Từ truyền thống đến thị trường: Sự chuyển đổi kinh tế của người Dao Đỏ ở xã Tả Phìn, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai

Hiện nay, nền kinh tế-xã hội người Dao Đỏ ở Tả Phìn đang có sự chuyển đổi nhanh chóng theo hướng phát triển kinh tế hàng hóa. Quá trình chuyển đổi đó đang ở trong giai đoạn đầu, nền kinh tế hàng hóa đang trong quá trình hình thành và phát triển nên chưa định hình rõ nét. Hoạt động kinh tế hàng hóa của người Dao Đỏ, dù còn ở trình độ thấp nhưng cũng đã diễn ra trên tất cả các lĩnh vực. Trong sản xuất, nông nghiệp đang ở giai đoạn chuyển mình theo xu hướng sản xuất nông phẩm hàng hóa nhưng chưa biểu hiện rõ nét; thủ công nghiệp là hoạt động sản xuất hàng hóa rõ ràng nhất. Trong trao đổi, buôn bán hàng hóa, hình thức chủ yếu là gửi nhờ bán hàng hay đi bán hàng rong, người sản xuất thụ động trong việc tìm kiếm thị trường. Nền kinh tế hàng hóa ở khu vực miền núi nói chung hay ở Tả Phìn nói riêng còn mang tính chất nhỏ hẹp, manh mún, yếu ớt, thiếu tiềm lực cạnh tranh, chịu tác động của nhiều yếu tố vừa chủ quan, vừa khách quan. Vấn đề quan trọng là làm sao để khắc phục các hạn chế, phát huy thế mạnh tạo điều kiện để phát triển nhanh chóng nền kinh tế hàng hóa, làm bàn đạp để đưa nền kinh tế-xã hội miền núi theo kịp với sự phát triển chung của đất nước. Đó là nội dung và cũng là thách thức cho các chiến lược, dự án phát triển kinh tế-xã hội các dân tộc ở miền núi trong thời gian tới 

pdf10 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 16/03/2022 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ truyền thống đến thị trường: Sự chuyển đổi kinh tế của người Dao Đỏ ở xã Tả Phìn, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ truy ền th ống đế n th ị tr ường: S ự chuy ển đổi kinh t ế c ủa ng ười Dao Đỏ ở xó T ả Phỡn, huy ện Sa Pa, t ỉnh Lào Cai Bùi Minh Hào (*) Tóm tắt: Trong vi thập kỷ qua, với sự phát triển của các đô thị vừa v nhỏ ở miền núi, nền kinh tế hng hóa ở vùng dân tộc ít ng−ời phát triển nhanh chóng. Sự hình thnh thị tr−ờng, đặc biệt l sự chuyển đổi về mặt kinh tế từ nền kinh tế truyền thống sang nền kinh tế thị tr−ờng, đ tác động ton diện đến đời sống kinh tế, văn hóa v x hội của các dân tộc ít ng−ời. Qua nhiều năm khảo sát sự chuyển đổi kinh tế của ng−ời Dao Đỏ ở x Tả Phìn, huyện Sa Pa, tỉnh Lo Cai, chúng tôi muốn lm rõ hơn về quá trình chuyển đổi kinh tế ở miền núi, trong tr−ờng hợp ny lấy đối t−ợng l ng−ời Dao Đỏ ở x Tả Phìn, huyện Sa Pa, tỉnh Lo Cai. Trên cơ sở đó, bi viết cho thấy những yếu tố đặc tr−ng cũng nh− những quy luật chung của quá trình thị tr−ờng hóa miền núi đang diễn ra ngy cng sâu rộng ở Việt Nam. Từ khóa: Kinh tế thị tr−ờng, Thị tr−ờng hóa, Chuyển đổi kinh tế, Dân tộc ít ng−ời, Ng−ời Dao Đỏ, Sa Pa I. Kinh tế hng hóa ở khu vực miền núi vùng đồng l−ợng của các ngnh đ có tr−ớc đó để bo dân tộc ít ng−ời tạo ra sản phẩm d− thừa đem đi trao đổi; phát triển trên nền tảng của nông 1. Miền núi, vùng đồng bo dân tộc nghiệp, thủ công nghiệp v th−ơng ít ng−ời l một dạng nông thôn đặc biệt. nghiệp, yếu tố công nghiệp mờ nhạt. Trong quá trình phát triển, “chuyển Kinh tế hng hóa diễn ra có các yếu tố sang sản xuất hng hóa l một yêu cầu thị tr−ờng chi phối nh−ng không mang khách quan có tính quy luật.(*) Đ−a nông tính quyết định vì các quy luật thị thôn n−ớc ta chuyển sang sản xuất tr−ờng biểu hiện không trọn vẹn. hng hóa l một tất yếu lịch sử” (Phan Đại Don, 1989, tr.28). Có thể nói, phát triển kinh tế hng Đặc điểm của nền kinh tế hng hóa hóa nông thôn nói chung v miền núi miền núi l phát triển thấp, chậm, dựa nói riêng đ tạo ra một b−ớc tiến mới trên sự nâng cao năng suất v sản trong sự phát triển kinh tế đất n−ớc. Nh−ng sự phát triển ny cũng mang theo nhiều vấn đề phức tạp, cần đ−ợc (*) Trung tâm Di sản các nh khoa học Việt Nam. nhận thức rõ v điều chỉnh hợp lý. 32 Thông tin Khoa học x hội, số 8.2015 2. Ng−ời Dao Đỏ l