Trách nhiệm và vấn đề chỉ thị tín dụng trong UCP 600

L/C ã1. Thủ tục mở L/C ã2. Mối quan hệ pháp lý ã3. Biện pháp đảm bảo quyền lợi cho nhà NK  Điều kiện mở L/C  Hồ sơ mở L/C  Các doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo PL VNam  Nhập khẩu hàng hoá mà trong hợp đồng ngoại thương quy định thanh toán bằng L/C  Có nhu cầu mở L/C hợp pháp  Có khả năng thanh toán  Có tài khoản giao dịch tại ngân hàng

pdf40 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1837 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trách nhiệm và vấn đề chỉ thị tín dụng trong UCP 600, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Group 6 1. Trương Th Ng c Anhị ọ 2. Nguy n Th Quỳnh ễ ị Chi 3. Lương Th Vi t Hàị ệ 4. Đ ng Th Thanh H ngặ ị ồ 5. Đ ng Th Huy nặ ị ề 6. Trang Qu c Hố ưng 7. Vũ Thu Hường 8. Tr n Th Tuy t Nhungầ ị ế 9. C m Th Hầ ị ương Trang 10. Nguy n Thu Thuễ ỷ 11. T Th c Th nhạ ạ ị 12. Ph m Th Vânạ ị •1. Th t c m L/C ủ ụ ở •2. M i quan h pháp lý ố ệ •3. Bi n pháp đ m b o quy n l i cho ệ ả ả ề ợ nhà NK  Đi u ki n m L/Cề ệ ở  H s m L/Cồ ơ ở  Các doanh nghi p thành l p và ho t đ ng ệ ậ ạ ộ theo PL VNam  Nh p kh u hàng hoá mà trong h p đ ng ậ ẩ ợ ồ ngo i th ng quy đ nh thanh toán b ng L/Cạ ươ ị ằ  Có nhu c u m L/C h p phápầ ở ợ  Có kh năng thanh toánả  Có tài kho n giao d ch t i ngân hàngả ị ạ  Đ n yêu c u m L/Cơ ầ ở  Quy t đ nh thành l p doanh nghi pế ị ậ ệ  Đăng ký kinh doanh  Cam k t Thanh toánế  B n gi i trình m L/C (ngân hàng l p)ả ả ở ậ  H p đ ng ngo i th ng g cợ ồ ạ ươ ố  Ngoài ra c n m t s gi y t khác nh :ầ ộ ố ấ ờ ư  H p đ ng nh p kh u u thác (n u có) ợ ồ ậ ẩ ỷ ế  H p đ ng mua bán ngo i t (n u có) ợ ồ ạ ệ ế  Đăng ký mã s xu t nh p kh u (n u có)ố ấ ậ ẩ ế  Căn c vào h p đ ng mua bán (HĐ ngo i ứ ợ ồ ạ th ng) nhà NK vi t đ n theo m u s n có ươ ế ơ ẫ ẵ c a NHủ  Tr phí m L/C cho Ngân hàngả ở  Ng i yêu c u m LC g i th ng y/c m ườ ầ ở ử ẳ ở LC đ n NH ph c v mình ế ụ ụ  NH th c hi n thanh toán cho h p đ ng ự ệ ợ ồ kinh doanh NH và ng i y/c m LC có mqh pháp ườ ở lý  kho n d)ng i yêu c u s b ràng bu c vào ả ườ ầ ẽ ị ộ và có trách nhi m b i th ng cho ngân hàng ệ ồ ườ đ i v i m i nghĩa v và trách nh êm đ c ố ớ ọ ụ ị ượ quy đ nh b i lu t và t p quán n c ngoài.