Trắc nghiệm Cảm ứng điện từ và Điện từ trường biến thiên
Trả lời câu 13
• (a) là ñịnh luật Ampère, dùng cho từ trường tĩnh.
• (b) và (c) là ñịnh luật Gauss ñối với từ trường.
• Định luật về dòng ñiện toàn phần (hay ñịnh luật
11 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Cảm ứng điện từ và Điện từ trường biến thiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm
Cảm ứng ñiện từ &
Điện từ trường biến thiên
Lê Quang Nguyên
www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen
nguyenquangle@zenbe.com
Câu 1
Đặt một khung dây dẫn trong
một từ trường ñều B song song
với mặt phẳng của khung. Trong
dây sẽ xuất hiện một sức ñiện
ñộng cảm ứng khi:
(a) B tăng.
(b) B giảm.
(c) Tịnh tiến khung dây.
(d) Quay khung dây quanh một
trục không song song với B.
B
Trả lời câu 1
• Khi khung dây song song với từ
trường thì từ thông qua nó bằng
không. Do ñó nếu:
• thay ñổi B nhưng giữ yên khung
dây,
• tịnh tiến khung dây (chuyển ñộng
nhưng luôn luôn song song với
chính nó),
• quay khung quanh trục song song
với B,
• thì không có sññ cảm ứng.
• Câu trả lời ñúng là (d).
Câu 2
Một khung dây dẫn hình chữ
nhật chuyển ñộng với vận tốc
không ñổi ra khỏi một từ trường
ñều. Chọn phát biểu ñúng:
(a) Không có dòng cảm ứng qua
khung.
(b) Dòng cảm ứng ñi ngược
chiều kim ñồng hồ.
(c) Dòng cảm ứng ñi theo chiều
kim ñồng hồ.
(d) Cả ba câu trên ñều sai.
x
B
v
Trả lời câu 2
• Khi khung dây ñi ra khỏi
miền có từ trường thì từ
thông ñi vào khung giảm.
• Dòng cảm ứng phải tạo một
từ trường hướng vào ñể
chống lại sự giảm từ thông.
• Muốn thế dòng cảm ứng
phải ñi theo chiều kim ñồng
hồ.
• Câu trả lời ñúng là (c).
x
B
vi x
B’
Câu 3
Đặt một khung dây dẫn gần
một dòng ñiện thẳng, dài vô
hạn. Để có dòng cảm ứng như
hình vẽ thì khung dây phải di
chuyển:
(a) lại gần dòng ñiện.
(b) ra xa dòng ñiện.
(c) song song với dòng ñiện.
(d) cả ba câu trên ñều sai.
I
i
●
B
Trả lời câu 3
• Dòng cảm ứng tạo một từ
trường ñi vào khung dây. Từ
trường ñó dùng ñể bù trừ:
1. Một từ thông ñi vào giảm,
2. hay một từ thông ñi ra tăng.
• Ở ñây dòng ñiện vô hạn gửi
một từ thông ñi ra khung dây,
ta ñang ở trường hợp 2.
• Khung phải tiến lại gần dòng
ñiện ñể từ thông tăng ñi ra
tăng lên.
I
i
B lớn
hơn
Câu trả lời ñúng
là (a).
Câu 4
Một thanh dẫn chiều dài l di
chuyển với vận tốc không ñổi v ra
xa một dòng ñiện thẳng vô hạn,
cường ñộ I. Ở khoảng cách r, sññ
cảm ứng giữa hai ñầu thanh là:
(a) (b)
(c) (d)
r
vl
pi
µε
20
=
l
vIr
pi
µε
20
=
r
vI
pi
µε
20
=
r
vIl
pi
µε
20
=
I
r
v
Trả lời câu 4
• Trong thời gian dt, thanh quét
một diện tích dS = ldr = lvdt.
• Từ thông quét ñược trong thời
gian ñó:
• Vậy sññ cảm ứng trong thanh là:
• Câu trả lời ñúng là (d).
I
r
vlvdt
r
IBdSd
pi
µ
20
==Φ
vl
r
I
dt
d
pi
µε
20
=
Φ
= dr
x
B
Trả lời câu 4 (tt)
• Dòng cảm ứng trong trường hợp
này do lực từ tạo nên.
