Toán học - Chương 1: Số phức, véc-Tơ, ma trận (phần 1 và 2)
• Véc-tơ trong không gian hai chiều là một bộ gồm hai
số thực có dạng �, � .
• Véc-tơ trong không gian ba chiều là một bộ gồm ba
số thực có dạng �, �, � .
• Tích vô hướng của �1 = �1, �1 và �2 = �2, �2 là
�1, �2 = �1�2 + �1�2
• Tích vô hướng của �1 = �1, �1, �1 và �2 =
�2, �2, �2 là
�1, �2 = �1�2 + �1�2 + �1�2
29 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Toán học - Chương 1: Số phức, véc-Tơ, ma trận (phần 1 và 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1
SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN
(Phần 1 và 2)
ThS. Huỳnh Văn Kha
Email: huynhvankha@tdt.edu.vn
https://sites.google.com/site/khahuynhtdt/bai
-giang-toan1e1-toan1
NỘI DUNG CHÍNH
1. Số phức
– Dạng đại số và các tính toán cơ bản
– Dạng lượng giác, lũy thừa và lấy căn
– Giải phương trình trong trường số phức
2. Véc-tơ
– Véc-tơ hai và ba chiều
– Tích vô hương, tích có hướng
3. Ma trận và hệ phương trình tuyến tính
– Các phép toán cơ bản trên ma trận
– Định thức và ma trận nghịch đảo
– Hệ phương trình tuyến tính
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 2
1. SỐ PHỨC
• Số phức (complex number) là số có dạng
𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖
trong đó 𝑎, 𝑏 là những số thực và 𝑖 là đơn vị ảo có
tính chất 𝑖2 = −1.
• Dạng trên được gọi dạng đại số của số phức.
• Số thực 𝑎 được gọi là phần thực (real part) của 𝑧, số
thực 𝑏 được gọi là phần ảo (imaginary part) của 𝑧 và
thường được ký kiệu là
Re 𝑧 = 𝑎, Im 𝑧 = 𝑏
• Ví dụ số phức 𝑧 = 2 − 3𝑖 có phần thực là 2 phần ảo
là −3.
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 3
Một số phép toán
• Cho 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 và 𝑤 = 𝑐 + 𝑑𝑖 thì ta có
𝑧 = 𝑤 ⇔
𝑎 = 𝑐
𝑏 = 𝑑
𝑧 + 𝑤 = 𝑎 + 𝑐 + 𝑏 + 𝑑 𝑖
𝑧 − 𝑤 = 𝑎 − 𝑐 + 𝑏 − 𝑑 𝑖
𝑧𝑤 = 𝑎𝑐 + 𝑎𝑑𝑖 + 𝑏𝑐𝑖 + 𝑏𝑑𝑖2
= 𝑎𝑐 − 𝑏𝑑 + 𝑎𝑑 + 𝑏𝑐 𝑖
• Ta ký hiệu 𝑧2 = 𝑧𝑧, 𝑧3 = 𝑧2𝑧, 𝑧𝑘+1 = 𝑧𝑘𝑧,
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 4
Ví dụ 1.
a) Tính 1 + 𝑖 3.
b) Tính 𝑖2, 𝑖3, 𝑖4, 𝑖𝑛. Suy ra giá trị của 𝑖2015.
Các câu c) đến f), tìm các số thực 𝑥, 𝑦 biết
c) 1 + 2𝑖 𝑥 − 2 + 𝑖 𝑦 = 1 + 5𝑖
d) 2𝑥 + 𝑖 1 − 𝑖 + 𝑖𝑦 − 6𝑥 2 + 𝑖 = 4 + 9𝑖
e) 𝑥2 − 𝑦2 + 𝑖𝑥𝑦 = 1 + 𝑖𝑥
f) 𝑒𝑥
2+𝑦2 + 𝑖2𝑦 = 𝑒−2𝑥𝑦 + 𝑖
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 5
Số phức liên hợp (conjugate)
• Liên hợp của số phức 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 là số phức
𝑧 = 𝑎 − 𝑏𝑖
• Một số tính chất
𝑧 = 𝑧
𝑧 + 𝑧 = 2𝑎 + 0𝑖 = 2Re 𝑧
𝑧 − 𝑧 = 0 + 2𝑖𝑏 = 2𝑖 Im 𝑧
𝑧 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 𝑎 − 𝑏𝑖 = 𝑎2 + 𝑏2
• Nếu 𝑤 = 𝑐 + 𝑑𝑖 và 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 ≠ 0 thì ta có phép
chia số phức
𝑤
𝑧
=
𝑤 𝑧
𝑧 𝑧
=
𝑎𝑐 + 𝑏𝑑
𝑎2 + 𝑏2
+
𝑎𝑑 − 𝑏𝑐
𝑎2 + 𝑏2
𝑖
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 6
• Các phép cộng, trừ, nhân, chia số phức có đầy đủ các
tính chất như đối với số thực.