một bộ phận dân h−ớng tích cực v tiêu cực. c− quan trọng ở Sa Pa một huyện vùng II. Sự chuyển đổi kinh tế của ng−ời Dao Đỏ ở x Tả cao nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Lo Phìn, huyện Sa Pa, tỉnh Lo Cai Cai. Với dân số khoảng hơn 1,2 vạn, 1. Hoạt động kinh tế truyền thống ng−ời Dao Đỏ chiếm tỷ lệ khoảng 26% của ng−ời Dao Đỏ dân số của Sa Pa, l cộng đồng đông dân thứ 2 sau ng−ời H ’mông trên địa bn. Kinh tế chiếm đoạt tự nhiên bao gồm các hoạt động hái l−ợm - săn Ng−ời Dao Đỏ ở x Tả Phìn, huyện bắt/bắn v hái thuốc. Sa Pa, tỉnh Lo Cai l một cộng đồng sinh sống lâu đời, có một nền văn hóa Ng−ời Dao Đỏ có nhiều kinh nghiệm đa dạng v kinh tế khá phát triển. L trong các hoạt động kinh tế hái l−ợm một bộ phận nhạy bén với kinh tế hng săn bắt/bắn dựa trên sự hiểu biết về các hóa, sau nhiều năm bắt nhịp với sự phát quy luật sinh tr−ởng của sinh thái tự triển, nền kinh tế của ng−ời Dao Đỏ nhiên trong vùng. Sản phẩm chính l đang thay đổi nhanh chóng theo h−ớng nấm h−ơng, sa nhân, măng rừng, mộc từ kinh tế tự cung tự cấp truyền thống nhĩ, củ mi, rau xanh, mật ong,... Tr−ớc sang kinh tế thị tr−ờng. Trong khoảng đây, ng−ời Dao Đỏ săn bắn đ−ợc nhiều hơn một thập niên qua, d−ới tác động loại thú lớn nh− h−ơu, nai, hoẵng v hổ. của đô thị hóa ở Sa Pa, sự phát triển của Họ vừa đi săn tập thể vừa đi cá nhân. du lịch v sự hỗ trợ của nhiều chính sách Ngy nay, săn bắn chỉ gắn liền với việc nh n−ớc, nền kinh tế của ng−ời Dao Đỏ bảo vệ mùa mng, đối t−ợng chủ yếu l ở Tả Phìn đang có những thay đổi rõ rệt các loi thú nhỏ nh− chồn, cáo, sóc, lợn theo h−ớng tiến lên kinh tế thị tr−ờng. rừng,... Từ năm 2007 đến nay, trải qua gần Hái thuốc nam l nghề cổ truyền 8 năm khảo sát thực địa tại Tả Phìn, của ng−ời Dao Đỏ. Việc tìm v sử dụng chúng tôi đ tiếp cận v hiểu rõ hơn về thuốc nam thể hiện đ−ợc vốn kiến thức quá trình hình thnh thị tr−ờng v sự y học đa dạng v phong phú của ng−ời tác động của nó đến đời sống ng−ời dân. dân. Các bi thuốc quý đ−ợc truyền thụ Kinh tế truyền thống thay đổi nhanh cẩn thận nên chỉ có một số ng−ời biết. chóng, theo đó l sự xuất hiện của nhiều Còn các bi thuốc đơn giản thì rất nhiều hình thức tổ chức sản xuất mới v sự ng−ời biết dùng, nh−ng họ không biết trỗi dậy của kinh tế gia đình. T− duy hết các vị thuốc nên hiệu quả không cao. kinh tế của ng−ời dân Bảng 1: Số liệu kinh tế chăn nuôi của cũng thay đổi sang xã Tả Phìn từ năm 2010 đến 2013 những tính toán lợi ích, Đơn vị tính: con đặt vấn đề lợi nhuận lên vị trí cao hơn dù vẫn Chăn nuôi 2010 2011 2012 2013 chọn con đ−ờng phát Đn trâu 359 359 429 494 triển an ton nhất. Sự Đn bò 75 75 98 133 biến đổi kinh tế kéo theo Đn lợn 1.258 1.324 1.453 1.500 sự thay đổi về văn hóa, x hội. Nhiều nét văn Đn gia cầm 6.200 6.340 6.585 5.988 hóa truyền thống bắt Nguồn: Tổng hợp số liệu từ báo cáo tổng kết các năm 2010, đầu thay đổi theo cả 2011, 2012, 2013 của UBND x Tả Phìn. Từ truyền thống đến thị tr−ờng... 33 Hoạt động kinh tế nông nghiệp N−ơng thảo quả cũng có một vai trò rất quan trọng với ng−ời Dao Đỏ. Thảo Trồng trọt: Ng−ời Dao Đỏ ở Tả Phìn quả l một loại h−ơng liệu quý có giá trị có hai hình thức canh tác chính l kinh tế cao. Hầu hết các hộ gia đình n−ơng rẫy v ruộng n−ớc. Tr−ớc đây, ng−ời Dao Đỏ ở Tả Phìn đều có n−ơng ng−ời Dao Đỏ sống du canh du c− nên thảo quả. Những năm thảo quả khô canh tác n−ơng rẫy giữ vai trò chính. đ−ợc giá cao (khoảng 100 nghìn/kg) thì Hiện nay, do đất rừng có hạn, n−ơng rẫy nguồn tiền thu đ−ợc lên đến hng chục không thể đảm bảo đ−ợc đời sống của triệu. Thảo quả trở thnh một thứ của ng−ời dân nên đồng bo chuyển sang cải v đ−ợc các gia đình tích trữ nh− canh tác ruộng n−ớc v sống định canh một nguồn đảm bảo sự an ton cho định c−. Bộ nông cụ chính của ng−ời mình. Họ bán thảo quả khi cần thiết Dao Đỏ ở đây bao gồm: cuốc (nhìu), dao nh− để mua ti vi, xe máy hay mua trâu, phát (dụ ngâu), liềm gặt (dụ lìm), cy