III † Dùng các kết quả của các bài tập 7.7.3.1 và
7.7.2.3 .
Cho v là một hàm số thực dương trên (a, b). Đặt f(x) =
ln(v(x)) với mọi x trong (a,b). Ta có
( ) lim ( ) lim ( ) ,
( ) lim ( ) lim ( ) ,
( ) lim ( ) lim ( ) 0 .
x c x c
x c x c
x c x c
d
i f x d v x e
ii f x v x
iii f x v x
? ?
? ?
? ?
= ? =
= 8 ? = 8
= -8 ? =
Bài tập này giúp ta tính các giới hạn của các hàm số v
có dạng tích hoặc luỹ thừa
0
lim , lim 0, lim ln . lim
88 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Toán học - Chương bảy: Phép tính vi phân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
324
P H É P T Í N H V I P H Â N
CHƯƠNG BẢY
Quan sát một chiếc xe chạy trên đường thẳng, chúng ta
muốn xét việc chạy nhanh hoặc chậm của nó tại một
thời điểm t . Ta mô hình toán học việc này như sau: ghi
vị trí chiếc xe tại thời điểm s là x(s). Với một thời điểm s
khá gần như khác t, ta tính được vận tốc trung bình của
chiếc xe trong khoảng thời gian từ t đến s như sau
x t( ) x r( )
x s( )
,
( ) ( )
t s
x s x tv
s t
−= −
325
Vận tốc trung bình vt,s cho chúng ta các thông tin về
việc chạy nhanh hoặc chậm của chiếc xe tại thời điểm t.
Nếu s càng gần t hơn, thì vt,s càng cho chúng ta các
thông tin chính xác hơn về việc chạy nhanh hoặc chậm
của chiếc xe tại thời điểm t.
x t( ) x r( )
x s( )
,
( ) ( )
t s
x s x tv
s t
−= −
Vậy để biết việc chạy nhanh hoặc chậm của chiếc xe tại
thời điểm t, ta phải xét vị trí x(r) của chiếc xe tại các thời
điểm r trong một tập hợp A. Tập hợp A này phải có tính
chất : luôn luôn có các phần tử khác t nhưng rất gần t.
326
Định nghĩa. Cho A là một tập con khác trống của —
và x ∈ —. Ta nói x là một điểm tụ của A nếu với mọi số
thực dương δ ta tìm được y ∈ A sao cho 0 < |x - y | < δ.
Tập hợp tất cả các điểm tụ của A được ký hiệu là A* .
$ y ∈ A {( x - δ , x + δ ) \ {x}}
$ y ∈ {A \ {x}} ( x - δ , x + δ )
{A \ {x}} ( x - δ , x + δ ) ∫ «
x ∈ A*
đ x ∈ (A \ x})*
x-δ x+δx
y A
Ta mô hình toán học ý tưởng bên trên như sau
327
Bài toán 73. Cho A = (0,1) và x = 0 . Chứng minh x là
một điểm tụ của A
0
x-δ x+ =δ δx
1y = 2
δ
Cho δ > 0, tìm y ∈ A sao cho 0 < |x - y | < δ
Cho δ > 0, tìm y ∈ (0,1) sao cho 0 < | 0 - y | < δ
Cho δ > 0, tìm y ∈ (0,1) sao cho 0 < y < δ
| 0 - y | = | y | = y
328
Bài toán 74. Cho A = [0,1] và x = 0 . Chứng minh x là
một điểm tụ của A
0
x-δ x+ =δ δx
1y = 2
δ
Cho δ > 0, tìm y ∈ A sao cho 0 < |x - y | < δ
Cho δ > 0, tìm y ∈ (0,1) sao cho 0 < | 0 - y | < δ
Cho δ > 0, tìm y ∈ (0,1) sao cho 0 < y < δ
| 0 - y | = | y | = y
329
Bài toán 75. Cho A = { 0 } » [ 2-1, 1] và x = 0 .
Chứng minh x không là một điểm tụ của A
∀ δ > 0, {A \ {x}} ( x - δ , x + δ ) ∫ «
∃ δ > 0, {A \ {x}} ( x - δ , x + δ ) = «
0
x
1A
1
2
x- 14
1
4x+
1
4 =
1Chọn 0
4
δ = >
1 1( , ) ( , )
4 4
1{ \ { } , ]} [ 1
2
x xA x δ δ φ= − =− +∩ ∩
∃ δ > 0, [2-1,1] (- δ , δ ) = «
330
Bài toán 76. Cho B là một tập hợp con khác trống của
—, a ∈ B* . Đặt A = B »{a}. Chứng minh a ∈ A* .
∀ δ > 0, ta có {B \ {a}} ( a - δ , a + δ ) ∫ «
∀ δ > 0, chứng minh {A \ {a}} ( a - δ , a + δ ) ∫ «
A \ {a} = B \ {a} ?
A \ {a} = A ∩(— \ {a}) = (B »{a}) ∩(— \ {a})
= (B ∩(— \ {a}) )»({a}∩(— \ {a})
= B ∩(— \ {a}) = B \ {a}
331
Quan sát một chiếc xe chạy trên đường thẳng, chúng ta
muốn xét việc chạy nhanh hoặc chậm của nó tại một
thời điểm t . Ta mô hình toán học việc này như sau
• chọn một tập hợp các thời điểm A sao cho t là một
điểm tụ của A,
• với một thời điểm s ∈ A \ {t}, ta tính vận tốc trung bình
vt,s của chiếc xe trong khoảng thời gian từ t đến s.
• nếu s càng gần t thì vt,s càng gần một số thực v . Ta
nói v là vận tốc tức thời của chiếc xe tại thời điểm t.
x t( ) x r( )
x s( )
,
( ) ( )
t s
x s x tv
s t
−= −
332
Định nghĩa. Cho A là một tập con khác trống của —,
c ∈ —, f là một hàm số thực trên A và a ∈ A* . Ta nói
• f có giới hạn là c tại a nếu và chỉ nếu với mọi số
thực dương ε có một số thực dương δ(ε) sao cho
| f(x) - c | < ε ∀ x ∈ A với 0 < |x - a| < δ(ε) ,
vàø ký hiệu . lim ( )
x a
f x c→ =
Ta thử xem mô hình toán học ý tưởng bên trên như sau.
333
Bài toán 77. Cho A = [0,1] , a = 0 và
Chứng minh
1 [0,1),( ) 1
1 nếu 1.
x xf x x
x
⎧ − ∀ ∈⎪= ⎨ −⎪ =⎩
0
lim ( ) 1
x
f x→ =
" ε > 0 , tìm δ(ε) > 0 sao cho
| f(x) - 1| < ε ∀ x ∈ A với 0 < |x - 0| < δ(ε)
" ε > 0 , tìm δ(ε) > 0 sao cho
| f(x) - 1 | < ε ∀ x ∈ [0,1] với 0 < x < δ(ε)
f x x
x
x x
x x x
x( ) ( )( )
( )( )
( , )= −− =
− +
− + = + ∀ ∈
1
1
1 1
1 1
1
1
0 1
334
| ( ) | | | | | ( , )f x
x
x
x
x x− = + − = + < ∀ ∈1
1
1
1
1
0 1
x ≤ ε x ≤ ε 2 δ ε ε( ) = 2
" ε > 0 , đặt δ(ε) = ε2 ta có
| f(x) - 1 | < ε ∀ x ∈ [0,1] với 0 < x < δ(ε)
f x x
x
x x
x x x
x( ) ( )( )
( )( )
( , )= −− =
− +
− + = + ∀ ∈
1
1
1 1
1 1
1
1
0 1
"ε > 0 , tìm δ(ε) > 0 sao cho
< ε ∀ x ∈ [0,1] với 0 < x < δ(ε)x
"ε > 0 , tìm δ(ε) > 0 sao cho
| f(x) - 1 | < ε ∀ x ∈ [0,1] với 0 < x < δ(ε)
335
Bài toán 78. Cho A = [0,1] , a = 1 và
Chứng minh
1 [0,1),( ) 1
1 nếu 1.
