tổng quan chung về nghành bánh kẹo
Ngành bánh kẹo Việt Nam có các đặc điểm sau: Thứ nhất: Nguyên vật liệu đầu vào chính của ngành bánh kẹo bao gồm bột mì, đường, còn lại là sữa, trứng và .
26 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1990 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan chung về nghành bánh kẹo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. T ng quan chung v ngành bánh k o ổ ề ẹ
Ngành bánh k o Vi t Nam có các đ c đi m sau: ẹ ệ ặ ể
Th nh t:ứ ấ Nguyên v t li u đ u vào chính c a ngành bánh k o bao g m b tậ ệ ầ ủ ẹ ồ ộ
mì, đ ng, còn l i là s a, tr ng và các nguyên v t li u khác. Trong đó, nguyênườ ạ ữ ứ ậ ệ
v t li u ph i nh p kh u là b t mì (g n nh toàn b ), và đ ng (nh p 1 ph n),ậ ệ ả ậ ẩ ộ ầ ư ộ ườ ậ ầ
h ng li u và 1 s ch t ph gia, chi m t tr ng khá l n trong giá thành. Chính vìươ ệ ố ấ ụ ế ỷ ọ ớ
v y s bi n đ ng c a giá b t mì, đ ng trên th tr ng th gi i s có nh ng tácậ ự ế ộ ủ ộ ườ ị ườ ế ớ ẽ ữ
đ ng nh t đ nh đ n giá thành c a bánh k o.ộ ấ ị ế ủ ẹ
Th hai:ứ Th tr ng bánh k o Vi t Nam có tính ch t mùa v khá rõ nét. S nị ườ ẹ ệ ấ ụ ả
l ng tiêu th th ng tăng m nh vào th i đi m t tháng 8 Âm l ch (T t Trungượ ụ ườ ạ ờ ể ừ ị ế
thu) đ n T t Nguyên Đán v i các m t hàng ch l c mang h ng v truy nế ế ớ ặ ủ ự ươ ị ề
th ng Vi t Nam nh bánh trung thu, k o c ng, m m, bánh qui cao c p, các lo iố ệ ư ẹ ứ ề ấ ạ
m t, h t.Trong khi đó, s n l ng tiêu thu bánh k o khá ch m vào th i đi m sauứ ạ ả ượ ẹ ậ ờ ể
T t Nguyên đán và mùa hè do khí h u n ng nóng. ế ậ ắ
Th ba:ứ Dây chuy n công ngh s n xu t bánh k o c a các doanh nghi pề ệ ả ấ ẹ ủ ệ
khá hi n đ i và đ ng đ u, đ u đ c nh p kh u t các qu c gia n i ti ng v s nệ ạ ồ ề ề ượ ậ ẩ ừ ố ổ ế ề ả
xu t bánh k o nh công ngh cho bánh ph socola (Hàn qu c), công ngh bánhấ ẹ ư ệ ủ ố ệ
quy (Đan m ch, Anh, Nh t)… ạ ậ
Th t :ứ ư Vi t Nam là m t th tr ng ti m năng v i t c đ tăng tr ngệ ộ ị ườ ề ớ ố ộ ưở
cao (10-12%) so v i m c trung bình trong khu v c (3%) và trung bình c a thớ ứ ự ủ ế
gi i (1-1,5%). Nguyên nhân là do, m c tiêu th bánh k o bình quân c a Vi t Namớ ứ ụ ẹ ủ ệ
hi n nay v n khá th p (1,8 kg/ng i/năm) so v i trung bình c a th gi i làệ ẫ ấ ườ ớ ủ ế ớ
2,8kg/ng i/năm. ườ
NGUYÊN LI U S N XU T BÁNH K OỆ Ả Ấ Ẹ
1. Đ ng Saccarozaườ
Ngu n g c: Đ ng đ c s n xu t t mía là chính, ngoài ra còn đ c s nồ ố ườ ượ ả ấ ừ ượ ả
xu t t c c i đ ng và t cây th t n t. Saccaroza là m t cacbonhydrat có côngấ ừ ủ ả ườ ừ ố ố ộ
th c phân t là Cứ ử 12H22O11. Tên khoa h c là α D – glucopyranosit – β D –ọ
fructofuranosit. Nó là disacarit do 2 monosacarit t o thành. Nh v y sacarit khôngạ ư ậ
có tính kh . Góc quay c c (+65,5ử ự o).
Nhi t đ nóng ch y 160 – 200ệ ộ ả oC (tùy thu c vào đ tinh khi t c aộ ộ ế ủ
saccaroza), th ng nhi t đ nóng ch y c a saccaroza là 185ườ ệ ộ ả ủ oC.
Vai trò c a đ ng trong s n xu t bánh k oủ ườ ả ấ ẹ
T o v ng t và màu cho bánh và k o và còn là ch t dinh d ng. Nó làạ ị ọ ẹ ấ ưỡ
nguyên li u chính.ệ
Tính ch tấ
Tính tan
Hòa tan nhi u trong n c. nhi t đ 20ề ướ Ở ệ ộ oC c 1 lít n c hòa tan 2,09 kgứ ướ
đ ng.ườ
Đ tan tăng khi nhi t đ tăng. Khi 100ộ ệ ộ ở oC đ tan tăng 2,4 l n so v i đ tanộ ầ ớ ộ
20ở oC.
Có nhi u ch t làm thay đ i đ hòa tan c a đ ng:ề ấ ổ ộ ủ ườ
+ S có m t đ ng kh đ hòa tan c a đ ng saccaroza gi m, ng ng t ngự ặ ườ ử ộ ủ ườ ả ư ổ
l ng đ ng hòa tan trong n c cao.ượ ườ ướ
+ Các ch t có đ nh t l n: dextrin, làm tăng đ hòa tan c a đ ngấ ộ ớ ớ ộ ủ ườ
saccaroza. Các phân t này ngăn c n không cho các phân t đ ng v trí xácử ả ử ườ ở ị
đ nh đ t o thành tinh th đ ng và t o thành tr ng thái vô đ nh hình.ị ể ạ ể ườ ạ ạ ị
+ Các mu i vô c nh : NaCl, KCl cũng làm tăng đ hòa tan c a đ ng. Khiố ơ ư ộ ủ ườ
s n xu t bánh k o ng i ta cho thêm mu i ăn đ tăng đ ng t và làm ch t đi uả ấ ẹ ườ ố ể ộ ọ ấ ề
v . Còn khi có m t c a CaClị ặ ủ 2 s làm gi m đ tan c a đ ng gây hi n tr ng h iẽ ả ộ ủ ườ ệ ạ ồ
đ ng.ườ
Tính hút mẩ
Saccaroza hút m khi m đ môi tr ng l n h n 90%. L i d ng tính ch tẩ ẩ ộ ườ ớ ơ ợ ụ ấ
này ng i ta b o qu n k o b ng cách b c đ ng b t.ườ ả ả ẹ ằ ọ ườ ộ
Khi có m t m t s đ ng khác thì tính háo n c c a đ ng saccaroza tăng.ặ ộ ố ườ ướ ủ ườ
Tính d k t tinh tr l iễ ế ở ạ
Đ ng saccaroza d dàng t o ra dung d ch quá bão hòa. Dung d ch quá bãoườ ễ ạ ị ị
hòa không b n v ng vì l ng th a trong dung d ch d k t tinh tr l i. Nh ng đề ữ ượ ừ ị ễ ế ở ạ ư ể
quá trình k t tinh đ c d dàng ph i có:ế ượ ễ ả
Làm l nh đ t ng tạ ộ ộ
Va ch m c h cạ ơ ọ
M m tinh thầ ể
N u h s bão hòa càng l n thì nhân k t tinh càng nhi uế ệ ố ớ ế ề
Ph n ng cháy c a đ ngả ứ ủ ườ
D i tác d ng c a nhi t đ đ ng saccaroza b th y phân (ph n ngướ ụ ủ ệ ộ ườ ị ủ ả ứ
caramen)
180oC
Sac Caramen (h n h p aldehyt)ỗ ợ
H2O
Các ph n ng t o màu caramenả ứ ạ
C12H22O11 – H2O 135oC C6H10O5 + C6H10O5
185Ở oC – 190oC t o thành izosaccarozanạ
Glucozan + levulozan izosaccarozan
C6H10O5 C6H10O5 C12H22O10
Khi nhi t đ cao h n và m t đi 10% n c t o ra caramen (Cở ệ ộ ơ ấ ướ ạ 12H20O9) ho cặ
C12H22O10 có màu vàng.
N u m t đi 14% n c t o ra caramelen Cế ấ ướ ạ 36H48O24.H2O.
Khi m t đi 25% n c t o ra caramelin có màu nâu đen và các s n ph mấ ướ ạ ả ẩ
caramen hóa đ u có v đ ng. ề ị ắ
Đ h n ch ph n ng này x y ra ta chú ý gi m th i gian n u và nhi t để ạ ế ả ứ ả ả ờ ấ ệ ộ
n u.ấ
S n xu t bánh mì thì ph n ng caramen l i t o h ng v và màu s c choả ấ ả ứ ạ ạ ươ ị ắ
bánh.
