Tổng quan về hoạt động của các ngân hàng thương mại trong thời kỳ hội nhập

Tổng quan về hoạt động của các ngân hàng thương mại trong thời kỳ hội nhập Việt Nam đã chính thức gia nhập WTO (World Trade Organization) và mở rộng cửa với nền kinh tế toàn cầu. Các thành phần kinh tế nước ta có cơ hội vượt “sông” để ra “biển lớn” thi thố tài năng, nhưng đòi hỏi phải có họ phải có nội lực mạnh mẽ và đi đúng theo “hướng gió” thì mới có thể tiến nhanh, vượt qua sóng to gió lớn. .

pdf36 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1854 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan về hoạt động của các ngân hàng thương mại trong thời kỳ hội nhập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụ ạ ạ ủ ACB. Theo ông Đ Minh Toàn, phó TGĐ ngân hàng ACB, b t c nhân viênỗ ấ ứ đ c nh n vào làm vi c t i ACB đ u ph i tr i qua 6 tu n đào t o nghi p vượ ậ ệ ạ ề ả ả ầ ạ ệ ụ t i TTĐT ACB và s có 2 tu n h c h i công vi c th c ti n v i nh ng nhân viênạ ẽ ầ ọ ỏ ệ ự ễ ớ ữ có kinh nghi m (mentors). Nh v y, nhân viên m i s nhu n nhuy n v i côngệ ư ậ ớ ẽ ầ ễ ớ ngh , quy trình và h c h i kinh nghi m tr c ti p cũng nh có đi u ki n đ t oệ ọ ỏ ệ ự ế ư ề ệ ể ạ m i quan h v i đ ng nghi p ngay t ban đ u. ố ệ ớ ồ ệ ừ ầ M t s b n h c t ph thông c a tôi hi n đang công tác t i ngân hàng ACB choộ ố ạ ọ ừ ổ ủ ệ ạ bi t là ch ng trình đào t o c a ACB mang đ n cho h s t tin ngay khi b tế ươ ạ ủ ế ọ ự ự ắ 14 đ u nh n nhi m v . M i năm, h đ u đ c đào t o chuyên sâu thêm nghi pầ ậ ệ ụ ỗ ọ ề ượ ạ ệ v và trang b thêm ki n th c cũng nh thông tin bên ngoài đ rút kinh nghi m.ụ ị ế ứ ư ể ệ Ngay đ n th i đi m này, ch a m t ai trong s h có ý đ nh đi ngân hàng khácế ờ ể ư ộ ố ọ ị làm vi c b i vì h thích không khí làm vi c và s đãi ng công b ng t i ACB. ệ ở ọ ệ ự ộ ằ ạ T 1997, ACB b t đ u ti p c n nghi p v ngân hàng hi n đ i d i hình th cừ ắ ầ ế ậ ệ ụ ệ ạ ướ ứ c a m t ch ng trình đào t o nghi p v ngân hàng toàn di n kéo dài hai năm,ủ ộ ươ ạ ệ ụ ệ do cac gi ng viên n c ngoài trong lĩnh v c ngân hàng th c hi n. Thông quaả ướ ự ự ệ ch ng trình này, ACB đã n m b t m t cách h th ng các nguyên t c v nươ ắ ắ ộ ệ ố ắ ậ hànhc a m t ngân hàng hi n đ i, các chu n m c và thông l trong qu n lý r iủ ộ ệ ạ ẩ ự ệ ả ủ ro, đ c bi t trong lĩnh v c ngân hàng bán l , và nghiên c u ng d ng trong đi uặ ệ ự ẻ ứ ứ ụ ề ki n Vi t nam.ệ ệ ACB đ c t p đoàn tài chính qu c t (IFC) tài tr m t ch ng trình h tr đàoượ ậ ố ế ợ ộ ươ ỗ ợ t o nghi p v cho nhân viên do ngân hàng Far East bank and Trust Companyạ ệ ụ (FEBTC) c a philippines th c hi n. Các c p đi u hành đã đ c tham gia cácủ ự ệ ấ ề ượ khoá h c v qu n tr ngân hàng c a trung tâm đào t o ngân hàng (Bank trainningọ ề ả ị ủ ạ Center) H. C u trúc v n và c c u t ch c (Capital structure & organizationalấ ố ơ ấ ổ ứ structure) a) C u trúc v n c a ACBấ ố ủ Trong khi ph n l n các NHTMCP trong n c có các c đông ch y u là các t pầ ớ ướ ổ ủ ế ậ đoàn kinh t trong n c và các cá nhân thì NHTMCP Á Châu đã m nh d n choế ướ ạ ạ các t p đoàn tài chính n c ngoài tham gia đ u t v i t cách là các c đôngậ ướ ầ ư ớ ư ổ chi n l c. Thành ph n c đông n c ngoài gi 30% bao g m: Connaughtế ượ ầ ổ ướ ữ ồ Investors (Jardine Matheson Group), Dragon Financial Holding Ltd, IFC c aủ World Bank, Standard Chartered Bank. C đông trong n c là 70% bao g m các công ty trong n c và các cá nhân sổ ướ ồ ướ ở h u.ữ V i b c đi tiên phong này, ACB đã có đ c m t ngu n v n d i dào cho vi cớ ướ ượ ộ ồ ố ồ ệ m r ng h th ng các s n ph m và d ch v bán l c a mình. Bên c nh đó,ở ộ ệ ố ả ẩ ị ụ ẻ ủ ạ ACB có thêm nh ng c h i trao đ i cũng nh h c h i kinh nghi m qu n lý,ữ ơ ộ ổ ư ọ ỏ ệ ả chuyên môn và công ngh hi n đ i. Sau b c ti n c a ACB, m t s cácệ ệ ạ ướ ế ủ ộ ố NHTMCP khác cũng thay đ i cách nhìn và b c theo nh ng b c thành côngổ ướ ữ ướ ACB. Trong đó ph i k đ n Sacombank và Techcombank. Sacombank đã choả ể ế t p đoàn Dragon đ u t làm c đông chi n l c, còn Techcombank đã bán choậ ầ ư ổ ế ượ t p đoàn HSBC 20% c ph n. ậ ổ ầ Nh m t b ng ch ng đ y thuy t ph c, ACB, Sacombank và Techcombank làư ộ ằ ứ ầ ế ụ nh ng NHTMCP hàng đ u Vi t nam theo tiêu chí sau: m nh v v n, qu n lý vàữ ầ ệ ạ ề ố ả khai thác th tr ng m t cách hi u qu . ị ườ ộ ệ ả 15 Trong khi đó, NHTMCP thí đi m đ u tiên c a Vi t Nam là Sai Gon Bank Forể ầ ủ ệ Industry and Trade (SGB) đã ra đ i 20 năm nay v n không có nh ng b c ti nờ ẫ ữ ướ ế tri n nào n i tr i. Các c đông chi n l c là các công ty tr c thu c thành uể ổ ộ ổ ế ượ ự ộ ỷ TPHCM (chi m đ n 70% c ph n), còn l i là các c đông là cá nhân, nên đãế ế ổ ầ ạ ổ h n ch t i đa vi c tham gia c a các t p đoàn tài chính n c ngoài. Công nghạ ế ố ệ ủ ậ ướ ệ còn l c h u vì v n đang tri n khai Core Banking. Các s n ph m d ch v cònạ ậ ẫ ể ả ẩ ị ụ nghèo nàn, ch a phong phú. Ph n l n SGB còn chú tr ng đ n các khách hàng làư ầ ớ ọ ế công ty và xem nh m ng bán l ti m năng. Và nh v y, theo các tiêu chí đánhẹ ả ẻ ề ư ậ giá trên thì SGB đã t t h u so v i ba ngân hàng sinh sau đ mu n nh ACB,ụ ậ ớ ẻ ộ ư Sacombank và Techcombank. b) C c u t ch c ơ ấ ổ ứ C c u t ch c đ c thay đ i theo đ nh h ng kinh doanh và h tr . Các kh iơ ấ ổ ứ ượ ổ ị ướ ỗ ợ ố kinh doanh g m các kh i khách hàng cá nhân, Khách hàng doanh nghi p và Ngânồ ố ệ qu . Các kh i h tr g m có kh i Công ngh – Thông tin, Giám sát đi u hành,ỹ ố ỗ ợ ồ ố ệ ề Phát tri n kinh doanh, Qu n tr ngu n l c và m t s phòng ban do T ng Giámể ả ị ồ ự ộ ố ổ đ c tr c ti p ch đ o. Ho t đ ng kinh doanh c a h i s đ c chuy n giao choố ự ế ỉ ạ ạ ộ ủ ộ ở ượ ể S ’ Giao D ch TPHCM. ơ ị Vi c tái c u trúc này nh m b o đ m tính ch đ o xuyên su t toàn h th ng; s nệ ấ ằ ả ả ỉ ạ ố ệ ố ả ph m đ c qu n lý theo đ nh h ng khách hàng và đ c thi t k phù h p v iẩ ượ ả ị ướ ượ ế ế ợ ớ t ng phân đo n khách hàng; quan tâm đúng m c vi c phát tri n kinh doanh vàừ ạ ứ ệ ể qu n lý r i ro.ả ủ ACB đã có nh ng b c phát tri n nhanh, n đ nh, an toàn và hi u qu . V nữ ướ ể ổ ị ệ ả ố đi u l ban đ u là 20 t đ n 09/2007 đã đ t trên 2,530 t đ ng, tăng 126.5 l n soề ệ ầ ỷ ế ạ ỉ ồ ầ v i ngày thành l p. Tính đ n 06/2008, con s này đ lên đ n trên 5,800 t đ ng.ớ ậ ế ố ạ ế ỉ ồ T ng tài s n năm 1994 là 312 t đ ng. Tính đ n 09/2007 t ng tài s n đ t trênổ ả ỷ ồ ế ổ ả ạ 71,126 t đ ng, tăng 227.9 l n. D n cho vay cu i năm 1994 là 164 t đ ng,ỷ ồ ầ ư ợ ố ỷ ồ đ n 09/2007 đ t 25,376 t đ ng . L i nhu n tr c thu cu i năm 1994 là 7.4 tế ạ ỷ ồ ợ ậ ướ ế ố ỷ đ ng, l i nhu n tr c thu 9 tháng đ u năm 2007 là 1, 253 t đ ng.