Tổng quan về sự phát triển của lý thuyết và thực tiễn Marketing

vi c tái c u trúc t ch c đã tr thành m i b n tâm hàng đ u c a các ệ ấ ổ ứ ở ố ậ ầ ủ nhà quản trị cấp cao. Sự giảm bớt cấp bậc quản trị trong tổ chức, trao quyền và chuyển đổi từ cấu trúc chức năng sang cấu trúc nhóm đa chức năng diễn ra trong hầu hết tổ chức. Những quy trình kinh doanh chính tắc dần trở nên lỗi thời. Người ta bắt kịp những ý tưởng mới trong khái niệm marketing và giấc mơ của Drucker đã trở thành sự thật. Giờ đây, marketing không còn là lĩnh vực chỉ dành riêng cho những ngươì làm marketing. Thế giới kinh doanh trở nên năng động và thay đổi nhanh chóng hơn bao giờ hết. Người ta phát triển, sử dụng, thay đổi và thậm chí tái sáng tạo các lý thuyết và khái niệm của marketing. Để có thể cảm nhận toàn bộ sự thay đổi này cũng như các quy trình hoạch định và phát triển chiến lược marketing, phần này sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan về tư duy và thực tiễn hoạt động marketing theo từng giai đoạn. 1. NHỮNG LÝ THUYẾT NỀN TẢNG CỦA MARKETING Cho đến nay người ta vẫn chưa thống nhất một khái niệm chung về marketing trong một rừng định nghĩa đã được phổ biến kể từ những năm 50 dựa trên quan điểm về sự trao đổi trên thị trường. Chẳng hạn: “Marketing là hoạt động của con người hướng đến việc thoả mãn nhu cầu và mong muốn thông qua các quá trình trao đổi”1. Điểm xuất phát của lý thuyết trao đổi thị trường chính là những học thuyết của nền kinh tế tự do bắt nguồn từ thế kỷ 17 và 18, là nền tảng cho học thuyết kinh tế hiện đại sau này. Các nhà lý luận của nền kinh tế tự do cho rằng sự giàu có của quốc gia và trật tự xã hội tuỳ thuộc vào năng lực của cá nhân và các lực lượng cạnh tranh trên thị trường. Đó chính là triết lý xã hội cơ bản của Adam Smith, người đã hệ thống hoá chủ nghĩa kinh tế tự do và được công nhận là cha đẻ của các học thuyết về kinh tế. Trong tác phẩm bước ngoặt của ông “Tìm hiểu về bản chất và nguyên nhân sự giàu có của các quốc gia”, Smith cho rằng sự giàu có của cá nhân và xã hội nói chung bắt nguồn từ việc mỗi cá nhân được tự do hành động nhằm phát triển những ý tưởng của mình. Trong ấn phẩm đầu tiên của mình “Lý thuyết về quan điểm đạo đức ” và được lặp lại trong cuốn “Tìm hiểu về bản chất và nguyên nhân sự giàu có của các quốc gia”, con người tư lợi thường được dẫn dắt bởi “một bàn tay vô hình mà nếu không có nó, nếu không mong muốn nó ” thì không thể tạo ra động lực phát triển cho xã hội. Theo đó, Smith đã dựa trên các khái niệm về động cơ cố hữu trong tâm lý con người. Ông tin rằng sự cạnh tranh diễn ra như một cơ chế bảo vệ tính điều hoà của nền kinh tế và bản thân con người có một mong ước cố hữu là làm cho điều kiện sống tốt đẹp hơn (một mơ ước từ khi lọt lòng cho đến khi mất đi) do đó sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất đã hạ thấp giá cả đến một “mức tự nhiên”. Cuối cùng, Smith tranh cãi rằng bởi vì mỗi con người luôn có một “thiên hướng buôn bán, đổi chác và trao đổi một vật phẩm nào đó” do đó họ trở nên phụ thuộc vào nhau. Như vậy, có thể nói quá trình trao đổi được dẫn dắt bởi nhu cầu và mong muốn của mỗi cá nhân.

pdf32 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1857 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan về sự phát triển của lý thuyết và thực tiễn Marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n khách hàng.ệ ế ế Môi tr ng vĩ mô bao g m các nhân t : môi tr ng nhân kh u h c, môi tr ng kinhườ ồ ố ườ ẩ ọ ườ t , môi tr ng t nhiên, môi tr ng công ngh , môi tr ng pháp lu t-chính tr và môi tr ngế ườ ự ườ ệ ườ ậ ị ườ văn hóa xã h i. Môi tr ng này bao g m nh ng l c l ng có tác đ ng quan tr ng lên các nhânộ ườ ồ ữ ự ượ ộ ọ t trong môi tr ng tác nghi p (môi tr ng vi mô). Các công ty kinh doanh ph i quan tâm đ nố ườ ệ ườ ả ế các xu h ng và s phát tri n trong nh ng môi tr ng này và có nh ng đi u ch nh đ nh kỳướ ự ể ữ ườ ữ ề ỉ ị chi n l c marketing c a mình.ế ượ ủ 19 i. Ph i th c marketingố ứ Nh ng ng i làm marketing s d ng nhi u công c nh m kh i dây nh ng đáp ngữ ườ ử ụ ề ụ ằ ơ ̣ ữ ứ mong mu n t các khách hàng m c tiêu. Nh ng công c này hình thành ph i th c marketing.ố ừ ụ ữ ụ ố ứ Ph i th c marketing (hay Marketing mix) là t p h p các công c marketing mà công tyố ứ ậ ợ ụ s d ng đ theo đu i các m c tiêu marketing c a mình trên th tr ng m c tiêu.ử ụ ể ổ ụ ủ ị ườ ụ McCarthy10 x p nh ng công c này vào b n nhóm đ c g i là 4P c a marketing là s nế ữ ụ ố ượ ọ ủ ả ph m, giá, phân ph i và truy n thông c đ ng. Các công c marketing c th c a m i P đ cẩ ố ề ổ ộ ụ ụ ể ủ ỗ ượ th hi n trong hình 1.2. Các quy t đ nh c a ph i th c marketing ph i đ c th c hi n nh mể ệ ế ị ủ ố ứ ả ượ ự ệ ằ tác đ ng lên các kênh th ng m i cũng nh lên các khách hàng cu i cùng.ộ ươ ạ ư ố Hình 1.2: 4 P c a ph i th c marketingủ ố ứ Ngoài cách ti p c n 4P nh trên, hình 1.3 cung c p cho chúng ta m t cách ti p c n m iế ậ ư ấ ộ ế ậ ớ v ph i th c marketing, v i cách ti p c n này m t công ty kinh doanh s chu n b ph i th cề ố ứ ớ ế ậ ộ ẽ ẩ ị ố ứ cung ng c a mình bao g m s n ph m, d ch v và giá và s d ng ph i th c truy n thông cứ ủ ồ ả ẩ ị ụ ử ụ ố ứ ề ổ đ ng nh khuy n mãi bán hàng, qu ng cáo, l c l ng bán, quan h công chúng và marketingộ ư ế ả ự ượ ệ tr c ti p đ ti p c n v i các kênh th ng m i và các khách hàng m c tiêu.ự ế ể ế ậ ớ ươ ạ ụ Đ c bi t, công ty có th thay đ i giá, qui mô l c l ng bán và chi tiêu cho qu ng cáoặ ệ ể ổ ự ượ ả trong ng n h n, nh ng chi có th phát tri n s n ph m m i và thay đ i các kênh phân ph iắ ạ ư ̉ ể ể ả ẩ ớ ổ ố trong dài h n. ạ Hình 1.3: Chi n l c ph i th c marketingế ượ ố ứ 10 E. Jerome McCarthy, Basic Marketing: A Managerial Approach, 12th ed. Home-wood, IL: Irwin, 1996. 20 Th ị tr ng ườ m c tiêuụ Ph i th c ố ứ marketing i t c r eti S n ph mả ẩ S đa d ngự ạ Ch t l ngấ ượ Thi t kế ế Đ c tínhặ Nhãn hi uệ Bao bì Kích cỡ D ch vị ụ B o hànhả S đa d ng h t l ng hi t k c tính hãn hi u ao bì ích c ch vị o hành Giá Giá niêm y tế Chi t kh uế ấ B t giáớ Kỳ h n tr ạ ả ti nề Đi u kho n ề ả tín d ngụ i iá niê y t hi t kh u t giá ỳ h n tr ti n i u kho n tín d ng TTCĐ Khuy n mãiế Qu ng cáoả L c l ng bánự ượ Quan h công ệ chúng Marketing tr c ự ti pế huy n ãi u ng cáo c l ng bán uan h công chúng arketing tr c ti p Phân ph iố Kênh Đ phộ ủ X p hàng hóaế Đ a đi mị ể T n khoồ V n t iậ ả hân ph i ênh ph p hàng hóa a điị n kho n t i C n l u ý r ng v i c hai cách ti p c n trên, b n công c c a ph i th c marketing thầ ư ằ ớ ả ế ậ ố ụ ủ ố ứ ể hi n cái nhìn t phía ng i bán đ i v i các công c marketing nh m tác đ ng lên ng i mua.