Toán học - Chương 6: Phương trình vi phân cấp 2
Với y2* là nghiệm riêng của phương trình:
y"y' sin 2x
Ta có: i 2i
phương trình đặc trưng nên:
y2* Acos2x Bsin 2x
Lấy y1* thế vào phương trình
A 5
x
y"y' 5e ta tính
được
( 0, 2, Pn (x) 0, Qm (x) 1)
không phải là nghiệm của
38 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Toán học - Chương 6: Phương trình vi phân cấp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Đại học Quốc gia TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Khoa: Khoa Học Ứng Dụng
Bộ môn: Toán Ứng Dụng
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Chương 6: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2
1.Định nghĩa
Phương trình vi phân cấp 2 tổng quát có dạng:
0)",',,( yyyxF hay )',,(" yyxfy
Ở đây: x là biến độc lập, y(x) là hàm chưa biết và
)("),(' xyxy là các đạo hàm của nó.
Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân cấp 2
là hàm ),,( 21 ccxy
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Bài toán Cauchy là bài toán tìm nghiệm của
phương trình vi phân cấp 2
2. Bài toán Cauchy
)',,(" yyxfy
bxy
axy
)('
)(
0
0
bax ,,; 0 là các số cho trước.
Nghiệm nhận được từ nghiệm tổng quát bằng
cách cho các hằng số c1, c2 những giá trị cụ
thể được gọi là nghiệm riêng.
mãn điều kiện đầu:
thỏa
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
0)",',( yyxF
b- Cách giải: ')( yxz
VD1: Giải phương trình vi phân
)1('
1
1"
xxy
x
y
Nhận xét: Phương trình nay không chứa y
3. Phương trình vi phân cấp 2 giảm cấp được
3.1 Phương trình vi phân cấp 2 không chứa y
a- Dạng:
')( yxz đặt
Hạ bậc bằng cách đặt
nên ta
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Phương trình đầu )1(
1
1'
xxz
x
z
Đây là phương trình tuyến tính cấp 1 với hàm cần
tìm là )(xz
]).1([)( 1
1
1
1
1
cdxexxexz
dx
x
dx
x
]1
1).1()[1()( 1cdxx
xxxxz
)
2
)(1()( 1
2
cxxxz
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
11
23
22
' cxcxxy
11
2
1
34
268
cxcxcxxy
là nghiệm tổng quát của phương trình.
VD2: Giải phương trình vi phân:
xyy cotg).1'(2"
Nhận xét: Phương trình này không chứa y nên ta đặt
')( yxz
Phương trình đầu xzz cotg).1(2'
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
)01:ÐK(cotg.2
1
Zxdx
z
dz
dxx
z
dz cotg21
1sinln21ln cxz
xcz 21 sin1
21 )2sin4
1
2
( cxxcxy
tổng quát của phương trình.
là nghiệm
xcy 21 sin1'
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
3.2 Phương trình vi phân cấp 2 không chứa x
0)",',( yyyF
b- Cách giải: ')( yyz
dy
dzz
dx
dy
dy
dz
dx
dzy "
a- Dạng:
VD1: Giải phương trình vi phân: 0'". 2 yyy
thoả điều kiện
2)0('
1)0(
y
y
Hạ bậc bằng cách đặt
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Nhận xét: Phương trình này không chứa x nên ta
đặt ')( yyz
z
dy
dzy "
Từ phương trình đầu ta có: 02 zz
dy
dzy
)0,0:(; zyĐK
z
dz
y
dy
zcy lnln 1
ycz 1
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
dxc
y
dy
1
21ln cxcy
xcecy 12
Từ điều kiện đầu ta tính được 1,2 21 cc
Vậy nghiệm của bài toán thoả điều kiện đầu là
xey 2
ycy 1'
là nghiệm tổng quát của phương trình.
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Trường hợp:
0'
0
y
y
VD2: Giải phương trình vi phân )1'('" yyyy
Nhận xét: Phương trình này không chứa x
nên ta đặt ')( yyz
z
dy
dzy "
Từ phương trình đầu ta có: )1( zzz
dy
dzy
loại vì không thoả mãn
điều kiện đầu
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
y
dy
z
dz
1
1ln1ln cyz
ycz 11
11 ycz
1' 1 ycy
dx
yc
dy
11
)0;01,0:( yzzĐK
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
21
1
1ln1 cxyc
c
xc ecyc 2
1
1
1)1(
là nghiệm tổng quát của phương trình.
