Ví dụ 10
a) Tìm nguyên hàm của = 3�2 biết 1 = −1.
b) Tìm nguyên hàm của � = 1
�
biết � 9 = 1.
c) Tìm hàm số biết
�′ � = �� + 20 1 + �2 −1, � 0 = −2
d) Tìm hàm số � biết
�′′ = 12�2 + 6� − 4, � 0 = 4, 1 = 1
101 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Toán học - Chương 2: Giới hạn, liên tục, vi phân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2
GIỚI HẠN, LIÊN TỤC, VI PHÂN
ThS. Huỳnh Văn Kha
TÓM TẮT NỘI DUNG
1. Giới hạn và các tính chất.
2. Hàm số liên tục.
3. Giới hạn liên quan đến vô cùng.
4. Định nghĩa đạo hàm.
5. Một số quy tắc tính đạo hàm.
6. Xấp xỉ tuyến tính và vi phân.
7. Cực trị và giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
8. Quy tắc L’Hospital.
9. Nguyên hàm.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
2
1. GIỚI HẠN VÀ CÁC TÍNH CHẤT
• Cho 𝑥0 ∈ 𝑎, 𝑏 và hàm số 𝑓 𝑥 xác định trên 𝑎, 𝑏
có thể ngoại trừ tại chính điểm 𝑥0.
• Nếu 𝑓 𝑥 có thể gần tùy ý về giá trị 𝐿 với mọi 𝑥 đủ
gần 𝑥0 nhưng vẫn khác 𝑥0 thì ta nói 𝑓 𝑥 có giới hạn
là 𝐿 khi 𝑥 tiến về 𝑥0 và ký hiệu
lim
𝑥→𝑥0
𝑓 𝑥 = 𝐿
• Hàm số
𝑓 𝑥 =
𝑥2 − 1
𝑥 − 1
có giới hạn bằng bao nhiêu khi 𝑥 → 1?
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
3
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
4
• Các hàm số sau đây có giới hạn bằng bao nhiêu khi 𝑥
tiến về 1?
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
5
Định nghĩa giới hạn
Định nghĩa 1. Giới hạn – limit
Cho 𝑥0 ∈ 𝑎, 𝑏 và hàm số 𝑓 𝑥 xác định trên khoảng
𝑎, 𝑏 , có thể ngoại trừ tại 𝑥0. Ta nói giới hạn của 𝑓 𝑥
khi 𝑥 tiến về 𝑥0 là bằng 𝐿, và viết
lim
𝑥→𝑥0
𝑓 𝑥 = 𝐿
nếu, với mọi 𝜀 > 0 tồn tại 𝛿 > 0 sao cho với mọi 𝑥 thì
0 < 𝑥 − 𝑥0 < 𝛿 ⇒ 𝑓 𝑥 − 𝐿 < 𝜀
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
6
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
7
Các tính chất
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
8
Định lý 1. Các tính chất giới hạn hàm số
Nếu lim
𝑥→𝑥0
𝑓 𝑥 = 𝐿, lim
𝑥→𝑥0
𝑔 𝑥 = 𝑀 và 𝑘 ∈ ℝ thì
lim
𝑥→𝑥0
𝑓 𝑥 ± 𝑔 𝑥 = 𝐿 ± 𝑀
lim
𝑥→𝑥0
𝑓 𝑥 𝑔 𝑥 = 𝐿𝑀
lim
𝑥→𝑥0
𝑓 𝑥
𝑔 𝑥
=
𝐿
𝑀
, 𝑀 ≠ 0
lim
𝑥→𝑥0
𝑓 𝑥 𝑛 = 𝐿𝑛, 𝑛 ∈ ℕ
lim
𝑥→𝑥0
𝑛
𝑓 𝑥 =
𝑛
𝐿, 𝑛 ∈ ℕ
(nếu 𝑛 chẵn thì giả sử rằng L > 0)
• Suy ra, nếu 𝑃 𝑥 là một đa thức thì
lim
𝑥→𝑥0
𝑃 𝑥 = 𝑃 𝑥0
• Người ta cũng chứng minh được, nếu 𝑓 𝑥 là một
hàm số sơ cấp và 𝑥0 thuộc miền xác định của nó thì
lim
𝑥→𝑥0
𝑓 𝑥 = 𝑓 𝑥0
Ví dụ 1. Tính các giới hạn.
𝑎) lim
𝑥→−2
3𝑥2 − 1 𝑏) lim
𝑥→3
𝑥2 + 2𝑥 − 15
𝑥2 − 9
𝑐) lim
𝑥→0
𝑥2 + 25 − 5
𝑥2
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
9
Giới hạn kẹp
Định lý 2. Định lý giới hạn kẹp (Squeeze Theorem)
Giả sử 𝑔 𝑥 ≤ 𝑓 𝑥 ≤ ℎ 𝑥 với mọi 𝑥 trong một
khoảng mở chứa 𝑐, có thể ngoại trừ tại 𝑥 = 𝑐. Khi đó
nếu
lim
𝑥→𝑐
𝑔 𝑥 = lim
𝑥→𝑐
ℎ 𝑥 = 𝐿
thì lim
𝑥→𝑐
𝑓 𝑥 = 𝐿.
