TỰ DOANH CHỨNG KHOÁN
LỜI MỞ ĐẦU
Tự doanh chứng khoán là một trong những nghiệp vụ cơ bản và quan
trọng bậc nhất của một công ty chứng khoán. Nó có ảnh hưởng rất lớn tới
quá trình hình thành và phát triển của thị trường chứng khoán nói chung và của
công ty chứng khoán nói riêng. Tự doanh chứng khoán không chỉ mang lại lợi
ích cho bản thân các công ty chứng khoán nói riêng mà còn đem lại lợi ích cho
sự phát triển của thị trường chứng khoán nói chung.
Thị trường chứng khoán Việt Nam đã đi vào hoạt động được hơn 8 năm,
cho đến nay hầu hết các công ty chứng khoán đã thực hiện nghiệp vụ này và
đã thu được những kết quả nhất định, tuy nhiên còn nhiều hạn chế cần phải
khắc phục. Những bất cập này không chỉ xuất phát từ phía các công ty chứng
khoán mà còn bắt nguồn từ phía thị trường chứng khoán nói chung cũng như
những hạn chế trong các văn bản pháp quy.
Page 1
20 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2063 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tự doanh chứng khoán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I M Đ UỜ Ở Ầ
T doanh ch ng khoán là m t trong nh ng nghi p v c b n và quanự ứ ộ ữ ệ ụ ơ ả
tr ng b c nh t c a m t công ty ch ng khoán. Nó có nh h ng r t l n t iọ ậ ấ ủ ộ ứ ả ưở ấ ớ ớ
quá trình hình thành và phát tri n c a th tr ng ch ng khoán nói chung và c aể ủ ị ườ ứ ủ
công ty ch ng khoán nói riêng. T doanh ch ng khoán không ch mang l i l iứ ự ứ ỉ ạ ợ
ích cho b n thân các công ty ch ng khoán nói riêng mà còn đem l i l i ích choả ứ ạ ợ
s phát tri n c a th tr ng ch ng khoán nói chung.ự ể ủ ị ườ ứ
Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam đã đi vào ho t đ ng đ c h n 8 năm,ị ườ ứ ệ ạ ộ ượ ơ
cho đ n nay h u h t các công ty ch ng khoán đã th c hi n nghi p v này vàế ầ ế ứ ự ệ ệ ụ
đã thu đ c nh ng k t qu nh t đ nh, tuy nhiên còn nhi u h n ch c n ph iượ ữ ế ả ấ ị ề ạ ế ầ ả
kh c ph c. Nh ng b t c p này không ch xu t phát t phía các công ty ch ngắ ụ ữ ấ ậ ỉ ấ ừ ứ
khoán mà còn b t ngu n t phía th tr ng ch ng khoán nói chung cũng nhắ ồ ừ ị ườ ứ ư
nh ng h n ch trong các văn b n pháp quy.ữ ạ ế ả
Page 1
PH N I: LÝ LU N CHUNG V HO T Đ NG T DOANH CH NGẦ Ậ Ề Ạ Ộ Ự Ứ
KHOÁN
1.1. M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả
Khái ni m t doanhệ ự
T doanh là ho t đ ng t mua bán ch ng khoán cho mình đ h ng l iự ạ ộ ự ứ ể ưở ợ
nhu n t chênh l ch giá ch ng khoán. Nói cách khác, t doanh là ho t đ ngậ ừ ệ ứ ự ạ ộ
mua đi bán l i ch ng khoán nh m thu chênh l ch giá (mua th p, bán cao).ạ ứ ằ ệ ấ
Ho t đ ng t doanh c a công ty ch ng khoán đ c th c hi n SGD và thạ ộ ự ủ ứ ượ ự ệ ở ị
tr ng OTC. T i SGD ho t đ ng mua bán này cũng đ c ti n hành nh ho tườ ạ ạ ộ ượ ế ư ạ
đ ng c a nhà đ u t thông th ng. Trên th tr ng OTC, ho t đ ng t doanhộ ủ ầ ư ườ ị ườ ạ ộ ự
có th đ c th c hi n tr c tuy n gi a công ty v i các đ i tác, thông qua ho tể ượ ự ệ ự ế ữ ớ ố ạ
đ ng t o th tr ng ho c thông qua h th ng giao d ch t đ ng. ộ ạ ị ườ ặ ệ ố ị ự ộ
Giao d ch t doanh đ c th c hi n theo ph ng th c giao d ch tr c ti pị ự ượ ự ẹ ươ ứ ị ự ế
hay gián ti pế
+ Giao d ch tr c ti p là giao d ch trao tay gi a khách hàng và công ty ch ngị ự ế ị ữ ứ
khoán theo giá th a thu n (giao d ch t i qu y). Các đ i tác giao d ch t tìmỏ ậ ị ạ ầ ố ị ự
đ u m i, h có th là cá nhân hay t ch c. Th i gian giao d ch không quy đ nhầ ố ọ ể ổ ứ ờ ị ị
(có th trong ho c ngoài gi hành chính, ngày ho c đêm…). Ch ng khoán giaoể ặ ờ ặ ứ
d ch r t đa d ng, ph n l n là các ch ng khoán ch a niêm y t ho c m i phátị ấ ạ ầ ớ ứ ư ế ặ ớ
hành. Các đ i tác giao d ch th ng tr c ti p th c hi n các th t c thanh toánố ị ườ ự ế ự ệ ủ ụ
và chuy n giao. Vì v y trong lo i giao d ch này không có b t c m t lo i phíể ậ ạ ị ấ ứ ộ ạ
nào. Thông th ng, doanh s giao d ch tr c ti p l n g p b i l n doanh sườ ố ị ự ế ớ ấ ộ ầ ố
giao d ch trên s (chi m kho ng 80% - 90% doanh s giao d ch c a thị ở ế ả ố ị ủ ị
tr ng). Các ho t đ ng giao d ch này không ch u s gi m sát c a SGD nh ngườ ạ ộ ị ị ự ả ủ ư
ch u s giám sát c a thanh tra nhà n c v ch ng khoán.ị ự ủ ướ ề ứ
Page 2
+ Giao d ch gián ti p là các giao d ch công ty th c hi n thông qua các nhà môiị ế ị ự ệ
gi i l p giá, các chuyên gia ch ng khóan trên th tr ng, ho c đ t l nh muaớ ậ ứ ị ườ ặ ặ ệ
bán gi ng nh l nh mua bán c a các nhà đ u t khác. Do giao d ch qua SGDố ư ệ ủ ầ ư ị
nên CTCK ph i ch u các chi phí môi gi i l p giá, chi phí thanh toán bù tr vàả ị ớ ậ ừ
l u kí ch ng khoán.ư ứ
1.2. M c đích ho t đ ng t doanhụ ạ ộ ự
CTCK tri n khai ho t đ ng t doanh nh m th c hi n các m c đích sau:ể ạ ộ ự ằ ự ệ ụ
T doanh đ thu chênh l ch giá cho chính mình.ự ể ệ
CTCK là nh ng t ch c kinh doanh ch ng khoán chuyên nghi p. V i vaiữ ổ ứ ứ ệ ớ
trò và v trí c a mình h có nhi u l i th v thông tin và kh năng phân tích,ị ủ ọ ề ợ ế ề ả
đ nh giá ch ng khoán… Vì v y, khi tri n khai h at đ ng t doanh, kh năngị ứ ậ ể ọ ộ ự ả
sinh l i t ho t đ ng này c a h s cao h n so v i các nhà đ u t khác. Tuyợ ừ ạ ộ ủ ọ ẽ ơ ớ ầ ư
