TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
I. Khái niệm Định giá BĐS
ã Khái niệm: Định giá bất động sản là sựướ c tính
giá trị (biểu hiện bằng tiền) của các quyền sở
hữu tài sản tại một thị trường nhất định, tại một
thời điểm nhất định cho những mục đích nhất
định
ã Giá trị thị trường là gì?
ã Biểu hiện bằng tiền (Phương trình trao đổi)
ã Định giá-thẩm định giá (lịch sử)
ã Tại sao lại là các quyền tài sản (BĐS là hàng hóa
đặc biệt ở chỗ nào?)
46 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1724 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan về dịch vụ định giá bất động sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T NG QUAN V D CH V Đ NH GIÁ B T Ổ Ề Ị Ụ Ị Ấ
Đ NG S N Ộ Ả
Nguy n Duy Thi nễ ệ
Tr ng phòng CSTH-C c Qu n lý giáưở ụ ả
I. Khái ni m Đ nh giá BĐSệ ị
• Khái ni m: Đ nh giá b t đ ng s n là s c tính ệ ị ấ ộ ả ự ướ
giá tr (bi u hi n b ng ti n) c a các quy n s ị ể ệ ằ ề ủ ề ở
h u tài s n t i m t th tr ng nh t đ nh, t i m t ữ ả ạ ộ ị ườ ấ ị ạ ộ
th i đi m nh t đ nh cho nh ng m c đích nh t ờ ể ấ ị ữ ụ ấ
đ nhị
• Giá tr th tr ng là gì?ị ị ườ
• Bi u hi n b ng ti n (Ph ng trình trao đ i)ể ệ ằ ề ươ ổ
• Đ nh giá-th m đ nh giá (l ch s ) ị ẩ ị ị ử
• T i sao l i là các quy n tài s n (BĐS là hàng hóa ạ ạ ề ả
đ c bi t ch nào?)ặ ệ ở ỗ
Giá trị
• Giá tr BĐS là bi u hi n b ng ti n v nh ng l i ị ể ệ ằ ề ề ữ ợ
ích mà BĐS mang l i cho ch th t i m t th i ạ ủ ể ạ ộ ờ
đi m nh t đ nhể ấ ị
• Trên th tr ng giá tr BĐS đ c t o ra và duy trì ị ườ ị ượ ạ
b i quan h 4 y u tở ệ ế ố
+ Tính h u ích: kh năng th a mãn nhu c u (v t ữ ả ỏ ầ ậ
ch t, tinh th n)ấ ầ
+ Kham hi mế
+ Nhu c u (khát v ng th a mãn)ầ ọ ỏ
+ S c mua có kh nan g thanh tóanư ả ư
• Giá tr th tr ng BĐS là ị ị ườ
Giá trị
• “Giá tr th tr ng là s ti n c tính c a ị ị ườ ố ề ướ ủ
BĐS đ c mua bán t i th i đi m th m ượ ạ ờ ể ẩ
đ nh giá, gi a ng i mua s n sàng mua ị ữ ườ ẵ
và ng i bán s n sàng bán, trong m t ườ ẵ ộ
giao d ch mua bán khách quan, đ c l p; ị ộ ậ
các bên hành đ ng khôn ngoan vì l i ích ộ ợ
cá nhân và không bên nào b b t c s c ị ấ ứ ứ
ép nào t bên ngoài” ừ
Khái ni m b t đ ng s nệ ấ ộ ả
• Là ngu n tài s n qu c giaồ ả ố
• Đ ng s nộ ả
• B t đ ng s n: nh ng tài s n g n li n v i ấ ộ ả ữ ả ắ ề ớ
đ t đai và không di d i đ c ấ ờ ượ
• 2 châm ngôn g n li n v i đ t: ắ ề ớ ấ
“Đ t đai c a ng i nào thì b u tr i và ấ ủ ườ ầ ờ
lòng đ t thu c v ng i đó”ấ ộ ề ườ
“ b t c nh ng gì g n li n v i đ t thu c ấ ứ ữ ắ ề ớ ấ ộ
v đ t” ề ấ
Đ t đai (1996)ấ
• DT t nhiên: 33.104.218 ha (đ t li n), là qu c gia có quy ự ấ ề ố
mô DT trung bình
• Dân s 85 tri u.ố ệ
• BQ đ t đai đ u ng i: 0,45 ha: r t th p, b ng 1/6 m c ấ ầ ườ ấ ấ ằ ứ
bình quân TG, x p th 10 ĐNA và 115/145 n c (xu ế ứ ướ
h ong gi m)ứ ả
• Đ t ch a s d ng: 12,6 tri u ha (37.8%)ấ ư ử ụ ệ
• DT đ t đang s d ng: 20,6 tri u ha (= 62.2% DT t ấ ử ụ ệ ự
nhiên)
• Đ t nông nghi p: 8 tri u ha (24%)ấ ệ ệ
• Đ t lâm nghi p: 10.8 tri u ha (34%)ấ ệ ệ
• Đ t chuyên dùng: 1,27 tri u ha (38%)ấ ệ
• Đ t : 0,44 tri u ha (1,4%)ấ ở ệ
Đ t đai/BĐS và cấ ác quy n liên quanề
• “ BĐS bao g m đ t đai, tài s n g n li n v i đ t đai, tài s n ph ồ ấ ả ắ ề ớ ấ ả ụ
thu c đ t đai và nh ng TS không di d i đ c”ộ ấ ữ ờ ượ (the appraisal of real
estate)
• Đi u 181-B Lu t Dân s : “ BĐS là nh ng tài s n không di d i đ c, ề ộ ậ ự ữ ả ờ ượ
bao g m:ồ
Đ t đaiấ
Nhà , CTXD g n v i đ t đaiở ắ ớ ấ
TS khác g n li n v i đ t đaiắ ề ớ ấ
TS khác theo Lu t đ nh” ậ ị
• Comment: + Tài s n (BLDS): v t, ti n, gi y t có giá, quy n tài s n ả ậ ề ấ ờ ề ả
+ K/ni m ệ ≠ phân lo iạ
+ Đ t đai = BĐSấ
+ Đ t đai là y u t ban đ u, c b n không th thi u c u ấ ế ố ầ ơ ả ể ế ấ
thành BĐS
Hàng hóa B t đ ng s nấ ộ ả
• Khi nào B t đ ng s n tr thành hàng hóaấ ộ ả ở
+ H p phápợ
+ H u íchữ
+ Có giá tr ị
+ Có giá tr trao đ iị ổ
• Khi nào BĐS có giá tr trao đ i: khi pháp ị ổ
lu t th a nh n các lo i hình s h u khác ậ ừ ậ ạ ở ữ
nhau liên quan đ n BĐSế
• Vi t nam: m t 15-17 năm pháp lu t công ệ ấ ậ
nh n đ t đai có giáậ ấ
H p phápợ
Tính h p pháp c a đ t đai (ợ ủ ấ Đi u 62 LĐĐ 2003)ề .
