Bước 1. Tìm các điểm dừng và điểm kỳ dị thuộc phần
trong của D , ký hiệu các điểm này là Mi
Bước 2. Tìm điểm dừng trên biên của D , ký hiệu các
điểm này là Nj
Bước 3. Tìm các điểm đầu mút của ∂D , ký hiệu các điểm
này là Pk
Bước 4. Tính các giá trị: f (Mi), f (Nj), f (Pk).
208 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 2644 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vi tích phân A2 Chương 1. Hàm nhiều biến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm hàm ẩn một biến
Sự tồn tại Định lý 9.
Công thức. y ′(x) = −F
′
x
F ′y
Ví dụ 35. Cho hàm ẩn y = y(x) xác định bởi phương
trình x3y + ln y − x = 0. Hãy tính y ′(x).
Ví dụ 36. Tính đạo hàm của hàm ẩn y = y(x) biết
arctan
x + y
a
− y
a
= 0.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm của hàm ẩn hai biến
Sự tồn tại. Định lý 10
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm của hàm ẩn hai biến
Sự tồn tại. Định lý 10
Công thức.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm của hàm ẩn hai biến
Sự tồn tại. Định lý 10
Công thức.
∂z
∂x
= −F
′
x
F ′z
.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm của hàm ẩn hai biến
Sự tồn tại. Định lý 10
Công thức.
∂z
∂x
= −F
′
x
F ′z
.
∂z
∂y
= −F
′
y
F ′z
.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm của hàm ẩn hai biến
Sự tồn tại. Định lý 10
Công thức.
∂z
∂x
= −F
′
x
F ′z
.
∂z
∂y
= −F
′
y
F ′z
.
Ví dụ 37. Cho e−xy − 2z + ez = 0. Tính ∂z
∂x
và
∂z
∂y
.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm của hàm ẩn hai biến
Sự tồn tại. Định lý 10
Công thức.
∂z
∂x
= −F
′
x
F ′z
.
∂z
∂y
= −F
′
y
F ′z
.
Ví dụ 37. Cho e−xy − 2z + ez = 0. Tính ∂z
∂x
và
∂z
∂y
.
Ví dụ 38. Cho z2 + xy3 = xz
y
. Hãy tính
∂z
∂x
và
∂z
∂y
.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm của hàm ẩn hai biến
Sự tồn tại. Định lý 10
Công thức.
∂z
∂x
= −F
′
x
F ′z
.
∂z
∂y
= −F
′
y
F ′z
.
Ví dụ 37. Cho e−xy − 2z + ez = 0. Tính ∂z
∂x
và
∂z
∂y
.
Ví dụ 38. Cho z2 + xy3 = xz
y
. Hãy tính
∂z
∂x
và
∂z
∂y
.
Ví dụ 39. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu
x2 + y2 + z2 = 14 tại điểm (1,−2, 3).
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm riêng cấp cao
Điều kiện để các đạo hàm riêng hỗn hợp bằng nhau
Định lý 6 (Schwartz)
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm riêng cấp cao
Điều kiện để các đạo hàm riêng hỗn hợp bằng nhau
Định lý 6 (Schwartz)
Ví dụ 40. Cho u = ex+y . sin2 z . Tính ∂
4u
∂x∂y2∂z
.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm riêng cấp cao
Điều kiện để các đạo hàm riêng hỗn hợp bằng nhau
Định lý 6 (Schwartz)
Ví dụ 40. Cho u = ex+y . sin2 z . Tính ∂
4u
∂x∂y2∂z
.
Ví dụ 41. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số
z = ln(x +
√
x2 + y2).
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm riêng cấp cao
Điều kiện để các đạo hàm riêng hỗn hợp bằng nhau
Định lý 6 (Schwartz)
Ví dụ 40. Cho u = ex+y . sin2 z . Tính ∂
4u
∂x∂y2∂z
.
Ví dụ 41. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số
z = ln(x +
√
x2 + y2).
Ví dụ 42. Cho u = 1
t
e−
x2+y2
4t . Chứng minh rằng:
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm riêng cấp cao
Điều kiện để các đạo hàm riêng hỗn hợp bằng nhau
Định lý 6 (Schwartz)
Ví dụ 40. Cho u = ex+y . sin2 z . Tính ∂
4u
∂x∂y2∂z
.
Ví dụ 41. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số
z = ln(x +
√
x2 + y2).
