và NO2 sinh ra khi đốt
cháy nhiên liệu cĩ chứa lưu huỳnh.
Xử lý đồng thời SOx và NOx sử dụng dung dịch hấp
thụ là dung dịch kiềm hoặc huyền phù.
Hiệu quả xử lý:
SO2 khoảng 90%
NOx khoảng 70 – 90%
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý Halogen và các hợp chất của chúng
Xử lý các hợp chất chứa Flo:
Hấp thụ bằng nước:
HF và SiF4 tan nhiều trong nước. Các phản ứng xảy ra:
H2O + HF = H3O+ + HF2-
HF = H+ + F-
F- + HF = HF2-
SiF4 +2H2O = 4HF +SiO2
4HF + 2SiF4 = 2H2SiF6
3SiF4 + 2H2O = 2H2SiF6 + SiO2
Thu được H2SiF6 10 – 22% dùng sản xuất SiO2, CaF2,
AlF, NaF, Na3AlF6.
Hiệu quả xử lý 90 – 95%
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý Halogen và các hợp chất của chúng (tt)
Hấp thụ bằng dung dịch muối amoni:
Các phản ứng xảy ra:
HF + (NH4)2CO3à2NH4F + CO2 + H2O
HF + NH4HCO3à NH4F + CO2 + H2O
HF + NH3à NH4F
2SiF4 + 2NaF = Na2SiF6
NH4F được xử lý như sau:
2NH4F +Na2CO3à (NH4)2CO3 + NaF
(NH4)2CO3 + H2Oà 2NH4OH + CO2
NH4OH à H2O + NH3
NaF là chất rắn được tách ra bằng lắng, lọc.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý Halogen và các hợp chất của chúng (tt)
Hấp thụ bằng dung dịch K2CO3:
Phản ứng hấp phụ:
HF + K2CO3à2KF + CO2 + H2O
Phản ứng phục hồi chất hấp thụ:
2KF + Na2CO3à 2NaF + K2CO3
Hấp thụ bằng dung dịch AlF3:
Dung dịch chứa 0,5 – 60% AlF3 hấp thụ HF tạo thành phức
cĩ thành phần thay đổi:
mHF + AlF4 = HmAlFm+3
M thay đổi từ 1 – 20
AlF3 phục hồi bằng cách trung hịa HmAlFm+3bằng Al(OH)3
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý Halogen và các hợp chất của chúng (tt)
Hấp thụ phân tử F2
Hấp thụ bằng dung dịch NaOH 5 – 10% ở nhiệt độ 38
– 650C:
Phản ứng hấp phụ:
F2 + 2NaOH = 0,5O2 +2NaF + H2O
Thời gian tiếp xúc giữ khoảng 1 phút tránh tạo ra F2O
NaF ít tan trong dung dịch kiềm. Xử lý NaF trước khi
đưa ra khỏi hệ thống:
2NaF + Cao + H2Oà CaF2 + NaOH
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý Halogen và các hợp chất của chúng (tt)
Xử lý Clo và hydro clorua:
Hấp thụ clo với các dung dịch kiềm:
Cl2 + 2NaOH à NaOCl +NaCl + H2O
2Ca(OH)2 + 2Cl2àCaCl2 + Ca(OCl)2 + H2O
Na2CO3 +Cl2 + H2O à NaCl + NaOCl + CO2 + H2O
Dung dịch NaOH được dùng với hàm lượng 100 – 150g/l
Huyền phù Ca(OH)2 là 100 – 110g/l
Hấp thụ clorua hydro bằng dung dịch kiềm và nước:
Sử dụng NaOH, Ca(OH)2 hoặc Na2CO3 để hấp thụ HCl
Nhược điểm khi dùng nước hấp thụ bằng nước tạo sương
mù các giọt axit lỏng, hiệu quả thu hồi khơng cao.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý Halogen và các hợp chất của chúng (tt)
Xử lý Brom và các hợp chất của nĩ:
Hấp thụ bằng dung dịch kiềm:
OH- + Br2 = Br- + BrO- + H2O
CO3-2 + Br2 + H2O = Br- + BrO- + 2HCO3-
2HCO3- + Br2 = BrO- + H2O + 2CO2
Hấp thụ FeBr2:
2FeBr2 + Br2à 2FeBr3
Hấp thụ bằng SO2:
Br2 + SO2 + 2H2O à 2HBr + H2SO4
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý COx
Xử lý CO:
Hấp thụ bằng [Cu(NH3)m(H2O)n]+:
[Cu(NH3)m(H2O)n]+ + xNH3 + yCO = [Cu(NH3)m (CO)y(H2O)n]+ + Q
Thường tồn tại ở dạng hĩa trị 1
Dung dịch cĩ tính kiềm yếu nên đồng thời hấp thụ CO2
2NH4OH + CO2 = (NH4)2CO3 + H2O
(NH4)2CO3 + CO2 + H2O = 2NH4HCO3
Rửa Nitơ lỏng:
Đây là quá trình hấp thụ vật lý. Quá trình ứng dụng
trong cơng nghiệp ni tơ.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý CO
Hấp thụ bằng dung dịch clorua đồng, nhơm:
Ứng dụng khi trong khí thải cĩ O2 và lượng lớn CO2
Hấp thụ hĩa học CO bằng dung dịch cĩ nồng độ 20 – 50%
CuAlCl4 và 89 -90% toluen
Quá trình thấp thụ:
CuCl2 + AlCl3 + 2C6H5CH3 à (CuAlCl4)(C6H5CH3)2
(CuAlCl4)(C6H5CH3)2 + 2CO à (CuAlCl4).2CO + 2C6H5CH3
Hơi nước trong khí thải cĩ thể phá hủy phức sinh ra HCl
2CuAlCl4 + H2O à 2HCl + CuCl + CuAlCl4.AlOCl
à Cần sấy khơ khí trước khi xử lý
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý CO2
Hấp thụ bằng dung dịch etanolamin
Quá trình thấp thụ:
2RNH2 + CO2 + H2O = (RNH3)2CO3
(RNH3)CO3 + CO2 + H2O = 2NH3HCO3
2RNH2 + CO2 = RNHCOONH3R
Dung dịch hấp thụ được phục hồi bằng cách đun nĩng.
Ưu điểm: Giá rẻ, khả năng phản ứng cao, ổn định, dễ
phục hồi.