Đi u ki n đ đ t tham gia th tr ng b t đ ng s nề ệ ể ấ ị ườ ấ ộ ả
Đ t đ c tham gia th tr ng b t đ ng s n n u ng i s d ng đ t đó có ấ ượ ị ườ ấ ộ ả ế ườ ử ụ ấ
đ các đi u ki n quy đ nh t i kho n 1 Đi u 106 c a Lu t này.ủ ề ệ ị ạ ả ề ủ ậ
Đi u 106. Quy n chuy n đ i, chuy n nh ng, cho thuê, cho thuê l i, ề ề ể ổ ể ượ ạ
th a k , t ng cho quy n s d ng đ t; th ch p, b o lãnh, góp v n ừ ế ặ ề ử ụ ấ ế ấ ả ố
b ng quy n s d ng đ t; quy n đ c b i th ng khi Nhà n c thu ằ ề ử ụ ấ ề ượ ồ ườ ướ
h i đ t ồ ấ
1. Ng i s d ng đ t đ c th c hi n các quy n ườ ử ụ ấ ượ ự ệ ề chuy n đ iể ổ , chuy n ể
nh ngượ , cho thuê, th a kừ ế, t ng choặ quy n s d ng đ t; ề ử ụ ấ th ch pế ấ ,
b o lãnhả , góp v n b ng quy n s d ng đ tố ằ ề ử ụ ấ khi có các đi u ki n sau ề ệ
đây:
a) Có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t;ấ ứ ậ ề ử ụ ấ
b) Đ t không có tranh ch p;ấ ấ
c) Quy n s d ng đ t không b kê biên đ b o đ m thi hành án;ề ử ụ ấ ị ể ả ả
d) Trong th i h n s d ng đ t.ờ ạ ử ụ ấ
Tính h p pháp c a nhà ợ ủ ở (Đi u 5 LNO). B o h quy n s h u nhà : ề ả ộ ề ở ữ ở
Nhà n c công nh n và b o h quy n s h u nhà c a ch s h u. ướ ậ ả ộ ề ở ữ ở ủ ủ ở ữ
Quy n s h u ề ở ữ
• Quy n s h u: chi m h u + s d ng + Đ nh đo t (Đ 164 - BLDS)ề ở ữ ế ữ ử ụ ị ạ
• Đi u 165 BLDS. Nguyên t c th c hi n quy n s h u ề ắ ự ệ ề ở ữ
« Ch s h u đ c th c hi n m i hành vi theo ý chí c a mình đ i v i tài s n ủ ở ữ ượ ự ệ ọ ủ ố ớ ả
nh ng không đ c gây thi t h i đ n l i ích Nhà n c, l i ích c ng đ ng, ư ượ ệ ạ ế ợ ướ ợ ộ ồ
l i ích ng i khác ».ợ ườ
• Đi u 173 (BLDS). Các quy n c a ng i không ph i là ch s h u ề ề ủ ườ ả ủ ở ữ
đ i v i tài s n ố ớ ả
1. Ng i không ph i là ch s h u ch có quy n chi m h u, s d ng, ườ ả ủ ở ữ ỉ ề ế ữ ử ụ
đ nh đo t tài s n không thu c quy n s h u c a mình theo tho ị ạ ả ộ ề ở ữ ủ ả
thu n v i ch s h u tài s n đó ho c theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ớ ủ ở ữ ả ặ ị ủ ậ
2. Các quy n c a ng i không ph i là ch s h u đ i v i tài s n bao ề ủ ườ ả ủ ở ữ ố ớ ả
g m:ồ
a) Quy n s d ng đ t;ề ử ụ ấ
b) Quy n s d ng h n ch b t đ ng s n li n k ;ề ử ụ ạ ế ấ ộ ả ề ề
c) Các quy n khác theo tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t.ề ả ậ ặ ị ủ ậ
Quy n s h uề ở ữ
đ i v i đ t đaiố ớ ấ
1. ch s h u đ t đaiủ ở ữ ấ
Đi u 19 Hi n pháp 1980; Đi u 17 Hi n pháp 1992; Đi u 1 Lu t Đ t đai ề ế ề ế ề ậ ấ
1993; Đi u 5 Lu t Đ t đai 2003 S h u đ t đai ề ậ ấ ở ữ ấ
“Đ t đai thu c s h u toàn dân do Nhà n c đ i di n ch s h u”. ấ ộ ở ữ ướ ạ ệ ủ ở ữ
2. Ba giai đo n ạ
- Giai đo n 1980 v tr c: Đ t đai thu c s h u tòan dân, nghiêm c m ạ ề ướ ấ ộ ở ữ ấ
mua bán đ t đai >> không t n t i th tr ng đ t đai/BĐSấ ồ ạ ị ườ ấ
- Giai đo n 1986 – 1990: th tr ng đ t đai/BĐS ng m, hình thành t phát, ạ ị ườ ấ ầ ự
n m ngoài qu n lý c a nhà n cằ ả ủ ướ
- Giai đo n 1993 đ n nay: Lu t Đ t đai 1993: Nhà n c giao đ t s d ng ạ ế ậ ấ ướ ấ ử ụ
n đ nh, l u dài cho t ch c, h gia đình, các nhân, cho phép h gia đình, ổ ị ậ ổ ứ ộ ộ
các nhân đ c chuy n đ i, chuy n nh ng, cho thuê, th a k th ch p; ượ ể ổ ể ượ ừ ế ế ấ
Nhà n c th a nh n đ t có giá, quy n s d ng đ t đai là m t hàng ướ ừ ậ ấ ề ử ụ ấ ộ
hóa đ c bi tặ ệ ”
Đây là đ i m i quan ni m mang tính đ t phá, t o c s pháp lý hình ổ ớ ệ ộ ạ ơ ở
thành và phát tri n th tr ng BĐS Vi t Nam ể ị ườ ệ
Quy n chi m h uề ế ữ
đ t đaiấ