Ví dụ 42. Cho u = 1
t
e−
x2+y2
4t . Chứng minh rằng:
∂u
∂t
=
∂2u
∂x2
+
∂2u
∂y2
.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm riêng cấp cao
Điều kiện để các đạo hàm riêng hỗn hợp bằng nhau
Định lý 6 (Schwartz)
Ví dụ 40. Cho u = ex+y . sin2 z . Tính ∂
4u
∂x∂y2∂z
.
Ví dụ 41. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số
z = ln(x +
√
x2 + y2).
Ví dụ 42. Cho u = 1
t
e−
x2+y2
4t . Chứng minh rằng:
∂u
∂t
=
∂2u
∂x2
+
∂2u
∂y2
.
Ví dụ 43. Hãy tìm tất cả các hàm số f (x , y) sao cho
∂2f
∂x∂y
= x + y và f (x , 0) = x , f (0, y) = y2.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Gradient
Định nghĩa. Gradient của hàm số f (x , y) tại điểm (x , y)
là vector:
∇f (x , y) = grad f (x , y) = f ′x (x , y)
−→
i + f ′y (x , y)
−→
j
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Gradient
Định nghĩa. Gradient của hàm số f (x , y) tại điểm (x , y)
là vector:
∇f (x , y) = grad f (x , y) = f ′x (x , y)
−→
i + f ′y (x , y)
−→
j
Ví dụ 44. Cho f (z , y) = x2 + y2. Tính ∇f (x , y).
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Gradient
Định nghĩa. Gradient của hàm số f (x , y) tại điểm (x , y)
là vector:
∇f (x , y) = grad f (x , y) = f ′x (x , y)
−→
i + f ′y (x , y)
−→
j
Ví dụ 44. Cho f (z , y) = x2 + y2. Tính ∇f (x , y).
Ví dụ 45. Cho f (x , y) = cos x
y
. Tính ∇f (pi, 4).
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm theo hướng - Định nghĩa
Định nghĩa. Đạo hàm theo hướng vector đơn vị−→u = (v ,w) tại (x0, y0) là giới hạn
D−→u f (x0, y0) = lim
h→0+
f (x0+h.v ,y0+h.w)−f (x0,y0)
h
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm theo hướng - Định nghĩa
Định nghĩa. Đạo hàm theo hướng vector đơn vị−→u = (v ,w) tại (x0, y0) là giới hạn
D−→u f (x0, y0) = lim
h→0+
f (x0+h.v ,y0+h.w)−f (x0,y0)
h
Công thức 1. Nếu −→u = (v ,w) là vector đơn vị thì
D−→u f (x0, y0) =
−→u .∇f (x0, y0)
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm theo hướng - Định nghĩa
Định nghĩa. Đạo hàm theo hướng vector đơn vị−→u = (v ,w) tại (x0, y0) là giới hạn
D−→u f (x0, y0) = lim
h→0+
f (x0+h.v ,y0+h.w)−f (x0,y0)
h
Công thức 1. Nếu −→u = (v ,w) là vector đơn vị thì
D−→u f (x0, y0) =
−→u .∇f (x0, y0)
Công thức 2. Nếu −→v là vector khác −→0 có module tùy ý
thì D −→v
|−→v |
f (x0, y0) =
−→v
|−→v |
.∇f (x0, y0)
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm theo hướng - Định nghĩa
Định nghĩa. Đạo hàm theo hướng vector đơn vị−→u = (v ,w) tại (x0, y0) là giới hạn
D−→u f (x0, y0) = lim
h→0+
f (x0+h.v ,y0+h.w)−f (x0,y0)
h
Công thức 1. Nếu −→u = (v ,w) là vector đơn vị thì
D−→u f (x0, y0) =
−→u .∇f (x0, y0)
Công thức 2. Nếu −→v là vector khác −→0 có module tùy ý
thì D −→v
|−→v |
f (x0, y0) =
−→v
|−→v |
.∇f (x0, y0)
Công thức 3. Nếu ϕ = (Ox ,−→u ) thì
Dϕ(x0, y0) = cosϕ.f ′x (x0, y0) + sinϕ.f
′
y (x0, y0)
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm theo hướng - Ví dụ
Ví dụ 46. Tính đạo hàm của hàm số f (x , y) = x
1+ y
tại
điểm O(0, 0) theo hướng của vector
−→
i −−→j .