Trong s n xu t k o thì nên tránh ph n ng này b ng cách n u n i chânả ấ ẹ ả ứ ằ ấ ồ
không.
Màu c a ph n ng caramen r t b n.ủ ả ứ ấ ề
Ph n ng th y phân c a đ ngả ứ ủ ủ ườ
Trong môi tr ng axit đ ng saccaroza b th y phân t o ra đ ng chuy nườ ườ ị ủ ạ ườ ể
hóa.
C12H22O11 H+, to>70 C6H10O6 + C6H10O
Saccaroza Glucoza Fructoza
Khi n u dung d ch đ ng b ng saccaroza tinh khi t đ m đ c thì s thay đ iấ ị ườ ằ ế ậ ặ ự ổ
không nhi u l m. ề ắ N u có s tham gia c a các đ ng khác thì s chuy n hóa r tế ự ủ ườ ự ể ấ
m nh và có th x y ra nhi t đ th p h n 100ạ ể ả ở ệ ộ ấ ơ oC. Khi tăng th i gian và nhi t đờ ệ ộ
n u thì hàm l ng đ ng kh tăng. Saccaroza d dàng chuy n hóa nhi t đấ ượ ườ ử ễ ể ở ệ ộ
cao khi có m t m t tinh b t (do có pH = 4,8 – 5,2). Vì v y khi hòa tan s n xu tặ ậ ộ ậ ả ấ
k o c ng c n ph i rút ng n th i gian và không nên cho axit h u c đ đi u vẹ ứ ầ ả ắ ờ ữ ơ ể ề ị
vào khi có nhi t đ cao.ệ ộ
Tiêu chu n v đ ngẩ ề ườ
Theo yêu c u s n ph m mà ta có th s d ng đ ng ch t l ng khác nhau.ầ ả ẩ ể ử ụ ườ ấ ượ
1. B t mìộ
B t mì là nguyên li u chính đ s n xu t bánh, đ c ch bi n t h t lúa mì.ộ ệ ể ả ấ ượ ế ế ừ ạ
B t mì có hai lo i: b t mì tr ng và b t mì đen. B t mì tr ng đ c s n xu t tộ ạ ộ ắ ộ ộ ắ ượ ả ấ ừ
h t lúa mì tr ng, b t mì đen đ c s n xu t t h t lúa mì đen.ạ ắ ộ ượ ả ấ ừ ạ
Ngu n nguyên li u ch y u c a n c ta là nh p t n c ngoài(nh p b t mìồ ệ ủ ế ủ ướ ậ ừ ướ ậ ộ
và lúa mì)và ta ch nh p lo i lúa mì tr ng. Lúa mì tr ng có hai lo i:lo i c ng vàỉ ậ ạ ắ ắ ạ ạ ứ
lo i m m. Lúa mì c ng có ch t l ng cao h n.ạ ề ứ ấ ượ ơ
Thành ph n hóa h c c a b t mìầ ọ ủ ộ
Thành ph n hóa h c c a b t mì ph thu c vào thành ph n hóa h c c a h tầ ọ ủ ộ ụ ộ ầ ọ ủ ạ
và ph thu c vào h t b t. Nh ng đ c đi m thành ph n b t mì v m t s l ngụ ộ ạ ộ ữ ặ ể ầ ộ ề ặ ố ượ
và ch t l ng đ nh theo giá tr dinh d ng và tính ch t n ng bánh c a b t. Cácấ ượ ị ị ưỡ ấ ướ ủ ộ
ch t dinh d ng trong b t có h ng cao thì đ c c th tiêu hóa d h n, nh ngấ ưỡ ộ ạ ượ ơ ể ễ ơ ư
b t mì h ng th p l i có vitamin và ch t khoáng cao h n.ộ ở ạ ấ ạ ấ ơ
B t mì ch y u g m gluxit và protit. Hàm l ng các gluxit và protit chi mộ ủ ế ồ ượ ế
kho ng 90% tr ng l ng b t ả ọ ượ ộ
Protit c a b t mì ủ ộ
Hàm l ng protit có trong các h ng b t mì khác nhau thì không gi ng nhau.ượ ạ ộ ố
Hàm l ng protit tăng d n t b t h ng cao đ n b t h ng th p.ượ ầ ừ ộ ạ ế ộ ạ ấ
Globulin : hòa tan trong dung d ch mu i trung tínhị ố .
Protalamin : hòa tan trong dung d ch r u 60 – 80% còn ó tên g i là Gliadinị ượ ọ .
Glutenlin : hòa tan trong dung d ch ki m 0,2%.ị ề
Trong 4 lo i nói trên thì hàm l ng Anbumin và Globulin chi m kho ngạ ượ ế ả
20%, còn 80% là Protalamin và Glutenlin, và t l protalamin và glutenlin trong b tỉ ệ ộ
mì là t ng đ ng nhau. B t mì nhào v i n c r i đ yên m t th i gian s t oươ ươ ộ ớ ướ ồ ể ộ ờ ẽ ạ
thành Gluten. R a b t nhào cho tinh b t trôi đi còn l i m t kh i d o là Gluten.ử ộ ộ ạ ộ ố ẻ
Gluten thu đ c khi r a qua b t nhào g i là Gluten t. Trong gluten t cóượ ử ộ ọ ướ ướ
kho ng 60 – 70% n c. Hàm l ng gluten t trong b t mì dao đ ng trong ph mả ướ ượ ướ ộ ộ ạ
vi r t l n, t 15 đ n 55%.ấ ớ ừ ế
Khi b t mì có ch t l ng bình th ng thì t l Gluten t ph thu c vàoộ ấ ượ ườ ỉ ệ ướ ụ ộ
hàm l ng protit c a b t. V i các lo i b t mì s n xu t t h t b h ng, sâu b nh,ượ ủ ộ ớ ạ ộ ả ấ ừ ạ ị ỏ ệ
n y m m, do s y nhi t đ quá cao… thì hàm l ng Gluten t gi m vì tínhả ấ ấ ở ệ ộ ượ ướ ả
hút n c c a protit đã b thay đ i.ướ ủ ị ổ
Hàm l ng và ch t l ng Gluten b t mì ph thu c vào gi ng lúa mì, đi uượ ấ ượ ộ ụ ộ ố ề
ki n tr ng tr t, ch đ s y h t, ch đ gia công n c nhi t, ch đ b o qu n…ệ ồ ọ ế ộ ấ ạ ế ộ ướ ệ ế ộ ả ả
Gluten c a b t mì ch t l ng cao th ng có đ đàn h i t t, đ ch u kéo v aủ ộ ấ ượ ườ ộ ồ ố ộ ị ừ
ph i. N u Gluten có đ ch u kéo l n thì bánh làm ra x p do gi đ c khí t t. Cònả ế ộ ị ớ ố ữ ượ ố
n u dung b t mì ch t l ng cao và đ ch u kéo nh thì b t nhào th ng b ch yế ộ ấ ượ ộ ị ỏ ộ ườ ị ả
không đ t yêu c u, bánh làm ra ít x p. Chính vì ch t l ng c a Gluten có nhạ ầ ố ấ ượ ủ ả
h ng l n đ n quá trình ch bi n và ch t l ng s n ph m nh v y nên trongưở ớ ế ế ế ấ ượ ả ẩ ư ậ
s n xu t bánh quy th ng s d ng b t có ch t l ng y u và trung bình.ả ấ ườ ử ụ ộ ấ ượ ế
Trong quá trình ch bi n có th v n d ng các y u t c a nhi t đ , n ngế ế ể ậ ụ ế ố ủ ệ ộ ồ
đ mu i ăn, c ng đ nhào… đ c i thi n nh ng tính ch t v t lý c a Gluten.ộ ố ườ ộ ể ả ệ ữ ấ ậ ủ
Gi m nhi t đ nhào thì Gluten tr nên ch t h n, tăng nhi t đ nhào thì Gluten nả ệ ộ ở ặ ơ ệ ộ ở
nhanh nh ng kh năng gi khí kém và bánh ít n h n.ư ả ữ ở ơ
Mu i ăn có tác d ng làm cho Gluten ch t l i và tăng kh năng hút n c lên,ố ụ ặ ạ ả ướ
c ng đ th y phân protit gi m đi rõ r t.ườ ộ ủ ả ệ
C ng đ nhào làm tăng quá trình t o hình Gluten nh ng làm gi m khườ ộ ạ ư ả ả
năng gi khí c a Gluten.ữ ủ
Axit ascorbic, kali bromat, peroxyt và m t s ch t oxi hóa khác có tác d ngộ ố ấ ụ
làm cho Gluten ch t h n còn các ch t kh thì có tác d ng ng c l i.S l ngặ ơ ấ ử ụ ượ ạ ố ượ
Gluten không nh h ng l n đ n ch t l ng bánh quy, song hàm l ng Glutenả ưở ớ ế ấ ượ ượ
tăng thì đ m c a b t nhào tăng, do đó th i gian n ng b kéo dài. Vìv y, ta c nộ ẩ ủ ộ ờ ướ ị ậ ầ
h n ch s l ng Gluten trong kho ng 27-30%.ạ ế ố ượ ả
Gluxit c a b t mìủ ộ
Gluxit trong b t mì g m có: tinh b t dextrin, xenluloza, hemieluloza, gluxitộ ồ ộ