ệ ừ ườ ố ớ ụ ằ ộ ườ T quan đi m c a ng i mua, m i công c marketing đ c thi t k nh m cung ng l i íchừ ể ủ ườ ỗ ụ ượ ế ế ằ ứ ợ cho khách hàng. Robert Lauterborn11 g i ý b n P c a ng i bán t ng ng v i 4C c a ng iợ ố ủ ườ ươ ứ ớ ủ ườ mua. 4 Ps 4 Cs S n ph mả ẩ Gi i pháp cho khách hàng ả Giá Chi phí c a khách hàngủ Phân ph iố S ti n l i (convenience)ự ệ ợ TTCĐ Truy n thông (communication)ề Nh ng công ty thành công s là nh ng công ty có th đáp ng đ c nhu c u c a kháchữ ẽ ữ ể ứ ượ ầ ủ hàng m t cách kinh t và ti n l i và v i các công c truy n thông hi u qu .ộ ế ệ ợ ớ ụ ề ệ ả Rõ ràng đ n đây chúng ta nh n th c đ c m t v n đ quan tr ng là marketing c n đ nế ậ ứ ượ ộ ấ ề ọ ầ ế nh ng mô hình ti p c n ph i h p m t cách rõ ràng và xác đáng h n v i môi tr ng qu n trữ ế ậ ố ợ ộ ơ ớ ườ ả ị hi n đ i, v i l p lu n c t lõi v marketing: đ nh h ng khách hàng và vi c cung ng giá trệ ạ ớ ậ ậ ố ề ị ướ ệ ứ ị ph i chi m v trí trung tâm trong công ty n u công ty mu n t i đa hóa giá tr trong dài h n choả ế ị ế ố ố ị ạ nh ng ng i s h u nó, nh ng bên liên quan khác và đ c bi t các đ i tác trong ti n trình cungữ ườ ở ữ ữ ặ ệ ố ế ng giá tr . Vì v y, đ đ a ra m t cách ti p c n đúng đ n và phù h p cho lĩnh v c marketingứ ị ậ ể ư ộ ế ậ ắ ợ ự kinh doanh, c n thi t ph i tích h p m t cách hài hòa marketing chi n l c vào qu n trầ ế ả ợ ộ ế ượ ả ị marketing. 8. QU N TR MARKETING: N N T NG VÀ CÁC TRI T LÝẢ Ị Ề Ả Ể Chúng ta đ nh nghĩa qu n tr marketing nh m t ngh thu t và khoa h c trong vi c l aị ả ị ư ộ ệ ậ ọ ệ ự ch n các th tr ng m c tiêu và xây d ng m i quan ọ ị ườ ụ ự ố hê sinh l i v i chúng. Đi u đó có nghĩạ ợ ớ ề qu n tr marketing là ti n trình tìm ki m, duy trì và gia tăng s l ng khách hàng thông quaả ị ế ế ố ượ vi c sáng t o ra, cung ng và truy n thông nh ng giá tr v t tr i cho khách hàng. ệ ạ ứ ề ữ ị ượ ộ Do v y,ậ qu n tr marketing là qu n tr nhu c u và là qu n tr quan h khách hàng.ả ị ả ị ầ ả ị ệ a. Qu n tr khách hàng và qu n tr nhu c uả ị ả ị ầ M t s ng i nghĩ v qu n tr marketing đ n thu n là tìm đ s khách hàng cho ho tộ ố ườ ề ả ị ơ ầ ủ ố ạ đ ng c a doanh nghi p. Nh ng quan đi m này quá h n ch . Qu n tr marketing không chộ ủ ệ ư ể ạ ế ả ị ỉ 11 Robert Lauterborn, New Marketing Litany: 4P’s Passe; C-Words Take Over, Advertising Age, October 1, 1990, p.26. 21 Công ty S n ả ph mẩ Giá D ch ị vụ Khuy n mãiế Marketing tr c ti pự ế Quan h ệ công chúng L c l ng ự ượ bán Qu ng cáoả Kênh phân ph iố Khách hàng m c tiêuụ quan tâm đ n vi c ph c v t t c khách hàng b ng m i cách, ng i làm marketing mongế ệ ụ ụ ấ ả ằ ọ ườ mu n ph c v nh ng khách hàng ch n l c môt cach tôt nhât và có l i nhât. ố ụ ụ ữ ọ ọ ̣ ́ ́ ́ ợ ́ M i t ch c có m t m c nhu c u mong mu n cho s n ph m c a mình làm ra. Tuyỗ ổ ứ ộ ứ ầ ố ả ẩ ủ nhiên, trong th c t , t i b t kỳ th i đi m nào cũng có th x y ra tr ng h p không có nhuự ế ạ ấ ờ ể ể ả ườ ợ c u, có đ nhu c u, có nhu c u nh ng không đ u ho c quá nhi u nhu c u. Qu n tr marketingầ ủ ầ ầ ư ề ặ ề ầ ả ị ph i tìm nh ng cách th c đ x lý nh ng tình tr ng nhu c u khác nhau này. Có th có tr ngả ữ ứ ể ử ữ ạ ầ ể ườ h p không ch tìm và làm tăng nhu c u mà còn là thay đ i ho c th m chí gi m nhu c u.ợ ỉ ầ ổ ặ ậ ả ầ Ch ng h n, Golden Gate Bridge đôi khi ph i t i m t l ng l u thông quá l n đ n m cẳ ạ ả ả ộ ượ ư ớ ế ứ không an toàn và Công viên qu c gia Yosemite đã quá t i trong mùa hè. Nh ng ng i có tráchố ả ữ ườ nhi m nh ng đ a đi m này ph i tìm cách gi m s l ng nhu c u đ i v i nh ng d ch v nàyệ ở ữ ị ể ả ả ố ượ ầ ố ớ ữ ị ụ nh m đ m b o an toàn và ch t l ng d ch v . Các doanh nghi p l n đôi khi khó khăn trongằ ả ả ấ ượ ị ụ ệ ớ vi c đáp ng nhu c u trong nh ng giai đo n đ nh cao. Trong nh ng tình hu ng nhu c u quá t iệ ứ ầ ữ ạ ỉ ữ ố ầ ả thì de-marketing có th ph i đ c s d ng đ gi m s l ng khách hàng ho c đ thay đ iể ả ượ ử ụ ể ả ố ượ ặ ể ổ nhu c u m t cách t m th i ho c vĩnh vi n. Do v y, qu n tr marketing tìm cách tác đ ng đ nầ ộ ạ ờ ặ ễ ậ ả ị ộ ế lo i khách hàng ph c v cũng nh m c đ , th i đi m và b n ch t c a nhu c u c a kháchạ ụ ụ ư ứ ộ ờ ể ả ấ ủ ầ ủ hàng theo cách giúp t ch c đ t đ c các m c tiêu c a mình. M t cách đ n gi n, có th nóiổ ứ ạ ượ ụ ủ ộ ơ ả ể qu n tr marketing là qu n tr khách hàng và qu n tr nhu c u. ả ị ả ị ả ị ầ b. Các tri t lý qu n tr marketingế ả ị C t lõi c a qu n tr marketing là đ nh h ng vào khách hàng và c th h n là t o ra giáố ủ ả ị ị ướ ụ ể ơ ạ tr cho khách hàng. Chúng ta th ng nh t r ng qu n tr marketing là nh m t o ra nh ng m iị ố ấ ằ ả ị ằ ạ ữ ố quan h có l i v i các khách hàng m c tiêu. V y nh ng tri t lý nào d n dăt các n l cệ ợ ớ ụ ậ ữ ế ẫ ́ ỗ ự marketing cua cac doanh nghiêp? Nên cân nh c nh th nào đ phân chia t m quan tr ng chỏ ́ ̣ ắ ư ế ể ầ ọ các l i ích c a t ch c, khách hàng và xã h i? Th ng thì nh ng l i ích này mâu thu n v iợ ủ ổ ứ ộ ườ ữ ợ ẫ ớ nhau và c n có m t tri t lý, m t quan đi m đinh h ng. ầ ộ ế ộ ể ̣ ướ Tri t lý s n xu tế ả ấ Tri t lý này cho r ng khách hàng s yêu thích nh ng s n ph m s n có và có đ khế ằ ẽ ữ ả ẩ ẵ ủ ả năng. Do v y, vi c qu n tr ph i t p trung vào vi c c i thi n tính hi u qu c a s n xu t vàậ ệ ả ị ả ậ ệ ả ệ ệ ả ủ ả ấ phân ph i. Tri t lý này là m t trong nh ng đ nh h ng xuât hiên s m nh t.ố ế ộ ữ ị ướ ́ ̣ ớ ấ Quan đi m s n xu t v n còn là m t quan đi m h u ích trong hai tr ng h p đ cể ả ấ ẫ ộ ể ữ ườ ợ ặ tr ng: 1) khi nhu c u vê s n ph m v t quá kha năng cung ng, va qu n tr nên tìm cách tăngư ầ ̀ ả ẩ ượ ̉ ứ ̀ ả ị c ng s n xu t; 2) khi chi phí c a s n ph m là quá cao và năng su t s n xu t đ c c i thi nườ ả ấ ủ ả ẩ ấ ả ấ ượ ả ệ là y u t c n thi t đ c t gi m chi phí. Ch ng h n, quan ni m c a Henry Ford là th c hi nế ố ầ ế ể ắ ả ẳ ạ ệ ủ ự ệ hoàn h o vi c s n xu t Model T, vi thê chi phí c a nó có th gi m và nhi u ng i có th muaả ệ ả ấ ̀ ́ ủ ể ả ề ườ ể xe h i c a công ty. ơ ủ M c d u h u ích trong m t s tr ng h p, tri t lý s n xu t có th d n đ n s thi nặ ầ ữ ộ ố ườ ợ ế ả ấ ể ẫ ế ự ể c n v marketing. Các doanh nghi p ti p nh n tri t lý này s m c m t r i ro l n trong vi cậ ề ệ ế ậ ế ẽ ắ ộ ủ ớ ệ t p trung quá h n h p vào s v n hành c a chính mình và m t đi t m nhìn v nh ng m c tiêuậ ạ ẹ ự ậ ủ ấ ầ ề ữ ụ th t s là th a mãn nhu c u c a khách hàng.ậ ự ỏ ầ ủ Tri t lý s n ph m ế ả ẩ cho r ng khách hàng s yêu thích nh ng s n ph m có ch t l ngằ ẽ ữ ả ẩ ấ ượ t t nh t, m nh nh t và có nh ng đ c tính đ i m i nh t. Do v y, t ch c nên d n năng l cố ấ ạ ấ ữ ặ ổ ớ ấ ậ ổ ứ ồ ự vào nh ng c i ti n s n ph m m t cách liên t c. M t s nhà s n xu t tin r ng n u h lam raữ ả ế ả ẩ ộ ụ ộ ố ả ấ ằ ế ọ ̀ m t cái b y chu t t t nhât th gi i, c th gi i s tim đên ho đê mua bây chuôt. Nh ng h đãộ ẫ ộ ố ́ ế ớ ả ế ớ ẽ ̀ ́ ̣ ̉ ̃ ̣ ư ọ sai l m. Ng i mua có th tìm ki m m t gi i pháp t t h n đ di t chu t ch không nh t thi tầ ườ ể ế ộ ả ố ơ ể ệ ộ ứ ấ ế là m t cái b y chu t t t nhât. Gi i pháp có th là thu c di t chu t ho c m t cái gì khác hi uộ ẫ ộ ố ́ ả ể ố ệ ộ ặ ộ ệ qu h n m t cái b y chu t. H n n a, m t cái b y chu t t t h n s không bán đ c cho đ nả ơ ộ ẫ ộ ơ ữ ộ ẫ ộ ố ơ ẽ ượ ế 22 khi vi c thi t k , bao gói và đ nh giá nó đ c cung ng m t cách h p d n, đ c đ a vao kênhệ ế ế ị ượ ứ ộ ấ ẫ ượ ư ̀ phân ph i thu n ti n, thu hút s quan tâm c a nh ng khách hàng có nhu c u và thuy t ph cố ậ ệ ự ủ ữ ầ ế ụ h r ng nó là s n ph m t t h n.