ồ ợ ậ ướ ế ầ ỷ ồ  Vi c tái c u trúc l i c c u t ch c và m nh d n cho các t p đoàn n cệ ấ ạ ơ ấ ổ ứ ạ ạ ậ ướ ngoài đ u t vào ngu n v n là m t ví d r t đi n hình cho s khác bi tầ ư ồ ố ộ ụ ấ ể ự ệ c a t m nhìn chi n l c và s nh y bén c a c p qu n lý trong xu h ngủ ầ ế ượ ự ạ ủ ấ ả ướ toàn c u hoá. ACB đã v ch ra m t h ng đi đúng đ n cho các NHTMCPầ ạ ộ ướ ắ Vi t Nam. ệ I. Ghi nh n và đánh giá: ậ a) Đánh giá t NHNN Vi t Nam ( SBV)ừ ệ T khi NHNN ban hành quy ch x p h ng các t ch c tín d ng c ph n theoừ ế ế ạ ổ ứ ụ ổ ầ chu n m c qu c t CAMEL đ đánh giá tính v ng m nh c m t ngân hàng, thìẩ ự ố ế ể ữ ạ ủ ộ 16 liên t c 8 năm qua, ACB luôn x p h ng A. H n n a ACB luôn duy trì t l anụ ế ạ ơ ữ ỉ ệ toàn v n t i thi u là 8% theo tho c Basel II c a Ngân hàng Thanh toán Qu cố ố ể ả ướ ủ ố T (BIS- Bank for International Settlements) mà NHNN áp d ng. Đ c bi t là tế ụ ặ ệ ỉ l n x u trong nh ng năm qua luôn d i 1%, cho th y tính ch t an toàn vàệ ợ ấ ữ ướ ấ ấ hi u qu c a ACB.ệ ả ủ b) Đánh giá t các đinh ch tài chính qu c t và c quan thông t n v tàiừ ế ố ế ơ ấ ề chính ngân hàng. • Năm 1997, ACB đ c t p chí Euro Money ch n là ngân hàng t t nh tượ ạ ọ ố ấ Vi t Namệ • Trong 4 năm li n (1997-2000), ACB đ c t ch c chuy n ti n nhanhề ượ ổ ứ ề ề Western Union ch n là Đ i lý t t nh t khu v c Châu á.ọ ạ ố ấ ự • Năm 1998: ACB đ c ch n tri n khai ch ng trình tài tr các doanhượ ọ ể ươ ợ nghi p v a và nh (SMEDF) do Liên minh Châu Âu tài trệ ừ ỏ ợ • Năm 1999: ACB đ c t p chí Global Finance (Hoa Kỳ) ch n là ngân hàngượ ạ ọ t t nh t Vi t nam.ố ấ ệ • Năm 2001 và 2002, ch có ACB là NHTMCP h i đ đi u ki n đ c quanỉ ộ ủ ể ệ ể ơ đ nh m c tín nhi m Fitch Ratings đánh giá x p h ng.ị ứ ệ ế ạ • Năm 2002: ACB đ c ch n tri nj khai d án tài tr các doanh nghi pượ ọ ể ự ợ ệ v a và nh (SMEFP) do ngân hàng H p tác qu c t Nh t b n (JBIC) tàiừ ỏ ợ ố ế ậ ả tr .ợ • Năm 2003: ACB đo t gi i th ng Ch t l ng Châu Á Thái Bình D ngạ ả ưở ấ ượ ươ h ng xu t s c c a T Ch c Ch t l ng Châu Á Thái bình D ngạ ấ ắ ủ ổ ứ ấ ượ ươ (APQO). Đây là l n đ u tiên m t t ch c tài chính Vi t Nam nh n đ cầ ầ ộ ổ ứ ệ ậ ượ gi i th ng này.ả ưở • Năm 2005, ACB đ c t p chí The Banker thu c t p đoàn Financialượ ạ ộ ậ Times, anh Qu c, bình ch n là Ngân hàng t t nh t Vi t Nam năm 2005ố ọ ố ấ ệ (Bank of the Year). • Năm 2006, ACB đ c t ch c The Asean Banker ch n là Ngân hàng bànượ ổ ứ ọ l xu t s c nh t Vi t nam (Best retail bank) và đ c t p chí Euromoneyẻ ấ ắ ấ ệ ượ ạ ch n là ngân hàng t t nh t Vi t Nam (Best Bank)ọ ố ấ ệ • Năm 2007, đ c bình ch n là Ngân hàng t t nh t Vi t Nam, đ ng th i,ượ ọ ố ấ ệ ồ ờ ông Đ Minh Toàn (Phó TGĐ ACB) đ t gi i th ng “nhà lãnh đ o trỗ ạ ả ưở ạ ẻ tri n v ng c a Vi t Nam” năm 2007.ể ọ ủ ệ • Năm 2008: ACB đ c đánh giá là “ngân hàng bán l đ c hài lòng nh tượ ẻ ượ ấ năm 2008” CH NG IVƯƠ 17 IV. TH C TR NG V CÁC HO T Đ NG BÁN L C A CHI NHÁNHỰ Ạ Ề Ạ Ộ Ẻ Ủ NGÂN HÀNG N C NGOÀI- HSBC-T I VI T NAMƯỚ Ạ Ệ 1. Gi i thi u chung v t p đoàn HSBC ớ ệ ề ậ T p đoàn HSBC là m t trong nh ng t ch c d ch v tài chính và ngân hàng l nậ ộ ữ ổ ứ ị ụ ớ nh t th gi i v i các chi nhánh t i châu Âu, châu Á Thái Bình D ng, Trungấ ế ớ ớ ạ ươ Đông và châu Phi. HSBC đ nh v th ng hi u c a mình qua thông đi p “ Ngânị ị ươ ệ ủ ệ hàng toàn c u am hi u đ a ph ng”ầ ể ị ươ V i tr s chính t i Luân Đôn, tính đ n 03/2008, HSBC có trên 10,000 vănớ ụ ở ạ ế phòng t i 84 qu c gia và vùng lãnh th , ph c v trên 128 tri u khách hàng trongạ ố ổ ụ ụ ệ đó, h n 46 tri u khách hàng s d ng d ch v ngân hàng đi n t . Tính đ n ngàyơ ệ ử ụ ị ụ ệ ử ế 31/12/2007, t ng tr giá tài s n c a t p đoàn là 2,345 t đô la M (Annual reportổ ị ả ủ ậ ỉ ỹ 2007) 2. Gi i thi u chi nhánh HSBC t i Vi t Nam (HSBC Vi t Namớ ệ ạ ệ ệ ) Năm 1870, HSBC m văn phòng đ u tiên t i Sài Gòn (tên g i c a TPHCM ngàyở ầ ạ ọ ủ tr c). Tháng 08/1995, chi nhánh TPHCM đ c c p phép ho t đ ng và cungướ ượ ấ ạ ộ c p đ y đ các d ch v ngân hàng. Th i đi m này, HSBC Vi t Nam đ c nhìnấ ầ ủ ị ụ ờ ể ệ ượ nh n nh m t ngân hàng bán buôn vì khách hàng ch nh m vào các đ i t ng làậ ư ộ ỉ ắ ố ượ công ty mà ch y u là các công ty n c ngoài t i Vi t Nam. ủ ế ướ ạ ệ Năm 2005, HSBC Vi t Nam khai tr ng chi nhánh t i Hà N i và l p văn phòngệ ươ ạ ộ ậ t i TP C n Th . Nh n th y ti m năng c a ngu n khách hàng cá nhân t i Vi tạ ầ ơ ậ ấ ề ủ ồ ạ ệ Nam trong th i kỳ m c a, HSBC m r ng m ng bán l và t p trung thêm cácờ ở ử ở ộ ả ẻ ậ đ i t ng khách hàng cá nhân, các h kinh doanh cá th hoăc các doanh nghi pố ượ ộ ể ệ v a và nh . ừ ỏ V i ngu n ngu n nhân l c và tài l c d i dào và h n 130 năm ho t đ ng và tìmớ ồ ồ ự ự ồ ơ ạ ộ hi u th tr ng Vi t Nam. HSBC Vi t Nam tr thành đ i th đáng gh m trongể ị ườ ệ ệ ở ố ủ ờ lĩnh v c bán l t i Vi t Nam. Hi n t i, HSBC là Vi t Nam là CN ngân hàngự ẻ ạ ệ ệ ạ ệ n c ngoài l n nh t Vi t Nam xét v v n đ u t , ch ng lo i s n ph m, sướ ớ ấ ệ ề ố ầ ư ủ ạ ả ẩ ố l ng nhân viên và khách hàng. D tính đ n tháng 9/2008, HSBC Vi t Nam sượ ự ế ệ ẽ hoàn t t các th t c đ thành l p ngân hàng có 100% v n n c ngoài t i Vi tấ ủ ụ ể ậ ố ướ ạ ệ Nam. A. Các dich v s n ph m chính: ụ ả ẩ  D ch v tài chính doanh nghi pị ụ ệ  D ch v tài chính ngân hàng cho các t p đoàn đa qu c giaị ụ ậ ố  D ch v ti n t và th tr ng v nị ụ ề ệ ị ườ ố  Thanh toán và Qu n lý ti n tả ề ệ  Thanh toán qu c tố ế 18  D ch v tài chính cá nhân: D ch v tài chính tr n gói, th tiêu dùng..đ cị ụ ị ụ ọ ẻ ặ bi t là th chip c a HSBC có th tránh r i ro l p c p thông tin c a kháchệ ẻ ủ ể ủ ấ ắ ủ hàng. Theo ông Huỳnh B u Quang, GĐ D ch V Tài Chính c a HSBC Vi t Nam thìử ị ụ ủ ệ “các doanh nghi p v a và nh (SMEs) là tr ng tâm chi n l c ho t đ ng c aệ ừ ỏ ọ ế ượ ạ ộ ủ HSBC vì HSBC am hi u quan đi m và xu h ng kinh doanh c a h . HSBCể ể ướ ủ ọ th c s mu n h tr nh ng doanh nghi p này vì h là nh ng nhà tuy n d ngự ự ố ỗ ợ ữ ệ ọ ữ ể ụ l n nh t, t o ra nhi u công ăn vi c làm nh t vì th h đóng vai trò r t quanớ ấ ạ ề ệ ấ ế ọ ấ tr ng trong n n kinh t chúng ta.” Nói cách khác h n, các doanh nghi p SMEs làọ ề ế ơ ệ m t c u n i quan tr ng đ n m t trong s ngu n khách hàng cá nhân tiêm năngộ ầ ố ọ ế ộ ố ồ có vi c làm n đ nh t các công ty này. ệ ổ ị ừ Đ i v i đ i t ng là khách hàng cá nhân, HSBC cũng r t chú tr ng khai thác v iố ớ ố ượ ấ ọ ớ ph ng châm ph c v cho vay tiêu dùng và h tr tài chính cá nhân. Tuy nhiên,ươ ụ ụ ỗ ợ theo ông Alain Cany, tân t ng giám đ c HSBC Vi t Nam cho bi t: “đ i v i d chổ ố ệ ế ố ớ ị v tài chính cá nhân, HSBC v n ch a cung c p d ch v bán l đ n cho m iụ ẫ ư ấ ị ụ ẻ ế ọ khách hàng là ng i Vi t Nam vì nh ng h n ch v đ i t ng này”. Th c t ,ườ ệ ữ ạ ế ề ố ượ ự ế ph n l n l ng khách hàng cá nhân c a HSBC Vi t Nam hi n nay là các chuyênầ ớ ượ ủ ệ ệ gia, các nhân viên ng i n c ngoài đang làm vi c t i các công ty n c ngoài cóườ ướ ệ ạ ướ tr s t i Vi t Nam. Đ i t ng này có thu nh p cao, n đ nh.