nhiên đ đ m b o s n đ nh và tính minh b ch c a th tr ng, pháp lu t cácể ả ả ự ổ ị ạ ủ ị ườ ậ
n c đ u quy đ nh các CTCK ph i đáp ng m t s đi u ki n nh t đ nh, nh :ướ ề ị ả ứ ộ ố ề ệ ấ ị ư
đi u ki n v v n, v ngu n nhân l c, v c s v t ch t ph c v cho ho tề ệ ề ố ề ồ ự ề ơ ở ậ ấ ụ ụ ạ
đ ng t doanh…ộ ự
D tr đ đám b o kh năng cung ngự ữ ể ả ả ứ
Pháp lu t kinh doanh ch ng khoán m t s n c có quy đ nh, các công tyậ ứ ở ộ ố ướ ị
môi gi i, các chuyên gia ch ng khoán và nh ng nhà t o l p th tr ng có tráchớ ứ ữ ạ ậ ị ườ
nhi m đ m b o tính thanh kho n c a th tr ng. Đi u này có nghĩa là, khiệ ả ả ả ủ ị ườ ề
nhu c u th tr ng gi m sút m nh, th tr ng có th lâm vào tình tr ng kémầ ị ườ ả ạ ị ườ ể ạ
sôi đ ng ho c đóng băng đ i v i 1 ho c m t s lo i ch ng khoán nh t đ nh,ộ ặ ố ớ ặ ộ ố ạ ứ ấ ị
nh ng nhà t o th tr ng ph i có trách nhi m mua ch ng khoán đ kích c u,ữ ạ ị ườ ả ệ ứ ể ầ
tr ng h p ng c l i ph i bán ra đ tăng cung. Đ hoàn thành các tr ng tráchườ ợ ượ ạ ả ể ể ọ
này các nhà t o l p th tr ng, các CTCK ph i tính toán đ xác đ nh kh iạ ậ ị ườ ả ể ị ố
l ng các ch ng khoán c n mua đ d tr nh m b o đ m kh năng cungượ ứ ầ ể ự ữ ằ ả ả ả
Page 3
ng trong nh ng tr ng h p c n thi t, đ ng th i đ m b o kh năng sinh l iứ ữ ườ ợ ầ ế ồ ờ ả ả ả ợ
h p lí t nh ng ho t đ ng này.ợ ừ ữ ạ ộ
Đi u ti t th tr ngề ế ị ườ
Khi giá ch ng khoán bi n đ ng b t l i cho tình hình ho t đ ng cung c a thứ ế ộ ấ ợ ạ ộ ủ ị
tr ng, các CTCK th c hi n các giao d ch mua bán nh m n đ nh th tr ngườ ự ệ ị ằ ổ ị ị ườ
theo yêu c u can thi p c a c quan qu n lí và t b o v mình hay b o vầ ệ ủ ơ ả ự ả ệ ả ệ
khách hàng. Tuy nhiên đ làm đ c đi u này các công ty th ng ph i liên k tể ượ ề ườ ả ế
v i nhau trong quá trình ho t đ ng thông qua các t ch c nh : Hi p h iớ ạ ộ ổ ứ ư ệ ộ
ch ng khoán.ứ
1.3. Yêu c u đ i v i ho t đ ng t doanhầ ố ớ ạ ộ ự
Tách bi t qu n líệ ả
Khi CTCK đ ng th i th c hi n 2 nghi p v t doanh và môi gi i thìồ ờ ự ệ ệ ụ ự ớ
ph i t ch c tách bi t 2 nghi p v này đ đ m b o tính minh b ch, rõ ràngả ổ ứ ệ ệ ụ ể ả ả ạ
trong ho t đ ng. S tách b ch này bao g m c y u t con ng i, v n, tài s nạ ộ ự ạ ồ ả ế ố ườ ố ả
và quy trình nghi p v .ệ ụ
- Ph i t ch c các b ph n kinh doanh riêng bi t. Các nhân viên t doanhả ổ ứ ộ ậ ệ ự
không đ c th c hi n nghi p v môi gi i và ng c l i. Thái Lan, nguyênượ ự ệ ệ ụ ớ ượ ạ Ở
t c này đ c g i là nguyên t c phân chia ranh gi i.ắ ượ ọ ắ ớ
- Ph i tách b ch tài s n c a khách hàng v i tài s n c a công ty.ả ạ ả ủ ớ ả ủ
u tiên khách hàngƯ
Pháp lu t c a h u h t các n c đ u yêu c u CTCK ph i tuân th nguyên t cậ ủ ầ ế ướ ề ầ ả ủ ắ
u tiên khách hàng, có nghĩa là l nh giao d ch c a khách hàng ph i đ c uư ệ ị ủ ả ượ ư
tiên x lí tr c l nh t doanh c a công ty. Đi u này đ m b o tính công b ngử ướ ệ ự ủ ề ả ả ằ
trong giao d ch ch ng khoán khi mà các CTCK có nhi u l i th h n kháchị ứ ề ợ ế ơ
hàng v tìm ki m thông tin và phân tích th tr ng.ề ế ị ườ
Page 4
Bình n th tr ngổ ị ườ
Do tính đ c thù c a TTCK, đ c bi t là các TTCK m i n i, bao g mặ ủ ặ ệ ở ớ ổ ồ
ch y u là các nhà đ u t cá nhân, nh l nên tính chuyên nghi p trong ho tủ ế ầ ư ỏ ẻ ệ ạ
đ ng đ u t không cao. Đi u này r t d d n đ n nh ng bi n đ ng b tộ ầ ư ề ấ ễ ẫ ế ữ ế ộ ấ
th ng trên th tr ng. Vì v y các nhà đ u t l n chuyên nghi p r t c n thi tườ ị ườ ậ ầ ư ớ ệ ấ ầ ế
trong vi c làm tín hi u h ng d n cho toàn b th tr ng. Cùng v i các quệ ệ ướ ẫ ộ ị ườ ớ ỹ
đ u t ch ng khoán, các CTCK v i kh năng chuyên môn và ngu n v n l nầ ư ứ ớ ả ồ ố ớ
c a mình thông qua ho t đ ng t doanh góp ph n vào vi c đi u ti t cung c u,ủ ạ ộ ự ầ ệ ề ế ầ
bình n giá c c a các lo i ch ng khóan trên th tr ng.ổ ả ủ ạ ứ ị ườ
Thông th ng ch c năng này không ph i là m t quy đ nh b t bu c trongườ ứ ả ộ ị ắ ộ
h th ng pháp lu t c a các n c. Tuy nhiên đây th ng là nguyên t c nghệ ố ậ ủ ướ ườ ắ ề
nghi p do các Hi p h i ch ng khoán đ t ra, và các thành viên c a Hi p h iệ ệ ộ ứ ặ ủ ệ ộ
ph i tuân theo.ả
Ngoài ra các CTCK còn ph i tuân th 1 s quy đ nh khác nh các gi iả ủ ố ị ư ớ
h n v đ u t , lĩnh v c đ u t … M c đích c a các quy đ nh này nh m b oạ ề ầ ư ự ầ ư ụ ủ ị ằ ả
đ m 1 đ an toàn nh t đ nh cho các CTCK trong quá trình ho t đ ng, tránh sả ộ ấ ị ạ ộ ự
đ v gây thi t h i chung cho c th tr ng.ổ ỡ ệ ạ ả ị ườ
1.4. Quy trình nghi p v t doanhệ ụ ự
Cũng gi ng nh các ho t đ ng nghi p v khác, ho t đ ng t doanhố ư ạ ộ ệ ụ ạ ộ ự
không có m t quy trình chu n hay b t bu c nào. Các CTCK tùy theo c c u tộ ẩ ắ ộ ơ ấ ổ
ch c c a mình s có các quy trình nghi p v riêng, phù h p. Tuy nhiên trênứ ủ ẽ ệ ụ ợ
giác đ chung nh t, quy trình ho t đ ng t doanh bao g m các b c sau:ộ ấ ạ ộ ự ồ ướ
B c 1: Xây d ng chi n l c đ u tướ ự ế ượ ầ ư
CTCK ph i xác đ nh rõ chi n l c trong ho t đ ng t doanh c a mình làả ị ế ượ ạ ộ ự ủ
ch đ ng, th đ ng hay bán ch đ ng, đ u t vào nh ng ngành ngh hay lĩnhủ ộ ụ ộ ủ ộ ầ ư ữ ề
v c nào.ự
Chi n l c đ u t c a m t công ty th ng ph thu c vào:ế ượ ầ ư ủ ộ ườ ụ ộ
Page 5