ọ ằ ả ẩ ố ơ Vi thê, tri t lý s n ph m cũng có th d n đ n ch ng thi n c n marketing. Kodak đã̀ ́ ế ả ẩ ể ẫ ế ứ ể ậ cho r ng khách hàng mong mu n máy ch p hình c h n là cách th c ghi hình nh và do v yằ ố ụ ơ ơ ứ ả ậ xem th ng thách th c c a máy nh k thu t s . M c d u hi n nay nó d n d u th tr ngườ ứ ủ ả ỹ ậ ố ặ ầ ệ ẫ ầ ị ườ máy nh k thu t s v doanh s , nh ng nó v n ch a thu đ c l i nhu n thich đang t vi cả ỹ ậ ố ề ố ư ẫ ư ượ ợ ậ ́ ́ ừ ệ kinh doanh này. Tri t lý bán hàng ế cho r ng khách hàng s không mua hàng hóa n u nh công ty khôngằ ẽ ế ư bán hàng v i qui mô l n và các n l c khuy n mãi. Quan đi m này đ c bi t đ c th c hi nớ ớ ỗ ự ế ể ặ ệ ượ ự ệ v i nh ng s n ph m co nhu câu th đ ng, là nh ng s n ph m mà ng i mua th ng khôngớ ữ ả ẩ ́ ̀ ụ ộ ữ ả ẩ ườ ườ nghĩ đ n vi c mua, nh s n ph m b o hi m ho c hi n máu. ế ệ ư ả ẩ ả ể ặ ế H u h t các doanh nghi p th c hi n tri t lý này khi h đ i m t v i s d th a năngầ ế ệ ự ệ ế ọ ố ặ ớ ự ư ừ l c s n xu t. M c đích là nh m bán nh ng gì mà h làm ra h n là s n xu t nh ng gì mà thự ả ấ ụ ằ ữ ọ ơ ả ấ ữ ị tr ng mong mu n. Marketing theo ki u này r t m o hi m. Nó t p trung vào vi c tăng c ngườ ố ể ấ ạ ể ậ ệ ườ giao d ch bán hàng h n là xây d ng các m i quan h khách hàng có l i và dài h n. H choị ơ ự ố ệ ợ ạ ọ r ng khách hàng khi b d d s thích mua s n ph m. Ho c, n u h không thích s n ph m,ằ ị ụ ỗ ẽ ả ẩ ặ ế ọ ả ẩ h có th s quên s th t v ng c a mình và s mua l i. Tuy nhiên, s th t không ph i th ,ọ ể ẽ ự ấ ọ ủ ẽ ạ ự ậ ả ế theo nghiên c u thì c m t khách hàng hài lòng s nói l i v i ba ng i khác v kinh nghi mứ ứ ộ ẽ ạ ớ ườ ề ệ t t c a mình, trong khi đó trung bình c 1 khách hàng không hài lòng s nói v i 10 ng i khácố ủ ứ ẽ ớ ườ v kinh nghi m t i t c a ho.ề ệ ồ ệ ủ ̣ Tri t lý marketing ế cho r ng vi c hoàn thành các m c tiêu c a t ch c ph thu c vàoằ ệ ụ ủ ổ ứ ụ ộ s hi u bi t nhu c u, mong mu n c a th tr ng m c tiêu và cung ng s hài lòng theo mongự ể ế ầ ố ủ ị ườ ụ ứ ự mu n c a khách hàng t t h n các đ i th canh tranh. V i quan đi m marketing, t p trung vàoố ủ ố ơ ố ủ ̣ ớ ể ậ khách hàng và giá tr dành cho khách hàng là con đ ng đ đ t đ c l i nhu n và doanh s .ị ườ ể ạ ượ ợ ậ ố Khác v i quan đi m s n xu t và bán hàng chú tr ng vào s n ph m, quan đi mớ ể ả ấ ọ ả ẩ ể marketing là m t tri t lý c m nh n và đáp ng h ng vào khách hàng. Nó xem marketingộ ế ả ậ ứ ướ không ch “g t hái” mà còn là “nuôi d ng” nhu c u. Công vi c c a marketing không ch tìmỉ ặ ưỡ ầ ệ ủ ỉ đúng khách hàng cho s n ph m c a mình mà còn cung ng đúng s n ph m cho khách hàng.ả ẩ ủ ứ ả ẩ Nh l i c a m t ng i làm marketing tr c ti p Lester Wunderman “Thánh ca trong th i đ iư ờ ủ ộ ườ ự ế ờ ạ công nghi p c a các nhà s n xu t là: Tôi làm ra nh ng s n ph m này đây, b n có vui lòngệ ủ ả ấ ữ ả ẩ ạ mua nó không? Trong khi đó, th i đ i thông tin, các khách hàng l i h i: Tôi mu n nh ng thở ờ ạ ạ ỏ ố ữ ứ này, có ai làm ra chúng không?” Trong hình 1.4 chúng ta so sánh tri t lý bán hàng và tri t lý marketing. Tri t lý bán hàngế ế ế l y t m nhìn t trong ra ngoài. Nó b t đ u v i xí nghi p s n xu t, chú tr ng vào nh ng s nấ ầ ừ ắ ầ ớ ệ ả ấ ọ ữ ả ph m hi n có c a công ty và kêu g i đ bán đ c nhi u hàng và c đ ng đ đ t đ c doanhẩ ệ ủ ọ ể ượ ề ổ ộ ể ạ ượ s bán có lãi. Nó t p trung ch y u vào vi c chinh ph c khách hàng, đ t đ c doanh s trongố ậ ủ ế ệ ụ ạ ượ ố ng n h n mà ít quan tâm đ n ai là ng i mua và t i sao h mua s n ph m.ắ ạ ế ườ ạ ọ ả ẩ Ng c l i, tri t lý marketing có m t t m nhìn t ngoài vào trong. Nh Herb Kellerher,ượ ạ ế ộ ầ ừ ư m t T ng giám đ c đi u hành c a Southwest Airlines đã nói : “Chúng tôi không có b ph nộ ổ ố ề ủ ộ ậ marketing mà chúng tôi có B ph n khách hàng” Tri t lý marketing b t đ u v i th tr ngộ ậ ế ắ ầ ớ ị ườ đ c xác đ nh rõ, t p trung vào nhu c u khách hàng và tích h p t t c các ho t đ ngượ ị ậ ầ ợ ấ ả ạ ộ marketing tác đ ng đ n khách hàng. Ng c l i, nó s đem l i l i nhu n b ng cách t o ra m iộ ế ượ ạ ẽ ạ ợ ậ ằ ạ ố quan h khách hàng trong dài h n d a trên giá tr và s hài lòng cho khách hàng. ệ ạ ự ị ự Hình 1.4 : Các nhân t c a giá tr cung ng cho khách hàngố ủ ị ứ 23 Đi m kh i đ uể ở ầ Tr ng tâmọ Công cụ Đi m k t thúcể ế Nhà máy S n ph mả ẩ Bán hàng và c đ ngổ ộ L i nhu n thông qua qui môợ ậ doanh thu (a) Tri t lý bán hàngế Th tr ngị ườ m c tiêuụ Nhu c u kháchầ hàng Marketing tích h pợ L i nhu n thông qua sợ ậ ự th a mãn c a khách hàngỏ ủ (b) Tri t lý marketingế Có b n khái ni m c t lõi c a tri t lý marketing là th tr ng m c tiêu, nhu c u kháchố ệ ố ủ ế ị ườ ụ ầ hàng, marketing tích h p và tính sinh l i.ợ ợ • Th tr ng m c tiêuị ườ ụ Công ty s làm marketing t t h n khi l a ch n th tr ng m c tiêu m t cách c n th nẽ ố ơ ự ọ ị ườ ụ ộ ẩ ậ và chu n b ch ng trình marketing đ c thi t k cho t ng phân đo n th tr ng. Ví d :ẩ ị ươ ượ ế ế ừ ạ ị ườ ụ Sau s chú ý c a các nhà làm marketing năm 1990 vào s c mua ngày càng tăng c a nhómự ủ ứ ủ thi u s , ng i kh ng l ngành m ph m Estee Lauder nh m th tr ng ng i M g cể ố ườ ổ ồ ỹ ẩ ắ ị ườ ườ ỹ ố Phi v i nh ng dòng s n ph m đ c thi t k cho khách hàng có da đ m màu. Và vào mùaớ ữ ả ẩ ượ ế ế ậ thu 1992, c s c a Estee Lauder, Prescriptives, đ a ra dòng s n ph m “cho t t c lo iơ ở ủ ư ả ẩ ấ ả ạ da” cung ng 115 gam màu khác nhau. Giám đ c đi u hành b ph n marketing sáng t oứ ố ề ộ ậ ạ t i Prescriptives tin r ng “All skins” s tăng 45% doanh thu khi dòng s n ph m m i đ cạ ằ ẽ ả ẩ ớ ượ đ a ra.ư • Nhu c u c a khách hàngầ ủ Công ty có th xác đ nh th tr ng m c tiêu nh ng th t b i trong vi c hi u nhu c uể ị ị ườ ụ ư ấ ạ ệ ể ầ c a khách hàng. Xem xét ví d sau:ủ ụ M t công ty hóa h c l n phát minh ra m t lo i ch t m i làm c ng các v t li u gi ngộ ọ ớ ộ ạ ấ ớ ứ ậ ệ ố đá c m th ch. Xem xét m t ng d ng c a v t li u m i này, b ph n marketing quy tẩ ạ ộ ứ ụ ủ ậ ệ ớ ộ ậ ế đ nh nh m m c tiêu vào th tr ng b n t m. Công ty t o ra m t s ki u b n t m vàị ắ ụ ị ườ ồ ắ ạ ộ ố ể ồ ắ tr ng bày chúng tri n lãm th ng m i. H hy v ng thuy t ph c các nhà s n xu tư ở ể ươ ạ ọ ọ ế ụ ả ấ b n t m v i lo i v t li u m i này. Và m c dù các nhà s n xu t b n t m nghĩ r ng b nồ ắ ớ ạ ậ ệ ớ ặ ả ấ ồ ắ ằ ồ t m v i ch t li u m i r t h p d n, nh ng s n ph m m i này không đem l i d u nắ ớ ấ ệ ớ ấ ấ ẫ ư ả ẩ ớ ạ ấ ấ đ c bi t trên th tr ng. Lý do nhanh chóng đ c làm rõ. B n t m m i đ c đ nh giáặ ệ ị ườ ượ ồ ắ ớ ượ ị m c 2000$ trong khi các lo i b n t m khác có giá kho ng 500$. V i m c giá caoở ứ ạ ồ ắ ả ớ ứ h n, ng i tiêu dùng có th mua b n t m đ c làm t đá c m th ch th t ho c inoc.