Nhược điểm: Áp suất hơi cao và dung dịch tham gia
phản ứng khơng thuận nghịch với COS
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý CO2
Hấp thụ bằng dung dịch amoniac:
Quá trình thấp thụ:
2NH3 + CO2 =NH2COONH4
NH3 + CO2 + H2O = 2NH4HCO3
2NH3 + CO2 + H2O= = (NH4)CO3
Ứng dụng xử lý khí thải chứa 30% CO2.
Ưu điểm: Cho phép giảm nồng độ CO2 từ 34% cịn
0,015% trong khi tổng hợp NH3.
Dung dịch hấp thu được thu hồi bằng cách đun nĩng
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý CO2
Hấp thụ bằng dung dịch kiềm
Thường sử dụng chất hấp thụ là Na2CO3
Quá trình thấp thụ:
Na2CO3 + CO2 + H2O = 2NaHCO3
Vận tốc hấp thụ nhỏ, để tăng vận tốc hấp thụ thường
dùng xúc tác là: metanol, etanol, đường…
Dung dịch được hồn nguyên bằng cách đun nĩng bằng
hơi nước.
Để tăng hiệu quả hấp thụ, cho vào dung dịch hấp thụ
một lượng dư NaOH.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý CO2
Hấp thụ bằng nước
Phương trình phản ứng:
CO2 + H2O à H+ + HCO3-
Sử dụng trong cơng nghiệp để xử lý khí cĩ áp suất cao.
Khả năng hấp thụ của nước cao khi áp suất riêng phần
của CO2 là 3 – 4 at.
Ưu điểm: kết cấu đơn giản, khơng tốn nhiệt, dung dịch
rẻ, nước trơ với khí COS, O2 và các tạp chất khác.
Nhược điểm: Hấp thụ H2 trong khơng khí, bơm cơng
suất lớn, khả năng hấp thụ thấp.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp cacbonat:
Hấp thụ bởi dung dịch Na2CO3 hoặc K2CO3
Phương trình phản ứng:
Me2CO3 + H2S = MeHCO3 + MeHS
Phục hồi: MeHS + CO2 + H2O = MeHCO3 + H2S
Độ hịa tan của K2CO3, Na2CO3, NaHCO3, KHCO3
khác nhau nên để hấp thụ sử dụng dung dịch cĩ nồng độ
khác nhau.
K2CO3 tan nhiều trong nước nên được sử dụng với nồng
độ cao.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp photphat:
Sử dụng dung dịch chứa 40 – 50% photphat kali
(K3PO4).
Phương trình phản ứng:
K3PO4 + H2S = K2HPO4 + KHS
H2S được giải phĩng nhờ đun sơi ở nhiệt độ to = 107 -
1150C.
Ưu điểm: chỉ thị hấp thụ H2S
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp kiềm – asen:
Dung dịch kiềm – asen tạo thành theo phản ứng:
2Na2CO3 + As2O3 + H2O = 2Na2HAsO3 + 2CO2
Phương trình phản ứng:
2Na2HAsO3 + H2S = Na4As2S5 + 6H2O
Na4As2S5 + O2 = Na4As2S5O2
Na4As2S5O2 + H2S = Na2As2S6O + H2O
Phục hồi dung dịch bằng oxi của khơng khí
Na2As2S6O + O2 = 2Na4As2S5O2 + 2S
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp kiềm – asen:
Các phản ứng diễn ra trong tháp hấp thụ:
Na2CO3 + H2O = NaOH + NaHCO3
Na2CO3 + H2S = NaHS + NaHCO3
Na2CO3 + 2H2S = 2NaHS + CO2 + H2O
NaOH + H2S = NaHS + H2O
Phương pháp soda – sắt:
Hấp thụ H2S bằng huyền phù hydroxit sắt II và III.
Huyền phù đều chế bằng cách trộn dung dịch 10%
Na2CO3 với dung dịch 18% sunfat sắt.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp soda – sắt:
FeSO4 + Na2CO3 + H2O à Fe(OH)2 + Na2SO4 + CO2
Cho khơng khí qua dung dịch để oxi hĩa sắt (II) thành
sắt (III)
4Fe(OH)2 + O2 + H2O à 4Fe(OH)3
Hấp thụ H2S theo các phản ứng:
H2S +Na2CO3à NaHS + NaHCO3
3NaHS + 2Fe(OH)3à Fe2S3 + 3NaOH + 3H2O
3NaHS + 2Fe(OH)3à 2FeS + S + 3NaOH + 3H2O
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp soda – sắt:
Để tái sinh dung dịch, cho khơng khí qua nĩ:
2Fe2S3 + 6H2O + 3O2à 4Fe(OH)3 + 6S
4FeS + 6H2O + 3O2à $Fe(OH)3 + 4S
NaHCO3 + NaOHà Na2CO3 +H2O
2NaHCO3à Na2CO3 + H2O + CO2
Khi tái sinh, 70% H2S chuyển thành phân tử S, phần
cịn lại (ở dạng NaSH) bị ơxi hĩa thành Na2S2O3 và
H2O
2NaHS + 2O2à Na2S2O3 + H2O
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp hydroquinon – kiềm
Hấp thụ H2S bằng dung dịch kiềm – hydroquinon (là
chất xúc tác)
Quá trình diễn ra như sau:
H2S + Na2CO3à NaHS + NaHCO3
NaHS + H2O + à + S + NaOH
Phản ứng phụ:
2NaHS + 2O2à Na2S2O3 + H2O
Sự tích lũy Na2S2O3 và NaHCO3 làm giảm khả năng
hấp thụ do giảm nồng độ Na2CO3 và giảm ph mơi
trường.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp hydroquinon – kiềm
Hấp thụ H2S bằng dung dịch kiềm – hydroquinon (là
chất xúc tác)
Quá trình diễn ra như sau:
H2S + Na2CO3à NaHS + NaHCO3
NaHS + H2O + à + S + NaOH
Phản ứng phụ:
2NaHS + 2O2à Na2S2O3 + H2O
Sự tích lũy Na2S2O3 và NaHCO3 làm giảm khả năng
hấp thụ do giảm nồng độ Na2CO3 và giảm ph mơi
trường.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp hấp thụ bằng etanolamin
Hấp thụ H2S và CO2 hấp thụ bằng monoetanolamin và
tri – etanolamin.