keo, các lo i đ ng. Quá trình t o thành gluxit đ c bi u di n b i phát tri nạ ườ ạ ượ ể ễ ở ể
t ng quát sau:ổ
6CO2+ 6H2O à C6H12O6 + 6O2
Glucoza đã đ c t o nên s chuy n thành các gluxit khác. Quá trình quangượ ạ ẽ ể
h p đ c th c hi n nh năng l ng m t tr i và s c t xanh c a cây ( clorofin )ợ ượ ự ệ ờ ượ ặ ờ ắ ố ủ
Tinh b tộ
Là gluxit quan tr ng nh t c a tinh b t. Trong h ng b t cao ch a đ n 80%ọ ấ ủ ộ ạ ộ ứ ế
tinh b t. Tinh b t c a các lo i b t khác nhau thì không gi ng nhau v hình dáng,ộ ộ ủ ạ ộ ố ề
kích th c, kh năng tr ng n và h hóa. Đ l n và đ nguyên c a h t tinh b tướ ả ươ ở ồ ộ ớ ộ ủ ạ ộ
có nh h ng đ n tính r n ch c, kh năng hút n c và hàm l ng đ ng trongả ưở ế ắ ắ ả ướ ượ ườ
b t nhào. H t tinh b t nh và h t tinh b t v thì đ c đ ng hóa nhanh h n.ộ ạ ộ ỏ ạ ộ ỡ ượ ườ ơ
Trong các h t tinh b t, ngoài tinh b t ra còn có m t l ng nh axit photphoric.ạ ộ ộ ộ ượ ỏ
Axit silicic, axit béo và các ch t khác.ấ
Dextrin
Là s n ph m t o ra đ u tiên trong quá trình th y phân tinh b t. Đó là nh ngả ẩ ạ ầ ủ ộ ữ
ch t keo t o thành v i n c m t dung d ch dính. Kh i l ng phân t và tính ch tấ ạ ớ ướ ộ ị ố ượ ử ấ
c a dextrin ph thu c vào m c đ th y phân c a tinh b t. Ng i ta phân ra thànhủ ụ ộ ứ ộ ủ ủ ộ ườ
các nhóm dextrin sau đây:
Amilodextrin: là h p ch t c u t o gi ng tinh b t, khi tác d ng v i iot choợ ấ ấ ạ ố ộ ụ ớ
màu tím.
Eritrodextrin: là h n h p có kh i l ng phân t nh h n, tác d ng v i iotỗ ợ ố ượ ử ỏ ơ ụ ớ
cho màu đ .ỏ
Acrodextrin và maltodextrin là nh ng dextrin đ n gi n nh t, khi tác d ngữ ơ ả ấ ụ
v i iot không cho màu đ c tr ng.ớ ặ ư
Trong b t mì s n xu t t b t mì n y m m có ch a t 3-5% là dextrin.ộ ả ấ ừ ộ ả ầ ứ ừ
Dextrin ít lien k t v i n c, do đó khi b t nhào có hàm l ng cao các dextrin thìế ớ ướ ộ ượ
bánh làm ra kém dai
Xenluloza
Cũng có công th c chung gi ng tinh b t nh ng r t khác nhau v c u trúcứ ố ộ ư ấ ề ấ
phân t và các tính ch t hóa h c. Phân t xenluloza g m trên 1500 g c glucoza.ử ấ ọ ử ồ ố
Xenluloza không tan trong n c l nh và n c nóng. Th y phân xenluloza b ngướ ạ ướ ủ ằ
axit khó khăn h n th y phân tinh b t nên không th tiêu hóa đ c xenluloza vàơ ủ ộ ể ượ
chính l ng xenluloza làm gi m giá tr dinh d ng c a b t. Trong b t h ng caoượ ả ị ưỡ ủ ộ ộ ạ
có kho ng 0,1 – 0,15 % xenluloza, còn trong b t h ng cao thì ch a 2 – 3 %ả ộ ạ ứ
xeluloza.
Hemixenluloza
Là polisacarit c u t o y các g c pentozan (C5H8O4)n và hecxozanấ ạ ừ ố
(C6H10O)n. Hemixenluloza không hòa tan trong n c nh ng hòa tan trong ki m.ướ ư ề
Nó d th y phân h n xenluloza. Hàm l ng hemixenluloza ph thu c vào h ngễ ủ ơ ượ ụ ộ ạ
b t, th ng kho ng 2 – 8%, c th ng i không tiêu hóa đ c hemixenluloza.ộ ườ ả ơ ể ườ ượ
Gluxit keo
Là các pentozan hòa tan, ch y u ch a trong n i nhũ c a h t. Trong b t mìủ ế ứ ộ ủ ạ ộ
hàm l ng gluxit keo vào kho ng 1,2%. Gluxit keo có tính háo n a r t cao. Khiượ ả ướ ấ
tr ng n trong n c các gluxit keo cho ta nh ng d ch keo này có nh h ng rõươ ở ướ ữ ị ả ưở
r t đ n các tính ch t lý h c c a b t nhào.ệ ế ấ ọ ủ ộ
Đ ng trong b tườ ộ
Ch a m t l ng không l n l m. Trong b t có ch a kho ng 0,1 – 0,5ứ ộ ượ ớ ắ ộ ứ ả
maltoza. Trong b t mì s n xu t t h t n y m m thì hàm l ng maltoza tăng lênộ ả ấ ừ ạ ả ầ ượ
rõ r t. Đ ng ch y u n m trong phôi h t. Hàm l ng sacaroza trong b t mìệ ườ ủ ế ằ ạ ượ ộ
kho ng 0,2 – 0,6%. Hàm l ng chung các lo i đ ng ph thu c vào lo i b t vàả ượ ạ ườ ụ ộ ạ ộ
ch t l ng c a h t.ấ ượ ủ ạ
Ch t béoấ
Các lipit là nh ng ch t h u c k n c, có c u trúc khác nhau, không hòa tanữ ấ ữ ơ ị ướ ấ
trong n c nh ng hòa tant rong các dung môi h u c . Trong các lipit c a b t mì,ướ ư ữ ơ ủ ộ
ngoài các ch t béo trung tính còn ph i k đ n các photphorit, sterin, s cấ ả ể ế ắ
t ….Trong b t các lipit tr ng thái t do và trng5 thái k t h p v i protit, gluxit.ố ộ ở ạ ự ế ợ ớ
Nh ng h p ch t này có nh h ng đ n tính ch t các gluten, chúng làm cho cácữ ợ ấ ả ưở ế ấ
gluten đàn h i h n. Hàm l ng chung c a ch t béo trong b t mì vào kho ng 0,1 –ồ ơ ượ ủ ấ ộ ả
2% tùy theo h ng b t mì.ạ ộ
Vitamin
Trong b tộ mì có ch a r t nhi u vitamin nh B1, B6, PP…Vitamin ch aứ ấ ề ư ứ
nhi u l p al rong. Tùy theo h nh b t mì thì hàm l ng vitamin cũng khácề ở ớ ơ ạ ộ ượ
nhau. H ng b t càng cao thì vitamin càng th p và ng c l i.ạ ộ ấ ượ ạ
Men trong b tộ
Là nh ng protit có tính ch t xúc tác. Trong b t có ch a r t nhi u men làmữ ấ ộ ứ ấ ề
nh h ing đ n ch t l ng b t, các lo i men quan tr ng nh :ả ưở ế ấ ượ ộ ạ ọ ư
Men th y phân tinh b t và protit nh : proteinaza, polipeptidaza, anpha-ủ ộ ư
amilaza, beta-amylaza.
Ngoài ra b t mì còn có các men khác nh : lipaza, lipoxydaza.ộ ư
T p ch t trong b t mìạ ấ ộ
Trong b t mì có ch a r t nhi u t p ch t nh sâu, m t… và tăng nhi u trongộ ứ ấ ề ạ ấ ư ọ ề
quá trình b o qu nả ả
2.2. Vi c phân h ng và đánh giá ch t l ng b t mìệ ạ ấ ượ ộ
Vi c phân h ng b t mì là h t s c quan tr ng b i vì đ i v i t ng h ng thìệ ạ ộ ế ứ ọ ở ố ớ ừ ạ
thành ph n hóa h c, hoa lý r t khác nhau d n đ n tính ch t r t khác nhau.ầ ọ ấ ẫ ế ấ ấ
Th c t phân lo i d a r t nhi u vào quá trình ch bi n. Đ s n xu t b t mìự ế ạ ự ấ ề ế ế ể ả ấ ộ
th ng dùng dây chuy n nghi n b t nhi u h có phân lo i. Đ t o hàm l ngườ ề ề ộ ề ệ ạ ộ ạ ượ
Gluten, đ l n màu s c…c a b t sau m i h nghi n r t khác nhau đ c tr ng choộ ớ ắ ủ ộ ỗ ệ ề ấ ặ ư
t ng h ngừ ạ .