ơ ườ ể ồ ắ ượ ừ ẩ ạ ậ ặ Ngoài ra, b n t m quá n ng nên ng i s d ng buôc ph i gia c l i nhà c a h . ồ ắ ặ ườ ử ụ ̣ ả ố ạ ủ ọ Hi u đ c nhu c u và mong mu n c a khách hàng không ph i luôn đ n gi n. M t sể ượ ầ ố ủ ả ơ ả ộ ố ng i tiêu dùng c n nh ng th mà h không hoàn toàn ý th c đ c. Ho c h không th đi uườ ầ ữ ứ ọ ứ ượ ặ ọ ể ề ph i nh ng nhu c u này. Ho c h s d ng nh ng t ng không rõ nghĩa và c n có m t số ữ ầ ặ ọ ử ụ ữ ừ ữ ầ ộ ự thuy t minh m i có th hi u đúng. Ch ng h n, nên hi u nh th nào khi khách hàng tìm ki mế ớ ể ể ẳ ạ ể ư ế ế m t “chi c xe không quá đ t”, m t “máy xén c m nh”, m t “máy ti n nhanh”, m t b độ ế ắ ộ ỏ ạ ộ ệ ộ ộ ồ t m “h p d n” ho c m t phòng khách s n “th giãn”?ắ ấ ẫ ặ ộ ạ ư Chúng ta hãy cùng xem xét ví d khách hàng nói anh ta mu n m t chi c xe h i r ti n.ụ ố ộ ế ơ ẻ ề Ng i làm marketing ph i thăm dò nhi u h n đ có th hi u đúng nh ng gì anh ta mongườ ả ề ơ ể ể ể ữ mu n. Chúng ta có th phân bi t năm lo i nhu c u khác nhau:ố ể ệ ạ ầ - Nhu c u nói ra (khách hàng c n m t chi c xe r ti n)ầ ầ ộ ế ẻ ề 24 - Nhu c u th t s (khách hàng mu n m t chi n xe mà t ng chi phí v n hành, ch khôngầ ậ ự ố ộ ế ổ ậ ứ ph i giá bán ban đ u là th p)ả ầ ấ - Nhu c u không đ c nói ra (khách hàng kỳ v ng d ch v t t t ng i bán)ầ ượ ọ ị ụ ố ừ ườ - Nhu c u đ c thích thú (khách hàng mu n ng i bán t ng quà là b n đ v hê thôngầ ượ ố ườ ặ ả ồ ề ̣ ́ đ ng bô c a n c M )ườ ̣ ủ ướ ỹ - Nhu c u bí m t (khách hàng mu n đ c b n bè nhìn nh n là m t ng i tiêu dùng khônầ ậ ố ượ ạ ậ ộ ườ ngoan, hi u bi t).ể ế Ch đáp ỉ ng nhu c u nói ra c a khách hàng có th ứ ầ ủ ể l a b p khách hàng. Hay xem m t víừ ị ̃ ộ d khác, ng i ph n b c vào m t c a hàng bán d ng c dung trong nhà và h i tìm muaụ ườ ụ ữ ướ ộ ử ụ ụ ̀ ỏ m t lo i keo dán đ b t kín kính c a s b h vào mùa đông. Khách hàng này đang nói đ n m tộ ạ ể ị ử ổ ị ở ế ộ gi i pháp, ả không ph i là m t nhu c u. Ng i bán hàng có th g i ý r ng băng dan s là m tả ộ ầ ườ ể ợ ằ ́ ẽ ộ gi i pháp t t h n. Trong tr ng h p này, khách hàng có th coi tr ng cách nhân viên bán hàngả ố ơ ườ ợ ể ọ đáp ng đ c nhu c u c a mình, ch không ph i b n thân gi i pháp.ứ ượ ầ ủ ứ ả ả ả Khái ni m nhu c u giúp phân bi t gi a ba c p đ làm marketing: marketing đáp ng,ệ ầ ệ ữ ấ ộ ứ marketing h n mong đ i và marketing sáng t o. Ng i làm marketing đáp ng tìm nhu c uơ ợ ạ ườ ứ ầ đ c nói ra và đáp ng nó. Ng i làm marketing h n mong đ i nhìn tr c nh ng gì kháchượ ứ ườ ơ ợ ướ ữ hàng có th mong mu n trong t ng lai g n. Ng i làm marketing sáng t o khám phá và s nể ố ươ ầ ườ ạ ả xu t ra gi i pháp mà khách hàng không h i nh ng h l i ti p nh n r t n ng nhi t. Hamel vàấ ả ỏ ư ọ ạ ế ậ ấ ồ ệ Prahalad tin r ng các công ty ph i đi xa h n vi c ch đ n thu n h i khách hàng mu n gì.ằ ả ơ ệ ỉ ơ ầ ỏ ố Sony đ n gi n là ng i làm marketing sáng t o vì nó đ a ra nhi u s n ph m m i thànhơ ả ườ ạ ư ề ả ẩ ớ công mà khách hàng không bao gi h i ho c th m chí nghĩ r ng có th : Walkman, VCR, máyờ ỏ ặ ậ ằ ể quay phim, CD và v.v.… Sony theo đu i marketing sáng t o, d n d t khách hàng. Đây th t sổ ạ ẫ ắ ậ ự là m t công ty d n d t th tr ng, không ch là công ty đ nh h ng theo th tr ng. Akioộ ẫ ắ ị ườ ỉ ị ướ ị ườ Morita, ng i sáng l p c a Sony, tuyên b r ng ông không ph c v th tr ng, ông t o ra thườ ậ ủ ố ằ ụ ụ ị ườ ạ ị tr ng.ườ T i sao vi c th a mãn th tr ng l i vô cùng quan tr ng nh v y? Câu tr l i là vìạ ệ ỏ ị ườ ạ ọ ư ậ ả ờ doanh thu c a công ty đ n t hai nhóm: khách hàng m i và khách hàng mua l i. Ai đó đánh giáủ ế ừ ớ ạ r ng thu hút m t khách hàng m i có th t n chi phí g p năm l n so v i vi c th a mãn kháchằ ộ ớ ể ố ấ ầ ớ ệ ỏ hàng hi n t i và có th t n 16 l n đ thu đ c t khách hàng m i ệ ạ ể ố ầ ể ượ ừ ớ m c l i nhu n nh tứ ợ ậ ư ừ khách hàng cũ. Do v y, lậ àm cho khách hàng trung thành còn quan tr ng h n thu hút khách hàngọ ơ và rõ ràng chúng ta ch có th làm cho khách hàng trung thành b ng cách th a mãn h trên cỉ ể ằ ỏ ọ ơ s hi u biêt nhu c u c a h , và đây cũng chính là m c đích c t lõi c a marketing.ở ể ́ ầ ủ ọ ụ ố ủ • Marketing tích h pợ Khi t t c các b ph n c a công ty cùng làm vi c v i nhau đ ph c v m i quan tâmấ ả ộ ậ ủ ệ ớ ể ụ ụ ố c a khách hàng, k t qu s t o ra marketing tích h p. Th t không may, không ph i t t củ ế ả ẽ ạ ợ ậ ả ấ ả nhân viên đ c hu n luy n và kích thích làm vi c vì khách hàng. M t k s b ph n kượ ấ ệ ệ ộ ỹ ư ở ộ ậ ỹ thu t than phi n r ng nhân viên bán hàng luôn “b o v khách hàng và không nghĩ đ n quy nậ ề ằ ả ệ ế ề l i c a công ty”. Anh ta ti p t c than phi n nh ng khách hàng vì “đòi h i quá nhi u”. Ví dợ ủ ế ụ ề ữ ỏ ề ụ sau đây làm rõ h n v n đ ph i h p gi a các b ph n:ơ ấ ề ố ợ ữ ộ ậ Phó giám đ c marketing c a m t hãng hàng không Châu Âu mu n tăng th ph n. Chi nố ủ ộ ố ị ầ ế l c c a ông là tao ra s th a mãn cho khách hàng thông qua vi c cung c p th cượ ủ ̣ ự ỏ ệ ấ ự ph m ngon h n, không gian ch ng i trên máy bay s ch s h n, đ i ngũ ph c v đ cẩ ơ ỗ ồ ạ ẽ ơ ộ ụ ụ ượ đào t o t t h n, và giá vé r h n. Tuy nhiên ông ta không có quy n trong v n đ này.ạ ố ơ ẻ ơ ề ấ ề B ph n cung c p th c ph m ch n th c ph m giúp làm gi m chi phí th c ph m; bộ ậ ấ ự ẩ ọ ự ẩ ả ự ẩ ộ ph n b o d ng s d ng d ch v d n d p đ ti t ki m chi phí lau chùi; b ph nậ ả ưỡ ử ụ ị ụ ọ ẹ ể ế ệ ộ ậ 25 ngu n nhân l c tuy n ch n nhân viên không quan tâm nhi u đ n vi c h có t ch tồ ự ể ọ ề ế ệ ọ ư ấ nhi t tình thân ái hay không; b ph n tài chính đ nh m c phí. Vì nh ng b ph n nàyệ ộ ậ ị ứ ữ ộ ậ nhìn chung đ ng t quan đi m s n xu t ho c chi phí, phó giám đ c marketing bu cứ ừ ể ả ấ ặ ố ộ ph i t o ra ph i th c marketing tích h p.ả ạ ố ứ ợ Marketing tích h p di n ra hai c p đ . Tr c h t là các ch c năng marketing khácợ ễ ở ấ ộ ướ ế ứ nhau – bán hàng, qu ng cáo, d ch v khách hàng, qu n tr s n ph m, nghiên c u marketing –ả ị ụ ả ị ả ẩ ứ ph i cùng làm vi c v i nhau. L c l ng bán hàng r t hay nghĩ r ng các nhà qu n tr s n ph mả ệ ớ ự ượ ấ ằ ả ị ả ẩ đ nh m c giá ho c han m c doanh thu quá cao, ho c giám đ c qu ng cáo và giám đ c nhãnị ứ ặ ̣ ứ ặ ố ả ố hi u không th đ ng ý v chi n d ch qu ng cáo. Do v y, t t c nh ng ch c năng marketingệ ể ồ ề ế ị ả ậ ấ ả ữ ứ này ph i đ c đi u ph i t quan đi m c a khách hàng. ả ượ ề ố ừ ể ủ Th hai, marketing ph i đ c các b ph n khác đi theo, h cũng ph i “nghĩ cho kháchứ ả ượ ộ ậ ọ ả hàng”. Theo David Packard c a HP: “Marketing quá quan tr ng đ ch trao tr ng trách đó choủ ọ ể ỉ ọ b ph n marketing”. Xerox ti n r t xa khi g p vào trong m i b n mô t công vi c m t ph nộ ậ ế ấ ộ ỗ ả ả ệ ộ ầ gi i thích công vi c này tác đ ng nh th nào đ n khách hàng. Các nhà qu n tr phân x ngả ệ ộ ư ế ế ả ị ưở c a Xerox bi t r ng vi c thăm quan phân x ng có th giúp vi c bán hàng cho khách n u nhàủ ế ằ ệ ưở ể ệ ế x ng s ch s và hi u qu . B ph n k toán c a Xerox cũng bi t r ng thái đ c a kháchưở ạ ẽ ệ ả ộ ậ ế ủ ế ằ ộ ủ hàng ch u s tác đ ng c a tính chính xác c a các hóa đ n và s mau m n c a vi c g i l i choị ự ộ ủ ủ ơ ự ắ ủ ệ ọ ạ khách hàng sau khi h yêu c u.