Sử dụng dung dịch 15 – 20% monoetanolamin lợi thế
hơn do dung dịch cĩ khả năng hấp thụ cao, dễ phục
hồi.
Quá trình diễn ra như sau:
H2S + 2(OH-CH2CH2-NH2) à (HO-CH2-CH2-NH3)2S
(HO-CH2-CH2-NH3)2S + H2S = 2(OH-CH2CH2-NH2-SH)
Ở nhiệt độ 25 – 400C phản ứng từ trái sang phải,
1050C phản ứng theo chiều ngược lại.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Một số hệ thống xử lý khí thải đơn giản
Xử lý khí thải lị hơi:
Khí thải lị hơi do đốt dầu FO (3% S)
140 – 200
500 –
1000
700 –
5.000
400 – 700
50 – 100
0C
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3
Nhiệt độ
Bụi
SO2
NOx
CO
1
2
3
4
5
Kết quảĐơn vịThành phầnSTT
Nguồn: Sổ tay hướng dẫn Xử lý khĩi lị hơi – Sở KHCN & MTTp.HCM
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Một số hệ thống xử lý khí thải đơn giản
Xử lý khí thải lị hơi:
Giải pháp:
Tăng cường hiệu quả đốt à tiết kiệm nhiên liệu
đồng thời làm giảm NOx.
SO2 được xử lý bằng phương pháp hấp thụ, dung
dịch hấp thụ thường (NaOH, Na2CO3), dung dịch
ban đầu cĩ pH 11-12, khi pH < 5 bổ sung thêm hĩa
chất.
Hiệu quả xử lý đối với SO2trong cơng trình thực
tế > 90%
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Tính tốn thiết bị hấp thụ
o Cân bằng vật chất - mass balance
o Lưu lượng lỏng, nồng độ pha lỏng
o Động học: đường làm việc – operating
line
o Kích thước thiết bị:đường kính, chiều
cao
o Trở lực của thiết bị để tính thiết bị phụ
như bơm, quạt…
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Trình tự tính toán
o Lựa chọn dung mơi hấp thụ
o Đường cân bằng và đường làm việc.
o Lượng dung mơi cần thiết.
o Số đơn vị truyền khối và chiều cao một đơn vị
truyền khối cột đệm hoặc xác định số mâm
thực tế và khoảng cách mâm.
o Chiều cao
o Đường kính
o Trở lực
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Dạng bài tốn
o Thơng số đã biết:
Nồng độ pha khí, lưu lượng pha khí,
nồng độ pha lỏng đầu vào.
o Thơng số khống chế.
Nồng độ pha khí ở đầu ra.
o Yêu cầu xác định.
Đường kính, chiều cao thiết bị.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CHƯƠNG 7
XỬ LÝ KHÍ THẢI
BẰNG PHƯƠNG
PHÁP HẤP THỤ
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Khái niệm:
Hấp thụ khí bằng chất lỏng là quá trình
chuyển cấu tử khí từ pha khí vào trong
pha lỏng thơng qua quá trình hịa tan chất
khí trong chất lỏng khi chúng tiếp xúc với
nhau.
Phân loại:
n Hấp thu vật lý: khơng tương tác hĩa
học là quá trình thuận nghịch.
n Hấp thu hố học: cĩ phản ứng hĩa học
Hấp thụ - Absorption
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Cơ chế của quá trình cĩ thể chia thành 3
bước:
Khuếch tán các phân tử chất ơ nhiễm thể
khí trong khối khí thải đến bề mặt của
dung dịch hấp thụ.
Thâm nhập và hịa tan chất khí vào bề mặt
của dung dịch hấp thụ
Khuếch tán chất khí đã hịa tan trên bề
mặt ngăn cách vào sâu trong lịng chất
lỏng hấp thụ
Hấp thụ - Absorption
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
NHIỆT QUÁ TRÌNH
o Hấp thu đẳng nhiệt:
n Cĩ giải nhiệt
o Hấp thu khơng đẳng nhiệt
n Tỏa nhiệt
n Đoạn nhiệt
o Hiệu ứng nhiệt của quá trình hấp thụ tra
trong sổ tay hố lý hoặc tính theo phương
trình.
o Nhiệt của phản ứng hồ tan…
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
TRAO ĐỔI CHẤT VÀ LÝ THUYẾT LỚP BIÊN
o Để trao đổi một lượng (khối lượng) chất ơ
nhiễm từ khí thải vào chất lỏng hấp thụ, cần
phải trao đổi các phần tử qua vùng ranh giới.
o Cường độ trao đổi thực phụ thuộc vào các
yếu tố: nhiệt độ, áp suất, nồng độ, độ hịa
tan.
o Nồng độ phân tử ở phía chất khí phụ thuộc
vào hai hiện tượng khuếch tán: Khuếch tán
rối và khuếch tán phân tử
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
TRAO ĐỔI CHẤT
Khuếch tán rối: Làm cho nồng độ phân tử
được đều đặn trong khối khí
Khuếch tán phân tử: Làm cho các phần tử
khí chuyển động đến lớp biên
Các phần tử của khí đi qua lớp biên vào chất
lỏng cĩ phản ứng hĩa học với chất lỏng hoặc
được giữ lại bằng các quá trình vật lý khác.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
TRAO ĐỔI CHẤT
Cường độ trao đổi chất từ pha này sang pha
kia:
Phương trình trao đổi chất:
Đối với lớp biên khí:
)( AiAGGA ppkN -=
)( ALAiLA CCkN -=
Đối với lớp biên chất lỏng:
kG: Hệ số trao đồi chất
pAG : Áp suất riêng của chất A trong
khối khí
pAi : Áp suất riêng của chất A thuộc
pha khí trên bề mặt chất lỏng
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Ứng dụng
o Xử lý khí ơ nhiễm
o Lưu lượng khí cần xử lý lớn
o Nồng độ chất ơ nhiễm khơng quá nhỏ
o Thường xử lý SOx, HCl, H2S, HF, Cl2, NOx
axeton,…
o Áp dụng phương pháp này trong quá trình xử
lí khí thải sẽ đạt hiệu quả kinh tế cao
o Thu hồi được các chất để tuần hồn hoặc
chuyển sang các cơng đoạn sản xuất khác.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CHẤT HẤP THỤ (DUNG MƠI)
Điều kiện lựa chọn dung dịch hấp thụ:
o Độ hồ tan chọn lọc
o Độ bay hơi tương đối thấp
o Tính ăn mịn của dung mơi thấp
o Chi phí
o Độ nhớt bé, khi đĩ trở lực của quá trình càng nhỏ,
tăng tốc độ hấp thụ và cĩ lợi cho quá trình truyền
khối.