ị ở ậ ậ ướ  Nhà NK c n ph i ki m tra b n sao LC mà ầ ả ể ả NH đua cho đ xem có phù h p n i dung và ể ợ ộ yêu c u c a mình (nhà NK) không.ầ ủ  Nhà NK ph i tho thu n c th v i nhà XK ả ả ậ ụ ể ớ v các kho n thanh toán, l ch giao hàng, ề ả ị pti n giao hàng và các ch ng t c n xu t ệ ứ ừ ầ ấ trình.  Cung c p đ y đ các gi y t h p l cho NH ấ ầ ủ ấ ờ ợ ệ phát hành đ NH m LCể ở  Đ m b o ch c ch n r ng LC phù h p v i ả ả ắ ắ ằ ợ ớ h p đ ng th ng m iợ ồ ươ ạ  Thanh toán b ng LC không ph i là bp tuy t đ i an ằ ả ệ ố toàn do v y mà c n xem xét k l ng tr c khi m ậ ầ ỹ ưỡ ướ ở LC.  C n xem xét khi m LC đ tránh RR bi n đ ng t ầ ở ể ế ộ ỷ giá ngo i t .ạ ệ  Các đki n trong LC ph i c th rõ ràng tránh hi u ệ ả ụ ể ể l mầ  Ph i h p v i NH phát hành trong trh p nghi ng đ ố ợ ớ ợ ờ ể đ m b o quy n l i cho mình.ả ả ề ợ  Theo đi u 7. UCP 600:ề  V i đi u ki n là các ch ng t quy đ nh đ c xu t trình t i ớ ề ệ ứ ừ ị ượ ấ ớ NH ch đ nh ho c t i NH phát hành và v i đi u ki n vi c ỉ ị ặ ớ ớ ề ệ ệ xu t trình là phù h p, NH phát hành f i thanh toán n u tín ấ ợ ả ế d ng có giá tr thanh toán.ụ ị  NH phát hành b ràng bu c không th hu b đ i v i vi c ị ộ ể ỷ ỏ ố ớ ệ thanh toán k t khi NH đó phát hành tín d ng.ể ừ ụ  NH phát hành cam k t hoàn tr ti n cho m t NH ch đ nh mà ế ả ề ộ ỉ ị NH này đã thanh toán ho c đã th ng l ng thanh toán cho ặ ươ ượ m t xu t trình phù h p và đã chuy n giao các ch ng t cho ộ ấ ợ ể ứ ừ NH phát hành.  Đi u 8. UCP 600:ề  V i đi u ki n là các ch ng t quy đ nh đ c xu t trình đ n ớ ề ệ ứ ừ ị ượ ấ ế NH xác nh n ho c đ n b t c m t NH ch đ nh nào khác và ậ ặ ế ấ ứ ộ ỉ ị v i đi u ki n vi c xu t trình là phù h p, NH xác nh n ph i ớ ề ệ ệ ấ ợ ậ ả thanh toán/ th ng l ng thanh toán n u tín d ng có giá tr ươ ượ ế ụ ị thanh toán/ th ng l ng thanh toánươ ượ  NH xác nh n b ràng bu c không th h y b đ i v i vi c ậ ị ộ ể ủ ỏ ố ớ ệ thanh toán ho c th ng l ng thanh toán k t khi NH đó ặ ươ ượ ể ừ th c hi n xác nh n tín d ng.ự ệ ậ ụ  NH xác nh n cam k t hoàn tr ti n cho m t NH ch đ nh khác ậ ế ả ề ộ ỉ ị mà NH này đã thanh toán ho c th ng l ng thanh toán cho ặ ươ ượ m t xu t trình phù h p và đã chuy n giao các ch ng t cho ộ ấ ợ ể ứ ừ NHXN.  N u m t NH đ c NH phát hành u quy n ho c yêu c u xác ế ộ ượ ỷ ề ặ ầ nh n m t tín d ng nh ng NH này không s n sàng làm vi c ậ ộ ụ ư ẵ ệ đó, thì nó ph i thông báo cho NH phát hành ngay và có th ả ể thông báo tín d ng mà không c n xác nh n.