• Ngoài ra, với số phức liên hợp, ta còn có các tính chất
sau đây
𝑧1 + 𝑧2 = 𝑧1 + 𝑧2
𝑧1 − 𝑧2 = 𝑧1 − 𝑧2
𝑧1𝑧2 = 𝑧1 𝑧2
𝑧1
𝑧2
=
𝑧1
𝑧2
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 7
Ví dụ 2. Tính (viết lại dưới dạng 𝑎 + 𝑏𝑖 với 𝑎, 𝑏 là các số
thực).
𝑎)
1
1 + 2𝑖
𝑏) 𝑖 +
1
1 − 2𝑖
2
𝑐)
3 − 4𝑖
1 + 2𝑖
𝑑)
3 − 4𝑖
1 + 2𝑖
+
3 + 4𝑖
1 − 2𝑖
𝑒)
4 − 4𝑖
2 + 2𝑖
7
𝑓)
4 − 4𝑖
2 + 2𝑖
7
−
4 + 4𝑖
2 − 2𝑖
7
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 8
Mô-đun (Modulus)
• Mô-đun của số phức 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 được định nghĩa là
𝑧 = 𝑎2 + 𝑏2
• Mô-đun của số phức là một số thực không âm, ví dụ
2 + 𝑖 = 4 + 1 = 5.
• Một số tính chất
𝑧 𝑧 = 𝑧 2
𝑧 = 𝑧
𝑧1𝑧2 = 𝑧1 𝑧2
𝑧1
𝑧2
=
𝑧1
𝑧2
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 9
Ví dụ 3. Tính mô-đun của các số phức
𝑎) − 𝑖 +
3 + 𝑖
1 − 𝑖
𝑏)
3 + 4𝑖 5
1 + 𝑖 3
𝑐) 2 − 3𝑖 2 3 + 3𝑖 3 𝑑) 1 + 𝑖 +
1
1 + 𝑖
𝑒)
1
1 − 𝑖
+
1
1 + 𝑖
+
5
1 + 2𝑖
𝑓)
1 − 𝑖 𝑛
2 + 2𝑖 𝑛
𝑛 ∈ ℕ
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 10
• Số phức 𝑧 = 𝑥 + 𝑖𝑦 có thể được biểu diễn thành một
điểm trong mặt phẳng.
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 11
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 12
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 13
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 14
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 15
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 16
Dạng lượng giác của số phức
• Số phức 𝑧 = 𝑥 + 𝑖𝑦 có thể được diễn tả thông qua
hai giá trị 𝑟 và 𝜃 như hình vẽ.
• Rõ ràng 𝑧 = 𝑟 cos 𝜃 + 𝑖 sin 𝜃 và ta gọi dạng này là
dạng lượng giác của số phức 𝑧.
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 17
Argument chính
• Nếu 𝑧 = 𝑟 cos 𝜃 + 𝑖 sin 𝜃 thì
– Giá trị 𝑟 chính là mô-đun của 𝑧.
– Giá trị 𝜃 được gọi là argument của 𝑧, ký hiệu arg 𝑧.
• Argument của số phức là không duy nhất, chẳng hạn
1 + 𝑖 = 2 cos
𝜋
4
+ 𝑖 sin
𝜋
4
= 2 cos
𝜋
4
+ 𝑘2𝜋 + sin
𝜋
4
+ 𝑘2𝜋 , 𝑘 ∈ ℤ
• Argument chính của 𝑧 được định nghĩa là giá trị của
arg 𝑧 nằm trong khoảng −𝜋, 𝜋 .