o Các tính chất khác:
Nhiệt dung riêng, nhiệt độ đĩng rắn, tạo tủa, độc
hại…
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CHẤT HẤP THỤ PHỔ BIẾN
Nước (H2O)
Dung dịch bazơ: KOH, NaOH, Na2CO3, K2CO3,
Ca(OH)2, CaCO3,…
MonoEtanolAmin (OHCH2CH2NH2), Dietanolamin
(R2NH), trietanolamin (R3N)
Dễ bay hơi nên thất thốt nhiều
Ăn mịn hố học
Liên kết với CO2 rất bền nên khĩ phân hủy để
hồn nguyên…
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
HIỆU SUẤT CỦA QUÁ TRÌNH HẤP THỤ
Phụ thuộc vào các yếu tố:
o Thành phần và tính chất của khí thải cần
xử lí
o Tính chất và chất lượng của chất hấp thụ
o Thời gian sử dụng chất hấp thụ trong thiết
bị (chu kì hấp thụ)
o Lượng chất hấp thụ
o Khả năng tiếp xúc giữa chất ơ nhiễm và
dung dịch hấp thụ
o Nhiệt độ, áp suất,…
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Giao dịng - Crossflow
Ngược dịng
PHÂN LOẠI THIẾT BỊ HẤP THỤ
Phân loại theo dịng chảy:
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
THÁP PHUN
Ưu điểm:
o Vận tốc dịng khí trong tháp cao làm cho khả
năng hấp thụ tăng đáng kể.
o Đường kính tháp nhỏ nên mật độ tưới nhỏ
(50 – 90 m3/m2), tiết kiệm dung dịch hấp
thụ nhưng vẫn cho hiệu suất cao.
Nhược điểm:
o Thiết bị dễ bị ăn mịn, địi hỏi phải cĩ lớp phủ
bảo vệ, làm tăng giá thành chế tạo thiết bị
o Cần phải cĩ hệ thống tự động điều chỉnh lưu
lượng dung dịch hấp thụ phun vào thiết bị.
Dung dịch phải được phun đều khắp tiết diện
tháp.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CÁC LOẠI THIẾT BỊ HẤP THỤ
Tháp phun
o Tháp cĩ dạng hình trụ đặt thẳng đứng, được sử dụng
trên nguyên tắc tạo ra sự tiếp xúc giữa chất ơ nhiễm và
dịng nước phun. Dung dịch hấp thụ được phun thành
giọt nhỏ xuyên qua dịng khí bốc lên trong thể tích rỗng
của thiết bị.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
THÁP PHUN
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
THÁP PHUN
Tháp phun rỗng Tháp phun dạng
đĩa quay
Jet tower
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CÁC LOẠI THIẾT BỊ HẤP THỤ
Tháp đệm:
Chất lỏng được tưới trên lớp đệm rỗng và chảy xuống
dưới tạo ra bề mặt ướt của lớp vật liệu đệm cho dịng
khí từ dưới đi lên.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CÁC LOẠI THIẾT BỊ HẤP THỤ
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CÁC LOẠI THIẾT BỊ HẤP THỤ (tt)
Ưu điểm:
n Hiệu quả xử lí cao
n Vận hành đơn giản
n Giá thành thiết bị chấp nhận được
Nhược điểm:
n Khĩ khăn trong khâu rửa vật liệu đệm
n Dễ gây tắc nghẽn vật liệu đệm do tích tụ
cặn, làm tăng trở lực quá trình hấp thụ
n Phân phối dung dịch hấp thụ phải đều khắp
tiết diện tháp
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Vật liệu đệm
Đệm - pack
Lớp đệm đổ đống Đệm vịng raschig
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Vật liệu đệm
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Vật liệu chế tạo đệm
o Ceramic
n Porcelain Stoneware - Unglazed/Glazed
n Alumina
o High Polymers
n Polypropylene
n PVC
n PVDF
o Ferrous - Non Ferrous
n Carbon Steel
n Stainless Steel
n Aluminium, etc.,
o Carbon
o Glass
o Standards: IS - 7087 - 1979
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CÁC LOẠI THIẾT BỊ HẤP THỤ
Tháp mâm:
Tháp hình trụ thẳng đứng, trong cĩ gắn các
mâm cĩ cấu tạo khác nhau, trên đĩ pha lỏng
và pha khí được cho tiếp xúc với nhau. Quá
trình chung của cả tháp là sự tiếp xúc pha
nghịch dịng mặc dù trên mỗi mâm hai pha
khí và lỏng tiếp xúc giao dịng
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
THÁP MÂM
Ưu điểm:
o Cĩ thể sử dụng cho cả quá trình chưng cất lẫn hấp
thụ.
o Hiệu suất khơng thay đổi nhiều theo lưu lượng hơi.
Nhược điểm:
o Khi vận tốc khí lớn cĩ thể gây nên sự lơi cuốn cơ
học các giọt lỏng trong dịng hơi từ mâm dưới lên
mâm trên làm giảm sự biến đổi nồng độ tạo nên
bởi quá trình truyền khối, làm giảm hiệu suất.
o Ngồi ra cịn tạo độ giảm áp lớn cho pha khí làm
tăng cơng suất máy nén khí cho tháp.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
(d) Mâm với valve caps
(b) Mâm van
(c) Mâm chĩp(a) Mâm đục lỗ
THÁP MÂM
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
(c) Mâm chĩp(a) Mâm đục lỗ
THÁP MÂM
Tháp mâm xuyên lỗ Tháp mâm chĩp Tháp mâm van
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hình: Trạng thái của chất lỏng khi tiếp xúc với mâm
(a) Bụi nước (b) bọt (c) Nhũ tương (d) Bong bĩng (e) Bọt tế bào
Chất lỏng mang ra khơng cĩ bọt khí phía
dưới mâm
Hơi mang ra khơng cĩ giọt lỏng phía trên
của mâm
Khơng cĩ sự chảy của chất lỏng thơng
qua mâm
Cân bằng giữa sự tồn tại pha hơi và lỏng
được tiếp cận trên mỗi mâm.