ụ ở ạ ệ ố ượ ậ ổ ị V i m ng bán l , HSBC r t thành công trong các d ch v nh tài tr th ngớ ả ẻ ấ ị ụ ư ợ ươ m i, thanh toán qu c t , chuy n ti n. HSBC cũng là ngân hàng n c ngoài đ uạ ố ế ể ề ướ ầ tiên đ c phép kinh doanh ti n g i ngo i t v i lãi su t cao. S n ph m d ch vượ ề ử ạ ệ ớ ấ ả ẩ ị ụ này nh m mang đ n cho khách hàng kh năng sinh l i cao h n so v i các lo iằ ế ả ợ ơ ớ ạ ti n g i thông th ng. ề ử ườ Đ n v i HSBC, h s c a khách hàng s hoàn t t trong vòng 48 ti ng vì thế ớ ồ ơ ủ ẽ ấ ế ủ t c r t nhanh g n, d dàng và kỳ h n cho vay linh ho t. Khách hàng có th vayụ ấ ọ ễ ạ ạ ể g p 10 l n thu nh p hàng tháng c a mình.ấ ầ ậ ủ V i đ i ngũ nhân viên chuyên nghi p, HSBC mang l i cho khách hàng s hàiớ ộ ệ ạ ự lòng v ch t l ng ph c v . Là m t trong nh ng t p đoàn tài chính l n nh tề ấ ượ ụ ụ ộ ữ ậ ớ ấ th gi i, s n ph m d ch v c a HSBC luôn đáp ng nhu c u c a khách hàng.ế ớ ả ẩ ị ụ ủ ứ ầ ủ B. Giá c và khuy n mãi: ả ế H u h t m c phí trên bi u phí c a HSBC Vi t Nam đ u cao h n so v i cácầ ế ứ ể ủ ệ ề ơ ớ ngân hàng trong n c. Tuy nhiên, v i các khách hàng thân thi t, HSBC có th ápướ ớ ế ể m c lãi su t c nh tranh đ gi chân khách hàng.ứ ấ ạ ể ữ HSBC không c nh tranh b ng giá c ph c v mà b ng ch t l ng ph c v vàạ ằ ả ụ ụ ằ ấ ượ ụ ụ kh năng t v n tài chính c a nhân viên. Khách hàng có th tr phí h i cao,ả ư ấ ủ ể ả ơ nh ng th ng l i đ c t v n kh năng sinh l i ho c r i ro s g p c a kháchư ườ ạ ượ ư ấ ả ợ ặ ủ ẽ ặ ủ hàng. 19 Anh Huy, làm cùng c quan v i tôi đã vay ti n mua căn h Phú M H ng t iơ ớ ề ộ ỹ ư ạ HSBC, m t l n ch a k p tr ti n khi đ n h n, anh v a ph i tr lãi quá h n v aộ ầ ư ị ả ề ế ạ ừ ả ả ạ ừ ph i ch u b ph t thêm VND300,000 (t ng đ ng USD18) ti n ph t. Tuyả ị ị ạ ươ ươ ề ạ nhiên, nhân viên đã t n tình ph c v và t v n thêm m t s khuy n mãi mà anhậ ụ ụ ư ấ ộ ố ế ta có th nh n khi vay t i HSBC. B n tôi b c ra v i n c i trên môi măc dùể ậ ạ ạ ướ ớ ụ ườ v a ph i tr m c phí m c nh th . ừ ả ả ứ ắ ư ế V i d ch thanh toán qu c t (TTQT), các ngân hàng khác ch l y $25 phí m L/ớ ị ố ế ỉ ấ ở C nh ng v i HSBC thì g p đôi, nh ng bù l i, khách hàng s ti t ki m r t nhi uư ớ ấ ư ạ ẽ ế ệ ấ ề phí ch nh s a. Ch Ph ng cty Duy Anh cho bi t, khi nhân viên TTQT c aỉ ử ị ươ ở ế ủ HSBC nh n b ch ng t , h xem xét l i m i th ’m t cách r t chuyên nghi pậ ộ ứ ừ ọ ạ ọ ư ộ ấ ệ và t m b o đ m không sai sót. H còn t v n thêm cho ch nh ng s h trongỉ ỉ ả ả ọ ư ấ ị ữ ơ ở vi c so n th o h p đ ng ngo i th ng và r i ro v t gia. “M c thì m c, chệ ạ ả ợ ồ ạ ươ ủ ề ỉ ắ ắ ị v n ch n HSBC”.ẫ ọ C. M ng l i phân ph i:ạ ướ ố Theo s li u 06/2006 c a HSBC Vi t Nam thì HSBC đã xây d ng h n 800 đi mố ệ ủ ệ ự ơ ể giao d ch t i Vi t Nam. Vi c k t h p mua l i 20% c ph n c a Techcombankị ạ ệ ệ ế ợ ạ ổ ầ ủ cũng đã m r ng thêm m ng l i kênh phân ph i cho chi nhánh ngân hàng n cở ộ ạ ướ ố ướ ngoài này. Tính đ n th i đi m 06/2006, HSBC co trên 1400 khách hàng, trong đóế ờ ể có 450 khách hàng s d ng h th ng ngân hàng đi n t .ử ụ ệ ố ệ ử D. Công ngh :ệ H th ng HSBC net- H th ng ngân hàng đi n t toàn c u có c ch b o m tệ ố ệ ố ệ ử ầ ơ ế ả ậ t i đa, t ng thích v i đ nh d ng d li u chu n và co kh năng tích h p v i hố ươ ớ ị ạ ữ ệ ẩ ả ợ ớ ệ th ng k toán c a khách hàng. Khách hàng có th truy c p nhanh chóng và anố ế ủ ể ậ toàn . E. Nhân sự Theo GĐ D ch v tài chính cá nhân (DVTCCN) Ghislain Nguy n Hi u Nhân, khiị ụ ễ ế m i b t đ u, b ph n DVTCCN có 23 nhân viên và con s hi n nay là 300. Ôngớ ắ ầ ộ ậ ố ệ Nhân cho bi t, đi u quan tr ng nh t v n là hu n luy n đ i ngũ nhân viên trế ề ọ ấ ẫ ấ ệ ộ ẻ ngày càng đông c a HSBC. H th ng HSBC hi n nay có đ i ngũ nhân viên đ nủ ệ ố ệ ộ ế t 10 qu c gia khác nhau. Có 90% là ng i Vi t Nam, trong đó, có 60% là n .ừ ố ườ ệ ữ M i thành viên đ u đ c đào t o t i trung tâm hu n luy n 8 tu n tru c khi làmỗ ề ượ ạ ạ ấ ệ ầ ớ vi c chính th c. Ph n đ u c a ch ng trình đào t o là h c lu t th ng m iệ ứ ầ ầ ủ ươ ạ ọ ậ ươ ạ Vi t Nam. Ông Nhân cho r ng, HSBC mu n đ u t lâu dài t i Vi t Nam thìệ ằ ố ầ ư ạ ệ ph i n m rõ lu t đ mà làm vi c h p pháp, không lu n lách, không sai trái đả ắ ậ ể ệ ợ ồ ể gìn gi uy tín c a ngân hàng. Sau khi h c lu t, các nhân viên s đ c h c cáchữ ủ ọ ậ ẽ ượ ọ 20 ti p xúc và ph c v khách hàng và sau đó, quan tr ng nh t là đ c đào t o nângế ụ ụ ọ ấ ượ ạ cao nghi p v chuyên môn. ệ ụ Đ thu hút nhân tài HSBC đ b t đ u th c hi n ch ng trình qu n tr vin t p sể ắ ầ ự ệ ươ ả ị ậ ự (Management Associate Program) v ch ng trình pht tri n nghi p v ngn hngươ ể ệ ụ th ng m i (Commercial Banking Development Program). Nh ng ch ng trìnhươ ạ ữ ươ ny ph h p v i cc sinh viên xu t s c m i t t nghi p, kh năng ti ng Anh t t, cóợ ớ ấ ắ ớ ố ệ ả ế ố đ nh h ng làm vi c lâu dài trong ngành ngân hàng, a thích nh ng công vi cị ướ ệ ư ữ ệ mang tính thách th c và chuyên môn cao, và s n sàng đ m nhi m nh ng v tríứ ẵ ả ệ ữ ị qu n lí trong 3 đ n 5 năm. ả ế Ngn hng HSBC lu n theo đu i m t chính sách nhân s dài h n v i m c đíchơ ổ ộ ự ạ ớ ụ phát tri n b n v ng và m nh m . Đ i v i các nhân viên ch ch t và có ti mể ề ữ ạ ẽ ố ớ ủ ố ề năng, chúng tôi th ng g i h đi h c tr ng đ o qu n lí c a t p đoàn HSBCườ ử ọ ọ ở ườ ạ ả ủ ậ London, tham gia các khóa đào t ô chuyên môn và phát tri n kĩ năng trongở ạ ể ở ngoài n c, làm vi c và th c t p t i các văn ph ng HSBC. Trong qu trình ny,ướ ệ ự ậ ạ ị chng t i cĩ th pht tri n nhn vin cĩ năng l c và thái đ làm vi c chuyên nghi p,ơ ể ể ự ộ ệ ệ và s p x p cho h vào v trí phù h p v i kh năng cá nhân và đ nh h ng c aắ ế ọ ị ợ ớ ả ị ướ ủ ngn hng. Qu trình pht tri n nhn vin lu n đ i h i 1 k ho ch trung v di h n, v i nhi u b nể ơ ị ỏ ế ạ ạ ớ ề ả đ công vi c, và có s cam k t c a ban giám đ c ngân hàng.