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm theo hướng - Ví dụ
Ví dụ 46. Tính đạo hàm của hàm số f (x , y) = x
1+ y
tại
điểm O(0, 0) theo hướng của vector
−→
i −−→j .
Ví dụ 47. Tính đạo hàm của hàm số z = x2 + y2 tại điểm
(1,−2) theo hướng của vector tạo với chiều dương của
trục Ox một góc 60o .
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm theo hướng - Ví dụ
Ví dụ 46. Tính đạo hàm của hàm số f (x , y) = x
1+ y
tại
điểm O(0, 0) theo hướng của vector
−→
i −−→j .
Ví dụ 47. Tính đạo hàm của hàm số z = x2 + y2 tại điểm
(1,−2) theo hướng của vector tạo với chiều dương của
trục Ox một góc 60o .
Ví dụ 48. Tính đạo hàm của hàm số
f (z , y , z) =
1
x
+
1
y
+
1
z
tại điểm (2,−3, 4) theo hướng của
vector
−→
i +
−→
j +
−→
k .
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm theo hướng - Tính chất
Tốc độ biến thiên lớn nhất - nhỏ nhất. Cho trước điểm
(x0, y0) và vector đơn vị −→u . Gọi θ là góc tạo bởi −→u và
∇f (x0, y0). Khi đó, tại (x0, y0)
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm theo hướng - Tính chất
Tốc độ biến thiên lớn nhất - nhỏ nhất. Cho trước điểm
(x0, y0) và vector đơn vị −→u . Gọi θ là góc tạo bởi −→u và
∇f (x0, y0). Khi đó, tại (x0, y0)
Hàm số f (x , y) tăng nhanh nhất theo hướng của vector
∇f (x0, y0).
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm theo hướng - Tính chất
Tốc độ biến thiên lớn nhất - nhỏ nhất. Cho trước điểm
(x0, y0) và vector đơn vị −→u . Gọi θ là góc tạo bởi −→u và
∇f (x0, y0). Khi đó, tại (x0, y0)
Hàm số f (x , y) tăng nhanh nhất theo hướng của vector
∇f (x0, y0).
Hàm số f (x , y) tăng nhanh nhất theo hướng của vector
−∇f (x0, y0).
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm theo hướng - Tính chất
Tốc độ biến thiên lớn nhất - nhỏ nhất. Cho trước điểm
(x0, y0) và vector đơn vị −→u . Gọi θ là góc tạo bởi −→u và
∇f (x0, y0). Khi đó, tại (x0, y0)
Hàm số f (x , y) tăng nhanh nhất theo hướng của vector
∇f (x0, y0).
Hàm số f (x , y) tăng nhanh nhất theo hướng của vector
−∇f (x0, y0).
Ví dụ 49. Nhiệt độ tại vị trí (x , y) trên mặt phẳng là
T oC với T (x , y) = x2.e−y . Theo hướng nào thì tại điểm
(2, 1) nhiệt độ tăng nhanh nhất? Hãy tìm tốc độ tăng của
T theo hướng đó.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Đạo hàm theo hướng - Tính chất
Tốc độ biến thiên lớn nhất - nhỏ nhất. Cho trước điểm
(x0, y0) và vector đơn vị −→u . Gọi θ là góc tạo bởi −→u và
∇f (x0, y0). Khi đó, tại (x0, y0)
Hàm số f (x , y) tăng nhanh nhất theo hướng của vector
∇f (x0, y0).
Hàm số f (x , y) tăng nhanh nhất theo hướng của vector
−∇f (x0, y0).
Ví dụ 49. Nhiệt độ tại vị trí (x , y) trên mặt phẳng là
T oC với T (x , y) = x2.e−y . Theo hướng nào thì tại điểm
(2, 1) nhiệt độ tăng nhanh nhất? Hãy tìm tốc độ tăng của
T theo hướng đó.
Ví dụ 50. Nhiệt độ T (x , y) tại các điểm trên mặt phẳng
được cho bởi hàm số T (x , y) = x2 − 2y2. Từ điểm
(2,−1) trên mặt phẳng, một con kiến nên di chuyển theo
hướng nào để đi đến nơi có nhiệt độ mát nhất?
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Vi phân cấp 1
Điều kiện khả vi. Định lý 2, 3,4.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Vi phân cấp 1
Điều kiện khả vi. Định lý 2, 3,4.