Đ đánh giá ch t l ng b t mì theo tiêu chu n c a Nhà n c thì các ch sể ấ ượ ộ ẩ ủ ướ ỉ ố
trong tiêu chu n ch t l ng b t mì đ c đ c tr ng b ng tình tr ng v sinh vàẩ ấ ượ ộ ượ ặ ư ằ ạ ệ
h ng b t . Các ch s ch t l ng y g m có: mùi v , đ nhi m trùng, hàm l ngạ ộ ỉ ố ấ ượ ấ ồ ị ộ ễ ượ
các ch t s t và đ m.ấ ắ ộ ẩ
B t ph i không có mùi l , v l , hàm l ng t p ch t không quá 3mg/kg b t,ộ ả ạ ị ạ ượ ạ ấ ộ
đ m c a b t ph i nh h n 15%.ộ ẩ ủ ộ ả ỏ ơ
Các h ng b t khác nhau thì khác nhau v đ tro, đ tr ng, đ m n, đ axitạ ộ ề ộ ộ ắ ộ ị ộ
và hàm l ng Gluten tượ ướ .
Đ tro là ch s c b n đ xác đ nh h ng c a b t, thêm vào đó ng i ta cònộ ỉ ố ơ ả ể ị ạ ủ ộ ườ
dùng đ tr ng và đ m n n a. Còn hàm l ng Gluten, đ axit không đ c tr ngộ ắ ộ ị ữ ượ ộ ặ ư
cho h ng c a b t vì ch s này luôn luôn bi n đ ng.ạ ủ ộ ỉ ố ế ộ
Đ troộ
H ng c a b t đ c xác đ nh b ng hàm l ng cám ( v qu , v h t ) . Xácạ ủ ộ ượ ị ằ ượ ỏ ả ỏ ạ
đ nh tr c ti p hàm l ng cám r t khó khăn, do đó h ng c a b t đ c th hi nị ự ế ượ ấ ạ ủ ộ ượ ể ệ
gián ti p qua đ tro, xác đ nh đ tro t ng đ i đ n gi n h n. Đ tro c a n i nhũế ộ ị ộ ươ ố ơ ả ơ ộ ủ ộ
lúa mì vào kho ng t 0,4 – 0,45%, đ tro c a cám kho ng 7 – 8,3%. Do đó b t mìả ừ ộ ủ ả ộ
h ng cao ch a ít tro h n b t mì th h ng th p. Nhi u n c trên th gi i đãở ạ ứ ơ ộ ở ứ ạ ấ ề ướ ế ớ
l y b t tro làm ch s c b n đ xác đ nh h ng c a b t mì.ấ ộ ỉ ố ơ ả ể ị ạ ủ ộ
Đ m nộ ị
Đ m n c a b t đ c tr ng cho m c đ nghi n. B t h ng cao thì m n h n,ộ ị ủ ộ ặ ư ứ ộ ề ộ ạ ị ơ
có nghĩa là g m t các phân t nh h n. Đ m n c a b t nh h ng đ n giá trồ ừ ử ỏ ơ ộ ị ủ ộ ả ưở ế ị
th c ph m và quá trình ch bi n cũng nh ch t l ng c a thành ph m. quá trìnhự ẩ ế ế ư ấ ượ ủ ẩ
hình thành b t nhào có kích th c l n s ch m tr ng n , b t càng m n thì càngộ ướ ớ ẽ ậ ươ ở ộ ị
d hình thành b t nhào do t c đ tr ng n c a Gluten trong b t thô bé h nễ ộ ố ộ ươ ở ủ ộ ơ
trong b t m n và b m t riêng c a b t bé h n.ộ ị ề ặ ủ ộ ơ
Đ tr ngộ ắ
Các l p v qu , v h t th ng ch a nhi u s c t , n i nhũ ch a ít s c tớ ỏ ả ỏ ạ ườ ứ ề ắ ố ộ ứ ắ ố
h n. B n thân n i nhũ có ch a s c t caratinoit nên b t mì th ng có màu tr ngơ ả ộ ứ ắ ố ộ ườ ắ
ngà. Đ tr ng c a b tộ ắ ủ ộ không ph i lúc nào cũng quan h ch t ch v i đ tro, đóả ệ ặ ẽ ớ ộ
chính là l p an rong c a h t không có màuớ ơ ủ ạ nh ng hàm l ng tro l i có ít h n.ư ượ ạ ơ
S l ng và ch t l ng Glutenố ượ ấ ượ
Ch t l ng c a b t mì đ c tr ng b ng Gluten.ấ ượ ủ ộ ặ ư ằ
Gluten c a b t h ng cao h n th ng có màu sáng h n và đ hút n c l nủ ộ ạ ơ ườ ơ ộ ướ ớ
h n. B t có hàm l ng Gluten cao th ng có tính ch t n ng bánh cao phơ ộ ượ ườ ấ ướ ụ
thu c vào ch t l ng Gluten.ộ ấ ượ
Kh năng t o khí c a b t đ c đ c tr ng b ng l ng CO2ả ạ ủ ộ ượ ặ ư ằ ượ thoát ra trong
m t th i gian nh t đ nh và ng v i m t l ng b t nhào nh t đ nh. Kh năng t oộ ờ ấ ị ứ ớ ộ ượ ộ ấ ị ả ạ
khí ph thu c vào hàm l ng đ ng và kh năng sinh đ ng c a b t. Ch tụ ộ ượ ườ ả ườ ủ ộ ấ
l ng các Gluten càng cao thì ch t l ng c a b t mì cũng càng cao. Gluten c aượ ấ ượ ủ ộ ủ
b t h ng cao th ng có màu sáng cao h n và đ hút n c l n h n.ộ ạ ườ ơ ộ ướ ớ ơ
Đ axitộ
Đ đánh giá ch t l ng c a h t thì đ axit là m t y u t . Đ axit c a b tể ấ ượ ủ ạ ộ ộ ế ố ộ ủ ộ
mì kho ngả pH = 5,8 – 6,3 . Đ axit và hàm l ng Gluten không đ c tr ng choộ ượ ặ ư
h ng c a b t. Đ axit c a b t : H t và b t luôn luôn có axit do trong b t có cácạ ủ ộ ộ ủ ộ ạ ộ ộ
mu i photphat axit , các axit béo t do và các axit h u c khác (lactic, axetic…).ố ự ữ ơ
Các axit đó đ c t o thành do quá trình th y phân b ng men trong th i gian b oượ ạ ủ ằ ờ ả
qu n b t ho c h t. Đ axit c a b t mì = 5,8 – 6,3.ả ộ ặ ạ ộ ủ ộ
2.3. B o qu n b t mìả ả ộ
B t mì ph i nh p tr c khi ch bi n nên ph i b o qu n t ng đ i lâu dài.ộ ả ậ ướ ế ế ả ả ả ươ ố
B t đóng trong các bao và đ c b o qu n trong các kho.ộ ượ ả ả
• Yêu c u c a kho:ầ ủ thoáng mát, đ m thích h p(th ng 88%), nhi t độ ẩ ợ ườ ệ ộ
(t = 25-30 ْ C), các bao s p x p m t cách khoa h c.ắ ế ộ ọ
• M t s hi n t ng x y ra trong quá trình b o qu nộ ố ệ ượ ả ả ả
- B t b vón c c: do Gluten, tinh b t hút n c và tr ng n mà xu t hi nộ ị ụ ộ ướ ươ ở ấ ệ
vón c c.ụ
- Mùi ôi khét: do quá trình oxi hóa ch t béo.ấ
- M t sâu xu t hi n nhi u.ọ ấ ệ ề
3. M t tinh b tậ ộ
3.1. Ngu n g cồ ố
M t tinh b t là s n ph m th y phân không tri t đ c a tinh b t.ậ ộ ả ẩ ủ ệ ể ủ ộ
3.2. Thành ph n ầ
M t tinh b t g m glucoza, maltoza, dextrin.Tùy theo m c đ th y phân màậ ộ ồ ứ ộ ủ
hàm l ng các ch t này trong m t tinh b t khác nhau. N u m t tinh b t đ ngượ ấ ậ ộ ế ậ ộ ườ
hóa th p: glucoza 9 – ấ 10%, maltoza 10 – 11%, dextrin 38 – 80%. Trong quá trình
s n xu t k o vai trò c a glucoza, maltoza và dextrin có khác nhau.ả ấ ẹ ủ
Tác d ng c a glucoza: làm tăng đ hòa tan c a đ ng t ng đ chúng khôngụ ủ ộ ủ ườ ổ ể
k t tinh đ c. Glucoza hút m m nh nên k o nhi u glucoza thì hay b ch yế ượ ẩ ạ ẹ ề ị ả
n c.ướ
Maltoza: làm tăng đ hòa tan, đ nh t l n, nên đ ng saccaroza khoonh k tộ ộ ớ ớ ườ ế
tinh đ c. ượ Do đ nh t l n nên t o b t khi n u.ộ ớ ớ ạ ọ ấ
Dextrin: (C6H10O5)n nó là keo th c v t, đ nh t l n làm cho kh i k o b dai,ự ậ ộ ớ ớ ố ẹ ị
đ ng t gi m, khi khu y tr n gây khí, b t nhi u. ộ ọ ả ấ ộ ọ ề Th ng ng i ta s d ng lo iườ ườ ử ụ ạ
đ ng hóa tháp và trung bình có hàm l ng đ ng kh chung 30 – 38% là t tườ ượ ườ ử ố
nh t.ấ
3.3. Vai trò c a m t tinh b t ủ ậ ộ
M t tinh b t dùng đ ch ng k t tinh đ ng làm cho kh i k o tr v tr ngậ ộ ể ố ế ườ ố ẹ ở ề ạ
thái vô đ nh hình.ị
