Tuyển tập bộ đề thi học kì I – Toán 12

Câu 2: (1 đ) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2 y x ln( x 1 ) trên [-2; 0]    Câu 3: (3 đ) Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC l à tam giác vuông ở B, SA vuông góc với đáy, góc gi ữa cạnh SC và đáy bằng 60 0 , góc  0 ACB 30  , AB = a. a) Tính theo a thể tí ch khối chóp S.ABC. b) Tính thể tí ch khối tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc SAC khi nó quay quanh cạnh SC. c) Tính theo a thể tí ch khối cầu ngoại t i ếp khối chóp trên.

pdf10 trang | Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 1611 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển tập bộ đề thi học kì I – Toán 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUYEÅN TAÄP BOÄ ÑEÀ THI HKI – TOAÙN 12 - 1 - Đặng Ngọc Chương KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 1: I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I : ( 3 điểm )Cho hs 23 3xxy  (C ) a) Khảo sát và vẽ đồ thị ( C). b) Tìm m để phương trình : 02 3 2 3  mxx có 3 nghiệm phân biệt Câu II ( 1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 - 8x2 + 15 trên đoạn [-1; 3]. Câu III ( 3 điểm) 1) Cho hình chóp đều S.ABC có các cạnh bằng 2a .Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC. 2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB= 3a a) Tính thể tích của hình chóp S.ABCD b) Xác định tâm, bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn IVa và Va hay IVb và Vb ) A. Theo chương trình chuẩn. Câu IVa ( 2 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau 1/ 22x+1 – 9.2x + 4 = 0 2/    22 2log 2 3 1 log 3 1x x x     . Câu Va: ( 1 điểm ) Tính nguyên hàm 3 4 2( 5)x x dx …………………………………………….Hết ……………………………………………….. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 2: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số 333  xxy (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 2) Dựa vào đồ thị, tìm giá trị m sao cho phương trình 02333  mxx có duy nhất một nghiệm Câu II (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   xexxfy 22  trên đoạn [-1; 2] Câu III (3,0 điểm) Cho hình chóp đều S.ABC, đáy là tam giác ABC đều tâm O cạnh a, góc giữa SB với mặt đáy bằng 600 a) Tính thể tích chóp SABC theo a b) Cho tam giác SOA xoay quanh trục SO ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó c) Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) Câu Va (2 điểm) TUYEÅN TAÄP BOÄ ÑEÀ THI HKI – TOAÙN 12 - 2 - Đặng Ngọc Chương 1) Giải phương trình sau đây: 053log6log3  xx 2) Giải bất phương trình sau đây: 3 2 2 3 32 2        xx Câu Va: Tính nguyên hàm 22 1 x dx x  …………………………………………….Hết ……………………………………………… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 3: I−PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Cho hàm số 4 21y x 2x 4    có đồ thị (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 thỏa  0y '' x 1 Câu 2: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   x 2f x x e  ,  x 2;3  . Câu 3: (3 điểm) 1) Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp tứ giác ABCD . 2)Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BA = BC = a. Góc giữa đường thẳng A’B với mặt phẳng (ABC) góc 600. a) Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a. b) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp B’.ABC. II−PHẦN RIÊNG (3điểm) Học sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần (phần theo chương trình Chuẩn và phần theo chương trình nâng cao) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a: (2 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a. x 1 3 x5 5 26   b. 1 2 5x 3log 1 x 2      Câu 5a: (1 điểm) Tính nguyên hàm 2(1 ) dx x x  …………………………………………….Hết ………………………………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: Toán 12 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: Đề số 4: I PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I: (3 điểm) Cho hàm số 4 24y x x  (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) 2. Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình x4 – 4x2 – m = 0 có 4 nghiệm phân biệt. TUYEÅN TAÄP BOÄ ÑEÀ THI HKI – TOAÙN 12 - 3 - Đặng Ngọc Chương Câu II: (1 điểm) Tìm GTLN, GTNN của hàm số x xy ln trên đoạn [ 1; e3 ] Câu III. (3 điểm) 1) Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 3a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ 2) Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, aAC  , SA ( ) ABC , góc giữa cạnh bên SB và đáy bằng 600. a) Tính thể tích khối chóp S.ABC. b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn IVa và Va hay IVb và Vb) A. Theo chương trình chuẩn. Câu IVa. (1 điểm) Giải phương trình 1)7(log)1(log)1(log 2 1 2 1 2 1  xxx Câu Va: (1 điểm) Giải bất phương trình 4x + 2x + 1 – 8 < 0. Câu VIa : (1 điểm) Tính nguyên hàm 2 3 3 5 2 x dx x  …………………………………………….Hết ………………………………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 5: A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm): Câu I (3 điểm) Cho hàm số 2 1 1 xy x    có đồ thị (C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng 20123:)(  xyd . Câu II (1 điểm) Tìm GTLN, GTNN cuûa haøm soá:   2 4 3x xy e e treân ñoaïn [0 ; ln4] Câu III (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; các cạnh bên đều bằng nhau và bằng 2 .a 1) Tính thể tích khối chóp đã cho 2) Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón ngoại tiếp khối chóp trên 2) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. B.PHAÀN TÖÏ CHOÏN (3 ñieåm): Hoïc sinh choïn (caâu IV.a; Va hoaëc IV.b; Vb) Caâu IV.a (2 ñieåm) 1) ( 1 ñieåm) Giaûi phöông trình : 2.14 3.49 4 0  x x x 2) (1 ñieåm) Giaûi baát phöông trình: 3log)2(loglog 5 15 5 1  xx Caâu V.a(1 ñieåm) Tính nguyên hàm 5 sin cos x dx x  …………………………………………….Hết ………………………………………………. TUYEÅN TAÄP BOÄ ÑEÀ THI HKI – TOAÙN 12 - 4 - Đặng Ngọc Chương KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 6: I ) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm ) Câu I ( 3.0 điểm ). Cho hàm số   2 1 xy x 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Xác định m để đường thẳng (d): y x m   cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt. Câu II( 1.0 điểm ) Xác định m để hàm số sau đạt cực đại tại x = 1 : 3 22( 1) 2 1y mx m x mx     Câu III( 3,0 điểm ). Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B và góc  030BAC  . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a vuông góc với mặt phẳng (ABC). 1. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 2. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 3. Tính thể tích khối nón khi quay tam giác SBC quanh SB ? I. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm ) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần để làm bài ( Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu IV.a( 2.0 điểm ) 1. Giải phương trình 2.25 5.4 7.10x x x  . 2. Giải bất phương trình 2 1 8 log ( 2) 2 6 log 3 5x x    Câu Va ( 1 điểm ) Tính nguyên hàm 3 x x e dx e   …………………………………………….Hết ……………………………………………….. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 7: I) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm) Câu 1: ( 3,0 điểm) Cho hàm số 3 2 3 1 3  xxy có đồ thị là (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với (d) : y = 2x -1 Câu 2: ( 1,0 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 22.2 xxex x  trên đoạn 1 ;1 2     Câu 3: ( 3,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB = a, TUYEÅN TAÄP BOÄ ÑEÀ THI HKI – TOAÙN 12 - 5 - Đặng Ngọc Chương BC = 2a, SA ABCD( ) , cạnh bên SC hợp với đáy một góc 300 . 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu 4a: (1,0 điểm) Giải phương trình 149 97.7 2 0x x    Câu 5a: (1,0 điểm) Giải bất phương trình 21 2 2 3log 2 log 5 4 x x        Câu 6a: (1 ,0 điểm ) Tính nguyên hàm 2014( 1) xdx x …………………………………………….Hết ……………………………………………….. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 8: I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I ( 3,0 điểm) Cho hàm số: 3 23 1y x x   có đồ thị là ( )C 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số. 2. Dựa vào đồ thị ( )C , hãy tìm điều kiện của tham số k để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt: 3 23 0x x k   Câu II ( 1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  2 3 xy x e  trên đoạn  0; 2 . Câu III ( 3,0 điểm) . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; các cạnh bên đều bằng nhau và bằng 2 .a 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2. Tính thể tích khối nón có đỉnh trùng với đỉnh của hình chóp và đáy của khối nón nội tiếp trong đáy của hình chóp S.ABCD. 3. Xác định tâm và tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn IVa và Va hay IVb và Vb ) A. Theo chương trình chuẩn. Câu IVa ( 2,0 điểm) 1. Giải phương trình 29 4 3 243 0x x    . 