Công thức. Nếu f (x , y) là hàm số khả vi thì
df (x , y) = f ′xdx + f
′
ydy
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Vi phân cấp 1
Điều kiện khả vi. Định lý 2, 3,4.
Công thức. Nếu f (x , y) là hàm số khả vi thì
df (x , y) = f ′xdx + f
′
ydy
Ví dụ 51. Tìm vi phân toàn phần của hàm số
f (x , y) = ln(y +
√
x2 + y2)
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Vi phân cấp 1
Điều kiện khả vi. Định lý 2, 3,4.
Công thức. Nếu f (x , y) là hàm số khả vi thì
df (x , y) = f ′xdx + f
′
ydy
Ví dụ 51. Tìm vi phân toàn phần của hàm số
f (x , y) = ln(y +
√
x2 + y2)
Ví dụ 52. Tìm vi phân toàn phần của hàm số
u = ex
2+y2 . sin2 z
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Vi phân cấp 1
Điều kiện khả vi. Định lý 2, 3,4.
Công thức. Nếu f (x , y) là hàm số khả vi thì
df (x , y) = f ′xdx + f
′
ydy
Ví dụ 51. Tìm vi phân toàn phần của hàm số
f (x , y) = ln(y +
√
x2 + y2)
Ví dụ 52. Tìm vi phân toàn phần của hàm số
u = ex
2+y2 . sin2 z
Ví dụ 53. Tìm vi phân toàn phần của hàm số
f (x , y) = (x + y).exy tại điểm (1, 1).
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Vi phân cấp 1
Điều kiện khả vi. Định lý 2, 3,4.
Công thức. Nếu f (x , y) là hàm số khả vi thì
df (x , y) = f ′xdx + f
′
ydy
Ví dụ 51. Tìm vi phân toàn phần của hàm số
f (x , y) = ln(y +
√
x2 + y2)
Ví dụ 52. Tìm vi phân toàn phần của hàm số
u = ex
2+y2 . sin2 z
Ví dụ 53. Tìm vi phân toàn phần của hàm số
f (x , y) = (x + y).exy tại điểm (1, 1).
Ví dụ 54. Hãy tìm vi phân toàn phần của hàm số
z = z(x , y) nếu x2 + y2 + z2 = 1.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Vi phân cấp cao
Xét hàm số hai biến z = f (x , y). Ta có
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Vi phân cấp cao
Xét hàm số hai biến z = f (x , y). Ta có
Công thức vi phân cấp n. dnz =
(
∂
∂x
dx +
∂
∂y
dy
)n
z
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Vi phân cấp cao
Xét hàm số hai biến z = f (x , y). Ta có
Công thức vi phân cấp n. dnz =
(
∂
∂x
dx +
∂
∂y
dy
)n
z
Vi phân cấp 2. d2z = z ′′xxdx2 + 2z ′′xydxdy + z ′′yydy2
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Vi phân cấp cao
Xét hàm số hai biến z = f (x , y). Ta có
Công thức vi phân cấp n. dnz =
(
∂
∂x
dx +
∂
∂y
dy
)n
z
Vi phân cấp 2. d2z = z ′′xxdx2 + 2z ′′xydxdy + z ′′yydy2
Ví dụ 55. Tính vi phân cấp hai của hàm số z = x2. sin y
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Vi phân cấp cao
Xét hàm số hai biến z = f (x , y). Ta có
Công thức vi phân cấp n. dnz =
(
∂
∂x
dx +
∂
∂y
dy
)n
z
Vi phân cấp 2. d2z = z ′′xxdx2 + 2z ′′xydxdy + z ′′yydy2
Ví dụ 55. Tính vi phân cấp hai của hàm số z = x2. sin y
Ví dụ 56. Tìm vi phân cấp ba của hàm số
z = x3 + y3 − 3xy(x − y)
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tính các đạo hàm riêng
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tính các đạo hàm riêng
Bước 2. Tìm điểm dừng và điểm kỳ dị của hàm f
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tính các đạo hàm riêng
Bước 2. Tìm điểm dừng và điểm kỳ dị của hàm f
Điểm dừng: Giải hệ phương trình f ′x = 0 và f ′y = 0
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tính các đạo hàm riêng
Bước 2. Tìm điểm dừng và điểm kỳ dị của hàm f
Điểm dừng: Giải hệ phương trình f ′x = 0 và f ′y = 0
Điểm kỳ dị: Những điểm mà f ′x hoặc f ′y không xác định.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tính các đạo hàm riêng
Bước 2. Tìm điểm dừng và điểm kỳ dị của hàm f
Điểm dừng: Giải hệ phương trình f ′x = 0 và f ′y = 0
Điểm kỳ dị: Những điểm mà f ′x hoặc f ′y không xác định.