• Quy n chi m h u là quy n ề ế ữ ề n m gi , qu n ắ ữ ả
lý tài s n. (Đ. 182 – BLDS). ả
• Ch/ quy n Nhà n c các c p chi m h u ề ướ ấ ế ữ
đ t đai thu c ph m vi qu n lý: tuy t đ i, ấ ộ ạ ả ệ ố
không th i h n, không đi u ki n ờ ạ ề ệ
• Nhà n c cho phép ng i s d ng đ t ướ ườ ử ụ ấ
đ c chi m h u th a đ t c th , trong ượ ế ữ ử ấ ụ ể
nh ng th i h n nh t đ nh (99 năm, 75 năm, ữ ờ ạ ấ ị
50 năm…)
Quy n chi m h u đ i v i BĐSề ế ữ ố ớ
• Quy n chi m h u (n m gi và qu n lý) đ i v i ề ế ữ ắ ữ ả ố ớ
công trình ki n trúcế
• Quy n chi m h u (n m gi và qu n lý) đ i v i BĐS ề ế ữ ắ ữ ả ố ớ
(Lu t KD BĐS)ậ
• Quy n chi m h u (n m gi và qu n lý) đ i v i nhà ề ế ữ ắ ữ ả ố ớ
(Lu t Nhà )ở ậ ở
• Quy n chi m h u (n m gi và qu n lý) đ i v i đât ề ế ữ ắ ữ ả ố ớ
đai
Quy n đ nh đo t đ t đaiề ị ạ ấ
• Quy n đ nh đo t đ t đai c a nhà n c là ề ị ạ ấ ủ ướ
c b n và tuy t đ iơ ả ệ ố , thông qua: giao đ t, ấ
cho thu đ t, c p gi y ch ng nh n quy n ế ấ ấ ấ ứ ậ ề
s d ng, thu h i đ tử ụ ồ ấ
Quy n s d ng đ t đaiề ử ụ ấ
• Quy n s d ng là quy n khai thác công d ng, h ng hoa l i, l i ề ử ụ ề ụ ưở ợ ợ
t c t tài s n. ứ ừ ả Đi u 192 BLSD.ề
• Đi u 193 BLDS.ề Quy n s d ng c a ch s h uề ử ụ ủ ủ ở ữ
• Trong tr ng h p ch s h u th c hi n quy n s d ng tài s n ườ ợ ủ ở ữ ự ệ ề ử ụ ả
thu c s h u c a mình thì ch s h u đ c khai thác công d ng, ộ ở ữ ủ ủ ở ữ ượ ụ
h ng hoa l i, l i t c t tài s n theo ý chí c a mình nh ng không ưở ợ ợ ứ ừ ả ủ ư
đ c gây thi t h i ho c làm nh h ng đ n l i ích c a Nhà n c, ượ ệ ạ ặ ả ưở ế ợ ủ ướ
l i ích công c ng, quy n, l i ích h p pháp c a ng i khác.ợ ộ ề ợ ợ ủ ườ
• Đi u 194 BLDS.ề Quy n s d ng c a ng i không ph i là ch s ề ử ụ ủ ườ ả ủ ở
h u ữ
• 1. Quy n s d ng tài s n có th đ c chuy n giao cho ng i khác ề ử ụ ả ể ượ ể ườ
thông qua h p đ ng ho c theo quy đ nh c a pháp lu t.ợ ồ ặ ị ủ ậ
• Ng i không ph i là ch s h u có quy n s d ng tài s n đúng ườ ả ủ ở ữ ề ử ụ ả
tính năng, công d ng, đúng ph ng th c.ụ ươ ứ
Quy n s d ng đ t đaiề ử ụ ấ
Đi m 4. đi u 5 Lu t Đ t đai 2003: ể ề ậ ấ
“Nhà n c trao quy n s d ng đ t ướ ề ử ụ ấ
cho ng i s d ng đ t thông qua ườ ử ụ ấ
hình th c giao đ t, cho thuê đ t, ứ ấ ấ
công nh n quy n s d ng đ t đ i ậ ề ử ụ ấ ố
v i ng i đang s d ng đ t n ớ ườ ử ụ ấ ổ
đ nh; quy đ nh quy n và nghĩa v ị ị ề ụ
c a ng i s d ng đ t”.ủ ườ ử ụ ấ
Comment: Đi u 181 (BLDS) ề
Quy n tài s n ề ả
• Quy n tài s n là quy n tr giá ề ả ề ị
đ c b ng ti n và có th chuy n ượ ằ ề ể ể
giao trong giao d ch dân s , k c ị ự ể ả
quy n s h u trí tu . ề ở ữ ệ
• Quy n s d ng BĐS là quy n tr ề ử ụ ề ị
giá đ c b ng ti n và có th ượ ằ ề ể
chuy n giao trong giao d ch dân ể ị
s . ự
• Nhà n c giao đ t cho các t ướ ấ ổ
ch c, h giá đình và các nhân s ứ ộ ử
d ng vào các m c đích d i các ụ ụ ướ
hình th c: ứ
• + Giao không thu ti nề
• + Giao có thu ti nề
• + Cho thu đ tế ấ
Các quy n s d ng đ tề ử ụ ấ
• Hi n pháp 1992” chuy n ế ể
quy n s d ng đ t”ề ử ụ ấ
• Lu t đ t đai 1993, 1998, ậ ấ
2001, 2003 c th hóa:ụ ể
• Comment: 7/8 quy n ề
năng g n v i đ nh giá ắ ớ ị
• 2003: 6 quy n năngề
• Quy n chuy n đ iề ể ổ
• Quy n chuy n nh ngề ể ượ
• Quy n cho thuê, cho thuê ề
l i th a kạ ừ ế
• Quy n t ng/choề ặ
• Quy n th ch pề ế ấ
• Quy n b o lãnhề ả
• Quy n góp v n liên ề ố
doanh
• Quy n đ c b i th ng ề ượ ồ ườ
khi thu h iồ
Quy n đ nh đo tề ị ạ