2. Giải bất phương trình:  2 1 8 log 2 2 6log 3 5x x    Câu Va: ( 1,0 điểm ) Tính nguyên hàm 3ln x dx x …………………………………………….Hết ………………………………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 TUYEÅN TAÄP BOÄ ÑEÀ THI HKI – TOAÙN 12 - 6 - Đặng Ngọc Chương Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 9: I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I: (3 điểm ) Cho hàm số 3 3 2y x x   (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với (d): y = 1 9  x+2 Câu II: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=f(x)=xlnx trên [1;e] Câu III: (3 điểm) Cho hình tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. 1. Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD theo a. 2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện theo a II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) (Học sinh chọn câu IV a và Va hay IV b và Vb) A. Theo chương trình chuẩn. Câu IVa: (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2 2log ( 5) log ( 2) 3x x    2 Giải bất phương trình : 19 9 10 0x x    . Câu Va: (1 điểm) Tính nguyên hàm 4sin cosx xdx …………………………………………….Hết ………………………………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 10: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số 3 23 2y x x    , gọi ( )C là đồ thị của hàm số. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2) Dùng vào đồ thị (C), xác định m để phương trình: 3 23 0x x m    có ít nhất 2 nghiệm Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2( 2)xy e x  trên đoạn [1;3] . Câu 3 (3,0 điểm). Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABC và 2SA a . Mặt bên ( )SBC hợp với mặt đáy một góc 030 . a) Tính thể tích của khối chóp .S ABC . b) Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp .S ABC . II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu 4a (2,0 điểm) TUYEÅN TAÄP BOÄ ÑEÀ THI HKI – TOAÙN 12 - 7 - Đặng Ngọc Chương 1) Giải phương trình: 16 6 5 0x x   . 2)Giải bất phương trình: 8 1 8 22log ( 2) log ( 3) 3 x x    . Câu 5a (1,0 điểm) Tính nguyên hàm 3 21 x dx x  …………………………………………….Hết ………………………………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 11: I-PHẦN CHUNG BẮT BUỘC: ( 7 điểm ) Câu 1: (3.0 điểm) Câu I (3,0 điểm). Cho hàm số 4 21 2 2 y x x    (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Với giá trị nào của m thì phương trình 4 21 0 2 x x m    có 4 nghiệm phân biệt . Câu 2: (1.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số    2 3 ê 0;2xy x e tr n  trên đoạn  4;1 . Câu 3: (3.0 điểm) 1/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh hình nón và thể tích khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp tứ giác ABCD 2/ Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, aAC  , SA ( ) ABC , góc giữa cạnh bên SB và đáy bằng 600. c) Tính thể tích khối chóp S.ABC. d) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. II -PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN: ( 3.0 điểm ) * Học sinh Ban cơ bản làm các câu 4a, 5a, 6a: Câu 4a: (1.0 điểm) Giải phương trình: 1)7(log)1(log)1(log 2 1 2 1 2 1  xxx . Câu 5a: (1.0 điểm) Giải bất phương trình: 4x + 2x + 1 – 8 < 0 Câu 6a: (1.0 điểm) Tính 2 3 3 5 2 x dx x  …………………………………………….Hết ………………………………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 12: I-PHẦN CHUNG BẮT BUỘC: ( 7 điểm ) Câu 1: (3.0 điểm) Cho hàm số: 4 22 3y x x    (C) TUYEÅN TAÄP BOÄ ÑEÀ THI HKI – TOAÙN 12 - 8 - Đặng Ngọc Chương 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0 thỏa y’’(x0) = - 44 Câu 2: (1.0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2x m m 1y x 1      trên  1;0 có giá trị bằng 0 Câu 3: (3.0 điểm) 1/ Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh hình trụ và thể tích khối trụ có đường tròn 2 đáy ngoại tiếp 2 đáy của lăng trụ . 