Trường hợp:
1'
0'
0
y
y
y
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
cxy
cy
y 0
4. Phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng
thoả mãn phương trình đầu nên ta nhận các nghiệm
Phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng có dạng
tổng quát là:
)('" 21 xfyayay với ia là các hằng số thực.
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Nếu phương trình đặc trưng có 2 nghiệm thực
phân biệt
0'" 21 yayay
021
2 akak
21 , kk
a) Phương trình tuyến tính cấp 2 thuần nhất với hệ
số hằng số:
Phương trình
phương trình đặc trưng của phương trình (*).
(*)
được gọi là
Lúc này: Nghiệm tổng quát của phương trình
(*) là:
xkxk ececy 21 21
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Lúc này: Nghiệm tổng quát của phương trình (*)
là:
Lúc này: Nghiệm tổng quát của phương trình (*)
là:
Nếu phương trình đặc trưng có nghiệm kép
21 kk
xkexccy 1)( 21
Nếu phương trình đặc trưng có nghiệm phức
ik
ik
2
1
)sincos( 21 xcxcey
x
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
VD1: Giải phương trình vi phân:
03'4" yyy
Ta có: Phương trình đặc trưng: 0342 kk
có nghiệm 3,1 21 kk
Suy ra nghiệm tổng quát của phương trình này là:
xx ececy 321
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
VD2: Giải phương trình vi phân:
025'10" yyy
Ta có: Phương trình đặc trưng: 05102 kk
có nghiệm kép 521 kk
Suy ra nghiệm tổng quát của phương trình này là:
xexccy 521 )(
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
VD3: Giải phương trình vi phân:
04'2" yyy
Ta có: Phương trình đặc trưng: 0422 kk
có nghiệm phức:
ik
ik
31
31
2
1
Suy ra nghiệm tổng quát của phương trình này là:
).3sin.3cos( 21 xcxcey
x
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
b) Phương trình tuyến tính cấp 2 không thuần nhất
với hệ số hằng số: )('" 21 xfyayay
là nghiệm tổng quát của phương trình
thuần nhất:
là nghiệm riêng của phương trình
không thuần nhất:
Nghiệm tổng quát của phương trình này có dạng:
yyy
Với
*y
y
0'" 21 yayay
)('" 21 xfyayay
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Cách tìm nghiệm riêng y*
Trường hợp )()( xPexf n
x
Nếu α không phải là nghiệm của phương trình
đặc trưng: 021
2 akak
Lúc này: )(.* xHey n
x
Nếu α là nghiệm bội h của phương trình đặc
trưng: 021
2 akak
Lúc này: )(..* xHexy n
xh
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
VD1: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
)(2'3" 23 xxeyyy x
Nghiệm tổng quát của phương trình này có dạng:
yyy
Bước 1: Tìm y
Phương trình đặc trưng 0232 kk
xx ececykk 22121 2,1
có
nghiệm
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
)()( 23 xxexf x
α = 3 không phải là nghiệm của phương trình đặc
trưng nên ).( 23* CBxAxey x
Lấy y* thế vào phương trình đầu ta tính được:
A= ½ , B=-1, C=1
Vậy )1
2
1()( 23221 xxeececy
xxx
riêng của phương trình đầu.
là nghiệm
Tìm y* Bước 2:
Ta có:
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
VD2: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
xxeyyy 24'4"
Nghiệm tổng quát của phương trình này có dạng:
yyy
Bước 1: Tìm y
Phương trình đặc trưng 0442 kk có
xexccykk 22121 )(2 nghiệm kép
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Bước 2:
xexf x2)(
0,
6
1 BA
Vậy
xx exxexccy 22221 ).6
1()(
Ta có:
Tìm nghiệm y*
Lấy y* thế vào phương trình đầu ta tính được
α=2 là nghiệm kép của phương trình đặc trưng
nên y* = x2e2x.(Ax + B) là nghiệm riêng của
phương trình đầu.