• Quy n đ nh đo t là quy n chuy n giao quy n s h u tài s n ho c ề ị ạ ề ể ề ở ữ ả ặ
t b quy n s h u đó. ừ ỏ ề ở ữ Đi u 195ề
• Đi u 197.ề Quy n đ nh đo t c a ch s h u ề ị ạ ủ ủ ở ữ
• Ch s h u có quy n bán, trao đ i, t ng cho, cho vay, đ th a k , ủ ở ữ ề ổ ặ ể ừ ế
t b ho c th c hi n các hình th c đ nh đo t khác phù h p v i quy ừ ỏ ặ ự ệ ứ ị ạ ợ ớ
đ nh c a pháp lu t đ i v i tài s n.ị ủ ậ ố ớ ả
• Đi u 198.ề Quy n đ nh đo t c a ng i không ph i là ch s h u ề ị ạ ủ ườ ả ủ ở ữ
• Ng i không ph i là ch s h u tài s n ch có quy n đ nh đo t tài ườ ả ủ ở ữ ả ỉ ề ị ạ
s n theo u quy n c a ch s h u ho c theo quy đ nh c a pháp ả ỷ ề ủ ủ ở ữ ặ ị ủ
lu t.ậ
• Ng i đ c ch s h u u quy n đ nh đo t tài s n ph i th c hi n ườ ượ ủ ở ữ ỷ ề ị ạ ả ả ự ệ
vi c đ nh đo t phù h p v i ý chí, l i ích c a ch s h u.ệ ị ạ ợ ớ ợ ủ ủ ở ữ
8 Đ c đi m hàng hóa BĐS ( nh h ng đ n ặ ể ả ướ ế
đ nh giá BĐS)ị
1. Hàng hóa có v trí c đ nh, không di d iị ố ị ờ
>> v trí, kinh t xh, môi tr ng c nh quan, h t ng, môi tr ng >>> giá trị ế ườ ả ạ ầ ườ ị
2. Hàng hóa BĐS có giá tr l n >>> huy đ ng v n t th tr ng v n (lĩa su t, ị ớ ộ ố ừ ị ườ ố ấ
cho vay…) >>> giá tr ị
3. Hàng hóa BĐS có tính lâu b n >>> là tài s n th ch p cho các giao d ch ề ả ế ấ ị
>>> đ nh giá tr BĐSị ị
4. Hàng hóa BĐS có tính cá bi t: PPháp so sánh tr c ti p (phong th y) ệ ự ế ủ
5. Hàng hóa BĐS có tính khan hi m t ng đ i (đ t 0 đ , ng i đ ) >>> giá ế ươ ố ấ ẻ ườ ẻ
tăng v long termề
6. Hàng hóa BĐS ch u s chi ph i m nh c a CS/PL nhà n cị ự ố ạ ủ ướ
(CS vĩ mô: l m phát, ti n t , đ t đai, quy ho ch, thu …)ạ ề ệ ấ ạ ế
7. Hàng hóa BĐS mang n ng tính t p quán, h ng c, tâm lý và văn hóa ặ ậ ươ ướ
(sinh ho t, ki n trúc, xây d ng…) (S ng m i ng i m i nhà, ch t m i ạ ế ự ố ỗ ườ ỗ ế ỗ
ng i m i m )ườ ỗ ồ
8. Hàng hóa BĐS b sung cho nhau và c nh tranh l n nhau: ổ ạ ẫ
+ B sungổ
+ C nh tranh:ạ
9.
1.
Th tr ng BĐSị ườ
• Tính t t y u: g n li n Ph/công LĐXH và ấ ế ắ ề
s h u t nhân TLSX (đ t đai)ở ữ ư ấ
• Hình thành và phát tri n g n v i mô ể ắ ớ
hình kinh t th tr ngế ị ườ
• Y u t đ u vào c a KT th tr ng: ế ố ầ ủ ị ườ
V nố
Lao đ ngộ
Đ t đai (BDS)ấ
Yêu c u c a kinh t th tr ngầ ủ ế ị ườ
• Khaí ni m: ệ Kinh t th tr ng là ế ị ườ
n n kinh t l y ề ế ấ khu v c kinh t t ự ế ư
nhân làm ch đ oủ ạ . Nh ng quy t ữ ế
đ nh kinh t (tiêu dùng-ti t ki m, ị ế ế ệ
s n xu t kinh doanh…) đ c th c ả ấ ượ ự
hi n m t cách phi t p trung b i ệ ộ ậ ở
các cá nhân ng i tiêu dùng và ườ
doanh nghi p. ệ
• Ti n đ và yêu c uề ề ầ c aủ kinh t ế
th tr ngị ườ
• - D a trên đa hình th c s h u, ự ứ ở ữ
bình đ ng gi a các lo i hình s ẳ ữ ạ ở
h u. ữ
• - Nguyên t c c b n cá nhân t ra ắ ơ ả ự
quy t đ nh: ế ị
• + Quy n t do c a khách hàng ề ự ủ
trong vi c l a ch n các hàng hóa ệ ự ọ
và d ch v c nh tranh; ị ụ ạ
• + Quy n t do c a nhà s n xu t ề ự ủ ả ấ
b t đ u ho c m r ng kinh ắ ầ ặ ở ộ
doanh, phân chia r i ro và l i ủ ợ
nhu n; ậ
• + C h i v r i ro và l i nhu n ơ ộ ề ủ ợ ậ
ngang nhau t o thành n n kinh t ạ ề ế
th tr ng hi n đ i. ị ườ ệ ạ
Th tr ngị ườ
- Vi c phân b các ệ ổ
ngu n l c ồ ự (lao đ ng ộ
đ t đai, v n) ấ ố c a n n ủ ề
kinh t đ c c b n ế ượ ơ ả
ti n hành theo ế quy
lu t cung c u và ậ ầ giá
cả tr thành tín hi u ở ệ
ra quy t đ nh kinh ế ị
doanh, tiêu dùng, đ u ầ
t , ti t ki mư ế ệ
• Gi i quy tả ế r t hi u ấ ệ
qu b n v n đả ố ấ ề:
+ S n xu t cái gì, ả ấ
+ S n xu t nh th nàoả ấ ư ế ,