Trong s n xu t bánh nh t là bánh mì ng i ta dùng nó đ t o đ bóng choả ấ ấ ườ ể ạ ộ
v bánh.ỏ
M t tinh b t còn làm ch t đ n trong s n xu t k o.ậ ộ ấ ộ ả ấ ẹ
3.4. Ch tiêu ch t l ng c a m t tinh b t ỉ ấ ượ ủ ậ ộ
Yêu c u chung c a m t tinh b t trong s n xu t bánh k o:ầ ủ ậ ộ ả ấ ẹ
Bx = 80 – 82%
pH = 4,8 – 5,2
RS = 40 – 45%
Màu s c: màu vàng nh t trong su tắ ạ ố
Không có t p ch t c h c, kim lo i n ngạ ấ ơ ọ ạ ặ
M ch nhaạ
M ch nha có tác d ng ch ng k t tinh đ ng saccaroza trong quá trình hìnhạ ụ ố ế ườ
thành viên k o.ẹ
Thành ph n: có 80% maltoza, 20% glucoza và dextrin.ầ
Trong s n xu t k o m ch nha là nguyên li u chính đ ch ng k t tinhả ấ ẹ ạ ệ ể ố ế
đ ng r t t t.ườ ấ ố
M ch nha là s n ph m th y phân tinh b t do enzime β- amilaza.ạ ả ẩ ủ ộ
Yêu c u đ i v i m ch nha: Bx > 80%. Hàm l ng maltoza 80% tính theoầ ố ớ ạ ượ
ch t khô, không có t p ch t không tan, màu vàng trong su t. ấ ạ ấ ố
4. Ch t béo ấ
4.1. Ngu n g cồ ố
T đ ng v t và th c v t. Đ c s n xu t b ng cách trích ly, ép đ i v iừ ộ ậ ự ậ ượ ả ấ ằ ố ớ
th c. Còn đ i v i đ ng v t thì đ c s n xu t b ng cách nhi t hóa.ự ố ớ ộ ậ ượ ả ấ ằ ệ
4.2. Tính ch tấ
Th ng t n t i d i 2 d ng l ng và đ c nó là este đ n gi n c a glyxerin vàườ ồ ạ ướ ạ ỏ ặ ơ ả ủ
axit béo.
M t s ch s :ộ ố ỉ ố
Ch s axit:ỉ ố s mg KOH đ trung hòa các axit t do có trong 1g ch t béo (nóố ể ự ấ
có ý nghĩa nói lên đi u ki n và th i gian b o qu n).ề ệ ờ ả ả
Ch s iod:ỉ ố là s gam iod tác d ng v i 100g ch t béo ( vi t t t là I). Ch số ụ ớ ấ ế ắ ỉ ố
iod bi u th m c đ không no c a d u m , ch s iod càng cao thì m c đ khôngể ị ứ ộ ủ ầ ỡ ỉ ố ứ ộ
no càng l n và ng c l i. D a vào ch s iod ng i ta phân lo i đâu m làm 3ớ ượ ạ ự ỉ ố ườ ạ ỡ
lo i:ạ
- D u khô I > 130ầ
- D u n a khô I : 100 – 130ầ ử
- D u không khô I < 100ầ
Tăng giá tr c m quan và giá tr dinh d ng cho bánh k oị ả ị ưỡ ẹ
4.3. Vai trò c a ch t béoủ ấ
Tăng giá tr c m quan và giá tr dinh d ng cho bánh k oị ả ị ưỡ ẹ
4.4. M t s ch t béo hay dùng trong s n xu t bánh k oộ ố ấ ả ấ ẹ
B ơ
B đ c tách ra t s a t i b ng ph ng pháp phân ly. Trong đi u ki nơ ượ ừ ữ ươ ằ ươ ề ệ
bình th ng b tr ng thái đ c do ch a nhi u axit béo no.ườ ơ ở ạ ặ ứ ề
Thành phàn c a b : 83% ch t béo, m t l ng nh protein, đ ng lactoza,ủ ơ ấ ộ ượ ỏ ườ
vitamin, mu i khoáng 1,5 – 3% là l ng mu i cho vào c th đ b o qu n nênố ượ ố ơ ể ể ả ả
b có v m n, còn l i là n c.ơ ị ặ ạ ướ
B ca caoơ
Đ c tách ra t quá trình ch bi n ca cao. Đ đ c c a b ca cao l n h n bượ ừ ế ế ộ ặ ủ ơ ớ ơ ơ
t s a t i vì ch a nhi u axit béo no h n, do đó nhi t đ nóng ch y cũng l nừ ữ ươ ứ ề ơ ệ ộ ả ớ
h n kho ng 37ơ ả oC. Khi s n xu t k o ng i ta th ng b c áp cho v k o bóngả ấ ẹ ườ ườ ọ ỏ ẹ
h n.ơ
Magarin và Shortening
Ngu n g c ch y u t th c v t đ c hydro hóa tr thành d ng đ c.ồ ố ủ ế ừ ự ậ ượ ở ạ ặ
Shoretening đ c s d ng nhi u trong s n xu t bánh k o.ượ ử ụ ề ả ấ ẹ
5. Ch t keo a n cấ ư ướ
5.1. Khái ni m và vai trò c a ch t keo a n c trong s n xu t k o m mệ ủ ấ ư ướ ả ấ ẹ ề
Ch t keo a n c là nh ng ch t khi g p n c thì hút m r t l n tr ng nấ ư ướ ữ ấ ặ ướ ẩ ấ ớ ươ ở
t o thành ch t bán l ng (v a l ng v a có đ nh t cao). Trong s n xu t k o m mạ ấ ỏ ừ ỏ ừ ộ ớ ả ấ ẹ ề
ng i ta dùng ch t keo đ t o b t và nhũ hóa, t o nên c u trúc x p, dai, đàn h i,ườ ấ ể ạ ọ ạ ấ ố ồ
m m d o cho k o. ề ẻ ẹ
5.2. Nh ng ch t th ng hay s d ng trong s n xu t bánh k o là gelatin vàữ ấ ườ ử ụ ả ấ ẹ
anbumin
Keo Anbumin
Đ c s n xu t t lòng tr ng tr ng, s y khô lòng tr ng tr ng ta đ c keo ượ ả ấ ừ ắ ứ ấ ắ ứ ượ ở
d ng b tạ ộ . Khi ngâm n c keo anbumin hút n c và tr ng n ch m, tuy nhiênướ ướ ươ ở ậ
dung d ch lòng tr ng tr ng l i không gi đ c lâu, nó lên men và bi n ch t nhanhị ắ ứ ạ ữ ượ ế ấ
chóng. Do đó, khi ngâm khi ngâm lòng tr ng tr ng khô trong 8 gi tr c khi sắ ứ ờ ướ ử
d ng. D ch lòng tr ng tr ng còn th a ph i b o qu n trong kho l nh ho c n iụ ị ắ ứ ừ ả ả ả ạ ặ ở ơ
có nhi t đ th p, đ m không khí th p.ệ ộ ấ ộ ẩ ấ
Keo gelatin
Đ c s n xu t t các ph ph m t ch bi n th t (da, x ng, lông, chânượ ả ấ ừ ụ ẩ ừ ế ế ị ươ
gà...). Nó là keo đ ng v t ch a nhi u axit amin c n thi t cho c th con ng iộ ậ ứ ề ầ ế ơ ể ườ
nh : Trytoxin, Glixin, Glutamin, Histidin...ư
Trong n c gelatin hút n c và tr ng n r t l n, kh i l ng tăng lên 15ướ ướ ươ ở ấ ớ ố ượ
l n so v i kh i l ng chính c a nó, ngâm kho ng 1 – 2 gi có th dùng. ầ ớ ố ượ ủ ả ờ ể Gelatin
hòa tan trong n c nóng, không hòa tan trong dung môi h u c . Nó đông t trongướ ữ ơ ụ
n c l nh, gelatin r t nh y c m v i nhi t đ , khi n u nóng đ n 60ướ ạ ấ ạ ả ớ ệ ộ ấ ế oC thì khẻ
năng keo t y u và m t h n tác d ng c a axit.ụ ế ấ ẳ ụ ủ
Do nhi t đ nóng ch y ( tệ ộ ả onc = 15 – 27oC) và nhi t đ đông t ( tệ ộ ụ 0dt = 8 –
10oC) th p gây khó khăn cho s n xu t k o.ấ ả ấ ẹ
Gelatin th c ph m ph i trong su t, d ng b t ho c d ng t m, đ m ≤ 10%,ự ẩ ả ố ạ ộ ặ ạ ấ ộ ẩ
đ tro ≤ 2%.ộ
Gelatin dùng s n xu t k o th ch, k o m m hoa qu và các d ng k o m mả ấ ẹ ạ ẹ ề ả ạ ẹ ề
khác. L ng gelatin dùng cho s n xu t k o m m 6 – 9%.ượ ả ấ ẹ ề
Gelatin d ng b t, h t ạ ộ ạ à ngâm n c ướ à hút n c và tr ng n ướ ươ ởà h p nhi tấ ệ
đ (50 – 60ộ 0C) à l ng ỏ àmu n đông t thì h nhi t đ .ố ụ ạ ệ ộ
Ngoài hai lo i keo trên còn có keo pectin đ c s n xu t t hoa qu và cácạ ượ ả ấ ừ ả
d ng th c v t khác (bã cue c i tr ng 20 – 30% pectin). Pectin d n , hòa tanạ ự ậ ả ắ ễ ở
trong n c nóng t o thành dung d ch đ ng có thêm m t ít axit thì pectin t o keoướ ạ ị ườ ộ ạ
b n, pH = 3-3,8; nhi t đ đông t 50 – 75ề ệ ộ ụ oC.