• Lực từ tác ñộng lên một electron
trong thanh dẫn:
• Fm hướng xuống: các e− ñi
xuống, còn dòng ñiện thì ñi lên.
• Hai ñầu thanh sẽ tích ñiện trái
dấu, với ñầu dương ở trên.
• Khi có thanh dẫn chuyển ñộng ta
dùng lực từ ñể tìm chiều của
dòng cảm ứng.
I
v
x
B
BveFm
×−=
−
Fm
+
Câu 5
Một khung dây dẫn tròn bán kính a ñược ñặt
trong một từ trường ñều B = B0e−ωt, với B0 không
ñổi và hợp với mặt phẳng khung dây một góc α.
Sức ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong khung là:
(a)
(b)
(c)
(d)
αpiωε ω cos20 aeB
t−
=
2
0 aeB
tpiωε ω−=
αpiωε ω cos20 aeB
t−
=
αpiωε ω cos2 20 aeB
t−
=
Trả lời câu 5 - 1
• Từ thông qua khung dây:
• Sức ñiện ñộng cảm ứng:
• Câu trả lời ñúng là (a).
αpiα coscos 2aBBS ==Φ
αpiε cos2a
dt
dB
dt
d
−=
Φ
−=
( ) tt eBeB
dt
d
dt
dB ωω ω −− −== 00
αpiωε ω cos20 aeB
t−
=
n
B(t)
α
i
Từ thông ñi lên
giảm, từ trường cảm
ứng hướng lên.
B’
Trả lời câu 5 - 2
• Trong trường hợp này từ
trường biến thiên ñã tạo ra
một ñiện trường có ñường
sức khép kín – ñiện
trường xoáy.
• Điện trường xoáy làm các
ñiện tích trong khung dây
chuyển ñộng thành dòng
kín, tạo nên dòng cảm
ứng.
B(t)
i
E+
F
Trả lời câu 5 - 3
• Công của lực ñiện trường xoáy khi dịch chuyển
một ñơn vị ñiện tích dương thành dòng kín chính
là sức ññ cảm ứng, do ñó:
• (C) là khung dây, (S) là mặt giới hạn trong (C).
• Đó là ñịnh luật Maxwell-Faraday. Dưới dạng vi
phân:
∫∫ ⋅−=⋅⇔
Φ
−=
)()( SC
dSnB
dt
d
rdE
dt
d
ε
t
BErot ∂
∂
−=
Câu 6
Một khung dây dẫn gồm hai dây dài song song
nối với nhau bằng một ñiện trở R, và một thanh
trượt. Đặt khung gần một dòng ñiện thẳng vô hạn
cường ñộ I, song song với hai dây dẫn.
I
a
bR
v
Câu 6 (tt)
Cho thanh trượt với vận tốc không ñổi v, dòng
ñiện cảm ứng trong khung có chiều và ñộ lớn:
(a) ngược chiều kim ñồng hồ,
(b) ngược chiều kim ñồng hồ,
(c) cùng chiều kim ñồng hồ,
(d) cùng chiều kim ñồng hồ,
a
b
R
vIi ln
2
0
pi
µ
=
b
a
R
vIi ln
2
0
pi
µ
=
a
b
R
vIi ln
2
0
pi
µ
=
b
a
R
vIi ln
2
0
pi
µ
=
Trả lời câu 6 - 1
• dS là diện tích do thanh quét trong thời gian dt.
• Để tìm từ thông qua dS ta chia nó thành các dải
hẹp song song với dòng ñiện I, mỗi dải cách I một
khoảng r, có bề rộng dr.
I
R
v
vdt
r
dr
dS
Trả lời câu 6 - 2
• Từ thông qua mỗi dải bằng: B(r)vdtdr.
• Từ thông qua dS bằng tổng từ thông qua các dải:
I
a
bR
vdt
r
dr
( ) ∫∫∫ ===Φ
b
a
r
drI
vdtdr
r
I
vdtvdtdrrBd
pi
µ
pi
µ
22
00
x B
Trả lời câu 6 - 3
• Suy ra sức ñiện ñộng và dòng ñiện cảm ứng:
a
bI
vdtd ln
2
0
pi
µ
=Φ
a
bI
v ln
2
0
pi
µ
ε =
a
b
R
I
v
R
i ln
2
0
pi
µε
==
Trả lời câu 6 - 4
• Khi thanh chuyển ñộng từ thông ñi vào khung, tạo
bởi hai dây ngang và thanh, tăng lên.