ồ ệ ự ế ủ ố F. C u trúc v n:ấ ố HSBC Vi t Nam là chi nhánh c a t p đoàn HSBC có h i s t i Anh Qu c. Doệ ủ ậ ộ ở ạ ố v y, c u trúc v n là 100% v n pháp đ nh ban đ u đ c rót t ngân hàng m .ậ ấ ố ố ị ầ ượ ừ ẹ Theo s li u t SBV, HSBC Vi t Nam có 2 chi nhánh v i v n pháp đ nh nhố ệ ừ ệ ớ ố ị ư sau: • HSBC t i TPHCM (22/03/1995): 15 tri u USDạ ệ • HSBC t i Hà N i (04/01/2005): 15 tri u USD ạ ộ ệ V i ngu n v n ngo i t d i dào, HSBC Vi t Nam có th ph n tín d ng ngo i tớ ồ ố ạ ệ ồ ệ ị ầ ụ ạ ệ tăng đáng k . Tính đ n 08/2008 d n cho vay v n b ng ngo i t đã tăng 77%ể ế ư ợ ố ằ ạ ệ so v i cùng kỳ năm 2007 (Theo Vi t Báo ngày 02/09/2008)ớ ệ G. Các thành qu đ t đ c:ả ạ ượ • “Most preferred Bank” : Ngân hàng đ c yêu thích nh t, do b K Ho chượ ấ ộ ế ạ và Đ u T bình ch n trong 7 năm li n và đăng trên Th i báo Kinh Tầ ư ọ ề ờ ế Vi t Nam.ệ • “ Ngân hàng bán l t t nh t Vi t nam” do Asian Banker bình ch n nămẻ ố ấ ệ ọ 2006. 21 CH NG VƯƠ V. SO SÁNH PHÂN TÍCH HO T Đ NG BÁN L GI A ACB VÀẠ Ộ Ẻ Ữ HSBC VI T NAM Ệ ACB có đ y đ năng l c c n thi t đ có th c nh tranh v i chi nhánh c a ngânầ ủ ự ầ ế ể ể ạ ớ ủ hàng hàng đ u th gi i HSBC t i Vi t Nam. V i m t ngân hàng hàng đ u thầ ế ớ ạ ệ ớ ộ ầ ế gi i đã phát tri n t r t lâu đ i và m t ngân hàng ch v i 14 năm tu i thì s soớ ể ừ ấ ờ ộ ỉ ớ ổ ự sánh này có l h i khâp khi ng. Nh ng v i ch v i m ng bán l c a hai ngânẽ ơ ễ ư ớ ỉ ớ ả ẻ ủ hàng t i th tr ng Vi t Nam trong th i gian qua, m t s thông tin đ c nhìnạ ị ườ ệ ờ ộ ố ượ nh n nh sau:ậ ư A. M ng l i ph c v :ạ ướ ụ ụ V i m t h th ng g m 157 chi nhánh và phòng giao d ch và 5.584 máy ATMớ ộ ệ ố ồ ị trên kh p đ t n c, ACB hi n v n đang có l i th v s thu n ti n cho kháchắ ấ ướ ệ ẫ ợ ế ề ự ậ ệ hàng h n HSBC.ơ B. Ch t l ng ph c v :ấ ượ ụ ụ C hai ngân hàng HSBC Vi t Nam và ACB đ u có ch t l ng ph c v r t t t.ả ệ ề ấ ượ ụ ụ ấ ố Gi i quy t h s trong vòng 48 ti ng và công ngh ph c v tr c tuy n r t hi nả ế ồ ơ ế ệ ụ ụ ự ế ấ ệ đ i giúp truy c p thông tin nhanh chóng và an toàn. V ph n t v n khách hàngạ ậ ề ầ ư ấ thì HSBC v n chuyên nghi p và tr i h n so v i ACB. ẫ ệ ộ ơ ớ C. S n ph m th :ả ẩ ẻ 22 Tuy r ng ACB có m ng l i r ng l n nh ng th ATM c a ACB ch rút đ cằ ạ ướ ộ ớ ư ẻ ủ ỉ ượ t i máy ATM c a ACB mà thôi. Tính năng c a th còn đ n đi u. Visa Debit làạ ủ ủ ẻ ơ ệ m t th tín d ng kỳ qu c, ph i b ti n vào m i đ c rút ra. Th c ch t th nàyộ ẻ ụ ặ ả ỏ ề ớ ượ ự ấ ẻ ch là m t th Debit các n c phát tri n. ỉ ộ ẻ ở ướ ể Trong khi th c a HSBC v i tính năng PLUS l i có th rút b t c máy ATMẻ ủ ớ ạ ể ở ấ ứ nào ch p nh n tính năng này măc dù phí rút ti n r t cao. ấ ậ ề ấ D. Ngu n nhân l c:ồ ự HSBC và ACB luôn chú tr ng ngu n l c này và có ch ng trình đào t o bàiọ ồ ự ươ ạ b n. HSBC Vi t Nam có chính sách gi nhân tài m t cách c th v v t ch tả ệ ữ ộ ụ ể ề ậ ấ cũng nh s đ m b o thăng ti n. Khuy n khích nhân viên làm vi c t t h n.ư ự ả ả ế ế ệ ố ơ HSBC tr l ng cao h n so v i m t b ng chung c a ngành ngân hàng nên thuả ươ ơ ớ ặ ằ ủ hút nhi u nhân tài t các ngân hàng khác.ề ừ Đ i ngũ qu n lý c a ngân hàng ACB đ u tr và năng đ ng, dám nghĩ và dámộ ả ủ ề ẻ ộ làm và h đã có nh ng thành công đáng ghi nh n. Đ i ngũ qu n lý có t m nhìnọ ữ ậ ộ ả ầ xa và luôn là nh ng ng i tiên phong trong vi c đ i m i t duy làm vi c. Cữ ườ ệ ổ ớ ư ệ ụ th là ông Đ Minh Toàn, phó t ng giám đ c c a ACB đã đ c công nh n làể ỗ ổ ố ủ ượ ậ “nhà lãnh đ o tr tri n v ng năm 2007”. ạ ẻ ể ọ ACB cũng là NHTM đ u tiên t i Vi t Nam s thay đ i mô hình qu n tr m i.ầ ạ ệ ẽ ổ ả ị ớ M t s thành viên đ c l p, không ph i là c đông s tham gia vào h i đ ngộ ố ộ ậ ả ổ ẽ ộ ồ qu n tr . ACB mu n b o đ m quy n l i cho t t c các c đông và tách b chả ị ố ả ả ề ợ ấ ả ổ ạ gi a nh ng ng i nh ng ng i ch s h u, ng i qu n tr và đi u hành. Đ iữ ữ ườ ữ ườ ủ ở ữ ườ ả ị ề ộ ngũ qu n lý t t góp ph n quan tr ng trong s thành công c a ACB th i gian qua.ả ố ầ ọ ự ủ ờ E. Chi n l c ti p c n th tr ngế ượ ế ậ ị ườ M i ngân hàng có chi n l c kinh doanh riêng và ph ng th c ti p c n thỗ ế ượ ươ ứ ế ậ ị tr ng khách hàng cá nhân khác nhau. ACB v a co chính sách giá c c nh tranhườ ừ ả ạ và ch t l ng ph c v t t, trong khi HSBC có phí r t cao so v i ACB. S v tấ ượ ụ ụ ố ấ ớ ự ượ tr i cu HSBC đây là ki n th c và k năng t v n khách hàng. V i thộ ả ở ế ứ ỹ ư ấ ớ ị tr ng khách hàng cá nhân vi t Nam hi n nay thì ch y u là g i ti t kiêm,ườ ở ệ ệ ủ ế ử ế vay tiêu dùng và các s n ph m th …nhu c u t v n v n ch a nhi u, nên t iả ẩ ẻ ầ ư ấ ẫ ư ề ạ th i đi m này, ACB v n có l i th h n. Trên th c t thì ACB đã áp d ng đúngờ ể ẫ ợ ế ơ ự ế ụ ph ng pháp ti p c n khách hàng su t 14 năm qua. ươ ế ậ ố F. Khách hàng HSBC ph c v ch y u cho các công ty đa qu c gia t i Vi t Nam mà ph n l nụ ụ ủ ế ố ạ ệ ầ ớ đã là khách hàng c a HSBC t tr c. Ví d nh các cty n c ngoài t i khuủ ừ ướ ụ ư ướ ạ 23 Công Nghi p Sóng Th n, Biên Hoà va Bình D ng…ch riêng cho vay các đ iệ ầ ươ ỉ ố t ng cá nhân là chuyên gia, nhân viên t i các công ty này. HSBC Vi t nam đãượ ạ ệ có s n m t l ng l n khách hàng v i thu nh p cao và n đ nh. Tâm lý chungẳ ộ ượ ớ ớ ậ ổ ị c a đ i t ng này thì HSBC có hình nh t t h n các ngân hàng trong n c. Doủ ố ượ ả ố ơ ướ v y, các NHTM c a Viêt Nam, r t khó ti p c n v i đ i t ng khách hàng này. ậ ủ ấ ế ậ ớ ố ượ Bên c nh đó thì khách hàng ti m năng trong n c l i r t l n. Dân s Vi t Namạ ề ướ ạ ấ ớ ố ệ tr và 60% đang tu i làm vi c. H có vi c làm n đ nh nh ng thu nh p l iẻ ở ổ ệ ọ ệ ổ ị ư ậ ạ th p h n nhi u so v i đ i t ng nói trên. ACB đã nhìn th y ti m năng này tấ ơ ề ớ ố ượ ấ ề ừ khi m i thành l p nên ACB đã và đang khai thác r t thành công đ i t ng kháchớ ậ ấ ố ượ hàng này. Hi n nay, HSBC cũng th y rõ ti m năng này và đang có k ho chệ ấ ề ế ạ khai thác “l n sân”. ấ H. C u trúc v nấ ố Đây là l i th c a HSBC Vi t Nam trong vài năm g n đây khi tình hình kinh tợ ế ủ ệ ầ ế chung c a Vi t nam ph i đ ng đ u v i n n l m phát, s thi u thanh kho nủ ệ ả ươ ầ ớ ạ ạ ư ế ả c a các ngân hàng th ng m i Vi t Nam, s lên xu ng b t th ng c a đ ng đôủ ươ ạ ệ ự ố ấ ườ ủ ồ la và các chính sách b t c p t phía ngân hàng nhà n c Vi t Nam. ấ ậ ừ ướ ệ HSBC Vi t Nam l i có m t ngu n v n r t d i dào t ngân hàng m Anhệ ạ ộ ồ ố ấ ồ ừ ẹ ở Qu c (đ c huy đông v i lãi su t th p h n). HSBC Vi t Nam có l i th h nố ượ ớ ấ ấ ơ ệ ợ ế ơ các NHTM trong n c r t nhi u và cũng l y đi m t l ng l n khách hàng vàoướ ấ ề ấ ộ ượ ớ th i đi m này.