- Th c tr ng n n kinh tự ạ ề ế
- Kh năng n m b t và x lí thông tinả ắ ắ ử
- Trình đ và kh năng phân tíchộ ả
- Kh năng qu n tr đi u hành c a ban lãnh đ o công ty…ả ả ị ề ủ ạ
B c 2: Khai thác tìm ki m c h i đ u tướ ế ơ ộ ầ ư
Theo m c tiêu đã đ c xác đ nh, công ty s ch đ ng tìm ki m m tụ ượ ị ẽ ủ ộ ế ặ
hàng, ngu n hàng, khách hàng, c h i đ u t . Vi c khai thác tìm ki m c h iồ ơ ộ ầ ư ệ ế ơ ộ
đ u t đ c ti n hành c th tr ng phát hành và th tr ng l u thông, cầ ư ượ ế ả ở ị ườ ị ườ ư ả
ch ng khoán đã niêm y t và ch a niêm y t.ứ ế ư ế
B c 3: Phân tích, đánh giá ch t l ng, c h i đ u tướ ấ ượ ơ ộ ầ ư
B ph n t doanh ph i tri n khai và k t h p v i b ph n phân tích độ ậ ự ả ể ế ợ ớ ộ ậ ể
th m đ nh, phân tích các kho n đ u t đ có các k t lu n c th v các cẩ ị ả ầ ư ể ế ậ ụ ể ề ơ
h i đ u t (m t hàng, s l ng, giá c , th tr ng nào…).ộ ầ ư ặ ố ượ ả ị ườ
B c 4: Th c hi n đ u tướ ự ệ ầ ư
Sau khi đã đánh giá phân tích các c h i đ u t , b ph n t doanh sơ ộ ầ ư ộ ậ ự ẽ
tri n khai các ho t đ ng giao d ch, mua bán ch ng khoán. C ch giao d ch sể ạ ộ ị ứ ơ ế ị ẽ
tuân th các quy đ nh c a pháp lu t và các chu n m c chung trong ngành.ủ ị ủ ậ ẩ ự
- N u mua ch ng khoán trên th tr ng s c p, b ph n t doanh ph i tuânế ứ ị ườ ơ ấ ộ ậ ự ả
th đúng quy trình đ u th u, ho c b o lãnh phát hành, ho c th a thu n v iủ ấ ầ ặ ả ặ ỏ ậ ớ
các t ch c phát hành trong các công đo n chu n b phát hành.ổ ứ ạ ẩ ị
- N u mua bán ch ng khoán trên th tr ng th c p, b ph n t doanh ph iế ứ ị ườ ứ ấ ộ ậ ự ả
đ t l nh giao d ch theo ph ng th c kh p l nh ho c giao d ch th a thu nặ ệ ị ươ ứ ớ ệ ặ ị ỏ ậ
(trên SGD) ho c kh p giá (trên sàn OTC). Sau đó nhân viên t doanh k t h pặ ớ ự ế ợ
v i b ph n k toán đ xác nh n k t qu giao d ch, hoàn t t các th t cớ ộ ậ ế ể ậ ế ả ị ấ ủ ụ
thanh toán ch ng khoán và ti n.ứ ề
Page 6
L nh giao d ch c a b ph n t doanh s đ c chuy n t b ph n tệ ị ủ ộ ậ ự ẽ ượ ể ừ ộ ậ ự
doanh c a công ty sang phòng môi gi i nh l nh c a m t khách hàng, tr vi củ ớ ư ệ ủ ộ ừ ệ
ki m tra kí qu . N u l nh t doanh và l nh c a khách hàng đ c chuy n choể ỹ ế ệ ự ệ ủ ượ ể
phòng môi gi i cùng m t th i gian thì l nh c a khách hàng đ c u tiênớ ộ ờ ệ ủ ượ ư
truy n đi tr c.ề ướ
B c 5: Qu n lí đ u t và thu h i v nướ ả ầ ư ồ ố
Trong khâu này, b ph n t doanh có trách nhi m theo dõi các kho nộ ậ ự ệ ả
đ u t , đánh giá tình hình và th c hi n nh ng hoán đ i c n thi t, h p lí cũngầ ư ự ệ ữ ổ ầ ế ợ
nh tìm ki m nh ng c h i đ u t m i.ư ế ữ ơ ộ ầ ư ớ
Đ i v i trái phi u công ty ph i th ng xuyên theo dõi m i bi n đ ng vố ớ ế ả ườ ọ ế ộ ề
lãi su t, t giá h i đoái, bi n đ ng kinh t đ k p th i đi u ch nh. Công ty c nấ ỉ ố ế ộ ế ể ị ờ ề ỉ ầ
có nh ng d đoán v lãi su t c a các trái phiéu theo các kì h n khác nhau trênữ ự ề ấ ủ ạ
c s chu kì kinh t và tri n v ng kinh t , t đó th c hi n nh ng thay đ i phùơ ở ế ể ọ ế ừ ự ệ ữ ổ
h p trong qu n lí danh m c trái phi u.ợ ả ụ ế
Đ i v i c phi u, công ty ph i th ng xuyên theo dõi danh m c cố ớ ổ ế ả ườ ụ ổ
phi u c a mình trên c s phân tích và d đoán kinh t vĩ mô, ngành, th cế ủ ơ ở ự ế ự
tr ng tình hình các c phi u đang n m gi , đ nh giá chúng đ quy t đ nh ti pạ ổ ế ắ ữ ị ể ế ị ế
t c n m gi hay bán đi.ụ ắ ữ
Page 7
PH N II: TH C TR NG K T QU HO T Đ NG T DOAH CH NGẦ Ự Ạ Ế Ả Ạ Ộ Ự Ứ
KHOÁN C A CÁC CÔNG TY CH NG KHOÁN NĂM 2009 - 2011Ủ Ứ
2.1. K t qu ho t đ ng t doanh ch ng khoán t 2009 đ n nayế ả ạ ộ ự ứ ừ ế
2.1.1 K t qu ho t đ ng t doanh ch ng khoán năm 2009ế ả ạ ộ ự ứ
Nhìn t ng th , k t qu ho t đ ng c a các CTCK trong 6 tháng đ u nămổ ể ế ả ạ ộ ủ ầ
cho th y: M ng t doanh chi m m t v trí quan tr ng trong c c u doanh thuấ ả ự ế ộ ị ọ ơ ấ
c a các CTCK. T i SSI, trong t ng doanh thu 303,83 t đ ng có 172,52 tủ ạ ổ ỷ ồ ỷ
đ ng t ho t đ ng đ u t ch ng khoán và góp v n. T ng t , ho t đ ng tồ ừ ạ ộ ầ ư ứ ố ươ ự ạ ộ ự
doanh c a HSC chi m t tr ng 63,23% trong t ng doanh thu; KLS là 52,21%;ủ ế ỷ ọ ổ
đ c bi t v i IBS, con s này lên t i 81%. BVSC ch công b BCTC d ng tómặ ệ ớ ố ớ ỉ ố ạ
t t, nh ng gi i trình k t qu kinh doanh c a Công ty cho bi t, trong quý IIắ ư ả ế ả ủ ế
nghi p v t doanh c a BVSC g t hái đ c 36 t đ ng doanh thu, tăng t iệ ụ ự ủ ặ ượ ỷ ồ ớ
200% so v i quý I…ớ
T doanh là ngu n thu nh p chính c a các CTCK nh vi c kinh doanh ch ngự ồ ậ ủ ờ ệ ứ
khoán niêm y t và ch a niêm y t, thông th ng chi m 60-70% t ng thu nh pế ư ế ườ ế ổ ậ
Page 8
c a các công ty. V i th tr ng khó khăn v thanh kho n cũng nh r i ro vủ ớ ị ườ ề ả ư ủ ề
chính sách ti n t và thông tin, m ng nghi p v này tr thành ph n tác d ng,ề ệ ả ệ ụ ở ả ụ
gây ra các chi phí d phòng l n trong khi ngu n thu nh p h n ch . Đi n hìnhự ớ ồ ậ ạ ế ể
nh CTCK Kim Long thua l 172 t đ ng, B o Vi t l 92 t đ ng.ư ỗ ỷ ồ ả ệ ỗ ỷ ồ
2.1.2. K t qu ho t đ ng t doanh ch ng khoán t 2010ế ả ạ ộ ự ứ ừ
Năm 2010, có 88 trên 94 công ty đ c th ng kê có doanh thu t ho tượ ố ừ ạ
đ ng t doanh v i t ng giá tr đ t 5.164 t đ ng, chi m 36,14% trong t ngộ ự ớ ổ ị ạ ỉ ồ ế ổ
doanh thu.