x xf x x
x
⎧ − ∀ ∈⎪= ⎨ −⎪ =⎩
1
1
2
lim ( )
x
f x→ =
Cho ε > 0 , tìm δ(ε) > 0 sao cho
∀ x ∈ [0,1] với 1- δ(ε) < x < 11
2
| ( ) |f x ε− <
Cho ε > 0 , tìm δ(ε) > 0 sao cho
∀ x ∈ A với 0 < |x - 1| < δ(ε)1
2
| ( ) |f x ε− <
0
x
1 1 ( )+δ ε1 ( )- δ ε
336
f x x
x
x x
x x x
x( ) ( )( )
( )( )
[ , )= −− =
− +
− + = + ∀ ∈
1
1
1 1
1 1
1
1
0 1
Cho ε > 0 , tìm δ(ε) > 0 sao cho
∀ x ∈ [0,1] với 1- δ(ε) < x < 11
2
| ( ) |f x ε− <
Cho ε > 0 , tìm δ(ε) > 0 sao cho
∀ x ∈ [0,1] với 1- δ(ε) < x < 11
2
| ( ) | |1 |f x x ε− < − <
2
1 1 1 1 1| ( ) | | | 1
2 21 2( 1) 2( 1)
x xf x x
x x x
− −− = − = = < −+ + +
Cho ε > 0 , đặt δ(ε) = ε ta có
∀ x ∈ [0,1] với 1- δ(ε) < x < 11
2
| ( ) |f x ε− <
337
limx
x
x→
−
− =0
1
1
1
limx
x
x→
−
− =1
1
2
1
1
1In[1] : Limit [ , 0]
1
Out[1] : 1
x x
x
−= →−
=
1
2
1In[1] : Limit [ , 1]
1
Out[1] :
x x
x
−= →−
=
Dùng lệnh để tínhLimit[ ( ), ]f x x a→ lim ( )
x a
f x→
338
0
1lim 1
x
xxx→
− =
1
1 1lim( )
1 ln 2x
x x
x→
− =−
1In[3] : Limit [ , 0]
Out[3] : 1
xxx x−= →
=
1In[4] : Limit [ , 1]
1 ln
1Out[4] :
2
x x x
x
= − →−
=
339
Định nghĩa. Cho A là một tập con khác trống của
—, c ∈ —, f là một hàm số thực trên A và a ∈ A* .
Ta nói f có giới hạn bên phải là c tại a nếu và chỉ
nếu với mọi số thực dương ε có một số thực dương δ(ε)
sao cho
| f(x) - c | < ε ∀ x ∈ A với 0 < x - a < δ(ε),
và ký hiệu lim ( )
x a
f x c+→
=
xa
340
1/
0
lim(1 ) x
x
x e+→
+ =
Dùng lệnh để
tính
Limit[ ( ), ,Direction 1]f x x a→ →−
lim ( )
x a
f x+→
xa 1-1 0
1
In[1] : Limit [(1 ) , 0,Direction 1]
Out[1] :
xx x
e
−= + → → −
=
341
Định nghĩa. Cho A là một tập con khác trống của
—, c ∈ —, f là một hàm số thực trên A và a ∈ A* .
Ta nói f có giới hạn bên trái là c tại a nếu và chỉ
nếu với mọi số thực dương ε có một số thực dương δ(ε)
sao cho
| f(x) - c | < ε ∀ x ∈ A với 0 < a - x < δ (ε) ,
và ký hiệu lim ( )
x a
f x c−→
=
x a
342
Dùng lệnh để
tính
Limit[ ( ), ,Direction 1]f x x a→ →
lim ( )
x a
f x→ −
1-1 0
(cos )In[1] : Limit [ , 0,Direction 1]
| |
1Out[1] :
2
Log x x
x x
= → →
=
x a
0
(cos ) 1lim
2| |x
Log x
x x−→
=
343
Cho một ε > 0 , có một số thực dương δ(a, ε) sao cho
|f(x) - f(a) | < ε ∀ x ∈ A với |x - a | < δ (a,ε )
Cho một ε’ > 0 , tìm một số thực dương h(a, ε’) sao cho
|f(x) - f(a) | < ε’ ∀ x ∈ A với 0 < |x - a | < h(a, ε’)
Cho ε’ > 0
Bài toán 79. Cho A là một tập hợp con khác trống của
—, a ∈ A* A và một hàm số thực f trên A. Giả sử f liên
tục tại a. Lúc đó lim ( ) ( )
x a
f x f a→ =
Đặt ε =ε’, có δ (a,ε ) Đặt h(a, ε’) = δ (a,ε )
|f(x) - f(a) | < ε = ε’ ∀x∈ A, 0 < |x - a| < δ (a,ε ) = h(a,ε’)
344
Cho ε > 0 có một số thực dương δ(a, ε) sao cho
|f(x) - f(a) | < ε ∀ x ∈ A với 0 < |x - a | < δ (a,ε )
Cho ε’ > 0 tìm một số thực dương h(a, ε’) sao cho
|f(x) - f(a) | < ε’ ∀ x ∈ A với |x - a | < h(a, ε’)
É x = a : f(x) = f(a) , | f(x) - f(a) | = 0
É x ∫ a : 0 < |x - a |
Bài toán 80. Cho A là một tập hợp con khác trống của
—, a ∈ A* A và một hàm số thực f trên A. Giả sử
. Chứng minh f liên tục tại alim ( ) ( )
x a
f x f a→ =
Cho ε’ > 0 Đặt ε =ε’, có δ (a,ε ) Đặt h(a, ε’) = δ (a,ε )
|f(x)- f(a) | < ε = ε’ ∀x ∈A, 0 < |x - a | < δ (a,ε ) = h(a,ε’)
⇒
345
Bài toán 81. Cho A là một tập hợp con khác trống của
—, a ∈ A* A và một hàm số thực f trên A. Giả sử
. Cho {xn} là một dãy trong A \ {a}
(nghĩa là xn ∈ A \ {a} với mọi n ) và {xn} hội tụ về a.
Chứng minh dãy {f(xn)} hội tụ về c .
lim ( )
x a
f x c→ =
Cho e > 0 , có $ d(a, e ) > 0 sao cho
| f ( x ) - c | < e " x ∈ A , 0 < | x - a | < d(a, e )
Cho một e’ > 0 ta có một N(e’) œ Õ sao cho
0 < | xn - a | < e’ " n ¥ N(e’) .
Cho một e” > 0 tìm một M(e”) œ Õ sao cho
| f(xm) - c | < e” " m ¥M(e”) .
346
Cho một e” > 0 tìm một M(e”) œ Õ sao cho
| f(xm) - c | < e” " m ¥M(e”) .
Cho một e’ > 0 ta có một N(e’) œ Õ sao cho
| xn - a | < e’ " n ¥ N(e’) .