+ S n xu t cho ai. ả ấ
Comment:
Bàn tay c a th tr ng ủ ị ườ
VS. vai trò c a chính ủ
phủ
Th tr ng đ t đai Vi t Namị ườ ấ ệ
• Là quá trình nh n th c ậ ứ
15-17 năm t đ i m i ừ ổ ớ
(1986-2003)
• 1986 ĐH Đ ng khóa 6: ả
chuy n bao c p sang ể ấ
kinh t th tr ngế ị ườ
• Chính sách đ i m i: áp ổ ớ
d ng nhanh, hi u qu đ i ụ ệ ả ố
v i th tr ng hàng hóa, ớ ị ườ
d ch vị ụ
• Chính sách đ i m i: áp ổ ớ
d ng ch m, l u dài (15-ụ ậ ậ
17 năm) đ i v i th ố ớ ị
tr ng Đ t đaiườ ấ
• 15-17 năm : hi u rõ ể
quy n s h u đ t đai v i ề ở ữ ấ ớ
th tr ng đ t đaiị ườ ấ
• Thay đ i nh n th c: “có ổ ậ ứ
t n t i và pháp lu t công ồ ạ ậ
nh n hay không th ậ ị
tr ng quy n s d ng ườ ề ử ụ
đ t” ấ
• Comment: t o l p tính ạ ậ
đ ng b gi a các th ồ ộ ữ ị
tr ng (lao đ ng, v n, ườ ộ ố
BĐS, công ngh , hàng ệ
hóa) trong c ch kinh tê ơ ế
th tr ng VN theo đu iị ườ ổ
Th tr ng đ t đai Vi t Namị ườ ấ ệ
• NQ ĐH 8 (1996):” qu n lý ch t ả ặ
ch đ t đai và th tr ng BDS. ĐĐ ẽ ấ ị ườ
thu c s h u tòan dân, không cho ộ ở ữ
phép mua bán đ t đai. Trong vi c ấ ệ
giao quy n s d ng đ t và cho ề ử ụ ấ
thuê đ t ph i xác đ nh đúng giá ấ ả ị
các lo i đ t đ s d ng có hi u ạ ấ ể ử ụ ệ
qu , duy trì phát tri n qu đ t, ả ể ỹ ấ
b o đ m l i ich tòan dân, kh c ả ả ơ ắ
ph c tình tr ng đ u c và nh ng ụ ạ ầ ơ ữ
tiêu c c y u kém trong qu n lý s ự ế ả ử
d ng đ t. T ch c qu n lý t t th ụ ấ ổ ứ ả ố ị
tr ng BĐS… phát tri n các ườ ể
doanh nghi p nhà n c xây d ng ệ ướ ự
kinh doanh nhà . Khuy n khích ở ế
ácc thành ph n kinh t tham gia ầ ế
xây d ng và kinh doanh nhà ự ở
theo s h ng d n c a nhà n c ự ướ ẫ ủ ướ
•
• NQ ĐH ĨX (2001):” Hình
thành và phát tri n th ể ị
tr ng B t đ ng s n, ườ ấ ộ ả
bao g m c quy n s ồ ả ề ử
d ng đ t theo quy đ nh ụ ấ ị
c a pháp lu t; t ng b c ủ ậ ừ ướ
m th tr ng b t đ ng ở ị ườ ấ ộ
s n cho ng i VN ả ườ ở
n c ngòai và ng i ướ ườ
n c ngoài tham gia đ u ướ ầ
t ”ư
7 Đ c đi m th tr ng BĐSặ ể ị ườ
Đ c đi m 1:ặ ể TT BĐS là th tr ng giao d ch BĐS + các quy n và l i ích ị ườ ị ề ợ
ch a đ ng trong BĐS >>> ứ ự giá đ t đai:ấ không ph n ánh b n thân giá tr ả ả ị
đ t mà ph n ánh kh năng thu l i ho c H/qu đ u t t đ t (BĐS) >> ấ ả ả ợ ặ ả ầ ư ừ ấ
Ph/pháp dòng ti n CK; P/Pháp thu nh pề ậ
Các quy n năng ch a đ ng trong BĐSề ứ ự quy t đ nh kh năng giá tr và ế ị ả ị
l i ích mà BĐS đ a l i giá ợ ư ạ
Đ c đi m2ặ ể : TT BĐS ch u s chi ph i c a pháp lu t-chính sáchị ự ố ủ ậ
Đ c đi m3ặ ể : Th tr ng không hòan h o: thông tin (mua bán, cung c u, quy ị ườ ả ầ
ho ch…ạ
Đ c đi m 4ặ ể Cung v BĐS thay đ i so ề ổ ∆P ch m so c u (vì sao): tìm đ t, xin ậ ầ ấ
phép xây d ng, thi t k , thi công…ự ế ế
7 đ c đi mặ ể
Đ c đi m 5ặ ể
TT BĐS quan h mâth thi t v i TT v n vì:ệ ế ớ ố
+ BĐS có giá tr l n, l u b n >>> các đi u ki n trên th tr ng v n (lãi su t, th i h n, ị ớ ậ ề ề ệ ị ườ ố ấ ờ ạ
CS TT, lam phat, gia vang, USD, ch ng khoán.. tác đ ng TT BĐS)ứ ộ
+ Kh ng h ang th tr ng BĐS là ngòi n Kh ng h ang kinh t vĩ mô (1997 – Asean ủ ỏ ị ườ ổ ủ ỏ ế
crisis)
+ Thái Lan: 1997: “ Bong bóng” th tr ng BĐS kéo theo “bong nóng th tr ng tín d ng ị ườ ị ườ ụ
ngân hàng” >>> đ v n n kinh tổ ỡ ề ế
+ Vi t Nam: hi n t ng “bong bong”: các d u hi u: giá nhà chung c (so sánh VN-Nh t ệ ệ ượ ấ ệ ư ậ
B n)ả
Đ c đi m 6 ặ ể Giao d ch trên TT BĐS c n chuyên gia t v n chuyên nghi p, trình đ cao: ị ầ ư ấ ệ ộ
vì sao?