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
10
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
11
Ví dụ 2. Tính lim
𝑥→0
𝑢 𝑥 biết
1 −
𝑥2
4
≤ 𝑢 𝑥 ≤ 1 +
𝑥2
2
, ∀𝑥 ≠ 0
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
12
Một số giới hạn quan trọng
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
13
Định lý 3. Một số giới hạn quan trọng.
lim
𝑥→0
sin 𝑥
𝑥
= 1 lim
𝑥→0
1 − cos 𝑥
𝑥2
=
1
2
lim
𝑥→0
𝑒𝑥 − 1
𝑥
= 1 lim
𝑥→0
ln 1 + 𝑥
𝑥
= 1
Giới hạn một phía
• Nếu 𝑓 𝑥 xác định trên khoảng 𝑐, 𝑏 và 𝑓 𝑥 có thể
tiến gần tùy ý về 𝐿 khi 𝑥 tiến về 𝑐 nhưng vẫn lớn hơn
𝑐 thì ta nói 𝑓 có giới hạn phải bằng 𝐿 khi 𝑥 tiến về 𝑐.
Ta viết
lim
𝑥→𝑐+
𝑓 𝑥 = 𝐿
• Nếu 𝑓 𝑥 xác định trên khoảng 𝑎, 𝑐 và 𝑓 𝑥 có thể
tiến gần tùy ý về 𝑀 khi 𝑥 tiến về 𝑐 nhưng vẫn nhỏ
hơn 𝑐 thì ta nói 𝑓 có giới hạn trái bằng 𝑀 khi 𝑥 tiến
về 𝑐. Ta viết
lim
𝑥→𝑐−
𝑓 𝑥 = 𝑀
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
14
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
15
Định lý 4.
Hàm số 𝑓 𝑥 có giới hạn khi 𝑥 → 𝑐 khi và chỉ khi nó có
các giới hạn trái, giới hạn phải và các giới hạn một phía
này bằng nhau.
Nghĩa là
lim
𝑥→𝑐
𝑓 𝑥 = 𝐿 ⇔ lim
𝑥→𝑐+
𝑓 𝑥 = lim
𝑥→𝑐−
𝑓 𝑥 = 𝐿
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
16
• Tìm giới hạn, giới hạn trái, giới hạn phải của hàm số
sau đây tại các điểm 0,1,2,3,4.
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
17
Định nghĩa giới hạn trái, phải
Định nghĩa 2. Giới hạn trái, giới hạn phải.
Hàm số 𝑓 𝑥 được nói là có giới hạn phải (right-hand
limit) bằng 𝐿 khi 𝑥 → 𝑥0 nếu
với mọi 𝜀 > 0 đều tồn tại 𝛿 > 0 sao cho với mọi 𝑥 thì
𝑥0 < 𝑥 < 𝑥0 + 𝛿 ⇒ 𝑓 𝑥 − 𝐿 < 𝜀
Hàm số 𝑓 𝑥 được nói là có giới hạn trái (left-hand
limit) bằng 𝑀 khi 𝑥 → 𝑥0 nếu
với mọi 𝜀 > 0 đều tồn tại 𝛿 > 0 sao cho với mọi 𝑥 thì
𝑥0 − 𝛿 < 𝑥 < 𝑥0 ⇒ 𝑓 𝑥 − 𝑀 < 𝜀
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
18
Ví dụ 3. Tìm giới hạn, giới hạn trái, giới hạn phải của
a) 𝑓 𝑥 =
𝑥
𝑥
khi 𝑥 → 0
b) 𝑓 𝑥 =
𝑥2 + 1, nếu 𝑥 < 1
2𝑥 − 1, nếu 𝑥 ≥ 1
khi 𝑥 → 1 và khi 𝑥 → 0.
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
19
2. HÀM SỐ LIÊN TỤC
• Cho hàm số 𝑓 𝑥 xác định trên khoảng 𝑎, 𝑏 .
• Nếu 𝑐 ∈ 𝑎, 𝑏 ta nói 𝑐 là điểm trong.
• Nếu 𝑐 = 𝑎 hoặc 𝑐 = 𝑏 ta nói 𝑐 là điểm biên.
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
20
Định nghĩa 3. Hàm số liên tục.
Hàm số 𝑓 𝑥 được nói là liên tục (continuous) tại điểm
trong 𝑐 của khoảng xác định nếu
lim
𝑥→𝑐
𝑓 𝑥 = 𝑓 𝑐
Hàm số 𝑓 𝑥 được nói là liên tục tại điểm biên trái 𝑎
(hoặc tại điểm biên phải 𝑏) của khoảng xác định nếu
lim
𝑥→𝑎+
𝑓 𝑥 = 𝑓 𝑎 (hoặc lim
𝑥→𝑏−
𝑓 𝑥 = 𝑓 𝑏 )
• Nếu 𝑓 không liên tục tại 𝑐 ta nói 𝑓 gián đoạn tại 𝑐.
• Hàm số liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại
điểm thuộc khoảng đó.
• Hàm số sơ cấp liên tục trên mọi khoảng xác định của
nó.
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
21
• Ta nói 𝑓 liên tục phải tại 𝑐 nếu lim
𝑥→𝑐+
𝑓 𝑥 = 𝑓 𝑐
• Ta nói 𝑓 liên tục trái tại 𝑐 nếu lim
𝑥→𝑐−
𝑓 𝑥 = 𝑓 𝑐
• 𝑓 liên tục tại 𝑐 khi và chỉ khi 𝑓 liên tục trái và liên tục
phải tại đó.
Ví dụ 4. Xác định các điểm liên tục, liên tục trái, liên tục
phải và các điểm gián đoạn của
a) 𝑓 𝑥 =
𝑥2+𝑥−2
𝑥−1
, nếu 𝑥 ≠ 1
0, nếu 𝑥 = 1
b) 𝑓 𝑥 = 𝑥 ( 𝑥 là số nguyên lớn nhất vẫn còn ≤ 𝑥)
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
22
Một số tính chất
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
23
Định lý 5.