Cho một e > 0 ta có d(a,e) > 0 sao cho
| f(x) - c | < e " x œ A , 0 <| x – a | < d(a,e)
xm V xe” V e d(a,e) V e’ M(e”) V N(e’)
Cho e” > 0
đặt e = e”
Với e
có d(x,e) e’ = d(a,e)
Với e’
có N(e’) M(e”)= N(e’)
m¥M(e”)=N(e’)
⇒
|xn- a | <e’= d(a,e) | f(xm)- c | <e”
⇒
347
Cho e” > 0, tìm d(a,e”) > 0 sao cho
| f(y) - c | < e” " y œ A với | y – a | < d(a,e”)
Có e” > 0 sao cho với mỗi d > 0 ta có một yd œ A
với | yd – a | < d sao cho | f(yd ) - c | ¥ e”
fl Cho một e’ > 0 ta có một M(e’) œ Õ sao cho| f(xn) - c | < e’ " n ¥M(e’) .
Cho e > 0, ta có N(e) œ Õ sao cho | xn- a | < e " n ¥ N(e)
Bài toán 82. Cho một hàm số thực f trên một tập con A
của —, c ∈ — và a∈A* . Giả sử với mọi dãy {xn} trong
A \{a} (nghĩa là xn∈ A \{a} ∀ n ∈ Õ) và {xn} hội tụ về
a, thì dãy {f(xn)} hội tụ về c. Chứng minh. lim ( )
x a
f x c→ =
348
fl
Cho một e > 0 ta có một N(e) œ Õ sao cho
| xn - a | < e " n ¥ N(e) .
Cho một e’ > 0 ta có một M(e’) œ Õ sao cho
| f(xn) - c | < e’ " n ¥M(e’) .
Có e” > 0 sao cho với mỗi d > 0 ta có một yd œ A
với | yd – a | < d sao cho | f(yd ) - c | ¥ e”
| f(xn) - c | < e’ V | f(yd ) - c | ¥ e”
yd V xn | yd – a | < d V | xn - a | < e
Chọn d = n-1 và xn = y1/n
| xn - a| < n-1 và | f(xn) - c | = | f(yd ) - c | ¥ e” " n
Tìm các thành tố có vẽ mâu thuẫn với nhau
349
Bài toán 83. Cho A là một tập hợp con khác trống
của —, x ∈ A* và hai hàm số thực f và g trên A có
giới hạn tại x là c và d. Đặt h (z) = f(z) +g(z) ∀ z ∈ A.
Chứng minh h có giới hạn tại x là c+d .
Cho {xn} là một dãy trong A \ {x} hội tụ về x .
Ta có {f (xn)} là một dãy hội tụ về c
Ta có {g(xn)} là một dãy hội tụ về d
Chứng minh {h (xn)} là một dãy hội tụ về c+d
h (xn) = f(xn) + g(xn)
h x( ) = + n ( )f xn g x( )n
c dc+d
350
Bài toán 84. Cho A là một tập hợp con khác trống
của —, x ∈ A* và hai hàm số thực f và g trên A có
giới hạn tại x là c và d. Đặt h (z) = f(z)g(z) ∀ z ∈ A.
Chứng minh h có giới hạn tại x là cd .
Cho {xn} là một dãy hội tụ về x trong A .
Ta có {f (xn)} là một dãy hội tụ về c
Ta có {g(xn)} là một dãy hội tụ về d
Chứng minh {h (xn)} là một dãy hội tụ về cd
h (xn) = f(xn)g(xn)
c d
h x( ) = . n ( )f xn g x( )n
cd
351
Định lý. Cho A là một tập hợp con khác trống của —,
a ∈ A* A và một hàm số thực f trên A. Lúc đó ba điều
sau đây tương đương
(i)
(ii) f liên tục tại a
(iii) với mọi dãy {xn} trong A hội tụ về a , ta có {f(xn)}
hội tụ về f(a).
lim ( ) ( )
x a
f x f a→ =
352
Bài toán 85. Cho B là một tập hợp con khác trống của
—, a ∈ B*, c ∈ — và một hàm số thực g trên B . Đặt A =
B »{a}. Giả sử . Đặt
Chứng minh f liên tục tại a .
f x
g x x B a
c x a
( )
( ) \ { }= ∈ =
RST
lim ( )
x a
g x c→ =
Cho ε > 0 có một số thực dương δ(a, ε) sao cho
|g(x) - c | < ε ∀ x ∈ B với 0 < |x - a | < δ (a,ε )
Cho ε’ > 0 tìm một số thực dương h(a, ε’) sao cho
|f(x) - f(a) | < ε’ ∀ x ∈ A với |x - a | < h(a, ε’)
( ) ,
( ) ( ) ( )
0 .
g x c x B
f x f a f x c
x a
− ∈⎧− = − = ⎨ =⎩ A = B »{a}
353
Cho ε > 0 có một số thực dương sao cho
|g(x) - c | < ε ∀ x ∈ A với 0 < |x - a | < δ (a,ε )
Cho ε’ > 0 tìm một số thực dương h(a, ε’) sao cho
|f(x) - f(a) | < ε’ ∀ x ∈ A với |x - a | < h(a, ε’)
( ) ,
( ) ( ) ( )
0 .
g x c x B
f x f a f x c
x a
− ∈⎧− = − = ⎨ =⎩
A = B »{a}
Cho ε’ > 0 Đặt ε = ε’ có δ(a,ε) Đặt h(a,ε’) = δ(a,ε)
|f(x) - f(a) | < ε = ε’ ∀ x ∈ A , |x - a | < δ(a,ε) = h(a, ε’)
f x
g x x B a
c x a
( )
( ) \ { }= ∈ =
RST
354
Bài toán 86. Cho A là một tập hợp con khác trống của —,
a ∈ A*, c ∈ — và ba hàm số thực f, g và h trên A. Giả sử
f(x) ≤ h(x) ≤ g(x) ∀ x ∈ A và .
Chứng minh .
lim ( ) lim ( )
x a x a
f x g x c→ →= =
lim ( )
x a
h x c→ =
Cho {xn} là một dãy hội tụ về x trong A .
Ta có {f (xn)} là một dãy hội tụ về c
Ta có {g(xn)} là một dãy hội tụ về c
Chứng minh {h (xn)} là một dãy hội tụ về c
f(xn) ≤ h(xn) ≤ g(xn)
( ) f xn ≤ ≤h x( )n g x( )n
cc c
355
Cho x ∈ ( a , b ) . Lúc đó có một số thực dương r sao
cho x + h ∈ ( a , b ) " h ∈ (- r , r )
Cho f là một hàm số thực trên (a, b) và x ∈ (a, b). Đặt
u h f x h f x
h
h A r r( ) ( ) ( ) ( , ) \ { }= + − ∀ ∈ ≡ − 0
0 ∈ A*
0
( ) ( )lim
h
f x h f x
h→
+ −
Có thể xét hay0lim ( )h u h→
a bxx-r x+rh
356
Định nghĩa. Cho f là một hàm số thực trên khoảng
mở (a, b) và x ∈ (a , b). Chọn một số thực dương r
sao cho ( x - r , x + r) Õ (a , b) . Đặt
u h f x h f x
h
h r r( ) ( ) ( ) ( , ) \ { }= + − ∀ ∈ − 0
Lúc đó ta ký hiệu giới hạn này là f ’(x) và gọi nó là đạo
hàm của f tại x. Nếu f khả vi tại mọi x ∈ (a, b) ta nói
f khả vi trên (a, b).