Bước 3. Xét tại các điểm dừng hàm số có đạo cấp 2
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tính các đạo hàm riêng
Bước 2. Tìm điểm dừng và điểm kỳ dị của hàm f
Điểm dừng: Giải hệ phương trình f ′x = 0 và f ′y = 0
Điểm kỳ dị: Những điểm mà f ′x hoặc f ′y không xác định.
Bước 3. Xét tại các điểm dừng hàm số có đạo cấp 2
Tính các đạo hàm riêng cấp 2, các hằng số A,B,C ,∆.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tính các đạo hàm riêng
Bước 2. Tìm điểm dừng và điểm kỳ dị của hàm f
Điểm dừng: Giải hệ phương trình f ′x = 0 và f ′y = 0
Điểm kỳ dị: Những điểm mà f ′x hoặc f ′y không xác định.
Bước 3. Xét tại các điểm dừng hàm số có đạo cấp 2
Tính các đạo hàm riêng cấp 2, các hằng số A,B,C ,∆.
Kết luận cực trị theo định lý 13.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tính các đạo hàm riêng
Bước 2. Tìm điểm dừng và điểm kỳ dị của hàm f
Điểm dừng: Giải hệ phương trình f ′x = 0 và f ′y = 0
Điểm kỳ dị: Những điểm mà f ′x hoặc f ′y không xác định.
Bước 3. Xét tại các điểm dừng hàm số có đạo cấp 2
Tính các đạo hàm riêng cấp 2, các hằng số A,B,C ,∆.
Kết luận cực trị theo định lý 13.
Bước 4. Xét tại các điểm còn lại: Điểm kỳ dị và điểm
dừng có ∆ = 0. (Dùng định nghĩa)
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 57. z = 2x3 + xy2 + 5x2 + y2
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 57. z = 2x3 + xy2 + 5x2 + y2
Biểu diễn hình học
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 57. z = 2x3 + xy2 + 5x2 + y2
Biểu diễn hình học
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 58. z = x4 + y4 − x2 − 2xy − y2
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 58. z = x4 + y4 − x2 − 2xy − y2
Biểu diễn hình học
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 58. z = x4 + y4 − x2 − 2xy − y2
Biểu diễn hình học
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 59. z = x4 + y4
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 59. z = x4 + y4
Biểu diễn hình học
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 59. z = x4 + y4
Biểu diễn hình học
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 60. z = 1−
√
x2 + y2
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 60. z = 1−
√
x2 + y2
Biểu diễn hình học
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 60. z = 1−
√
x2 + y2
Biểu diễn hình học
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 61. z = (x2 + y2)e−(x2+y2)
Biểu diễn hình học
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 61. z = (x2 + y2)e−(x2+y2)
Biểu diễn hình học
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 61. z = (x2 + y2)e−(x2+y2)
Biểu diễn hình học
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Tìm cực trị các hàm số sau
Ví dụ 61. z = (x2 + y2)e−(x2+y2)
Biểu diễn hình học
F Mở rộng: Hãy nêu quy tắc và tìm một số ví dụ về cực trị
của hàm số ba biến u = f (x , y , z).
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Cực trị có điều kiện
Định nghĩa. Cực trị của hàm số z = f (x , y) với (x , y)
thỏa điều kiện ϕ(x , y) = 0 được gọi là cực trị có điều kiện
của hàm z = f (x , y).
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Cực trị có điều kiện
Định nghĩa. Cực trị của hàm số z = f (x , y) với (x , y)
thỏa điều kiện ϕ(x , y) = 0 được gọi là cực trị có điều kiện
của hàm z = f (x , y).