bò để cy ruộng. (lảy), bừa đứng, c−a, gậy chọc lỗ (trụ), gùi (chui)... Chăn nuôi: Ng−ời Dao Đỏ biết chăn nuôi từ rất sớm, chăn nuôi trâu, bò tr−ớc Ng−ời Dao Đỏ ở Tả Phìn l cộng hết l để đảm bảo sức kéo cho sản xuất. đồng có nhiều kinh nghiệm trong canh Họ còn chăn nuôi ngựa, dê v nhiều lợn, tác ruộng bậc thang, mỗi năm lm một g để lấy thịt. Nguồn thức ăn chính cho vụ lúa (từ tháng 49). Mỗi vụ, trung vật nuôi l thực vật tự nhiên v chất bột bình mỗi hộ gia đình gieo khoảng 20 kg từ trồng trọt m chủ yếu l ngô. Do giống lúa (khoảng 0,5 ha ruộng) v thu nguồn l−ơng thực ngy cng đảm bảo hoạch đ−ợc khoảng 60 đến 80 bao thóc đ−ợc cho con ng−ời nên l−ợng bột dnh (khoảng 1,5 đến 2,0 tấn thóc). Đến nay, cho chăn nuôi tăng lên. Tuy nhiên, đn hầu hết các hộ gia đình đ sử dụng các vật nuôi vẫn luôn bị rình rập bởi các dịch loại giống mới (đ−ợc Nh n−ớc bán có bệnh v sự khắc nghiệt của khí hậu. trợ giá) nên năng suất tăng lên nhiều Hoạt động thủ công nghiệp (hơn 40 tạ/ha). Thủ công nghiệp ở đây đ−ợc sản N−ơng rẫy “l khái niệm dùng để xuất theo quy mô hộ gia đình với mục chỉ những mảnh đất trồng do chặt cây, đích phục vụ nhu cầu sản xuất v sinh đốt rừng m có, không sử dụng vĩnh hoạt hng ngy. viễn, không liên tục, có thời gian bỏ hóa, từ du canh dẫn đến du c−” (Đặng Nghề rèn l một nghề thủ công lâu Nghiêm Vạn, 1975, tr.8). Tr−ớc đây, đời v đạt đến trình độ khá cao của n−ơng rẫy l nguồn cung cấp l−ơng thực ng−ời Dao Đỏ. Họ tự rèn lấy các công cụ v thực phẩm chủ yếu của họ. N−ơng sản xuất của mình nh− l−ỡi cuốc, l−ỡi chủ yếu trồng ngô có xen canh v luân cy, dao, liềm... Trong quy trình rèn có canh các loại cây khác nh− đỗ t−ơng, nhiều b−ớc kỹ thuật khó chỉ đ−ợc gia đậu cô ve, đậu răng ngựa, c chua, truyền nên không nhiều nh phát triển khoai sắn... l nguồn sống chính của họ nghề ny. Hiện nay, nghề rèn đang bị trong một thời gian di tr−ớc khi canh mất dần do ng−ời dân nhận thấy mua tác ruộng n−ớc phát triển. Ngy nay, công cụ d−ới xuôi đ−a lên, rẻ hơn so với n−ơng rẫy vẫn giữ vai trò quan trọng. sản phẩm họ bỏ công ra lm. 34 Thông tin Khoa học x hội, số 8.2015 Nghề dệt may v thêu thổ cẩm l hnh sản xuất nh−ng nhìn chung năng nghề thủ công quan trọng phục vụ nhu suất lao động v hiệu quả sản xuất của cầu mặc v lm đẹp cho đồng bo. Ng−ời họ vẫn còn khiêm tốn. phụ nữ Dao Đỏ ở Tả Phìn l những 2. Sự biến đổi trong nền kinh tế ng−ời có bn tay khéo léo, giỏi dệt vải v truyền thống may thêu. Dệt vải lanh l nghề quan Dù chậm chạp nh−ng nền kinh tế trọng v đ−ợc ng−ời Dao Đỏ biết đến từ của đồng bo ng−ời Dao Đỏ đang có khá lâu. Riêng nghề may thêu thổ cẩm những thay đổi rõ nét từ du canh du c− của ng−ời Dao Đỏ ở đây rất nổi tiếng. sang định canh định c−, từ quảng canh, Hầu hết phụ nữ đ−ợc học thêu may từ độc canh chuyển sang thâm canh, xen lúc còn rất nhỏ nên ai cũng biết thêu v canh, luân canh với kỹ thuật cao hơn, từ thêu rất đẹp. Thêu may cũng l một canh tác n−ơng rẫy l chủ yếu chuyển tiêu chuẩn để đánh giá về ti năng v sang canh tác lúa n−ớc. phẩm hạnh của ng−ời phụ nữ ở đây. Canh tác n−ơng rẫy năng suất v Ngoi ra, đan lát v lm đồ bạc cũng sản l−ợng không cao m tính rủi ro rất từng l các nghề thủ công truyền thống lớn. Canh tác ruộng n−ớc năng suất cao của ng−ời Dao Đỏ. Các gia đình đều biết hơn v ổn định hơn, có thể đảm bảo tốt đan lát các dụng cụ sinh hoạt v sản hơn cho đời sống của họ. B−ớc chuyển xuất bằng tre, mây nh− gùi, rổ, rá... ny l tiền đề chuyển l−ơng thực chính Nh−ng hiện nay, hai nghề ny đang bị l ngô sang lúa. Sau b−ớc chuyển đổi mai một do hiếm các nguồn nguyên liệu ny, n−ơng rẫy vẫn không mất đi m v không cạnh tranh đ−ợc với hng công tồn tại song song với ruộng n−ớc. nghiệp d−ới xuôi chuyển lên. Quá trình chuyển từ du canh du c− Hoạt động trao đổi sản phẩm sang định canh định c− l kết quả của Trong nền kinh tế truyền thống của việc thực hiện chính sách định canh ng−ời Dao Đỏ, hoạt động trao đổi sản