ọ ầ Đ c đ ng cho tinh th n làm vi c nhóm gi a t t c các b ph n, công ty chăm loể ổ ộ ầ ệ ữ ấ ả ộ ậ công tác marketing n i b cũng nh marketing bên ngoài. Marketing bên ngoài là marketingộ ộ ư h ng đ n các cá nhân bên ngoài t ch c. Marketing n i b là công vi c tuy n d ng, đào t oướ ế ổ ứ ộ ộ ệ ể ụ ạ và c đ ng các nhân viên đ h mu n ph c v khách hàng t t. Th t v y, marketing n i bổ ộ ể ọ ố ụ ụ ố ậ ậ ộ ộ ph i đi tr c marketing bên ngoài. S không có ý nghĩa gì khi h a h n d ch v tuy t h oả ướ ẽ ứ ẹ ị ụ ệ ả tr c khi đ i ngũ nhân viên c a công ty s n sàng cung c p d ch v đó.ướ ộ ủ ẵ ấ ị ụ • Tính sinh l iợ M c tiêu cu i cùng c a tri t lý marketing là giúp t ch c đ t đ c các m c tiêu c aụ ố ủ ế ổ ứ ạ ượ ụ ủ mình. Trong tr ng h p các công ty t nhân, m c tiêu quan tr ng là l i nhu n, trong tr ngườ ợ ư ụ ọ ợ ậ ườ h p phi l i nhu n và các t ch c công c ng, t ch c ph i t n t i và thu hút đ ngu n v n đợ ợ ậ ổ ứ ộ ổ ứ ả ồ ạ ủ ồ ố ể th c hi n các công vi c h u ích. Các công ty không nên h ng đ n l i nhu n b ng m i cáchự ệ ệ ữ ướ ế ợ ậ ằ ọ mà là đ t l i nhu n b ng cách sáng t o và cung ng nh ng giá tr v t tr i cho khách hàng.ạ ợ ậ ằ ạ ứ ữ ị ượ ộ Công ty làm ra l i nhu n b ng cách th a mãn nhu c u khách hàng t t h n các đ i th c nhợ ậ ằ ỏ ầ ố ơ ố ủ ạ tranh. Đ n đây chúng ta đã ti p xúc v i các quan đi m làm marketing khác nhau và rõ ràngế ế ớ ể trong môi tr ng marketing hi n đ i quan đi m marketing là quan đi m ph bi n nh t. Tuyườ ệ ạ ể ể ổ ế ấ nhiên, chúng ta cũng ph i th a nh n r ng không ph i t ch c kinh doanh nào cũng th c hi nả ừ ậ ằ ả ổ ứ ự ệ đ c quan đi m marketing. Th t v y, có bao nhiêu công ty hi n t i th c hi n đ c quan đi mượ ể ậ ậ ệ ạ ự ệ ượ ể marketing? Không may là có quá ít. Ch có m t nhóm công ty đ c xem là nh ng nhà làmỉ ộ ượ ữ marketing chuyên nghi p: Procter&Gamble, Disney, Nordstrom, Wal-Mart, Milliken&Company,ệ McDonald’s, Marriot Hotels, American Airlines và m t s công ty Nh t (Sony, Toyota, Canon)ộ ố ậ và các công ty Âu Châu (IKEA, Club Med, Bang&Olufsen, Electrolux, Nokia, ABB, Lego, Marks&Spencer). Nh ng công ty này t p trung vào khách hàng và đ c t ch c đ đáp ngữ ậ ượ ổ ứ ể ứ m t cách hi u qu nhu c u thay đ i cua khách hàng. H đ u có b ph n marketing có đ i ngũộ ệ ả ầ ổ ̉ ọ ề ộ ậ ộ nhân viên m nh và các b ph n khác – s n xu t, tài chính, R&D, nhân s , mua hàng – cũngạ ộ ậ ả ấ ự ti p nh n quan đi m khách hàng là th ng đ .ế ậ ể ượ ế Có nhi u doanh nghi p tuyên b là th c hi n tri t lý marketing nh ng l i không làm.ề ệ ố ự ệ ế ư ạ Th c hi n tri t lý marketing th ng yêu c u nhi u h n vi c đáp ng m t cách đ n gi n nhuự ệ ế ườ ầ ề ơ ệ ứ ộ ơ ả 26 c u và mong mu n rõ ràng c a khách hàng. đây chúng ta c n phân bi t hai cách ti p c nầ ố ủ Ở ầ ệ ế ậ làm marketing theo quan đi m marketing là marketing đ nh h ng vào khách hàng (th tr ng)ể ị ướ ị ườ và marketing đ nh h ng khách hàng (th tr ng). Các doanh nghi p ị ướ ị ườ ệ đ nh h ng vào kháchị ướ hàng nghiên c u khách hàng m t cách sâu s c đ hi u mong mu n c a h , thu th p nh ng ýứ ộ ắ ể ể ố ủ ọ ậ ữ t ng d ch v và s n ph m m i, và ki m nghi m nh ng c i ti n s n ph m. Marketing đ nhưở ị ụ ả ẩ ớ ể ệ ữ ả ế ả ẩ ị h ng vào khách hàngướ th ng v n hành t t khi nhu c u rõ ràng và khi khách hàng bi t hườ ậ ố ầ ế ọ mu n cái gì.ố Tuy v y, trong nhi u tr ng h p, khách hàng không bi t h mu n gì ho c th m chí cáiậ ề ườ ợ ế ọ ố ặ ậ gì là có th . Ch ng h n, 20 năm tr c, th h i có bao nhiêu khách hàng dám nghĩ đ n vi c h iể ẳ ạ ướ ử ỏ ế ệ ỏ mua đi n tho i di đ ng, máy fax, máy copy, tài kho n internet, đ u DVD, m ng v tinh...ệ ạ ộ ả ầ ạ ệ Nh ng tình hu ng nh v y c n t iữ ố ư ậ ầ ớ marketing đ nh h ng khách hàngị ướ , đ hi u nhu c u kháchể ể ầ hàng th m chí t t h n h t hi u v mình và t o ra nh ng s n ph m và d ch v có th đápậ ố ơ ọ ự ể ề ạ ữ ả ẩ ị ụ ể ng nh ng nhu c u ti m năng và hi n t i, bây gi và trong t ng lai c a khách hàng.ứ ữ ầ ề ệ ạ ờ ươ ủ “Khách hàng không tin t ng khi ti p c n v i nh ng gi i pháp”, T ng giám đ c đi uưở ế ậ ớ ữ ả ổ ố ề hành c a m t doanh nghi p đã phát bi u nh v y, “h không chuyên nghi p đ đ làm đi uủ ộ ệ ể ư ậ ọ ệ ủ ể ề đó... H n n a, khách hàng ch nên đ c h i nh ng gì mà h mong đ i t s n ph m ho c d chơ ữ ỉ ượ ỏ ữ ọ ợ ừ ả ẩ ặ ị v m i mang l i cho h ”. Nh quan đi m c a lãnh đ o c a c a Sony, Akio Morita : “Kụ ớ ạ ọ ư ể ủ ạ ủ ủ ế ho ch c a chúng tôi là thuy t ph c công chúng v i nh ng s n ph m m i h n là h i h lo iạ ủ ế ụ ớ ữ ả ẩ ớ ơ ỏ ọ ạ s n ph m nào mà h mong mu n. Khách hàng không bi t cái gì là có th , nh ng chúng tôiả ẩ ọ ố ế ể ư bi t”. Và nh nhà lãnh đ o đi u hành c a 3M: “M c tiêu c a chúng tôi là h ng khách hàngế ư ạ ề ủ ụ ủ ướ đi v đâu tr c khi h bi t h mu n đi đâu”.ề ướ ọ ế ọ ố Tri t lý marketing xã h i ế ộ cho r ng t ch c nên xác đ nh nhu c u, mong mu n và sằ ổ ứ ị ầ ố ự quan tâm c a th tr ng m c tiêu. Sau đó cung ng nh ng giá tr cao h n cho khách hàng theoủ ị ườ ụ ứ ữ ị ơ cách th c duy trì ho c c i thi n s t t đ p c a xã h i và c a khách hàng. Câu h i đ t ra là nênứ ặ ả ệ ự ố ẹ ủ ộ ủ ỏ ặ hay không làm marketing b qua nh ng mâu thu n có th có gi a mong mu n ng n h n c aỏ ữ ẫ ể ữ ố ắ ạ ủ khách hàng và l i ích trong dài h n c a khách hàng. Li u r ng các doanh nghi p có kh năngợ ạ ủ ệ ằ ệ ả c m nh n, ph c v và th a mãn nh ng mong mu n ng n h n c a các cá nhân luôn mang l iả ậ ụ ụ ỏ ữ ố ắ ạ ủ ạ nh ng đi u t t đ p nh t trong dài h n cho xã h i và cho khách hàng hay không?ữ ề ố ẹ ấ ạ ộ Xem xét ngành th c ăn nhanh. H u h t m i ng i đ u th y các đ i gia trong ngànhứ ầ ế ọ ườ ề ấ ạ th c ăn nhanh hi n nay cung c p th c ăn ngon, phù h p v i m c giá h p lý. Trong khi nhi uứ ệ ấ ứ ợ ớ ứ ợ ề khách hàng và các nhóm môi tr ng lên ti ng v nhi u v n đ . Các ch trích nêu ra r ng bánhườ ế ề ề ấ ề ỉ ằ mì k p th t, gà n ng, khoai tây n ng và h u h t các lo i n c u ng bán các c a hàng ănẹ ị ướ ướ ầ ế ạ ướ ố ở ử nhanh đ u béo và m n. Nh ng s n ph m này đ c đóng gói trong nh ng bao bì ti n d ngề ặ ữ ả ẩ ượ ữ ệ ụ nh ng nó l i d n đ n lãng phí và ô nhi m. Do v y, trong khi thõa mãn nhu c u ng n h n c aư ạ ẫ ế ễ ậ ầ ắ ạ ủ ng i tiêu dùng, các chu i nhà hàng th c ăn nhanh l n thành công nh ng l i có th gây h iườ ỗ ứ ớ ư ạ ể ạ cho s c kh e khách hàng và gây ra nhi u v n đ môi tr ng.