+ Giá tr l n + Giá c /giá tr ch u tác đ ng nhi u y u t ph c t p (Vĩ mô, vi mô)ị ớ ả ị ị ộ ề ế ố ứ ạ
+ Thông tin không hòan h o, d nhi u lo n >>chuyên gia t v n: tài chính, đ nh giá, ả ễ ễ ạ ư ấ ị
pháp lý, cung c u >>> chi phí giao d ch cao. ầ ị
Đ c đi m 7: TT BĐS r t nh y c m khi kinh t tăng Tr ng nóng (bong bóng) ặ ể ấ ạ ả ế ưở
ho c đóng băng khi kinh t suy thoái.ặ ế
Đ nh giá BĐS: D ch v công và dich v t v nị ị ụ ụ ư ấ
• D ch v công: D ch v công là ị ụ ị ụ
nh ng d ch v có tính ch t công ữ ị ụ ấ
c ng mà Nhà n c có trách ộ ướ
nhi m t ch c cung c p đ ph c ệ ổ ứ ấ ể ụ
v cho nhu c u chung c n thi t ụ ầ ầ ế
cho cu c s ng c ng đ ng, đ m ộ ố ộ ồ ả
b o an toàn xã h i và không vì ả ộ
m c tiêu l i nhu n ụ ợ ậ
• Vi c cung c p d ch v có th do ệ ấ ị ụ ể
Nhà n c tr c ti p làm ho c do ướ ự ế ặ
các DN làm trong khuôn kh pháp ổ
lu t d i s giám sát, qu n lý c a ậ ướ ự ả ủ
Nhà n c.ướ
5 lĩnh v c d ch v công: ự ị ụ
a) D ch v hành chính công (c p ị ụ ấ
phép, đăng ký, ch ng th c...), ứ ự
b) D ch v s nghi p công (cung c p ị ụ ự ệ ấ
phúc l i y t , văn hóa, b o hi m, ợ ế ả ể
chăm sóc s c kh e, phòng ch ng ứ ỏ ố
d ch b nh), ị ệ
d) D ch v công ích (xây d ng đ ng ị ụ ự ườ
sá, c u c ng, v sinh môi ầ ố ệ
tr ng...), ườ
e) D ch v pháp lý (cung c p thông ị ụ ấ
tin, t v n v giao d ch dân s , ư ấ ề ị ự
mua bán nhà c a, đ t đai, thi ử ấ
hành án dân s ...) ự
f) D ch v công ph c v s n xu t ị ụ ụ ụ ả ấ
(th y l i, khuy n nông, khuy n ủ ợ ế ế
lâm, cung c p gi ng, thông tin th ấ ố ị
tr ng...).ườ
D ch v đ nh giá BĐS (công)ị ụ ị
• Đi u 12 Lu t Đ 1993 và Lu t ề ậ ậ
s a đ i 1998ử ổ
” Chính ph quy đ nh khung giá ủ ị
đ t”: 4 m c đíchấ ụ
Tính thu chuy n QSD đ tế ể ấ
Thu ti n cho thuê, giao đ tề ấ
Tính giá tr TS khi giao đ tị ấ
B i th ng thu h i đ t ồ ườ ồ ấ
• Ngh đ nh 87/Cp (1994): ị ị
• CP T quy đ nh khung, ĐP Ư ị
b ng giá, h s K (v t khung ả ệ ố ượ
T )Ư
Comment:
• 1993: Nhà n c công nh n ướ ậ
đ t đai có giá (7 năm sau đ i ấ ổ
m i)ớ
• D ch v đ nh giá BĐS côngị ụ ị
• Không t n t i th tr ng ồ ạ ị ườ
chuy n nh ng đ t t doể ượ ấ ự
• Không t n t i d ch v t v n ồ ạ ị ụ ư ấ
đ nh giáị
D ch v đ nh giá BĐS (công)ị ụ ị
• Lu t Đ t đai 2003ậ ấ
• Đi u 56 ”ề Giá đ t do ấ
Nhà n c quy đ nhướ ị
• NĐ S 188/2004 v ố ề
ph ng pháp xác đ nh ươ ị
và khung giá các lo i ạ
đ tấ
• Ngh đ nh 123 v ph ng ị ị ề ươ
pháp xác đ nh giá các lo i ị ạ
đ tấ
D ch v đ nh giá BĐS t v nị ụ ị ư ấ
• Là s phân quy n đ nh giá theo h ng ự ề ị ướ
Nhà n c gi m thi u danh m c đ nh giá ướ ả ể ụ ị
mang tính hành chính m nh l nhệ ệ
• T p trung qu n lý hàng hóa d ch v đ c ậ ả ị ụ ộ
quy n (méo mó th tr ng: đi n, n c, ề ị ườ ệ ướ
vi n thông, mua s m ban g ngu n ễ ắ ừ ồ
NSNN…
• Phân quy n cho đ a ph ng và doanh ề ị ươ
nghi p ệ
D ch v đ nh giá BĐS t v nị ụ ị ư ấ
• Ngh đ nh 12 – Lu t đ u t n c ngòai: “th m đ nh giá tr máy móc, dây truy n công ị ị ậ ầ ư ướ ẩ ị ị ề
ngh góp v n v i đ i tác VN” ệ ố ớ ố
• QĐ 1179 c a TTCP (1997) v k h ach PTKTXH ” th c hi n c ch th m đ nh giá ủ ề ế ọ ự ệ ơ ế ẩ ị
và đ u th u mua s m tài s n có giá tr cao, kh i l ng l n trong các d án đaùa t ấ ầ ắ ả ị ố ượ ớ ự ư
xây d ng”ự
• 8-5-1997 TTCP đ ng ý cho BVGCP gia nh p AVA và giao BVGCP xây d ng đ án ồ ậ ự ề
thành l p Trung tâm th m đ nh giá VNậ ẩ ị
• 9/2/1998 BVGCP có QĐ thành l p TTt v n DV KĐG và Trung tâm Thông tin t v n ậ ư ấ ư ấ
d ch v TĐG mi n Nam: ” ch c năng” làm t v n d ch v ki m đ nh giá đ t đai tài ị ụ ề ứ ư ấ ị ụ ể ị ấ
nguyên tài s n, hàng hóa theo yêu c u c a các c quan, t ch c xã h i, công dân ả ầ ủ ơ ổ ứ ộ
• L n l t 34 t nh thành ph thành l p các trung tâm th m đ nh giá tr c thu c s tài ầ ượ ỉ ố ậ ẩ ị ự ộ ơ
chính
• Pl nh giá 2002: Đi u 14: DN th m đ nh giá baoso g n DNNN và DN thu c các thành ệ ề ẩ ị ồ ộ
ph n kinh t khác ; NGh đ nh 170 (2002) (Đi u 16 Thành l p DN TĐG; NGh đ nh ầ ế ị ị ề ậ ị ị
