Câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lượcCâu 1
Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là những giai đoạn nào:
A. Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược
B. Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi chiến lược
C. **Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược
D. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiếm tra chiến lược
Đáp án: C
Câu 2
Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu:
A 2
B 3
C 4
D** 5
Đáp án: d
Câu 3
Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố:
a) 4
b) 5
c)** 6
d) 7
Đáp án : c
Câu 4
Thứ tự xem xet các nguồn thông tin là:
A Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu,bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu.
B Nội bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
C Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
D Tất cả đều sai.
Đáp án: A
Câu 5
Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
a) Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội.
b) Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội.
c) Mội trường bên trong, môi trường bên ngoài.
d) Tất cả đều sai.
Đáp án: B
Câu 6
Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực thì cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
A Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao
B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường
C. Phòng thủ cố định và rút lui
D. Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường
Đáp án: C
77 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 22924 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trắc nghiệm + đáp án môn "quản trị chiến lược", để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những hoạt động cụ thể
Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối thủ cạnh tranh
Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và người quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
Đáp án: A
Câu 53: Bản tuyên ngôn có mấy nội dung: (C1)
5 nội dung
7 nội dung
**9 nội dung
11 nội dung
Đáp án: C
Câu 54: Tầm nhìn trong Quản trị chiến lược là: (C1)
một hình ảnh
hình tượng độc đáo
lý tưởng trong tương lai
**Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 55: Việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn (C1)
**Sứ mạng
Hoạch định chiến lược
Mục tiêu
Khảo sát thị trường
Đáp án: A
Câu 56: Quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước: (C2)
3 bước
5 bước
7 bước
**9 bước
Đáp án: D
Câu 57: Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược: (C3)
**CL xâm nhập thị trường, CL phát triển thị trường, CL phát triển sản phẩm
CL xâm nhập thị trường, CL dẫn đầu hạ giá, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh
CL dựa vào khách hàng, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh, CL tập trung
CL phát triển sản phẩm, CL tập trung, CL khác biệt
Đáp án: A
Câu 58: Mục đích của việc lập ma trận SWOT là: (C5)
Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi.
Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất
**Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất
Đế ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện
Đáp án : C
Câu 59: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì? (C5)
**Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe doạ bên ngoài.
Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng không tránh né được các đe doạ bên ngoài
Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được các cơ hội nhưng có thể né tránh các đe doạ bên ngoài
Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và tránh né được các đe doạ bên ngoài
Đáp án: A
Câu 60: Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược (C5)
2 công cụ
**3 công cụ
4 công cụ
5 công cụ
Đáp án: B
Câu 61: Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là: (C5)
Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM
**Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE
Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT
Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
Đáp án: B
Câu 62: Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là: (C5)
Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM
Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh
**Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE
Đáp án: C
Câu 63. Trong những kỹ thuật phân tích chiến lược, kỹ thuật nào là quan trọng nhất?