2/ Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O và cạnh bằng 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. II-PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN: ( 3.0 điểm ) * Học sinh Ban cơ bản làm các câu 4a, 5a, 6a: Câu 4a: (1.0 điểm) Giải phương trình: 14 16 3x x   . Câu 5a: (1.0 điểm) Giải bất phương trình: 2log3(4x-3) +  1 3 log 2 3 2x   Câu 6a: (1.0 điểm) Tính 2013(1 ) x dx x …………………………………………….Hết ………………………………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 13: I. PHẦN CHUNG Bài 1: (3 đ) Cho hàm số   2 ( ) 2 xy C x 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Đường thẳng   : 7 10y x   cắt (C) tại 2 điểm A, B phân biệt. Tính độ dài AB. Bài 2: (1 đ) Tìm GTLN, GTNN của các hàm số   22 lny f x x x   trên đoạn 1 ;e e      Bài 3: (3 đ) 1. Cho h×nh chãp tứ gi¸c ®Òu S.ABCD cã cạnh ®¸y b»ng a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. TÝnh diÖn tÝch xung quanh và thể tích của khối nón ngoại tiếp khối chóp trên. 2. Cho khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với mp(ABC), góc giữa SC và mặt đáy bằng 030 ; ABC vuông tại A có 3AC a ,  060ACB  1) Tính thể tích khối chóp S.ABC 2) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC II. PHẦN RIÊNG (cơ bản) Bài 4a: (2 đ) TUYEÅN TAÄP BOÄ ÑEÀ THI HKI – TOAÙN 12 - 9 - Đặng Ngọc Chương a. Giải phương trình: 21 518.2 2 0 2 xx     b. Giải bất phương trình :  .log xlog (x ) log (x ) log     1 1 9 1 2 2 2 3 71 2 1 1 Bài 5a: (1 đ) Tính: 1 os2 1 os2 c xdx c x   …………………………………………….Hết ………………………………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 14: I. PHẦN CHUNG Bài 1: (3 đ) a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:  1 3 22 3 1 3 y x x x C    b. Tìm m để đường thẳng   2 1 d y mx cắt  C tại 3 điểm phân biệt. Bài 2: (1 đ) Cho hàm số  3 23 1 2    y x m x . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại 2x . Bài 3: (3 đ) 1) Cho h×nh lăng trụ tam gi¸c ®Òu ABC.A’B’C’ cã cạnh ®¸y b»ng a. Góc giữa mặt (A’BC) và mặt đáy bằng 450. TÝnh diÖn tÝch xung quanh và thể tích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên. 2)Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC nội tiếp trong đường tròn bán kính là 2 3 a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 600. a. Tính khoảng cách từ A đến (SBC). b. Tính thể tích khối chóp S.ABC. II. PHẦN RIÊNG (cơ bản) Bài 4a: (2 đ) a. Giải phương trình: 17 2.7 9 0x x   b. Giải bất phương trình :  2 2log 2 log 3 5 2x x    Bài 5a: (1 đ) Tính: 3 3 2x x dx x    …………………………………………….Hết ………………………………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 15: I- Phần chung (7 đ) Câu 1: ( 3đ) Cho hàm số y = x3-3x2 + 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. TUYEÅN TAÄP BOÄ ÑEÀ THI HKI – TOAÙN 12 - 10 - Đặng Ngọc Chương 2. Tìm giá trị của m để phương trình: -x3+3x2 + m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. Câu 2: (1 đ) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2y x ln(x 1) trên [-2; 0]   Câu 3: (3 đ) Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông ở B, SA vuông góc với đáy, góc giữa cạnh SC và đáy bằng 600, góc  0ACB 30 , AB = a. a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. b) Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc SAC khi nó quay quanh cạnh SC. c) Tính theo a thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp trên. II. Phần riêng (3 đ) Học sinh học theo chương trình chuẩn giải các câu 4a, 5a; học sinh học theo chương trình nâng cao giải các câu 4b, 5b, 6b. Câu 4a: ( 2 đ) Giải phương trình và bất phương trình sau: a) 22 x xx x 19 90.3 81 0      b) 3 1 9 log (2x 1) 2log (x 3) 2    Câu 5a: ( 1 đ) Tính 4 ( 1)x xdx …………………………………………….Hết ………………………………………………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN – lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 16: I- Phần chung (7 đ) Câu 1: ( 3đ) Cho hàm số: 2 1 1 xy x    (C ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với d: 5y x   . Câu 2: (1 đ) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 13 3x xy   trên đoạn 3[0; log 5] Câu 3: (3 đ) Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A, SA vuông góc với đáy, góc giữa cạnh SBC và đáy bằng 600, AB = a 2 . Gọi K là hình chiếu của A lên SB. a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. b) Tính thể tích khối chóp SAKC c) Tính theo a thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp trên. II. Phần riêng (3 đ) Học sinh học theo chương trình chuẩn giải các câu 4a, 5a; học sinh học theo chương trình nâng cao giải các câu 4b, 5b, 6b. Câu 4a: ( 2 đ) Giải phương trình và bất phương trình sau: a) 4 8 2 53 4.3 27 0x x    b) 2 3 1 9 log (2x 1) 4log (2x 1) 3    Câu 5a: ( 1 đ) Tính 1 2x 3 dx 

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbo_de_thi_hki_2014_0995.pdf