Ta nói f là một hàm số khả vi tại x nếu và chỉ nếu giới
hạn sau đây có và là một số thực.
0 0
( ) ( )lim ( lim ( ))
h h
f x h f x u h
h→ →
+ − =
357
Bài toán 87. Cho c là một số thực và f (x) = c " x ∈
—. Chứng minh f khả vi trên — và f ’ (x) = 0 " x ∈ —
f x h f x
h
c c
h
( ) ( )+ − = − = 0
0
( ) ( )( ) lim
h
f x h f xf x
h→
+ −′ =
Cho x ∈ — và h∈ — \ {0}
0
( ) ( )lim 0
h
f x h f x
h→
+ − =
358
Bài toán 88. Cho c là một số thực và f (x) = cx "x ∈
—. Chứng minh f khả vi trên — và f ’(x ) = c " x ∈ —
f x h f x
h
c x h cx
h
ch
h
c( ) ( ) ( )+ − = + − = =
0
( ) ( )lim
h
f x h f x c
h→
+ − =
0
( ) ( )( ) lim
h
f x h f xf x
h→
+ −′ =
Cho x ∈ — và h∈ — \ {0}
359
Dùng lệnh D[f(x), x] để tính đạo hàm của hàm số f.
Thí dụ . Cho f (x ) = (7x - 3)3 cos 2x " x ∈ — . Tính
đạo hàm của f .
In[1]:=D[(7x - 3)3Cos[2x],x]
Out[1]:= 21(7x - 3)2cos2x - 2(7x-3)3sin2x
f ’(x ) = 21(7x - 3)2cos2x - 2(7x-3)3sin2x " x ∈ —
360
Bài toán 89. Cho f và g là các hàm số thực khả vi trên
khoảng mở (a, b). Ta có k = f + g khả vi trên khoảng
mở (a, b) và k’(x ) = f ’(x ) + g’(x ) ∀x ∈ (a, b)
0
( ) ( )( ) lim
h
f x h f xf x
h→
+ −′ =
0
( ) ( )( ) lim
h
g x h g xg x
h→
+ −′ =
( ) ( ) [ ( ) ( )] [ ( ) ( )]
[ ( ) ( )] [ ( ) ( )] ( ) ( )
k x h k x f x h g x h f x g x
h h
f x h f x g x h g x u h v h
h
+ − + + + − +=
+ − + + −= = +
0
( ) ( )( ) lim
h
k x h k xk x
h→
+ −′ = Cho x ∈ — và h∈ — \ {0}
u h f x h f x
h
( ) ( ) ( )= + − v h g x h g x
h
( ) ( ) ( )= + −
361
u h f x h f x
h
( ) ( ) ( )= + − v h g x h g x
h
( ) ( ) ( )= + −
w (h) = u (h) + v (h)
limhØ0 u (h ) = f ’(x )
limhØ0 v (h ) = g’(x )
k’(x) = limhØ0 w (h ) = f ’(x ) + g’(x )
( ) ( )( ) ( ) ( )k x h k xw h u h v h
h
+ −= = +
0
( ) ( )( ) lim
h
k x h k xk x
h→
+ −′ = Cho x ∈ — và h∈ — \ {0}
362
Bài toán 90. Cho f là một hàm số thực trên khoảng
mở (a,b) và x ∈ (a,b). Giả sử f khả vi tại x . Cho M
trong (| f ’(x)|, ∞). Chứng minh có một số thực dương r
sao cho (x-r, x+r) ⊂ (a, b) và
| f(y) – f(x)| ≤ M| y -x | ∀ y ∈ , | y – x| < r
0
( ) ( )( ) lim
h
f x h f xf x
h→
+ −′ =
∀ ε > 0 , ∃ δ(ε) > 0 sao cho
( ) ( )| ( ) | , | | ( )f x h f xf x h h
h
ε δ ε+ −′ − < ∀ <
363
∀ ε > 0 , ∃ δ(ε) > 0 sao cho
( ) ( )| ( ) | , | | ( )f x h f xf x h h
h
ε δ ε+ −′ − < ∀ <
f’ x( ) ( ) ( )f x h f x
h
+ -
ε ε
( ) ( )| ( ) | ( ) ( ) | ( ) |f x h f xf x f x f x f x
h
ε ε ε ε+ −′ ′ ′ ′− − ≤ − ≤ ≤ + ≤ +
( ) ( )| ( ) | | ( ) |f x h f xf x f x
h
ε ε+ −′ ′− − ≤ ≤ +
( ) ( )| | | ( ) | , | | ( )f x h f x f x h h
h
ε δ ε+ − ′≤ + ∀ <
364
1
2Chọn ( | ( ) |) 0M f xε ′= − >
( ) ( )| | | ( ) | , | | ( )f x h f x f x h h
h
ε δ ε+ − ′≤ + ∀ <
| ( ) |f x M Mε ε′ + = − <
Chọn r = δ(ε)
( ) ( )| | , | |f x h f x M h h r
h
+ − < ∀ <
| ( ) ( ) | | | , | |f x h f x M h h h r+ − < ∀ <
| ( ) ( ) | | | ( , ), | |f y f x M y x y a b y x r− < − ∀ ∈ − <
| ( ) | 2f x Mε′ + =
365
Bài toán 91. Cho f là một hàm số thực trên khoảng
mở (a,b) và x ∈ (a,b). Giả sử f khả vi tại x và f ’(x)
khác không. Cho c trong (0, | f ’(x)|). Chứng minh có một
số thực dương r sao cho (x-r, x+r) ⊂ (a, b) và
c|y-x | ≤ | f(y) – f(x)| ∀ y ∈ , | y – x| < r
0
( ) ( )( ) lim
h
f x h f xf x
h→
+ −′ =
∀ ε > 0 , ∃ δ(ε) > 0 sao cho
( ) ( )| ( ) | , | | ( )f x h f xf x h h
h
ε δ ε+ −′ − < ∀ <
366
∀ ε > 0 , ∃ δ(ε) > 0 sao cho
( ) ( )| ( ) | , | | ( )f x h f xf x h h
h
ε δ ε+ −′ − < ∀ <
( ) ( ) ( ) ( )| | ( ) | |f x h f x f x h f xf x
h h
ε ε+ − + −′− − ≤ ≤ +
( ) ( )| ( ) | | | , | | ( )f x h f xf x h h
h
ε δ ε+ −′ ≤ + ∀ <
f ’ x( )( ) ( )f x h f x
h
a + -=
ε ε
| | ( ) | |a a f x a aε ε ε ε′− − ≤ − ≤ ≤ + ≤ +
367
1
2Chọn (| ( ) | ) 0f x cε ′= − >
| ( ) |f x c cε ε′ − = + >
Chọn r = δ(ε)
( ) ( )| | , | |f x h f x c h h r
h
+ − > ∀ <
| ( ) ( ) | | | , | |f x h f x c h h h r+ − > ∀ <
| ( ) ( ) | | | ( , ), | |f y f x c y x y a b y x r− > − ∀ ∈ − <
( ) ( )| ( ) | | | , | | ( )f x h f xf x h h
h
ε δ ε+ −′ − ≤ ∀ <
| ( ) | 2f x cε′ − =
368
Bài toán 92. Cho f là một hàm số thực trên khoảng
mở (a, b) và x ∈ (a, b). Giả sử f khả vi tại x . Chứng
minh f liên tục tại x
Cho ε > 0 , tìm một δ(ε) > 0 sao cho :
|f(y) – f(x) | < ε ∀ y ∈(a,b), |y-x| < δ(ε)
Bài toán 90 : Cho M > | f ’(x)|, có r > 0 sao cho
(x-r, x+r) ⊂ (a,b) và
| f(y) – f(x)| ≤ M| y -x | ∀ y ∈ , | y – x| < r
Cho ε > 0 , đặt δ(ε) = min{r, M-1 ε }
|f(y) – f(x) | < ε ∀ y ∈(a,b), |y-x| < δ(ε)
369
Bài toán 93. Cho f và g là các hàm số thực khả vi trên
khoảng mở (a,b). Ta có k = fg khả vi trên khoảng mở
(a,b) và k’(x) = f ’(x)g(x) + f(x)g’(x) ∀x ∈ (a,b)
0
( ) ( )( ) lim
h
f x h f xf x
h→
+ −′ =
0
( ) ( )( ) lim
h
g x h g xg x
h→
+ −′ =
0
( ) ( )? lim
h
k x h k x
h→
+ −
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )k x h k x f x h g x h f x g x
h h
+ − + + −=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )f x h g x h f x g x h f x g x h f x g x
h
+ + − + + + −=
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )f x h f x g x h g xg x h f x
h h
+ − + −= + +
370
( ) ( ) ( ) ( ) ( )k x h k x f x h f x g x h
h h
+ − + −= +
( ) ( )( ) g x h g xf x
h
+ −+
g(x+h) f(x)f(x+h)-f(x)
h
g(x+h)-g(x)
h
+
g(x) f(x)f ’(x) g’(x)+
h
0
k(x+h)-k(x)
h
?