THÁP MÂM
Bọt
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Ứng dụng trong xử lý khí thải
Hấp thụ SO2:
Hấp thụ SO2 sử dụng dung dịch hoặc huyền phù của
muối kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ.
Hấp thụ bằng nước:
Sơ đồ hệ thống xử lí SO2 bao gồm 2 giai đoạn:
n Hấp thụ khí SO2 bằng cách phun nước vào dịng
khí thải hoặc cho dịng khí thải đi qua lớp vật liệu
đệm rỗng cĩ tưới nước. Quá trình hấp thụ SO2
bằng nước diễn ra theo phương trình:
SO2 + H2O H+ + HSO3-
n Giải thốt SO2 ra khỏi chất hấp thụ để thu hồi
SO2 (nếu cần) và nước sạch
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
o Ưu điểm:
Cấu tạo đơn giản
Cĩ thể thu hồi SO2 dùng cho các mục
đích khác (sản xuất axít H2SO4)
o Nhược điểm:
Cần lưu lượng nước lớn, thiết bị hấp thụ
cĩ thể tích lớn
Loại SO2 ra khỏi dung dịch thực hiện
bằng cách đun nĩng nĩ đến 1000C, cần
chi phí nhiệt lớn.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
Hấp thụ bằng huyền phù CaCO3 (thành
phần rắn:lỏng = 1:10, kích thước hạt CaCO3
0,1mm) diễn ra theo các giai đoạn:
H2O + SO2 = H2SO3
CO2 + H2O = H2CO3
CaCO3 + H2SO3 = 2CaSO3 + H2CO3
CaCO3 + H2CO3 = Ca(HCO3)2
CaSO3 + H2SO3 = Ca(HSO3)2
Ca(HSO3)2 + 2CaCO3 = Ca(HCO3)2 + 2CaSO3
Ca(HCO3)2 + 2H2SO3 = Ca(HSO3)2 + 2H2CO3
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Ca(HSO3)2 + O2 = Ca(HSO4)2
CaSO3 + O2 = 2CaSO4
Ca(HSO4)2 + 2CaSO3 = Ca(HSO3)2 + 2CaSO4
Ca(HSO4)2 + 2CaCO3 = Ca(HCO3)2 + 2CaSO4
Ca(HSO4)2 + Ca(HSO3)2 = 2CaSO4 + H2SO3
CaSO3 + 0,5H2O = CaSO3.0,5H2O
CaSO4 + 2H2O = CaSO4.2H2O
Xử lý SO2
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
MgO + SO2 = MgSO3
MgO + H2O = Mg(OH)2
MgSO3 + SO2 + H2O = Mg(HSO3)2
Mg(OH)2 + Mg(HSO3)2 = 2MgSO3 +
2H2O
Hấp thụ bởi oxit – magie hydroxit:
(Tỉ lệ rắn:lỏng trong huyền phù là 1:10, pH = 6,8 – 7,5)
SO2 được hấp thụ bởi oxit – magie hydroxit, tạo thành tinh
thể ngậm nước MgSO3.
Độ hịa tan của sunfit magie trong nước bị giới hạn, nên
lượng dư ở dạng MgSO3.6H2O và MgSO3.3H2O rơi xuống
thành cặn lắng.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
2MgSO3 + O2 = 2MgSO4
Sự hình thành MgSO4 khơng cĩ lợi cho việc tái sinh MgO
nên cần hạn chế phản ứng trên bằng cách giảm thời gian
tiếp xúc giữa pha khí và pha lỏng hoặc dùng hĩa chất giảm
tính oxi hĩa.
Tái sinh MgO:
Thực hiện trong lị nung ở nhiệt độ 9000C với xúc tác là
than cốc.
Ưu điểm:
Cĩ thể xử lý khí nĩng khơng cần làm nguội sơ bộ
Thu được sản phẩm tận dụng sản xuất axit sunfuric.
MgO sẵn cĩ, rẻ tiền, hiệu quả xử lý cao.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
Hấp thụ bởi ZnO:
SO2 +ZnO + 2,5H2O = ZnSO3.2,5H2O
Khi nồng độ SO2 lớn:
SO2 +ZnO + 2,5H2O = Zn(HSO3)2
Kẽm sunfit tạo thành khơng tan trong nước được tách ra bằng
xiclon nước và sấy khơ.
Tái sinh ZnO:
Nung sunfit ở nhiệt độ 3500C.
ZnSO3.2,5H2O = ZnO + SO2 + 2,5H2O
Ưu điểm:
Cĩ khả năng xử lý ở nhiệt độ cao (200- 2500C)
Nhược điểm:
Cĩ thể hình thành ZnSO4, làm cho việc tái sinh ZnO bất lợi
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
Nếu dùng soda phản ứng xảy ra:
Na2CO3 + SO2 = Na2SO3 + CO2
Na2SO3 + SO2 + H2O = 2NaHSO3
Khí tham gia phản ứng với sunfit và bisunfit làm tăng nồng
độ bisunfit.
SO2 + NaHCO3 + Na2SO3 + H2O = 3NaHSO3
Dung dịch hình thành tác dụng với oxit kẽm tạo thành sunfit
kẽm.
NaHSO3 + ZnO = ZnSO3 + NaOH
Ưu điểm:
Ứng dụng chất hấp thụ hĩa học khơng bay hơi, cĩ khả
năng hấp thụ lớn.
