1. Đánh giá chung.
Số liệu thống kê mới nhất của Tổng cục Hải quan cho thấy tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam trong tháng 01/2011 đạt 15,06 tỷ USD, tăng 37,3% so với tháng 01/2010; trong đó xuất khẩu đạt 7,09 tỷ USD, tăng 41,4% và nhập khẩu 7,97 tỷ USD, tăng 33,7%. Từ kết quả xuất nhập khẩu này tính toán cho thấy
thâm hụt cán cân thương mại hàng hóa trong tháng là 877 triệu USD, bằng 12,4% tổng kim ngạch xuất khẩu và giảm 32,2% so với mức nhập siêu của tháng 12/2010.
2. Một số mặt hàng xuất khẩu chính
- Hàng dệt may: kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may của nước ta trong tháng 1/2011 cao nhất từ trước tới nay, đạt 1,25 tỷ USD, tăng 5,9% so với tháng 12/2010 và tăng 54,9% so với cùng kỳ năm trước. Trong đó, kim ngạch xuất khẩu của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đạt 776 triệu USD, với mức tăng lần lượt là 9,4% và 56,4%.
- Hoa Kỳ, EU và Nhật Bản tiếp tục là 3 đối tác lớn nhất nhậpkhẩu hàng dệt may của Việt Nam với kim ngạch và tốc độ tăng so với cùng kỳ năm 2010 lần lượt là 659 triệu USD và 40,8%; 241 triệu USD và 75,6%; 133 triệu USD và 71,1%. Ngoài ra, xuất khẩu hàng dệt may trong tháng sang thị trường Hàn Quốc cũng đạt mức tăng trưởng ấn tượng, với kim ngạch đạt 71,2 triệu USD, tăng tới 162% so với tháng 1/2010. Tính chung, tổng kim ngạch hàng dệt may xuất sang 4 thị trường này đạt 1,1 tỷ USD, chiếm hơn 88% tổng kim
ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước.
6 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1885 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tình hình xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam tháng 01 năm 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÌNH HÌNH XU T KH U, NH P KH U HÀNG HOÁ C AẤ Ẩ Ậ Ẩ Ủ
VI T NAM THÁNG 01 NĂM 2011Ệ
S li u th ng kê H i quan Vi t Namố ệ ố ả ệ - 18/02/2011 5:00 PM
1. Đánh giá chung.
S li u th ng kê m i nh t c a T ng c c H i quan cho th yố ệ ố ớ ấ ủ ổ ụ ả ấ
t ng tr giá xu t nh p kh u hàng hóa c a Vi t Nam trong thángổ ị ấ ậ ẩ ủ ệ
01/2011 đ t 15,06 t USD,ạ ỷ tăng 37,3% so v i tháng 01/2010; trongớ
đó xu t kh u đ t 7,09 t USD, tăng 41,4% và nh p kh u 7,97 tấ ẩ ạ ỷ ậ ẩ ỷ
USD, tăng 33,7%. T k t qu xu t nh p kh u này tính toán cho th yừ ế ả ấ ậ ẩ ấ
thâm h t cán cân th ng m i hàng hóa trong tháng là 877 tri uụ ươ ạ ệ
USD, b ng 12,4% t ng kim ng ch xu t kh u và gi m 32,2% so v iằ ổ ạ ấ ẩ ả ớ
m c nh p siêu c a tháng 12/2010.ứ ậ ủ
Bi u đ 1: Kim ng ch xu t kh u, nh p kh u, nh p siêu c aể ồ ạ ấ ẩ ậ ẩ ậ ủ
Vi t Nam ệ
t tháng 01/2010 đ n tháng 01/2011ừ ế
Trong tháng 01/2011, t ng kim ng ch xu t nh p kh u c a kh iổ ạ ấ ậ ẩ ủ ố
doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài đ t 6,79 t USD, gi m 5,9%ệ ố ầ ư ướ ạ ỷ ả
so v i tháng 12/2010 và tăng 42% so v i tháng 01/2010, trong đó kimớ ớ