Phân tích đánh giá các yếu tố bên trong
Phân tích đánh giá các yếu tố bên ngoài
Phân tích cạnh tranh
Phân tích ma trận SWOT
Xác định vị thế và xu thế hành động chiến lược
Phân tích doanh mục đầu tư
Ma trận chiến lược chính
64. Phân tích ma trận SWOT có mấy nội dung ?
3
4
5
6
65. Thành phần nào sau đây có ảnh hưởng đến mục tiêu chiến lược ?
Chủ sở hưu doanh nghiệp
Xã hội
Khách hàng và công nhân viên
Tất cả
66. Nội dung nào sau đây thuộc quá trình quản lý chiến lược ?
xác định chiến lược
Thực hiện chiến lược
Đánh giá chiến lược
Tất cả
67. Phân tích hoàn cảnh bên trong là phân tích ?
a. Các yếu tố kỹ thuật, sản xuất
b. Phân tích về hoạt động Marketing
c. Phân tích về tài chính của Doanh nghiệp
d. Tất cả
68. Các giai đoạn của quá trình quản lý chiến lược ?
a. Hoạch định, kiểm tra, thực thi
b. Hoạch định, thực thi, kiểm tra
c. Tổ chức, hoạch định, kiểm tra
d. Tổ chức, hoạch định, thực thi, kiểm tra
69. Các hình thức hình thành chiến lược kinh doanh ?
a. Kiểu năng động
b. Kiểu thích ứng
c. kiểu kế hoạch
d. Tất cả
70. Có mấy căn cứ để hình thành chiến lược kinh doanh ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
71. Chiến lược tăng trưởng tập trung được thực hiện bởi phương thức nào sau đây ?
a. Tập trung khai thác thị trường
b. Đa dạng hoá sản phẩm
c. Mở rộng thị trường
d. a và c đều đúng
72. Căn cứ vào cấu thành tổ chức, chiến lược tăng trưởng qua liên doanh và liên kết kinh tế có thề có kiểu liên kết ?
a. Liên kết có hình thể và liên kết hợp nhất
b. Liên kết có hình thể và liên kiết quy mô sản xuất
c. Liên kết phi hình thể và liên kết hợp nhất
d. Liên kết hình thể và liên kết phi hình thể
72. Chiến lược nào sau đây là giải pháp lùi bước để tổ chức lại ?
a. Chiến lược cắt giảm chi phí
b. Chiến lược cắt giảm
c. Chiến lược thu lại vốn đầu tư
c. Chiến lược ổn định
73. Thị trường phát triển chiến lược hội nhập hàng dọc hay sự đa dang hóa đồng tâm (theo thứ tự khả dĩ có sức hấp dẫn) là:
a. Phát triển thị trường nhanh và vị trí cạnh tranh yếu
b. Phát triển thị trường nhanh và vị trí cạnh tranh mạnh
c. Phát triển thị trường chậm và vị trí cạnh tranh yếu
d. Phát triển thị trường chậm và vị trí cạnh tranh mạnh
74. Sứ mạng của tổ chức bao gồm mấy nội dung cơ bản:
a. 7
b. 8
c. **9
d. 10
75. Loại tăng trưởng nào không nằm trong các mục tiêu tăng trưởng:
a. Tăng trưởng nhanh
b. Tăng trưởng ổn định
c. **Tăng trưởng suy giảm
d. Tất cả đều đúng
76. Đâu không phải là thành phần quan trọng ảnh hưởng tới mục tiêu của tổ chức:
a. Ban giám đốc
b. Khách hàng
c. Nhân viên
d. **Đối thủ cạnh tranh
77. Tiêu chuẩn của mục tiêu tốt bao gồm:
a. Tính chuyên biệt
b. Tính linh hoạt
c. Khả năng đạt tới được
d. **Cả ba đều đúng
78. Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:
a. Khách hàng
b. **Đối thủ cạnh tranh
c. Tự đánh giá về mình
d. Triết lý của tổ chức
79. Một ma trân SWOT có mấy ô?
a. 1
b.4
c. 8
d. 9
80.Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là:
Văn hóa xã hội
**Công nghệ
Kinh tế
Chính trị-pháp luật
Sự toàn cầu hóa kinh tế
Đáp án: b
81.chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:
a.**Chính trị-pháp luật
b.Kinh tế
c.Văn hóa xã hội
d.Công nghệ
e.Sự toàn cầu hóa kinh tế
Đáp án: a
82. Sức ép của nhà cung cấp giảm nếu:
a.Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
b.Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
c.Chính phủ không hạn chế thành lập doanh nghiệp mới trong ngành
d.Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa cao
e.**chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Đáp án: e
83. Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
a.Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô
b.**Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
c.Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới
d.Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp
e.Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Đáp án: b
84. Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:
a.Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
b.Người mua mua số lượng lớn và tập trung
c.**Người mua khó thay đổi nhà cung cấp
d.Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người mua
e.Khi doanh số mua của người mua chiếm tỉ trọng lớn trong doanh số bán của doanh nghiệp
Đáp án: c
85. Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:
a.Thị phần tương đối cao
b.Tốc độ tăng trưởng ngành cao
c.Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
d.**Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
e.Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Đáp án: d
86. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:
a.Thị phần tương đối cao
b.Tốc độ tăng trưởng ngành cao
c.Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
d.Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
e.**Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Đáp án: e
87.Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp nhất:
a.**Hiệu suất chi phí
b.Đổi mới
c.Chất lượng
d.Hiệu suất phân phối
e.Khả năng đáp ứng khách hàng
Đáp án: a
88. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
a.**Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn
b.Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh
c.Giám sát lao động chặt chẽ
d.Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa cao
e.Hệ thống phân phối với chi phí thấp
Đáp án: a
89. Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
a.**Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
b.Kiểm soát chi phí chặt chẽ
d.Cơ cấu tổ chức chặt chẽ
e.Trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân rõ ràng
Khuyến khích dựa trên việc đáp ứng chặt chẽ các mục tiêu định lượng
Đáp án: a
Câu 90: Vai trò của quản trị chiến lược
Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hoạt động thông qua con người
Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
**Tất cả các câu trên đều đúng.
Đáp án: d
Câu 91: Nhiệm vụ của quản trị chiến lược là gì ?
Thiết lập mục tiêu
Xây dựng kế hoạch
Bố trí, phân bổ nguồn lực
**Tất cả các câu trên đều đúng.
Đáp án: d
Câu 92: Phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lươc nào?
***Chiến lược phát triển sản phẩm
Chiến lược cải tiến sản phẩm
Chiến lược phát triển thị trường
Chiến lược thâm nhập thị trường
Đáp án: a
Câu 93: Chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt
Địa lý
Khách hàng
**Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Đáp án: c
Câu 94: Quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính:
3
4
**5
6
Đáp án: c
Câu 95: Việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?
Đánh giá tác động của toàn cầu hóa trong cạnh tranh ở phạm vi một ngành
**Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo kiều kiện thuận lợi để giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không
Cả 2 đều đúng
Cả 2 đều sai
Đáp án: b
Câu 96: Trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:
Chiến lược thâm nhập thị trường
Chiến lược phát triển thị trường
**Chiến lược khác biệt
Cả a và b đều đúng
Đáp án: c
Câu 97: Trong mô hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang ô Stars do thực hiện:
Chiến lược tăng trưởng và hội nhập
Chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
**Chiến lược sáp nhập
Đáp án: d
Câu 98: Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?
**Phối hợp S-O
Phối hợp W-O
Phối hợp S-T
Phối hợp W-T
Đáp án: a
Câu 99: Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?
Khả năng thương lượng với nhà cung cấp
Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
Khả năng thương lượng đối với khách hàng
**Cả a và c
Đáp án: d
Câu 100: Vai trò của chiến lược cấp chức năng là gì?
Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp
Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh
Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
**a & b đều đúng
Đáp án: d
Câu 101: Mô hình Just In Time có bao nhiêu nguyên tắc?
5
6
**7
8
Đáp án: c
Câu 102: Chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?
Chiến lược vi mô
Chiến lược vĩ mô
**Tùy đối tượng nghiên cứu mà xét là môi trường vi mô hay vĩ mô
Cả 3 đều sai
Đáp án: c
Câu 103: Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:
Chiến lược phối hợp SO
**Chiến lược phối hợp ST
Chiến lược phối hợp WO
Chiến lược phối hợp wT
Đáp án: b
Câu 104: Mục đích của ma trận SWOT là:
Đề ra các chiến lược khả thi
Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
Quy định chiến lược nào là tốt nhất
**a & b đều đúng
Đáp án: d
Câu 105: EFE là ma trận đánh giá:
Các yếu tố bên trong
**Các yếu tố bên ngoài
Môi trường nội bộ
a, b, c đều đúng
Đáp án: b
106.Chiến lược là:
Những kế hoạch được thiết lập.
Những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức, doanh nghiệp.
**Cả a và b.
Tất cả đều sai.