=
k’(x) = f ’(x)g(x) + f(x)g’(x) ∀x ∈ (a,b)
371
Bài toán 94. Cho f là một hàm số từ (a, b) vào (c,d)
và g là một hàm số thực trên (c, d). Cho x ∈ (a, b) sao
cho f khả vi tại x , g khả vi tại z = f(x) và g‘(x) = 0. Đặt u
= go f . Chứng minh u khả vi tại x và u’(x) = 0
0
( ( )) ( ( ))Chứng minh lim 0
h
g f x h g f x
h→
+ − =
Cho ε > 0, tìm δ(ε) > 0 sao cho
| ( ( )) ( ( )) | | | , | | ( )g f x h g f x h h hε δ ε+ − < ∀ <
Cho ε > 0, tìm δ(ε) > 0 sao cho ∀ h, |h| < δ(ε) :
( ( )) ( ( )) ( ( )) ( ( ))| | | 0 |g f x h g f x g f x h g f x
h h
ε+ − + −= − <
372
Cho ε > 0, tìm δ(ε) > 0 sao cho
| ( ( )) ( ( )) | | | , | | ( )g f x h g f x h h hε δ ε+ − < ∀ <
BT 90 : ĐặtM = |f’(z) | +1, có r > 0, sao cho
| f(x+h) – f(x)| ≤ M | h | ∀ h , | h | < r
BT 90 : Cho ε’ > 0 , có s(ε’) > 0, sao cho
| g(z+k) – g(z)| ≤ ε’ | k | ∀ k , | k | < s(ε’)
ε ε
ε
+ − < + − <
∀ + − < <
| ( ( )) ( ( )) | ' | ( ) ( ) | ' | |
| ( ) ( ) | ( '), | |
g f x h g f x f x h f x M h
f x h f x s h r
Cho ε > 0, chọn ε’= M-1ε, và δ(ε) = min{r, 2-1M-1s(ε’)}
| ( ( )) ( ( )) | | | , | | ( )g f x h g f x h h hε δ ε+ − < ∀ <
| f(x+h) – f(x)| ≤ M| h | < s(ε’) ∀ h , | h | < r
373
Bài toán 95. Cho f là một hàm số từ (a, b) vào (c,d)
và g là một hàm số thực trên (c, d). Cho x ∈ (a, b) sao
cho f khả vi tại x , g khả tại z = f(x). Đặt u = go f .
Chứng minh u khả vi tại x và u’(x) =g’(f(x))f ’(x) .
° g ’(z) = 0 : u’(x) = 0 (BT 94)
° g’(z) = α > 0 . Đặt
g1(t) = g(t) - α t ∀ t ∈ (c,d).
v(s) = g1(f(s)) ∀ s ∈ (a,b).
g1’(t) = g’(t) - α ∀ t ∈ (c,d)
v’(z) = 0
g1’(z) = g’(z) - α = 0
v(s)= g1(f(s)) = g(f(s)) - α f(s) = u(s)- α f(s)
v’(s)= u’(s)- α f’(s) 0 = v’(z)= u’(z)- α f’(z)
u’(s) = α f’(s) = g’(f(x))f ’(x)
374
Bài toán 96 (Định lý ánh xạ ngược) . Nếu f là một song
ánh từ (a,b) vào (c,d), f liên tục trên (a,b). Cho một x
trong (a,b) sao cho f khả tại x và f ’(x) ≠ 0. Chứng minh
ánh xạ ngược g ª f -1 của f khả vi tại y = f(x) và
1( )
( ( ))
g y
f g y
′ = ′
( ) ( )( ) lim
u x
f u f xf x
u x→
−′ = −
Đặt u = g(v) ∀ v ∈ (c,d)
( ) ( ) 1( ) lim ?
( ( ))v y
g v g yg x
v y f g y→
−′ = = ′−
Đặt s = 2-1min{y–c, d–y}, c’ = y-s, c’ = y+s, a’= g(y-s),
b’ = g(y+s). Lúc đó f ([a’,b’]) là một khoảng đóng I chứa
[c’,d’]. Từ đó g liên tục trên I , và g liên tục tại y.
375
1( ) ( ) ( ) ( )[ ]
( ) ( )
g v g y u x f u f x v y
v y f u f x u x
−− − −= = ∀ ≠− − −
1( ) ( ) ( ) ( ) 1 1lim lim[ ]
( ) ( ( ))v y u x
g v g y f u f x
v y u x f x f g y
−
→ →
− −= = =′ ′− −
( ) ( )( ) lim
u x
f u f xf x
u x→
−′ = −
Đặt u = g(v) ∀ v ∈ (c,d)
( ) ( ) 1( ) lim ?
( ( ))v y
g v g yg x
v y f g y→
−′ = = ′−
Đặt s = 2-1min{y–c, d–y}, c’ = y-s, c’ = y+s, a’= g(y-s),
b’ = g(y+s). Lúc đó f ([a’,b’]) là một khoảng đóng I chứa
[c’,d’]. Từ đó g liên tục trên I , và g liên tục tại y.
lim( ) lim( ( ) ( )) 0
v y v y
u x g v g y→ →− = − =
376
Cho
g(y) = arcsin y " y ∈ [-1, 1] và
f(x) = sin x " x ∈ [ , ]− π π2 2
2 2
1 1 1'( ) ( 1,1)
'( ( )) 1 ( ( )) 1
g y y
f g y f g y y
= = = ∀ ∈ −− −
Ta thấy g là ánh xạ ngược của f và
2( ) cos 1 ( )f x x f x′ = = −
377
Cho f là một hàm số thực trên một khoảng mở (a, b) và
c là một điểm trong (a, b). Ta nói
† f đạt cực đại tại c nếu và chỉ nếu
f(c) ≥ f(x) với mọi x ∈ (a, b).