Có hai phương pháp cơ bản để tìm cực trị có điều kiện:
Phương pháp thế và phương pháp nhân tử Lagrange.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Phương pháp thế - Các bước giải bài toán
Bước 1. Từ điều kiện ϕ(x , y) = 0 =⇒ y = y(x) với
x ∈ (a, b) nào đó
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Phương pháp thế - Các bước giải bài toán
Bước 1. Từ điều kiện ϕ(x , y) = 0 =⇒ y = y(x) với
x ∈ (a, b) nào đó
Bước 2. Thay y = y(x) vào hàm số z = f (x , y) ta được
hàm số g(x) = f (x , y(x))
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Phương pháp thế - Các bước giải bài toán
Bước 1. Từ điều kiện ϕ(x , y) = 0 =⇒ y = y(x) với
x ∈ (a, b) nào đó
Bước 2. Thay y = y(x) vào hàm số z = f (x , y) ta được
hàm số g(x) = f (x , y(x))
Bước 3. Tìm cực trị của hàm g(x)
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Phương pháp thế - Các bước giải bài toán
Bước 1. Từ điều kiện ϕ(x , y) = 0 =⇒ y = y(x) với
x ∈ (a, b) nào đó
Bước 2. Thay y = y(x) vào hàm số z = f (x , y) ta được
hàm số g(x) = f (x , y(x))
Bước 3. Tìm cực trị của hàm g(x)
Bước 4. Suy ra cực trị của hàm z = f (x , y).
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp thế tìm cực trị của
các hàm số
Ví dụ 62. z =
√
1− x2 − y2 với điều kiện x + y − 1 = 0.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp thế tìm cực trị của
các hàm số
Ví dụ 62. z =
√
1− x2 − y2 với điều kiện x + y − 1 = 0.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp thế tìm cực trị của
các hàm số
Ví dụ 62. z =
√
1− x2 − y2 với điều kiện x + y − 1 = 0.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp thế tìm cực trị của
các hàm số
Ví dụ 63. z = x2 + y2 với điều kiện x
2
+
y
3
= 1.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp thế tìm cực trị của
các hàm số
Ví dụ 63. z = x2 + y2 với điều kiện x
2
+
y
3
= 1.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp thế tìm cực trị của
các hàm số
Ví dụ 63. z = x2 + y2 với điều kiện x
2
+
y
3
= 1.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp thế tìm cực trị của
các hàm số
Ví dụ 64. z = x2 + y2 với điều kiện x2y = 16 và x > 0.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp thế tìm cực trị của
các hàm số
Ví dụ 64. z = x2 + y2 với điều kiện x2y = 16 và x > 0.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp thế tìm cực trị của
các hàm số
Ví dụ 64. z = x2 + y2 với điều kiện x2y = 16 và x > 0.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Phương pháp nhân tử Lagrange - Các bước giải bài
toán
Bước 1. Lập hàm Lagrage:
F (x , y , λ) = f (x , y) + λϕ(x , y))
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Phương pháp nhân tử Lagrange - Các bước giải bài
toán
Bước 1. Lập hàm Lagrage:
F (x , y , λ) = f (x , y) + λϕ(x , y))
Bước 2. Tìm điểm dừng của hàm F (x , y , λ)
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Phương pháp nhân tử Lagrange - Các bước giải bài
toán
Bước 1. Lập hàm Lagrage:
F (x , y , λ) = f (x , y) + λϕ(x , y))
Bước 2. Tìm điểm dừng của hàm F (x , y , λ)
Bước 3. Tính đạo hàm cấp hai và vi phân cấp hai của
F (x , y , λ) tại từng điểm dừng. Dùng định lý 15 suy ra cực
trị có điều kiện của f .
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp nhân tử Lagrange
tìm cực trị của hàm số
Ví dụ 65. z =
√
1− x2 − y2 với điều kiện x + y − 1 = 0.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp nhân tử Lagrange
tìm cực trị của hàm số
Ví dụ 65. z =
√
1− x2 − y2 với điều kiện x + y − 1 = 0.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp nhân tử Lagrange
tìm cực trị của hàm số
Ví dụ 65. z =
√
1− x2 − y2 với điều kiện x + y − 1 = 0.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp nhân tử Lagrange
tìm cực trị của hàm số
Ví dụ 66. z = 6− 4x − 3y với điều kiện x2 + y2 = 1.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp nhân tử Lagrange
tìm cực trị của hàm số
Ví dụ 66. z = 6− 4x − 3y với điều kiện x2 + y2 = 1.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp nhân tử Lagrange
tìm cực trị của hàm số
Ví dụ 66. z = 6− 4x − 3y với điều kiện x2 + y2 = 1.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp nhân tử Lagrange
tìm cực trị của hàm số
Ví dụ 67. z = x2 + y2 với điều kiện x2y = 16 và x > 0.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp nhân tử Lagrange
tìm cực trị của hàm số
Ví dụ 67. z = x2 + y2 với điều kiện x2y = 16 và x > 0.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp nhân tử Lagrange
tìm cực trị của hàm số
Ví dụ 67. z = x2 + y2 với điều kiện x2y = 16 và x > 0.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các ví dụ: Dùng phương pháp nhân tử Lagrange
tìm cực trị của hàm số
Ví dụ 67. z = x2 + y2 với điều kiện x2y = 16 và x > 0.
