Vecto bé - Vecto lớn - liên tục
Chúng ta đã biết: một vec-tơ trong không gian 3 chiều là một đại lượng đặc trưng cho phương, chiều, độ lớn. Từ hình học giải tích ta xây dựng khái niệm độ lớn của 1 vec-tơ .
Định nghĩa 1: (Khái niệm tích vô hướng)Cho V là 1 không gian vec-tơ trên trường số thực R.Một tích vô hướng trên V là một ánh xạ: thỏa mãn các tính chất sau đây:
16 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2055 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Vecto bé - Vecto lớn - liên tục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK
-------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN 1 HK1 0708
• BÀI 4: VCBÉ – VCLỚN. LIÊN TỤC (SINH VIÊN)
• TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (11/2007)
VÔ CÙNG BÉ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
0lim
0
x
xx
Đại lượng (x) – vô cùng bé (VCB) khi x x
0
:
VCB cơ bản (x 0): Lượng giác
xxxx tg,cos1,sin
Mũ, ln:
xex 1ln,1
Lũy thừa:
131:VD.11 xx
x
0
: Không quan trọng. VCB x :
x
1 VCB x 1: sin(x–1) …
VD:
x
xc
x
xb
x
a
xxx
sinlim/sinlim/sinlim/
00
(x), (x) – VCB khi x x
0
(x) (x) , (x)(x): VCB C(x)(x): VCB
(x) VCB, C(x) bị chặn
BT:
xx
x
sin1sinlim
SO SÁNH VÔ CÙNG BÉ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(x), (x) – VCB, x x
0
và
c
x
x
xx
0
lim So sánh được
VD: So sánh VCB:
xxx tg,cos1,sin
1/ c = 0 : (x) – VCB cấp cao so với (x): (x) = o((x))
2/ c = : Ngược lại trường hợp c = 0 (x) = o((x))
3/ c 0, c : vô cùng bé cùng cấp
Cách nói khác: (x) – VCB cấp thấp hơn
VCB cấp thấp: Chứa ít “thừa số 0” hơn. VD: sin2x, x3
Aùp dụng: So sánh 2 vô cùng bé x
m
, x
n
(m, n > 0) khi x 0
VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG – (QUAN TRỌNG)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(x), (x) – VCB tương đương khi x x
0
1lim
0
x
x
xx
VD: Tìm hằng số C và để:
0,~sintg xCxxx
VCB tương đương: Được phép thay thừa số tương đương vào
tích & thương (nhưng không thay vào tổng & hiệu!)
VCB lượng giác: 0,
2
~cos1,~tg,~sin
2
x
x
xxxxx
VCB mũ, ln:
0,~1ln,~1 xxxxex
VCB lũy thừa (căn):
0,~11 xxx VD:
3
2
~213
x
x
DÙNG VÔ CÙNG BÉ TÍNH GIỚI HẠN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
0
tgsin
lim
x
xx
x
:VD
~ &
1
~
1
khi x x
0
1
~
1
VD: Tìm
xx
x
x sin
tg21ln
lim
2
0
1/
xe
x
x
x sin1
3cosln
lim/2
2
0
x có thể x
0
bất kỳ. VD: Tìm
x
x xx
xx
1
32
lim
2
2
Aùp dụng: Dùng vô cùng bé tương đương tính giới hạn
x
x
x
x
xx
xxxxxxxx 1
1
11
0000
limlim~,~
Tìm lim: Có thể thay VCB tđương vào TÍCH (THƯƠNG)
Nhưng không thay tùy tiện VCB tđương vào TỔNG (HIỆU)
QUY TẮC NGẮT BỎ VÔ CÙNG BÉ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
, – VCB khác cấp + tương đương VCB cấp thấp hơn
Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao: (x), (x) – tổng VCB khác cấp
lim / = lim (tỷ số hai VCB cấp thấp 1 của tử & mẫu)
VD:
2
3
0 1ln
2cosln
lim
x
xx
x
xx
xxx
x 2sin
tg322sin
lim
3
22
0
0&
iff~
,~
,~
xxgf
axxg
axxf
Thay VCB tương đương vào tổng: VCB dạng luỹ thừa & 0
xxxx
x
xx
xx
lim/2
sin
lim/1
0
20
1ln
1
1
lim
x
x
xxx
VÔ CÙNG LỚN – SO SÁNH VCL- NGẮT BỎ VCL
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm y = f(x) – vô cùng lớn (VCL) khi x x
0
:
xf
xx 0
lim
Tổng vô cùng lớn khác cấp tương đương VCL cấp cao nhất
Thay VCL tương đương vào TÍCH (THƯƠNG) khi tính lim
So sánh VCL: f(x), g(x) – VCL khi x x
0
và giới hạn f/g
c
xg
xf
xx
)(
)(
lim
0
VD:
22 3~143 xxx
x
0,1log
axxa
xx
x
c 0, : f(x), g(x) – VCL cùng cấp
c = 1: f, g – VCL tương đương : f ~ g
c = : f – VCL cấp cao hơn g. Viết: f >> g
KẾT LUẬN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Với giới hạn chứa Vô Cùng Bé (chẳng hạn dạng 0/0 …):
Dạng tích (thương) Thay các THỪA SỐ bằng biểu
thức tương đương & đơn giản hơn
xh
xgxf
xh
xgxf
xxxx
1
11
00
limlim
với f(x) ~ f1(x), g(x) ~ g1(x) …
Dạng tổng VCB khác cấp Thay bằng VCB cấp thấp 1
Dạng tổng VCB tổng quát f
i
(x) Thay mỗi f
i
(x) bằng
VCB tương đương dạng luỹ thừa:
0&~ ii xCxCxf iii
Giới hạn chứa Vô Cùng Bé (dạng / …): 1/ Thay tương đương
vào tích (thương) khi tìm lim 2/ Tổng VCL ~ VCL cấp cao nhất
HÀM LIÊN TỤC
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm sơ cấp (định nghĩa qua 1 biểu thức) liên tục xác định
VD: Tìm a để hàm liên tục tại x = 0:
0,
0,sin
xa
x
x
x
y
f(x) xác định tại x
0
0
0
lim xfxf
xx
Hàm f(x) liên tục tại x
0
: Hàm liên tục/[a, b] (C): đường liền
Gián
đoạn!