Ứng dụng để loại SO2 ở các nồng độ khác nhau.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
Hấp thụ bởi dung dịch amoniac (sunfit – bisunfit
amon)
H2O + SO2 = H2SO3
2NH4OH + H2SO3 = (NH4)2SO3 + 2H2O
(NH4)2SO3 + H2SO3 = NH4HSO3
2(NH4)2SO3 + O2 = 2(NH4)2SO4
Nếu thêm HNO3:
(NH4)2SO3 + 2HNO3 = 2NH4NO3 + SO2 + H2O
NH4HSO3 + HNO3 = NH4NO3 + SO2 + H2O
NH4NO3 thu được dùng làm phân bĩn, khí thu được
chứa 15 – 30% SO2 để sản xuất H2SO4.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý SO2
Hấp thụ bằng amin thơm:
Để hấp thụ SO2 trong khí thải của luyện kim màu (SO2
1 – 2% thể tích), sử dụng dung dịch C6H3(CH3)NH2 (tỉ
lệ C6H3(CH3)NH2:nước = 1:1)
Phương trình phản ứng:
C6H3(CH3)NH2 + SO2 = C6H3(CH3)NHSOONH3(CH3)2C6H3
Thu hồi SO2 và phục hồi dung dịch hấp thụ tiến hành
trong tháp chưng ở 1000C
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý NOx bằng hấp thụ
Hấp thụ bằng nước:
Khi hấp thụ NO2 bằng nước một phần axit nitric được sinh
ra ở pha khí:
3NO2 + H2O = 2HNO3 + NO + Q
Để xử lý NOx cĩ thể sử dụng dung dịch oxi già lỗng:
NO + H2O2 = NOx + H2O
3NO2 + H2O = 2HNO3 + NO
N2O3 + H2O2 = N2O4 + H2O
N2O4 + H2O = HNO3 + HNO2
Quá trình hấp thụ NOx thành HNO3 tăng theo độ tăng nồng
độ axit và áp suất riêng phần của NOx. Để thúc đẩy quá
trình cĩ thể dùng chất xúc tác, hiệu quả xử lý đạt 97%.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý NOx
Hấp thụ bằng kiềm và huyền phù:
3NO2 + Na2CO3 = NaNO3 + NaNO2+ CO2 + Q
Phương trình phản ứng cho quá trình hấp thụ N2O3 bằng dung
dịch kiềm và huyền phù:
M2(CO3)m + N2O3 = M(NO2)m + CO2
M(HCO3)m + N2O3 = M(NO2)m + CO2 + H2O
M(OH)m + N2O3 = M(NO2)m + H2O
Khi hấp thụ N2O3 hoạt độ của dung dịch kiềm giảm theo thứ
tự:
KOH > NaOH > Ca(OH)2 > Na2CO3 > K2CO3 > Ba(OH)2 >
NaHCO3 > KHCO3 > MgCO3 > BaCO3 > CaCO3 > Mg(OH)2
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ chọn lọc
Để hấp thụ NO khi khơng cĩ O2 trong pha khí, sử dụng các
dung dịch FeSO4, FeCl3, Na2S2O3, NaHCO3
Phương trình phản ứng tạo thành phức:
NO + FeSO3 = Fe(NO)SO4
FeCl2 + NO = Fe(NO)Cl2
Khi đun nĩng ở nhiệt độ 95 – 1000C, phức phân rã sinh ra
NO và hồn nguyên dung dịch hấp thụ.
Sử dụng dung dịch Na2S2O3, NaHCO3, (NH2)2CO sẽ tạo
thành N2:
Na2S2O3 + 6NO = 3N2 + 2Na2SO4 + 2SO2
2NaHSO3 +2NO = N2 + 2NaHSO4
2(NH2)2CO + 6NO = 5N2 + 4H2O + 2CO2
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ chọn lọc (tt)
Ở nhiệt độ cao hơn 2000C, NO liên kết với NH3 theo
phản ứng:
4NH3 + 6NO à 5N2 + 6H2O
Axit sunfuric được sử dụng để hấp thụ NO2 và N2O3
H2SO4 + 2NO2 = HNSO5 + HNO2
2H2SO4 + N2O3 = 2HNSO5 + H2O
Khu đun nĩng hoặc pha lỗng bằng nước, HNSO5 sẽ
sinh ra NOx:
HNSO5 + H2O = 2H2SO4 + NO + NO2
Tương tác giữa NOx với chất hấp thụ hiệu quả nhất ở
nhiệt độ 20 – 400C.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Phương pháp hấp thụ đồng thời NOx, SO2
Khí thải chứa đồng thời SO2 và NO2 sinh ra khi đốt
cháy nhiên liệu cĩ chứa lưu huỳnh.
Xử lý đồng thời SOx và NOx sử dụng dung dịch hấp
thụ là dung dịch kiềm hoặc huyền phù.
Hiệu quả xử lý:
SO2 khoảng 90%
NOx khoảng 70 – 90%
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý Halogen và các hợp chất của chúng
Xử lý các hợp chất chứa Flo:
Hấp thụ bằng nước:
HF và SiF4 tan nhiều trong nước. Các phản ứng xảy ra:
H2O + HF = H3O+ + HF2-
HF = H+ + F-
F- + HF = HF2-
SiF4 +2H2O = 4HF +SiO2
4HF + 2SiF4 = 2H2SiF6
3SiF4 + 2H2O = 2H2SiF6 + SiO2
Thu được H2SiF6 10 – 22% dùng sản xuất SiO2, CaF2,
AlF, NaF, Na3AlF6.