Công ty d n đ u trong doanh thu t doanh là SBS (1.131 t đ ng), SSI (710 tẫ ầ ự ỉ ồ ỉ
đ ng) và AGR (642 t đ ng). Đ c bi t s CTCK có doanh thu đ n ch y u tồ ỉ ồ ặ ệ ố ế ủ ế ừ
t doanh nh Ch ng khoán Á-Âu (82,61%), Ch ng khoán SBS (82,12%),ự ư ứ ứ
Ch ng khoán B n Vi t (70,11%). ứ ả ệ
Các CTCK l n đang niêm y t trên sàn nh SSI, HPC, SHS cũng có doanh thuớ ế ư
t ho t đ ng t doanh chi m t l khá l n.ừ ạ ộ ự ế ỷ ệ ớ
T doanh luôn là ho t đ ng t o ra l i nhu n chính c a các CTCK. Sauự ạ ộ ạ ợ ậ ủ
năm 2009 khá thành công, b ph n t doanh c a nhi u CTCK hi n đang “ch tộ ậ ự ủ ề ệ ế
đ ng”. Nhi u CTCK chuyên v t doanh đã l n ng, b t c tr c câu h iứ ề ề ự ỗ ặ ế ắ ướ ỏ
“T doanh nh th nào cho hi u qu ?”.ự ư ế ệ ả
Năm 2009, các CTCK đã tích c c tìm doanh nghi p (DN) ch a niêm y tự ệ ư ế
đ t v n r i mua CP giá r , ch khi lên sàn s hi n th c hóa l i nhu n.ể ư ấ ồ ẻ ờ ẽ ệ ự ợ ậ
Nh ng t đ u năm 2010, h u h t CTCK l a ch n chi n thu t này đã r i vàoư ừ ầ ầ ế ự ọ ế ậ ơ
tình tr ng thua nhi u h n th ng.ạ ề ơ ắ
DIG (DIC Corp) và CSM (Casumina) là 2 trong s nh ng mã CP chào sànố ữ
thành công nh t trong năm 2009. DIG xu t hi n t i HOSE vào cu i tháng 8ấ ấ ệ ạ ố
v i giá 5.5, ch sau 1 tháng đã leo lên m c đ nh 15.0.Cùng kho ng th i gianớ ỉ ứ ỉ ả ờ
này, CSM cũng lên sàn v i giá kh i đi m 4.2 và tăng lên đ n g n 14.0 khôngớ ở ể ế ầ
Page 9
lâu sau đó. Thành công c a DIG và CSM nh vào nhi u y u t . Th i đi m haiủ ờ ề ế ố ờ ể
mã CP này lên sàn, TTCK v n đang có di n bi n thu n l i.ẫ ễ ế ậ ợ
Đây là nh ng “ông l n” th c s trong ngành b t đ ng s n (DIC Corp) vàữ ớ ự ự ấ ộ ả
công nghi p cao su (Casumina). C 2 đã ch n m c giá chào sàn th p. Lúc đó,ệ ả ọ ứ ấ
EPS 9 tháng c a DIG t ng đ ng 6.500 đ ng/CP, P/E tính theo giá chào sànủ ươ ươ ồ
ch a đ n 8 l n, trong khi r t nhi u CP BĐS lúc đó có P/E t 15-20 l n.ư ế ầ ấ ề ừ ầ
Nhìn l i nh ng DN chào sàn trong năm 2010, không nhi u DN đ t t m vócạ ữ ề ạ ầ
nh DIC Corp và CSM. OGC (T p đoàn Đ i D ng) có th xem là tr ngư ậ ạ ươ ể ườ
h p hi m hoi thành công, nh ng di n bi n c a CP này khi n nhi u NĐT “đauợ ế ư ễ ế ủ ế ề
tim” ch không có ki u “lên th ng” nh năm ngoái. 3 y u t v a nêu, trongứ ể ẳ ư ế ố ừ
m t ch ng m c nào đó, đã không th xu t hi n cùng lúc trong năm 2010 này,ộ ừ ự ể ấ ệ
nên chi n thu t săn CP d i sàn đ lên sàn x hàng c a các CTCK th t b i làế ậ ướ ể ả ủ ấ ạ
đi u d hi u.ề ễ ể
Theo báo cáo tài chính c a DN này thì trong năm 2010,ủ KLS b l t i h n 173ị ỗ ớ ơ
t đ ng - m t con s khi n cho các c đông c a Cty này tá h a. Ch a h t, m tỉ ồ ộ ố ế ổ ủ ỏ ư ế ộ
CTCK khác thu c hàng “đ i gia” là CTCP CK B o Vi t (ộ ạ ả ệ BVS) cũng l t iỗ ớ
h n 92 t đ ng.ơ ỉ ồ
Ti p đ n hàng lo t các CTCK khác là CTCP CK H i Phòng (ế ế ạ ả HPC) b âmị
h n 48,7 t đ ng, CTCP CK Sao Vi t (ơ ỉ ồ ệ SVS) l h n 21,3 t đ ng, CTCK Namỗ ơ ỉ ồ
Vi t cũng thi t l p k l c l 4 năm liên ti p v i s ti n l h n 16 t đ ng,ệ ế ậ ỷ ụ ỗ ế ớ ố ề ỗ ơ ỉ ồ
CTCK T m Nhìn (ầ HRS) cũng l 4 năm liên ti p, m c l lên đ n 36 t đ ng,ỗ ế ứ ỗ ế ỉ ồ
CTCK Vina l h n 128 t đ ng. Các CTCK nhỗ ơ ỉ ồ ư NVS c a Navibank, CTCKủ
Mi n Nam, CTCK Thành Công, CTCK Nam An... cũng chung s ph n thua l .ề ố ậ ỗ
Nh ng CTCK khác nh WSS, APG, APS quý IV/2010 các công ty này đ uữ ư ề
thua l : WSS l 41 t đ ng, APG l 3,19 t đ ng, APS l 16,57 t đ ng.ỗ ỗ ỷ ồ ỗ ỷ ồ ỗ ỷ ồ
Page 10
V i b i c nh th tr ng hi n nay thì ho t đ ng t doanh c a các công tyớ ố ả ị ườ ệ ạ ộ ự ủ
v n ch a có gì sáng s a. Năm 2008 có t i 70% (61/88) CTCK b thua l chẫ ư ủ ớ ị ỗ ủ
y u là do ho t đ ng t doanh, con s này năm 2010 ch còn 26,59% (25/94). ế ạ ộ ự ố ỉ
V i tr ng h p c a FPTS, t m c l lũy k là 227 t đ ng cu i năm 2008 doớ ườ ợ ủ ừ ứ ỗ ế ỷ ồ ố
t doanh, sau 2 năm thay đ i chi n l c (c t gi m đ u t , t p trung sang môiự ổ ế ượ ắ ả ầ ư ậ
gi i và t v n), CTCK này đã đ o ng c đ c tình th , đ t l i nhu n ch aớ ư ấ ả ượ ượ ế ạ ợ ậ ư
phân ph i c ng d n 69 t đ ng vào năm 2010.ố ộ ồ ỷ ồ
M u ch t đây chính là các CTCK đã không th d báo đ c tình hìnhấ ố ở ể ự ượ
c a th tr ng trong kho ng th i gian mình mua CP cho đ n khi lên sàn. Qu nủ ị ườ ả ờ ế ả
tr r i ro kém, d báo y u, thua l là đi u không th tránh kh i. Trong nămị ủ ự ế ỗ ề ể ỏ
2009 đã có khá nhi u CTCK huênh hoang v kh năng t v n niêm y t CPề ề ả ư ấ ế
c a mình, h CP nào mình “làm” là s “lên", nh ng gi đây không ít CTCK đãủ ễ ẽ ư ờ
ph i lãnh qu đ ng v s n ph m c a mình.ả ả ắ ề ả ẩ ủ
2.1.3. K t qu ho t đ ng t doanh ch ng khoán trong năm 2011 c a m tế ả ạ ộ ự ứ ủ ộ
