Câu 232. Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng?
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Câu 233. Polime nào có tính cách điện tốt bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa và vật liệu điện
A. Cao su thiên nhiên
B. Thủy tinh hữu cơ
C. poli(vinylclorua)
D. polietylen
Câu 234. polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. Tơ capron
B. poli(phenolphomandehit)
C. Xenlulozo trinitrat
D. nilon-6,6
Câu 235. polime nào được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp:
A. cao su clopren
B. Cao su thiên nhiên
C. Cao su buna
D. Cao su buna-S
19 trang |
Chia sẻ: phuongdinh47 | Lượt xem: 2878 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học 12 - Phần Hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ESTE-LIPIT
Câu Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1)HCOOC2H5; (2)CH3COOCH3; (3)CH3COOH; (4)CH3CH2COOCH3; (5)HCOOCH2CH2OH; (6)C2H5OOCCH(CH3)COOCH3; (7)CH3OOC-COOC2H5. Những chất thuộc loại este là
A. (1),(2),(3),(4),(5),(6)
B. (1),(2),(3),(6),(7)
C. (1),(2),(4),(6),(7)
D. (1),(3),(5),(6),(7)
Câu Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. C3H7COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu Đốt một este X thu được 13,2gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:
A. este no đơn chức.
B. este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
C. este no, mạch vòng đơn chức.
D. este no, hai chức.
Câu Cho sơ đồ biến hoá sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH
D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu Etyl metyl malonat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. CH3OOC-COOC2H5
B. CH3OOC-CH2-COOC2H5
C. C2H5OOC-COOH
D. C2H5OOC-CH2-COOC2H5
Câu Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Câu Một este có công thức phân tử C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic
B. axit axetic và ancol etylic
C. axit axetic và axetilen
D. axit axetic và andehit axetic
Câu Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este:
A. đơn chức.
B. hai chức.
C. ba chức.
D. không xác định được
Câu Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng,đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của P là:
A. CH3COO-C6H5
B. H-COO-CH2-C6H5
C. C6H5-COO-CH3
D. HCOO-C6H4-CH3
Câu Đốt hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít CO2(đkc) và 5,4g H2O.Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C3H8O2
Câu Este X ( C4H8O2) thoả mãn các điều kiện:
X Y1 + Y2 Y1 Y2
X có tên là:
A. isopropyl fomiat
B. propyl fomiat
C. metyl propionat
D. etyl axetat.
Câu Đốt hoàn toàn 0,11g este đơn chức thì thu được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. Vậy công thức phân tử của ancol và axit là
A. CH4O và C2H4O2
B. C2H6O và CH2O2
C. C2H6O và C2H4O2
D. C2H6O và C3H6O2
Câu Este đơn chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,O lần lượt là 48,65% , 8,11% và 43,24%. Đun nóng 3,7g X với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Từ dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1g muối rắn khan. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của X là
A. C2H4O2 và HCOOCH3
B. C4H8O2 và HCOOC3H7
C. C3H6O2 và HCOOC2H5
D. C3H6O2 và CH3COOCH3
Câu Thuỷ phân 8,8g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và
A. 4,1g muối
B. 4,2g muối
C. 8,2g muối
D. 3,4g muối
Câu Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với H2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 50%
B. 65%
C. 66,67%
D. 52%
Câu Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15g hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. 12,0; CH3COOH và HCOOCH3
B. 14,8; HCOOCH3 và CH3COOCH3
C. 14,8; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH
D. 9,0; CH3COOH và HCOOCH3
Câu Este X có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol X bằng 100ml dung dịch 1M của một hidroxit kim loại kiềm MOH rồi chưng cất, thu được 9,8g chất rắn khan và 4,6g chất hữu cơ (A). Xác định kim loại kiềm và este
A. Na và CH3COOC2H5
B. K và C2H5COOCH3
C. Na và CH3COOCH3
D. K và CH3COOC2H5
Câu Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
ABCE
Các chất D và E có thể là
A. CH3-CH=CH-CH2-OH và HCOOCH2-CH=CH-CH3
B. CH2=CH-CH2OH và CH3COOCH2-CH=CH2
C. CH2=CH-OH và CH3COO-CH=CH2
D. CH2=CH-OH và HCOOCH2-CH=CH-CH3
Câu Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14g hỗn hợp 2 muối và 3,68g ancol B duy nhất có tỉ khối hơi so với Oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là
A. 2,22g và 4,4g
B. 3,33g và 6,6g
C. 4,44g và 8,8g
D. 5,6g và 11,2g
Câu Chất X chứa C,H,O có tỉ lệ khối mC : mO =3:2 và khi đốt cháy hết X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích : = 4:3 (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Công thức đơn giản nhất của X là
A. C4H6O2
C. C2H6O
B. C3H4O
D. C2H3O
Câu Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng bạc.Vậy công cấu tạo của este là
A. HCOO-CH=CH-CH3
B. HCOO-CH2-CH=CH2
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
Câu Đun nóng 2,18g chất X với 1lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 g muối của axit một lần axit và một ancol B. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc thì thu được một thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hòa hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1M .Công thức cấu tạo của X
A. (HCOO)3C3H5
B. (CH3COO)3C3H5
C. (C2H5COO)3C3H5
D. (CH3COO)2C2H4
Câu Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H12O4 . Biết X chỉ có một loại nhóm chức, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,80g hỗn hợp hai muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X?