định c− cho đồng bo dân tộc ít ng−ời, phẩm diễn ra từ lâu nh−ng chỉ dừng lại ở giúp đồng bo ổn định cuộc sống. sự trao đổi đơn thuần m không tồn tại Chuyển biến trong kỹ thuật canh hoạt động buôn bán. Hình thức trao đổi tác nông nghiệp từ độc canh, quảng chủ yếu l đem vật ra trao đổi vật. canh sang luân canh, xen canh v thâm Những ng−ời có nhu cầu sẽ trực tiếp trao canh cũng l một b−ớc chuyển quan đổi cho nhau. Tr−ớc đây, x Tả Phìn trọng. Cây trồng đ−ợc luân canh quanh không có chợ, ng−ời dân phải xuống tận năm v xen canh nhiều loại nên tác Sa Pa mới mua đ−ợc các nhu yếu phẩm động của thời tiết đến mùa mng có nh− muối, dầu thắp sáng... Các sản phần hạn chế, giảm rủi ro do thời tiết phẩm họ đem trao đổi chủ yếu l các thứ gây ra. đặc sản nh− nấm h−ơng, mật ong. Tóm lại, sự chuyển đổi trong nền Có thể thấy, kinh tế truyền thống kinh tế truyền thống ở nơi đây đ đ−a của ng−ời Dao Đỏ ở Tả Phìn l một nền đến hệ quả cuối cùng l kinh tế hng kinh tế tự nhiên, khép kín, trình độ hóa xâm nhập sâu vo nền kinh tế phát triển thấp v phụ thuộc nhiều vo truyền thống v phát triển, phá vỡ vỏ thiên nhiên. Ng−ời Dao Đỏ biết tận bọc khép kín để đ−a nền kinh tế tiến lên dụng các điều kiện tự nhiên để tiến kinh tế thị tr−ờng. Từ truyền thống đến thị tr−ờng... 35 3. Hoạt động kinh tế hng hóa trong khi đó, các sản phẩm của địa của ng−ời Dao Đỏ ph−ơng sản xuất chỉ dừng lại ở một số * Các hoạt động sản xuất hng hóa môtip (kiểu mẫu) nhất định về hình thức lẫn hoa văn nên khó tiêu thụ trên Về sản xuất hng hóa nông phẩm , thị tr−ờng. Nh−ng nhờ sự t− vấn của trên ton huyện Sa Pa năm 2014 có 640 ng−ời Kinh m họ đ có những thay đổi ha rau xanh, sản l−ợng đạt 8.960 tấn nhất định để đáp ứng thị tr−ờng. rau, nguồn thu từ các n−ơng rau ny Những thay đổi ny lm cho mẫu m đạt hơn 9,0 tỷ đồng (*) . Đây l nguồn rau hng hóa thủ công của họ đa dạng hơn phục vụ cho nhu cầu của khách du lịch nhiều, nh−ng điều đó lại đặt ra vấn đề v ng−ời dân trong thị trấn Sa Pa. chất l−ợng sản phẩm v biến đổi văn Những ng−ời Kinh, khi thấy nhu cầu hóa tộc ng−ời. nông sản ở thị trấn tăng nhanh đ thuê đất của ng−ời dân bản địa, đầu t− giống, Chính nhờ sự thay đổi trong mục phân bón, kỹ thuật v thuê ng−ời dân ở đích sản xuất đ kéo theo nhiều thay đó sản xuất. Ng−ời Dao Đỏ sau một thời đổi khác trong các hoạt động sản xuất. gian cũng nhận thức đ−ợc việc đầu t− Hệ quả quan trọng của nó l lm một số trồng cây rau xanh v các d−ợc liệu, ngnh thủ công có nhu cầu v có sức h−ơng liệu để bán cho khách sẽ thu cạnh tranh trên thị tr−ờng phát triển đ−ợc nhiều lợi hơn. Họ bắt đầu trồng các nhanh chóng nh− sản xuất thổ cẩm, loại rau, cây thuốc, cây atiso... để lm kinh doanh thuốc tắm..., nh−ng cũng hng hóa. lm mai một, hạn chế một số ngnh Tr−ớc đây, họ chỉ bán thảo quả khi không đủ sức cạnh tranh nh− lm đồ cần tiền. Nh−ng giờ họ biết phải bán lúc bạc, nghề rèn... no đ−ợc giá cao nhất. Việc trồng các * Các hình thức tổ chức sản xuất cây đặc sản có giá trị kinh tế cao hơn thủ công nghiệp cũng kích thích ng−ời dân đầu t− sản xuất nông nghiệp. Hay sự phát triển Sản xuất hộ gia đình : Trong sản của các công ty chế biến thuốc tắm trên xuất thủ công nghiệp, sản xuất hộ gia địa bn lm cho cây thuốc ngy cng đình l một hình thức tổ chức sản xuất hiếm, điều ny khiến ng−ời ta nghĩ đến rất hiệu quả. việc −ơm giống v trồng cây thuốc. Đây Hầu hết các gia đình ng−ời Dao Đỏ ở chính l sự phát triển nông nghiệp hng Tả Phìn đều tham gia hoạt động thủ hóa để cung cấp nguyên liệu cho thủ công nghiệp, nh−ng chỉ một số gia đình công nghiệp phát triển. tham gia hoạt động sản xuất hng hóa, Về sản xuất hng hóa thủ công nhiều nhất l sản xuất thổ cẩm. Trong nghiệp , tr−ớc hết l sự thay đổi trong mỗi gia đình, sự tham gia hoạt động mục đích sản xuất. Đó l sự thay đổi từ kinh tế đ−ợc phân chia rõ rng. Đn sản xuất phục vụ nhu cầu của chính ông th−ờng đi lm n−ơng, sản xuất nông mình chuyển sang