ờ ể Các ngân hàng th ng m i c ph n Vi t Nam v a qua đã găp r t nhi u khóươ ạ ổ ầ ệ ừ ấ ề khăn trong 6 tháng đ u năm 2008. Th làm m t phép tính t ng đ i, t ng v nầ ử ộ ươ ố ổ ố huy đ ng c a m t ngân hàng TMCP b c trung vào kho ng 36 ngàn tộ ủ ộ ậ ả ỷ đ ng( t ng đ ng 2.25 t đô la). Theo qui đ nh c a ngân hàng nhà n c (SBV),ồ ươ ươ ỉ ị ủ ướ NHTMCP này ph i có t l d tr b t bu c là 11%. Th i đi m đó, các NHTMả ỉ ệ ự ữ ắ ộ ờ ể đ u thi u tính thanh kho n nên đua nhau tăng lãi su t huy đ ng v n. Lãi su tề ế ả ấ ộ ố ấ huy đ ng trung bình vào kho ng 17% nên khi n p d tr b t bu c cho vay v iộ ả ộ ự ữ ắ ộ ớ lai su t 21%/ năm thì s ti n ngân hàng này có th lãi chênh l ch t huy đ ngấ ố ề ể ệ ừ ộ sang cho vay là r t ít. Ngân hàng bán l nh ACB còn có các ngu n thu t dichấ ẻ ư ồ ừ v khác nh chuy n ti n, DV thanh toán qu c t …nên v n ho t đ ng t t,ụ ư ể ề ố ế ẫ ạ ộ ố nh ng rõ ràng, các ngân hàng n c ngoài nói chung và HSBC Vi t Nam nói riêngư ướ ệ luôn có l i th h n v tính thanh kho n.ợ ế ơ ề ả VI. M T S Đ XU T Ộ Ố Ề Ấ 24 A. Ki n ngh đ i v i Ngân Hàng NhàN c Vi t Nam: ế ị ố ớ ướ ệ a) Ngân hàng nhà n c nên có nh ng chính sách đi u ti t phù h p v i n nướ ữ ề ế ợ ớ ề kinh t và th c tr ng ho t đ ng c a ngành tài chính ngân hàng, tránh ban hànhế ự ạ ạ ộ ủ nh ng thông t , quy đ nh r i rút l i hu b . Ví d nh thông t s 03 v vi cữ ư ị ồ ạ ỷ ỏ ụ ư ư ố ề ệ cho vay đ mua ch ng khoán th i gian qua.ể ứ ờ b) Ngân hàng nhà n c cũng nên nghiên c u th u đáo h n trong vi c đi u ti tướ ứ ấ ơ ệ ề ế ngu n v n ngo i t . Vi c yêu c u các NHTM gi m t i đa l ng US đô-la muaồ ố ạ ệ ệ ầ ả ố ượ vào trong nh ng tháng đ u năm 2008, khi n t giá mua vào US đô-la gi m m nh,ữ ầ ế ỉ ả ạ đã gây lao đao cho các doanh nghi p xu t kh u trong n c, nh h ng đ n n nệ ấ ẩ ướ ả ưở ế ề kinh t chung c n c. ế ả ướ c) Ki n ngh thêm v i ngân hàng nhà n c vi c n i l ng và đ nh nghĩa cế ị ớ ướ ệ ớ ỏ ị ụ th t ng h ng m c quy đ nh trong pháp l nh ngo i h i . Hi n nay nhu c uể ừ ạ ụ ị ệ ạ ố ệ ầ thanh toán tiêu dùng ra n c ngoài c a khách hàng ngày càng l n. D ch v thanhướ ủ ớ ị ụ toán và chuy n ti n là m t d ch v có ngu n thu l n trong m ng bán l c a cácể ề ộ ị ụ ồ ớ ả ẻ ủ ngân hàng. Ví d nh ông A mu n nh bà con mua giúp m t món hàng chụ ư ố ờ ộ ở ợ tr i bên Pháp, giá ch vài ch c Euro. Pháp l nh ngo i h i yêu c u ph i có hoáờ ỉ ụ ệ ạ ố ầ ả đ n mua bán, r i các gi y t c n thi t đ ch ng minh. Th nh t, gi y t c nơ ồ ấ ờ ầ ế ể ứ ứ ấ ấ ờ ầ thi t c th g m nh ng gi y t nào? M i cá nhân khi đ c pháp l nh ngo i h iế ụ ể ồ ữ ấ ờ ỗ ọ ệ ạ ố v i quy đ nh chung chung nh v y s hi u m t nghĩa khác và gi y t yêu c uớ ị ư ậ ẽ ể ộ ấ ờ ầ s không đ ng nh t t i m i ngân hàng. Th 2, v i món ti n nh (d i 100ẽ ồ ấ ạ ỗ ứ ớ ề ỏ ướ euro), có c n chăng m t hóa đ n mua bán?ầ ộ ơ d) Vai trò qu n lý c a ngân hàng nhà n c và chính quy n đ a ph ng cũngả ủ ướ ề ị ươ gây ra tr ng i trong vi c ho t đ ng kinh doanh c a các ngân hàng. M i t nhở ạ ệ ạ ộ ủ ỗ ỉ thành c a chúng ta đ u có tr s c a ngân hàng nhà n c(NHNN). Khi mu nủ ề ụ ở ủ ướ ố m thêm chi nhánh, NHTM ph i xin phép NHNN t i t nh đó r i ph i thông quaở ả ạ ỉ ồ ả chính quy n đ a ph ng. Ki n ngh ngân hàng nhà n c t i các t nh thành nênề ị ươ ế ị ướ ạ ỉ có trách nhi m thông qua chính quy n đ a ph ng, và hoàn t t các yêu c u c aệ ề ị ươ ấ ầ ủ đ a ph ng đó khi nh n đ c đ n xin m chi nhánh t các NHTM. Ví d nhị ươ ậ ượ ơ ở ừ ụ ư NHNN xem xét các yêu c u v th t c c n thi t c a đ a ph ng r i b sungầ ề ủ ụ ầ ế ủ ị ươ ồ ổ luôn vào quy đ nh m chi nhánh t i NHNN các t nh. Nh v y, các NHTM chị ở ạ ở ỉ ư ậ ỉ c n đi qua “m t c a” là NHNN mà thôi. ầ ộ ử e) Thi t nghĩ, t i sao NHNN Vi t Nam l i ph i m chi nhánh các t nh? Cáế ạ ệ ạ ả ở ở ỉ nhân tác gi c m th y vi c đ t tr s b th t i các t nh thành là m t lãng phíả ả ấ ệ ặ ụ ở ề ế ạ ỉ ộ không c n thi t. Nên chăng ch c n m t NHNN t i Hà N i và 1 VPĐD t iầ ế ỉ ầ ộ ạ ộ ạ TPHCM? Nh v y, các NHTM ch c n thông qua chính quy n đ a ph ng màư ậ ỉ ầ ề ị ươ thôi. B. Đ i v i ngân hàng TMCP Á Châu (ACB): ố ớ Nh ng năm qua, ACB đã có nh ng b c phát tri n ngo n m c. Trong b i c nhữ ữ ướ ể ạ ụ ố ả c nh tranh c a xu th hoá khu v c, toàn c u hoá lan to nh hi n nay, ACB sạ ủ ế ự ầ ả ư ệ ẽ 25 v ng m nh h n và luôn gi v ng v trí là ng n c đ u c a h th ng NHTMCPữ ạ ơ ữ ữ ị ọ ờ ầ ủ ệ ố Vi t Nam. Th m nh c a ACB là qu n lý r i ro t t và m nh v m ng bán lệ ế ạ ủ ả ủ ố ạ ề ả ẻ nên ph c v đ i t ng khách hàng cá nhân. Vi c phát tri n thêm d ch v , s nụ ụ ố ượ ệ ể ị ụ ả ph m d ch v nên đ c quan tâm đ u t nhi u h n. Đào t o chuyên môn và kẩ ị ụ ượ ầ ư ề ơ ạ ỹ năng bán hàng, t v n s n ph m d ch v cho nhân viên cũng nên đ c chú tr ngư ấ ả ẩ ị ụ ượ ọ h n.ơ a) Chính sách s n ph m:ả ẩ Hi n nay, ACB là ngân hàng có các s n ph m d ch v r t phong phú so v i cácệ ả ẩ ị ụ ấ ớ NHTM khác, th nh ng khi c nh tranh v i các ngân hàng n c ngoài thì vi cế ư ạ ớ ướ ệ luôn nghiên c u đ cho ra đ i các s n ph m d ch v m i là m t th m nh trongứ ể ờ ả ẩ ị ụ ớ ộ ế ạ c nh tranh. Sau đây là m t s s n ph m mà tác gi mu n đ xu t v i ACBạ ộ ố ả ẩ ả ố ề ấ ớ • Ti n góp ti t ki m hàng tháng (annuity):ề ế ệ Ng i Vi t Nam chúng taườ ệ h u nh luôn có ý th c c n ki m, dành d m ti n đ phòng nh ng r i ro,ầ ư ứ ầ ệ ụ ề ể ữ ủ ho c d tính gì đó trong t ng lai. Th nh ng, thu nh p c a ph n đôngặ ự ươ ế ư ậ ủ ầ trong chúng ta v n còn th p m c dù thu nh p khá n đ nh. M i tháng sauẫ ấ ặ ậ ổ ị ỗ khi chi tiêu ch còn d l i không nhi u, n u đ trong tài kho n ATMỉ ư ạ ề ế ể ả h ng lãi su t không kỳ h n sinh l i r t ít, n u đi g i thì m t thì gi . ưở ấ ạ ợ ấ ế ử ấ ờ V i s n ph m ti n góp ti t ki m hàng tháng s giúp khách hàng sinh l iớ ả ẩ ề ế ệ ẽ ợ mau h n và ti t ki m th i gian cho khách hàng. Ví d : Hi n t i anh Aơ ế ệ ờ ụ ệ ạ làm vi c NHTMCP Sài Gòn v i m c l ng 3 tri u đ ng/tháng. Chi phíệ ở ớ ứ ươ ệ ồ t t c , ch d đ c 200,000 đ ng/tháng. Cho là lãi su t hi n hành là 1%/ấ ả ỉ ư ượ ồ ấ ệ tháng. Trong 3 năm (~36 tháng), v i s n ph m này, anh s có đ c sớ ả ẩ ẽ ượ ố ti n m c t ng đ ng là 8,615,375 thay vì ch có 7,200,000. Anh Aề ơ ướ ươ ươ ỉ s lãi đ c 1,415,375 đ ng. S ti n góp đ c tính theo công th c Futureẽ ượ ồ ố ề ượ ứ Annuity c th nh sau =[200,000x{(1-1/(1+0.01)^36)/0.01}]xụ ể ư [1+0.01]^36 Đ có đ c dich v này, anh A ph i tr phí m tài kho n và phí hàngể ượ ụ ả ả ở ả năm