Đáp án: c
107.Chiến lược theo giáo sư Micheal E.Porter bao gồm mấy nội dung chính:
2
**3
4
5
Đáp án: b
108.Nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S E. Porter:
a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với đối thủ cạnh tranh.
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
c. Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh.
d. **Cả a, b & c.
Đáp án: d
109.Thách thác được hiểu là:
Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.
Cuộc cách mạng KHKTCNnghệ diễn ra với tốc độ như vũ bão.
Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu.
**a, b & c.
Đáp án: d
110.Vai trò của QTCL:
QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn.
Quan tâm một cách rộng lớn đế các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả.
Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động thong qua con người.
d. **Cả a, b & c.
Đáp án: d
111.Mục đích của quá trình QTCL:
a. **Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức.
b. Hoạch định chiến lược các cấp.
c. Thực hiện chiến lược.
d. Tất cả đều sai.
Đáp án: a
112.Quá trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản:
6 bước.
7 bước.
8 bước.
**9 bước.
Đáp án: d
113.Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh nghiệp:
Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu.
Sự thay đổi của môi trường vĩ mô.
Sự thay đổi của môi trường vi mô.
**Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đáp án: d
114.Trong môi trường vĩ mô thì phạm vi:
**Rất rộng, có tính chung trong một quốc gia.
Gắn trực tiếp với doanh nghiệp.
Cả a & b.
Cả a, b & c.
Đáp án: a
115.Chiến lược hình thành trong MT vĩ mô:
Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược.
Ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty.
**Cả a & b đều đúng.
Cả a& b đêù sai.
Đáp án: c
116.Môi trường vi mô còn gọi là môi trường:
MT tác nghiệp
**MT bên ngoài
MT dân số
MT bên trong
Đáp án: b
117.MT vi mô bao gồm:
Đối thủ cạnh tranh
Khách hàng
Nhà cung cấp
**Cả a, b & c
Đáp án: d
118.Chiến lược trong MT vi mô mang tính:
Dài hạn
**Năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng.
Cả a & b
Tất cả đều sai
Đáp án: b
119.Những vấn đề lien quan đến môi trường vi mô;
Gắn liền với DN
DN phải đối mặt hàng ngày
Phạm vi mang tính chung chung, khái quát
**Cả a & b
Đáp án: d
120.Tốc độ thay đổi của các yếu tố trong MT vi mô:
**Nhanh, linh hoạt
Chậm
Trung bình
Cả a, b &c
Đáp án: a
121.Trong MT vi mô, về khả năng kiểm soát:
Có thể kiểm soát được
Không thể kiểm soát được
**Có thể kiểm soát được và chủ động được
Cả a, b & c đều sai
Đáp án: c
122.MT có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:
**MT vi mô
MT vĩ mô
MT chính trị
MT pháp luật
Đáp án: a
123.MT vi mô tác động … đối vơi bất kỳ DN nào:
**Trực tiếp
Gián tiếp
Cả a & b đều đúng
Cả a & b đều sai
Đáp án: a
124.Chiến lược cấp chức năng bao gồm:
Chiến lược Marketing
Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R & D)
**Cả a & b đều đúng
Cả a & b đều sai
Đáp án: c
125.Cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay quanh hai yếu tố:
Sản xuất cho ai?
Sản xuất như thế nào?
**Cả a & b
Tất cả đều sai
Đáp án: c
126. Bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:
a. **Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và ngành kinh doanh của công ty.
b. Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số điểm quan trọng.
c. Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu.
d. Cả 3 đều sai.
Đáp án: a
127. Các công cụ hoạch định chiến lược gồm:
a. Các công cụ để xây dựng và lựa chọn chiến lược
b. Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn
c. Công cụ để lựa chọn chiến lược
d. **Cả 3 đáp án
Đáp án: d
128. “Liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?
A**. Ma trận SWOT
b. Ma trận QSPM
c. Ma trận EFE
d. Ma trận IFE
Đáp án: a
129. Thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:
A Tổ chức, hoạch định, kiểm tra, điều khiển
B Kiểm tra, hoạch định, tổ chức, điều khiển
C** Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
D Tất cả đều sai
Đáp án c
130. Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định là:
A Tổ chức
B** Hoạch định
C Điều khiển
D Kiểm tra
Đáp án b
131. Quá trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản:
A 3
B 4
C **5
D 6
Đáp án c
132. Một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát triển của quản trị chiến lược:
A Hoạch định dài hạn
B Quản trị chiến lược
C** a, b đều đúng
D a, b đều sai
Đáp án c
133.Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai loại nào:
A Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
B Chiến lược tập trung và chiến lược chung
C Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung
D **Chiến lược chung và chiến lược bộ phận
Đáp án d
134. Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là:
A Lãi suất ngân hàng
B Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
C Cán cân thanh toán
D **tất cả đều đúng
Đáp án d
135. Mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:
A Tăng doanh số, tăng lợi nhuận
B Tồn tại và phát triển công ty lâu dài
C Cạnh tranh với đối thủ
D **a, b đúng
Đáp án d
136. Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:
A **Chiến lược thâm nhập thị trường
B Chiến lược hội nhập phía sau
C Chiến lược liên minh, liên doanh
D Không có đáp án nào đúng
Đáp án a
137. Chiến lược đa dạng hoá đồng tâm là chiến lược:
A **Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ đánh vào thị trường mới
B Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường hiện tại
C Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường mới và thị trường hiện tại
Đáp án a
138. chiến lược cấp vi mô bao gồm các chiến lựơc:
A Chiến lược xâm nhập thị trường
B Chiến lược phát triển sản phẩm
C** Chiến lược khác biệt
D Cả a và b
Đáp án c
139. Trong những chiến lược sau đây chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô:
A Chiến lược phát triển thị trường
B Chiến lược khác biệt
C Chiến lược tập trung
D **Cả b và c
Đáp án d
140. EFE là ma trận:
A **Ma trận các yếu tố bên ngoài
B Ma trận các yếu tố bên trong
C Ma trận điểm mạnh, yếu, cơ hội đe doạ
D tất cả đều sai
Đáp án a
141. Chiến lược cấp chức năng gồm những nhân tố gì:
A Mua hàng
B Tài chính
C Marketing
D **Tất cả đều đúng
Đáp án d
142. Ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:
A Đảm bảo được lợi thế kinh doanh
B Giảm áp lực cạnh tranh
C** Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược
D Tất cả đều đúng
Đáp án c
143. Nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh:
A Lãng phí nguồn lực khi sản phẩm trưởng thành
B Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị
C Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp
D **b, c đúng
Đáp án d
144.Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự:
**Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, điều khiển.
Tổ chức, hoạch định, điều khiển, kiểm tra.