Mô tả hình học.
F Mở rộng: Hãy nêu quy tắc và tìm một số ví dụ về cực trị
của hàm số ba biến u = f (x , y , z) với một điều kiện và với
hai điều kiện.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Sự tồn tại giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
Định lý. Hàm số n biến f (.) liên tục trên một tập đóng và
bị chặn D ⊂ Rn thì f đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất trên D.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Sự tồn tại giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
Định lý. Hàm số n biến f (.) liên tục trên một tập đóng và
bị chặn D ⊂ Rn thì f đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất trên D.
Cho miền D ⊂ R2 và tập đóng, bị chặn với biên là đường
cong ϕ(x , y) = 0 và f (x , y) là hàm số liên tục trên D. Giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f trên D có thể đạt
tại:
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Sự tồn tại giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
Định lý. Hàm số n biến f (.) liên tục trên một tập đóng và
bị chặn D ⊂ Rn thì f đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất trên D.
Cho miền D ⊂ R2 và tập đóng, bị chặn với biên là đường
cong ϕ(x , y) = 0 và f (x , y) là hàm số liên tục trên D. Giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f trên D có thể đạt
tại:
Cực trị tự do thuộc phần trong của D.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Sự tồn tại giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
Định lý. Hàm số n biến f (.) liên tục trên một tập đóng và
bị chặn D ⊂ Rn thì f đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất trên D.
Cho miền D ⊂ R2 và tập đóng, bị chặn với biên là đường
cong ϕ(x , y) = 0 và f (x , y) là hàm số liên tục trên D. Giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f trên D có thể đạt
tại:
Cực trị tự do thuộc phần trong của D.
Cực trị có điều kiện ϕ(x , y) = 0.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Sự tồn tại giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
Định lý. Hàm số n biến f (.) liên tục trên một tập đóng và
bị chặn D ⊂ Rn thì f đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất trên D.
Cho miền D ⊂ R2 và tập đóng, bị chặn với biên là đường
cong ϕ(x , y) = 0 và f (x , y) là hàm số liên tục trên D. Giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f trên D có thể đạt
tại:
Cực trị tự do thuộc phần trong của D.
Cực trị có điều kiện ϕ(x , y) = 0.
Các điểm đầu mút của ∂D.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tìm các điểm dừng và điểm kỳ dị thuộc phần
trong của D, ký hiệu các điểm này là Mi
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tìm các điểm dừng và điểm kỳ dị thuộc phần
trong của D, ký hiệu các điểm này là Mi
Bước 2. Tìm điểm dừng trên biên của D, ký hiệu các
điểm này là Nj
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tìm các điểm dừng và điểm kỳ dị thuộc phần
trong của D, ký hiệu các điểm này là Mi
Bước 2. Tìm điểm dừng trên biên của D, ký hiệu các
điểm này là Nj
Bước 3. Tìm các điểm đầu mút của ∂D, ký hiệu các điểm
này là Pk
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tìm các điểm dừng và điểm kỳ dị thuộc phần
trong của D, ký hiệu các điểm này là Mi
Bước 2. Tìm điểm dừng trên biên của D, ký hiệu các
điểm này là Nj
Bước 3. Tìm các điểm đầu mút của ∂D, ký hiệu các điểm
này là Pk
Bước 4. Tính các giá trị: f (Mi ), f (Nj ), f (Pk).