Pectin d ng b t màu tr ng ho c vàng nh t, h i chua W ≤ 12%, tro ≤ 1%.ở ạ ộ ắ ặ ạ ơ
B o qu n nhi t đ mát (≤30ả ả ở ệ ộ oC), Wkk = 85%.
6. S a ữ
6.1. Vai trò c a s a trong s n xu t bánh k oủ ữ ả ấ ẹ
Làm bánh ngon tăng giá tr c m quan và giá tr dinh d ng cho bánhị ả ị ưỡ
6.2. Thành ph n hóa h c c a s aầ ọ ủ ữ
S a t iữ ươ
S a t i g m: n c 87%, đ m 3,3%, đ ng 4,7%, vitamin và các ch tữ ươ ồ ướ ạ ườ ấ
khoáng. Đ chua ban đ u 17ộ ầ 0T ( đ Taarstne: s ml NaOH 0,1N dùng đ trungộ ố ể
hòa cho 100ml s a), trong quá trình b o qu n đ chua tăng lên 27 – 28ữ ả ả ộ o t o thànhạ
váng (làm s a chua) do vi sinh v t lên men lactic.ữ ậ
Đ m anbumin 70 – 80ạ ở 0C gây đông t .ụ
Casein t o đ sánh kho có men đông t ạ ộ ụà gây đông t ụà l i d ng tính ch tợ ụ ấ
này đ s n xu t phomat.ể ả ấ
S a đăcữ
Đ c s n xu t t vi c cô đ c s a t i áp su t th p.ượ ả ấ ừ ệ ặ ữ ươ ở ấ ấ
S a đ c không đ ng đ khô > 71,8%.ữ ặ ườ ộ
S a đ c có đ ng đ khô 71,8% nh ng thêm 40% đ ng saccaroza đ dữ ặ ườ ộ ư ườ ể ễ
b o qu n, b o qu n trong các lon h p, khi lon h p b ph ng ch ng t b nhi mả ả ả ả ộ ộ ị ồ ứ ỏ ị ễ
vi sinh v t, s a b quánh l i, s m màu cũng do b nhi m vi sinh v t ( vi khu nậ ữ ị ạ ẫ ị ễ ậ ẩ
không khí ).
B o qu n n i râm mát.ả ả ơ
S a b tữ ộ
Đ c s n xu t b ng ph ng pháp s y phun, s y màng. Đ m nh h nượ ả ấ ằ ươ ấ ấ ộ ẩ ỏ ơ
5%, đ tan l n h n 98%, ch t béo 25-30%. Trong b o qu n s a b t d hút m,ộ ớ ơ ấ ả ả ữ ộ ễ ẩ
h p ph khí, ch t l ng gi m do bi n đ i nhi t, do v y tránh m và tránh đấ ụ ấ ượ ả ế ổ ệ ậ ẩ ể
l n các ch t có mùi, tránh nhi t đ cao.ẫ ấ ệ ộ
Các lo i s a th ng dùng trong công ngh bánh k o, th ng dùng s a b tạ ữ ườ ệ ẹ ườ ữ ộ
và s a đ t có đ ng do tính ch t d b o qu n. ữ ặ ườ ấ ễ ả ả
7. Ch t làm nấ ở
7.1. Thu c nố ở
Trong s n xu t th ng dùng 2 lo i thu c n Natri bicacbonat (NaHCOả ấ ườ ạ ố ở 3) là
ch t c n màu tr ng nh t, phân h y nhi t đ 80ấ ồ ắ ạ ủ ở ệ ộ oC và b t khai (NHộ 4)2CO3 là
nh ng tinh th màu tr ng, làm cho bánh tr ng, phân h y nhi t đ 60ữ ể ắ ắ ủ ở ệ ộ oC.
C ch làm n : Khi g p nhi t đ cao các ch t trên b phân h y sinh ra cácơ ế ở ặ ệ ộ ấ ị ủ
khí thoát ra t o các l h ng trong ru t bánh. ạ ỗ ổ ộ
B t n có c ng đ làm n m nh, t o màu vàng, mùi h i n ng và v đ ngộ ở ườ ộ ở ạ ạ ơ ồ ị ắ
n u li u quá cao, dùng trong s n xu t bánh qui, bánh mì, bánh bông lan…ế ề ả ấ
B t khai c ng đ làm n y u h n b t n , mùi khai do t o ra khí NHộ ườ ộ ở ế ơ ộ ở ạ 3, t oạ
màu tr ng, dùng trong s n xu t bánh bao.ắ ả ấ
7.2. Men
N m men thu c h Saccharomyces phân gi i đ ng saccaroza t o ra khí,ấ ộ ọ ả ườ ạ
đ c dùng trong s n xu t bánh mì, COượ ả ấ 2 tích t trong b t nhào khi n ng bánh sụ ộ ướ ẽ
thoát ra làm tăng th tích c a bánh, bánh ph ng lên.ể ủ ồ
8. Axit h u cữ ơ
Vai trò: dùng làm ch t đi u v axit citric, axit tatric, góp ph n thúc đ y quá trìnhấ ề ị ầ ẩ
chuy n hóa đ ng saccroza x y ra nhanh nhi t đ cao. Vì th khi s d ng axitể ườ ả ở ệ ộ ế ử ụ
h u c không đ c cho vào lúc nhi t đ cao.ữ ơ ượ ệ ộ
Tính ch t: d hòa tan trong n c, hay dùng trong s n xu t k oấ ễ ướ ả ấ ẹ
9. H ng và màu th c ph mươ ự ẩ
9.1. Vai trò
Tăng giá tr c m quan ị ả
T o ra s phong phú đa d ng v ch ng lo i, hình d ng, h ng v ...ạ ự ạ ề ủ ạ ạ ươ ị
9.2. Nguyên t c s d ngắ ử ụ
Ph i s d ng theo đúng quy đ nh c a b tr ng b y t v danh m c cácả ử ụ ị ủ ộ ưở ộ ế ề ụ
ch t ph gia dùng trong th c ph m, 04-041998 không ch a kim lo i n ng (Asenấ ụ ự ẩ ứ ạ ặ
– tính ra As2O3≤10ppm).