Điều khiển, tổ chức, hoạch định, kiểm tra.
Đáp án: Câu a.
145.Quản trị chiến lược đã trãi qua mấy giai đoạn?
2
3
**4
5
Đáp án: Câu c.
146.Câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:
Mặt hàng sữa đang lên giá.
Thương hiệu đang được các doanh nghiệp chú trọng xây dựng
**Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng.
Công ty Tân Hiệp Phát mới tung ra sản phẩm.
Đáp án: Câu c.
147.“ Công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện môi trường của mình”. Câu này:
Đúng
Sai
Đáp án: b
148.Đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?
**Con người
Công nghệ thông tin
Cơ sở hạ tầng
Kiến trúc thượng tầng
Đáp án: a
149.Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ:
**IFE
SWOT
BCG
GE
Đáp án: a
150.“ Thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị:
**1
2
3
4
Đáp án: a
152.Những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu:
Chủ nhân
Nhân viên
Khách hàng
**Cả a, b, c đều đúng.
Đáp án: d
153.Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:
IFE
**Space
SWOT
GE
Đáp án: b
154.Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:
Dấu hỏi
Con bò
**Con chó
Ngôi sao
Đáp án: c
155.Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược nào:
Thu hẹp thị phần
**Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm
Mở rộng thị trường
Phát triển thị phần trên thị trường mới.
Đáp án: b
156.Bộ phần nào sau đây, không thể thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:
Tài vụ
Nhân sự
**R&D
Sản xuất
Đáp án: c
157.“ Sữa chửa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra:
3
4
5
**6
Đáp án: d
158.Tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước:
2
**3
4
5
Đáp án: b
Câu 159: Yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào?
Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực hiện mục tiêu
Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai
Phải gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
**a và b đúng
Đáp án: D
Câu 160: Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?
Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
**Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
Đáp án: B
Câu 161: Tính chất nào tác động đến mô hình thu thập định kì?
a. **Chủ động
b. Thụ động
c. Tương tác
d. Hỗ trợ
Đáp án: A
Câu 162: Nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình họat động của công ty?
a. Tăng giá
b. Giảm chất lượng
c. Giảm lợi nhuận
d.** Cả 3 đều đúng
Đáp án: D
Câu 163: Ma trận SWOT liệt kê những gì của doanh nghiệp?
a. Những cơ hội và điểm yếu
b. Những nguy cơ và điểm mạnh
c. Những điểm mạnh và điểm yếu
d.** Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu
Đáp án: D
Câu 164: Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận EFE?
a. 0.25
b. 0.5
c. 0.75
d. **1
Đáp án:d
Câu 165: Trong ma trận EFE, số điểm của doanh nghiệp lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn hoặc bằng 2.5 được xếp vào loại?
a. Yếu
b. Trung bình
c. Khá
d. Cả 3 câu trên
Đáp án:
Câu 166: Các yếu tố nào sau đây là yếu tố bên ngoài doanh nghiệp được đề cập đến?
a. Kinh tế
b. Công nghệ
c. Cạnh tranh
d.** Cả 3 câu trên
Đáp án:
Câu 167: Chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?
a. Thu hút khách hàng nhạy cảm với giá.
b. Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại.
c.** Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.
Đáp án: C
Câu 168: Chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?
a. Công nghệ, chất lượng.
b. Cách thức phân phối, thương hiệu.
c. Giá.
d. **Tất cả đều đúng.
Đáp án: D
Câu 169: Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?
a. Chiến lược chức năng
b. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
c. Chiến lược toàn cầu
d.** Cả a, b,c
Đáp án: D
Câu 170: Quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?
a. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
b. Xác định hệ thống mục tiêu
c. Xác định các tiền đề để hoạch định
d. **Cả a, b,c
Đáp án: D
Câu 171. Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:
Chiến lược chức năng
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
Chiến lược toàn cầu
**Cả a, b,c
Đáp án d
Câu 172: Quá trình hoạch định chiến lược cần phải:
Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
Xác định hệ thống mục tiêu
Xác định các tiền đề để hoạch định
**Cả a, b,c
Đáp án d
Câu 173. Chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn:
2
3
4
**5
Đáp án d
Câu hỏi
174. Nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn
khách hàng
triết lý kinh doanh
quan hệ công đồng
**thương hiệu
ĐÁP ÁN: d
175. Kỹ năng của quản trị bao gồm:
Tư duy
Nhân sự
Chuyên môn
**Cả ba câu trên
ĐÁP ÁN: d
176. Điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập
Xác định mục tiêu đầu tư chính đáng.