• Dòng i ñi ngược chiều kim ñồng hồ ñể tạo một từ
trường cảm ứng hướng ra.
• Câu trả lời ñúng là (a).
I
R
v
x Φ tăng
i
Câu 7
Một thanh dẫn ñiện dài 1 m
quay ñều quanh một ñầu với
tần số 2 vòng/s trong một từ
trường ñều B = 0,1 T vuông
góc với thanh. Hiệu thế giữa
hai ñầu thanh bằng:
(a) 0,314 V.
(b) 0,628 V.
(c) 3,14 V.
(d) 0 V.
● B
Trả lời câu 7 - 1
• Diện tích do thanh quét
trong thời gian dt:
• Từ thông qua dS:
• Sức ñiện ñộng cảm ứng:
dtldldS ωα 22
2
1
2
1
==
dtBlBdSd ω2
2
1
==Φ
ωε 2
2
1Bl
dt
d
=
Φ
=
dα
l
Trả lời câu 7 - 2
• Vì mạch hở nên hiệu thế giữa hai ñầu thanh bằng
sức ññ cảm ứng:
• Với l = 1 m, B = 0,1 T, ω = 2 × 2π (rad/s).
• Suy ra: ∆V = 0,628 (V).
• Câu trả lời ñúng là (b).
ωε 2
2
1BlV ==∆
Trả lời câu 7 - 3
• Lực từ tác ñộng lên một
ñiện tích dương:
• Lực này hướng về ñầu cố
ñịnh của thanh.
• Vậy dòng cảm ứng hướng
về ñầu cố ñịnh của thanh:
• Đầu này sẽ tích ñiện dương,
và ñầu còn lại tích ñiện âm.
● B
Fm
BvqFm
×= + v
Câu 8
Một khung dây dẫn ñi vào một
từ trường ñều với một vận tốc
ban ñầu nào ñó. Sau ñó khung
sẽ chuyển ñộng:
(a) thẳng với vận tốc không
ñổi.
(b) thẳng chậm dần.
(c) thẳng nhanh dần.
(d) theo một quỹ ñạo cong nào
ñó.
x
B
v
Trả lời câu 8
• Khi một phần của khung ở
trong từ trường thì từ thông ñi
vào khung tăng lên.
• Dòng cảm ứng sẽ xuất hiện
theo ngược chiều kim ñồng hồ
ñể tạo một từ trường hướng ra.
• Lực từ lên hai cạnh ngang bù
trừ lẫn nhau.
• Cạnh thẳng ñứng bên phải nằm
ngoài từ trường nên không chịu
tác ñộng của lực từ.
x
B
F’
F’
i
BliF
×=
Trả lời câu 8 (tt)
• Vậy lực từ toàn phần trên
khung dây bằng lực từ tác
ñộng lên cạnh thẳng ñứng
bên trái.
• Lực này nằm ngang và
hướng sang trái, cản lại
chuyển ñộng của khung
dây.
• Khung dây sẽ chuyển ñộng
thẳng chậm dần.
• Câu trả lời ñúng là (b).
x
B
i
F
Câu 9
Cho hai ñiện trường E1, E2 với:
(a) E1 là ñiện trường xoáy.
(b) E2 là ñiện trường tĩnh.
(c) E1 do từ trường biến thiên sinh ra.
(d) E2 do từ trường biến thiên sinh ra.
Ghi chú:
t
BEE ∂
∂
−=×∇=×∇
21 0
zyx e
z
e
y
e
x
EEdivEErot
∂
∂
+∂
∂
+∂
∂
≡∇
⋅∇=×∇≡
Trả lời câu 9
• E1 là ñiện trường tĩnh.
• E2 là ñiện trường do từ trường biến thiên sinh ra
(ñiện trường xoáy).