s công ty.ố
SBS: Doanh thu t doanh quý I/2011 tăng 43% so v i cùng kỳ 2010.Tuyự ớ
nhiên do chi phí kinh doanh l n nên SBS lãi sau thu quý I/2011 đ t h n 6 tớ ế ạ ơ ỷ
đ ng, gi m 84% so v i quý I/2010. Doanh thu t doanh c a SBS trong quýồ ả ớ ự ủ
I/2011 tăng h n 110 t so v i cùng kỳ 2010. Tuy nhiên chi phí ho t đ ng kinhơ ỷ ớ ạ ộ
doanh c a SBS quý này lên t i 326 t đ ng, tăng 67% so v i cùng kỳ 2010; chiủ ớ ỷ ồ ớ
phí qu n lý doanh nghi p đ t 24 t đ ng, tăng 47% so v i quý I/2010.ả ệ ạ ỷ ồ ớ
SSI t tr ng doanh thu các m ng kinh doanh đ c đa d ng hóa, trong đó tỷ ọ ả ượ ạ ự
doanh 50%, ngân hàng đ u t 7%, doanh thu khác 30%, môi gi i 10%. ầ ư ớ
Theo báo cáo k t qu kinh doanh quý I/2011 mà các CTCK v a công bế ả ừ ố
thì ch có HCM và KLS là có lãi. Còn l i, nh ng CTCK khác nh SSI, VND,ỉ ạ ữ ư
AVS đ u công b m c l t vài ch c cho đ n c trăm t đ ng. CTCK đ uề ố ứ ỗ ừ ụ ế ả ỷ ồ ầ
Page 11
ngành nh SSI l n đ u tiên cũng ch u chung tình c nh v i k t qu thua l 102ư ầ ầ ị ả ớ ế ả ỗ
t đ ng trong quý I.ỷ ồ
Đ i v i HCM và KLS, m c dù công b lãi, nh ng m c lãi không đ t kỳố ớ ặ ố ư ứ ạ
v ng c a nhà đ u t . C th , l i nhu n c a HCM gi m g n 20% so v i cùngọ ủ ầ ư ụ ể ợ ậ ủ ả ầ ớ
kỳ năm tr c; còn KLS ch lãi v n v n 30 t đ ng nh vào g n 2.000 t đ ngướ ỉ ỏ ẹ ỷ ồ ờ ầ ỷ ồ
g i ti t ki m.ử ế ệ
Trái ng c l i v i CTCK hàng đ u này, c nh thua l , l i nhu n r t th pượ ạ ớ ầ ả ỗ ợ ậ ấ ấ
trong năm 2010 th ng th y v i các CTCK khác nh KLS, BVS, VND v.v…ườ ấ ớ ư
Lý do c b n là: th tr ng không thu n l i, trích l p d phòng cho các kho nơ ả ị ườ ậ ợ ậ ự ả
đ u t , và doanh s môi gi i gi m sút. Th i đi m khó khăn nh hi n nayầ ư ố ớ ả ờ ể ư ệ
khi n 102 CTCK tính đ n vi c thu h p, sát nh p và gi m s l ng.ế ế ệ ẹ ậ ả ố ượ
Năm 2008 có t i 70% (61/88) CTCK b thua l ch y u là do ho t đ ngớ ị ỗ ủ ế ạ ộ
t doanh, con s này năm 2010 ch còn 26,59% (25/94) và vào quí 1-2011 l iự ố ỉ ạ
có đ n g n 50% công ty đang niêm y t b thua l . Vi c các CTCK quá chúế ầ ế ị ỗ ệ
tr ng vào ho t đ ng t doanh trong khi năng l c còn h n ch và TTCK khôngọ ạ ộ ự ự ạ ế
thu n l i đã khi n cho nhi u công ty b thua l n ng n .ậ ợ ế ề ị ỗ ặ ề
2.2. Đánh giá v ho t đ ng t doanh ch ng khoán và di n bi n TTCKề ạ ộ ự ứ ễ ế
trong th i gian t i ờ ớ
Nguyên nhân thua l c a ho t đ ng t doanh ch ng khoánỗ ủ ạ ộ ự ứ
Trong khi Nhà n c đang th c hi n liên ti p các chính sách th t ch tướ ự ệ ế ắ ặ
ti n t , th t ch t cho vay CK, h n ch đòn b y tài chính, th t ch t các c chề ệ ắ ặ ạ ế ẩ ắ ặ ơ ế
ho t đ ng c a CTCK... thì hàng lo t CTCK l i ti p t c có báo cáo “l n ng”.ạ ộ ủ ạ ạ ế ụ ỗ ặ
Nhi u CTCK l t i 3 - 4 năm liên ti p và đ y chính s ph n c a các CTCKề ỗ ớ ế ẩ ố ậ ủ
này vào c n bĩ c c.ơ ự
Th c t , vi c các CTCK thua l là đi u theo các chuyên gia là... r t dự ế ệ ỗ ề ấ ễ
hi u. Lý do đ n gi n là trong b i c nh TTCK gi m sút, s đông NĐT đ uể ơ ả ố ả ả ố ề
không còn m n mà v i ki u đ u t trên sàn CK đã khi n s ti n thu đ c tặ ớ ể ầ ư ế ố ề ượ ừ
Page 12
ho t đ ng môi gi i CK c a các Cty này s t gi m m nh. Bên c nh đó, m t lýạ ộ ớ ủ ụ ả ạ ạ ộ
do khác là h u h t các CTCK này đ u tham gia vào “đánh CK” theo ki u tầ ế ề ể ự
doanh. Chính ho t đ ng này cũng khi n các CTCK thua l do th giá c aạ ộ ế ỗ ị ủ
TTCK nói chung th i gian qua gi m m nhờ ả ạ
Nguyên nhân thua l c a các CTCK không n m ngoài lý do TTCK Vi tỗ ủ ằ ệ
Nam quá x u trong su t quý I/2011. M c dù VN-Index ch gi m h n 10%,ấ ố ặ ỉ ả ơ
nh ng HNX-Index đã gi m g n 30%. Nhi u c phi u có m c gi m giá t 40ư ả ầ ề ổ ế ứ ả ừ
- 50%. Đi u này khi n cho ho t đ ng t doanh c a các CTCK đ u khó khănề ế ạ ộ ự ủ ề
và thua l . Nhi u CTCK ph i gia tăng các kho n trích l p d phòng gi m giáỗ ề ả ả ậ ự ả
c phi u. SSI là m t trong nh ng công ty trích l p d phòng l n nh t, v i g nổ ế ộ ữ ậ ự ớ ấ ớ ầ
350 t đ ng. Do báo cáo tài chính quý I không yêu c u ph i soát xét nên cóỷ ồ ầ ả
kh năng các công ty ch a trích l p d phòng đ y đ . H n n a, nhi u cả ư ậ ự ầ ủ ơ ữ ề ổ
phi u trên th tr ng OTC không có giao d ch, nên vi c xác đ nh trích dế ị ườ ị ệ ị ự
phòng bao nhiêu cũng là m t đi u khó khăn.ộ ề
Đánh giá tri n v ng c a ho t đ ng t doanh và TTCK trong th i gian t iể ọ ủ ạ ộ ự ờ ớ
Tri n v ng c a TTCK t nay đ n cu i năm theo nhi u nh n đ nh là khá mể ọ ủ ừ ế ố ề ậ ị ờ
m t. L m phát v n đang m c cao, lãi su t đi vay cao bu c doanh nghi pị ạ ẫ ở ứ ấ ộ ệ
ph i thu h p ho t đ ng s n xu t - kinhdoanh, nh h ng đ n l i nhu n. Lãiả ẹ ạ ộ ả ấ ả ưở ế ợ ậ