sản xuất hng hóa, nghiệp, đn b ngoi tham gia sản xuất phục vụ khách hng v h−ớng ra thị còn thêu thổ cẩm, bán hng rong. Trong tr−ờng. Nhu cầu thị tr−ờng thì đa dạng, gia đình, th−ờng l một hay vi ng−ời tham gia sản xuất mặt hng để đem (*) Số liệu thống kê của Phòng Kinh tế huyện Sa bán đ−ợc, v ng−ời sản xuất cũng l Pa năm 2014. ng−ời đi bán hng (khi sản xuất thổ 36 Thông tin Khoa học x hội, số 8.2015 cẩm) hoặc sản xuất theo đặt hng tr−ớc nguồn vốn để mở rộng sản xuất, l sự (nh− lm đồ bạc). hợp tác hóa v chuyên môn hóa sản Trong sản xuất hộ gia đình, do hạn xuất. Nh−ng sự mở rộng sản xuất lm chế về vốn, tiếp cận thị tr−ờng v nhiều cho cây thuốc đang bị cạn kiệt. Việc đảm yếu tố khác nên còn nhiều khó khăn. Họ bảo nguồn nguyên liệu l công tác quan không đủ điều kiện để chuyên môn hóa trọng để tiếp tục phát triển công ty. sản xuất v nâng cao chất l−ợng sản phẩm. Hơn nữa, họ còn thiếu hiểu biết Câu lạc bộ sản xuất : l hình thức tổ về kinh tế thị tr−ờng, về sự biến động chức sản xuất tập thể, giống nh− các trên thị tr−ờng để điều chỉnh sản xuất. hợp tác x tr−ớc đây, chỉ khác l ban Nhận thức đ−ợc sự nhỏ hẹp, yếu thế của quản lý câu lạc bộ có quyền quyết định kinh tế hộ gia đình nên một số ng−ời các khâu sản xuất v đ−a ra thị tr−ờng. đang tìm cách tập hợp nhau lại, góp vốn Câu lạc bộ thổ cẩm Tả Phìn đ−ợc để tăng c−ờng tiềm lực của mình cùng thnh lập cuối năm 1998 trên cơ sở hợp tham gia khai thác các nguồn lực. tác của Dự án phát triển vùng cao Lo Công ty cổ phần : Từ các bi thuốc Cai v Quỹ SIDA của Thuỵ Điển. Khi tắm cổ truyền của cha ông để lại, ng−ời mới thnh lập, câu lạc bộ chỉ có 30 ng−ời Dao Đỏ đ dùng nó để bảo vệ sức khoẻ tham gia (16 ng−ời H ’mông v 15 ng−ời của mình qua bao nhiêu thế hệ. Nay Dao Đỏ), sau một năm đ tăng lên 72 kinh tế phát triển, có nhiều khách du ng−ời. Năm 2000 lên đến 120 ng−ời v lịch tới v có nhu cầu đ−ợc tắm thuốc đến cuối năm 2007 l 250 ng−ời, nếu nên thuốc tắm trở thnh hng hóa đ−ợc tính cả những ng−ời tham gia không −a thích. Đ−ợc sự giúp đỡ của các tr−ờng chuyên thì lên đến 300 ng−ời. Về tổ chức, Đại học D−ợc H Nội v Đại học Nông câu lạc bộ có một ban quản lý chuyên lo Nghiệp I trong cách chiết xuất thuốc đầu vo v đầu ra của hng hóa, các tắm, đầu năm 2007, 19 gia đình ng−ời thnh viên tham gia rất tự do, ai cũng Dao Đỏ đ cùng nhau góp vốn xây dựng có thể đăng ký tham gia, họ nhận mẫu Công ty cổ phần Kinh doanh các sản hng v sản xuất, đến đúng thời hạn thì phẩm bản địa Sa Pa (Sa Pa Napro). nộp lại cho ban quản lý để giao hng. Công ty hoạt động theo hình thức: Các Ban quản lý đem hng đi tiêu thụ bằng cổ đông theo sự phân chia thay nhau đi cách gửi cho các cửa hng ở nhiều nơi lấy cây thuốc trong rừng. Những ng−ời nh− thị trấn Sa Pa, thnh phố Lo Cai, lm việc ở công ty chịu trách nhiệm hay H Nội. Những nơi bán hng xem chiết xuất, đun nấu thuốc v đóng vo xét thị hiếu của khách hng, thiết kế các lọ. Chai lọ v nhn mác đ−ợc đặt sản mẫu mới rồi chuyển về cho ban quản lý. xuất ở H Nội v chuyển lên. Sau một Số tiền trả nhân công tính theo sản năm hoạt động, công ty đ bán ra thị phẩm, ai tham gia đều v lm đ−ợc nhiều tr−ờng hơn 6.000 chai thuốc tắm v thu hng thì thu đ−ợc nhiều tiền. Số l−ợng về hơn 250 triệu đồng. Năm 2013, công hng hóa của Câu lạc bộ bán đi t−ơng đối, ty đạt doanh thu hơn 2 tỷ đồng, v 6 doanh thu trung bình hng năm khoảng tháng đầu năm 2014 đ đạt doanh thu 250 triệu đồng (năm 2008). Tuy nhiên, từ 1,7 tỷ đồng. năm 2012 đến nay, doanh thu lại giảm Về bản chất, đây l một hình thức tổ sút xuống còn 150 triệu đồng v năm chức sản xuất tập thể nhằm tăng c−ờng 2013 l 120 triệu đồng do không nhận Từ truyền thống đến thị tr−ờng... 37 đ−ợc các đơn hng lớn v không tìm đ−ợc điểm bán hng ở trung tâm x, 1 điểm ở các quỹ ti trợ từ bên ngoi. thị trấn Sa Pa v 1 điểm ở Trung tâm Sự phát triển của Câu lạc bộ gắn th−ơng mại Craft like, Văn Miếu, H liền với các nguồn ti trợ từ bên ngoi, Nội. Các điểm ny l cầu nối quan trọng ban đầu l quỹ SIDA (giai đoạn 1998 giữa ng−ời sản xuất với thị tr−ờng, 1999), rồi đến quỹ Ford (Mỹ) (giai đoạn những ng−ời bán hng cũng l những 20002001)... Khi không nhận đ−ợc ng−ời t− vấn thị tr−ờng, gợi ý v thiết kế nguồn ti trợ từ các quỹ thì câu lạc bộ mẫu m cho ng−ời sản xuất. Theo tổng lâm vo khó khăn v có nguy cơ tan r. kết của Câu lạc bộ thổ cẩm thì hơn 80% Hoạt động của Câu lạc bộ mang tính nguồn thu hng năm của câu lạc bộ l thụ động, từ ban quản lý đến ng−ời tiền bán hng gửi từ các cửa hng ny. tham gia đều không có tính chủ động Kinh doanh nhỏ v dịch vụ du lịch đối với thị tr−ờng. Kinh doanh nhỏ: l các hoạt động * Hoạt động trao đổi, buôn bán, buôn bán nh− tiệm tạp hóa, quán ăn, kinh doanh nhỏ v dịch vụ du lịch quán bán đồ l−u niệm... Khu trung tâm x với hơn 40 nóc nh m phần lớn l Hoạt động trao đổi, buôn bán các tiệm tạp hóa, quán ăn, quán bán đồ Tham gia trực tiếp: Có thể hiểu l l−u niệm. Ng−ời Dao Đỏ chủ yếu bán hình thức ng−ời sản xuất trực tiếp đem thổ cẩm, thuốc nam, v các mặt hng do sản phẩm trao đổi trên thị tr−ờng, với họ sản xuất, đối t−ợng chủ yếu của họ l cách thức nh− bán hng rong . Đây l khách du lịch. hoạt động vừa mang tính chất kinh tế, Bảng 2: Cơ cấu dân tộc trong kinh vừa mang tính văn hóa cộng đồng. doanh nhỏ ở xã Tả Phìn đầu năm 2008 Ng−ời Dao Đỏ ở Tả Phìn còn xuống tận chợ Sa Pa để bán hng. Trong chợ Sa Pa TT Dân tộc Số cơ Tỷ lệ % có một khu chợ gọi l chợ văn hóa các tham gia sở dân tộc, chủ yếu l ng−ời H ’mông v 1 Kinh 19 48,7 ng−ời Dao Đỏ tham gia bán hng. Nhiều 2 Dao Đỏ 17 43,6 ng−ời Dao Đỏ từ Tả Phìn v các nơi 3 H’mông 3 7,7 khác xuống đây bán hng nh−ng l−ợng hng bán đ−ợc cũng không nhiều, chủ 4 Tổng 39 100,00 yếu l vo các ngy chợ phiên cuối tuần. Nguồn: Điều tra thực tế của tác giả, tháng Tham gia gián tiếp: L hình thức 8/2014 . ng−ời sản xuất gửi sản phẩm của mình Các hoạt động ny chủ yếu do ng−ời cho các cửa hng bán hộ hay bán lại cho Kinh tham gia vì họ có điều kiện đi lại, các cửa hng kinh doanh. Câu lạc bộ thổ chuyên chở hng hóa. Đây l hoạt động cẩm hay công ty Sa Pa Napro th−ờng kinh tế chính của các gia đình ng−ời thực hiện hình thức gửi hng ny. Cụ Kinh ở đây, vì họ phần lớn mới di c− lên thể, Sa Pa Napro có 3 điểm bán hng ở đây, ruộng, n−ơng không có hoặc có ít trung tâm x Tả Phìn, 1 điểm ở đ−ờng nên sống chủ yếu dựa vo nguồn thu D−ơng Văn Công, thị trấn Sa Pa, 1 điểm nhập ny. Để hoạt đông kinh doanh nhỏ ở chợ Cốc Lếu, thnh phố Lo Cai v 1 cần có hai điều kiện: có một số vốn nhất điểm ở đ−ờng Kh−ơng Th−ợng, Đống Đa, định để chuẩn bị các cơ sở vật chất, v H Nội. Còn câu lạc bộ thổ cẩm có 2 phải biết tìm nguồn hng v có ph−ơng 38 Thông tin Khoa học x hội, số 8.2015 tiện chuyên chở hng hóa. Một điều những khởi sắc nhất định trong thập đáng chú ý ở đây l bên cạnh bán các niên qua. Nh−ng các hoạt động ny còn mặt hng đặc sản địa ph−ơng hay các nhiều hạn chế do quy mô nhỏ, vốn ít, sản phẩm thủ công nghiệp của đồng bo nguồn hng kém đa dạng v ch−a biết dân tộc thì còn có rất nhiều hng hóa cách tiếp cận thị tr−ờng nên nguồn thu nhập từ Trung Quốc sang by bán tại từ đó không lớn. Trong quá trình phát đây. Không những ng−ời Kinh m cả triển, các hạn chế đ−ợc khắc phục dần ng−ời Dao Đỏ v H ’mông cũng mua lại thì các hoạt động ny sẽ phát triển hng Trung Quốc để bán lấy lời. nhanh chóng v hiệu quả hơn, v nó sẽ Dịch vụ du lịch tại nh: L hình trở thnh một nguồn thu nhập quan thức đón khách nghỉ lại qua đêm hoặc trọng của đồng bo. di ngy trong gia đình v thu tiền các 3. Các yếu tố ảnh h−ởng đến sự chuyển đổi kinh tế dịch vụ nh− ăn, ngủ, tắm thuốc... Hoạt của ng−ời Dao Đỏ động ny đòi hỏi phải có cơ sở hạ tầng Tiến lên kinh tế thị tr−ờng l quy nhất định: nh cửa kiên cố, có gi−ờng luật phổ biến của sự phát triển kinh tế. đệm, các cơ sở vệ sinh phải sạch sẽ. Sự chuyển đổi kinh tế của các dân tộc ít Hoạt động ny th−ờng