ụ ầ ậ  Tr khi có quy đ nh khác t i đi u 38, m t tín d ng không th s a ừ ị ạ ề ộ ụ ể ử đ i cũng nh ko th h y b mà không có s tho thu n c a NH ổ ư ể ủ ỏ ự ả ậ ủ phát hành, NH xác nh n (n u có), và c a ng i th h ng.ậ ế ủ ườ ụ ưở  NH phát hành b ràng bu c ko th hu b b i các s a đ i k t ị ộ ể ỷ ỏ ở ử ổ ể ừ khi NH phát hành s a đ i. ử ổ  NH xác nh n có th xác nh n thêm c s a đ i và s b ràng bu c ậ ể ậ ả ử ổ ẽ ị ộ không th hu b k t khi thông báo s a đ i.ể ỷ ỏ ể ừ ử ổ  NH phát hành s ph i c p cho NH hoàn tr m t u quy n hoàn ẽ ả ấ ả ộ ỷ ề tr phù h p v i quy đ nh v giá tr thanh toán ghi trong tín d ng.ả ợ ớ ị ề ị ụ  NH phát hành ph i ch u trách nhi m v m i thi t h i v ti n lãi ả ị ệ ề ọ ệ ạ ề ề và m i chi phí phát sinh, n u vi c hoàn tr ti n không đ c th c ọ ế ệ ả ề ượ ự hi n ngay khi có yêu c u đ u tiên c a NH hoàn tr phù h p v i ệ ầ ầ ủ ả ợ ớ các đk và đi u kho n c a TD ( Tr TH quy đ nh t i đi m b, đi u ề ả ủ ừ ị ạ ể ề 13).  NH phát hành ko đ c mi n b t c nghĩa v nào c a mình v ượ ễ ấ ứ ụ ủ ề hoàn tr ti n, n u NH hoàn tr không tr đc ti n khi có yêu c u ả ề ế ả ả ề ầ đ u tiên.ầ 1. Ngày phát hành C/O sau ngày B/L có đc ch p nh n ko? ấ ậ Ta sao?ị 2. L/C yêu c u: “Official Inspection Certificate”. NH t ch i ầ ừ ố ”Inspection Certificate“ do ng i h ng l i phát hành. ườ ưở ợ Đúng hay sai? T i sao?ạ 3. N u L/C yêu c u xu t trình m t lo i ch ng t g m 3 b n ế ầ ấ ộ ạ ứ ừ ồ ả (three copies), NH s t ch i m t ch ng t đc kí phát g m ẽ ừ ố ộ ứ ừ ồ 1 b n g c (one original) và 2 b n sao (two copies). Đúng ả ố ả hay sai, t i sao?ạ 4. Inspection Certificate, Quality Certificate có ngày l p sau ậ ngày B/L có đc ch p nh n ko? T i sao?ấ ậ ạ  Khái ni m:ệ - Là ngân hàng báo tín d ng ụ ch ng t cho ng i h ng l i ứ ừ ườ ưở ợ 1 cách tr c ti p ho c thông ự ế ặ qua 1 ngân hàng khác. Ng i ườ h ng l i không nh t thi t ưở ợ ấ ế ph i là khách hàng c a ngân ả ủ hàng thông báo. - Ngân hàng này th ng là ườ ngân hàng m L/C t i n c ở ạ ướ xu t kh uấ ẩ  Ngân hàng thông báo, nh ng ư không ph i là ngân hàng xác ả nh n, thông báo tín d ng và ậ ụ các s a đ i mà không cam k t ử ổ ế v thanh toán ho c th ng ề ặ ươ l ng thanh toán.