Cho 𝑓, 𝑔 là các hàm số liên tục tại 𝑥 = 𝑐 và 𝑘 ∈ ℝ. Khi
đó các hàm số sau đây cũng liên tục tại 𝑐.
𝑓 + 𝑔, 𝑓 − 𝑔, 𝑘𝑓
𝑓. 𝑔,
𝑓
𝑔
với điều kiện 𝑔 𝑐 ≠ 0
𝑓𝑛, với 𝑛 ∈ ℕ
𝑛 𝑓, với 𝑛 ∈ ℕ
(nếu 𝑛 chẵn thì giả 𝑠ử 𝑓 > 0 trên khoảng mở chứa 𝑐)
• Cho hai hàm số 𝑓 và 𝑔. Hàm số 𝑔 hợp nối 𝑓 là hàm
số được định nghĩa 𝑔 ∘ 𝑓 𝑥 = 𝑔 𝑓 𝑥 .
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
24
Định lý 6. Hợp nối của hai hàm số liên tục
Nếu 𝑓 liên tục tại 𝑐 và 𝑔 liên tục tại 𝑓 𝑐 thì 𝑔 ∘ 𝑓 liên
tục tại 𝑐.
• Định lý 6 thực ra là hệ quả của định lý tổng quát hơn
sau đây.
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
25
Định lý 7. Giới hạn của hàm số liên tục.
Nếu 𝑔 liên tục tại 𝑏 và lim
𝑥→𝑐
𝑓 𝑥 = 𝑏 thì
lim
𝑥→𝑐
𝑔 𝑓 𝑥 = 𝑔 𝑏 = 𝑔 lim
𝑥→𝑐
𝑓 𝑥
Ví dụ 5. Tìm 𝑎, 𝑏 để các hàm số sau liên tục tại mọi 𝑥.
a) 𝑓 𝑥 =
𝑥2 − 1, 𝑥 < 3
2𝑎𝑥, 𝑥 ≥ 3
b) 𝑓 𝑥 =
𝑎2𝑥 − 2𝑎, 𝑥 ≥ 2
12, 𝑥 < 2
c) 𝑓 𝑥 =
−2, 𝑥 ≤ −1
𝑎𝑥 − 𝑏, −1 < 𝑥 < 1
3, 𝑥 ≥ 1
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
26
Định lý giá trị trung gian
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
27
Định lý 8. Định lý giá trị trung gian.
Nếu 𝑓 là hàm số liên tục trên khoảng đóng 𝑎, 𝑏 và 𝑦0
là giá trị bất kỳ nằm giữa 𝑓 𝑎 và 𝑓 𝑏 .
Thì tồn tại con số 𝑐 ∈ 𝑎, 𝑏 sao cho
𝑓 𝑐 = 𝑦0
Hệ quả.
Nếu 𝑓 liên tục trên 𝑎, 𝑏 và 𝑓 𝑎 𝑓 𝑏 < 0 thì phương
trình 𝑓 𝑥 = 0 có nghiệm trên khoảng 𝑎, 𝑏 .
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
28
Ví dụ 6. Dùng Định lý giá trị trung gian, chứng tỏ:
a) phương trình
𝑥3 − 𝑥 − 1 = 0
có nghiệm trong khoảng 1,2 ;
b) phương trình
2𝑥 + 5 = 4 − 𝑥2
có nghiệm.
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
29
3. GIỚI HẠN LIÊN QUAN VÔ CÙNG
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
30
Định nghĩa 4. Giới hạn tại vô cùng.
Hàm số 𝑓 𝑥 được nói là có giới hạn bằng 𝐿 khi 𝑥 tiến
ra vô cùng, và viết
lim
𝑥→∞
𝑓 𝑥 = 𝐿,
nếu với mọi 𝜀 > 0 đều tồn tại 𝑀 sao cho với mọi 𝑥
𝑥 > 𝑀 ⇒ 𝑓 𝑥 − 𝐿 < 𝜀
Hàm số 𝑓 𝑥 được nói là có giới hạn bằng 𝐿 khi 𝑥 tiến
ra âm vô cùng, và viết
lim
𝑥→−∞
𝑓 𝑥 = 𝐿,
nếu với mọi 𝜀 > 0 đều tồn tại 𝑁 sao cho với mọi 𝑥
𝑥 < 𝑁 ⇒ 𝑓 𝑥 − 𝐿 < 𝜀
• Trong Định lý 1, nếu ta thay 𝑥 → 𝑐 bằng 𝑥 → ∞ hoặc
𝑥 → −∞ thì các kết quả đều đúng.
• Một số giới hạn hay gặp
lim
𝑥→∞
1
𝑥
= 0 lim
𝑥→−∞
1
𝑥
= 0
lim
𝑥→∞
1
𝑥𝑛
= 0 lim
𝑥→−∞
1
𝑥𝑛
= 0 với 𝑛 ∈ ℕ
• Các giới hạn lim
𝑥→±∞
sin 𝑥, lim
𝑥→±∞
cos 𝑥, lim
𝑥→±∞
tan 𝑥,
lim
𝑥→±∞
cot 𝑥 đều không tồn tại.
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
31
Ví dụ 7. Tính các giới hạn sau đây.