VD: Khảo sát tính liên tục của các hàm số:
1
1tg
/
2
2
x
xx
ya
x
yb
sin
/
1,1
1,
)(/
xx
xx
xfc
: Không
sơ cấp!
LIÊN TỤC MỘT PHÍA
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm f(x) liên tục tại x
0
Liên tục trái & liên tục phải tại x
0
0
0
0
lim xfxf
xf
xx
f(x) liên tục phải tại x
0
khi xác định tại x
0
và
0
0
0
lim xfxf
xf
xx
f(x) liên tục trái tại x
0
khi xác định tại x
0
và
Tương tự giới hạn 1 phía: Hàm ghép, chứa trị tuyệt … Khảo sát
VD: Khảo sát tính liên tục:
1,1
1,
1
1
)( 1
1
x
x
exf x
Chú ý:
?lim
x
x
a
PHÂN LOẠI ĐIỂM GIÁN ĐOẠN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm f xác định & gián đoạn tại x
0
Không có
Hoặc lim f f(x
0
), hoặc lim– lim+, hoặc lim f: 3 trường hợp!
0
0
lim xfxf
xx
Loại 1:
Điểm khử được:
0
0
lim xfxf
xx
Điểm nhảy:
xfxf
xxxx
00
limlim
Bước nhảy:
xfxf
xxxx
00
limlim
Loại 2:
xfxf
xxxx
00
limlim hoặc
(Hoặc không tồn tại cả 2 ghạn 1 phía)
f(x) gián
đoạn tại x
0
VÍ DỤ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm x
0
= 0 có phải điểm gián đoạn? Hãy phân loại
0,
0,
sin
xa
x
x
x
xf
VÍ DỤ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
0,1
0,
sin
x
x
x
x
xf
Điểm x
0
= 0 có phải điểm gián đoạn? Hãy phân loại
VÍ DỤ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biện luận tính chất điểm gián đoạn của hàm số sau theo a
0,
0,
1
sin
xa
x
xxf
af 0
af 0
TÍNH CHẤT HÀM LIÊN TỤC TRÊN MỘT ĐOẠN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
f bị chặn trên [a, b]: m, M
& m f(x) M x [a, b]
f đạt GTLN, BN trên [a, b]:
x
0
, x
1
[a, b]: f(x
0
) = m, …
f nhận mọi giá trị trung gian:
k & GTBN k GTLN
c [a, b]: f(c) = k
(Hay sử dụng) Định lý giá
trị hai đầu trái dấu: f(a).f(b)
< 0 c (a, b) : f(c) = 0
Chú ý: Không
thể thay đoạn
bằng khoảng!
Hàm y = f(x) liên
tục trên đoạn [a, b]
VÍ DỤ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2/ Chứng minh phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm âm
xx 15
1/ Tìm a, b để hàm số
sau liên tục trên R
1,
10,
0,1
2
xx
xbax
xx
xf
f liên tục
tại 0 & 1
a/ Bao nhiêu hàm số f(x) xác định trên R: f
2
(x) = 1 x R
b/ Bao nhiêu hàm số f(x) liên tục trên R: f
2
(x) = 1 x R
f(x) liên tục trên (0, 3). Để pt f(x) = 0 có nghiệm trên (a, b):
a/ f(2)f(3) < 0, (a, b) = (2, 3) b/ f(1)f(2) < 0, (a, b) = (1, 2)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Vecto bé - vecto lớn - liên tục.pdf