Hiệu quả xử lý 90 – 95%
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý Halogen và các hợp chất của chúng (tt)
Hấp thụ bằng dung dịch muối amoni:
Các phản ứng xảy ra:
HF + (NH4)2CO3à2NH4F + CO2 + H2O
HF + NH4HCO3à NH4F + CO2 + H2O
HF + NH3à NH4F
2SiF4 + 2NaF = Na2SiF6
NH4F được xử lý như sau:
2NH4F +Na2CO3à (NH4)2CO3 + NaF
(NH4)2CO3 + H2Oà 2NH4OH + CO2
NH4OH à H2O + NH3
NaF là chất rắn được tách ra bằng lắng, lọc.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý Halogen và các hợp chất của chúng (tt)
Hấp thụ bằng dung dịch K2CO3:
Phản ứng hấp phụ:
HF + K2CO3à2KF + CO2 + H2O
Phản ứng phục hồi chất hấp thụ:
2KF + Na2CO3à 2NaF + K2CO3
Hấp thụ bằng dung dịch AlF3:
Dung dịch chứa 0,5 – 60% AlF3 hấp thụ HF tạo thành phức
cĩ thành phần thay đổi:
mHF + AlF4 = HmAlFm+3
M thay đổi từ 1 – 20
AlF3 phục hồi bằng cách trung hịa HmAlFm+3bằng Al(OH)3
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý Halogen và các hợp chất của chúng (tt)
Hấp thụ phân tử F2
Hấp thụ bằng dung dịch NaOH 5 – 10% ở nhiệt độ 38
– 650C:
Phản ứng hấp phụ:
F2 + 2NaOH = 0,5O2 +2NaF + H2O
Thời gian tiếp xúc giữ khoảng 1 phút tránh tạo ra F2O
NaF ít tan trong dung dịch kiềm. Xử lý NaF trước khi
đưa ra khỏi hệ thống:
2NaF + Cao + H2Oà CaF2 + NaOH
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý Halogen và các hợp chất của chúng (tt)
Xử lý Clo và hydro clorua:
Hấp thụ clo với các dung dịch kiềm:
Cl2 + 2NaOH à NaOCl +NaCl + H2O
2Ca(OH)2 + 2Cl2àCaCl2 + Ca(OCl)2 + H2O
Na2CO3 +Cl2 + H2O à NaCl + NaOCl + CO2 + H2O
Dung dịch NaOH được dùng với hàm lượng 100 – 150g/l
Huyền phù Ca(OH)2 là 100 – 110g/l
Hấp thụ clorua hydro bằng dung dịch kiềm và nước:
Sử dụng NaOH, Ca(OH)2 hoặc Na2CO3 để hấp thụ HCl
Nhược điểm khi dùng nước hấp thụ bằng nước tạo sương
mù các giọt axit lỏng, hiệu quả thu hồi khơng cao.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý Halogen và các hợp chất của chúng (tt)
Xử lý Brom và các hợp chất của nĩ:
Hấp thụ bằng dung dịch kiềm:
OH- + Br2 = Br- + BrO- + H2O
CO3-2 + Br2 + H2O = Br- + BrO- + 2HCO3-
2HCO3- + Br2 = BrO- + H2O + 2CO2
Hấp thụ FeBr2:
2FeBr2 + Br2à 2FeBr3
Hấp thụ bằng SO2:
Br2 + SO2 + 2H2O à 2HBr + H2SO4
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý COx
Xử lý CO:
Hấp thụ bằng [Cu(NH3)m(H2O)n]+:
[Cu(NH3)m(H2O)n]+ + xNH3 + yCO = [Cu(NH3)m (CO)y(H2O)n]+ + Q
Thường tồn tại ở dạng hĩa trị 1
Dung dịch cĩ tính kiềm yếu nên đồng thời hấp thụ CO2
2NH4OH + CO2 = (NH4)2CO3 + H2O
(NH4)2CO3 + CO2 + H2O = 2NH4HCO3
Rửa Nitơ lỏng:
Đây là quá trình hấp thụ vật lý. Quá trình ứng dụng
trong cơng nghiệp ni tơ.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý CO
Hấp thụ bằng dung dịch clorua đồng, nhơm:
Ứng dụng khi trong khí thải cĩ O2 và lượng lớn CO2
Hấp thụ hĩa học CO bằng dung dịch cĩ nồng độ 20 – 50%
CuAlCl4 và 89 -90% toluen
Quá trình thấp thụ:
CuCl2 + AlCl3 + 2C6H5CH3 à (CuAlCl4)(C6H5CH3)2
(CuAlCl4)(C6H5CH3)2 + 2CO à (CuAlCl4).2CO + 2C6H5CH3
Hơi nước trong khí thải cĩ thể phá hủy phức sinh ra HCl
2CuAlCl4 + H2O à 2HCl + CuCl + CuAlCl4.AlOCl
à Cần sấy khơ khí trước khi xử lý
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý CO2
Hấp thụ bằng dung dịch etanolamin
Quá trình thấp thụ:
2RNH2 + CO2 + H2O = (RNH3)2CO3
(RNH3)CO3 + CO2 + H2O = 2NH3HCO3
2RNH2 + CO2 = RNHCOONH3R
Dung dịch hấp thụ được phục hồi bằng cách đun nĩng.
Ưu điểm: Giá rẻ, khả năng phản ứng cao, ổn định, dễ
phục hồi.
Nhược điểm: Áp suất hơi cao và dung dịch tham gia
phản ứng khơng thuận nghịch với COS
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý CO2
Hấp thụ bằng dung dịch amoniac:
Quá trình thấp thụ:
2NH3 + CO2 =NH2COONH4
NH3 + CO2 + H2O = 2NH4HCO3
2NH3 + CO2 + H2O= = (NH4)CO3
Ứng dụng xử lý khí thải chứa 30% CO2.
Ưu điểm: Cho phép giảm nồng độ CO2 từ 34% cịn
0,015% trong khi tổng hợp NH3.
Dung dịch hấp thu được thu hồi bằng cách đun nĩng
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý CO2
Hấp thụ bằng dung dịch kiềm
Thường sử dụng chất hấp thụ là Na2CO3
Quá trình thấp thụ:
Na2CO3 + CO2 + H2O = 2NaHCO3
Vận tốc hấp thụ nhỏ, để tăng vận tốc hấp thụ thường
dùng xúc tác là: metanol, etanol, đường…
Dung dịch được hồn nguyên bằng cách đun nĩng bằng
hơi nước.
Để tăng hiệu quả hấp thụ, cho vào dung dịch hấp thụ
một lượng dư NaOH.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Xử lý CO2
Hấp thụ bằng nước
Phương trình phản ứng:
CO2 + H2O à H+ + HCO3-
Sử dụng trong cơng nghiệp để xử lý khí cĩ áp suất cao.
Khả năng hấp thụ của nước cao khi áp suất riêng phần
của CO2 là 3 – 4 at.
Ưu điểm: kết cấu đơn giản, khơng tốn nhiệt, dung dịch
rẻ, nước trơ với khí COS, O2 và các tạp chất khác.
Nhược điểm: Hấp thụ H2 trong khơng khí, bơm cơng
suất lớn, khả năng hấp thụ thấp.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp cacbonat:
Hấp thụ bởi dung dịch Na2CO3 hoặc K2CO3
Phương trình phản ứng:
Me2CO3 + H2S = MeHCO3 + MeHS
Phục hồi: MeHS + CO2 + H2O = MeHCO3 + H2S
Độ hịa tan của K2CO3, Na2CO3, NaHCO3, KHCO3
khác nhau nên để hấp thụ sử dụng dung dịch cĩ nồng độ
khác nhau.
K2CO3 tan nhiều trong nước nên được sử dụng với nồng
độ cao.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp photphat:
Sử dụng dung dịch chứa 40 – 50% photphat kali
(K3PO4).
Phương trình phản ứng:
K3PO4 + H2S = K2HPO4 + KHS
H2S được giải phĩng nhờ đun sơi ở nhiệt độ to = 107 -
1150C.