su t cho vay cao còn bóp ch t dòng ti n đ u t vào TTCK. Lãi su t cho vayấ ặ ề ầ ư ấ
đ th c hi n các d ch v ch ng khoán c a CTCK đã đ c nâng lên 24 -ể ự ệ ị ụ ứ ủ ượ
27%/năm. Đi u này càng khi n cho nhà đ u t g p khó khăn trong vi c tìmề ế ầ ư ặ ệ
ngu n v n đ đ u t . H n n a, các ngân hàng th ng m i đang ch u áp l cồ ố ể ầ ư ơ ữ ươ ạ ị ự
l n trong vi c gi m d n cho vay phi s n xu t xu ng d i m c 22% vàoớ ệ ả ư ợ ả ấ ố ướ ứ
cu i tháng 6/2011 và xu ng m c 16% vào cu i năm nay. Đ có th th c hi nố ố ứ ố ể ể ự ệ
đ c đi u này thì các ngân hàng th ng m i s bu c ph i l a ch n c t gi mượ ề ươ ạ ẽ ộ ả ự ọ ắ ả
cho vay đ u t c phi u, TTCK vì th thi u đi m t đi u ki n đ tăng tr ng.ầ ư ổ ế ế ế ộ ề ệ ể ưở
Page 13
Nh v y, khi TTCK ti p t c "teo tóp" thì l i nhu n c a các CTCK còn bư ậ ế ụ ợ ậ ủ ị
nh h ng n ng n . Báo cáo tài chính quý II/2011 s ph i th c hi n vi c soátả ưở ặ ề ẽ ả ự ệ ệ
xét nên b c tranh v l i nhu n trong quý II nhi u kh năng v n mang màuứ ề ợ ậ ề ả ẫ
xám
Doanh thu môi gi i gi m, t doanh thua l trong khi ph i đ i m t v i áp l cớ ả ự ỗ ả ố ặ ớ ự
gi i ch p tài kho n c a khách hàng… các công ty ch ng khoán v n ph i cả ấ ả ủ ứ ẫ ả ố
g ng c m c đ ch ngày th tr ng ch ng khoán h i ph c.ắ ầ ự ể ờ ị ườ ứ ồ ụ
Page 14
PH N III: GI I PHÁP PHÁT TRI N HO T Đ NG T DOANH CH NGẦ Ả Ể Ạ Ộ Ự Ứ
KHOÁN T I CÁC CÔNG TY CH NG KHOÁN VI T NAMẠ Ứ Ở Ệ
3.1. Thay đ i v đ nh h ngổ ề ị ướ
V i đi u ki n th tr ng ch ng khoán đang trên đà phát tri n, các CTCKớ ề ệ ị ườ ứ ể
cũng nh NĐT ùn ùn b c vào TTCK nh hi n nay thì c n đ y m nh nghi pư ướ ư ệ ầ ẩ ạ ệ
v t doanh c a mình. C n tri n khai các s n ph m m i: Đ y m nh nghi pụ ự ủ ầ ể ả ẩ ớ ẩ ạ ệ
v Repo, Rerepo, phát tri n nghi p v Rerepo c phi u niêm y t.ụ ể ệ ụ ổ ế ế
Ch tr ng thành l p b ph n đ i ngo i, m r ng c s khách hàng làủ ươ ậ ộ ậ ố ạ ở ộ ơ ở
nhà đ u t n c ngoài, nghiên c u ph ng th c liên doanh, góp v n v i cácầ ư ướ ứ ươ ứ ố ớ
t ch c, cá nhân là ng i n c ngoài đ tăng v n, m r ng ho t đ ng kinhổ ứ ườ ướ ể ố ở ộ ạ ộ
doanh c a chính. T đó ngu n v n cho ho t đ ng t doanh c a các công ty sủ ừ ồ ố ạ ộ ự ủ ẽ
đ c tăng thêm và ho t đ ng có hi u qu h n.ượ ạ ộ ệ ả ơ
Theo d th o Lu t ch ng khoán đã đ c ban hành t ngày 1/1/2007 thìự ả ậ ứ ượ ừ
nghi p v qu n lý danh m c đ u t s b tách kh i nghi p v kinh doanh c aệ ụ ả ụ ầ ư ẽ ị ỏ ệ ụ ủ
công ty ch ng khoán, công ty s m t đi m t nghi p v kinh doanh. Do v y,ứ ẽ ấ ộ ệ ụ ậ
Công ty c n có s đi u ch nh, đ nh h ng theo h ng khác là đ y m nh, t pầ ự ề ỉ ị ướ ướ ẩ ạ ậ
trung vào nghi p v qu n lý qu nhi u h n đ c bi t là trong tình tr ng thệ ụ ả ỹ ề ơ ặ ệ ạ ị
tr ng đang nóng nh hi n nay.ườ ư ệ
Trên th c t , ngu n v n c a các công ty ch y u d a vào v n vay c aự ế ồ ố ủ ủ ế ự ố ủ
Ngân hàng và m t s t ch c tín d ng khác, nên đ thu n l i h n trong vi cộ ố ổ ứ ụ ể ậ ợ ơ ệ
m r ng nghi p v kinh doanh thì các công ty c n tăng v n d i nhi u hìnhở ộ ệ ụ ầ ố ướ ề
th c khác nh phát hành Trái phi u, phát hành thêm c phi u, tr c t c b ngứ ư ế ổ ế ả ổ ứ ằ
c phi u...ổ ế
3.2. Tái c u trúc các công ty ch ng khoánấ ứ
Vi n c nh không t t đ p c a các CTCK ngoài vi c xu t phát t s laoễ ả ố ẹ ủ ệ ấ ừ ự
d c c a th tr ng thì m t nguyên nhân khá quan tr ng là chính t s c nhố ủ ị ườ ộ ọ ừ ự ạ
Page 15
tranh gay g t c a các công ty trong ngành. Do v y, vi c tái c u trúc, sáp nh pắ ủ ậ ệ ấ ậ
đ nâng cao năng l c, hi u qu ho t đ ng ho c m t s công ty bu c ph i pháể ự ệ ả ạ ộ ặ ộ ố ộ ả
s n là đi u không th tránh kh i.ả ề ể ỏ
Hi n t ng này cũng t ng x y ra h u h t các n n kinh t m i n iệ ượ ừ ả ở ầ ế ề ế ớ ổ
trong th i gian qua. Trung Qu c tr c đây có s l ng CTCK lên đ n 2.000,ờ ố ướ ố ượ ế
nh ng hi n nay ch còn 107 công ty. Thái Lan cũng t 200 công ty gi m xu ngư ệ ỉ ừ ả ố
còn kho ng 50; Đài Loan t 278 xu ng còn 48, nhi u qu c gia khác tìnhả ừ ố ở ề ố
tr ng cũng di n ra t ng t . Đ i v i Vi t Nam, quy mô TTCK nh h n hàngạ ễ ươ ự ố ớ ệ ỏ ơ
ch c l n, th m chí hàng trăm l n, mà s l ng CTCK l i còn nhi u h n cácụ ầ ậ ầ ố ượ ạ ề ơ
n n kinh t trên là m t đi u không bình th ng.ề ế ộ ề ườ
M t xu h ng cũng đ c nhi u ng i nh c đ n là các CTCK nh sộ ướ ượ ề ườ ắ ế ỏ ẽ
sáp nh p v i nhau đ tăng s c m nh nh ng cho đ n nay xu h ng này v nậ ớ ể ứ ạ ư ế ướ ẫ
ch a di n ra. Th c t , vi c sáp nh p cũng khó di n ra do không mang l iư ễ ự ế ệ ậ ễ ạ
nhi u l i ích cho các công ty và cũng không làm các CTCK m nh lên baoề ợ ạ
nhiêu.