101 V th m đ nh giá ề ẩ ị
• Đi u 25 NĐ 101:Các Trung tâm th m đ nh giá, Trung tâm có ch c năng ho t đ ng ề ẩ ị ứ ạ ộ
th m đ nh giá thu c các thành ph n kinh t đã thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh ẩ ị ộ ầ ế ậ ạ ộ ị
c a pháp lu t t tr c ngày Ngh đ nh này có hi u l c ph i chuy n đ i theo m t ủ ậ ừ ướ ị ị ệ ự ả ể ổ ộ
trong các hình th c doanh nghi p quy đ nh t i kho n 1 Đi u 8 Ngh đ nh này trong ứ ệ ị ạ ả ề ị ị
th i h n 2 năm, k t ngày Ngh đ nh này có hi u l c.ờ ạ ể ừ ị ị ệ ự
D ch v đ nh giá BĐS t v nị ụ ị ư ấ
• Giai đo n 1997-2002: c n c có 2 Trung tâm t ạ ả ướ ư
v n d ch v đ nh giá . T ng giá tr tài s n: 4500 ấ ị ụ ị ổ ị ả
t đỷ
• Giai đo n 2003-2005: th tr ng th m đ nh gía ạ ị ườ ẩ ị
tăng tr ng nhanh: 2 trung tâm (238.400 t đ); 34 ưở ỷ
Trung tâm, 40 công ty k tóan, ki m tóanế ể
• Giai đo n 2005-2008: 7 Trung tâm đã và đang ạ
làm th t c chuy n đ i thành công ty; 30 Trung ủ ụ ể ổ
tâm các đ a ph ng ch m d t ho t đ ngị ươ ấ ứ ạ ộ
D ch v đ nh giá BĐS t v nị ụ ị ư ấ
• Đi u 57 Lu t Đ 2003 ề ậ T v n ư ấ
giá đ tấ
1. T ch c có đ đi u ki n, ổ ứ ủ ề ệ
năng l c và đ c ho t đ ng ự ượ ạ ộ
d ch v v giá đ t thì đ c t ị ụ ề ấ ượ ư
v n giá đ t.ấ ấ
2. Vi c xác đ nh giá đ t t v n ệ ị ấ ư ấ
ph i tuân theo các nguyên t c ả ắ
đ nh giá đ t, ph ng pháp xác ị ấ ươ
đ nh giá đ t do Chính ph quy ị ấ ủ
đ nh. ị
3. Giá đ t t v n đ c s ấ ư ấ ượ ử
d ng đ tham kh o trong ụ ể ả
qu n lý nhà n c v tài chính ả ướ ề
đ t đai và trong ho t đ ng ấ ạ ộ
giao d ch v quy n s d ng ị ề ề ử ụ
đ t.ấ
• Lu t kinh doanh BĐS 2006ậ
• Đi m 2. Đi u 8.ể ề Đi u ki n ề ệ
đ i v i t ch c, cá nhân ho t ố ớ ổ ứ ạ
đ ng kinh doanh b t đ ng s nộ ấ ộ ả
• 2. T ch c, cá nhân khi kinh ổ ứ
doanh d ch v b t đ ng s n ị ụ ấ ộ ả
ph i thành l p doanh nghi p ả ậ ệ
ho c h p tác xã, đăng ký kinh ặ ợ
doanh d ch v b t đ ng s n ị ụ ấ ộ ả
theo quy đ nh c a pháp lu t, ị ủ ậ
T ch c, cá nhân khi kinh ổ ứ
doanh d ch v đ nh giá b t ị ụ ị ấ
đ ng s n ph i có ít nh t hai ộ ả ả ấ
ng i có ch ng ch đ nh giá ườ ứ ỉ ị
b t đ ng s n; ấ ộ ả
D ch v đ nh giá BĐS (t v n)ị ụ ị ư ấ
• Đi m 2. Đi u 9.ể ề Lu t kinh doanh BĐS 2006ậ
• Ph m vi ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n c a t ạ ạ ộ ấ ộ ả ủ ổ
ch c, cá nhân trong n cứ ướ
• 2. T ch c, cá nhân trong n c đ c kinh doanh d ch ổ ứ ướ ượ ị
v b t đ ng s n trong ph m vi sau đây:ụ ấ ộ ả ạ
a) D ch v môi gi i b t đ ng s n;ị ụ ớ ấ ộ ả
b) D ch v đ nh giá b t đ ng s n;ị ụ ị ấ ộ ả
c) D ch v sàn giao d ch b t đ ng s n;ị ụ ị ấ ộ ả
d) D ch v t v n b t đ ng s n;ị ụ ư ấ ấ ộ ả
đ) D ch v đ u giá b t đ ng s n;ị ụ ấ ấ ộ ả
e) D ch v qu ng cáo b t đ ng s n;ị ụ ả ấ ộ ả
g) D ch v qu n lý b t đ ng s n.ị ụ ả ấ ộ ả
Vai trò c a chuyên gia đ nh giá ủ ị
BĐS
• Các ch th tham gia TT BĐSủ ể
• M c tiêu/ m c đích th m đ nh giá BĐSụ ụ ẩ ị
• Th tr ng th m đ nh giá BĐSị ườ ẩ ị
• Vai trò c a chuyên gia đ nh giá BĐSủ ị
Các ch th tham gia TT BĐSủ ể
1. cá nhân:
• - Cá nhân s h u BĐS tham gia v i t cách: ở ữ ớ ư
ng i bán, cho thuê, th ch p, góp v n liên ườ ế ấ ố
doanh…
• - Cá nhân có nhu c u: ng i mua, ng i đi thuêầ ườ ườ
2. DN kinh doanh BĐS (nhà, đ t, c s h t ng…)ấ ơ ở ạ ầ
3. Nhà n c: ng i qu n lý TT BĐS thông quan ướ ườ ả
quy ho ch, k h ch, chính sách vĩ mô (ti n t , tín ạ ế ọ ề ệ
d ng…), thu h i đ tụ ồ ấ
Các ch th tham gia TT BĐS (ti p)ủ ể ế
4. Nhà th u xây d ng tr c ti p t o ra các ầ ư ự ế ạ
công trình: nhà , Văn phòng, TT Th ng ở ươ
m i, công trình công nghi pạ ệ
5. Các t ch c môi gi i t v n: ki n trúc s , ổ ứ ớ ư ấ ế ư
k s xây d ng, chuyên gia đ nh giá, lu t ỹ ư ự ị ậ
s , môi gi i mua bán ư ớ
6. Ngân hàng: do đ c tính lâu b n: BĐS là ặ ề
Tài s n th ch pả ế ấ
M c tiêu/ m c đích th m đ nh giá ụ ụ ẩ ị
BĐS
A. Chuy n nh ng quy n s h u BĐSể ượ ề ở ữ
• H tr ng i bán ra giá chàoỗ ợ ườ