ượ  Ngân hàng thông báo ph n ả ánh tính chân th t b ngoài ậ ề c a tín d ng ch ng t và các ủ ụ ứ ừ s a đ i; t c là nh ng thông ử ổ ứ ữ báo c a NHTB đ n ng i th ủ ế ườ ụ h ng ph i ph n ánh chính ưở ả ả xác các đi u ki n ho c đi u ề ệ ặ ề kho n tín d ng ho c s a đ i ả ụ ặ ử ổ đã nh nậ  Ngân hàng thông báo có th s ể ử d ng d ch v c a ngân hàng khác ụ ị ụ ủ ( ngân hàng thông báo th 2) đ ứ ể thông báo tín d ng & các s a đ i ụ ử ổ cho ng i th h ng. Lúc này, ườ ụ ưở ngân hàng th 2 s ph i thông ứ ẽ ả báo chính xác các đi u ki n và ề ệ đi u kho n tín d ng cũng nh các ề ả ụ ư s a đ i đã nh nử ổ ậ  Ngân hàng s d ng d ch v c a ử ụ ị ụ ủ ngân hàng thông báo( ho c ngân ặ hàng thông báo th 2) nào đ ứ ể thông báo tín d ng thì cũng ph i ụ ả s d ng ngân hàng đó đ thông ử ụ ể báo các s a đ i tín d ng ử ổ ụ  N u 1 Ngân hàng đ c yêu c u thông báo tín ế ượ ầ d ng ho c s a đ i nh ng quy t đ nh không làm ụ ặ ử ổ ư ế ị vi c đó thì ph i thông báo không ch m tr cho ệ ả ậ ễ Ngân hàng mà t đó nh n đ c ch th .ừ ậ ượ ỉ ị  N u 1 Ngân hàng đ c yêu c u làm ngân hàng ế ượ ầ thông báo , nh ng t nó không th th a mãn tính ư ự ể ỏ chân th t b ngoài c a tín d ng ch ng t & s a ậ ề ủ ụ ứ ừ ử đ i, thì nó ph i thông báo không ch m tr cho ổ ả ậ ễ Ngân hàng mà t đó nh n đ c ch th ; đ ng th i ừ ậ ượ ỉ ị ồ ờ ph i thông báo cho ng i th h ng (ho c ngân ả ườ ụ ưở ặ hàng thông báo th 2) bi t đi u đóứ ế ề . Ví d :ụ  HSBC – ngân hàng đ u tiên thông báo L/C qua ầ email Vi t Nam:ở ệ V i vi c ra m t s n ph m m i EDCA( thông báo th tín d ng qua email) vào ớ ệ ắ ả ẩ ớ ư ụ tháng 7 v a qua,HSBC đã tr thành Ngân hàng đ u tiên cung c p d ch v ti n ừ ở ầ ấ ị ụ ệ ích này nh m ph c v các nhà xu t kh u t I VN.ằ ụ ụ ấ ẩ ạ Ngay khi th tín d ngư ụ (L/C) đ c chuy n đ n ngân hàng HSBC qua h th ng ượ ể ế ệ ố SWIFT, ph n m m ầ ề s l p t c t đ ng chuy n toàn b n i dung th (ho c tu ẽ ậ ứ ự ộ ể ộ ộ ư ặ ch nh th ) đ n ng i th h ng. ỉ ư ế ườ ụ ưở Khách không ph i tr thêm phí. EDCA ả ả không ch giúp cho nhà xu t kh u nh n đ c th tín d ng nhanh chóng ỉ ấ ẩ ậ ượ ư ụ và thu n ti n thông qua email mà còn giúp cho nhà s n xu t rút ng n ậ ệ ả ấ ắ đ c th i gian chu n b k ho ch s n xu t.ượ ờ ẩ ị ế ạ ả ấ  Th c hi n kí k t h p ự ệ ế ợ đ ng v i ng i mua ồ ớ ườ hàng, NXK có nghĩa v ụ giao hàng đúng nh quy ư đ nh.