CÔNG NGH S N XU T K O C NGỆ Ả Ấ Ẹ Ứ
1. Đ nh nghĩaị
K o c ng là kh i đ ng saccharose d ng vô đ nh hình. Thành ph n chính c aẹ ứ ố ườ ở ạ ị ầ ủ
k o c ng chính là đ ng và các ch t gi cho đ ng saccharose tr ng thái vôẹ ứ ườ ấ ữ ườ ở ạ
đ nh hình và h ng li u có hai lo i k o c ng: có nhân và không có nhân.ị ươ ệ ạ ẹ ứ
2. Yêu c u c a k o c ngầ ủ ẹ ứ
Đ m k o c ng ≤ 3%, giòn, không dính răng, trong su t, không có b t khí.ộ ẩ ẹ ứ ố ọ
Hàm l ng đ ng kh t 12 – 18% t t nh t 15 – 16%.ượ ườ ử ừ ố ấ
Không h i đ ng, không b cháy khét.ồ ườ ị
3. S đ s n xu t k o meơ ồ ả ấ ẹ
Đ ng,muườ ố
i, n cướ Hòa tan
Ph i li uố ệ
L cọ
Gia nhi t đ t nóngệ ố
Tr nộ
N u chân khôngấ
Làm ngu i 1ộ
Thành ph mẩ
t0 = 115- 1170C
t0 = 142 – 1450C
P
h iơ=7 – 8at
t0 = 135- 1400C
t0 = 80 - 90oC
M t tinh ậ
b tộ
B c h i s bố ơ ơ ộ
Lăn côn
Vu tố
T o hìnhạ
Làm ngu i 2ộ
Chon k oẹ
Bao gói,b o ả
qu nả
t0 = 800C
t0 = 108- 1100C
P
ck
=700mmHg
t0 = 115- 1250C
t0 = 80 - 85oC
t0 = 80oC
t0 =70 -80oC
t0 =40- 45oC
Acid, h ng me, ươ
ph gia, màuụ
K o đ u đuôiẹ ầ
4. Thuy t minh quy trìnhế
Chu n b nguyên li uẩ ị ệ
M c đíchụ
D a vào yêu c u c a k o mà tính toán l ng đ ng và ch t ch ng h iự ầ ủ ẹ ượ ườ ấ ố ồ
đ ng đ n u ra k o đ t yêu c u, sao cho k o không b h i đ ng, không b hútườ ể ấ ẹ ạ ầ ẹ ị ồ ườ ị
mẩ
Yêu c uầ
K o sau khi n u ra k o không b h i đ ng, không dính răng, không hútẹ ấ ẹ ị ồ ườ
m, trong su t và ph i giòn. ẩ ố ả
Đ m b o tính kinh t .ả ả ế
Hàm l ng đ ng kh RS = 12 – 18% t t nh t là 15 – 16%. N u đ ngượ ườ ử ố ấ ế ườ
kh nhi u thì l ng glucose l n => k o d hút m.ử ề ượ ớ ẹ ễ ẩ
Trong s n xu t k o c ng ng i ta không s d ng đ ng chuy n hóa mà sả ấ ẹ ứ ườ ử ụ ườ ể ử
d ng m t tinh b t vì:ụ ậ ộ
V kinh t : đ ng chuy n hóa đ c s n xu t t đ ng saccharose nên giáề ế ườ ể ượ ả ấ ừ ườ
thành cao, h n n a thi t b ph i đ c ch t o t lo i thép ch u đ c axit nênơ ữ ế ị ả ượ ế ạ ừ ạ ị ượ
ti n đ u t l n, d n đ n giá thành cao.ề ầ ư ớ ẫ ế
V công ngh : n u dùng đ ng chuy n hóa nhi u, ch ng h i đ ng t t,ề ệ ế ườ ể ề ố ồ ườ ố
nh ng k o d b hút m do hàm l ng glucose hút m nhi u, d n đ n k o m tư ẹ ễ ị ẩ ượ ẩ ề ẫ ế ẹ ấ
tính giòn, chát l ng gi m.ượ ả
N u dùng ít không ch ng h i đ ng đ c, đ ng d k t tinh tr l i, h nế ố ồ ườ ượ ườ ễ ế ở ạ ơ
n a tính dính th p làm k o r t giòn.ữ ấ ẹ ấ
Đ i v i dùng m t tinh b tố ớ ậ ộ
V kinh t : m t tinh b t đ vj s n xu t t ngu n g c là tinh b t nên giáề ế ậ ộ ươ ả ấ ừ ồ ố ộ
thành r , là ch t đ n lý t ng.ẻ ấ ộ ưở
V công ngh : m t tinh b t ch ng h i đ ng t t (nó có tính ch ng h iề ệ ậ ộ ố ồ ườ ố ố ồ
kép). Tính dính cao, thu n l i cho s n xu t.ậ ợ ả ấ
Bên c nh nh ng u đi m đó m t tinh b t v n có khuy t đi m, đó là đạ ữ ư ể ậ ộ ẫ ế ể ộ
nh t cao, d n đ n truy n nhi t kém.ớ ẫ ế ề ệ
Công th c tính hàm l ng đ ng kh trong k o ứ ượ ườ ử ẹ
RS% = mRS x 100% + RS’
m
Trong đó:
RS: hàm l ng đ ng kh trong k o (%)ượ ườ ử ẹ
mRS: kh i l ng đ ng kh có trong ph i li u (kg)ố ượ ườ ử ố ệ
m: kh i l ng ch t khô có trong h n h p ph i li u (kg)ố ượ ấ ỗ ợ ố ệ
RS’: hàm l ng đ ng kh sinh ra trong quá trình n u so v i l ng đ ngượ ườ ử ấ ớ ượ ườ
kh ban đ u. Th ng n u th công RSử ầ ườ ấ ủ ’= 4%, n u chân không 2%.ấ
Tính toán l ng nguyên li u trong ph i li uượ ệ ố ệ
Hòa tan đ ngườ
M c đíchụ
Hòa tan đ ng nh m m c đích vá v tr ng thái tinh th c a đ ng vàườ ằ ụ ỡ ạ ể ủ ườ
chuy n sang d ng dung d ch.ể ạ ị
Yêu c uầ
Đ ng saccharose trong siro ph i tr ng thái hòa tan hoàn toàn. N u hòaườ ả ở ạ ế
tan không tri t đ s hình thành các m m tinh th khi cô đ c xu t hi n tình tr ngệ ể ẽ ầ ể ặ ấ ệ ạ
h i đ ng.ồ ườ
N ng đ ch t khô trong siro cao nh t th ng 80 – 81%. N u siro cao quá thìồ ộ ấ ấ ườ ế
đ nh t l n.ộ ớ ớ
Siro ph i trong su t, ít b t.N u nhi u b t khi n u k o s b đ c khôngả ố ọ ế ề ọ ấ ẹ ẽ ị ụ
trong.
L ng n c hòa tan v a đ . Nhi u quá d hòa tan nh ng t n nhi u năngượ ướ ừ ủ ề ễ ư ố ề
l ng khi cô đ c. Còn ít quá thì khó hòa tan đ ng và hòa tan kh n tri t đ .ượ ặ ườ ồ ệ ể
Th i gian hòa tan ph i là ng n nh t đ ti t ki m năng l ng. N u th i gianờ ả ắ ấ ể ế ệ ượ ế ờ
n u kéo dài, do ph i tr n v i m t tinh b t có đ pH = 4.8 – 5.2 trong môi tr ngấ ố ộ ớ ậ ộ ộ ườ
acid và nhi t đ ph n ng th y phân s x y ra. Đây là ph n ng không mongệ ộ ả ứ ủ ẽ ả ả ứ
mu n làm cho k o sau khi n u d hút m, s m màu do caramen hóa các lo iố ẹ ấ ễ ẩ ẫ ạ
đ ng đ n.ườ ơ
Công th c tính l ng n c c n đ hòa tan các nguyên li uứ ượ ướ ầ ể ệ
wn = 0.3mck - wpl
Trong đó:
wn: l ng n c c n dùng đ hòa tan đ ng (lít ho c kg)ượ ướ ầ ể ườ ặ
mck: t ng l ng ch t khô có trong ph i li u (kg)ỏ ượ ấ ố ệ
wpl: l ng m có trong ph i li u (kg)ượ ẩ ố ệ
0.3 là h s th c nghi m. Th ng n c b ng 30 – 33% so v i l ng đ ng.ệ ố ự ệ ườ ướ ằ ớ ượ ườ
B c h i s bố ơ ơ ộ
L cọ
Khi dung d ch đ ng sôi ph i k p th i đem l c, n u không n c b c h iị ườ ả ị ờ ọ ế ướ ố ơ
nhi u dung d ch đ c l i s khó khăn. Quá trình l c nh m lo i b t t c các t pề ị ặ ạ ẽ ọ ằ ạ ỏ ấ ả ạ
ch t có trong d ch đ ng nh t là các t p ch t keo trong nguyên li u.ấ ị ườ ấ ạ ấ ệ
Sau khi ph i li u và n u s b đ n n ng đ ch t khô là 84-86% thì cho siro vàoố ệ ấ ơ ộ ế ồ ộ ấ
b ph n l c các t p ch t ch a trong d ch đ ng nh t là các t p ch t keo r i đ aộ ậ ọ ạ ấ ứ ị ườ ấ ạ ấ ồ ư
vào bình ch a t m th i r i dùng b m chuy n vào thi t b n u chân không.L iứ ạ ờ ồ ơ ể ế ị ấ ướ