𝑎) lim
𝑥→∞
3𝑥2 + 5𝑥
𝑥2 + 1
𝑏) lim
𝑥→−∞
sin
1
𝑥
𝑐) lim
𝑥→∞
2 +
sin 𝑥
𝑥
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
32
Giới hạn bằng vô cùng
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
33
Định nghĩa 5. Giới hạn bằng vô cùng.
Hàm số 𝑓 𝑥 được nói là có giới hạn bằng vô cùng khi
𝑥 tiến về 𝑥0, và viết
lim
𝑥→𝑥0
𝑓 𝑥 = ∞,
nếu với mọi 𝐵 > 0 đều tồn tại 𝛿 > 0 sao cho với mọi 𝑥
0 𝐵
Hàm số 𝑓 𝑥 được nói là có giới hạn bằng âm vô cùng
khi 𝑥 tiến 𝑥0, và viết
lim
𝑥→𝑥0
𝑓 𝑥 = −∞,
nếu với mọi B > 0 đều tồn tại 𝛿 > 0 sao cho với mọi 𝑥
0 < 𝑥 − 𝑥0 < 𝛿 ⇒ 𝑓 𝑥 < −𝐵
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
34
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
35
• Định nghĩa tương tự cho các giới hạn
lim
𝑥→±∞
𝑓 𝑥 = ±∞ lim
𝑥→𝑎±
𝑓 𝑥 = ±∞
• Một số quy tắc khi tính toán với vô cùng (với 𝑎 ∈ ℝ)
𝑎 + ±∞ = ±∞, ±∞ + ±∞ = ±∞
𝑎 × ±∞ = ±∞ với 𝑎 > 0
𝑎 × ±∞ = ∓∞ với 𝑎 < 0
∞ × ±∞ = ±∞
−∞ × ±∞ = ∓∞
𝑎
±∞
= 0
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
36
• Nếu lim
𝑥→𝑐
𝑔 𝑥 = 0 và 𝑔 𝑥 > 0 (hoặc 𝑔 𝑥 < 0) trên
một khoảng mở chứa 𝑐 thì
lim
𝑥→𝑐
1
𝑔 𝑥
= +∞ hoặc lim
𝑥→𝑐
1
𝑔 𝑥
= −∞
• Các biểu thức có dạng sau gọi là dạng vô định
∞ − ∞ 0 × ∞
∞
∞
0
0
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
37
• Một số giới hạn thường gặp
lim
𝑥→0+
1
𝑥
= +∞ lim
𝑥→0−
1
𝑥
= −∞ lim
𝑥→0
1
𝑥2
= +∞
lim
𝑥→+∞
𝑎𝑥 = +∞ với 𝑎 > 1
lim
𝑥→−∞
𝑎𝑥 = 0 với 𝑎 > 1
lim
𝑥→0+
ln 𝑥 = −∞ lim
𝑥→+∞
ln 𝑥 = +∞
lim
𝑥→∞
𝑥𝑘 = +∞ với 𝑘 > 0
lim
𝑥→+∞
𝑥𝑘
𝑎𝑥
= 0 với mọi 𝑘 và 𝑎 > 1
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
38
Ví dụ 8. Tính các giới hạn.
𝑎) lim
𝑥→1+
1
1 − 𝑥
𝑏) lim
𝑥→1−
1 + 𝑥
1 − 𝑥
𝑐) lim
𝑥→0−
𝑒1/𝑥
𝑑) lim
𝑥→0
𝑒1/𝑥
2
𝑒) lim
𝑥→0
ln 1 +
1
𝑥2
𝑓) lim
𝑥→∞
ln
𝑥
𝑥2 + 1
24/08/2015
C01121 - Chương 1: Giới hạn và liên
tục
39
4. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM
• Hàm đo khoảng cách di chuyển của một chất điểm là
𝑦 = 𝑓 𝑡 thì vận tốc tức thời tại thời điểm 𝑡0 là
𝑣 𝑡0 = lim
ℎ→0
𝑓 𝑡0 + ℎ − 𝑓 𝑡0
ℎ
• Vận tốc 𝑣 𝑡0 còn được gọi là đạo hàm của 𝑓 tại thời
điểm 𝑡0 và ký hiệu 𝑣 𝑡0 = 𝑓
′ 𝑡0 .
• Độ dốc của đường cong 𝑦 = 𝑓 𝑥 tại 𝑃 𝑥0, 𝑓 𝑥0 là
𝑠 𝑥0 = lim
ℎ→0
𝑓 𝑥0 + ℎ − 𝑓 𝑥0
ℎ
• Độ dốc 𝑠 𝑥0 còn được gọi là đạo hàm của 𝑓 tại 𝑥0
và ký hiệu 𝑠 𝑥0 = 𝑓
′ 𝑥0 .
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
40
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
41
Ví dụ 1.
1. Tính vận tốc tức thời tại thời điểm 𝑡 = 1 của vật rơi
tự do, biết hàm đo khoảng cách rơi tự do là
𝑦 = 16𝑡2
2. Cho đường cong 𝑦 = 1/𝑥
a) Tính độ dốc của nó tại 𝑥 = −1.
b) Những điểm nào trên đường cong này có độ dốc
bằng −1/4?
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
42
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
43
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
44
Định nghĩa 1. Đạo hàm – derivative
Cho 𝑥0 ∈ 𝑎, 𝑏 và hàm số 𝑓 𝑥 xác định trên khoảng
𝑎, 𝑏 . Ta nói đạo hàm của 𝑓 𝑥 tại 𝑥0 là giá trị
𝑓′ 𝑥0 = lim
ℎ→0
𝑓 𝑥0 + ℎ − 𝑓 𝑥0
ℎ
(nếu giới hạn này tồn tại).
