Tổng quan về quản lí dự án
GIỚI THIỆU
Không chỉ là dự án mà trong lĩnh vực quản lý nói chung ngày càng theo xu hướng “dự án hoá” quản lý.
Có phải quản lý dự án là một trong các lĩnh vực của quản trị nói chung. Câu trả lời là: đúng và không đúng. Chúng có nhiều điểm tương đồng nhưng cũng có rất nhiều điểm khác nhau và đủ để tách quản lý dự án ra thành một ngành tách biệt.
Sự khác nhau lớn nhất là ở chỗ dự án thì mang tính trình tự chứ không theo các hoạt động thông thường như trong quản lý nói chung. Những thành viên nhóm dự án thường không báo cáo trực tiếp cho một giám đốc dự án, thay vào đó họ sẽ báo cáo cùng lúc đến nhiều nhà quản lý các bộ phận.
Vậy quản lý dự án là gì và thế nào là dự án?
Viện quản trị dự án Hoa Kỳ1 đưa ra định nghĩa: “Dự án là một nỗ lực trong một thời gian ấn định để đưa ra một sản phẩm hàng hoá dịch vụ hay một kết quả độc nhất nào đó”.
Điều này có nghĩa là một dự án chỉ được làm một lần duy nhất. Nếu nó được lặp đi lặp lại nhiều lần thì đó không phải là dự án nữa.
Nói cách khác, mục tiêu của dự án gồm:
-Kết quả dự án
-Chi phí dự án
-Tiến độ dự án
-Quy mô dự án
44 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2363 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan về quản lí dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1QU N LÝ D ÁN CƠNG NGH THƠNG TIN
CHÝÕNG 1
T NG QUAN V QU N LÝ D ÁN
2M C ĐÍCH
n Hi u ðý c nhu c u ngày càng tăng c a ngh
QLDA, đ c bi t đ i v i các d án CNTT
n Các khái ni m cõ b n: D án, QLDA
n Vịng đ i c a D án
n Qui trình Qu n lý D án (QLDA)
n Các li nh v c ki n th c trong QLDA
3M U
n Vài s li u th ng kê v QLDA
n USA chi 2.3 nghìn t USD/1 năm vào các d án, b ng ¼ GDP
qu c gia. Các ný c khác chi 1800 t USD trong năm 2006.
n Th gi i chi g n 10 nghìn t USD
n > 16 tri u ngý i hành ngh QLDA & m c lýõng > 82,000
USD/ 1 năm
n Nhu c u tăng cao đ i v i các DA phát tri n và ng d ng
CNTT
n Năm 2001: 500,000
n Năm 2000: 300,000
n Các chuyên gia đang nh n m nh t m quan tr ng c a qu n lý
d án. VD: Tom Peters “Reinventing Work: the Project 50”:
n “To win today you must master the art of the project!”
4M U
n T i sao các d án b th t b i?
n 5 nguyên nhân chính:
n Lãnh đ o khơng lăn tay vào
n Thi u s tham gia c a nh ng ngý i liên quan
n Yêu c u chýa làm rõ mà d án đã b t đ u
n Mong mu n phi th c t
n Các đ i tác h p tác khơng đ y đ
n Th ng kê t i USA:
n 40% khách hàng h u nhý khơng bi t chính xác h mu n gì
khi ti n hành d án CNTT (2005)
n Ngý i phát tri n ph n m m: thý ng khơng n m ðý c
mong mu n c a khách hàng nhýng l i cĩ tính sáng t o cao
n Khơng kh ng ch ðý c th i gian và quy mơ d án à gia
tăng chi phí theo c p s nhân vào giai đo n cu i.
n Nguyên nhân t i Vi t Nam?
5M U
n L i ích c a QLDA
n Giúp Nhà QLDA ki m sốt t t hõn các tài nguyên tài
chính, thi t b và con ngý i
n C i thi n quan h v i khách hàng
n Ti t ki m th i gian, gi m chi phí
n Tăng ch t lý ng, đ tin c y
n Nâng l i nhu n, nâng hi u su t s n xu t
n Ph i h p n i b t t hõn.
n Đ o đ c c a nhân viên cao hõn
6D ÁN
n D án là gì?
n Theo PMBOK (2008) đ nh nghi a: “D án là
m t n l c t m th i ðý c th c hi n đ t o
ra m t s n ph m ho c d ch v duy nh t”
n Tính ch t t m th i c a d án là m i d án đ u cĩ
đ i
m
b t
đ
u ho c
đ i
m k t thúc.
n Th i đi m k t thúc c a d án là khi d án đã đ t
ðý c m c tiêu ho c d án k t thúc vì khơng ho c
khơng th đ t ðý c m c đích, ho c d án khơng c n
t n t i n a.