• Câu trả lời ñúng là (d).
t
BEE ∂
∂
−=×∇=×∇
21 0
Câu 10
Dạng vi phân của ñịnh luật Maxwell-Ampère
(ñịnh luật về dòng ñiện toàn phần) là:
(a) (b)
(c) (d)
t
DjH ∂
∂
+=×∇
t
DjH ∂
∂
+=⋅∇
t
jDH ∂
∂
+=×∇
ρ=⋅∇ H
Trả lời câu 10
• Ta ñã biết từ trường biến thiên tạo ra một ñiện
trường xoáy (ñịnh luật Maxwell-Faraday):
• Ngược lại, ñiện trường biến thiên cũng tạo ra một
từ trường (ñịnh luật Maxwell-Ampère):
∫∫ ⋅−=⋅
)()( SC
dSnB
dt
dldE
t
BE ∂
∂
−=×∇
t
DjH ∂
∂
+=×∇
∫∫ ⋅+=⋅
)()( SC
dSnD
dt
dIldH
Trả lời câu 10 (tt)
• Câu trả lời ñúng là (a).
• Trên ñây là hai trong bốn phương trình căn bản
của ñiện trường và từ trường (hệ phương trình
Maxwell).
• Hai phương trình còn lại diễn tả ñịnh luật Gauss:
00
)(
=⋅∇=⋅∫ BdSnB
S
ρ=⋅∇=⋅∫ DQdSnD
S
)(
Câu 11
Chọn phát biểu ñúng với các luận ñiểm của
Maxwell:
(a) (b)
(c)
(d) Tất cả ñều ñúng.
t
BE ∂
∂
−=×∇
t
DjH ∂
∂
+=×∇
Sd
t
DjldH
SC
⋅
∂
∂
+=⋅ ∫∫
)()(
Trả lời câu 11
• (a) và (b) là dạng vi phân của ñịnh luật Maxwell-
Faraday và Maxwell-Ampère.
• Còn (c) chính là dạng tích phân của (b).
• Gọi (S) là mặt giới hạn trong chu tuyến (C), dS là
diện tích vi phân trong (S).
• Ta có
• Câu trả lời ñúng là (d).
dSnSd
≡
∫∫ ⋅+=⋅
∂
∂
+
)()( SS
dSnD
dt
dISd
t
Dj
Câu 12
Chọn biểu thức ñúng:
(a) (b)
(c) (d) Tất cả ñều ñúng.
với (V) là thể tích giới hạn trong mặt kín (S).
0
)(
=⋅∫
S
SdB
0
)(
=⋅∇∫
V
dVB
0=⋅∇ B
Trả lời câu 12
• (a) và (c) là ñịnh luật Gauss ñối với từ trường.
• Lấy tích phân của (c) trong thể tích (V) ta ñược
(b).
• Câu trả lời ñúng là (d).
Câu 13
Định lý về dòng ñiện toàn phần ñược thể hiện
qua công thức:
(a) (b)
(c) (d) Tất cả ñều sai.
với Iin là cường ñộ của dòng ñiện ñi qua mặt giới
hạn trong (C).
∑∫ =⋅ in
C
IldH
)(
0
)(
=⋅∫
S
SdB
0
)(
=⋅∇∫
V
dVB
Trả lời câu 13
• (a) là ñịnh luật Ampère, dùng cho từ trường tĩnh.
• (b) và (c) là ñịnh luật Gauss ñối với từ trường.
• Định luật về dòng ñiện toàn phần (hay ñịnh luật
Maxwell-Ampère) là:
• Câu trả lời ñúng là (d).
t
DjH ∂
∂
+=×∇
∫∫ ⋅+=⋅
)()( SC
dSnD
dt
dIldH
Câu 14
Mật ñộ năng lượng trường ñiện từ là:
(a) (b) u = 0
(c) (d) Tất cả ñều sai.
2
0
2
0 2
1
2
1 HDu µµεε +=
BHDEu
⋅+⋅=
2
1
2
1
Trả lời câu 14
• Mật ñộ năng lượng ñiện trường:
• Mật ñộ năng lượng từ trường:
• Mật ñộ năng lượng trường ñiện từ:
DEEue
⋅==
2
1
2
1 2
0εε
BHHum
⋅==
2
1
2
1 2
0µµ
BHDEHEu
⋅+⋅=+=
2
1
2
1
2
1
2
1 2
0
2
0 µµεε
Câu trả lời
ñúng là (c).
Bảng trả lời
c14b7
d13a6
d12a5
d11d4
a10a3
d9c2
b8d1
Trả lờiCâuTrả lờiCâu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- le_quang_nguyen_tn_cam_ung_dien_tu_new_4447.pdf