cho ACB, y nhi m cho ACB đ c rút ra 200,000/tháng đ b vàoủ ệ ượ ể ỏ tài kho n ti n góp ti t ki m. Phí hàng năm thì ACB có th thu m t l nả ề ế ệ ể ộ ầ ngay t đ u. ừ ầ • B o đ m thu nh p cho cha m khi tu i giàả ả ậ ẹ ổ : Hi u th o là m t đ c tínhế ả ộ ứ v n có c a ng i Vi t Nam ta, khi cha m chúng ta già, không còn làmố ủ ườ ệ ẹ vi c đ c n a, chúng ta mu n bi u cha m ti n tiêu nh ng làm th nàoệ ượ ữ ố ế ẹ ề ư ế đ các c kh i ch nh lòng n u chúng ta ăn nói không khéo? Làm th nàoể ụ ỏ ạ ế ế v a lo đ c cho cha m mà không nh h ng đ n tài chính c a gia đìnhừ ượ ẹ ả ưở ế ủ riêng chúng ta? S n ph m b o đ m thu nh p cho cha m khi tu i giàả ẩ ả ả ậ ẹ ổ có th giúp b n gi i quy t hai băn khoăn trên. Các b n tr có th m ể ạ ả ế ạ ẻ ể ở tài kho n ti n góp ti t ki mả ề ế ệ nh trên đ mà đ dành cho cha m . Ví dư ể ể ẹ ụ nh anh A ví d trên, sau 10 năm, anh ta s có 13,940,104 đ ng và anhư ở ụ ẽ ồ A có th chuy n đ i thành s n ph m b o đ m thu nh p cho cha m .ể ể ổ ả ẩ ả ả ậ ẹ N u b n 30 tu i và cha m b n kho ng 60 tu i, mà b n v a trúng s ,ế ạ ổ ẹ ạ ả ổ ạ ừ ố 26 b n có th m tài kho n nay ngay l p t c. B n trúng s 2 t , b n dànhạ ể ở ả ậ ứ ạ ố ỉ ạ cho cha m 1 t , v i lãi su t 1%/tháng, trong10 năm k t hôm nay, m iẹ ỉ ớ ấ ể ừ ỗ tháng cha m b n s có 14,347,094 đ ng. B n có th an tâm v tài chínhẹ ạ ẽ ồ ạ ể ề cho b m . S ti n b o đ m thu nh p này đ c tính theo Present Valueố ẹ ố ề ả ả ậ ượ Annuity c th nh sau:ụ ể ư M i tháng = 1,000,000,000 / [ {1-1/(1.01)^120}/0.01]ỗ • Ch ng trình liên k t h tr sinh viên: ươ ế ỗ ợ Ý t ng này không có gì m i lưở ớ ạ Vi t Nam, nh ng tác gi mu n trình bày m t cách làm khác h n. ACBở ệ ư ả ố ộ ơ s liên k t v i các tr ng ĐH, Cao Đ ng đ th c hi n ch ng trình này.ẽ ế ớ ườ ẳ ể ự ệ ươ Đi u ki n đ c vay là t t c các b n sinh viên đã h c full-time 1 h c kỳề ệ ượ ấ ả ạ ọ ọ và đ c tr ng xác nh n. Các tr ng có trách nhi m theo dõi và b oượ ườ ậ ườ ệ ả đ m nh ng sinh viên này luôn h c full-time và trong m t h c kỳ khôngả ữ ọ ộ ọ đ c r t môn h c nào. Tr ng h p, không b o đ m hai đi u ki n trên,ượ ớ ọ ườ ợ ả ả ề ệ SV s không đ c m n ti n n a. Tr ng s g i thông tin c a t t cẽ ượ ượ ề ữ ườ ẽ ở ủ ấ ả sinh viên trong ch ng trình h tr này cho ACB sau m i h c kỳ đ ACBươ ỗ ợ ỗ ọ ể xem xét. S ti n cho vay m n ph i t ng đ i đ cho SV trang tr i cố ề ượ ả ươ ố ủ ả ơ b n cho m t h c kỳ theo t khai c a sinh viên (b t bu c ph i n p kèmả ộ ọ ờ ủ ắ ộ ả ộ h p đ ng thuê nhà n u ph i thuê nhà), h c phí và sách v mua thì khôngợ ồ ế ả ọ ở c n n p hoá đ n vì có th c ch ng t thông tin v phí và sách v tầ ộ ơ ể ướ ừ ừ ề ở ừ phía nhà tr ng. Sinh viên ch c n xin h tr 1 l n n u luôn đ m b oườ ỉ ầ ỗ ợ ầ ế ả ả đ c đi u ki n yêu c u trong su t th i gian h c. Sinh viên có b c t hượ ề ệ ầ ố ờ ọ ị ắ ỗ tr s ph i làm đ n xin xem xét vào năm h c sau. Sau khi h c xong, cácợ ẽ ả ơ ọ ọ sinh viên tìm vi c làm và tr góp m i tháng cho ACB.ệ ả ỗ Tuỳ m c l ng vàứ ươ kh năng mà th i h n tr góp c a SV s dài hay ng n. ả ờ ạ ả ủ ẽ ắ Đây là ch ng trình h tr nên ACB ch tính lãi sau 6 tháng k t ngàyươ ỗ ợ ỉ ể ừ sinh viên đó ra tr ng. T t c các SV khi ra tr ng đi làm đ u cóườ ấ ả ườ ề CMND và đ c tr l ng qua h th ng ngân hàng. Các thông tin v khượ ả ươ ệ ố ề ả năng tín d ng c a t ng cá nhân nên đ c truy c p d dàng trong toàn hụ ủ ừ ượ ậ ễ ệ th ng các ngân hàng. ACB có quy n yêu c u ng ng ho t đ ng tài kho nố ề ầ ư ạ ộ ả c a ng i này n u h không có ý th c tr n cho đ n khi h ch u thoủ ườ ế ọ ứ ả ợ ế ọ ị ả thu n tr ti n, ho c kh năng tín d ng b nh n xét là x u. ậ ả ề ặ ả ụ ị ậ ấ S n ph m này, l i ích kinh t thì ích nh ng l i ích xã h i thì r t to l n,ả ẩ ợ ế ư ợ ộ ấ ớ đây cũng là m t ph ng th c qu ng bá th ng hi u tr c công chúng vộ ươ ứ ả ươ ệ ướ ề đ o đ c kinh doanh c a doanh nghi p thay vì tài tr cho cu c thi hoa h uạ ứ ủ ệ ợ ộ ậ hay trò ch i nào đó. ơ b) Công tác nghiên c u th tr ng và nghiên c u s n các s n ph m m i: ứ ị ườ ứ ả ả ẩ ớ Trong b i c nh c nh tranh kh c li t nh hi n nay, ACB nên có m t nhómố ả ạ ố ệ ư ệ ộ nghiên c u th tr ng đ luôn so sánh v trí c a mình v i các đ i th c nh tranhứ ị ườ ể ị ủ ớ ố ủ ạ (bench-marking). Nhóm nghiên c u nên có các thành viên gi i v phân tích kinhứ ỏ ề t và xác su t th ng kê. So sánh t t c các m t, tìm hi u xem t i sao chi phíế ấ ố ấ ả ặ ể ạ 27 c a ACB tăng cao, ho c t i sao nhân viên l i ngh vi c nhi u h n các ngân hàngủ ặ ạ ạ ỉ ệ ề ơ b n, r i m ng d ch v nào mình đang chi m u th …. Sau đó, nghiên c u gi iạ ồ ả ị ụ ế ư ế ứ ả pháp đ tr giúp c p lãnh đ o.ể ợ ấ ạ Nghiên c u các s n ph m m i và cách qu ng bá th ng hi u cũng c n có m tứ ả ẩ ớ ả ươ ệ ầ ộ nhóm nghiên c u riêng bi t, nhóm này đòi h i s năng đông và sáng t o cùngứ ệ ỏ ự ạ v i ki n th c v kinh doanh t t. ACB nên t o đi u ki n thu n l i đ b ph nớ ế ứ ề ố ạ ề ệ ậ ợ ể ộ ậ này có th k t h p v i các phòng ban có liên quan đ mà hoàn thi n s n ph m.ể ế ơ ớ ể ệ ả ẩ Cách t t nh t là đ hai nhóm này tr c thu c ban đi u hành và đ c duy t kinhố ấ ể ự ộ ề ượ ệ phí cho m i d án. Có nh v y, ACB s luôn đánh giá đúng v trí c a mình trênỗ ự ư ậ ẽ ị ủ th ng tr ng. ươ ườ c) Hoàn thi n các máy ATM, thệ ẻ Chi phí đ u t cho máy ATM là r t l n, v y mà th c a ACB v n ch th c hi nầ ư ấ ớ ậ ẻ ủ ẫ ỉ ự ệ các ch c năng c b n, r t lãng phí. C n nâng c p thêm các ch c năng nh làứ ơ ả ấ ầ ấ ứ ư tr ti n đi n, n c, đi n tho i, internet, phí b o hi m, vé ph t c a công an…ả ề ệ ướ ệ ạ ả ể ạ ủ M i l n in ra sao kê hay hóa đ n sau m i giao d ch v i ATM, gi y in th t lãngỗ ầ ơ ỗ ị ớ ấ ậ phí, t i sao ta không nh n qu ng cáo, r i in qu ng cáo m t sau nh ng t mạ ậ ả ồ ả ở ặ ữ ấ gi y này? Ti n qu ng cáo thu đ c cũng tr đ c m t ph n ti n gi y in.ấ ề ả ượ ả ượ ộ ầ ề ấ các n c phát tri n, ng i ta còn tr ti n tr c ti p b ng th ATM, ATMỞ ướ ể ườ ả ề ự ế ằ ẻ cũng đ c quét qua máy nh th tín d ng khi thanh toán (interact). Có th nóiượ ư ẻ ụ ể th ATM c a h nh th Visa Debit c a ACB hi n nay v y. Tác gi th y r ngẻ ủ ọ ư ẻ ủ ệ ậ ả ấ ằ ATM và Visa debit c a ACB đ u dùng ti n có trong tài kho n c a kháchủ ề ề ả ủ hàng( ti n c a khách hàng) . ề ủ Thi t nghĩ, n u ACB không chia ra hai lo i th nh v y mà ch đ i tên th Visaế ế ạ ẻ ư ậ ỉ ổ ẻ Debit thành th “Debit” và dùng thay cho th ATM hi n nay thi ACB s gi mẻ ẻ ệ ẽ ả chi phí làm th . Th ACB Debit này l i v t tr i v tính năng và ti n d ngẻ ẻ ạ ượ ộ ề ệ ụ cho khách hàng h n, l i cũng gi m thêm chi phí l p đ t máy ATM vì khách hàngơ ạ ả ắ ặ tr tr c ti p mà kh i đi rút ti n m t.