ứ ỏ ề ấ ề ườ Tri t lý marketing xã h i kêu g i nh ng ng i làm marketing cân băng ba đ i tr ng cế ộ ọ ữ ườ ̀ ố ọ ơ b n khi làm các chính sách marketing: l i nhu n c a công ty, mong mu n c a khách hàng vàả ợ ậ ủ ố ủ l i ích c a xã h i. M t cách kinh đi n, h u h t các công ty đ u ra quy t đ nh marketing d aợ ủ ộ ộ ể ầ ế ề ế ị ự trên l i nhu n ng n h n c a mình. Tuy nhiên, nhi u doanh nghi p b t đ u nh n ra t m quanợ ậ ắ ạ ủ ề ệ ắ ầ ậ ầ tr ng trong dài h n c a vi c th a mãn nhu c u khách hàng và tri t lý marketing xã h i xu tọ ạ ủ ệ ỏ ầ ế ộ ấ hi n. Ngày nay nhi u doanh nghi p b t đ u nghĩ đ n l i ích xã h i khi ra các quy t đ nhệ ề ệ ắ ầ ế ợ ộ ế ị marketing. M t trong nh ng doanh nghi p nh v y là Johnson&Johnson, công ty này đ c x pộ ữ ệ ư ậ ượ ế h ng m i năm trên báo Fortune là m t trong nh ng công ty c a M đ c tôn tr ng nh t. M iạ ỗ ộ ữ ủ ỹ ượ ọ ấ ố quan tâm c a J&J đ i v i l i ích xã h i đ c tóm t t trong tài li u đ c g i là “C ng lĩnhủ ố ớ ợ ộ ượ ắ ệ ượ ọ ươ 27 c a chúng tôi”, nó thúc đ y tính trung th c, tính liêm chính và đ t con ng i tr c l i nhu n.ủ ẩ ự ặ ườ ướ ợ ậ V i c ng lĩnh này, J&J thà r ng l h n là th c hi n vi c kinh doanh m t s n ph m t i t .ớ ươ ằ ỗ ơ ự ệ ệ ộ ả ẩ ồ ệ Trong tr ng h p 8 ng i b ch t vì m t lo i thu c Tylenol c a J&J. M c d u tin làườ ợ ườ ị ế ộ ạ ố ủ ặ ầ nh ng viên thu c này ch b bi n đ i m t vài c a hàng ch không ph i x ng s n xu t,ữ ố ỉ ị ế ổ ở ộ ử ứ ả ở ưở ả ấ nh ng công ty đã kiêm tra nhanh chóng t t c s n ph m c a mình v i khoan chi phí 240 tri uư ̉ ấ ả ả ẩ ủ ớ ̉ ệ đôla. Nh ng trong dài h n, vi c ki m tra mau l này c a Tylenol đã tăng c ng s tin c y vàư ạ ệ ể ẹ ủ ườ ự ậ s trung thành c a khách hàng và no v n là m t nhãn hi u hàng đ u c n c sau s c . ự ủ ́ ẫ ộ ệ ầ ả ướ ự ố Trong tr ng h p này và nh ng tr ng h p khác, ban qu n tr c a J&J luôn tìm raườ ợ ữ ườ ợ ả ị ủ nh ng đi u mang l i l i ích đúng đ n cho c khách hàng l n doanh nghi p. M t giám đ cữ ề ạ ợ ắ ả ẫ ệ ộ ố đi u hành c a J&J đã nói: “B n c ng lĩnh c a công ty không nên đ c xem nh m t ch ngề ủ ả ươ ủ ượ ư ộ ươ trình phúc l i xã h i..., nó ch là vi c kinh doanh t t. N u chúng tôi c g ng làm nh ng gì làợ ộ ỉ ệ ố ế ố ắ ữ đúng, thì chúng tôi tin r ng cu i cùng th tr ng s t ng th ng cho chúng tôi”. Do v y, quaằ ố ị ườ ẽ ưở ưở ậ th i gian, s c ng hi n c a J&J cho khách hàng và d ch v công đ ng đã làm cho nó tr thànhờ ự ố ế ủ ị ụ ồ ở m t trong nh ng công ty đ c tôn tr ng nh t n c M và cũng là m t trong nh ng công tyộ ữ ượ ọ ấ ướ ỹ ộ ữ sinh l i cao nh t.ợ ấ 9. TI N TRÌNH QU N TR MARKETING, TI N TRÌNH SÁNG T O VÀ PHÂNẾ Ả Ị Ế Ạ PH I GIÁ TRỐ Ị Ti n trình qu n tr marketing v n đ c ti p c n theo ti n trình qu n tr truy n th ng,ế ả ị ẫ ượ ế ậ ế ả ị ề ố tuy nhiên, v i s thay đ i to l n c a quan đi m marketing đ nh h ng th tr ng, chúng ta cònớ ự ổ ớ ủ ể ị ướ ị ườ có th ti p c n ti n trình qu n tr marketing nh m t ti n trình qu n tr quá trình sáng t o vàể ế ậ ế ả ị ư ộ ế ả ị ạ phân ph i các giá tr cho khách hàng. Trong ph n này chúng ta s l n l t xem xét hai cáchố ị ầ ẽ ầ ượ ti p c n này.ế ậ 9.1. Ti n trình qu n tr n l c marketingế ả ị ỗ ự 1) Phân tích marketing Qu n tr ch c năng marketing b t đ u v i s phân tích thâu đao b i c nh c a công ty.ả ị ứ ắ ầ ớ ự ́ ́ ố ả ủ Công ty ph i phân tích th tr ng và môi tr ng marketing nh m tìm ra nh ng c h i h p d nả ị ườ ườ ằ ữ ơ ộ ấ ẫ và tránh nh ng đe d a t môi tr ng. Công ty cũng ph i phân tích các s c m nh và đi m y uữ ọ ừ ườ ả ứ ạ ể ế c a mình cũng nh các ho t đ ng marketing hi n t i và t ng lai nh m xác đ nh nh ng củ ư ạ ộ ệ ạ ươ ằ ị ữ ơ h i nào c n theo đu i. Phân tích marketing cung c p đ u vào cho m i ho t đ ng qu n trộ ầ ổ ấ ầ ỗ ạ ộ ả ị marketing khác. 2) Ho ch đ nh marketingạ ị Thông qua vi c ho ch đ nh chi n l c, công ty quy t đ nh là mình mu n làm gì v iệ ạ ị ế ượ ế ị ố ớ m i đ n v kinh doanh. Vi c ho ch đ nh marketing liên quan đ n vi c quy t đ nh v chi nỗ ơ ị ệ ạ ị ế ệ ế ị ề ế l c marketing s giúp công ty đ t đ c các m c tiêu chi n l c chung. M t k ho chượ ẽ ạ ượ ụ ế ượ ộ ế ạ marketing chi ti t là c n thi t cho m i đ n v kinh doanh, s n ph m ho c nhãn hi u. ế ầ ế ỗ ơ ị ả ẩ ặ ệ Chi n l c marketing là logic marketing theo đó công ty hy v ng đ t đ c các m c tiêuế ượ ọ ạ ượ ụ marketing c a mình. Nó bao g m nh ng chi n l c c th cho các th tr ng m c tiêu, đ nhủ ồ ữ ế ượ ụ ể ị ườ ụ ị v , ph i th c marketing và m c đ chi tiêu marketing. Trong m i ph n, nhà ho ch đ nh c nị ố ứ ứ ộ ỗ ầ ạ ị ầ gi i thích m i chi n l c đáp ng nh th nào v i các đe d a, c h i và nh ng v n đ quanả ỗ ế ượ ứ ư ế ớ ọ ơ ộ ữ ấ ề tr ng trong b n k ho ch.ọ ả ế ạ Các ph n khác c a k ho ch marketing v ch ra ch ng trình hành đ ng trong vi cầ ủ ế ạ ạ ươ ộ ệ th c hi n chi n l c marketing cùng v i nh ng chi ti t c a ngân sách marketing. Ph n cu iự ệ ế ượ ớ ữ ế ủ ầ ố cùng v ch ra vi c ki m soát có th đ c s d ng đ ki m soát ti n trình và ra các quy t đ nhạ ệ ể ể ượ ử ụ ể ể ế ế ị đi u ch nh. ề ỉ 28 3) Th c hi n marketingự ệ Vi c ho ch đ nh chi n l c t t ch là đi m kh i đ u c a marketing thành công. M tệ ạ ị ế ượ ố ỉ ể ở ầ ủ ộ chi n l c marketing t t hay không có ít giá tr n u công ty không thành công khi tri n khaiế ượ ố ị ế ể chi n l c m t cách đúng đ n. Th c hi n marketing là m t ti n trình theo đó k ho chế ượ ộ ắ ự ệ ộ ế ế ạ marketing đ c c th hóa thành nh ng hành đ ng nh m đ t đ c các m c tiêu marketing.ượ ụ ể ữ ộ ằ ạ ượ ụ Vi c th c hi n liên quan đ n nh ng ho t đ ng hàng ngày, hàng tháng duy trì k ho chệ ự ệ ế ữ ạ ộ ế ạ marketing v n hành. Trong khi vi c ho ch đ nh marketing liên quan đ n câu h i cái gì và t iậ ệ ạ ị ế ỏ ạ sao c a các ho t đ ng marketing thì vi c th c hi n marketing đ t ra các câu h i ai, đâu, khiủ ạ ộ ệ ự ệ ặ ỏ ở nào và th nào.