đi kèm theo việc ng−ời miền núi nói chung v tr−ờng hợp bán các mặt hng l−u niệm v dịch vụ của ng−ời Dao Đỏ ở Tả Phìn, Sa Pa l tắm thuốc. Hiện tại x Tả Phìn có 29 gia đúng với quy luật đó. Chuyển sang nền đình lm dịch vụ du lịch tại nh ny, kinh tế hng hóa chính l sự đáp ứng chủ yếu l ng−ời Dao Đỏ hoạt động các nhu cầu phát triển của x hội. trong lĩnh vực ny. Dịch vụ du lịch còn Nh−ng sự chuyển đổi ny cũng chịu bị nhiều hạn chế do sự rng buộc của nhiều yếu tố tác động. các công ty du lịch, sự quản lý phức tạp của chính quyền địa ph−ơng. Chính sách v đ−ờng lối phát triển Với l−ợng khách ngủ lại qua đêm ở kinh tếx hội miền núi của Đảng v các lng bản ít nên thu nhập của các gia Nh n−ớc có ảnh h−ởng mạnh mẽ đến sự đình cũng không nhiều . Giá các dịch vụ phát triển kinh tế hng hóa trên hai trong hoạt động du lịch tại nh ny ph−ơng diện: phá vỡ tính chất khép kín, gồm: tiền ngủ 25 nghìn/ng−ời/ngy đêm tự cung tự cấp, v mở đ−ờng cho việc thu (năm 2007), năm 2008 l 40 hút các nguồn đầu t− lên vùng miền núi. nghìn/ng−ời/ngy đêm, năm 2013 tăng Sự phát triển của du lịch l một lên 120 nghìn/ng−ời/ngy đêm; tắm động lực tác động mạnh đến sự chuyển thuốc 50 nghìn/ng−ời/lần tắm (năm đổi kinh tế của các dân tộc ít ng−ời ở 2008), đến năm 2013 tăng lên 80 miền núi. Chính sự h−ng khởi của nghìn/ng−ời/lần tắm. Nh− vậy có thể ngnh du lịch ở Sa Pa l một nhân tố thấy nguồn thu ny l không đáng kể. tác động trực tiếp đến sự chuyển đổi Tuy nhiên, nó có xu h−ớng tăng lên rõ kinh tế của ng−ời Dao Đỏ ở Tả Phìn. Du rệt. Vi năm trở lại đây chủ yếu l lịch mang theo một luồng sinh khí mới khách đến ăn uống v tắm thuốc, còn xâm nhập sâu vo x hội truyền thống, khách ở nhiều ngy thì ít hơn. tạo ra nhiều nhu cầu mới cho cả dân Tóm lại, các hoạt động trao đổi, bản địa v khách du lịch. Trong quá buôn bán, kinh doanh nhỏ v dịch vụ du trình tiếp xúc, ng−ời bản địa đ tiếp lịch của ng−ời Dao Đỏ ở Tả Phìn đ có nhận đ−ợc hơi thở của cuộc sống hiện Từ truyền thống đến thị tr−ờng... 39 đại để hình thnh ý chí v−ơn lên trong lĩnh vực. Trong sản xuất, nông nghiệp kinh tế. Du lịch đ thúc đẩy nhanh sự đang ở giai đoạn chuyển mình theo xu phát triển của kinh tế hng hóa, rút h−ớng sản xuất nông phẩm hng hóa ngắn quá trình phát triển kinh tếx hội nh−ng ch−a biểu hiện rõ nét; thủ công từ truyền thống đến hiện đại. ở Tả nghiệp l hoạt động sản xuất hng hóa Phìn, hầu hết các cơ sở vật chất (đ−ờng rõ rng nhất. Trong trao đổi, buôn bán giao thông) đều đ−ợc xây dựng từ du hng hóa, hình thức chủ yếu l gửi nhờ lịch v tr−ớc hết l phục vụ du lịch. Bản bán hng hay đi bán hng rong, ng−ời thân ngnh du lịch cũng tạo ra thị sản xuất thụ động trong việc tìm kiếm tr−ờng tiêu thụ cho nền sản xuất hng thị tr−ờng. hóa của đồng bo. Nền kinh tế hng hóa ở khu vực Các yếu tố văn hóa x hội tộc ng−ời miền núi nói chung hay ở Tả Phìn nói có vai trò quan trọng trong sự chuyển đổi riêng còn mang tính chất nhỏ hẹp, kinh tế ở miền núi. Văn hóa tộc ng−ời trở manh mún, yếu ớt, thiếu tiềm lực cạnh thnh hng hóa thu hút khách du lịch tranh, chịu tác động của nhiều yếu tố (hay l hng hóa hóa văn hóa). Thổ cẩm vừa chủ quan, vừa khách quan. Vấn đề v thuốc tắm ở Tả Phìn l hai ví dụ cho quan trọng l lm sao để khắc phục các sự “hng hóa hóa văn hóa” hay “th−ơng hạn chế, phát huy thế mạnh tạo điều mại hóa văn hóa”. Ng−ợc lại, các hoạt kiện để phát triển nhanh chóng nền động trao đổi cũng biểu hiện khác đi do kinh tế hng hóa, lm bn đạp để đ−a sự chi phối của văn hóa tộc ng−ời. nền kinh tếx hội miền núi theo kịp với Bên cạnh các yếu tố trên thì sự sự phát triển chung của đất n−ớc. Đó l chuyển đổi kinh tế ở miền núi còn chịu nội dung v cũng l thách thức cho các tác động của các yếu tố mang tính chất chiến l−ợc, dự án phát triển kinh tếx cá nhân của chủ thể tham gia nh−: học hội các dân tộc ở miền núi trong thời vấn, giới tính, lứa tuổi, trình độ giao gian tới  tiếp, Đây l những yếu tố quan