Hàm số đạo hàm
• Nếu 𝑓 có đạo hàm tại 𝑥0 ta nói 𝑓 khả vi
(differentiable) tại đó.
• Ta có thể xem 𝑓′ là hàm số theo 𝑥 xác định bởi
𝑓′ 𝑥 = lim
ℎ→0
𝑓 𝑥 + ℎ − 𝑓 𝑥
ℎ
• Nếu hàm số này có đạo hàm thì đạo hàm của nó
được gọi là đạo hàm cấp hai của 𝑓 và ký hiệu 𝑓′′.
• Tổng quát, nếu 𝑓 có đạo hàm cấp 𝑛 là 𝑓 𝑛 thì đạo
hàm cấp 𝑛 + 1 được định nghĩa là
𝑓 𝑛+1 𝑥 = 𝑓 𝑛
′
𝑥
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
45
• Đạo hàm của 𝑓 𝑥 còn được ký hiệu là
𝑓′ =
𝑑𝑓
𝑑𝑥
=
𝑑
𝑑𝑥
𝑓
• Ta có thể ký hiệu đạo hàm tại 𝑥 = 𝑎 bằng
𝑓′ 𝑎 = 𝑓′ 𝑥
𝑥=𝑎
=
𝑑𝑓
𝑑𝑥
𝑥=𝑎
=
𝑑
𝑑𝑥
𝑓 𝑥
𝑥=𝑎
• Các đạo hàm cấp cao cũng được ký hiệu là
𝑓′′ =
𝑑2𝑓
𝑑𝑥2
=
𝑑2
𝑑𝑥2
𝑓
𝑓 𝑛 =
𝑑𝑛𝑓
𝑑𝑥𝑛
=
𝑑𝑛
𝑑𝑥𝑛
𝑓
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
46
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
47
Định lý 1. (Có đạo hàm thì liên tục)
Nếu 𝑓 khả vi tại 𝑥 = 𝑐 thì 𝑓 liên tục tại 𝑥 = 𝑐.
Đạo hàm các hàm số sơ cấp
𝑥𝛼 ′ = 𝛼𝑥𝛼−1 𝐶′ = 0, với 𝐶 là hằng số
𝑎𝑥 ′ = 𝑎𝑥 ln 𝑎 𝑒𝑥 ′ = 𝑒𝑥
log𝑎 𝑥
′ =
1
𝑥 ln 𝑎
ln 𝑥 ′ =
1
𝑥
sin 𝑥 ′ = cos 𝑥 cos 𝑥 ′ = − sin 𝑥
tan 𝑥 ′ = 1 + tan2 𝑥
=
1
cos2 𝑥
cot 𝑥 ′ = − 1 + cot2 𝑥
= −
1
sin2 𝑥
arcsin 𝑥 ′ =
1
1 − 𝑥2
arctan 𝑥 ′ =
1
1 + 𝑥2
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
48
5. MỘT SỐ QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
𝑢 ± 𝑣 ′ = 𝑢′ ± 𝑣′
𝑘𝑢 ′ = 𝑘𝑢′, với 𝑘 là hằng số.
𝑢𝑣 ′ = 𝑢′𝑣 + 𝑢𝑣′
𝑢
𝑣
′
=
𝑢′𝑣 − 𝑢𝑣′
𝑣2
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
49
Ví dụ 2.
a) Tính đạo hàm của hàm số
𝑓 𝑥 =
𝑥
1 + ln 𝑥
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
𝑓 𝑥 = 2𝑥3 − 2𝑥 + 1
Đạo hàm hàm hợp
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
50
Định lý 2. Đạo hàm hàm hợp
Nếu 𝑓 𝑢 khả vi tại 𝑢 = 𝑔 𝑥 và 𝑔 𝑥 khả vi tại 𝑥 thì
hàm hợp 𝑓 ∘ 𝑔 𝑥 = 𝑓 𝑔 𝑥 cũng khả vi tại 𝑥 và
𝑓 ∘ 𝑔 ′ 𝑥 = 𝑓 𝑔 𝑥
′
= 𝑓′ 𝑔 𝑥 ∙ 𝑔′ 𝑥
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
51
𝑢𝛼 ′ = 𝛼𝑢′𝑢𝛼−1
1
𝑢
′
= −
𝑢′
𝑢2
𝑎𝑢 ′ = 𝑢′𝑎𝑢 ln 𝑎 𝑒𝑢 ′ = 𝑢′𝑒𝑢
log𝑎 𝑢
′ =
𝑢′
𝑢 ln 𝑎
ln 𝑢 ′ =
𝑢′
𝑢
sin 𝑢 ′ = 𝑢′ cos 𝑢 cos 𝑢 ′ = −𝑢′ sin 𝑢
tan 𝑢 ′ = 𝑢′ 1 + tan2 𝑢
=
𝑢′
cos2 𝑢
cot 𝑢 ′ = −𝑢′ 1 + cot2 𝑢
= −
𝑢′
sin2 𝑢
arcsin 𝑢 ′ =
𝑢′
1 − 𝑢2
arctan 𝑢 ′ =
𝑢′
1 + 𝑢2
Ví dụ 3.
a) Tính đạo hàm của các hàm số
𝑓 𝑥 = 𝑥2 − 3𝑥 + 1 𝑔 𝑥 = ln3 𝑥
ℎ 𝑥 = arcsin
1
𝑥
𝑘 𝑥 =
𝑥3/4 𝑥2 + 1
3𝑥 + 2 5
𝑝 𝑥 = 𝑥 𝑥
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
𝑦 = sin 𝑥2𝑒𝑥
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
52
6. XẤP XỈ TUYẾN TÍNH VÀ VI PHÂN
• Trong một số trường hợp, ta cần xấp xỉ một hàm
phức tạp bằng hàm đơn giản hơn.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
53
Định nghĩa 2. Xấp xỉ tuyến tính – linear approximation
Nếu 𝑓 khả vi tại 𝑎 thì hàm số
𝐿 𝑥 = 𝑓 𝑎 + 𝑓′ 𝑎 𝑥 − 𝑎
được gọi là tuyến tính hóa (linearization) của 𝑓 tại 𝑎.
Và xấp xỉ
𝑓 𝑥 ≈ 𝐿 𝑥 khi 𝑥 ≈ 𝑎
được gọi là xấp xỉ tuyến tính của 𝑓 ở xung quanh 𝑎.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
54
Ví dụ 5.
1. Xấp xỉ tuyến tính hàm số
𝑓 𝑥 = 1 + 𝑥
ở xung quanh 𝑎 = 3 và tính xấp xỉ giá trị 4.1.
2. Xấp xỉ tuyến tính hàm số
𝑓 𝑥 = cos2 𝑥
ở xung quanh 𝑎 = 𝜋/4 và tính xấp xỉ giá trị cos2 440 .
3. Xấp xỉ tuyến tính hàm số
𝑓 𝑥 = 1 + 𝑥 𝑘
(với 𝑘 là hằng số) ở xung quanh 𝑎 = 0.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
55
Vi phân
• Trong cách ký hiệu 𝑦′ = 𝑑𝑦/𝑑𝑥, 𝑑𝑥 được gọi là vi
phân của biến số 𝑥 và 𝑑𝑦 là vi phân của hàm số 𝑦.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
56
Định nghĩa 3. Vi phân - differential
Nếu 𝑦 = 𝑓(𝑥) khả vi thì vi phân của hàm số này là
𝑑𝑦 = 𝑓′ 𝑥 𝑑𝑥
Ví dụ 6. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥5 + 3𝑥2 + 𝑥
a) Tìm vi phân 𝑑𝑦.
b) Tìm 𝑑𝑦 1 .
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
57
7. CỰC TRỊ VÀ GTLN, GTNN
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
58
Định nghĩa 4. GTLN, GTNN – global extremum
Hàm số 𝑓 𝑥 đạt giá trị lớn nhất (hay cực đại toàn cục
– global maximum – absolute maximum) tại điểm 𝑐
thuộc miền xác định 𝐷 của 𝑓 nếu 𝑓 𝑥 ≤ 𝑓 𝑐 với mọi
𝑥 ∈ 𝐷.
Hàm số 𝑓 𝑥 đạt giá trị nhỏ nhất (hay cực tiểu toàn cục
– global minimum – absolute minimum) tại điểm 𝑐
thuộc miền xác định 𝐷 của 𝑓 nếu 𝑓 𝑥 ≥ 𝑓 𝑐 với mọi
𝑥 ∈ 𝐷.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
59
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
60
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
61
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
62
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
63
Định lý 3. (về GTLN, GTNN – extreme value theorem)
Nếu 𝑓 liên tục trên khoảng đóng 𝑎, 𝑏 thì 𝑓 đạt giá trị
lớn nhất 𝑀 và giá trị nhỏ nhất 𝑚 trên khoảng đó.
Nghĩa là có hai số 𝑥1, 𝑥2 thuộc 𝑎, 𝑏 sao cho 𝑓 𝑥1 =
𝑚, 𝑓 𝑥2 = 𝑀 và 𝑚 ≤ 𝑓 𝑥 ≤ 𝑀 với mọi 𝑥 ∈ 𝑎, 𝑏 .
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
64
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
65
Cực trị địa phương
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
66
Định nghĩa 5. Cực trị địa phương - local extremum
Hàm số 𝑓 𝑥 đạt cực đại địa phương (local maximum)
tại điểm 𝑐 thuộc miền xác định 𝐷 của 𝑓 nếu có 𝛿 > 0
sao cho 𝑓 𝑥 ≤ 𝑓 𝑐 với mọi 𝑥 ∈ 𝐷 ∩ 𝑐 − 𝛿, 𝑐 + 𝛿 .
Hàm số 𝑓 𝑥 đạt cực tiểu địa phương (local minimum)
tại điểm 𝑐 thuộc miền xác định 𝐷 của 𝑓 nếu có 𝛿 > 0
sao cho 𝑓 𝑥 ≥ 𝑓 𝑐 với mọi 𝑥 ∈ 𝐷 ∩ 𝑐 − 𝛿, 𝑐 + 𝛿 .
Hàm số 𝑓 𝑥 được nói là đạt cực trị địa phương (local
extremum) tại 𝑐 nếu nó đạt cực đại hay cực tiểu địa
phương tại đó.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
67
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
68
Định lý 4. Định lý Fermat
Nếu 𝑓 đạt cực trị địa phương tại điểm trong 𝑐 của miền
xác định và nếu 𝑓′ 𝑐 tồn tại thì
𝑓′ 𝑐 = 0
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
69
Tìm GTLN, GTNN
• Cực trị (địa phương hay toàn cục) của 𝑓 chỉ có thể
xảy ra tại một trong các loại điểm sau đây
– Điểm trong của miền xác định và 𝑓′ = 0
– Điểm trong của miền xác định và 𝑓′ không xác định
– Điểm biên của miền xác định.