ị  Sau khi hoàn thành nghĩa v giao hàng thì NXK ụ xu t trình b ch ng t t i ấ ộ ứ ừ ớ NH ch đ nh đ đ c ỉ ị ể ượ thanh toán. Nh ng đi u c n chú ý c a NXK liên quan đ n ữ ề ầ ủ ế các đi u kho n c a tín d ng.ề ả ủ ụ Khi nh n đ c L/C,nhà xu t kh u (NXK) ậ ượ ấ ẩ ph i xem kĩ các đi u kho n và đi u ki n ả ề ả ề ệ trong L/C có đúng v i các đi u kho n trong ớ ề ả HĐTM hay không, n u không c n thông báo ế ầ l i cho NNK đ ngh s a đ i L/C.ạ ề ị ử ổ Ho t đ ng trên nh m b o v quy n l i cho ạ ộ ằ ả ệ ề ợ NNK Nh ng đi u c n chú ý c a NXK liên quan đ n ữ ề ầ ủ ế các đi u kho n c a tín d ng(tiề ả ủ ụ p)ế NXK c n ki m tra:ầ ể 1. Ng i th h ng L/C, t c là ng i bán: Ph i ghi đúng tên ườ ụ ưở ứ ườ ả h , đ a ch đ y đ trên L/C đ NH thông báo k p lúc.ọ ị ỉ ầ ủ ể ị 2. S ti n c a L/C: Vì ng i th h ng không đ c phép ố ề ủ ườ ụ ưở ượ lĩnh m t ho c nhi u kho n v t quá s ti n L/C, nên ph i ộ ặ ề ả ượ ố ề ả ch c r ng s ti n đó đ trang tr i chi phí hàng g i đi. Tuy ắ ằ ố ề ủ ả ử nhiên n u L/C có t “kho ng,x p x , đ ch ng”, t c cho ế ừ ả ấ ỉ ộ ừ ứ phép có kho n chênh l ch10% h n ho c kém so v i s ả ệ ơ ặ ớ ố ti n ban đ u.ề ầ 3. H i phi u: Th ng L/C đ c thanh toán b ng h i phi u ố ế ườ ượ ằ ố ế tr ngay do ng i th h ng kí phát. N u L/Cả ườ ụ ưở ế đ c ượ thanh toán b ng HP kì h n ho c có đi u kho n tr d n, ằ ạ ặ ề ả ả ầ ng i th h ng ho c ng i mua s ph i ch u chi phí ườ ụ ưở ặ ườ ẽ ả ị chi t kh u tuỳ theo s tho thu n gi a hai bên.ế ấ ự ả ậ ữ Nh ng đi u c n chú ý c a NXK liên quan đ n các ữ ề ầ ủ ế đi u kho n c a tín d ng(tiề ả ủ ụ p)ế 4. Ngày có hi u l c đ giao d ch: Ng i th h ng L/C ph i ệ ự ể ị ườ ụ ưở ả ch c r ng có th xu t trình các ch ng t theo yêu c u cho ắ ằ ể ấ ứ ừ ầ NH giao d ch tr c ngày h t hi u l c c a Tín d ng.ị ướ ế ệ ự ủ ụ 5. Ngày x p hàng lên tàu: n u L/C có quy đ nh ngày x p ế ế ị ế hàng lên tàu, NXK ph i ch c r ng hàng c a mình có th ả ắ ằ ủ ể đ c x p lên tàu trong th i h n đó, t c ngày ghi trên v n ượ ế ờ ạ ứ ậ đ n không th sau ngày x p hàng lên tàu đã ghi trên L/C.ơ ể ế 6. G i hàng t ng ph n b c m: N u L/C không cho phép ử ừ ầ ị ấ ế ng i xu t kh u g i hàng t ng ph n, có nghĩa là s l ng ườ ấ ẩ ử ừ ầ ố ượ hàng ghi trong L/C ch đ c ch b ng 1 ph ng ti n v n ỉ ượ ở ằ ươ ệ ậ t i.ả Nh ng đi u c n chú ý c a NXK liên quan đ n các ữ ề ầ ủ ế đi u kho n c a tín d ng(tiề ả ủ ụ p)ế 7. Mô t hàng hoá: Ng n g n nh ng v n ph i phù h p v i ả ắ ọ ư ẫ ả ợ ớ các mô t trên h p đ ng và L/C.