trọng nh−ng cũng lại l những hạn chế lớn nhất đối với đồng bo dân tộc ít ng−ời Tài liệu tham khảo nói chung, đồng bo ng−ời Dao Đỏ ở Tả 1. Hong Hữu Bình (2004), “Một số vấn Phìn nói riêng, đặc biệt l vùng phát đề đặt ra trong phát triển ở vùng triển du lịch nh− ở Sa Pa ny. dân tộc v yêu cầu đổi mới quản lý Kết luận nh n−ớc về công tác dân tộc”, Tạp Hiện nay, nền kinh tếx hội ng−ời chí Dân tộc học , số 5, tr.5360. Dao Đỏ ở Tả Phìn đang có sự chuyển đổi 2. Trần Bình (2005), Tập quán m−u nhanh chóng theo h−ớng phát triển sinh của các dân tộc ít ng−ời ở Đông kinh tế hng hóa. Quá trình chuyển đổi Bắc Việt Nam, Nxb. Ph−ơng Đông. đó đang ở trong giai đoạn đầu, nền kinh tế hng hóa đang trong quá trình hình 3. Nguyễn Văn Chính, Hong L−ơng thnh v phát triển nên ch−a định hình (2003), “Tổng quan về tình hình rõ nét. Hoạt động kinh tế hng hóa của nghiên cứu trong lĩnh vực phát triển ng−ời Dao Đỏ, dù còn ở trình độ thấp miền núi v đo tạo cán bộ dân tộc ít nh−ng cũng đ diễn ra trên tất cả các ng−ời”, Tạp chí Dân tộc học , số 3. 40 Thông tin Khoa học x hội, số 8.2015 4. John Clammer (2001), Ng− dân, dân Trung v tác động của nó tới sự phát du canh, ng−ời bán hng rong, nông triển kinh tế hng hóa ở Việt Nam , dân v dân du mục: Nhân học kinh Nxb. Chính trị quốc gia, H Nội. tế , trong: Grant Evans (chủ biên, 14. Nguyễn Hữu Ng (2005), “Đo tạo, 2001), Bức khảm văn hóa hóa châu bồi d−ỡng cán bộ, công chức dân tộc á: Tiếp cận nhân học , Nxb. Văn hóa ít ng−ời trong thời kỳ đẩy mạnh công Dân tộc, H Nội. nghiệp hóa, hiện đại hóa”, Tạp chí 5. Phan Đại Don (1989), “Kinh tế Dân tộc học , số 3. hng hóa trong nông thôn truyền 15. Samuel L. Popkin (1979), The thống”, Tạp chí Thông tin Kinh tế , rational Peasant. The political tháng 12. Economy of rural Society in 6. Bế Viết Đẳng, Nguyễn Nam Tiến, Nông Vietnam , University of California Trung (1971), Ng−ời Dao Đỏ ở Việt Press, Ltd. USA. Nam , Nxb. Khoa học x hội, H Nội. 16. James C. Scott (1976), The Moral 7. Đảng Cộng sản Việt Nam (1992), Economy of the Peasant: Rebellion Một số văn kiện về chính sách dân and Subsistence in Southeast Asia , tộc miền núi của Đảng v Nh Yale Univ Pr., USA. n−ớc , Nxb. Sự thật, H Nội. 17. Trịnh Thị Thanh Thuỷ (2004), “Phát 8. Mạc Đ−ờng (2006), “Sự hình thnh triển dịch vụ hỗ trợ kinh doanh hng không gian đô thị v phát triển x hóa trên địa bn miền núi, vùng sâu, hội miền núi ở n−ớc ta”, Tạp chí Dân vùng xa”, Tạp chí Cộng sản , số 13, tộc học , số 2. tháng 7. 9. Trần Hồng Hạnh (2002), “Tri thức 18. Trung tâm Khoa học x hội v Nhân địa ph−ơng trong sử dụng thuốc nam văn Quốc gia (1996), Những đặc của ng−ời Dao Đỏ (x Tả Phìn, điểm kinh tếx hội các dân tộc miền huyện Sa Pa, tỉnh Lo Cai)”, Tạp chí núi phía Bắc , Nxb. Khoa học x hội, Dân tộc học , số 5. H Nội. 10. Francois Houtart (2004), “Những 19. Bùi Xuân Tr−ờng (2004), “Vấn đề đo suy nghĩ về sự quá độ h−ớng về một tạo, bồi d−ỡng cán bộ dân tộc miền nền kinh tế thị tr−ờng”, Tạp chí X núi”, Tạp chí Giáo dục lý luận , số 1. hội học , số 4, Nguyễn Đình Thanh 20. Thomas Sikor, Jenny Sowerwine, dịch. Jeff Romm, Nghiêm Ph−ơng Tuyến 11. Lâm Mai Lan, Phạm Mộng Hoa (2008), Thời kỳ mở cửa: những (2000), “Những tác động kinh tếx hội chuyển đổi kinh tếx hội ở vùng cao của du lịch đối với các dân tộc ít ng−ời Việt Nam , Nxb. Khoa học kỹ thuật, ở Sa Pa”, Tạp chí Dân tộc học , số 4. H Nội. 12. H Quế Lâm (2000), Xóa đói giảm 21. Vũ Quốc Thúc (1950), Nền kinh tế nghèo ở vùng dân tộc ít ng−ời n−ớc ta công x ở Việt Nam , PariHanoi. hiện nay. Thực trạng v giải pháp , 22. Đặng Nghiêm Vạn (1975), “Vi ý Nxb. Chính trị quốc gia, H Nội. kiến về vấn đề n−ơng rẫy trong thời 13. Phạm Văn Linh (2001), Các khu kỳ quá độ tiến lên chủ nghĩa x hội”, kinh tế cửa khẩu biên giới Việt Tạp chí Dân tộc học , số 1.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftu_truyen_thong_den_thi_truong_su_chuyen_doi_kinh_te_cua_ngu.pdf