Đủ nguồn vốn đầu tư
Nguồn nhân lực
**Cả ba đáp trên
ĐÁP ÁN: d
177. Văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào?
Trước khi doanh nghiệp hình thành
Sau khi doanh nghiệp hình thành
Cả hai đều sai
**Cả hai đều đúng
ĐÁP ÁN: d
178. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
**Kết hợp sp mới + công nghệ -> thị trường mới
Kết hợp sp mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
Kết hợp sp mới + công nghệ mới-> thị trường mới, hiện tại
Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN: a
179. Mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập
Tăng doanh số
Tăng khả năng cạnh tranh
Tăng thị phần
**Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN: d
180. Nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa.
Thị trường đang bão hòa
Chu kỳ suy thoái đời sống sản phẩm
Dư nguồn tài chính
**Có thể bị thiệt thòi về thuế
ĐÁP ÁN: d
181. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
Kết hợp sp mới + công nghệ -> thị trường mới
**Kết hợp sp mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
Kết hợp sp mới + công nghệ mới-> thị trường mới, hiện tại
Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN: b
182. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
a) Kết hợp sp mới + công nghệ -> thị trường mới
b) Kết hợp sp mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
c)** Kết hợp sp mới + công nghệ mới-> thị trường mới, hiện tại
d) Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN: c
183. Nội dung chính của quản trị chiến lược là:
Sáng tạo
Chọn lựa
Phù hợp
**Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN: d
184.Có bao nhiêu cấp chiến lược cỏ bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp?
a) 1
b) **3
c) 4
d) 5
ĐÁP ÁN: b
185.Các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:
a) chính phủ
b) lạm phát
c) sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng
d) đối thủ cạnh tranh
ĐÁP ÁN:d
186.Chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm:
a.hội nhập theo chiều dọc
b) hội nhập thôn tính
c) hội nhập liên kết
d) **cả a,b,c đều đúng
ĐÁP ÁN:d
187.Chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:
a) lợi nhuận cao trong môi trường ít cạnh tranh
b) doanh thu thấp trong quy mô nhỏ,ít cạnh tranh
c) **tăng doanh thu trong thị trường lớn, đang cạnh tranh
d) lợi nhuận thấp trong môi trường ít cạnh tranh, có quy mô nhỏ
ĐÁP ÁN: c
188.Trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh thường chọn chiến lược nào:
a) **chiến lược tăng trưởng nhanh
b) chiến lựơc tập trung trọng điểm
c) chiến lược thâm nhập thị trường
d) chiến lược khác
ĐÁP ÁN: a
Câu 189: Chu kỳ sống của 1 Doanh nghiệp có mấy giai đoạn
3
4
**5
6
Đáp án: c
Câu 190: Giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của Doanh nghiệp
2
**3
4
5
Đáp án: b
Câu 191: Hoạch định là gì?
Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người.
Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế hoạch chi tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực hiện mục tiêu.
Cả 2 câu đều sai
**Cả 2 câu đều đúng
Đáp án: d
Câu 192 : Bản tuyên ngôn của Doanh nghiệp có mấy nội dung
**8
9
10
11
Đáp án: a
Câu 193 : Chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong
**Chiến lược cấp vi mô
Chiến lược cấp vĩ mô
Chiến lược hội nhập
Tất cả đều sai.
Đáp án: a
194. Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau
a. Nhược điểm chủ yếu là việc thiết lập quản trị chiến lược kinh doanh cần nhiều thời gian và sự nỗ lực
b. Ưu điểm của quá trình vận dụng chiến lược kinh doanh rõ rang là có giá trị lớn hơn nhiều so với nhược điểm
c.** Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến kế hoạch
d. Giới hạn sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn đôi khi có thể rất lớn
đáp án c
195. Đâu là nguồn lực hữu hình
a. **Thông tin môi trường kinh doanh
b. Chiến lược và chính sách kinh doanh thích nghi với môi trường
c. Cơ cấu tổ chức hữu hiệu
d. Ý tưởng sáng tạo của nhân viên
đáp án a
196. Phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề
a. Áp lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành
b. Nguy cơ xâm nhập ngành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
c. Áp lực từ nhà cung cấp
d. **Áp lực từ chính sách địa phương
đáp án d
197. Sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào
a. Nhân khẩu học
b. Chính trị_pháp luật
c. Văn hóa xã hội
d. **Toàn cầu
đáp án d
198. Phát biểu nào không đúng
a. Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ hội đối với doanh nghiệp khác
b. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với doanh nghiệp cạnh tranh
c. Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong quá trình quản trị chiến lược
d. **Tất cả các câu trên đều đúng
đáp án d
199. Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục đích của phương tiện nghiên cứu môi trường nào
a. Theo dõi
b. Rà soát
c. **Dự đoán
d. Đánh giá
đáp an c
200. Sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì ngành
a. Tăng trưởng
b. Tái tổ chức
c. Bão hòa
d. Suy thoái
đáp án b
201. Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi
a. Đáng giá
b. Hiếm
c. Khó bắt chước
d. **bao gồm tất cả các câu trên
đáp án d
202. Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm
a. **Dịch chuyển xuống bên dưới
b. Dịch chuyển lên trên
c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a,b đều sai
đáp án a
203. Vai trò nào trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội
a. Hợp lý hóa các nhà cung cấp
b. Theo dõi khuyết tật đến tận gốc
c. **Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo
d. Tất cả đều sai
đáp án c
204. Để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh,quá trình ra quyết định dựa trên yếu tố nào
a. Nhu cầu khách hàng
b. Nhóm khách hàng
c. Các khả năng khác biệt hóa
d. **Bao gồm cả 3 câu trên
đáp án d
205. Phát biểu nào không đúng
a. Người dẫn đạo chi phí lựa chọn sự khác biệt sản phẩm thấp
b. **Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự khác biệt
c. Người dẫn đạo chi phí cũng thường ít để ý đến các phân đoạn thị trường khác nhau và định vị sản phẩm của mình để lôi cuốn các khách hàng bình thường
d. Người dẫn đạo chi phí có thể đòi hỏi mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà vẫn có được cùng mức lợi nhuận
đáp án b
206. Đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí
a. Lợi thế về giá
b. Ít bị tác động bởi nhà cung cấp quyền lực
c. Giảm quyền lực khách hàng
d.** Cả ba đều đúng
đáp án d
207. IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược
a. Chiến lược dựa vào khách hàng
b. Chiến lược dựa vào đối thủ cạnh tranh
c. **Chiến lược tạo sự khác biệt
d. Không câu nào đúng
đáp án c
208. Cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau
a. Tốc độ tăng trưởng của thị trường
b. Chi phí cố định cao
c. Mức độ khác biệt hóa sản phẩm thấp
d. **Cả 3 đều đúng
đáp án d
209. Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tố nào thuộc:
a. **Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập
c. Chiến lươc tăng trưởng bằng đa dạng hóa
d. Không câu nào đúng
đáp án a
210. Chiến lược nào không nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang
a. Chiến lược hợp nhất
b. **Chiến lược hội nhập nội bộ
c. Chiến lược thôn tính
d. Chiến lược liên doanh và liên kết kinh tế
đáp án b
211. DN ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa. Doanh nghiệp đã thực hiện chiến lược
a. Đa dạng hóa đồng tâm
b. **Đa dạng hóa theo chiều ngang
c. Chiến lược thâm nhập thị trường
d. Tất cả đều sai
đáp án b
212. Để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại Mat-cơ-va, McDonalds lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn nuôi, các vườn rau của mình cũng như các xưởng chế biến thực phẩm ở Nga. McDonalds đã thực hiện chiến lược:
a. Hội nhập dọc thuận chiều
b.** Hội nhập dọc ngược chiều
c. Chiến lược liên doanh liên kết
d. a và c đều đúng
đáp án b
213. Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến lược
a. Cắt giảm chi phí
b. **Thu lại vốn đầu tư
c. Chiến lược thu hoạch
d. Chiến lược rút lui
đáp án b
Câu 214: Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại có thị phần thấp thì được gọi là:
**Dấu hỏi ( Question Marks)
Ngôi sao (Stars)
Bò Sữa ( Cash Cow)
Con chó (Dogs)
Đáp án: A
Câu 215: Chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:
Chi phí thấp
**Thâm nhập thị trường
Hội nhập dọc
Khác biệt hóa.