• Nếu 𝑐 là điểm trong của miền xác định và 𝑓′ 𝑐 = 0
hoặc 𝑓′ 𝑐 không tồn tại thì ta nói 𝑐 là điểm tới hạn
(critical point) của 𝑓.
• Để tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục 𝑓
– Tình giá trị của 𝑓 tại các điểm tới hạn và các điểm biên.
– Lấy giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong các giá trị nói trên.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
70
Ví dụ 7.
a) Tìm GTLN, GTNN của hàm số 𝑓 𝑥 = 10𝑥 2 − ln 𝑥
trên khoảng 1, 𝑒2 .
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số 𝑓 𝑥 = 𝑥𝑒−𝑥
2+𝑥 trên
khoảng −2,0 .
c) Tìm GTLN, GTNN của hàm số 𝑓 𝑥 =
3
𝑥2 trên
khoảng −2,3 .
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
71
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
72
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
73
Định lý Rolle
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
74
Định lý 4. Định lý Rolle
Cho 𝑦 = 𝑓 𝑥 là hàm số liên tục trên khoảng đóng
𝑎, 𝑏 và khả vi trên khoảng mở 𝑎, 𝑏 . Nếu 𝑓 𝑎 =
𝑓 𝑏 thì có ít nhất một 𝑐 ∈ 𝑎, 𝑏 sao cho 𝑓′ 𝑐 = 0.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
75
Định lý Lagrange
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
76
Định lý 5. Định lý Lagrange
Cho 𝑦 = 𝑓 𝑥 là hàm số liên tục trên khoảng đóng
𝑎, 𝑏 và khả vi trên khoảng mở 𝑎, 𝑏 . Khi đó có ít nhất
một số 𝑐 ∈ 𝑎, 𝑏 sao cho
𝑓′ 𝑐 =
𝑓 𝑏 − 𝑓 𝑎
𝑏 − 𝑎
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
77
• Định lý Lagrange là định lý cơ bản của phép tính vi
phân. Nhiều kết quả quan trọng được suy ra từ đây.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
78
Hệ quả 1.
Nếu 𝑓′ 𝑥 = 0 với mọi 𝑥 ∈ 𝑎, 𝑏 thì 𝑓 𝑥 = 𝐶, với 𝐶 là
hằng số.
Hệ quả 2.
Nếu 𝑓′ 𝑥 = 𝑔′ 𝑥 với mọi 𝑥 ∈ 𝑎, 𝑏 thì tồn tại hằng
số 𝐶 sao cho 𝑓 𝑥 = 𝑔 𝑥 + 𝐶. Nghĩa là 𝑓 − 𝑔 là hàm
hằng trên 𝑎, 𝑏 .
Sự đơn điệu của hàm số
• Ngoài ra ta còn hệ quả quan trọng sau đây về sự đơn
điệu (tăng, giảm) của hàm số.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
79
Hệ quả 3.
Cho hàm số 𝑓 liên tục trên 𝑎, 𝑏 và khả vi trên 𝑎, 𝑏 .
- Nếu 𝑓′ 𝑥 > 0, ∀𝑥 ∈ 𝑎, 𝑏 thì 𝑓 tăng trên 𝑎, 𝑏 .
- Nếu 𝑓′ 𝑥 < 0, ∀𝑥 ∈ 𝑎, 𝑏 thì 𝑓 giảm trên 𝑎, 𝑏 .
Tìm cực trị địa phương
• Cho 𝑐 là điểm tới hạn của hàm số liên tục 𝑓 và giả sử
𝑓 khả vi trên một khoảng mở chứa 𝑐 (có thể ngoại
trừ tại 𝑐).
• Khi di chuyển từ trái sang phải điểm 𝑐
– Nếu 𝑓′ đổi dấu từ âm sang dương thì 𝑐 là cực tiểu địa
phương.
– Nếu 𝑓′ đổi dấu từ dương sang âm thì 𝑐 là cực đại địa
phương.
– Nếu 𝑓′ không đổi dấu (nghĩa là 𝑓′ dương cả hai bên hoặc
âm cả hai bên điểm 𝑐) thì 𝑐 không phải là cực trị địa
phương.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
80
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
81
Ví dụ 8.
a) Tìm cực trị địa phương của 𝑓 𝑥 = 𝑥2 − 3 𝑒𝑥
b) Tìm cực trị địa phương của 𝑓 𝑥 = 3 𝑥 𝑥 − 4
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
82
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
83
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
84
Một số bài toán ứng dụng
• Một cái hộp không nắp đậy được làm bằng cách cắt
bỏ 4 hình vuông nhỏ kích thước 𝑥 × 𝑥 ở 4 góc của
một tấm bìa 12 × 12 cm2 (xem hình vẽ). Tìm giá trị
của 𝑥 để thể tích hộp nói trên lớn nhất.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
85
• Bạn được yêu cầu thiết kế một cái hộp hình trụ tròn
đứng có thể tích 1 lít. Bán kính và chiều cao của hình
trụ bằng bao nhiêu để ít tốn nguyên liệu nhất?
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
86
• Ký hiệu
– 𝑟 𝑥 là doanh thu khi bán được 𝑥 sản phẩm,
– 𝑐 𝑥 là chi phí để sản xuất 𝑥 sản phẩm,
– 𝑝 𝑥 = 𝑟 𝑥 − 𝑐 𝑥 là lợi nhuận thu được.