A. CH3OOC-COOC2H5
B. CH3COO-(CH2)2-OOC-CH3
C. CH3OOC-COOCH3
D. CH3COO-(CH2)2-OOC-C2H5
Câu Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi C=C) đơn chức. Đốt cháy a mol X thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Giá trị của a là :
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol
Câu Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X là:
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH=CH-CH3
Câu Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng ?
A. Phản ứng este hoá
B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axít
C. Phản ứng cộng hidrô
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.
Câu Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là
A. C15H31COONa
B. (C17H35COO)2Ca
C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na
D. C17H35COOK .
Câu Đặc điểm nào sau đây không phải của xà phòng ?
A. Là muối của natri
B. Làm sạch vết bẩn
C. Không hại da
D. Sử dụng trong mọi loại nước.
Câu Chất nào sau đây không là xà phòng
A. Nước javen
B. C17H33COONa
C. C15H31COOK
D. C17H35COONa .
Câu Đun sôi một triglixêrit X với dd KOH dư , đến khi phản ứng hoàn toàn thu đươc 0,92 gam glixêrol và m gam hỗn hợp Y gồm muối của axit olêic (C17H33COOH) và 3,18 gam muối của axit linolêic (C17H31COOH). Xác định giá trị m ?
A. 10 gam
B. 9,58 gam
C. 9,0 gam
D. 8,5 gam
Câu Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có điểm chung là
A. Chứa muối natri làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. Các muối lấy được từ phản ứng xà phòng hóa chất béo
C. Sản phẩm của công nghệ hoá dầu
D. Có nguồn gốc từ động hoặc thực vật .
Câu Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng tristearin (còn 11% tạp chất tự bị loại bỏ trong quá trình nấu xà phòng). Để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natristearat?
A. 750 kg
B. 759,3 kg
C. 780 kg
D. 784,3 kg
Câu Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Khi đun nóng chất béo với dd NaOH hoặc KOH ta được xà phòng.
B. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este.
D. Xà phòng được sản xuất từ các chất lấy từ dầu mỏ .
Câu Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm
A. dễ kiếm.
B. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.
C. rẻ tiền hơn xà phòng.
D. có khả năng hoà tan tốt trong nước.
Câu Đun hỗn hợp glyxerol và axit stearic , axit oleic ( có axit H2SO4 làm xúc tác ) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu Cho các chất lỏng sau : axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên , có thể chỉ cần dùng
A. nước và quì tím.
B. nước và dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaOH.
D. nước brom.
Câu Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp ; dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận biết hai hỗn hợp trên bằng cách nào?
A. dùng KOH dư
B. dùng Cu(OH)2
C. dùng NaOH đun nóng
D. đun nóng với dd KOH, để nguội, cho thêm vài giọt dd CuSO4
Hãy chỉ ra kết luận sai .
Câu Trong cơ thể, lipit bị oxi hoá thành những chất nào sau đây:
A. amoniac và cacbonic
B. NH3, CO2, H2O
C. H2O và CO2
D. NH3 và H2O
Câu Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây:
A. hiđro hoá ( có xúc tác Ni)
B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh
D. xà phòng hoá
Câu Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo(loại tristearin) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kilogam ?
A. 1,78 kg
B. 0,184 kg
C. 0,89 kg
D. 1,84 kg
Câu Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60% .
A. 125 gam
B. 150 gam
C. 175 gam
D. 200 gam
Câu Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì ?
A. xà phòng hoá
B. hidrat hoá
C. crackinh
D. sự lên men.
Câu Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
Câu Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng ta thu được
A. glixerol và axit béo.
B. glixerol và muối của axit béo.
C. glixerol và axit monocacboxylic.
D. ancol và axit béo.
Câu Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
A. Hiđro hoá axit béo.
B. Hiđro hoá chất béo lỏng.
C. Đehiđro hoá chất béo lỏng.
D. Xà phòng hoá chất béo lỏng.
Câu Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối
B. Este đơn chức
C. Chất béo
D. Etyl axetat
Câu Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng.
B. muối của axit béo.
C. các triglixerit
D. este của ancol với các axit béo.
Câu Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C16H33COO)3C3H5.