† f đạt cực tiểu tại c nếu và chỉ nếu
f(c) ≤ f(x ) với mọi x ∈ (a, b).
Bài toán 97. Cho f là một hàm số thực trên một khoảng
mở (a, b) và c là một điểm trong (a, b). Giả sử f khả vi
tại c và đạt cực đại tại c. Chứng minh f ’(c) = 0.
lim ( ) ( ) ( ) lim ( ) ( )'
h h
f c h f c
h
f c f c h f c
h→ + → −
+ − = = + −
0 0
lim ( ) ( ) lim ( ) ( )
h h
f c h f c
h
f c h f c
h→ + → −
+ − ≤ ≥ + −
0 0
0
378
Bài toán 98 . Cho f là một hàm số thực trên một khoảng
mở (a, b) và c là một điểm trong (a, b). Giả sử f khả vi
tại c và đạt cực tiểu tại c. Chứng minh f ‘(c) = 0.
lim ( ) ( ) ( ) lim ( ) ( )'
h h
f c h f c
h
f c f c h f c
h→ + → −
+ − = = + −
0 0
lim ( ) ( ) lim ( ) ( )
h h
f c h f c
h
f c h f c
h→ + → −
+ − ≥ ≥ + −
0 0
0
379
Bài toán 99 . Cho f là một hàm số thực liên tục trên
[a, b] và khả vi trên một khoảng mở (a, b) sao cho
f(a) = f(b). Chứng minh có t ∈ (a, b) sao cho f ’(t) = 0.
Có c và d trong [a, b] sao cho f (c) = min f([a, b]) và
f (d) = max f([a, b])
† Nếu f (c) = f (d) : thì f(c) ≤ f (x) ≤ f (c) ∀ x ∈ [a, b], f
là ánh xạ hằng và ta thấy f ’(x) = 0 với mọi x ∈ (a, b).
† Nếu f (c) ≠ f (d) thì hoặc c hoặc d phải thuộc (a, b) ,
vì f(a) = f(b) .
f ’( c ) = 0 hoặc f ’( d ) = 0
f (c) ≤ f (x) ≤ f (d) ∀ x ∈ [a, b]
380
Bài toán 100 (Định lý giá trị trung bình). Nếu f là
một ánh xạ liên tục trên [a, b] và khả vi trên (a, b) ,
thì có một c ∈ (a, b) sao cho f(b) - f(a) = (b-a)f ’(c)
( ) ( )Đặt ( ) ( ) ( ) [ , ]f b f ag x f x x a x a b
b a
−= − − ∀ ∈−
Ta thấy g(a) = g(b) và
g x f x f b f a
b a
x a b' ( ) ( ) ( ) ( ) ( , )'= − −− ∀ ∈
Theo bài toán 99, có c ∈ (a, b) sao cho g’(c) = 0
' ( ) ( )0 '( ) ( ) f b f ag c f c
b a
−= = − −
' ( ) ( )( ) f b f af c
b a
−= −
f(b) - f(a) = (b-a)f ’(c)
381
Nếu f khả vi trên (a, b), đặt g(x) = f ’(x) với mọi x trong
(a, b). Ta thấy g là một hàm số trên (a, b).
Nếu g khả vi tại x ∈ (a, b), ta thấy
g’(x) = (f ’)’(x) .
Lúc đó ta nói f có đạo hàm bậc 2 tại x, đạo hàm bậc 2
của f tại x chính là g’(x), và được ký hiệu là f ’’(x) hoặc
f (2)(x).
Ta còn ký hiệu f (0)= f và f (1) = f ‘.
Ta có thể dùng qui nạp toán học để định nghĩa các đạo
hàm bậc cao n ≥ 2 như sau : f (n)(x) = (f (n-1) )’(x) .
382
Định nghĩa . Cho f là một hàm số thực khả vi trên một
khoảng mở (a , b). Ta thấy f ‘ là một hàm số thực trên
(a , b) . Nếu f ‘ liên tục trên (a , b), ta nói f thuộc lớp
C1 trên (a , b).
Định nghĩa . Cho f là một hàm số thực khả vi n lần
trên một khoảng mở (a , b). Ta thấy f (n) là một hàm số
thực trên (a , b) . Nếu f (n) liên tục trên (a , b), ta nói f
thuộc lớp Cn trên (a , b).
383
Dùng lệnh D[f(x),{x,n}] : tính đạo hàm bậc n của hàm
số f.
Đạo hàm bậc ba của làøe x
− 12 e x
x x x
−
− +
1
2
9 7 5
8 36 24( )
2
1
1
2
9 7 5
In[1] : [ ,{ ,3}]
8 36 24Out[1] : ( )
xD e x
xe
x x x
−
−
=
= − +
384
Cho c và d là hai điểm trong khoảng mở (a,b), I(c,d) là
khoảng đóng có các đầu mút là c và d, và f là một hàm
khả vi đến cấp n -1 trên khoảng mở (a,b), với n ≥ 2.
Xét đa thức Taylor bậc n tại c như sau
P x c f c f c
k
x c x I c dn
k
k
n k− =
−= + ∑ − ∀ ∈1
1
1
( , ) ( ) ( )
!
( ) ( , )
( )
385
Dùng lệnh Series[f[x],{x,c,n}] Ta tính được Pn-1(x,c).
Vậy ta có khai triển Taylor tại 0 đến bậc 4 của
hàm số ex là
1
2 6 24
2 3 4
+ + + +x x x x
2 3 4 5
In[3] : Series[ ,{ ,0,4}]
1 1 1Out[3] : 1 o[ ]
2 6 24
xe x
x x x x x
=
= + + + + +
386
Định lý. (Taylor) . Cho c và d là hai điểm trong
khoảng mở (a,b), I(c,d) là khoảng đóng có các đầu mút
là c và d, và f là một hàm khả vi đến cấp n trên khoảng
mở (a,b), với n ≥ 2. Lúc đó có s ∈ I(c, d) sao cho
f d P d c f s
n
d c
f c f c
k
d c f s
n
d c
n
n
n
k
k
n k
n
n
( ) ( , ) ( )
!
( )
( ) ( )
!
( ) ( )
!
( )
( )
( ) ( )
= + −
= + ∑ − + −
−
=
−
1
1
1
P x c f c f c
k
x c x I c dn
k
k
n k− =
−= + ∑ − ∀ ∈1
1
1
( , ) ( ) ( )
!
( ) ( , )
( )
387
Bài toán 101 . Tính với sai số nhỏ hơn 10-8 .2
Xét f(x) = với mọi x ∈ (0, ∞). Dùng qui nạp chứng
minh f có đạo hàm mọi bậc và với mọi x ∈ (0, ∞)
x
Đặt c = 100 và d = 98
( ) ( )1
1
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ( , ))
! !
k nn
k n
k
f c f sf d f c d c d c s I c d
k n
−
=
= + − + − ∈∑
98 10 100 2 2
1
1= + ∑ − + − ∈
=
− f
k
f s
n
s I c d
k
k
n k
n
n
( ) ( )( )
!
)( ) ( )
!
( ) ( ( , ))
982
7
= Tính 98
1 3
(2)1 1 12 2
2 2 2
1
( ) 1 1 1 3 2
2 2 2
( ) , ( ) ,
( ) ( 1) ( ) 3
nn n
f x x f x x
f x n x n
− −
− +−
′ = = −
= − − ≥"
388
98 10 100 2 2
1
1= + ∑ − + − ∈
=
− f
k
f s
n
s c d
k
k
n k
n
n
( ) ( )( )
!