Đáp án: B
Câu 216: Kinh Đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm, mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:
Chiến lược tăng trưởng tập trung
**Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
Chiến lược tăng trưởng hội nhập
Đáp án: B
Câu 217: Việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện chiến lược họ đang theo đuổi:
**Hội nhập phía sau
Hội nhập phía trước
Đa dạng hóa hàng ngang
Hội nhập hàng ngang
Đáp án: A
Câu 218: Chu kỳ sống của một công ty:
**Khởi sự – Ổn định – tăng trưởng – bão hòa – suy thoái
Phôi thai – phát triển – trưởng thành – suy thoái
Khởi sự – tăng trưởng – trưởng thành – suy thoái
Phôi thai – tăng trưởng – bão hòa – suy thoái
Đáp án: A
Câu 219: Đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của 1 công ty?
Mở rộng lĩnh vực KD mới, tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc - toàn cầu hóa
Hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD, tập trung 1 lĩnh vực KD mới
**Tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD mới
Cả a, b, c đều sai
Đáp án: C
Câu 220: Có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của 1 DN?
**4
5
2
6
Đáp án: A (Cấu trúc hạ tầng của DN, Quản trị nhân lực, Phát triển Công nghệ, Cung ứng)
Câu 221: Công cụ ma trận QSPM dùng để lựa chọn 1 chiến lược KD sử dụng thông tin đầu vào từ công cụ nào:
IEF, EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh
Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính
**a, b đều đúng
a,b đều sai
Đáp án: C
Câu 222: Các chiến lược sau: Chiến lược DN, chiến lược KD, chiến lược tác nghiệp. Đây là:
Các chiến lược cơ bản trong kinh doanh
**Chiến lược tại các cấp độ khác nhau trong một DN
Chiến lược đơn lẻ, không có sự kết hợp hay liên quan đến nhau
a, b, c đều đúng
Đáp án: B
Câu 223: Một trong các quan niệm mới “chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh”, đây là quan niệm của tác gia nào?
Phillip Korler
Paul Krugman (Nobel 2008)
Michael E.Porter
**Joseph Stiglitz (Nobel 2001)
Đáp án: C
Câu 224: Quản trị chiến lược phát triển qua ........ giai đoạn:
2 giai đoạn
3 giai đoạn
4 giai đoạn
5 giai đoạn
Đáp án: C (4 giai đoạn)-lap ngan sach-hoach dinh dai han-hoach dinh chien luoc-qtri chien luoc
Câu 225: …………………. tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá trị cho khách hàng.
Hoạch định chiến lược
Kiểm tra chất lượng
**Chuỗi giá trị
Quản trị báng hàng
Đáp án: C (Chuỗi giá trị)
Câu 226: Nhân tố ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô:
Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế. lãi suất
Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ hối đoái
Cả A và B đều sai
**Cả A và B đều đúng
Đáp án: D (cả A và B đều đúng)
Câu 227: Chiến lược kinh doanh gồm:
Chiến lược cấp doanh nghiệp:
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
Chiến lược cấp chức năng
**Tất cả đều đúng
Đáp án: D ( tất cả đều đúng)
Câu 228: Môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh:
Môi trường vĩ mô
Môi trường vi mô
Môi trường nội bộ
**Tất cả các câu trên
Đáp án: D ( tất cả câu trên)
Câu 229: “ Chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của doanh nghiệp” là:
Chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược phát triển sản
**Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
Chiến lược hội nhập ngang
Đáp án: C ( chiến lược đa dạng hóa)
Câu 230: Yếu tố nào không thuộc môi trường vi mô:
Đối thủ cạnh tranh
Nhà cung cấp
Khách hàng
**Kỹ thuật công nghệ
Đáp án: D
Câu 231: Trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng :
Cao – Cao
**Cao – Thấp
Thấp – Thấp
Thấp – Cao
Đáp án: B
Câu 232: Trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay DN thường không áp dụng những chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:
Cắt giảm nhân sự
Thu hẹp ngành nghề
**Mở rộng quy mô
Đổi chủ sở hữu; M&A
Đáp án: C
Câu 234: Câu nói: “Tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mình là quản trị giỏi”, thể hiện một sự sai phạm nào sau đây?