ả ự ế ỏ ề ặ d) Chính sách nhân sự • Trình đ và m c l ngộ ứ ươ T l nhân viên có trình đ Đ i h c ACB đ n 93%. Tác gi nh n th yỉ ệ ộ ạ ọ ở ế ả ậ ấ trong nghi p v ngân hàng, có r t nhi u khâu không c n nhân viên có trìnhệ ụ ấ ề ầ đ Đai h c ch ng h n nh thanh toán viên, văn th , nhân viên nh p s li u,ộ ọ ẳ ạ ư ư ậ ố ệ m t s nhân viên phòng hành chánh. Th nh t, sinh viên t t nghi p ĐH đòiộ ố ứ ấ ố ệ h i l ng cao và ch c ch n không m n mà v i nh ng công vi c đ n gi nỏ ươ ắ ắ ặ ớ ữ ệ ơ ả nh v y nên d r i vào tâm tr ng chán n n b vi c. Th hai là các thanhư ậ ễ ơ ạ ả ỏ ệ ứ toán viên, nhân viên nh p li u th c ra ch c n m c đ trung c p k toánậ ệ ự ỉ ầ ứ ộ ấ ế hoăc trung c p kinh t mà có k năng tin h c và ngo i ng t t là đ khấ ế ỹ ọ ạ ữ ố ủ ả 28 năng đ m nh n công vi c. H n n a, h c v n trình đ này khi có đ cả ậ ệ ơ ữ ọ ấ ở ộ ượ công vi c t i m t ngân hàng danh ti ng nh ACB, h s ph i r t c g ngệ ạ ộ ế ư ọ ẽ ả ấ ố ắ ph n đ u đ gi v trí c a mình. Trong khi đó ACB l i ti t ki m đ c phíấ ấ ể ữ ị ủ ạ ế ệ ượ vì l ng h th p. ươ ọ ấ Ti t ki m chi phí h n, ACB có th nh n các sinh viên vào làm vi c bán th iế ệ ơ ể ậ ệ ờ gian vào mùa hè, đ gi i quy t cho các ch em có nhu c u ngh h s n, nghể ả ế ị ầ ỉ ộ ả ỉ phép… v a t o đ c vi c làm cho sinh viên. L ng c a nhân viên bán th iừ ạ ượ ệ ươ ủ ờ gian càng th p h n và ACB không c n ph i phi n toái v i các lu t b o hi mấ ơ ầ ả ề ớ ậ ả ể xã h i, y t cho các đ i t ng làm vi c bán th i gian. Ta có th dùng ti nộ ế ố ượ ệ ờ ể ề phí ti t ki m đ c đ đào t o các nhà qu n lý ho c các nhân viên làmế ệ ượ ể ạ ả ặ nh ng công vi c mang tính chuyên môn. ữ ệ • Đào t o thêm k năngạ ỹ Cũng c n đào t o và c p nh t k năng t v n, k năng bán hàng cho nhânầ ạ ậ ậ ỹ ư ấ ỹ viên đ m nh n các d ch v tài chính cá nhân. ACB đã không có tên trong 5ả ậ ị ụ ngân hàng có d ch v tài chính và t v n. Thi u k năng t v n, ta s m t điị ụ ư ấ ế ỹ ư ấ ẽ ấ nhi u c h i bán thêm các sàn ph m d ch v tài chính khác. Chuyên mônề ơ ộ ẩ ị ụ không thì ch a đ , ph i có k năng, k năng m i t o nên s khác bi t.ư ủ ả ỹ ỹ ớ ạ ự ệ M t vi c c b n nh ng r t quan tr ng t t c các nhân viên nên bi t và có cóộ ệ ơ ả ư ấ ọ ấ ả ế chút ít ki n th c t ng quát v các d ch v c a ngân hàng, tránh v n đ “làmế ứ ổ ề ị ụ ủ ấ ề khâu nào ch bi t khâu đó”. Khách hàng c a chúng ta không c n bi t nhânỉ ế ủ ầ ế viên làm khâu nào và h s h i m t nhân viên b t kỳ. R t ít có nhân viên nàoọ ẽ ỏ ộ ấ ấ ch u đ c các t r i, brochures qu ng cáo c a ngân hàng v s n ph m m iị ọ ờ ơ ả ủ ề ả ẩ ớ nên đôi khi không đ ý, không bi t. Nh ng vi c c b n nh nh t này s cóể ế ữ ệ ơ ả ỏ ặ ẽ lúc đ l i hình t ng không t t cho khách hàng. Đã làm d ch v thì ph iể ạ ượ ố ị ụ ả ph c v khách hàng đúng m c vì khách hàng là ng i gián ti p tr l ngụ ụ ứ ườ ế ả ươ cho chúng ta. 29 K T LU NẾ Ậ Nói tóm l i, Ngân hàng th ng m i Á Châu là m t ngân hàng th ng m i cạ ươ ạ ộ ươ ạ ổ ph n hàng đ u trong lĩnh v c bán l . S thành công c a ngân hàng Á Châu t oầ ầ ự ẻ ự ủ ạ m t ni m tin v ng m nh cho h th ng các ngân hàng th ng m i Vi t Namộ ề ữ ạ ệ ố ươ ạ ệ d i áp l c c nh tranh gi a các ngân hàng đang ho t đ ng trong th tr ng Vi tướ ự ạ ữ ạ ộ ị ườ ệ Nam. Khi so sánh h th ng bán l v i chi nhánh c a m t t p đoàn tài chính l nệ ố ẻ ớ ủ ộ ậ ớ nh t th gi i nh HSBC t i Vi t Nam, ACB ch a có d u hi u nào thua kémấ ế ớ ư ạ ệ ư ấ ệ m t cách đáng k v năng l c qu n lý c a ban đi u hành, ch t l ng ph c vộ ể ề ự ả ủ ề ấ ượ ụ ụ và ngay c h th ng bán l s n ph m dich v . ả ệ ố ẻ ả ẩ ụ Có th ACB ch a m nh v v n nh HSBC, nh ng năng l c tài chính và qu n lýể ư ạ ề ố ư ư ự ả r i ro c a ACB r t t t. Đi u này ch ng t ti m năng phát tri n và năng l củ ủ ấ ố ề ứ ỏ ề ể ự c nh tranh c a ACB là r t l n. Sau 14 năm phát tri n theo h ng đi riêng- phátạ ủ ấ ớ ể ướ tri n m ng bán l - ACB đã v ch ra m t xu h ng m i cho t t c các ngânể ả ẻ ạ ộ ướ ớ ấ ả hàng th ng m i Vi t Nam. Th c t cho th y, 2 ngân hàng TMCP theo b cươ ạ ệ ự ế ấ ướ ACB t ban đ u là Techcombank và Sacombank – 2 ngân hàng TMCP này là haiừ ầ ngân hàng TMCP hàng đ u Vi t Nam ch đ ng sau ACB. 34 ngân hàng TMCPầ ệ ỉ ứ còn l i, n u không nhanh chóng đi theo xu h ng m i và đ i m i t duy làmạ ế ướ ớ ổ ớ ư vi c thì s b t t h u và không đ l c đ c nh tranh trong th ng tr ng.ệ ẽ ị ụ ậ ủ ự ể ạ ươ ườ 30 REFERENCE 1. HSBC annual report 2007 2. Báo cáo th ng niên c a ACB (2005, 2006, 2007)ườ ủ 3. Ngi p v ngân hi n đ i, 2008, TS. Nguy n Minh Ki uệ ụ ệ ạ ễ ề 4. Qu n tr ngân hàng th ng m i, 2008, TS. Lê văn T & Nguy n Thả ị ươ ạ ề ễ ị Xuân Li u.ễ 5. Corporate Finance, 5th Canadian Edition, Ross,Westerfield,Jordan 6. Ngân hàng th ng m i, 2004, TS. Nguy n Th Thu Th o & TS. Phan Thiươ ạ ễ ị ả Thu Hà 7. Th ng Kê 2007, C c Th ng Kê xu t b nố ụ ố ấ ả 8. Các văn b n l u hành n i b có liên quan c a Ngân Hàng Nhà N c Vi tả ư ộ ộ ủ ướ ệ Nam 9. Các trang web: www.acb.com www.hsbc.com.vn 10. Các báo, t p chí hi n hànhạ ệ M C L CỤ Ụ Trang 31 M Đ U Ở Ầ ................................................................................................................ 1 CH NG IƯƠ I. T NG QUAN V HO T Đ NG C A CÁC NGÂN HÀNG TH NGỔ Ề Ạ Ộ Ủ ƯƠ M I (NHTM) TRONG TH I KỲ H I NH PẠ Ờ Ộ Ậ 1. Khái ni m và đ c đi m c a ngân hàng th ng m i ệ ặ ể ủ ươ ạ A. Khái ni m ệ ..................................................................................................................................... 3 B. Đ c đi m c a ngân hàng th ng m i (NHTM)ặ ể ủ ươ ạ ..................................................................................................................................... 3 C. Phân l ai ngân hàng th ng m i (NHTM)ọ ươ ạ theo c u trúc v n ấ ố ..................................................................................................................................... 4 D. Phân l ai ngân hàng th ng m i theo tiêu chí, chi n l c kinh doanhọ ươ ạ ế ượ ...................................................................................................................... 6 2. H i nh p toàn c u hóa- S l c c h i và thách th c cho hộ ậ ầ ơ ượ ơ ộ ứ ệ th ng NHTM Vi t Namố ệ A. C h i ơ ộ ............................................................................................................................. 