Nh v y, v i cú s c kinh t hi n nay có th bu c các CTCK ph i táiư ậ ớ ố ế ệ ể ộ ả
c u trúc l i ho t đ ng là đi u khó tránh kh i. Có th m t s CTCK nào đóấ ạ ạ ộ ề ỏ ể ộ ố
tuyên b phá s n hay gi i tán cũng là đi u t t cho th tr ng. Đây là m t xuố ả ả ề ố ị ườ ộ
th t t y u và hi n nay có th là m t th i đi m thích h p đ xu th di n raế ấ ế ệ ể ộ ờ ể ợ ể ế ễ
nhanh h n.ơ
3.3.Thay đ i chi n l c ổ ế ượ
Đóng c a phòng giao d ch, chi nhánh, tránh xa ho t đ ng t doanh, gi mử ị ạ ộ ự ả
nhân viên môi gi i… là nh ng bi n pháp đ c nhi u công ty ch ng khoánớ ữ ệ ượ ề ứ
th c hi n trong b i c nh th tr ng lâm vào kh ng ho ng. G n đây nh t làự ệ ố ả ị ườ ủ ả ầ ấ
Công ty ch ng khoán Sao Vi t công b đóng c a chi nhánh TP HCM t ngàyứ ệ ố ử ừ
23/5/2011. Tr c đó, hàng lo t đ n v khác nh Công ty ch ng khoán Vina,ướ ạ ơ ị ư ứ
ACB, Ph Wall… cũng th c hi n các ho t đ ng t ng t . Đ n v chi m thố ự ệ ạ ộ ươ ự ơ ị ế ị
Page 16
ph n môi gi i l n nh t trên th tr ng – Công ty ch ng khoán Thăng Long,ầ ớ ớ ấ ị ườ ứ
cũng thông báo đóng c a phòng giao d ch Khâm Thiên (Hà N i) b i tình hìnhử ị ộ ở
th tr ng quá khó khăn.ị ườ
Vi c đóng c a b t phòng giao d ch, chi nhánh, th m chí c t gi m nhânệ ử ớ ị ậ ắ ả
s đã đ c nhi u công ty ch ng khoán áp d ng trong b i c nh khó khăn.ự ượ ề ứ ụ ố ả
Theo thông tin đ c công b , k c các đ i gia nh Công ty ch ng khoánượ ố ể ả ạ ư ứ
Thăng Long, ACB, Vietinbank... đ u ph i đóng c a b t chi nhánh, phòng giaoề ả ử ớ
d ch do doanh thu môi gi i xu ng d c.ị ớ ố ố
K t thúc quý I, s li u t y ban Ch ng khoán cho th y có 24 công tyế ố ệ ừ Ủ ứ ấ
ch ng khoán đang ho t đ ng báo l v i t ng giá tr lên t i 574 t đ ng. M tứ ạ ộ ỗ ớ ổ ị ớ ỷ ồ ộ
nguyên nhân quan tr ng d n t i l l n là nghi p v t doanh. Ph ng ánọ ẫ ớ ỗ ớ ệ ụ ự ươ
đ c h u h t các công ty ch ng khoán l a ch n t i th i đi m này là m nhượ ầ ế ứ ự ọ ạ ờ ể ạ
tay c t gi m m nh danh m c t doanh. “Nhi u công ty l n đã chuy n h nắ ả ạ ụ ự ề ớ ể ẳ
danh m c t doanh c a mình sang cho các qu . S còn l i gi m t i 70%ụ ự ủ ỹ ố ạ ả ớ
l ng c phi u n m gi ”ượ ổ ế ắ ữ
Theo đánh giá c a nhi u chuyên gia, th tr ng ch ng khoán suy gi mủ ề ị ườ ứ ả
m nh k t đ u năm, giá tr giao d ch th p khi n ho t đ ng môi gi i l n tạ ể ừ ầ ị ị ấ ế ạ ộ ớ ẫ ự
doanh c a các công ty đ u g p khó khăn. Đây chính là lý do d n t i vi c ph iủ ề ặ ẫ ớ ệ ả
đóng c a phòng giao d ch, chi nhánh c a nhi u công ty ch ng khoán.ử ị ủ ề ứ
Ngoài ra, c t gi m nhân s b ph n môi gi i cũng đ c nhi u công tyắ ả ự ở ộ ậ ớ ượ ề
ch ng khoán th c hi n. ứ ự ệ
Ngu n tin t nhi u công ty ch ng khoán đ u cho bi t, trong b i c nhồ ừ ề ứ ề ế ố ả
hi n nay, đ c bi t là sau 10 phiên lao d c c a Vn-Index, b ph n t doanhệ ặ ệ ố ủ ộ ậ ự
đ c l nh “án binh b t đ ng”. ượ ệ ấ ộ
Chi n l c phòng th mà m t s CTCK v a và nh (có m c v n đi uế ượ ủ ộ ố ừ ỏ ứ ố ề
l d i 200 t ) th c hi n là lo i b t doanh, ch cung c p d ch v môi gi iệ ướ ỷ ự ệ ạ ỏ ự ỉ ấ ị ụ ớ
và t v n. H u h t các CTCK không đ s c c nh tranh đã ch n gi i pháp bánư ấ ầ ế ủ ứ ạ ọ ả
Page 17
c ph n cho đ i tác n c ngoài nh tr ng h p c a CTCK Nh t B n,ổ ầ ố ướ ư ườ ợ ủ ậ ả
H ng Vi t bán l i cho Morgan Stanley; ho c sáp nh p, thâu tóm (Vincomướ ệ ạ ặ ậ
Securities bán toàn b ph n môi gi i cho CTCK VP Bank).ộ ầ ớ
Chi n l c tích c c h n mà các CTCK Top 10 nh SSI, HSC, Thăng Longế ượ ự ơ ư
đang áp d ng ph bi n là l y m ng ngân hàng đ u t (investment banking -ụ ổ ế ấ ả ầ ư
IB) làm nòng c t đ tìm ki m các doanh nghi p kinh doanh hi u qu , đánh giáố ể ế ệ ệ ả
và t v n chào bán c ph n doanh nghi p. ư ấ ổ ầ ệ
Ch t ch HĐQT c a SSI đã tuyên b b h n m ng t doanh c a CTCKủ ị ủ ố ỏ ẳ ả ự ủ
này t năm 2010 và chuy n sang Công ty Qu n lý qu (CTQLQ) - SSIAM đừ ể ả ỹ ể
tránh s xung đ t l i ích v i khách hàng. V i m c v n đi u l 3.500 t đ ng,ự ộ ợ ớ ớ ứ ố ề ệ ỷ ồ
quy mô c a SSI không thua kém gì v i các ngân hàng th ng m i c ph nủ ớ ươ ạ ổ ầ
(NHTMCP) b c trung trên th tr ng. H n th n a, mô hình combo này là sậ ị ườ ơ ế ữ ự
k t h p gi a CTCK và CTQLQ, đã ch ng t s linh ho t khi đ u t songế ợ ữ ứ ỏ ự ạ ầ ư
song trên c th tr ng v n và th tr ng ti n t . Sau đ t phát hành 2.000 tả ị ườ ố ị ườ ề ệ ợ ỷ