• H tr ng i mua đ t giá trỗ ợ ườ ặ ả
• Thi t l p c s đ hai bên đ t đ c giá ế ậ ơ ở ể ạ ượ
th a thu n v BĐSỏ ậ ề
• Xác đ nh đi u ki n và giá bán d ki n cho ị ề ệ ự ế
m t BĐSộ
B. B i th ng khi mua c ng ch : giá đ n ồ ườ ưỡ ế ề
bù
M c tiêu/ m c đích th m đ nh giá ụ ụ ẩ ị
BĐS
C. Tài chính-tín d ng:ụ
- c tính giá tr tài s n th ch pƯớ ị ả ế ấ
- C s Ngân hàng ra quy t đ nh cho vayơ ở ế ị
D. V n đ đánh thu tài s n: c tính giá tr tính ấ ề ế ả ướ ị
thuế
E. B o hi m tài s n: giá tr tài s n và m c đ b o ả ể ả ị ả ứ ộ ả
hi mể
F. Ra quy t đ nh đ u t : xác đ nh tính kh thi c a ế ị ầ ư ị ả ủ
m t d án, m t công trình xây d ng (PV, IRR…) ộ ự ộ ự
Th tr ng th m đ nh giá BĐSị ườ ẩ ị
1. Th tr ng mua bán BĐSị ườ
- Hình thành s m nh t trong l ch sớ ấ ị ử
- V t kh i biên gi i qu c giaượ ỏ ớ ố
2. Th tr ng giao d ch BĐS cho thuê (VP cho thuê)ị ườ ị
3. Th tr ng giao d ch BĐS làm tài s n th ch pị ườ ị ả ế ấ
4. Th tr ng giao d ch BĐS góp v n liên doanhị ườ ị ố
Comment: t t c đ u c n vai trò chuyên gia đ nh ấ ả ề ầ ị
giá tài s nả
Vai trò c a chuyên gia đ nh giá ủ ị
BĐS
• Th tr ng: là n i di n ra quan h trao ị ườ ơ ễ ệ
đ i, k t n i gi a cung và c u, gi a ng i ổ ế ố ữ ầ ữ ườ
mua và ng i bán, ườ theo m t c ch giá ộ ơ ế
nh t đ nh.ấ ị
• TT BĐS:
• Chuyên gia đ nh giá: không th thi u ị ể ế
đ hình thành và phát tri n th tr ng ể ể ị ườ
BĐS
Vai trò c a chuyên gia đ nh giá ủ ị
BĐS
Vai trò 1: góp ph n Thúc đ y th tr ng BĐS phát ầ ẩ ị ườ
tri n lành m nh, qua đó phân b t i u ngu n ể ạ ổ ố ư ồ
l c to l n nh ng h u h n (đ c bi t là đ t đai)ự ớ ư ữ ạ ặ ệ ấ
• Ngu n l c h u h nồ ự ữ ạ
• Phân b qua Th tr ng và nhà n cổ ị ườ ướ
• Giá đ t: tín hi u đ u t , kinh doanh, tiêu dùngấ ệ ầ ư
• Hi u qu Pareto >>> thúc đ t tăng tr ng GDP ệ ả ẩ ưở
• Đ i m i qu n lý, s d ng đ t đai có hi u qu ổ ớ ả ử ụ ấ ệ ả
Vai trò c a chuyên gia đ nh giá ủ ị
BĐS
Vai trò 2: Nâng cao đ i sông nhân dân: ờ
M i nhu c u , làm vi c, tái s n xu t s c lao ọ ầ ở ệ ả ấ ứ
đ ng, kinh doanh, đ u t … đ u g n v i BĐS. ộ ầ ư ề ắ ớ
M t th tr ng BĐS lành m nh, minh b ch, giá ộ ị ườ ạ ạ
c h p lý v i thu nh p s t o cho m i ng i có ả ợ ớ ậ ẽ ạ ọ ườ
kh năng ả
Vai trò 3:
n đ nh kinh t -xã h iỔ ị ế ộ
• Khi u ki n thu h i đ t đai (60%) trong đó ch ế ệ ồ ấ ủ
y u là khi u ki n liên quan đ n giá b i th ngế ế ệ ế ồ ườ
• Ch ng phân hóa giàu nghèoố
Vai trò c a chuyên gia đ nh giá ủ ị
BĐS
Vai trò 4: góp ph n huy đ ng v n cho đ u t phát ầ ộ ố ầ ư
tri n, khai thác ngu n thu NSNNể ồ
• Th tr ng phát tri n, các giao d ch dân s (mua ị ườ ể ị ự
bán, c m c , th ch p tăng >>> tăng t c đ chu ầ ố ế ấ ố ộ
chuy n v nể ố
• Giao d ch th ch p BĐS vay v n đ u t kinh ị ế ấ ố ầ ư
doanh: khia thác v n nhà r i trong dân cố ỗ ư
• Dùng qu đ t đ i h t ngỹ ấ ổ ạ ầ
• Tăng thu thu qua tăng vòng luân chuy n kinh ế ể
doanh BĐS
Vai trò c a chuyên gia đ nh giá ủ ị
BĐS
Vai trò 5: h i nh p kinh t khu v c, qu c t :ộ ậ ế ự ố ế
• Đ nh giá trong góp v n đ u t FDI (đ t ị ố ầ ư ấ
đai, công ngh , b n quy n, th ng hi uệ ả ề ươ ệ
• Phát tri n th tr ng BĐS xuyên qu c giaể ị ườ ố
Vai trò 6: minh b ch hóa n n kinh t , ngăn ạ ề ế
ng a tham nhũngừ
“ Trên th gi i thu , l phí, chi phí, đ t đai c a ế ớ ế ệ ấ ủ
m t d án ch chi m 28%, xây d ng 72%. ộ ự ỉ ế ự
Nh ng VN, thì thu , chi phí, l phí, đ t đai, ư ở ế ệ ấ
các lo i khác l i chi m t i kho ng 70%. Chi ạ ạ ế ớ ả
phí xây d ng hi n nay m i m2 ch kho ng 5 - ự ệ ỗ ỉ ả
9 tri u đ ng nh ng có nh ng căn h giá bán ệ ồ ư ữ ộ
lên t i c t đ ng. V y có ph i t t c l i ớ ả ỷ ồ ậ ả ấ ả ợ
nhu n đ u vào túi DN?” >>> ICOR ậ ề
“T su t l i nhu n trên th tr ng BĐS th gi i ỷ ấ ợ ậ ị ườ ế ớ
ch kho ng 6 -10%, nh ng VN t su t l i ỉ ả ư ở ỷ ấ ợ
nhu n đó l i cao, t 35% tr lên”.ậ ạ ừ ở
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tổng quan về dịch vụ định giá bất động sản.pdf