( ) ( )
!
( ) ( ( , ))
Chọn n sao cho sai số và tính| ( )
!
( ) |
( )f s
n
n
n− ≤ −2 10 8
2 1
7
98 1
7
10 100 2
1
1= ≈ + ∑ −
=
−
[ ( )
!
( ) ]
( )f
k
k
k
n k
( ) 1 1
12 2( ) ( 1)! 1Sai số : | ( 2) | (98) 2 (49)
! !
n
n nn nf s n
n n n
− + − − +−− ≤ ≤
Chọn
n = 68
41
5
In[1] : [ 49 ]
Out[1] : 3.46933 10
N
−
−=
= 10
51
6
In[2] : [ 49 ]
Out[2] : 5.90022 10
N
−
−=
=
389
Với sai số nhỏ hơn 10-8 , ta có thể chọn giá trị xấp xỉ
của là2 1,414213562
2
3 4
5
1 3
2 2100 100
5 7
2 2100 100
9
2100
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1
In[9] : N[ (10 ( 2) ( 2)
7 2 2 2 2
3 3 5( 2) ( 2)
6 2 2 2 24 2 2 2 2
3 5 7 ( 2) ), 17]
120 2 2 2 2 2
Out[9] : 1.4142135623750000
− −
− −
−
= + − − − +
+ − − −
+ −
=
( )5
1
1 1 (100)2 98 [10 ( 2) ]
7 7 !
k
k
k
f
k=
= ≈ + −∑
390
( ) ( )1
1
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
! !
k nn
k n
k
f c f sf d f c d c d c
k n
−
=
= + − + −∑
Định lý. (Maclaurin) Cho f là một hàm số có đạo
hàm f (n) cấp n trên (a,b) với mọi số nguyên dương n.
Giả sử có r > 0 sao cho [-r, r] ⊂ (a,b) và
Lúc đó
( )
1
(0)( ) (0) ( , )
!
k
k
k
ff t f t t r r
k
∞
=
= + ∀ ∈ −∑
lim
!
sup
[ , ]
| ( )|( )
n
n
nr
n x r r
f x→∞ ∈ −
= 0
Định lý Taylor cho ta : có s ∈ I(c,d) sao cho
391
với c = 0 và d = t : có s ∈ I(0,t) sao cho
( ) ( )1
1
(0) ( )( ) (0)
! !
k nn
k n
k
f f sf t f t t
k n
−
=
= + +∑
lim ( )
!
( )
n
n
nf s
n
t→∞ = 0|
( )
!
|
!
sup
[ , ]
| ( )|
( )
( )f s
n
t r
n x r r
f x
n
n
n
n≤
∈ −
lim ( )
!
lim[ ( ) ( ) ( )
!
]
( ) ( )
n
k
k
n k
n
n
nf
k
t f t f f s
n
t→∞ =
−
→∞∑ = − −
0 0
1
1
f
k
t f t f
k
k
k
( ) ( )
!
( ) ( )0 0
1=
∞∑ = −
( ) ( )1
1
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
! !
k nn
k n
k
f c f sf d f c d c d c
k n
−
=
= + − + −∑
Định lý Taylor cho ta : có s ∈ I(c,d) sao cho
392
Cho f (x ) = ex với mọi x œ — . Ta thấy f khả vi mọi
bậc trên — và f (n)(x) = ex " x œ — và f (n)(0) =1 " n œ Ù
r
n
f x r e
r
n
x r r r
n
n
n
!
| ( )|
!
[ , ],( ) ≤ ∀ ∈ − ∀ > 0
r
n x r r
f x r e
r
n
n
n
n
!
sup
[ , ]
| ( )|
!
( )
∈ −
≤
2 2 2 2
2
21
2
( )
2 ! 1.2....2 ...2
( ) ( ) 2
k k k k
k
k k
r r rr e r e r e rre
k k k k k
rr re e k r
k
= ≤ ≤
= ≤ ∀ >
393
lim
!
sup
[ , ]
| ( )| lim
!
( )
n
n
n
n
nr
n x r r
f x r e
r
n→∞ →∞∈ −
≤ = 0
lim ( )
m
m
→∞ =
1
2 0 lim ( )m
r me→∞ =
1
2 0 lim ( )m
r mre→∞ =
1
2 0
lim
!n
n rr e
n→∞
= 0
2 2 2 2
2
21
2
( )
2 ! 1.2....2 ...2
( ) ( ) 2
k k k k
k
k k
r r rr e r e r e rre
k k k k k
rr re e k r
k
= ≤ ≤
= ≤ ∀ >
394
( )
1 1
(0) 1( ) (0) 1 [ , ]
! !
n
n n
n n
fte f t f t t t r r
n n
∞ ∞
= =
= = + = + ∀ ∈ −∑ ∑
et f t
n
t t
n
n= = + ∑ ∀ ∈ −∞ ∞
=
∞
( )
!
( , )1 1
1
Cho f (x ) = ex với mọi x œ —. Ta thấy f khả vi mọi
bậc trên — và f (n)(x) = ex " x œ — và f (n)(0) = 1 " n œ
Ù
lim
!
sup
[ , ]
| ( )|( )
n
n
nr
n x r r
f x→∞ ∈ −
= 0
Định lý (Maclaurin) ( )
1
(0)( ) (0) ( , ), 0
!
k
k
k
ff t f t t r r r
k
∞
=
= + ∀ ∈ − >∑
395
Định lý (L’ Hôpital). Cho f và g là hai hàm số khả vi
trên khoảng mở (a,b) sao cho g’(x) ≠ 0 với mọi x ∈ (a,b),
ở đây -¶ ≤ a < b ≤¶ . Giả sử giới hạn
xác định .