Chủ quan
Tự mãn
Thiếu nhận xét
**Nóng vội
Đáp án: D
Câu 235: Doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề?
Tập Đoàn FPT
Pacific Airlines
**Bông Bạch Tuyết
KS Omni – Movenpick
Đáp án: C
Câu 236: Mục tiêu của chiến lược được xác định dựa trên
Nguồn nhân lực của công ty
Cấu trúc của công ty
**Tầm nhìn, sứ mạng của công ty
A, B đều đúng.
Đáp án: C
Câu 237: Các yếu tố làm thay đổi việc hoạch định chiến lược:
Môi trường vi mô, vĩ mô.
Thay đổi chủ sỡ hữu
**A, B đều đúng
A, B đều sai
Đáp án: C
Câu 238: Chiến lược phát triển sản phẩm bao gồm:
**Kéo dãn dòng sản phẩm \
Phát hiện khách hàng mục tiêu mới
Chiến lược định giá cao cho sản phẩm
A, B, C đều đúng.
Đáp án: A
Câu 239: Ưu điểm của công ty trong giai đoạn phát triển mở rộng lĩnh vực kinh doanh mới
Tập trung được nguồn lực cho việc thực hiện chiến lược
**DN có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm
A, B đều sai
A, B đều đúng
Đáp án: B
Câu 240: Việc xây dựng ma trận SWOT thông qua bao nhiêu bước
6 bước
4 bước
**8 bước
10 bước
Đáp án: C
Câu 241: Chiến lược là gì?
Là những kế hoạch được thiết lập nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức.
Là những hành động được thực hiện trong nỗ lực đạt đến mục tiêu của tổ chức.
A, B đều sai.
**A, B đều đúng.
Đáp án: D
Câu 242: Vai trò của quản trị chiến lược?
Gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh ngắn hạn.
**Gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.
Gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh dài hạn.
Cả 3 câu trên đều đúng.
Đáp án: B
Câu 243: Việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược?
Phân tích môi trường bên trong và ngoài DN.
**Xác định các mục tiêu chiến lược.
Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức
Hoạch định chiến lược các cấp.
Đáp án: B
Câu 244: Một bản tuyên ngôn gồm bao nhiêu nội dung?
7
8
**9
10
Đáp án: C
Câu 245:Tầm nhìn của tổ chức?
Những lý do, ý nghĩa sự tồn tại của tổ chức, các hoạt động của tổ chức ra sao.
Những cột mốc, trạng thái và những mong đợi mà tổ chức mong muốn đạt đến trong tương lai.
**Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương lai.
Không câu nào đúng.
Đáp án: C
Câu 246: Bản tuyên ngôn của doanh nghiệp bao gồm…. nội dung:
6
7
8
**9
Đáp án: D
Câu 247: …. là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể:
A. **Sứ mạng
B. Tầm nhìn
C. Mục tiêu
D. Tất cả đều sai
Đáp án: A
Câu 248: Mục tiêu của doanh nghiệp bao gồm:
A. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
B. Tài chính
C. Phi tài chính
D. **Tất cả đều đúng
Đáp án: D
Câu 249: Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm …. nhóm chiến lược:
A. 2
B.** 3
C. 4
D. 5
Đáp án: B
Câu 250: Theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua ………… bước:
A. 3
B. 4
C.** 5
D. 6
Đáp án: C
Câu 251: Công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:
A. Ma trận EFE, BCG, hình ảnh cạnh tranh
B. **Ma trận EFE, IFE, hình ảnh cạnh tranh
C. Ma trận SWOT, EFE, chiến lược chính
D. Ma trận SWOT, hình ảnh cạnh tranh, QSPM
Đáp án: B
Câu 252: Bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOT là:
A. Kết hợp điểm mạnh với cơ hội để hình thành chiến lược SO
B. Kết hợp điểm mạnh với đe doạ để hình thành chiến lược ST
C.** Kết hợp điểm yếu với cơ hội để hình thành chiến lược WO
D. Kết hợp điểm yếu với đe doạ để hình thành chiến lược WT
Đáp án: C
Câu 253: Công cụ để lựa chọn chiến lược là:
A. Ma trận SWOT
B. **Ma trận hoạch định chiến lược định lượng QSPM
C. Ma trận chiến lược chính
D. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ( EFE) và bên trong (IFE)
Đáp án: B
Câu 254: Bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội và đe doạ thì tổng điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là…., trung bình là…. và thấp nhất là…. :
A. 10 - 5- 1
B. 5 - 2,5 - 1
C. 4 - 2 - 1
D. **4 - 2,5- 1
Đáp án: D
Câu 255: Theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn đầu là các ….
Dogs
Questions Mark
Cash Cows
**Stars
Đáp án: D
Câu 256: Môi trường vĩ mô có tác động ….đến Doanh nghiệp
Trực tiếp
**Gián tiếp
cả 2 câu trên đều đúng
cả 2 câu trên đều sai
Đáp án: B
Câu 257: Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô
nhân khẩu hoc, chính trị-pháp luật, công nghệ
nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ
nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội
**nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội, toàn cầu
Đáp án: D
Câu 258: Để thực hiện mục tiêu tăng trưởng nhanh và ổn định, cần thực hiện chiến lược.
Chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược tăng trưởng hội nhập
Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
**Cả 3 phướng án trên
Đáp án:D
Câu 259: Quản trị chiến lược bao gồm mấy nhiệm vụ
3
4
**5
6
Đáp án: C
Câu 260: Có bao nhiêu yếu tố vĩ mô tác động vào doanh nghiệp
4
5
**6
7
Đáp án: C
Câu 261: Trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện
Thị phần – Mức tăng trưởng của thị trường
Thị phần – Doanh thu
Doanh thu – Mức tăng trưởng của thị trường
**Tất cả đều sai
Đáp án: D (Mức tăng trưởng của thị trường - Thị phần)
Câu 262: Chiến lược xâm nhập thị trường hướng đến
Sản phẩm mới
**Đổi mới quy trình công nghệ
Thị trường mới
Đa dạng hóa sản phẩm
Đáp án: B
Câu 263: Giai đoạn 3 trong chu trình sống của doanh nghiệp là
**Giai đoạn phát triển ( tăng trưởng )
Giai đoạn thâm nhập
Giai đoạn trưởng thành
Giai đoạn suy thoái
Đáp án: A
Câu 264: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích
Định hướng chung của doanh nghiệp
**Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm
Quản lý và sử dụng hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp
Tất cả đều đúng
Đáp án : B
Câu 265. Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?