C. (C6H5COO)3C3H5.
D. (C2H5COO)3C3H5.
Câu Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành
A. axit béo và glixerol.
B. axit cacboxylic và glixerol.
C. CO2 và H2O.
D. axit béo, glixerol, CO2, H2O.
Câu Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C17H35COO.
B. 2 gốc C17H35COO.
C. 2 gốc C15H31COO.
D. 3 gốc C15H31COO.
Câu Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 17,80 gam .
B. 19,64 gam .
C. 16,88 gam .
D. 14,12 gam .
Câu Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 .
B. 6,975.
C. 4,6.
D. 8,17.
Câu Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH để thu được các chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?
A. 9.
B. 18.
C. 15.
D. 12.
Câu Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.)
A. 0,3128 kg.
B. 0,3542 kg.
C. 0,43586 kg.
D. 0,0920 kg.
Câu Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một triglixerit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:
A. C15H31COOH và C17H35COOH .
B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH.
D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 10.
Câu Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là
A. 28 mg.
B. 280 mg.
C. 2,8 mg.
D. 0,28 mg.
Câu Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,05g.
B. 0,06g.
C. 0,04g.
D. 0,08g.
Câu Số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số este của loại chất béo đó.Chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin là bao nhiêu?
A. 168 .
B. 16,8 .
C. 1,68.
D. 33,6.
Câu Số miligam KOH dùng để xà phòng hóa hết lượng triglixerit và trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Một loại chất béo chứa 2,84% axit stearic còn lại là tristearin. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo trên là
A. 189.
B. 66,73.
C. 200.
D. 188.
Câu Xà phòng hoá hoàn toàn100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là
A. 0,1972.
B. 1,9720.
C. 197,20.
D. 19,720.
Câu Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phòng hoá 200, khối lượng glixerol thu được là
A. 352,43 gam.
B. 105,69 gam.
C. 320,52 gam.
D. 193 gam.
Câu Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để xà phòng hóa 10 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 1,41 kg natri hidroxit. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng nguyên chất thu được là
A. 10344,8 gam
B. 10367,3 gam
C. 1034,48 gam
D. 11403,0 g
CACBOHIDRAT
Câu Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
B. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO –
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic
Câu Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ
B. mantozơ
C. xenlulozơ
D. fructozơ
Câu Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có
A. 5 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl
C. 3 nhóm hiđroxyl
D. 2 nhóm hiđroxyl
Câu Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. mantozơ
Câu Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường người ta dùng
A. axit axetic
B. đồng(II) oxit
C. natri hiđroxit
D. đồng (II) hiđroxit
Câu Hãy dùng một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, andehit axetic
A. Na kim loại
B. Nước brôm
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. [Ag(NH3)2 ]OH
Câu Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính.
Câu Chất không tan được trong nước lạnh là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X,Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic.
B. mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu Nhóm mà tất cả các chất đếu tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) là
A. saccarozơ, CH3COOCH3 , benzen.
B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột.
C. C2H4, CH4 , C2H2.
D. C2H4, C2H2, tinh bột.
Câu Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H2/ Ni, t0.
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. dung dịch brom
Câu Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được cho hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là
A. 24g
B. 50g
C. 40g
D. 48g
Câu Cho lên men 1m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lit cồn 960. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0.789 g/ml ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A. ≈ 71 Kg
B. ≈74Kg
C. ≈89Kg
D. ≈111Kg
Câu Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Tất cá các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat.
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m
C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)m .
D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức
B. cacbohiđrat
C. monosaccarit
D. đisaccarit
Câu Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag
C. Dẫn khí hiđrô vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol
D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu( C6H11O6)] .
Câu Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 21,6g
B. 10,8g
C. 32,4g
D. 16,2g
Câu glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với dung dịch Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do
A. có chứa một lượng nhỏ anđehit
B. có chứa đường saccarozơ
C. có chứa đường glucozơ
D. có chưa một lượng nhỏ axit fomic
Câu Thuỷ phân 1 Kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80% thì lượng glucozơ thu được là
A. 222,2 g
B. 1041,7 g
C. 666,7 g
D. 888,6g
Câu Phản ứng không tạo ra etanol là
A. Lên men glucozơ.
B. Cho khí etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng, nóng
C. thuỷ phân etylclorua trong môi trường kiềm
D. cho axetilen tác dụng với nước, xt, to.
Câu Muốn điều chế 100 lit rượu vang 10o( khối lượng riêng của C2H5OH là 0.8 g/ml và hiệu suất lên men là 95%). Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 16,476 kg
B. 15,65kg
C. 31,3kg
D. 20 kg
Câu Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều lấy từ mía hay của cải đường
B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” .
C. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
D. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
Câu Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là
A. 10 802 gốc
B. 1 621 gốc
C. 5 422 gốc
D. 21 604 gốc
Câu Một gluxit X có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
X dung dịch xanh lam; X kết tủa đỏ gạch
X không phải là
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
Câu Hỗn hợp A gồm saccarozơ và glucozơ. Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp A trong môi trường axit thành dung dịch B. Trung hòa hết axit trong dung dịch B rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 8,64g Ag kết tủa. Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là
A. 51,3%
B. 48,7%
C. 24,35%
D. 12,17%
Câu Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Glucozơ là chất rắn màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1 % glucozơ trong máu người
Câu glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit
B. Tính chất của poliol
C. Tham gia phản ứng thuỷ phân
D. Tác dụng với CH3OH trong HCl.
Câu Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sorbitol. Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 1,82 gam sorbitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25g
B. 1,44g
C. 22,5g
D. 14,4g
Câu Tính khối lượng kết tủa đồng(I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với lượng dư đồng(II) hiđroxit trong môi trường kiềm.
A. 1,44g
B. 3,6g
C. 7,2g
D. 14,4g
Câu Cho a gam glucozơ lên men thành rượu với hiệu suất là 80%. Khí CO2 thoát ra được hấp thụ vừa đủ bởi 12 ml dd NaOH 10% (khối lượng riêng 122g/ml) sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. Giá tri của a là
A. 2,2875g
B. 411,75g
C. 658,8g
D. 263,52g
Câu Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức – CHO.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehyt axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Câu Saccarozơ và fructozơ đều thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Cacbohiđrat.
Câu Glucozơ và mantozơ đều không thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Cacbohiđrat
Câu Cho chất X vào dd AgNO3/NH3, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Axetanđehyt.
D. Saccarozơ.
Câu Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A. Benzen.
B. Eter.
C. Etanol.
D. Nước Svayde.
Câu Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là:
A. 513g.
B. 288g
C. 256,5g.
D. 270g.
Câu Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào :
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng với Cu(OH)2.
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng đổi màu iot.
Câu Xenlulozơ nitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ nitrat, cần dùng dd chứa m kilogram axit nitric ( hiệu suât phản ứng 90%). Giá trị của m là:
A. 30
B. 21
C. 42
D. 10
Câu Cho các chất ( và điều kiện ): (1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3)AgNO3/NH3 ; (4)CH3COOH/H2SO4. Saccarozơ có thể tác dụng được với:
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Câu Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là:
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
Câu Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic và saccarozơ đựng riêng trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)2/OH-
B. Na.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. CH3OH/HCl.
Câu Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là:
A. 104kg
B. 140kg
C. 105kg
D. 106kg
Câu Thủy phân hòan tòan 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ ) ta thu được dd X. cho AgNO3 trong dd NH3 vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là:
A. 16,0g
B. 7,65g
C. 13,5g
D. 6,75g
Câu Hợp chất cacbohidrat nào sau đây không tác dụng được với AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 đun nóng?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Fructozơ và Mantozơ.
B. Mantozơ và Saccarozơ
C. Glucozơ và Saccarozơ.
D. Glucozơ và Mantozơ.
Câu Mantozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng :
A. Tráng gương.
B. Hòa tan Cu(OH)2.
C. Thủy phân.
D. Màu với iot.
Câu Chọn một thuốc thử sau để phân biệt: glucozơ, saccarozơ, axit axetic, bezen.
A. Na.
B. Cu(OH)2.
C. AgNO3/NH3.
D. Dung dịch Br2.
Câu Để sản xuất 29,7kg xenlulozơ trinitrat, với hiệu suất phản ứng 80%. Khối lượng xenlulozơ cần dùng là:
A. 16,2kg.
B. 20,25kg
C. 28,5kg.
D. 32,4kg.
Câu Đường mía ( saccarozơ ) thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Trisaccarit.
Câu Xenlulozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat.
B. gluxit.
C. polisaccarit.
D. đisaccarit.
Câu Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5)trong xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl tự do là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn
B. 0,6 tấn
C. 0,5 tấn
D. 0,85 tấn
Câu Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, PVC
B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccorozơ, chất béo
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
Câu Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít khí CO2(đktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử khối <400 và có khả năng dự phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. glucozơ
B. saccozơ
C. frutozơ
D. mantozơ.
Câu Glucozơ lên men thành ancol etylic, tòan bộ khí sinh ra được dẫn hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 24 gam
B. 50 gam
C. 40 gam
D. 48gam
Câu Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Dung dịch brom
Câu Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2 Tinh bột Glucozơ Ancol etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80% ?
A. 373,3 lít
B. 280,0 lít
C. 149,3 lít
D. 112,0 lít
Câu Cho lên men 1m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96o. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789g/ml ở 29oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80% ?