ả ợ ồ 8. S l ng: N u L/C quy đ nh rõ s l ng hàng giao không ố ượ ế ị ố ượ v t quá hay gi m b t s l ng quy đ nh, s ph i theo ượ ả ớ ố ượ ị ẽ ả đúng s l ng đã đ c quy đ nh, ho c theo t l chênh ố ượ ượ ị ặ ỷ ệ l ch cho phép, mi n là s ti n tr không v t quá s ti n ệ ễ ố ề ả ượ ố ề trong L/C. N u L/C dùng các t “vào kho ng,x p x , đ ế ừ ả ấ ỉ ộ ch ng” thì cho phép xê d ch không quá 10%.ừ ị 9. Xu t trình ch ng t g i hàng: Ngày h t hi u l c và n i ấ ứ ừ ử ế ệ ự ơ xu t trình các ch ng t -nh ng đi u này s đ c quy đ nh ấ ứ ừ ữ ề ẽ ượ ị trong L/C.  G m có: ồ 1. Ch ng t tài chính ( Financial ứ ừ Documents) : là ch ng t đ oc ứ ừ ự s d ng thanh toán chi tr g m ử ụ ả ồ có h i phi u, gi y nh n n , séc ố ế ấ ậ ợ ho c các ph ng ti n thanh ặ ươ ệ toán t ng t .ươ ự 2. Ch ng t th ng m i ứ ừ ươ ạ (Commercial documents): Thông th ng còn g i là b ch ng t ườ ọ ộ ứ ừ hàng hoá nh m thuy t minh v ằ ế ề tình tr ng hàng hoá cũng nh ạ ư tình tr ng bao bì c a Hàng Hoá.ạ ủ 1. Đ i v i ng i nh p kh u.ố ớ ườ ậ ẩ  *Ng i nh p kh u s nh n đ c các ch ng t v hàng hoá do mình quy đ nh ườ ậ ẩ ẽ ậ ượ ứ ừ ề ị nh ư NHPH ghi rõ trong L/C, đ ng th i NHPH giúp ki m tra b ch ng ồ ờ ể ộ ứ t v i chuyên môn và trách nhi m cao nh t.ừ ớ ệ ấ  Ng i nh p kh u đ c b o đ m r ng s ch b ghi n tài kho n s ườ ậ ẩ ượ ả ả ằ ẽ ỉ ị ợ ả ố ti n L/C khi t t c các ch th trong L/C đ c th c hi n đúng.ề ấ ả ỉ ị ượ ự ệ  * Ng i nh p kh u có kh năng b o toàn đ c v n vì anh ta không ườ ậ ẩ ả ả ượ ố ph i ng tr c ti n.ả ứ ướ ề  * T n d ng đ c tín d ng c a ngân hàng, đó là đi u thi t y u trong ậ ụ ượ ụ ủ ề ế ế kinh doanh qu c t ; b i vì kho ng th i gian t kúc m L/C cho đ n khi ố ế ớ ả ờ ừ ở ế thu đ c ti n bán hàng là khá dài, do đó, theo t ng giai đo n nh p ượ ề ừ ạ ậ hàng, n u đ c ngân hàng cho phép mi n ký qu m t ph n hay toàn ế ượ ễ ỹ ộ ầ b tr giá L/C thì không khác gì ngân hàng đã c p tín d ng cho nhà ộ ị ấ ụ nh p kh uậ ẩ  * Đ m b o hàng hoá phù h p v i b ch ng t theo các đi u ki n và ả ả ợ ớ ộ ứ ừ ề ệ đi u kho n đã ký k t trong h p đ ng ngo i th ng, nh s l ng, ề ả ế ợ ồ ạ ươ ư ố ượ ch t l ng, th i gian giao hàng.. ấ ượ ờ  * Vì có s b o đ m v thanh toán, ng i nh p kh u có th th ng ự ả ả ề ườ ậ ẩ ể ươ l ng đ đ t đ c giá c t t h n và m r ng đ c quan h khách ượ ể ạ ượ ả ố ơ ở ộ ượ ệ hàng cũng nh quy mô kinh doanhư 2. Đ i v i nhà xu t kh u.