• Trong kinh tế người ta gọi
– 𝑟′ 𝑥 là doanh thu biên (marginal revenue),
– 𝑐′ 𝑥 là chi phí biên (marginal cost),
– 𝑝′ 𝑥 là lợi nhuận biên (marginal profit).
• Khi đạt được lợi nhuận tối đa thì doanh thu biên sẽ
bằng chi phí biên.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
87
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
88
• Giả sử 𝑟 𝑥 = 9𝑥 và 𝑐 𝑥 = 𝑥3 − 6𝑥2 + 15𝑥, với 𝑥
là số triệu máy nghe nhạc MP3 được sản xuất. Tìm 𝑥
để lợi nhuận thu được là tối đa và mức lợi nhuận tối
đa đó là bao nhiêu?
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
89
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
90
8. QUY TẮC L’HOSPITAL
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
91
Định lý 6. Quy tắc L’Hospital.
Cho các hàm 𝑓, 𝑔 khả vi và 𝑔′ 𝑥 ≠ 0 trên một khoảng
mở chứa 𝑎 (có thể ngoại trừ tại 𝑎). Giả sử một trong
hai điều sau đây là đúng
a) lim
𝑥→𝑎
𝑓 𝑥 = lim
𝑥→𝑎
𝑔 𝑥 = 0 hoặc
b) lim
𝑥→𝑎
𝑓 𝑥 = lim
𝑥→𝑎
𝑔 𝑥 = ±∞.
Thì khi đó
lim
𝑥→𝑎
𝑓 𝑥
𝑔 𝑥
= lim
𝑥→𝑎
𝑓′ 𝑥
𝑔′ 𝑥
miễn là giới hạn vế phải tồn tại (có thể bằng ±∞).
• Chú ý, nếu thay 𝑥 → 𝑎 bằng 𝑥 → 𝑎+, 𝑥 → 𝑎−, 𝑥 → ∞
hay 𝑥 → −∞ thì quy tắc trên vẫn đúng.
Ví dụ 9. Tính các giới hạn
a) lim
𝑥→1
ln 𝑥
1 − 𝑥
b) lim
𝑥→∞
ln 𝑥
𝑥
c) lim
𝑥→𝜋/2
sin 𝑥
1 − 2 cos 𝑥
d) lim
𝑥→∞
𝑒𝑥
𝑥2
𝑒) lim
𝑥→0
3𝑥 − sin 𝑥
𝑥
𝑓) lim
𝑥→0
1 + 𝑥 − 1
𝑥
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
92
𝑔) lim
𝑥→0
2 1 + 𝑥 − 𝑥 − 2
𝑥2
ℎ) lim
𝑥→1
𝑥
𝑥 − 1
−
1
ln 𝑥
𝑖) lim
𝑥→∞
𝑥 sin
1
𝑥
𝑗) lim
𝑥→∞
1 + cos 4𝑥 cot 𝑥
𝑘) lim
𝑥→∞
𝑒𝑥 + 𝑥 1/𝑥 𝑙) lim
𝑥→∞
tan 𝑥
𝑥
1/𝑥2
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
93
9. NGUYÊN HÀM
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
94
Định nghĩa 6. Nguyên hàm - antiderivative
Hàm số 𝐹 được gọi là nguyên hàm của 𝑓 trên khoảng 𝐼
nếu 𝐹′ 𝑥 = 𝑓 𝑥 , ∀𝑥 ∈ 𝐼.
Tìm một nguyên hàm cho các hàm số
cos 𝑥 2𝑥
1
𝑥
+ 2𝑒2𝑥
Định lý 7.
Nếu 𝐹 là một nguyên hàm của 𝑓 thì nguyên hàm tổng
quát của 𝑓 có dạng 𝐹 𝑥 + 𝐶 với 𝐶 là hằng số.
Ví dụ 10
a) Tìm nguyên hàm 𝐹 của 𝑓 𝑥 = 3𝑥2 biết 𝐹 1 = −1.
b) Tìm nguyên hàm 𝐹 của 𝑓 𝑥 =
1
𝑥
biết 𝐹 9 = 1.
c) Tìm hàm số 𝑓 biết
𝑓′ 𝑥 = 𝑒𝑥 + 20 1 + 𝑥2 −1, 𝑓 0 = −2
d) Tìm hàm số 𝑓 biết
𝑓′′ 𝑥 = 12𝑥2 + 6𝑥 − 4, 𝑓 0 = 4, 𝑓 1 = 1
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
95
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
96
Bảng các nguyên hàm
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
97
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
98
• Từ các tính chất của đạo hàm, dễ dàng suy ra các tính
chất sau đây của nguyên hàm.
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
99
Tích phân bất định
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
100
Định nghĩa 7. Tích phân bất định – indefinite integral.
Tập hợp tất cả các nguyên hàm của 𝑓 được gọi là tích
phân bất định và ký hiệu là
𝑓 𝑥 𝑑𝑥
Ví dụ 11. Tính các tích phân bất định.
𝑎) 𝑥3 − 2𝑥 + 1 𝑑𝑥
𝑐) 2 cos 2𝑥 − 3 sin 3𝑥 𝑑𝑥
𝑐) 𝑒3𝑥 + 5𝑒−𝑥 𝑑𝑥
𝑑)
𝑡 𝑡 + 𝑡
𝑡2
𝑑𝑡
𝑒)
2
1 − 𝑦2
−
1
𝑦
1
4
𝑑𝑦
24/08/2015
C01128 - Chương 2: Giới hạn, liên tục,
vi phân
101
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 2_gioihanlientucviphan_9235.pdf