A. 71kg
B. 74kg
C. 89kg
D. 111kg
Câu Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:
Zdung dịch xanh lamkết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ
B. Frutozơ
C. Saccorozơ
D. Mantozơ
Câu Từ 10kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96o là 0,807g/ml
A. 4,7 lít
B. 4,5 lít
C. 4.3 lít
D. 4,1 lít
Câu Cho 200,00 gam dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 lấy dư (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH) thu được 10,80 gam kết tủa. Dung dịch trên có nồng độ phần trăm của glucozơ bằng
A. 9,00%
B. 4,50%
C. 18,00%
D. 10,00%.
Câu Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là
A. 513g.
B. 288g.
C. 256,5g.
D. 270g.
Câu Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức ( C6H10O5)n ?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2: H2O = 6:5
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tới cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ
Câu Glicogen còn được gọi là
A. glixin
B. tinh bột động vật
C. glixerin
D. tinh bột thực vật
Câu Cacbohiđrat ( gluxit, saccarit) là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
D. hợp chất chỉ có nguốn gốc từ thực vật
Câu Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A. Đextrin
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ
Câu Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh
B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột
C. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O2, thải khí CO2
D. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng đó.
Câu Có các quá trình sau: Khí cacbonic →tinh bột → glucozơ → etanol → etyt axetat
Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt là :
A. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng quang hợp, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa, phản ứng thủy phân
C. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa
D. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng este hóa, phản ứng lên men rượu.
Câu Để phân biệt các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ người ta có thể dùng một trong các chất nào sau đây?
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/OH-
C. Vôi sữa
D. Iot
Câu Hợp chất X là chất bột màu trắng, không tan trong nước, trương lên trong nước nóng tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dưới tác dụng của enzim, của vi khuẩn axit lactic, chất Y tạo nên chất Z có hai loại chức hóa học C. Chất Z có thể được tạo nên khi sữa bị chua.
Xác định hợp chất Y ?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Axit lactic
D. Glucozơ
Câu Để nhận biết các chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau?
1. Nước 2. Dung dịch AgNO3
3. Nước I2 4. Giấy quỳ
A. 2 và 3
B. 1,2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 2
Câu Trong quá trình quang hợp, khí CO2 do lá hút từ không khí, nước do rễ cây hút từ đất , còn năng lượng mặt trời do chất nào của lá hấp thụ?
A. Chất Mg
B. Chất xenluloz
C. Chất Clorophin
D. Chất phân khoáng
Câu Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì
A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ.
B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ.
C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột.
D. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ
Câu Thành phần của tinh bột gồm :
A. Các phân tử amilozơ .
B. Nhiều gốc glucozơ
C. Hỗn hợp : amilozơ và amilopectin.
D. Các phân tử amilopectin..
Câu Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng quang hợp. Khí CO2 chiếm 0.03% thể tích không khí. Muốn có 50 gam tinh bột thì số lít không khí ( ở đkc) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp là
A. 138266,7 lít
B. 140268,5 lít
C. 150200,6 lít
D. 160268,5 lít
Câu Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột cần 1000 mol H2O. Gía trị của n là:
A. 2500
B. 3000
C. 3500
D. 5000
Câu Lên men một tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là 85%.
a) Khối lượng etanol thu được là :
A. 400 kg
B. 398,8 kg
C. 389,8 kg
D. 390 kg
b) Nếu pha loãng ancol đó thành ancol 40o, biết D là 0,8 g/cm3. Thể tích ancol thu được là bao nhiêu ?
A. 1216,125 lít
B. 1218,125 lít
C. 1200,25 lít
D. 1220,125 lít
Câu Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột thì khối lượng glucozơ sẽ thu được bao nhiêu ( trong các số cho dưới đây, biết hiệu suất phản ứng là 70% ) ?
A. 160,5 kg
B. 150,64 kg
C. 155,56 kg
D. 165,6 kg
Câu Từ một tấn tinh bột có thể điều chế một lượng polibutadien ( với hiệu suất chung là 30% ) là:
A. 0,5 tấn
B. 0,3 tấn
C. 0,2 tấn
D. 0,1 tấn
Câu Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là
A. 166,67g.
B. 200g.
C. 150g.
D. 1000g.
AMIN – AMINO AXIT-PEPTIT-PROTEIN
Câu Amin ứng với CTPT: C4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%
A. 362,7g
B. 463,4g
C. 358,7g
D. 346,7g
Câu Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
B. C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2
Câu Trung hòa 13,6g một amin đơn chức cần vừa đủ 200ml dd HCl 1,5M. Tìm CTPT của amin
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H5NH2
D. C4H9NH2
Câu Cho 20g hh gồm 3 amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dd HCl 1M, rồi cô cạn dd thì thu được 31,68g hh muối. Thể tích dd HCl đã dùng là:
A. 100ml
B. 150ml
C. 200ml
D. 320ml
Câu Cho các chất: amoniac (1), dietyl amin (2), anilin (3), etyl amin (4), NaOH (5). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:
A. 3<4<5<1<2
B. 3<1<4<2<5
C. 1<3<5<4<2
D. 4<1<3<2<5
Câu Amin thơm ứng với CTPT C7H9N có mấy đồng phân:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 13,2g CO2 , 8,1g H2O và 11,2 lít N2 (ĐKC). X có CTPT là:
A. C2H7N
B. C2H5N
C. CH5N
D. C3H9N
Câu Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, N trong đó N chiếm 31,1% về khối lượng. X tác dụng được với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. CT của X là:
A. C3H7NH2
B. C2H5NH2
C. CH3NH2
D. C4H9NH2
Câu Đốt cháy một đồng đẳng của metyl amin người ta thu được thể tích CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2:VH2O = 2:3. Tên gọi của amin là:
A. Metyl amin
B. Etyl amin
C. Butyl amin
D. Tri metyl amin
Câu Cho các chất sau: Ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Sắp xếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần:
A. (2)<(3)<(4)<(1)
B. (2)<(3)<(1)<(4)
C. (3)<(2)<(1)<(4)
D. (1)<(3)<(2)<(4)
Câu Poli peptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ phản ứng trùng ngưng các
A. Phân tử axit và ancol
B. Phân tử amino Axit
C. Phân tử axit và andehit
D. Phân tử ancol và amin
Câu X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm –COOH. Cho 1,78g X tham gia phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 2,51g muối. CTCT của X là:
A. NH2 – CH2 – COOH
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH
D. CH3 – CH2 – CH2 – CH(NH2)– COOH
Câu Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thu được 4,48 lít khí CO2 và 7,2g H2O. CTPT của 2 amin lần lượt là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C2H5NH2 và C4H9NH2
Câu Alanin không tác dụng với:
A. CaCO3
B. C2H5OH
C. NaCl
D. H2SO4 loãng
Câu Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Brom. CTCT của nó là:
A. CH3 – CH(NH2) – COOH
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH
C. CH2 = CH – COONH4
D. A và B đúng
Câu Để trung hòa 200ml dd amino axit X 1M cần 160g dd KOH 14%, cô cạn dd thu được 3,2g muối khan. X có CTCT:
A. H2N – CH(COOH)2
B. (H2N)2CH – COOH
C. H2N – CH2 – CH2 – COOH
D. H2N – CH2 – CH(COOH)2
Câu Số lượng đồng phân amino axit tương ứng với CTPT: C4H9O2N là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu Cho sơ đồ: (X) (Y) (Z) M ¯ (trắng)
Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là:
A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2
B. C6H5CH(CH3)2), C6H5OH, C6H5NH2
C. C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5OH
D. Cả A và C
Câu Hợp chất C3H7O2N (X) có khả năng tác dụng với dd HCl lẫn dd KOH thì X có CTCT là:
(1)NH2 – CH2 – CH2 – COOH; (2)CH3 – CH(NH2) – COOH; (3)CH2 = CH – COONH4
A. 1, 1
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
Câu Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N – CH2 – COOH.
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 - COOH
Câu Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :
A. CH3CONH2
B. HOOC CH(NH2)CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH
Câu Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH; NH2CH2COOH; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Giấy quì
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Br2
Câu Axit amino axetic không tác dụng với chất :
A. CaCO3
B. H2SO4 loãng
C. CH3OH
D. KCl
Câu Axit α-amino propionic pứ được với chất :
A. Br2
B. C2H5OH
C. NaCl
D. AgNO3/ddNH3
Câu Khi thủy phân Tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
Câu Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân tử của A là :
A. C3H5O2N
B. C3H7O2N
C. C2H5O2N
D. C4H9O2N
Câu 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120
B. 90
C. 60
D. 80
Câu Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl; 0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là:
A. C5H9NO4
B. C4H7N2O4
C. C5H25NO3
D. C8H5NO2
CÂU17: Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :
A. 150
B. 75
C. 105
D. 89
Câu Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối . Khối lượng phân tử của A là :
A. 147
B. 150
C. 97
D.120
Câu Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH , CH3COOH VÀ C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là.
A. natri kim loại
B. dung dịch NaOH
C. quì tím
D. dung dịch HCl
Câu Có sơ đồ phản ứng sau: C3H7O2N + NaOH → CH3-OH + (X) .Công thức cấu tạo của (X) là:
A. H2N-CH2-COOCH3
B. CH3- CH2-COONa
C. H2N-CH2-COONa
D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. dung dịch KOH và CuO
B. dung dịch KOH và dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3
D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
Câu Cho các dung dịch sau: C6H5NH2(X1); CH3NH2(X2); H2NCH2COOH(X3) HOOCCH2CH2CHNH2COOH (X4) ; H2N(CH2)4CHNH2COOH (X5). Dung dịch làm quì tím hóa xanh là
A. X1;X2;X5
B. X2;X3;X4
C. X2;X5
D. X3;X4;X5
Câu Cho 0,01mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol NaOH. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NRCOOH
B. H2NR(COOH)2
C. (H2N)2RCOOH
D. (H2N)2R(COOH)2
Câu Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hổn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm COOH, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 và 5,4gam H2O. Trị số của V là
A. 6,72 lít
B. 22,4 lít
C. 11,2 lít
D. 8,96 lít
Câu Công thức nào sau đây thuộc loại dipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-COOH.