ế Nhi u nhà quan tr nghĩ r ng “vi c làm đúng” (t c là th c hi n đúng theo k ho ch)ề ̉ ị ằ ệ ứ ự ệ ế ạ cũng quan tr ng th m chí là quan tr ng h n là “làm m t vi c đúng” (l p k ho ch chi n l cọ ậ ọ ơ ộ ệ ậ ế ạ ế ượ đúng) V n đ s n m c hai y u t này. Tuy nhiên, công ty có th đ t đ c nhi u l i thấ ề ẽ ằ ở ả ế ố ể ạ ượ ề ợ ế c nh tranh thông qua vi c th c hi n hi u qua. M t công ty có th có chi n l c v c b nạ ệ ự ệ ệ ̉ ộ ể ế ượ ề ơ ả nh các đ i th c nh tranh, nh ng ph i th c hi n chi n l c đó trên th tr ng nhanh h n vàư ố ủ ạ ư ả ự ệ ế ượ ị ườ ơ t t h n m i có th mang l i thành công. ố ơ ớ ể ạ Vi c th c hi n marketing thành công ph thu c vào vi c công ty ph i h p nhân s c aệ ự ệ ụ ộ ệ ố ợ ự ủ mình nh th nào, c u trúc t ch c, h th ng quy t đ nh và khen th ng và văn hóa c a côngư ế ấ ổ ứ ệ ố ế ị ưở ủ ty tích h p vào ch ng trình hành đ ng nh t quan nh m h tr cho chi n l c c a công ty. ợ ươ ộ ấ ằ ỗ ợ ế ượ ủ Ở t t c các c p đ , công ty ph i có nhân s có nh ng k năng c n thi t, có đ ng c và có cácấ ả ấ ộ ả ự ữ ỹ ầ ế ộ ơ đ c tính cá nhân phù h p. C u trúc t ch c chính th c đóng m t vai trò quan tr ng trong th cặ ợ ấ ổ ứ ứ ộ ọ ự hi n chi n l c marketing. ệ ế ượ Cu i cùng, đ tri n khai th c hi n thành công, chi n l c marketing c a công ty ph iố ể ể ự ệ ế ượ ủ ả phù h p v i văn hóa c a công ty, h th ng giá tr và ni m tin đ c chia s b i nh ng thànhợ ớ ủ ệ ố ị ề ượ ẻ ở ữ viên c a t ch c. M t nghiên c u c a nh ng công ty thành công nh t M tìm ra r ng nh ngủ ổ ứ ộ ứ ủ ữ ấ ở ỹ ằ ữ công ty này có n n văn hóa đ c xây d ng xung quanh các s m nh đ nh h ng th tr ng. ề ượ ự ứ ệ ị ướ ị ườ Ở các công ty nh Wal-Mart, Microsoft, Nordstrom, Citicorp, P&G và Walt Disney: “nhân viênư chia s quan đi m m nh m r ng h bi t t n trong lòng cái gì là đúng và hay cho công ty c aẻ ể ạ ẽ ằ ọ ế ậ ủ mình”. 4) T ch c các ho t đ ng marketingổ ứ ạ ộ Công ty ph i thi t k t ch c marketing đ có th th c hi n t t nh t chi n l cả ế ế ổ ứ ể ể ự ệ ố ấ ế ượ marketing và các k ho ch marketing. N u công ty nh , m t ng i có th đ m nh n t t cế ạ ế ỏ ộ ườ ể ả ậ ấ ả các khâu t nghiên c u, bán hàng, qu ng cáo, d ch v khách hàng và nh ng công vi cừ ứ ả ị ụ ữ ệ amrketing khác. Khi công ty phát tri n r ng ra, b ph n marketing s xu t hi n đ m nh nể ộ ộ ậ ẽ ấ ệ ả ậ vi c vi c ho ch đ nh và th c hi n các ho t đ ng marketing. Trong các công ty l n, b ph nệ ệ ạ ị ự ệ ạ ộ ớ ộ ậ này có th bao g m nhi u chuyên gia, nh chuyên gia qu n tr s n ph m, th tr ng, bán hàng,ể ồ ề ư ả ị ả ẩ ị ườ nghiên c u th tr ng, qu ng cáo và nhi u chuyên gia trong các lĩnh v c khác.ứ ị ườ ả ề ự Các b ph n marketing hi n đ i có th đ c s p x p theo nhi u cách. Hình th cộ ậ ệ ạ ể ượ ắ ế ề ứ chung nh t c a ấ ủ t ch c marketing là t ch c theo ch c năngổ ứ ổ ứ ứ , trong đó các ho t đ ngạ ộ marketing khác nhau đ c qu n lý b i m t nhà qu n tr chuyên gia v ch c năng đó ví d nhượ ả ở ộ ả ị ề ứ ụ ư m t nhà qu n tr bán hàng, m t nhà qu n tr qu ng cáo, nhà qu n tr ph trách m ng nghiênộ ả ị ộ ả ị ả ả ị ụ ả c u marketing, nhà qu n tr ph c trách d ch v khách hàng ho c nhà qu n tr s n ph m m i. ứ ả ị ụ ị ụ ặ ả ị ả ẩ ớ M t công ty kinh doanh trên th tr ng toàn c u th ng s d ng ộ ị ườ ầ ườ ử ụ c c u t ch c theoơ ấ ổ ứ đ a lý ị theo đó các nhân viên bán hàng và marketing đ c phân b theo các qu c gia, các vùngượ ổ ố đ a lý c th . T ch c theo đ a lý cho phép nhân viên th c hi n trên ph m vi đ a lý c a mình,ị ụ ể ổ ứ ị ự ệ ạ ị ủ 29 tìm hi u t t nh t khách hàng trên đ a bàn và làm vi c v i chi phí đi l i t i u v c th i gianể ố ấ ị ệ ớ ạ ố ư ề ả ờ l n ti n b c.ẫ ề ạ Công ty v i nhi u s n ph m ho c nhãn hi u r t khác nhau th ng t o ra ớ ề ả ẩ ặ ệ ấ ườ ạ m t t ch cộ ổ ứ qu n tr theo s n ph mả ị ả ẩ . S d ng cách ti p c n này, m t nhà qu n tr s n ph m phát tri nử ụ ế ậ ộ ả ị ả ẩ ể và th c hi n m t chi n l c và ch ng trình marketing hoàn ch nh cho s n ph m ho c nhãnự ệ ộ ế ượ ươ ỉ ả ẩ ặ hi u c th . Vi c qu n tr s n ph m tr c h t xu t hi n P&G vào năm 1929. M t m tệ ụ ể ệ ả ị ả ẩ ướ ế ấ ệ ở ộ ặ hàng m i là nhãn hi u Camay thành công trên th t tr ng và m t nhà qu n tr đi u hành trớ ệ ị ườ ộ ả ị ề ẻ c a P&G đ c c đê dành toàn tâm s c vào vi c phát tri n và c đ ng s n ph m này. Nhàủ ượ ử ̉ ứ ệ ể ổ ộ ả ẩ qu n tr này đã thành công và công ty nhanh chóng gia tăng các nhà qu n tr s n ph m. T đó,ả ị ả ị ả ẩ ừ nhi u công ty, đ c bi t là các kinh doanh s n ph m tiêu dùng đã thi t l p t ch c qu n tr theoề ặ ệ ả ẩ ế ậ ổ ứ ả ị s n ph m. Tuy nhiên,nh ng thay đ i g n đây trong môi tr ng marketing khi n nhi u công tyả ẩ ữ ổ ầ ườ ế ề nghĩ l i vai trò c a các nhà qu n tr s n ph m. Nhi u công ty nh n ra r ngạ ủ ả ị ả ẩ ề ậ ằ môi tr ngườ marketing ngày nay ít chú tr ng vào nhãn hi u và t p trung nhi u h n vào khách hàngọ ệ ậ ề ơ . Họ đang chuy n sang vi c ể ệ qu n tr giá tr khách hàngả ị ị , b quan đi m ch qu n tr tính sinh l i c aỏ ể ỉ ả ị ợ ủ s n ph m sang qu n tr tính sinh l i theo khách hàng.ả ẩ ả ị ợ Đ i v i các công ty bán m t dòng s n ph m đ n nhi u lo i th tr ng và khách hàngố ớ ộ ả ẩ ế ề ạ ị ườ khác nhau có nh ng nhu c u và s thích khác nhau, ữ ầ ở t ch c qu n tr khách hàng ho c thổ ứ ả ị ặ ị tr ngườ có th s t t h n. T ch c qu n tr theo th tr ng cũng t ng t nh t ch c qu nể ẽ ố ơ ổ ứ ả ị ị ườ ươ ự ư ổ ứ ả tr theo s n ph m. Các nhà qu n tr th tr ng có trách nhi m trong vi c phát tri n chi n l cị ả ẩ ả ị ị ườ ệ ệ ể ế ượ marketing và k ho ch cho th tr ng ho c khách hàng c th c a mình. L i th ch y u c aế ạ ị ườ ặ ụ ể ủ ợ ế ủ ế ủ h th ng này là công ty đ c t ch c xung quanh nhu c u c a các phân đo n khách hàng cệ ố ượ ổ ứ ầ ủ ạ ụ th .ể Các công ty l n s n xu t nhi u s n ph m khác nhau và kinh doanh trên nhi u vùng đ aớ ả ấ ề ả ẩ ề ị lý khác nhau v i các th tr ng khách hàng khác nhau th ng s d ng k t h p các cách th cớ ị ườ ườ ử ụ ế ợ ứ t ch c theo ch c năng, đ a lý, s n ph m và th tr ngổ ứ ứ ị ả ẩ ị ườ . Đi u này đ m b o r ng m i ch cề ả ả ằ ỗ ứ năng, s n ph m và th tr ng ti p nh n s quan tâm, chú ý c a công tác qu n tr đ i v iả ẩ ị ườ ế ậ ự ủ ả ị ố ớ ph m vi mình. Tuy nhiên, nó cũng có th chi phí khá đ t và gi m s linh ho t c a t ch c.ạ ể ắ ả ự ạ ủ ổ ứ Tuy v y các l i ích c a vi c chuyên môn hóa v m t t ch c th ng bù đ p đ c các h nậ ợ ủ ệ ề ặ ổ ứ ườ ắ ượ ạ ch .ế 5) Ki m soát các ho t đ ng marketingể ạ ộ Vì có nhi u v n đ b t ng xu t hi n trong tri n khai k ho ch marketing, b ph nề ấ ề ấ ờ ấ ệ ể ế ạ ộ ậ marketing ph i th c hi n vi c ki m tra marketing th ng xuyên. Ki m tra marketing liên quanả ự ệ ệ ể ườ ể v i vi c đánh giá các k t qu c a chi n l c và k ho ch marketing và th c hi n các hànhớ ệ ế ả ủ ế ượ ế ạ ự ệ đ ng đi u ch nh nh m đ m b o đ t đ c các m c tiêu. ộ ề ỉ ằ ả ả ạ ượ ụ Hình 1.5: Qui trình ki m soát ho t đ ng marketingể ạ ộ Qu n tr tr c h t là thi t l p các m c tiêu marketing. Sau đó đo l ng k t qu c a nóả ị ướ ế ế ậ ụ ườ ế ả ủ và đánh giá các nguyên nhân c a s khác bi t gi a thành tích th c t và thành tích mong đ i.ủ ự ệ ữ ự ế ợ 30 Thi t l p ế ậ m c tiêuụ Đo l ng ườ thành tích Đánh giá thành tích Ho t ạ đ ng đi u ộ ề ch nhỉ Chúng ta mu n đ t cái ố ạ gì? ta t cái ì? Cái gì đang di n ra?ễ ái ì a i ra? T i sao nó ạ di n ra?ễ i sa i ra? Chúng ta c n làm ầ gì đ gi i quy t?ể ả ế húng ta c n là gì đ gi i quy t? Cu i cùng vi c qu n tr th c hi n các ho t đ ng đi u ch nh nh m xóa b các kho ng l chố ệ ả ị ự ệ ạ ộ ề ỉ ằ ỏ ả ệ gi a m c tiêu và k t qu . Đi u này đòi h i thay đ i ch ng trình ho t đ ng và th m chí thayữ ụ ế ả ề ỏ ổ ươ ạ ộ ậ đ i m c tiêu.