7D ÁN
n D án là m t quá trình g m các cơng vi c, nhi m
v cĩ liên quan v i nhau, ðý c th c hi n nh m đ t
ðý c m c tiêu đã đ ra trong đi u ki n ràng bu c
v th i gian, ngu n l c và ngân sách.
8D ÁN
n Các thu c tính c a D án
n D án cĩ m c đích, k t qu rõ ràng.
n Ch t n t i trong 1 kho ng th i gian nh t đ nh.
n Ngu n l c & ngân sách c a d án ðý c xác đ nh rõ
ràng.
n D án liên quan đ n nhi u bên.
n D án thý ng mang tính khơng ch c ch n.
n D án b t bu c ph i cĩ k ho ch.
n D án c n ph i cĩ ngý i tài tr chính ho c khách hàng.
n D án ðý c làm ra ch y u ph c yêu c u c a ngý i
khác hõn là làm cho chính mình.
9D ÁN
n Làm th nào đ bi t m t nhi m v th c s cĩ ph i
là d án khơng?
n Ch c ch n nĩ khơng ph i là 1 d án khi cĩ ít nh t 1
trong nh ng y u t sau:
n Đĩ là cơng vi c hàng ngày
n Khơng xác đ nh th i đi m hồn thành
n Chi phí r t nh
10
D ÁN
n Là m t d án, khi đáp ng t t c các đi u ki n sau:
n Cơng vi c này là duy nh t
n CV này cĩ 1 s khía c nh m i
n CV này do 1 nhà tài tr / ch đ u tý yêu c u
n CV này cĩ (ho c s cĩ) 1 m c tiêu rõ ràng
n CV này cĩ (ho c s cĩ) 1 th i h n hồn thành
n CV này cĩ (ho c s cĩ) 1 ngân sách nh t đ nh
11
D ÁN
n Ví d : Vi c sau đây ðý c xem là d án
a) Phát tri n bán hàng Châu Á
b) Trý c cu i năm, ph i thay th t t c các máy in n i đ a
b ng máy in ch t lý ng cao
c) Trong vịng 8 tháng, ph i gi m 20% s lý ng s n ph m
cĩ l i s n xu t tr l i
d) Đ m b o cĩ đ máy in trong phịng
e) Phát tri n s n ph m ho c d ch v m i
12
D ÁN
n D án CNTT
n CNTT = Ph n c ng + Ph n m m, s tích h p ph n
c ng, ph n m m & con ngý i
n D án CNTT là m t d án ðý c th c hi n trong li nh
v c CNTT à D án CNTT: d án liên quan đ n ph n
c ng, ph n m m & h th ng m ng
n Tuân th các nguyên t c c a QLDA nĩi chung
n Tuân th các nguyên t c c a CNTT: đi theo qui trình s n xu t
ch t o ra s n ph m CNTT.
n Ví d : D án xây d ng h th ng tính cý c & chăm sĩc
khách hàng t i các býu đi n T nh/Thành
13
QU N LÝ D ÁN
n Qu n lý d án là gì?
n Theo PMBOK (2008) đ nh nghi a: “Qu n lý d án là
ng d ng c a ki n th c, k
n ă n g
, cơng c và k
thu t vào các ho t
đ
ng d án
đ
tho mãn các yêu
c u c a d án”
n Qu n lý d án là m t quá trình kh i t o, l p k
ho ch, đi u ph i th i gian, ngu n l c và giám sát
quá trình phát tri n c a d án nh m đ m b o d án
hồn thành đúng th i gian, trong ph m vi ngân sách
ðý c duy t và đ t ðý c yêu c u đã đ nh v k thu t,
ch t lý ng c a s n ph m, d ch v b ng các phýõng
pháp và đi u ki n t t nh t cho phép.