Ưu điểm: chỉ thị hấp thụ H2S
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp kiềm – asen:
Dung dịch kiềm – asen tạo thành theo phản ứng:
2Na2CO3 + As2O3 + H2O = 2Na2HAsO3 + 2CO2
Phương trình phản ứng:
2Na2HAsO3 + H2S = Na4As2S5 + 6H2O
Na4As2S5 + O2 = Na4As2S5O2
Na4As2S5O2 + H2S = Na2As2S6O + H2O
Phục hồi dung dịch bằng oxi của khơng khí
Na2As2S6O + O2 = 2Na4As2S5O2 + 2S
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp kiềm – asen:
Các phản ứng diễn ra trong tháp hấp thụ:
Na2CO3 + H2O = NaOH + NaHCO3
Na2CO3 + H2S = NaHS + NaHCO3
Na2CO3 + 2H2S = 2NaHS + CO2 + H2O
NaOH + H2S = NaHS + H2O
Phương pháp soda – sắt:
Hấp thụ H2S bằng huyền phù hydroxit sắt II và III.
Huyền phù đều chế bằng cách trộn dung dịch 10%
Na2CO3 với dung dịch 18% sunfat sắt.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp soda – sắt:
FeSO4 + Na2CO3 + H2O à Fe(OH)2 + Na2SO4 + CO2
Cho khơng khí qua dung dịch để oxi hĩa sắt (II) thành
sắt (III)
4Fe(OH)2 + O2 + H2O à 4Fe(OH)3
Hấp thụ H2S theo các phản ứng:
H2S +Na2CO3à NaHS + NaHCO3
3NaHS + 2Fe(OH)3à Fe2S3 + 3NaOH + 3H2O
3NaHS + 2Fe(OH)3à 2FeS + S + 3NaOH + 3H2O
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp soda – sắt:
Để tái sinh dung dịch, cho khơng khí qua nĩ:
2Fe2S3 + 6H2O + 3O2à 4Fe(OH)3 + 6S
4FeS + 6H2O + 3O2à $Fe(OH)3 + 4S
NaHCO3 + NaOHà Na2CO3 +H2O
2NaHCO3à Na2CO3 + H2O + CO2
Khi tái sinh, 70% H2S chuyển thành phân tử S, phần
cịn lại (ở dạng NaSH) bị ơxi hĩa thành Na2S2O3 và
H2O
2NaHS + 2O2à Na2S2O3 + H2O
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp hydroquinon – kiềm
Hấp thụ H2S bằng dung dịch kiềm – hydroquinon (là
chất xúc tác)
Quá trình diễn ra như sau:
H2S + Na2CO3à NaHS + NaHCO3
NaHS + H2O + à + S + NaOH
Phản ứng phụ:
2NaHS + 2O2à Na2S2O3 + H2O
Sự tích lũy Na2S2O3 và NaHCO3 làm giảm khả năng
hấp thụ do giảm nồng độ Na2CO3 và giảm ph mơi
trường.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp hydroquinon – kiềm
Hấp thụ H2S bằng dung dịch kiềm – hydroquinon (là
chất xúc tác)
Quá trình diễn ra như sau:
H2S + Na2CO3à NaHS + NaHCO3
NaHS + H2O + à + S + NaOH
Phản ứng phụ:
2NaHS + 2O2à Na2S2O3 + H2O
Sự tích lũy Na2S2O3 và NaHCO3 làm giảm khả năng
hấp thụ do giảm nồng độ Na2CO3 và giảm ph mơi
trường.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Hấp thụ H2S
Phương pháp hấp thụ bằng etanolamin
Hấp thụ H2S và CO2 hấp thụ bằng monoetanolamin và
tri – etanolamin.
Sử dụng dung dịch 15 – 20% monoetanolamin lợi thế
hơn do dung dịch cĩ khả năng hấp thụ cao, dễ phục
hồi.
Quá trình diễn ra như sau:
H2S + 2(OH-CH2CH2-NH2) à (HO-CH2-CH2-NH3)2S
(HO-CH2-CH2-NH3)2S + H2S = 2(OH-CH2CH2-NH2-SH)
Ở nhiệt độ 25 – 400C phản ứng từ trái sang phải,
1050C phản ứng theo chiều ngược lại.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Một số hệ thống xử lý khí thải đơn giản
Xử lý khí thải lị hơi:
Khí thải lị hơi do đốt dầu FO (3% S)
140 – 200
500 –
1000
700 –
5.000
400 – 700
50 – 100
0C
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3
Nhiệt độ
Bụi
SO2
NOx
CO
1
2
3
4
5
Kết quảĐơn vịThành phầnSTT
Nguồn: Sổ tay hướng dẫn Xử lý khĩi lị hơi – Sở KHCN & MTTp.HCM
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Một số hệ thống xử lý khí thải đơn giản
Xử lý khí thải lị hơi:
Giải pháp:
Tăng cường hiệu quả đốt à tiết kiệm nhiên liệu
đồng thời làm giảm NOx.
SO2 được xử lý bằng phương pháp hấp thụ, dung
dịch hấp thụ thường (NaOH, Na2CO3), dung dịch
ban đầu cĩ pH 11-12, khi pH < 5 bổ sung thêm hĩa
chất.
Hiệu quả xử lý đối với SO2trong cơng trình thực
tế > 90%
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Tính tốn thiết bị hấp thụ
o Cân bằng vật chất - mass balance
o Lưu lượng lỏng, nồng độ pha lỏng
o Động học: đường làm việc – operating
line
o Kích thước thiết bị:đường kính, chiều
cao
o Trở lực của thiết bị để tính thiết bị phụ
như bơm, quạt…
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Trình tự tính toán
o Lựa chọn dung mơi hấp thụ
o Đường cân bằng và đường làm việc.
o Lượng dung mơi cần thiết.
o Số đơn vị truyền khối và chiều cao một đơn vị
truyền khối cột đệm hoặc xác định số mâm
thực tế và khoảng cách mâm.
o Chiều cao
o Đường kính
o Trở lực
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Dạng bài tốn
o Thơng số đã biết:
Nồng độ pha khí, lưu lượng pha khí,
nồng độ pha lỏng đầu vào.
o Thơng số khống chế.
Nồng độ pha khí ở đầu ra.
o Yêu cầu xác định.
Đường kính, chiều cao thiết bị.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong7.pdf
- gth.pdf