Ứng dụng của tích phân
Bài 3. [ĐVH]: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: Bài 4. [ĐVH]: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ứng dụng của tích phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT quốc gia 2015!
VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT CHỈ CÓ TẠI WEBSITE MOON.VN
[Link tham gia Khóa học: Luyện thi Đại học môn Toán 2015]
I. TÍCH PHÂN CÁC HÀM CÓ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Tính các tích phân sau:
1)
2
0
2x dx−∫ 2)
2
2
0
x x dx−∫ 3)
2
2
0
2 3x x dx+ −∫
4)
3
2
4
4x dx
−
−∫ 5)
2
3 2
1
2 2x x x dx
−
− − +∫
6)
1
2
2
0
4 1
3 2
x
dx
x x
−
− +∫
7) ( )1 2
1
2 1x x dx
−
− −∫ 8) ( )
5
3
2 2x x dx
−
+ − −∫ 9)
1
1
4 x dx
−
−∫
10)
4
2
1
6 9x x dx− +∫ 11)
3
3 2
0
4 4x x x dx− +∫ 12)
3
0
2 4x dx−∫
13)
pi
2
pi
2
sin x dx
−
∫ 14)
0
cos sinx x dx
pi
∫ 15)
3pi
4
pi
4
cos 2 1x dx+∫
16)
3pi
4
pi
4
sin 2x dx∫ 17)
1
ln
e
e
x dx∫ 18)
3pi
4
0
sin cosx x dx−∫
II. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Dạng 1. Miên hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
Ví dụ 1. [ĐVH]: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a) 3 3 2; 0; 1; 2y x x y x x= − + = = − =
b) 4 25 3 3; 0; 0; 1y x x y x x= + + = = =
Ví dụ 2. [ĐVH]: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a) 2 3; 2 1y x x y x= − + = +
b) ln ; 0;y x x y x e= = =
Ví dụ 3. [ĐVH]: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a) ; cos ; 0; piy x y x x x x= = + = =
b) 2 4 ;y x x y x= − + =
c) 2 1; 3y x x y= + + =
Ví dụ 4. [ĐVH]: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a) 2 22 3; 2 3y x x y x x= + − = − − + Đ/s: 64
3
S =
15. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN – P1
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT quốc gia 2015!
b) 2 2
1 8
;
4 4
y x y
x
= =
+
Đ/s: 42pi
3
S = −
c) 2 1; 3y x x y= + + =
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [ĐVH]: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) 2 4 6, 0, 2, 4y x x y x x= − − = = − = b) ln 1, 0, ,xy y x x e
x e
= = = =
c) 1 ln , 0, 1,xy y x x e
x
+
= = = = d) ln , 0, , 1
2
x
y y x e x
x
= = = =
Bài 2. [ĐVH]: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) 1ln , 0, ,y x y x x e
e
= = = = b) 3, 0, 2, 1y x y x x= = = − =
b)
4
1, 0, 0,
21
x
y y x x
x
= = = =
−
d) 1lg , 0, , 10
10
y x y x x= = = =
Bài 3. [ĐVH]: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) 3 1, 0, 0
1
x
y y x
x
− −
= = =
−
b) , 2, 1xy e y x= = =
c)
2
1 , , 1x
x
y y e x
e
−
−
= = = d)
2
2
1 ,
21
x
y y
x
= =
+
Bài 4. [ĐVH]: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) 2 22 , 4y x x y x x= − = − + b) 23 , 0y x y
x
= + + =
c) 2 2, 4y x y x= + = − d) 2 2 , 2y x x y x= + = +
Bài 5. [ĐVH]: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) 2 21 1, 3
4 2
y x y x= = − +
b) 2 24 , 2y x y x x= − = −
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 15_ung_dung_cua_tich_phan_p1_bg_9523.pdf
- 15_ung_dung_cua_tich_phan_p2_bg_2397.pdf
- 15_ung_dung_cua_tich_phan_p3_bg_143.pdf
- 15_ung_dung_cua_tich_phan_p4_bg_5952.pdf
- 15_ung_dung_cua_tich_phan_p5_bg_8104.pdf