ng ch xu t kh u c a kh i này đ t 3,45 t USD, gi m 1,3% so v iạ ấ ẩ ủ ố ạ ỷ ả ớ
tháng 12/2010 và tăng 44,6% so v i tháng 01/2010; kim ng ch nh pớ ạ ậ
kh u là h n 3,33 t USD, gi m 10,3% so v i tháng 12/2010 và tăngẩ ơ ỷ ả ớ
39,3% so v i tháng 01/2010.ớ
2. M t s m t hàng xu t kh u chínhộ ố ặ ấ ẩ
- Hàng d t mayệ : kim ng ch xu t kh u hàng d t may c a n cạ ấ ẩ ệ ủ ướ
ta trong tháng 1/2011 cao nh t t tr c t i nay, đ t 1,25 t USD,ấ ừ ướ ớ ạ ỷ
tăng 5,9% so v i tháng 12/2010 và tăng 54,9% so v i cùng kỳ nămớ ớ
tr c. Trong đó, kim ng ch xu t kh u c a các doanh nghi p có v nướ ạ ấ ẩ ủ ệ ố
đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) đ t 776 tri u USD, v i m c tăngầ ư ự ế ướ ạ ệ ớ ứ
l n l t là 9,4% và 56,4%.ầ ượ
Hoa Kỳ, EU và Nh t B n ti p t c là 3 đ i tác l n nh t nh pậ ả ế ụ ố ớ ấ ậ
kh u hàng d t may c a Vi t Nam v i kim ng ch và t c đ tăng soẩ ệ ủ ệ ớ ạ ố ộ
v i cùng kỳ năm 2010 l n l t là 659 tri u USD và 40,8%; 241 tri uớ ầ ượ ệ ệ
USD và 75,6%; 133 tri u USD và 71,1%.ệ Ngoài ra, xu t kh u hàngấ ẩ
d t may trong tháng sang th tr ng Hàn Qu c cũng đ t m c tăngệ ị ườ ố ạ ứ
tr ng n t ng, v i kim ng ch đ t 71,2 tri uưở ấ ượ ớ ạ ạ ệ USD, tăng t i 162%ớ
so v i tháng 1/2010. Tính chung, t ng kim ng ch hàng d t may xu tớ ổ ạ ệ ấ
sang 4 th tr ng này đ t 1,1 t USD, chi m h n 88% t ng kimị ườ ạ ỷ ế ơ ổ
ng ch xu t kh u nhóm hàng này c a c n c.ạ ấ ẩ ủ ả ướ
- Giày dép các lo iạ : tháng 12/2010, hàng giày dép xu t kh uấ ẩ
xác l p ng ng k l c m i, v i kim ng ch đ t trên 500 tri uậ ưỡ ỷ ụ ớ ớ ạ ạ ệ
USD/tháng. B c sang năm 2011, tháng kh i đ u v n duy trìướ ở ầ ẫ
ng ng k l c này, đ t g n 555 tri u USD, tăng 37,8% so v i cùngưỡ ỷ ụ ạ ầ ệ ớ
kỳ năm 2010. Trong đó, tr giá xu t kh u c a doanh nghi p FDI đ tị ấ ẩ ủ ệ ạ
377 tri u USD, chi m 68% t ng kim ng ch xu t kh u nhóm hàngệ ế ổ ạ ấ ẩ
giày dép c a c n c.ủ ả ướ
Các đ i tác th ng m i chính nh p kh u nhóm m t hàng nàyố ươ ạ ậ ẩ ặ
c a Vi t Nam là EU v i 248 tri u USD, tăng 24,3%; Hoa Kỳ: 140ủ ệ ớ ệ
tri u USD, tăng 49,5%; Nh t B n: 31,5 tri u USD, tăng 98% vàệ ậ ả ệ
Trung Qu c: 16,2 tri u USD, tăng 81,9% so v i cùng kỳ năm 2010. ố ệ ớ
- G và s n ph m gỗ ả ẩ ỗ: kim ng ch nh p kh u m t hàng nàyạ ậ ẩ ặ
trong tháng là 348 tri u USD, gi m ệ ả nh 2ẹ % so v i tháng 12/2010 vàớ
tăng 21,5% so v i tháng 1 năm ớ 2010.
Trong tháng đ u tiên c a năm 2011, Hoa Kỳ ti p t c là thầ ủ ế ụ ị
tr ng nh p kh u nhóm m t hàng này nhi u nh t c a Vi t Nam v iườ ậ ẩ ặ ề ấ ủ ệ ớ
118 tri u USD, tăng 2,8% so v i cùng kỳ năm 2010. Th tr ng EUệ ớ ị ườ
nh p kh u 90,2 tri u USD, gi m 14,2%; Nh t B n: 49,1 tri u USD,ậ ẩ ệ ả ậ ả ệ
tăng 31,6%; Trung Qu c: 31,7 tri u USD, tăng 25,1%...so v i cùngố ệ ớ
kỳ năm 2010.
- Thu s nỷ ả : xu t kh u trong tháng đ t g n 435 tri u USD,ấ ẩ ạ ầ ệ
gi m 15,4% so v i tháng 12/2010 và tăng 39,1% so v i thángả ớ ớ
01/2010.