14
QU N LÝ D ÁN
n M c tiêu c a QLDA
n Hồn thành các cơng vi c d án theo
đúng yêu c u & ch t lý ng, trong
ph m vi ngân sách ðý c duy t và
theo đúng ti n đ th i gian cho phép.
n Ba y u t th i gian, ngu n l c (chi phí,
ngu n nhân l c …) và ch t lý ng cĩ
m i quan h ch t ch v i nhau.
n T m quan tr ng c a t ng m c tiêu cĩ
th khác nhau gi a các d án, gi a
các th i k? đ i v i t ng d án à đ
đ t ðý c t t m c tiêu này ph i hi sinh
m t trong hai m c tiêu kia (trade off)
15
QU N LÝ D ÁN
n Tiêu chu n đánh giá QLDA
n Hồn thành trong th i h n quy
đ nh
n Hồn thành trong chi phí cho
phép
n Đ t ðý c thành qu mong mu n
n S d ng ngu n l c ðý c giao
m t cách:
n Hi u qu (Effectiveness)
n H u hi u (Efficiency)
Chi phí
Th i
gian
Thành qu
Ngân sách
cho phépTh i
gian quy
đ nh
Yêu c u v
thành qu
M c tiêu
16
QU N LÝ D ÁN
“ H u nhý khơng m t d án nào ðý c th c
hi n đúng th i h n, trong gi i h n v ngân
sách, ho c cùng m t đ i ngu nhân viên nhý
lúc d án b t đ u c . D án c a b n khơng
ph i là cái đ u tiên nhý v y”
Ngu n: Vi n Qu n Lý D Án Hoa K? (PM I)
17
CÁC BÊN LIÊN QUAN D ÁN
(STAKEHOLDERS)
n Các bên liên quan là t t c nh ng ai cĩ liên quan ho c
b nh hý ng b i ho t đ ng c a DA.
n Các bên liên quan bao g m:
n Nhà tài tr
n Nhà qu n lý d án
n Khách hàng
n Các trý ng nhĩm
n Các nhĩm tri n khai
n Nhà qu n lý ch c năng
n Nhà cung c p
n Nh ng ngý i ch ng l i d án
18
NHÀ QU N LÝ D ÁN
(PROJECT MANAGEMENT)
n Vai trị c a nhà QLDA
n Nhà QLDA ch u trách nhi m v QLDA à nhà QLDA ph i l p k
ho ch, t ch c, lãnh đ o và ki m sốt
n Qu n lý m i quan h gi a ngý i và ngý i trong các t ch c DA
à Nhà QLDA là đi m ti p xúc duy nh t bên ngồi DA
n Ph i duy trì s cân b ng gi a các ch c năng: QLDA và k thu t
c a DA
n Ðýõng đ u v i r i ro trong QLDA
n Đ m b o các đi u ki n ràng bu c c a DA
n Tích lu tài s n tri th c và hu n luy n nhân viên
19
NHÀ QU N LÝ D ÁN
(PROJECT MANAGEMENT)
n Nhi m v c a nhà QLDA
n Xây d ng k ho ch DA
n Theo dõi và ki m sốt th c hi n DA
n Qu n lý thay đ i
n K t thúc DA
n Đánh giá vi c hồn thi n DA
20
NHÀ QU N LÝ D ÁN
(PROJECT MANAGEMENT)
n Các k năng c a nhà QLDA
Kỹ năng
truyền đạt
Kỹ năng
kỹ thuật
Kỹ năng
lãnh đạo
Kỹ năng
quan hệ
con người và
quản lý
nguồn lực
Kỹ năng
thương lượng
Kỹ năng tiếp thị
và ký hợp đồng với
khách hàng
Kỹ năng lập
ngân sách
Kỹ năng quản lý
thời gian & lập
tiến độ
21
NHÀ QU N LÝ D ÁN
(PROJECT MANAGEMENT)
n Ph m ch t c a nhà QLDA
n Th t thà & chính tr c (Honesty & Integrity)
n Kh năng ra quy t đ nh (Decision Making Ability)
n Hi u bi t các v n đ v con ngý i (Understanding of
Personal Problem)
n Tính ch t linh ho t, đa năng, nhi u tài (Versability)
n Kh năng gi i quy t v n đ (Problem Solving)
22
NHÀ QU N LÝ D ÁN
(PROJECT MANAGEMENT)
n Ch n l a nhà QLDA
n Bi t t ng quát nhi u hõn chuyên sâu
n Cĩ đ u ĩc t ng h p hõn là đ u ĩc phân tích
n Là ngý i thúc đ y cơng vi c hõn là ngý i giám sát
cơng vi c
n Tu? theo quy mơ c a DA
23
CASE STUDIES
24
CHU K? HO T Đ NG C A D ÁN
n M c chi phí và yêu c u nhân l c thý ng:
n th p khi m i b t đ u d án
n tăng cao hõn vào th i k? phát tri n
n gi m nhanh khi d án bý c vào giai đo n k t thúc
25
VỊNG Đ I PHÁT TRI N C A D ÁN
n Vịng đ i phát tri n (SDLC: Systems Development Life Cycle)
c a d án: là khung làm vi c dùng đ mơ t các giai đo n
trong quá trình phát tri n & duy trì h th ng thơng tin. SDLC
cõ b n là nhĩm các giai đo n c a DA.