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 18
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 19
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 20
Nhân, chia dạng lượng giác
• Cho 𝑧1 = 𝑟1 cos 𝜃1 + 𝑖 sin 𝜃1 và 𝑧2 = 𝑟2 cos 𝜃2 +
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 21
Lũy thừa nguyên số phức
• Cho số phức 𝑧 = 𝑟 cos 𝜃 + 𝑖 sin 𝜃 và 𝑛 ∈ ℕ thì
𝑧𝑛 = 𝑟𝑛 cos 𝑛𝜃 + 𝑖 sin 𝑛𝜃
𝑧−𝑛 =
1
𝑧𝑛
= 𝑟−𝑛 cos −𝑛𝜃 + 𝑖 sin −𝑛𝜃
• Nếu 𝑟 = 1 ta có công thức DeMoivre’s
cos 𝜃 + 𝑖 sin 𝜃 𝑚 = cos𝑚𝜃 + 𝑖 sin𝑚𝜃 , 𝑚 ∈ ℤ
Ví dụ 5. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác
a) 1 + 𝑖 3
11
b) 1 + 𝑖 3 3 + 𝑖
3
c) 3 − 4𝑖 6 d) 3 + 4𝑖 −6
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 22
Căn bậc 𝑛 số phức
• Căn bậc 𝑛 (𝑛 ∈ ℕ) của số phức 𝑧 được định nghĩa là số
phức 𝑤 thỏa 𝑤𝑛 = 𝑧.
• Ký hiệu của căn bậc 𝑛 là 𝑛 𝑧 hoặc 𝑧1/𝑛.
• Nếu 𝑧 = 𝑟 cos 𝜃 + 𝑖 sin 𝜃 thì
𝑛 𝑧 = 𝑛 𝑟 cos
𝜃
𝑛
+
𝑘2𝜋
𝑛
+ 𝑖 sin
𝜃
𝑛
+
𝑘2𝜋
𝑛
,
𝑘 = 0,1,2, , 𝑛 − 1
• Cho 𝑛 ∈ ℕ và 𝑚 ∈ ℤ ta định nghĩa
𝑧𝑚/𝑛 = 𝑛 𝑧 𝑚
= 𝑛 𝑟 𝑚 cos
𝑚𝜃
𝑛
+
𝑘𝑚2𝜋
𝑛
+ 𝑖 sin
𝑚𝜃
𝑛
+
𝑘𝑚2𝜋
𝑛
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 23
Ví dụ 6. Tính
𝑎) −1 𝑏)
𝑛
1
𝑐) 1 + 𝑖 3
1/5
𝑑)
3
27𝑖
𝑒) 1 + 𝑖 5/6 𝑓)
4
2 3 − 2𝑖
𝑔)
8 1 − 𝑖
3 + 𝑖
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 24
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 25
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 26
Giải phương trình trên tập số phức
• Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số phức, 𝑎 ≠ 0. Xét phương trình
𝑎𝑧2 + 𝑏𝑧 + 𝑐 = 0
• Đặt Δ = 𝑏2 − 4𝑎𝑐 thì nghiệm là 𝑧 =
−𝑏+ Δ
2𝑎
Ví dụ 7. Giải các phương trình
𝑎) 𝑤2 + 𝑤 +
𝑖
4
= 0
𝑏) 𝑤6 + 𝑤3 + 1 = 0
𝑐) 𝑧2 + 1 − 𝑖 𝑧 + 4 + 7𝑖 = 0
𝑑) 𝑖𝑧4 − 3 + 2𝑖 𝑧2 + 2 − 2𝑖 = 0
e) 1 + 𝑧 + 𝑧2 + 𝑧3 + 𝑧4 = 0
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 27
2. VÉC-TƠ
• Véc-tơ trong không gian hai chiều là một bộ gồm hai
số thực có dạng 𝑎, 𝑏 .
• Véc-tơ trong không gian ba chiều là một bộ gồm ba
số thực có dạng 𝑎, 𝑏, 𝑐 .
• Tích vô hướng của 𝑢1 = 𝑎1, 𝑏1 và 𝑢2 = 𝑎2, 𝑏2 là
𝑢1, 𝑢2 = 𝑎1𝑎2 + 𝑏1𝑏2
• Tích vô hướng của 𝑣1 = 𝑎1, 𝑏1, 𝑐1 và 𝑣2 =
𝑎2, 𝑏2, 𝑐2 là
𝑣1, 𝑣2 = 𝑎1𝑎2 + 𝑏1𝑏2 + 𝑐1𝑐2
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 28
• Tích có hướng của hai véc-tơ 𝑣1 = 𝑎1, 𝑏1, 𝑐1 và
𝑣2 = 𝑎2, 𝑏2, 𝑐2 trong không gian ba chiều là
𝑣1, 𝑣2 =
𝑏1 𝑐1
𝑏2 𝑐2
,
𝑐1 𝑎1
𝑐2 𝑎2
,
𝑎1 𝑏1
𝑎2 𝑏2
= 𝑏1𝑐2 − 𝑏2𝑐1, 𝑐1𝑎2 − 𝑐2𝑎1, 𝑎1𝑏2 − 𝑎2𝑏1
31/12/2015 Toán 1E1 và Toán 1 - Chương 1 29
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1_sophuc_vecto_matran_phan_1_2_017.pdf