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tìm các điểm dừng và điểm kỳ dị thuộc phần
trong của D, ký hiệu các điểm này là Mi
Bước 2. Tìm điểm dừng trên biên của D, ký hiệu các
điểm này là Nj
Bước 3. Tìm các điểm đầu mút của ∂D, ký hiệu các điểm
này là Pk
Bước 4. Tính các giá trị: f (Mi ), f (Nj ), f (Pk).
Kết luận.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tìm các điểm dừng và điểm kỳ dị thuộc phần
trong của D, ký hiệu các điểm này là Mi
Bước 2. Tìm điểm dừng trên biên của D, ký hiệu các
điểm này là Nj
Bước 3. Tìm các điểm đầu mút của ∂D, ký hiệu các điểm
này là Pk
Bước 4. Tính các giá trị: f (Mi ), f (Nj ), f (Pk).
Kết luận.
Giá trị lớn nhất: max
D
z = max
i ,j,k
{f (Mi ), f (Nj), f (Pk)}.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Các bước giải bài toán
Bước 1. Tìm các điểm dừng và điểm kỳ dị thuộc phần
trong của D, ký hiệu các điểm này là Mi
Bước 2. Tìm điểm dừng trên biên của D, ký hiệu các
điểm này là Nj
Bước 3. Tìm các điểm đầu mút của ∂D, ký hiệu các điểm
này là Pk
Bước 4. Tính các giá trị: f (Mi ), f (Nj ), f (Pk).
Kết luận.
Giá trị lớn nhất: max
D
z = max
i ,j,k
{f (Mi ), f (Nj), f (Pk)}.
Giá trị nhỏ nhất: min
D
z = min
i ,j,k
{f (Mi), f (Nj), f (Pk )}.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 68. f (x , y) = x2y .e−(x+y) trên miền x ≥ 0, y ≥ 0,
x + y ≤ 4.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 68. f (x , y) = x2y .e−(x+y) trên miền x ≥ 0, y ≥ 0,
x + y ≤ 4.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 68. f (x , y) = x2y .e−(x+y) trên miền x ≥ 0, y ≥ 0,
x + y ≤ 4.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 68. f (x , y) = x2y .e−(x+y) trên miền x ≥ 0, y ≥ 0,
x + y ≤ 4.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 69. z = sin x + sin y + sin(x + y) trên miền
0 ≤ x ≤ pi
2
, 0 ≤ y ≤ pi
2
.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 69. z = sin x + sin y + sin(x + y) trên miền
0 ≤ x ≤ pi
2
, 0 ≤ y ≤ pi
2
.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 69. z = sin x + sin y + sin(x + y) trên miền
0 ≤ x ≤ pi
2
, 0 ≤ y ≤ pi
2
.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 69. z = sin x + sin y + sin(x + y) trên miền
0 ≤ x ≤ pi
2
, 0 ≤ y ≤ pi
2
.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 70. z = x2 + y2 − 12x + 16y trên miền
x2 + y2 ≤ 25.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 70. z = x2 + y2 − 12x + 16y trên miền
x2 + y2 ≤ 25.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 70. z = x2 + y2 − 12x + 16y trên miền
x2 + y2 ≤ 25.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 70. z = x2 + y2 − 12x + 16y trên miền
x2 + y2 ≤ 25.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 71. z = x2 + y2 trên miền (x − 1)2 + (y − 2)2 ≤ 5
và 2x + y ≥ 4.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 71. z = x2 + y2 trên miền (x − 1)2 + (y − 2)2 ≤ 5
và 2x + y ≥ 4.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 71. z = x2 + y2 trên miền (x − 1)2 + (y − 2)2 ≤ 5
và 2x + y ≥ 4.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 71. z = x2 + y2 trên miền (x − 1)2 + (y − 2)2 ≤ 5
và 2x + y ≥ 4.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
Ví dụ 71. z = x2 + y2 trên miền (x − 1)2 + (y − 2)2 ≤ 5
và 2x + y ≥ 4.
Mô tả hình học.
CHƯƠNG 1.
HÀM NHIỀU
BIẾN
CBGD. Lê
Hoài Nhân
Mục lục
Khái niệm
Hàm nhiều
biến
Giới hạn và
tính liên tục
Đạo hàm riêng
Vi phân
Cực trị
Cực trị có điều
kiện
Giá trị nhỏ
nhất và giá trị
lớn nhất
HẾT CHƯƠNG 1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- slide_vi_tich_phan_a2_chuong_1_ham_nhieu_bien_2966.pdf