n Các giai đo n c a DA thay đ i tùy theo DA, t ch c ho c
lãnh v c kinh doanh, thý ng chia là 4 giai đo n:
n Giai đo n xây d ng ý tý ng (conception)
n Giai đo n phát tri n (development)
n Giai đo n th c hi n, cài đ t (implement)
n Giai đo n k t thúc
26
QUI TRÌNH QU N LÝ D ÁN
n Qui trình là 1 chu i các hành đ ng ðýa t i k t qu
mong mu n.
n Kh i t o: xác đ nh d án
n L p k ho ch: xác đ nh và làm m n m c đích, ch n l a phýõng
án t t nh t trong qui trình hành đ ng
n Th c hi n (t ch c): ph i h p con ngý i và các ngu n l c khác
đ th c hi n k ho ch
n Ki m sốt: = giám sát + so sánh + s a sai, đ m b o các ho t
đ ng theo đúng k ho ch và hý ng đ n m c tiêu
n K t thúc: ðýa DA t i k t thúc đúng trình t
27
T CH C D ÁN IT
n T ch c (Organisation): Nhĩm ngý i s p x p theo
m t tr t t nh t đ nh đ cĩ th ph i h p v i nhau
nh m đ t m c tiêu c a t ch c
n C u trúc T ch c (Organisational Structure)
n Ki u m u ðý c xác l p nh m ph i h p ho t đ ng
gi a các thành viên trong t ch c
n Cĩ 3 lo i c u trúc t ch c:
n C u trúc t ch c ch c năng
n C u trúc t ch c d án
n C u trúc t ch c ma tr n
28
T CH C CH C
n D án ðý c phân chia theo các ch c năng chuyên mơn và là
1 b ph n c a phịng ban ch c năng
n D án s ðý c t ng h p b i nhà qu n lý ch c năng c p cao
Chủ tịch /
Giám đốc
Phó GĐ Tài
chính
Phó GĐ
Marketing
Phó GĐ Sản
xuất
Phó GĐ Kỹ thuật
Dự án 1
Dự án n
Dự án 1
Dự án n
29
T CH C THEO D ÁN THU N TÚY
n Giám đ c d án n m dý i quy n các
PGĐ ph trách các d án, m i /
Ch nhi m d án cĩ các b ph n
chuyên mơn nhý trong ki u t ch c
d ng ch c năng
n Các nhĩm ho t đ ng nhý các ðõn v
đ c l p dý i s lãnh đ o c a 1 nhà
qu n lý d án tồn th i gian
Chủ tịch /
Giám đốc
Các phòng ban chức năng:
Tài chính, Marketing, ...
Phó GĐ Quản lý Dự án
GĐ
Dự án 1
GĐ
Dự án 2
Tài chính
Kỹ thuật
Tài chính
Kỹ thuật
30
T CH C MA TR N
Chủ tịch /
Giám đốc
Phó GĐ
Tài chính
Phó GĐ
Marketing
Phó GĐ
Sản xuất
Phó GĐ
Kỹ thuật
Phó GĐ
QL dự án
Dự án 1
Dự án 2
Dự án 3
n D ng ph i h p: các c t là các ch c năng chuyên mơn & các
hàng là các d án khác nhau
n Các chuyên gia ch c năng làm vi c cho 1 hay nhi u DA
31
TH O LU N
n Trình bày ýu, nhý c đi m c a các lo i c u
trúc t ch c?