1
2
**3
4
Đáp án C
Câu 266 Vai trò của quản trị chiến lược?
Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hành động thông qua con người
Quan tam một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan.
Quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả
**Cả 3 câu trên đều đúng
Đáp án D
Câu 267. Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?
3
5
7
**9
Đáp án D
Câu 268. Ma trận EFE bao gồm mấy bước?
**5
6
7
8
Đáp án A
Câu 269 Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt được là bao nhiêu?
3
**4
5
6
Đáp án A
Câu 270 Ma trận SWOT được xây dựng qua mấy bước?
6
**8
10
12
Đáp án B
Câu 280 Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?
Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
**Cả 3 câu trên đều đúng
Đáp án D
Câu 281. Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?
**Chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược tăng trưởng hội nhập
Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
Cả 3 câu trên đều sai
Đáp án A
Câu 282. Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?
Củng cố và bảo đảm được vị thế của doanh nghiệp.
Giảm bớt áp lực của nhà cung cấp, khách hàng, kênh phân phối.
Bảo vệ được bí mật công nghệ.
**Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đáp án D
Câu 283. Chiến lược chi phí thấp nhất là ?
**Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất.
Đạt được lợi thế cạnh tranh thông quan việc tạo ra sản phẩm được xem là duy nhất.
Nhằm đáp ứng nhu cầu của một phân khúc thị trường nào đó thông qua yếu tố địa lý.
Cả 3 câu trên đều đúng
Đáp án A
Câu 284. Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là nguồn dữ liệu?
Sơ cấp
**Thứ cấp
Cả 2 đáp án trên đều sai
Cả 2 đáp án trên đều đúng
Đáp án B.
Câu 285. Môi trường vi mô bao gồm?
Dân số
Luật chống độc quyền
Quan tâm môi trường
Khách hàng
Đáp án D
Câu 286. Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?
3
4
**5
6
Đáp án C
Câu 287. Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là ?
Xây dựng hệ thống thu thập thông tin
**Xác định các nguồn thông tin cụ thể
Xác định nhu cầu thông tin
Không có đáp án nào đúng
Đáp án B
Câu 288. Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức.
Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia.
Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu.
**Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án D.
Câu 289: Theo giáo sư Micheal E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:
Sáng tạo, tư duy, chuyên môn
**Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp
Chọn lựa, tư duy, sáng tạo
Tư duy, phù hợp, chuyên môn
Đáp án: B
Câu 290: Quá trình quản trị chiến lược bao gồm:
**Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
Phân tích môi trường kinh doanh; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
Xác định các mục tiêu chiến lược; Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Phân tích môi trường kinh doanh; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
Đáp án: A
Câu 291: “Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định chiến lược?
Bước 2
Bước 3
**Bước 4
Bước 5
Đáp án: C
Câu 292: Bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
Xác định các phương án chọn lựa
So sánh và đánh giá các phương án
**Xác đinh các phương án tối ưu
Hoạch định các kế hoạch phụ trợ
Đáp án: C
Câu 293: Môi trường bên ngoài doanh nghiệp gồm:
Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô
Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn.
Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội.
**Các câu trên đều đúng.
Đáp án: D
Câu 294: Các yếu tố thuộc môi trường vi mô:
Canh tranh, đối thủ tiềm ẩn, kinh tế, khách hàng, sản phẩm thay thế.
Tự nhiên, kinh tế xã hội, khoa học công nghệ, chính trị pháp luật.
Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn.
Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội.
Đáp án: C
Câu 295: Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
Giá thành sản phẩm
Công dụng của sản phẩm
**Hữu hình và vô hình
Nhận thức của người mua
Đáp án: C
Câu 296: Vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:
3 giai đoạn
4 giai đoạn
5 giai đoạn
6 giai đoạn
Đáp án: B
Câu 297: Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:
Phôi thai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái.
Phôi thai, ổn định, tăng trưởng, phát triển, suy thoái.
Mới thành lập, ổn đinh, tăng trưởng, suy thoái.
Phôi thai, phát triển, tăng trưởng, suy thoái.
Đáp án: A
Câu 298: Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:
**Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị trường hiện tại của mình.
Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới kiểm soát các doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành.
Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghieeoj phát triển xa hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp.
Các câu trên đều đúng
Đáp án: A
Câu 299: Chiến lược phát triển đa dạng hóa có ý nghĩa khi:
Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị trường hiện tại của mình.
Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới kiểm soát các doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành.
**Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghieeoj phát triển xa hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp.
Các câu trên đều đúng
Đáp án: C
Câu 300: Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống cung cấp của mình là chiến lược:
**Chiến lược phát triển hội nhập phía sau
Chiến lược phát triển hội nhập phía trước
Chiến lược phát triển hội nhập hàng ngang
Chiển lược phát triển tập trung
Đáp án: A
Câu 301: Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:
Nhà cung cấp
**Đối thủ cạnh tranh
Nhà phân phối
Cả 3 đều đúng
Đáp án: B
Câu 302: Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào trong vòng đời của sản phẩm:
Giai đoạn 3 và 4
Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thoái
Giai đoạn 2 và 3
**Cả A và B đều đúng
Đáp án: D
Câu 303: Biện pháp mua lại, sáp nhập, liên minh, liên doanh thuộc nhóm chiến lược nào sau đây:
Chiến lược hội nhập phía sau
**Chiến lược hội nhập hàng ngang
Chiến lược hội nhập phía trước
Chiến lược phát triển thị trường
The End