6 B. Thách th cứ ............................................................................................................................. 7 CH NG IIƯƠ II. T NG QUAN V H TH NG BÁN L ( H TH NG CÁC S NỔ Ề Ệ Ố Ẻ Ệ Ố Ả PH M , D CH V NGÂN HÀNG DÀNH CHO CÁ NHÂN)Ẩ Ị Ụ 1. Th c tr ng v h at đ ng bán l c a các NHTM Vi t Nam ự ạ ề ọ ộ ẻ ủ ệ ..................................................................................................................................... 8 2. Pht tri n d ch v ngn hng bn l ể ị ụ ẻ ,xu h ng t t y u cho các NHTMướ ấ ế 32 A. Ti m năng và l i ích t các d ch v ngân hàng bán l ề ợ ừ ị ụ ẻ ............................................................................................................................. 9 B. Nh ng thách th c m i cho ho t đ ng bán l ữ ứ ớ ạ ộ ẻ ............................................................................................................................. 10 CH NG IIIƯƠ III. TH C TR NG V CÁC HO T Đ NG BÁN L C A NGÂN HÀNGỰ Ạ Ề Ạ Ộ Ẻ Ủ TH NG M I C PH N Á CHÂU (ACB)ƯƠ Ạ Ổ Ầ 1. Gi i thi u chung v Ngân hàng TMCP Á châu (ACB)ớ ệ ề A. L ch s hình thành và phát tri n c a ACB ị ử ể ủ ............................................................................................................................. 12 B. Chi n l c ế ượ ............................................................................................................................. 12 C. S n ph m d ch v và ch t l ng ph c v ả ẩ ị ụ ấ ượ ụ ụ ............................................................................................................................. 14 D. Giá c và các ch ng trình khuy n mãi ả ươ ế ............................................................................................................................. 15 E. M ng l i kênh phân ph i ạ ướ ố ............................................................................................................................. 15 F. Công nghệ ............................................................................................................................. 15 G. Nhân s và đào t oự ạ ............................................................................................................................. 16 H. C u trúc v n và c c u t ch c (Capital structure & organizationalấ ố ơ ấ ổ ứ structure) ...................................................................................................................... 17 I. Ghi nh n và đánh giá ậ ............................................................................................................................. 18 33 CH NG IVƯƠ IV. TH C TR NG V CÁC HO T Đ NG BÁN L C A CHI NHÁNHỰ Ạ Ề Ạ Ộ Ẻ Ủ NGÂN HÀNG N C NGOÀI- HSBC-T I VI T NAMƯỚ Ạ Ệ 1. Gi i thi u chung v t p đoàn HSBC ớ ệ ề ậ ..................................................................................................................................... 20 2. Gi i thi u chi nhánh HSBC t i Vi t Nam (HSBC Vi t Namớ ệ ạ ệ ệ ) ..................................................................................................................................... 20 A. Các dich v s n ph m chính ụ ả ẩ ........................................................................................................................... 21 B. Giá c và khuy n mãi ả ế ........................................................................................................................... 22 C. M ng l i phân ph i ạ ướ ố ........................................................................................................................... 22 D. Công ngh ệ ........................................................................................................................... 23 E. Nhân s ự ........................................................................................................................... 23 F. C u trúc v n ấ ố ........................................................................................................................... 24 G. Các thành qu đ t đ c ả ạ ượ ........................................................................................................................... 24 CH NG VƯƠ V. SO SÁNH PHÂN TÍCH HO T Đ NG BÁN L GI A ACB VÀ HSBCẠ Ộ Ẻ Ữ VI T NAM Ệ A. M ng l i ph c v ạ ướ ụ ụ ............................................................................................................................. 25 B. Ch t l ng ph c v ấ ượ ụ ụ ............................................................................................................................. 25 34 C. S n ph m th ả ẩ ẻ ............................................................................................................................. 25 D. Ngu n nhân l c ồ ự ............................................................................................................................. 26 E. Chi n l c ti p c n th tr ng ế ượ ế ậ ị ườ ............................................................................................................................. 26 F. Khách hàng ............................................................................................................................. 26 H. C u trúc v nấ ố ..................................................................................................................................... 27 VI. M T S Đ XU T Ộ Ố Ề Ấ A. Ki n ngh đ i v i Ngân Hàng NhàN c Vi t Nam ế ị ố ớ ướ ệ ............................................................................................................................. 28 B. Đ i v i ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) ố ớ ............................................................................................................................. 29 K T LU N Ế Ậ ......................................................................................................................... 34 REFERENCE ......................................................................................................................... 35 35 36

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTổng quan về hoạt động của các ngân hàng thương mại trong thời kỳ hội nhập.pdf
Tài liệu liên quan