ổ ụ Ki m tra các ho t đ ng v n hành liên quan đ n vi c ki m soát thành tích liên t c theoể ạ ộ ậ ế ệ ể ụ kê ho ch hàng năm và th c hi n các ho t đ ng đi u ch nh khi c n thi t. M c đích làm nh mạ ự ệ ạ ộ ề ỉ ầ ế ụ ằ đ m b o r ng công ty đ t đ c doanh thu, l i nhu n và các m c tiêu khác đ c đ a ra trongả ả ằ ạ ượ ợ ậ ụ ượ ư k ho ch năm. Nó cũng liên quan đ n vi c xác đ nh tính sinh l i c a các s n ph m khác nhau,ế ạ ế ệ ị ợ ủ ả ẩ các vùng đ a lý khác nhau, th tr ng và kênh phân ph i khác nhau.ị ị ườ ố Ki m tra chi n l c liên quan đ n vi c tìm hi u m c đô phù h p cua chi n l c côngể ế ượ ế ệ ể ứ ̣ ợ ̉ ế ượ ty v i các c h i marketing. Chi n l c marketing và ch ng trình marketing có th nhanhớ ơ ộ ế ượ ươ ể chóng tr nên l i th i và m i công ty nên đánh giá l i đ nh kỳ toàn b cách ti p c n c a mìnhở ỗ ờ ỗ ạ ị ộ ế ậ ủ trên th tr ng. M t công c quan tr ng cho vi c ki m tra chi n l c là rà soát marketingị ườ ộ ụ ọ ệ ể ế ượ (marketing audit). Rà soát marketing là vi c đánh giá đ nh kỳ, đ c l p, h th ng và hi u bi t vêệ ị ộ ậ ệ ố ể ế ̀ môi tr ng, các m c tiêu, chi n l c và các ho t đ ng c a công ty đ xác đinh các v n đ vàườ ụ ế ượ ạ ộ ủ ể ̣ ấ ề các c h i. Vi c rà soát cung ng đ u vào r t t t cho k ho ch hành đ ng nh m c i thi nơ ộ ệ ứ ầ ấ ố ế ạ ộ ằ ả ệ năng l c c a công ty. ự ủ Rà soát marketing bao g m t t c các lĩnh v c marketing quan tr ng c a m t hoat đôngồ ấ ả ự ọ ủ ộ ̣ ̣ kinh doanh, không ch m t vài n i có v n đ . Nó đánh giá môi tr ng marketing, chi n l cỉ ộ ơ ấ ề ườ ế ượ marketing, t ch c marketing, h th ng marketing, ph i th c marketing và tính sinh l i và năngổ ứ ệ ố ố ứ ợ su t marketing. Vi c rà soát th ng đ c th c hi n b i m t b ph n bên ngoài c a công ty,ấ ệ ườ ượ ự ệ ở ộ ộ ậ ủ có kinh nghi m và khách quan (các công ty ki m toán).ệ ể 9.2. Ti n trình sáng t o và phân ph i giá tr ế ạ ố ị Nhi m v c a b t kỳ vi c kinh doanh nào cũng nh m cung ng giá tr cho th tr ngệ ụ ủ ấ ệ ằ ứ ị ị ườ m t cách sinh l i. ộ ợ Có ít nh t hai quan đi m v ti n trình cung ng giá tr . Quan đi m truy nấ ể ề ế ứ ị ể ề th ng cho r ng công ty làm ra cái gì đó và bán nó (hình a). Ch ng h n, Thomas Edison phátố ằ ẳ ạ minh ra máy hát và sau đó thuê ng i s n xu t nó và bán nó cho th tr ng. V i quan đi mườ ả ấ ị ườ ớ ể này, marketing di n ra trong n a sau c a ti n trình cung ng giá tr . Quan đi m truy n th ngễ ử ủ ế ứ ị ể ề ố gi đ nh r ng công ty bi t cái gì c n s n xu t và r ng th tr ng s mua đ s l ng đ côngả ị ằ ế ầ ả ấ ằ ị ườ ẽ ủ ố ượ ể ty t o ra l i nhu n.ạ ợ ậ 31 Truy n thông giá trề ịCung ng giá trứ ịL a ch n s n ph mự ọ ả ẩ Khuy nế mãi Qu ng ả cáo L c ự l ng ượ bán Phân ph i ố d ch vị ụ T o ạ ngu nồ Giá cả Phát tri n ể d ch vị ụ Phát tri n ể s n ph mả ẩ Đ nh v ị ị giá trị L a ch n th ự ọ ị tr ng m c ườ ụ tiêu Phân đo n ạ khách hàng Chi n l cế ượ Marketing chi n thu tế ậ B) Ti n trình sáng t o và phân ph i giá trế ạ ố ị A) Ti n trình v t ch t truy n th ngế ậ ấ ề ố Bán s n ph mả ẩT o ra s n ph mạ ả ẩ D ch vị ụ Phân ph iốQu ng cáo ả C đ ngổ ộ Bán hàng Giá cả Ch t oế ạTìm ki mếThi t k s n ế ế ả ph mẩ Hình 1.6: Ti n trình cung ng giá trế ứ ị Các công ty theo quan đi m truy n th ng này có nhi u c h i thành công trong n nể ề ố ề ơ ộ ề kinh t khan hi m hàng hóa, n i mà ng i tiêu dùng không đòi h i nhi u v ch t l ng, đ cế ế ơ ườ ỏ ề ề ấ ượ ặ tính hay ki u dáng c a s n ph m. Nh ng quan đi m truy n th ng v ti n trình kinh doanh sể ủ ả ẩ ư ể ề ố ề ế ẽ không v n hành trong n n kinh t c nh tranh n i cá nhân đ i m t v i các l a ch n đa d ng.ậ ề ế ạ ơ ố ặ ớ ự ọ ạ “Th tr ng đ i chúng” nay đã chia nh ra thành nhi u th tr ng, m i th tr ng đó l i cóị ườ ạ ỏ ề ị ườ ỗ ị ườ ạ mong mu n, c m nh n, s thích và các tiêu chu n mua hàng khác nhau. Các đ i th c nh tranhố ả ậ ở ẩ ố ủ ạ nhanh nh y ph i thi t k nh ng cung ng phù h p v i các th tr ng m c tiêu đ c xác đ nhạ ả ế ế ữ ứ ợ ớ ị ườ ụ ượ ị rõ ràng. Ti n trình cung ng giá trế ứ ị Ni m tin c t lõi c a quan đi m m i v ti n trình kinh doanh đ t marketing vào đi mề ố ủ ể ớ ề ế ặ ể kh i đ u c a ti n trình ho ch đ nh. Thay vì chú tr ng vào s n xu t và bán, các công ty t xemở ầ ủ ế ạ ị ọ ả ấ ự mình là m t ph n c a ti n trình sáng t o và cung ng giá tr (hình b). Ti n trình này bao g m 3ộ ầ ủ ế ạ ứ ị ế ồ ph n.ầ Ph n th nh t, ầ ứ ấ l a ch n giá trự ọ ị. L c l ng marketing ph i phân đo n th tr ng, l aự ượ ả ạ ị ườ ự ch n th tr ng m c tiêu phù h p và phát tri n đ nh v giá tr cho cung ng đó. Công th c STPọ ị ườ ụ ợ ể ị ị ị ứ ứ (phân đo n, l a ch n th tr ng m c tiêu và đ nh v ) là c t lõi c a marketing chi n l c.ạ ự ọ ị ườ ụ ị ị ố ủ ế ượ Phân th hai là ̀ ứ cung ng giá trứ ị. Ph i chi ti t hóa các đ c đi m c a s n ph m h uả ế ặ ể ủ ả ẩ ữ hình và d ch v , đ nh giá, chê tao s n ph m và phân ph i chung. Vi c phát tri n các đ c đi mị ụ ị ́ ̣ ả ẩ ố ́ ệ ể ặ ể c th c a s n ph m, giá và phân ph i di n ra giai đo n này và là m t ph n c a marketingụ ể ủ ả ẩ ố ễ ở ạ ộ ầ ủ chi n thu tế ậ . Nhi m v trong giai đo n th ba là ệ ụ ạ ứ truy n thông giá trề ị. đây marketing tác nghi pỞ ệ di n ra v i vi c s d ng l c l ng bán hàng, khuy n mãi, qu ng cáo và các công c c đ ngễ ớ ệ ử ụ ự ượ ế ả ụ ổ ộ khác đ thông báo cho th tr ng v s n ph m. Nh trong (hình b), ti n trình marketing b tể ị ườ ề ả ẩ ư ế ắ đ u tr c khi có s n ph m và ti p t c khi nó đang đ c phát tri n và sau khi nó ra đ i. Ng iầ ướ ả ẩ ế ụ ượ ể ờ ườ Nh t đã phát tri n quan đi m này b ng cách đ a ra các khái ni m nh :ậ ể ể ằ ư ệ ư - Th i gian ph n h i khách hàng b ng 0: ph n h i khách hàng ph i đ c thu th p liênờ ả ồ ằ ả ồ ả ượ ậ t c đ bi t đ c làm cách nào c i ti n s n ph m và các ho t đ ng marketing c aụ ể ế ượ ả ế ả ẩ ạ ộ ủ mình. - Th i gian c i ti n s n ph m b ng 0: công ty ph i đánh giá t t c ý t ng c i ti n c aờ ả ế ả ẩ ằ ả ấ ả ưở ả ế ủ nhân viên và khách hàng và đ a ra nh ng c i ti n kh thi và có giá tr nh t càng nhanhư ữ ả ế ả ị ấ càng t t.ố - Th i gian mua hàng b ng 0: công ty ph i ti p nh n các b ph n các nhà cung ng liênờ ằ ả ế ậ ộ ậ ứ t c thông qua cam k t JIT v i các nhà cung ng. B ng cách gi m t n kho, công ty cóụ ế ớ ứ ằ ả ồ th gi m chi phí c a mình.ể ả ủ - Th i gian s n xu t l p đ t b ng 0: công ty ph i có th s n xu t b t kỳ s n ph m nàoờ ả ấ ắ ặ ằ ả ể ả ấ ấ ả ẩ c a mình ngay sau khi đ t hàng, mà không đ i m t v i th i gian ho c chi phí l p đ tủ ặ ố ặ ớ ờ ặ ắ ặ cao. - Không có sai sót: các s n ph m ph i có ch t l ng cao và không có sai sót.ả ẩ ả ấ ượ 32

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfNhững lý thuyết nền tảng của marketing.pdf