l c b ng kim lo i không g ( thép, inox…), ít b ăn mòn, kho ng 120 l /cm2 ,ọ ằ ạ ỉ ị ả ỗ
đ ng kính l 3-0,5 mm.ườ ỗ
Gia nhi t đ t nóngệ ố
N u chân khôngấ
Tr nộ
Làm ngu i kh i k oộ ố ẹ
Cán
M c đích cán là đ s n xu t ra lo i k o c ng trong su t vì cán có nhi m v sau:ụ ể ả ấ ạ ẹ ứ ố ệ ụ
Phân b đ u các ph li u trong kh i k o.ố ề ụ ệ ố ẹ
Lo i tr ph n không khí th a có trong kh i k o.ạ ừ ầ ừ ố ẹ
Làm cho kh i k o có nhi t đ nh nhau đ nhân phân b đ u trong kh iố ẹ ệ ộ ư ể ố ề ố
k o và kh i k o có hình d ng đ ng nh t.ẹ ố ẹ ạ ồ ấ
Sau khi cán kh i k o c n có nhi t đ là 75- 80ố ẹ ầ ệ ộ 0C
Qu tậ
Qu t là nh m s n xu t lo i k o c ng không trong su t.ậ ằ ả ấ ạ ẹ ứ ố
M c đích c a qu t :ụ ủ ậ
- Sau khi qu t, kh i k o x p h n vì có 1 l ng không khí xâm nh p vào kh iậ ố ẹ ố ơ ượ ậ ố
k o.ẹ
- Kh năng h p th đ m c a kh i k o sau khi qu t tăng vì b m t c a nóả ấ ụ ộ ẩ ủ ố ẹ ậ ề ặ ủ
tăng
- K o làm ra ít dính h n vì sau khi qu t nó có kh năng di chuy n đ m t t ( tẹ ơ ậ ả ể ộ ẩ ố ừ
b m t vào bên trong). Do đó khi b o qu n k o ít b bi n d ng h n k o khôngề ặ ả ả ẹ ị ế ạ ơ ẹ
qu t.ậ
- Do đ m phân b đ u kh p kh i k o và trong k o có m t l p không khí nênộ ẩ ố ề ắ ố ẹ ẹ ộ ớ
k o có kh năng t o hình l n h n k o không qu t.ẹ ả ạ ớ ơ ẹ ậ
Lăn côn
Đ chuy n kh i k o thành băng k o có kích th c yêu c u ta ph i đ aể ể ố ẹ ẹ ướ ầ ả ư
kh i k o v d ng hình chóp ( hình côn ), sau đó m i vu t thành băng đ c.ố ẹ ề ạ ớ ố ượ
Kh i k o hình chóp đ c th c hi n trong máy lăn côn. Máy này có 4 ho c 6ố ẹ ượ ự ệ ặ
tr c lăn hình chóp đ c s p x p t o thành hình lòng máng. Khi chúng quay sụ ượ ắ ế ạ ẽ
chuy n kh i k o đi vào thành d ng hình chóp.ể ố ẹ ạ
Ng i công nhân s c m l y đ u hình chóp c a kh i k o cho vào máyườ ẽ ầ ấ ầ ủ ố ẹ
vu t.Kh i k o ra kh i máy lăn côn có đ ng kính 3-5 cm đi ti p vào máy vu t.ố ố ẹ ỏ ườ ế ố
Vu tố
M c đích c a giai đo n này là t o băng k o có đ ng kính yêu c u, taojụ ủ ạ ạ ẹ ườ ầ
ddieeuf ki n cho quá trình t o hình đ c thu n l i.ệ ạ ượ ậ ợ
Máy vu t có 4 hay 5 c p bánh lăn có t c đ tăng d n, khe h gi a 2 bánh lănố ặ ố ộ ầ ở ữ
c a m i c p và chi u dày bánh lăn nh d n làm cho đ ng kính c a băng k oủ ỗ ặ ề ỏ ầ ườ ủ ẹ
ngày càng gi m. Băng k o ra kh i máy vu t có đ ng kính kho ng 1,5-2 cm điả ẹ ỏ ố ườ ả
ti p vào máy d p viên t o hình.ế ậ ạ
Yêu c u: tránh đ viên k o b thay đ i nhi t đ m t cách đ t ng t khi ti pầ ể ẹ ị ổ ệ ộ ộ ộ ộ ế
xúc v i ruloớ
T o hình k oạ ẹ
M c đích c a t o hình là chia băng k o thành nh ng viên k o riêng bi t vàụ ủ ạ ẹ ữ ẹ ệ
có hình d ng nh t đ nh.ạ ấ ị
Máy d p tr c khi s d ng ph i v sinh s ch s , khuôn k o có đ ng nétậ ướ ử ụ ả ệ ạ ẽ ẹ ườ
rõ ràng và đ c gia nhi t s b tr c đ viên k o d p ra có hình dáng đ p, đ ngượ ệ ơ ộ ướ ể ẹ ậ ẹ ồ
đ u, không b ch y cũng nh n t n .ề ị ả ư ứ ẻ
Đ thu đ c k o có ch t l ng t t c n theo dõi ch đ nhi t đ v k oể ượ ẹ ấ ượ ố ầ ế ộ ệ ộ ỏ ẹ
cũng nh nhân. Tr c khi t o hình c n đ a vào máy b o ôn đ gi nhi t đư ướ ạ ầ ư ả ể ữ ệ ộ
thích h p. Nhi t đ kh i k o đ a vào máy t o hình là 80ợ ệ ộ ố ẹ ư ạ 0C, nhi t đ nhân phệ ộ ụ
thu c vào th i ti t và trong kho ng 60- 68ộ ờ ế ả 0C, nhi t đ k o r i xu ng băngệ ộ ẹ ơ ố
chuy n h p không đ c quá 70ề ẹ ượ 0C.
N u kh i k o quá l nh thì khó t o hình và trên m t s xu t hi n các đ ngế ố ẹ ạ ạ ặ ẽ ấ ệ ườ
r n n t.ạ ứ
N u t o hình kh i k o có nhi t đ d i m c yêu c u còn nhân l i nóng thìế ạ ố ẹ ệ ộ ướ ứ ầ ạ
k o s d b bi n d ng lúc chuy n xu ng băng chuy n h p. N u nhân quá l nhẹ ẽ ễ ị ế ạ ể ố ề ẹ ế ạ
thì khi c t k o nhân d ch y ra ngoài ( ch băng k o b c t, v k o khôngắ ẹ ễ ả ở ỗ ẹ ị ắ ỏ ẹ
nóng ch y đ c đ b t m i c t l i ).ả ượ ể ị ố ắ ạ
Th ng quá trình t o hình không lâu quá 30 phút.ườ ạ
Làm ngu i k o viênộ ẹ
M c đíchụ
Đ a k o t tr ng thái d o d b bi n d ng v tr ng thái vô đ nh hình c ng,ư ẹ ừ ạ ẻ ễ ị ế ạ ề ạ ị ứ
dòn và ít b bi n d ng.ị ế ạ
Sau khi t o hình, k o có nhi t đ 65-70ạ ẹ ệ ộ 0C. nhi t đ này k o có tính d oỞ ệ ộ ẹ ẻ
và d bi n d ng. Do đó sau khi t o hình c n làm l nh nhanh đ n 40-450 ễ ế ạ ạ ầ ạ ế 0C, lúc
đó k o dòn, c ng và không b bi n d ng trong quá trình bao gói, b o qu n.ẹ ứ ị ế ạ ả ả
Ch n k oọ ẹ
Sau khi làm ngu i ph i ch n đ lo i ra nh ng viên k o b bi n d ng khôngộ ả ọ ể ạ ữ ẹ ị ế ạ
đúng qui cách, b h i đ ng, b b …n u không máy gói d b s c ( cán k o,ị ồ ườ ị ể ế ễ ị ự ố ẹ
đ t nhãn…) cũng nh không đ t y u t c m quan. K o lo i ra đ c đ a vào mứ ư ạ ế ố ả ẹ ạ ượ ư ẻ
sau. K o h i, ch y s đ c tái ch l i.ẹ ồ ả ẽ ượ ế ạ
Bao cho k o m t l p m ng ch t béo - sáp không th m n c b o v k oẹ ộ ớ ỏ ấ ấ ướ ả ệ ẹ
tránh tác d ng c a đ m xung quanh, đ ng th i tăng v bóng đ p cho k o.ụ ủ ộ ẩ ồ ờ ẻ ẹ ẹ
Gói k oẹ
K o ch n xong ph i đ c gói ngay vì nh ng viên k o đã làm ngu i hút mẹ ọ ả ượ ữ ẹ ộ ẩ
r t nhanh. Nhi t đ trong phòng gói k o không quá 20ấ ệ ộ ẹ 0C, đ m t ng đ i 60%ộ ẩ ươ ố
tr xu ng.ở ố
Đ ch ng hút m t t ta nên gói k o c ng b ng hai l p: bên trong là l pể ố ẩ ố ẹ ứ ằ ớ ớ
gi y ch ng m, bên ngoài là gi y nhãn.ấ ố ẩ ấ
Đóng bao
K o c ng th ng đ c gói ki u g i hay xo n 2 đ u, đóng túi 150g, 200gẹ ứ ườ ượ ể ố ắ ầ
ho c 1 kg.ặ
B o qu nả ả
Nhi t đ b o qu n th ng không quá 18ệ ộ ả ả ườ oC. Đ m c a không khí kho ngộ ẩ ủ ả
75%.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tổng quan chung về nghành bánh kẹo.pdf