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Trường hợp
]sin).()(cos([)( xxQxxPexf mn
x
xxKxxHey ll
x ]sin)(cos)([*
]sin)(cos)([.* xxKxxHexy ll
xh
Nếu α ± iβ không phải là nghiệm của phương
trình đặc trưng thì
},max{ nml
Nếu α ± iβ là nghiệm bội h của phương trình
đặc trưng thì
},max{ nml
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
VD3: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
xxyy 3sin303cos189"
Bước 1: Tìm y
092 k
ikik 3,3 21
Bước 2: Tìm
*y
)3sin303cos18()( xxxf
)3sin3cos( 21 xcxcey
ox
)0,0,3,0( nm
Phương trình đặc trưng có nghiệm
phức là:
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Ta có: ii 3 là nghiệm của phương trình
)3sin3cos(* xBxAxey ox
Lấy *y thế vào phương trình đầu ta tính được
3,5 BA
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đầu là:
*yyy
đặc trưng nên
)3sin33cos5()3sin3cos( 21 xxxxcxc
Trường hợp )()()( 21 xfxfxf
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Với )(),( 21 xfxf có dạng )(xPe n
x
hay
]sin)(cos)([ xxQxxPe mn
x
Khi đó: Nghiệm riêng
*
2
*
1
* yyy
là nghiệm riêng của phương trình:
)('" 121 xfyayay
)('" 221 xfyayay
Với
*
2
*
1
y
y
là nghiệm riêng của phương trình:
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
VD4: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi
phân: xeyy x 2sin5'"
Nghiệm tổng quát của phương trình này là:
yyy
Bước 1: Tìm y
Phương trình đặc trưng 02 kk có nghiệm
1,0 21 kk
xox ececy 21
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Bước 2: Tìm
*y
)()()( 21 xfxfxf với ,5)(1
xexf
. Vậy
*
2
*
1
* yyy
Với
*
1y là nghiệm riêng của phương trình
)5)(,1(5'" xPeyy n
x
xxf 2sin)(2
Ta có: 1 là nghiệm của phương trình đặc
Aexy x..*1
trưng nên:
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Với
*
2y là nghiệm riêng của phương trình:
xyy 2sin'"
Ta có: ii 2
phương trình đặc trưng nên:
xBxAy 2sin2cos*2
Lấy
*
1y thế vào phương trình
5A
xeyy 5'" ta tính
được
)1)(,0)(,2,0( xmQxnP
không phải là nghiệm của
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Lấy
*
2y thế vào phương trình xyy 2sin'"
ta tính được
5
1,
10
1 BA
Vậy *
2
*
1 yyyy
)2sin
5
12cos
10
1(5)21( xx
x
xe
x
ec
ox
ec
)('" 21
2 xfyaxyayx
5. Phương trình Euler
a) Dạng:
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
, trong miền 0x
0x
Đổi biến:
t
t
ex
ex
b) Cách giải:
, trong miền
Giả sử đặt xtex t ln
)(1)1(11
1.
'"
2
"'
2
"
'''
ttttttxx
ttx
yy
xx
y
x
y
x
y
y
x
tyy
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
xyxyyx ln'"2
VD:
(trong miền x>0)
Giải phương trình Euler:
Đặt:
tex
)(1
1
'"
2
"
''
tttxx
tx
yy
x
y
y
x
y
Thế
'" , xxx yy vào phương trình đầu ta được:
xt ln
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
*yyy
tyyy ttt
'" 2
0122 kk
có nghiệm kép 121 kk
))(,0()( ttPttf n
tetccy ).( 21
Phương trình đặc trưng
Đây là phương trình tuyến
tính cấp 2 không thuần nhất
hệ số hằng
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
0 không phải là nghiệm của phương trình đặc
).(* BAtey ot là nghiệm riêng của
tyyy ttt
'" 2 (*)
trưng
phương trình
Lấy *y thế vào phương trình (*) ta tính được
2,1 BA
)2(* ty
)2()( 21 tetccy
t
)2(ln)ln( 21 xxxccy
Chương 6: Phương Trình Vi Phân Cấp 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- a3_c3chuong_8_phuong_trinh_vi_phan_cap_2_0781.pdf