trái phi u chuy n đ i (SSICB2010) đ u năm 2010, CTCK này t n d ng đ cế ể ổ ầ ậ ụ ượ
ngu n v n giá r v i chi phí 4%/năm đ có th kinh doanh trên th tr ngồ ố ẻ ớ ể ể ị ườ
ti n t v i lãi su t cao t 12-20%/năm (tùy t ng th i đi m) ho c tìm c h iề ệ ớ ấ ừ ừ ờ ể ặ ơ ộ
đ u t khác trên th tr ng v n. Đi u này góp ph n lý gi i k t qu kinhầ ư ị ườ ố ề ầ ả ế ả
doanh v t tr i c a SSI trong năm 2010.ượ ộ ủ
Bên c nh đó, mô hình đ c l p t ng đ i mà nhi u CTCK l n áp d ngạ ộ ậ ươ ố ề ớ ụ
nh Thăng Long, ACBS, Agriseco đ u ph i d a trên th “ki ng ba chân”ư ề ả ự ế ề
(NHTMCP - CTCK - QLQ). Trong đó, vai trò NHTMCP là cung ng v n, giúpứ ố
CTCK ho t đ ng thu n l i trên th tr ng ti n t , cũng nh h tr tìm ki mạ ộ ậ ợ ị ườ ề ệ ư ỗ ợ ế
khách hàng cho m ng IB. Nhi m v c a CTCK ch chuyên v cung c p d chả ệ ụ ủ ỉ ề ấ ị
v tài chính cho khách hàng (môi gi i, t v n doanh nghi p, d ch v cá nhânụ ớ ư ấ ệ ị ụ
khác). M ng đ u t ch ng khoán đ c chuy n giao cho CTQLQ, th ng làả ầ ư ứ ượ ể ườ
công ty con mà CTCK hay NHTMCP s h u c ph n chi ph i, qu n lý danhở ữ ổ ầ ố ả
Page 18
m c đ u t và y thác. L i th nh t c a vi c chuy n t doanh sang CTQLQụ ầ ư ủ ợ ế ấ ủ ệ ể ự
là tuân th Thông t 226 c a B Tài chính v đ m b o an toàn v n choủ ư ủ ộ ề ả ả ố
CTCK cũng nh kh năng s h u danh m c ch ng khoán ch a niêm y tư ả ở ữ ụ ứ ư ế
(OTC), v n c ph n t nhân. Các CTCK không áp d ng theo mô hình khungố ổ ầ ư ụ
này nhi u kh năng s ph i sáp nh p đ có s c c nh tranh t t h n ho c đ iề ả ẽ ả ậ ể ứ ạ ố ơ ặ ố
m t v i nguy c gi i th . ặ ớ ơ ả ể
3.4. Thay đ i v bi n pháp và ch ng trình hành đ ngổ ề ệ ươ ộ
Tăng c ng công tác qu n tr đi u hành, nâng cao vai trò T theo dõiườ ả ị ề ổ
th c hi n Chi n l c đã đi u ch nh. Nâng cao vai trò b máy ki m tra ki mự ệ ế ượ ề ỉ ộ ể ể
soát n i b , th c hi n ki m toán n i b và t ki m tra đ nh kỳ. ộ ộ ự ệ ể ộ ộ ự ể ị
Ti n hành kh o sát các đ a đi m s m Đ i lý nh n l nh đ có đ nh h ngế ả ị ể ẽ ở ạ ậ ệ ể ị ướ
phát tri n nghi p v kinh doanh t i đó. ể ệ ụ ạ
Tăng c ng công tác đào t o và tuy n d ng đ b sung cán b và m r ngườ ạ ể ụ ể ổ ộ ở ộ
nghi p v . Đ i m i toàn di n h th ng cán b , xây d ng h th ng tiêu chí,ệ ụ ổ ớ ệ ệ ố ộ ự ệ ố
l p quy trình đánh giá cán b , quy ho ch cán b , lên ch ng trình đào t o, xâyậ ộ ạ ộ ươ ạ
d ng c ch tr l ng đ khuy n khích lao đ ng có hi u qu .ự ơ ế ả ươ ể ế ộ ệ ả
Hoàn thi n h th ng tin h c, xây d ng ph n m m h tr tính giá, REREPO...ệ ệ ố ọ ự ầ ề ỗ ợ
c i cách ph n m m môi gi i, đ u giá.. đáp ng nhu c u m r ng c a thả ầ ề ớ ấ ứ ầ ở ộ ủ ị
tr ng, xây d ng trang WEB và h th ng giao d ch qua m ng, đ a các thôngườ ự ệ ố ị ạ ư
tin v Công ty và các s n ph m m i c a Công ty đ n v i các nhà đ u t trongề ả ẩ ớ ủ ế ớ ầ ư
và ngoài n c.ướ
Page 19
K T LU NẾ Ậ
S t n t i và phát tri n c a TTCK g n li n v i s t n t i và phát tri nự ồ ạ ể ủ ắ ề ớ ự ồ ạ ể
c a các CTCK. Đi và ho t đ ng cho t i nay đã đ c h n 08 năm, TTCK Vi tủ ạ ộ ớ ượ ơ ệ
Nam đã tr i qua nh ng th i kỳ phát tri n khác nhau có lúc suy tàn có lúc h ngả ữ ờ ể ư
th nh, nh ng không th không nh c t i vai trò quan tr ng c a các CTCK t iị ư ể ắ ớ ọ ủ ớ
s v n hành và phát tri n c a TTCK.ự ậ ể ủ
Trong t t c các nghi p v mà m t CTCK th c hi n thì nghi p v tấ ả ệ ụ ộ ự ệ ệ ụ ự
doanh th ng đ c quan tâm h n c vì nghi p v này mang l i doanh thuườ ượ ơ ả ệ ụ ạ
ch y u cho CTCK.ủ ế
V i s phát tri n c a TTCK Vi t Nam thì hi n h u h t các CTCK đangớ ự ể ủ ệ ệ ầ ế
th c hi n nghi p v t doanh trái phi u, còn v i t doanh c phi u ch chi mự ệ ệ ụ ự ế ớ ự ổ ế ỉ ế
m t ph n nh trong nghi p v t doanh ch ng khoán..ộ ầ ỏ ệ ụ ự ứ
V i tình tr ng kh ng ho ng kéo dài trên TTCK nh hi n nay Vi tớ ạ ủ ả ư ệ ở ệ
Nam thì nghi p v t doanh c a các CTCK c n ph i đ c quan tâm h nệ ụ ự ủ ầ ả ượ ơ
n a. S quan tâm này không ch c a các CTCK mà còn là s quan tâm c aữ ự ỉ ủ ự ủ
UBCKNN và các c quan h u quan khác.ơ ữ
M c dù r t c g ng song đ tài nghiên c u còn t n t i h n ch . Vì v yặ ấ ố ắ ề ứ ồ ạ ạ ế ậ
mong th y cô và b n bè góp ý ki n đ đ tài có th hoàn thi n h n. ầ ạ ế ể ề ể ệ ơ
Page 20
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tự doanh chứng khoán.pdf