32
T CH C CH C
n Ýu đi m:
n S quen bi t trong nhĩm:
phân chia các chuyên gia
thành các nhĩm rõ ràng
à d dàng chia s kinh
nghi m & ki n th c
n Chuyên gia cĩ th s
d ng cho nhi u d án
khác nhau
n S s n sàng c a cán b
à ít mâu thu n trong s
d ng ngu n l c
n Hi u qu trong ti n đ
n Quy n h n rõ ràng
n Nhý c đi m:
n Khách hàng khơng là đ i
tý ng quan tâm chính
n S cơ l p trong d án
n Khơng cĩ cá nhân ch u trách
nhi m tồn b d án
n Nhi u th b c trong qu n lý
gi a d án & khách hàng
n S đ ng viên khuy n khích
tham gia d án khơng cao à
DA khơng ðý c xem là m i
quan tâm chính
n Khơng giúp nhà qu n lý cĩ
t m nhìn bao quát
33
T CH C D ÁN THU N TÚY
n Ýu đi m:
n Quy n h n DA rõ ràng
n T t c các thành viên ch
ch u s ch đ o 1 PM à
giao ti p RQĐ thu n l i
n Khơng ph i qua c p trung
gian à giao ti p v i
khách hàng thu n l i hõn
n Nhân s d án rõ ràng à
kích thích m nh m đ n
các thành viên
n D án ðý c t p trung và
ýu tiên
n Nhý c đi m:
n Cơng vi c gia tăng g p b i:
khi cơng ty cĩ nhi u DA
khách nhau à cơng vi c, chi
phí, giá thành tăng
n S c nh tranh gi a các d
án cung nhý gi a các thành
viên trong d án m c
tiêu chi n lý c c a cơng ty
n Đ ng viên và lịng tin khơng
rõ ràng à Cán b lo l ng khi
k t thúc d án
34
T CH C MA TR N
n Ýu đi m:
n D án ðý c nh n m nh: duy
trì t i đa vi c ki m sốt DA v
ngu n l c
n T i ýu hĩa s d ng ngu n l c
n Các chính sách & quy đ nh xây
d ng đ c l p t ng DA, khơng
ngý c v i cơng ty
n PM cĩ quy n tham gia vào các
ngu n l c c a cơng ty mà
khơng gây mâu thu n v i các
DA khác
n Đáp ng nhanh các thay đ i
n Đ ng l c & cam k t c i thi n
n Quy n h n & trách nhi m
ðý c chia s
n Nhý c đi m:
n Dịng thơng tin và dịng cơng
vi c đa phýõng à th i gian
ph n ng ch m
n Th t ýu tiên thay đ i liên t c
n Nhân viên m i mê lo các cơng
vi c thý ng ngày, sao lãng vi c
d án à Khĩ đi u hành và ki m
tra.
n Xung đ t trong vi c phân b
ngu n l c.
n Báo cáo kép, báo cáo liên t c
cho nhi u nhà qu n lý
n Qu n lý chi phí tăng cao do c n
nhi u ngý i, đ c bi t là b
ph n qu n lý
35
CÁC LI NH V C KI N TH C
TRONG QU N LÝ D ÁN
n Giúp cho DA cĩ th t ch c nhân l c cĩ trình đ chuyên mơn phù
h p v i yêu c u c a DA, ki n th c n n tr giúp QLDA ðý c phân
thành 9 li nh v c.
n Mơ t các năng l c ch y u ngý i qu n lý d án c n phát tri n
36
CÁC LI NH V C KI N TH C
TRONG QU N LÝ D ÁN
n 4 li nh v c cõ b n:
n QL Ph m vi: Xác đ nh và Qu n lý t t c các cơng vi c ðý c th c
hi n trong d án.
n QL Th i gian: Ý c lý ng th i gian, l p l ch bi u và theo dõi ti n
đ th c hi n đ m b o hồn t t đúng th i h n.
n QL Chi phí: Đ m b o ho n t t d án trong kinh phí cho phép.
n QL Ch t lý ng: Đ m b o ch t lý ng theo đúng yêu c u đ t ra
37
CÁC LI NH V C KI N TH C
TRONG QU N LÝ D ÁN
n 4 li nh v c h tr là phýõng ti n đ đ t các m c tiêu
c a d án:
n QL Ngu n nhân l c
n QL Truy n thơng
n QL R i ro
n QL Mua s m trang thi t b .
n 1 li nh v c tích h p (project integration management)
tác đ ng và b tác đ ng b i t t c các lãnh v c trên
38
TH O LU N
n Ví d 1: T i 1 cơng ty b o hi m, b n ch u trách
nhi m “ðý ng dây nĩng 7/7”. M c đích c a d án là
thi t l p m t d ch v qua ðý ng dây nĩng 24/24 gi ,
7/7 ngày. Theo nghiên c u sõ b c a ngý i ti n
nhi m thì c n ph i cĩ các thành viên sau đây tham
gia vào d án:
n 2 nhân viên phịng ti p th
n 2 nhân viên phịng kinh doanh
n 1 nhân viên phịng phát tri n ph n m m
n 1 nhân viên phịng nhân s
n 1 nhân viên phịng đào t o
Cõ c u t ch c mà b n s ch n trong các trý ng
h p sau là?