ố ớ ấ ẩ NXK đ c đ m b o r ng khi xu t trình b ch ng t phù h p ượ ả ả ằ ấ ọ ứ ừ ợ v i các đi u kho n c a L/C thì s nh n đ c ti n thanh ớ ề ả ủ ẽ ậ ượ ề toán, mà không c n ph i ch đ n khi ng i nh p kh u ầ ả ờ ế ườ ậ ẩ ch p nh n hàng hoá hay ch p nh n b ch ng t .ấ ậ ấ ậ ộ ứ ừ  Tình tr ng tài chính c a ng i mua đ c thanh th b ng ạ ủ ườ ượ ế ằ cam k t c a NHPH là s tr ti n, ch p nh n ho c chi t ế ủ ẽ ả ề ấ ậ ặ ế kh u trên c s ch ng t xu t trình phù h p v i các đi u ấ ơ ở ứ ừ ấ ợ ớ ề kho n c a L/C.ả ủ  M t L/C không hu ngang có xác nh n s đ t trách nhi m ộ ỷ ậ ẽ ặ ệ thanh toán không nh ng cho NHPH mà còn cho NHXK, do ữ đó cung c p s an toàn t t nh t cho ng i xu t kh u.ấ ự ố ấ ườ ấ ẩ  Đ có u th trong vi c ký k t h p đ ng ngo i th ng, ể ư ế ệ ế ợ ồ ạ ươ NXK có th đ ng ý đ nhà nh p kh u tr ch m trên c s ể ồ ể ậ ẩ ả ậ ơ ở NHPH ch p nh n thanh toán h i phi u kỳ h n . ấ ậ ố ế ạ 3. Đ i v i ngân hàng phát hành.ố ớ  Thu phí t phát hành L/C và các kho n phí khác ừ ả liên quan đ n giao d ch L/C; các kho n thu nh p ế ị ả ậ liên quan đ n chuy n đ i ti n t .ế ể ổ ề ệ  Các ho t đ ng khác c a ngân hàng cũng đ c ạ ộ ủ ượ phát tri n thông qua vi c cung c p d ch v thanh ể ệ ấ ị ụ toán giúp khách hàng phát tri n kinh doanh.ể  Tăng c ng m i quan h v i các ngân hàng đ i lý, ườ ố ệ ớ ạ làm tăng ti m năng kinh doanh đ i ng gi a các ề ố ứ ữ ngân hàng v i nhau.ớ 4. Đ i v i ngân hàng thông báo.ố ớ  Thu phí t vi c thông báo L/C và các kho n thu ừ ệ ả nh p khác liên quan đ n chuy n đ i ti n t .ậ ế ể ổ ề ệ  Thông qua vi c cung c p d c v thông báo giúp ệ ấ ị ụ khách hàng phát tri n kinh doanh, thì các ho t ể ạ đ ng khác c a ngân hàng cũng phát tri n the.ộ ủ ể  Tăng c ng m i quan h v i ngân hàng đ i lý, làm ườ ố ệ ớ ạ tăng ti m năng kinh doanh đ i ng gi a các ngân ề ố ứ ữ hàng v i nhau.ớ B ng phân công công vi c:ả ệ • Nhóm 1: Nhà nh p kh u (Nhung, Ng c ậ ẩ ọ Anh, Vân) • Nhóm 2: NHPH ( H ng, Th nh , H ng)ư ị ồ • Nhóm 3: NHTB & l I ích các bên tham gia( ợ Th y, Vi t Hà, Trang)ủ ệ • Nhóm 4: Nhà xu t kh u ( Chi, H ng, ấ ẩ ườ Huy n)ề

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfL-c.pdf
Tài liệu liên quan