Câu Từ 3 a - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cà X, Y, Z?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đi peptit khác nhau?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu Trong thành phần chất protein, ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào đưới đây?
A. Sắt.
B. Lưu Huỳnh.
C. Photpho.
D. Nitơ.
Câu Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm, một mảnh làm bằng sợi bông. Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng?
A. Ngâm vào nước, xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là sợi bông.
B. Giặt rồi phơi, mảnh nào khô nhanh hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm.
C. Đốt một mẫu, có mùi khét là tơ tằm.
D. Không thể phân biệt được.
Câu Chọn tên gọi đúng của tripeptit sau:
A. Ala-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Val.
C. Gly-Val-Glu.
D. Ala-Gly-Glu.
Câu Thuỷ phân hoàn toàn một polipeptit, người ta thu được các amino axit với khối lượng như sau: 26,7 g alanin, 30 g glyxin, 23,4 g valin. Tỉ lệ số phân tử mỗi loại amino axit co trong chuỗi polipeptit trên là:
A. 1:2:3.
B. 2:3:4.
C. 3:4:2.
D. 2:1:3.
Câu Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây?
A. Ala-Gly-Glu.
B. Glu-Lys.
C. Glu-Val.
D. Gly-Glu-Val.
Câu Thuỷ phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau: C-B, D-C, A-D, B-E và D-C-B (A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc a-amino axit khác nhau). Trình tự các amino axit trong peptit trên là:
A. A-B-C-D-E.
B. D-C-B-E-A.
C. C-B-E-A-D.
D. A-D-C-B-E.
Câu Có bao nhiêu tripeptit được hình thành từ 2 phân tử amino axit là glyxin và alanin thoả mãn trong mỗi phân tử tripeptit đều có mặt cả glyxin và alanin?
A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 6.
Câu Khi thuỷ phân hoàn toàn tripeptit H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các aminoaxit:
A. H2N-CH2-COOH và CH3CH(NH2)COOH.
B. H2N-CH2CH(CH3)COOH và H2H-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)COOH và H2N-CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2N-CH2-COOH.
Câu Phát biều nào sau đây đúng?
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc a-amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc a-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
Câu Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol penta peptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala, và tripeptit Gly-Gly-Val. Trình tự các a-amino axit trong X là:
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
Câu Phân tử khối gần đúng của một hemoglobin (hồng cầu máu) chứa 0,4% sắt về khối lượng (mỗi phần tử hemoglobin chỉ chứa một nguyên tử sắt) là:
A. 4000.
B. 7000.
C. 14000.
D. 56000.
Câu Khi thuỷ phân hoàn toàn 500 g protein X thì thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của X là 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là bao nhiêu?
A. 100.
B. 191.
C. 294.
D. 562.
Câu Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit có chứa phenylalanin (Phe)?
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu Tìm phát biểu sai:
A. Hai nhóm chứa COOH và NH2 trong phân tử amino axit tương ứng với nhau tạo thành ion lưỡng cực.
B. Polipeptit là polime mà phân tử gồm khoảng 11-50 mắt xích a-amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit.
C. Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.
D. Protein tham gia phản ứng thuỷ phân, có phản ứng màu đặc trưng với HNO3 đặc và Cu(OH)2.
Câu Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy insulin (dùng chữa bệnh tiểu đường) chứa 3,2% S. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol insulin thu được 6 mol xistein (HSCH2CH(NH2)COOH) ngoài ra không thu được amino axit chứa S nào khác. Hãy xác định phân tử khối của insulin?
A. 726.
B. 1600.
C. 3200.
D. 6000.
Câu Thuỷ phân hoàn toàn peptit sau thu được bao nhiêu amino axit?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu Từ 3 a-amino axit khác nhau có thể tạo ra bao nhiêu tri peptit (các amino axit được phép lặp lại)?
A. 6.
B. 9.
C. 18.
D. 27.
Câu Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một tetrapeptit X thu được 31,4 gam hỗn hợp amino axit. Phân tử khối của X là:
A. 242.
B. 260.
C. 314.
D. Kết quả khác.
ĐẠI CƯƠNG POLIME
Câu Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liết kết với nhau tạo nên.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime.
B. Monome là một mắc xích trong phân tử polime.
C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắc xích của polime.
D. Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội.
Câu Thế nào là phản ứng đồng trùng hợp?