Ta có trong các trường hợp sau :
(i)
(ii)
( )lim
( )x a
f x
g x→
′
′
( ) ( )lim lim
( ) ( )x a x a
f x f x
g x g x→ →
′= ′
lim ( ) lim ( )
x a
f x
x a
g x→ = → = 0
lim ( )
x a
g x→ = ±∞
396
Tính lim ln( )
x
x
x→
+
0
1 3
Đặt u (x ) = ln(1+3x) và v (x ) = x " x œ (0 , ¶)
lim ( ) lim ( )
x
u x
x
v x→ = → =0 0 0
u x
x
' ( ) = +
3
1 3
v x' ( ) = 1
lim ( )
( )
lim '( )
' ( )
lim
x
u x
v x x
u x
v x x x→ = → = → + =0 0 0
3
1 3
3
397
TÍNH GIỚI HẠN CÁC HÀM SỐ
I † Dùng tính liên tục của các hàm số
Cho f là một hàm số thực trên khoảng [a, b] và liên tục
tại c ∈ (a, b). Lúc đó ( Bài toán 79)lim ( ) ( )
x c
f x f c→ =
Bài toán 102 . Tính giới hạn
6 2
4 23
4 5lim
x
x x
x x→
− +
+
= − + = +6 2 4 2Đặt ( ) 4 5 va ( )g x x x ø h x x x
− += =+
6 2
4 2
4 5 ( )( )
( )
x x g xf x
x x h x
∀ ∈[0,3]x ∀ ∈[1,3]x
f liên tục trên [1 , 3], ∈3 (1,3)
6 2
4 23
4 5 5lim ( 3)
6x
x x f
x x→
− + = =+
398
II † Dùng các kết quả của bài tập 7.7.3.1
2
2 1
20
2 1 2 10 0
lim lim
1lim lim
1 1lim lim
n n
x x
n
nx x
n nx x
x x
x
x
x x+ −
→∞ →−∞
+
→−∞ →
+ +→ →
= ∞ = ∞
= −∞ = ∞
= ∞ = −∞
Bài toán 103 . Tính giới hạn
6 2
4 2
4 5lim→∞
− +
+x
x x
x x
6 2 6 4 6 4 6
2
4 2 4 2 2
4 5 (1 4 5 ) 1 4 5
(1 ) 1
− − − −
− −
− + − + − += =+ + +
x x x x x x xx
x x x x x
399
4 61 4 5- -- +x x
0 0
1
x→∞
0
1
x→∞
21 -+ x
6 2 4 6
2
4 2 2
4 5 1 4 5lim lim
1
− −
−→∞ →∞
− + − += = ∞+ +x x
x x x xx
x x x
400
Bài toán 104 . Tính giới hạn
1
2 1lim
1+→
+
−x
x
x
Đặt y = x -1 x = y +1 2x +1 = 2y + 3
1 0 0
2 1 2 3 1lim lim lim (2 3)
1+ + +→ → →
+ += = +−x y y
x y y
x y y
0
1lim (2 3)+→ + = ∞y y y
1
2 1lim
1+→
+ = ∞−x
x
x
401
Bài toán 105 . Tính giới hạn
1
2 1lim
1−→
+
−x
x
x
Đặt y = x -1 x = y +1 2x +1 = 2y + 3
1 0 0
2 1 2 3 1lim lim lim (2 3)
1− − −→ → →
+ += = +−x y y
x y y
x y y
0
1lim (2 3)−→ + = −∞y y y
1
2 1lim
1−→
+ = −∞−x
x
x
402
Bài toán 106 . Tính giới hạn 2lim( 5 1 )→∞ − + −x x x x
2
2 2
2
2 2 1 1
2 1 2 1 2
5 15 1 ( 5 1 )
5 1
5 1 ( 5 ) 5
5 1 ( 1 5 1) 1 5 1
− −
− − − −
− + +− + − = − + − − + +
− + − − + − += =− + + − + + − + +
x x xx x x x x x
x x x
x x x x x x
x x x x x x x x
1
2
1 2
5 5lim( 5 1 ) lim
21 5 1
−
− −→∞ →∞
− +− + − = = −− + +x x
xx x x
x x
403
III † Dùng các kết quả của các bài tập 7.7.3.1 và
7.7.2.3 .
Cho v là một hàm số thực dương trên (a, b). Đặt f(x) =
ln(v(x)) với mọi x trong (a,b). Ta có
( ) lim ( ) lim ( ) ,
( ) lim ( ) lim ( ) ,
( ) lim ( ) lim ( ) 0 .
x c x c
x c x c
x c x c
di f x d v x e
ii f x v x
iii f x v x
→ →
→ →
→ →
= ⇔ =
= ∞ ⇔ = ∞
= −∞ ⇔ =
Bài tập này giúp ta tính các giới hạn của các hàm số v
có dạng tích hoặc luỹ thừa
0
lim , lim 0, lim ln . lim lnx x
x x x x
e e x x→∞ →−∞ →∞ →= ∞ = = ∞ = −∞
404
Đặt f(x) = lnxδ= δ lnx
lim ( )
x
f x→∞ = ∞ limx xδ→∞ = ∞
Bài toán 107 . Cho δ > 0 . Tính giới hạn lim δ→∞x x
405
Bài toán 108 . Tính giới hạn 20
3 5lim( )
7x
x x
x→
+
+
lim ( ) 0
x
f x→∞ =
2 2
3 5 3 5Đặt ( ) ln( ) ln( )
7 7
x xxf x x
x x
+ += =+ +
20
3 5lim( ) 1
7x
x x
x→
+ =+
406
IV † Dùng bài tập 7.7.3.5
( ) lim , lim 0,
ln( ) lim 0.
n n
x x
x
x xi x e x e n
xii
x
−
→∞ →−∞
→∞
= ∞ = ∀ ∈
=
`
Bài toán 109 . Tính giới hạn
1
lim x
x
x→∞
1 lnĐặt ( ) ln x xf x x
x
= = lnlim ( ) lim 0
x x
xf x
x→∞ →∞
= =
1
lim 1x
x
x→∞ =
407
Bài toán 110 . Tính giới hạn 2
1
lim x
x
x→∞
2
1
2
lnĐặt ( ) ln x xf x x
x
= = Đặt y = x2 x →∞ y →∞
1/ 2
2
ln ln 1 ln
2
x y y
x y y
= =
1/ 2
2
ln ln 1 ln 1 lnlim ( ) lim lim lim lim 0
2 2x x y y y
x y y yf x
x y y y→∞ →∞ →∞ →∞ →∞
= = = = =
2
1
lim 1x
x
x→∞ =
408
V † Dùng nguyên tắc Hôpital
Bài toán 111 . Tính giới hạn
1
0
lim(1 6 )x
x
x→ +
1 ln(1 6 )Đặt ( ) ln(1 6 )x xf x x
x
+= + =
u’(x) = 6 , v’(x) = 1Đặt u(x) = ln(1+6x) , v(x) = x
0 0 0 0 0
ln(1 6 ) ( ) ( ) 6lim ( ) lim lim lim lim 6
( ) ( ) 1x x x x x
x u x u xf x
x v x v x→ → → → →
′+= = = = =′
1
6
0
lim(1 6 )x
x
x e→ + =
409
Bài toán 112 . Tính giới hạn
6lim(1 )
y
y
y→∞
+
Đặt x = y -1 y→∞ x→ 0
1 ln(1 6 )Đặt ( ) ln(1 6 )x xf x x
x
+= + =
u’(x) = 6 , v’(x) = 1Đặt u(x) = 1+6x , v(x) = x
0 0 0 0 0
ln(1 6 ) ( ) ( ) 6lim ( ) lim lim lim lim 6
( ) ( ) 1x x x x x
x u x u xf x
x v x v x→ → → → →
′+= = = = =′
1
6
0
6lim(1 ) lim(1 6 )x
y x
y x e
y
=→∞ →+ + =
410
VI † GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Bài toán 113 . Tính giới hạn
2
2
3lim
3 5
n n
nn
e e
e→∞
− +
+
2
2
3Đặt ( )
3 5
x x
x
e ef x
e
− += +
2 2 2 2
2 2 2 2
3 (1 3 ) 1 3
3 5 (3 5 ) 3 5
x x x x x x x
x x x x
e e e e e e e
e e e e
− − − −
− −
− + − + − += =+ + +
2
2
3 1lim
3 5 3
n n
nn
e e
e→∞
− + =+
411
Bài toán 114 . Tính giới hạn
5
7 3lim
n
n
n
n
−
+
→∞
5
7 3Đặt ( )
x
xf x x
−
+= 15 5Đặt ( ) ln ln7 3 7 3
xg x x x
x x−
− −= =+ +
1
5lim ( ) lim ln
7 3x x
g x x
x−→∞ →∞
−= = −∞+
lim ( ) 0
x
f x→∞ =
5
7 3lim 0
n
n
n
n
−
+
→∞ =
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- toan_a1ch7_phep_tinh_vi_phan_4056.pdf