39
TH O LU N
n Ví d 2: Trong giai đo n thi cơng ðý c h m cao t c,
cơng vi c c a b n là thành l p và qu n lý nhĩm DA.
Nh ng ngý i tham gia vào nhĩm DA s làm vi c
100% th i gian cho DA, th i gian DA ít nh t 3 năm,
nhân s trong nhĩm bao g m:
40
CÁC LI NH V C KI N TH C
TRONG QU N LÝ D ÁN
n M c tiêu c a d án là đ t o ra s n ph m
làm tho mãn t t c các yêu c u đ i v i
DA à Ch t lý ng (Quality) là n n t ng
cho t t c các li nh v c ki n th c khác
n Ch t lý ng: s th a m ãn (c a nh ng
ngý i s d ng s n ph m) v nh ng
gì
đã ð ý
c cam k t (c a nh ng
ngý i t o ra s n ph m)
n N i dung th c hi n cam k t:
n K t qu cơng vi c
n Th i h n
n Chi phí h p lý
41
CÁC LI NH V C KI N TH C
TRONG QU N LÝ D ÁN
n Ch t lý ng d a trên Ph m vi, Th i gian
và Chi phí; vì 3 y u t này th hi n k t
qu c a vi c s d ng ngu n l c.
n Khi th c hi n DA, ngu n Nhân l c là nhân
t quan tr ng nh t c n ph i qu n lý, và s
thành cơng c a DA ph thu c r t nhi u vào
các tác đ ng tích c c c a nhi u cá nhân đ i
v i DA à các cam k t ph i d a trên s
đàm phán, tho thu n h p lý qua cách
qu n lý các H p đ ng mua s m
n Con ngý i gi vai trị quy t đ nh trong DA
à các ho t đ ng c a DA ph i ðý c ph n
ánh đúng và đ y đ qua các Kênh thơng
tin liên l cà s h p tác gi a các tác
nhân tích c c đ gi i quy t các bài tốn.
42
CÁC LI NH V C KI N TH C
TRONG QU N LÝ D ÁN
n R i ro là y u t luơn luơn cĩ th x y ra làm
thay đ i các ti n trình đã ho ch đ nh nhý
tr h n, s n ph m khơng đ t yêu c u hay
vý t chi phí so v i d ki n ban đ u à
Qu n lý r i ro trong d án là r t c n thi t
đ ngăn ng a các tác h i do r i ro gây ra
đ i v i DA.
n Qu n lý t ng th cho DA phác th o b c
tranh t ng quát liên k t m c tiêu, yêu c u,
phýõng pháp th c hi n, t ch c ngu n l c
và các ho t đ ng x lý r i ro cho DA, là
nh ng ho ch đ nh và k ho ch t ng quát
đ ki m sốt. Các ho t đ ng qu n lý chi
ti t c a DA đ u d a trên tài li u qu n lý
t ng th này (Baseline Project Plan).
43
Q & A
44
ƠN T P
1. Ngý i liên quan đ n hay b nh hý ng b i các
ho t đ ng d án _________________.
2. Qu n lý b ba ràng bu c yêu c u cân đ i tr giá
gi a _____________,_________________, và
_______________ m c tiêu.
3. M t _____________________ là m t c g ng
t m th i làm đ th c hi n ðý c m t m c đích duy
nh t.
4. Ngý i cho đ nh hý ng và ngân sách cho m t d
án là ____________.
10. _________________________ là s ng d ng
tri th c, k năng, cơng c , và k thu t trong các
ho t đ ng c a d án đ th a mãn các yêu c u c a
d án.
A. D án (project)
B. Qu n lý D án
(project management)
A. Ph m vi (scope)
B. Th i gian (time)
C. Chi phí (cost)
D. Nhà tài tr d án
(project sponsor)
E. Các bên tham gia
(stackholders)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tổng quan về quản lí dự án.pdf