A. Hai hay nhiều loại monome kết hợp lại thành polime.
B. Các monome giống nhau kết hợp lại thành polime.
C. Các monome có các nhóm chức kết hợp với nhau.
D. Một monome tạo thành nhiều loại hợp chất khác nhau.
Câu Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polietilen
B. Polisaccarit
C. Xenlulozơ
D. Policaproamit (nilon-6)
Câu Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli( vinyl clorua)
B. Polistiren
C. Xenlulozơ
D. Policaproamit (nilon-6)
Câu Biết phân tử khối trung bình của PE là 420000.Vậy hệ số polime hóa trung bình của PE là
A. 30000
B. 15000
C. 7500
D. 3750
Câu Monome nào sau đây dùng để đều chế polime?
A. CH3-CH=O
B. CH3CH2Cl
C. CH3-CH=CH2
D. HO-CH2-CH2-CHO
Câu Khi phân tích cao su buna ta được monome nào sau đây?
A. Butađien
B. Isopren
C. Buta-1,3- đien
D. Buten
Câu Trong sơ đồ phản ứng sau: X → Y →cao su buna. X,Y lần lượt là
A. buta-1,3- đien ; ancol etylic
B. ancol etylic; buta-1,3- đien
C. axetilen; buta-1,3- đien
D. ancol etylic; axetilen
Câu Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Polime thiên nhiên do con người tổng hợp từ thiên nhiên có hóa chất.
B. Các mắt xích của polime có thể nối với nhau chỉ tạo thành mạch cacbon thẳng.
C. Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)
D. Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)
Câu Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?
A. CHCl = CHCl
B.CH2=CCl2
C. CH2=CHCl
D. CCl2=CCl2
Câu Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên
B. Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên
C. Capron, nilon-6, PE
D. Xenlulozơ, PE, capron
Câu Poli (butađien-stiren) được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. đồng trùng hợp
D. đồng trùng ngưng
Câu Monome nào sau đây dùng để đều chế polime(etylen-terephtalat)?
A. Etylen và terephtalat
B. Axit terephtalat và etylen glicol
C. Etylen glicol và axit axetic
D. Axit terephtalat và etylen
Câu Polime trùng hợp bị nhiệt phân hay quang phân ở nhiệt độ thích hợp thành các đoạn nhỏ và cuối cùng thành monome ban đầu, gọi là phản ứng
A. trùng hợp
B. đồng trùng hợp
C. giải trùng hợp
D. polime hóa
Câu Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tinh bột
B. Isopren
C. Thủy tinh hữu cơ
D. Xenlulozơ
Câu Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?
A. poli(vinylclorua)
B. Amilopectin
C. Polietilen
D. poli(metyl metacrylat)
Câu Cao su lưu hóa là polime có cấu trúc dạng
A. mạch thẳng
B. mạch phân nhánh
C. mạng không gian
D. mạng phân tử
Câu Tìm phát biểu sai:
A. Polime không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớn
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hỗn hợp nhiều phân tử có khối lượng phân tử khác nhau
C. Một số polime không bị hòa tan trong bất kì chất nào. Thí dụ: teflon
D. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi mềm dai.Những polime có cấu trúc mạng không gian thường có tính bền cơ học cao chịu được ma sát va chạm
Câu Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hidro?
A. Poli propen
B. Cao su buna
C. poli(vinylclorua)
D. nilon-6,6
Câu Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. nilon-6,6; tơ lapsan ; nilon-6
B. cao su ;nilon-6,6 ; tơ nitron
C. tơ axetat ; nilon -6,6
D. poli(phenolphomandehit) ;thủy tinh plexiglas
Câu polime nào cho phản ứng thủy phân trong dd bazo?
A. PE
B. cao su isopren
C. Thủy tinh hữu cơ
D. Poli (vinyl axetat)
Câu Đặc điểm cấu tạo nào của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. phải có liên kết bội có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau
B. phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau
C. phải có nhóm -OH
D. phải có nhóm -NH2
Câu Tìm phát biểu sai:
A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên
B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozo
C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp
D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ hỗn hợp
Câu Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng?
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Câu Polime nào có tính cách điện tốt bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa và vật liệu điện
A. Cao su thiên nhiên
B. Thủy tinh hữu cơ
C. poli(vinylclorua)
D. polietylen
Câu polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. Tơ capron
B. poli(phenolphomandehit)
C. Xenlulozo trinitrat
D. nilon-6,6
Câu polime nào được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp:
A. cao su clopren
B. Cao su thiên nhiên
C. Cao su buna
D. Cao su buna-S
Câu Nilon-6,6 là
A. hexacloxiclohexan
B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđi amin
C. poliamit của axit aminocaproic
D. poli este của axit ađipic và etylenglicol
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 236_bai_tap_trac_nghiem_hoa_hu_1733.doc