Xu t kh u thu s n c a n c ta trong tháng đ u c a năm 2011ấ ẩ ỷ ả ủ ướ ầ ủ
sang EU đ t 108 tri u USD, tăng 38%; sang Hoa Kỳ đ t 84 tri uạ ệ ạ ệ
USD, tăng 88%; sang Nh t B n đ t 68 tri u USD, tăng 37%; sangậ ả ạ ệ
Hàn Qu c đ t g n 35 tri u USD, tăng 35,6%ố ạ ầ ệ so v i tháng 01/2010.ớ
T ng giá tr thu s n xu t kh u sang 4 th tr ng này đ t 294 tri uổ ị ỷ ả ấ ẩ ị ườ ạ ệ
USD, chi m 67,7% t ng kim ng ch xu t kh u thu s n c n c.ế ổ ạ ấ ẩ ỷ ả ả ướ
- D u thôầ : l ng xu t kh u d u thô trong tháng là h n 618ượ ấ ẩ ầ ơ
nghìn t n, gi m 13,5% so v i tháng 12/2010 và gi m 23,5% so v iấ ả ớ ả ớ
tháng 01/2010. Kim ng ch xu t kh u đ t 464 tri u USD, gi m 8,2%ạ ấ ẩ ạ ệ ả
so v i tháng 12/2010 và gi m 4,3% so v i tháng 01/2010.ớ ả ớ
Trong tháng 01/2011, xu t kh u d u thô c a n c ta đ c đ yấ ẩ ầ ủ ướ ượ ẩ
m nh sang hai th tr ng là Hàn Qu c và Trung Qu c v i l ng xu tạ ị ườ ố ố ớ ượ ấ
kh u l n l t là 209 nghìn t n và 111 nghìn t n; trong khi v i thẩ ầ ượ ấ ấ ớ ị
tr ng truy n th ng là Ôxtrâylia l ng xu t kh u ch đ t 159 nghìnườ ề ố ượ ấ ẩ ỉ ạ
t n, gi m 35,7% so v i tháng 01/2010;…ấ ả ớ
- G oạ : xu t kh u g o trong tháng đ t g n 541 nghìn t n v i trấ ẩ ạ ạ ầ ấ ớ ị
giá là 282 tri u USD, tăng 8,3% v l ng và tăng 8,6% v tr giá soệ ề ượ ề ị
v i tháng 12/2010. So v i tháng 01/2010, xu t kh u g o c a Vi tớ ớ ấ ẩ ạ ủ ệ
Nam tăng 42,1% v l ng và tăng 37,6% v tr giá.ề ượ ề ị
Trong tháng 1/2011, xu t kh u g o c a Vi t Nam sang:ấ ẩ ạ ủ ệ
Inđônêxia đ t 203 nghìn t n; Bănglađét đ t 110 nghìn t n; Cuba đ tạ ấ ạ ấ ạ
47,8 nghìn t n; Malaysia: 47,7 nghìn t n;…ấ ấ
- Cao su : l ng xu t kh u trong tháng đ t 75,5 nghìn t n v iượ ấ ẩ ạ ấ ớ
tr giá 332 tri u USD, gi m 25,2% v l ng và gi m 15,3% v tr giáị ệ ả ề ượ ả ề ị
so v i tháng 12/2010 nh ng so v i tháng 01/2010, xu t kh u cao suớ ư ớ ấ ẩ
tăng m nh 58,1% v l ng và 182% v tr giá.ạ ề ượ ề ị
Trung Qu c v n là th tr ng d n đ u v nh p kh u cao suố ẫ ị ườ ẫ ầ ề ậ ẩ
c a Vi t Nam trong tháng 01/2011 v i 47,4 nghìn t n, tăng 20,4%,ủ ệ ớ ấ
ti p theo là Malaixia: 4,4 nghìn t n, tăng 95,5%; Hàn Qu c: 34,7ế ấ ố
nghìn t n, tăng 22,4%; Đài Loan: 31,9 nghìn t n, tăng 27,5%; Đ c:ấ ấ ứ
27,8 nghìn t n, tăng 29,9%; …so v i tháng 1/2010.ấ ớ
- S t thép các lo iắ ạ : L ng s t thép xu t kh u trong tháng đ tượ ắ ấ ẩ ạ
167 nghìn t n, tăng 86,2% và kim ng ch đ t 136 tri u USD, tăngấ ạ ạ ệ
120% so v i cùng kỳ năm 2010.ớ
Các th tr ng nh p kh u s t thép các lo i c a Vi t Nam trongị ườ ậ ẩ ắ ạ ủ ệ
tháng qua là: Campuchia: 33,8 nghìn t n, Trung Qu c: 30,2 nghìnấ ố
t n, Inđônêxia: 20,8 nghìn t n, Malaixia: 7,4 nghìn t n,… ấ ấ ấ
3. M t s m t hàng nh p kh u chínhộ ố ặ ậ ẩ
- Máy móc, thi t b , d ng c , ph tùngế ị ụ ụ ụ : tháng 1/2011, tr giáị
nh p kh u nhóm hàng này là 1,ậ ẩ 26 t USD, ỷ gi m 8,4ả % so v i thángớ
tr cướ và tăng 18,8% so v i cùng kỳ năm 2010.ớ
Các th tr ng chính cung c p nhóm hàng này cho Vi t Namị ườ ấ ệ
trong tháng qua là: Trung Qu c: ố 499 tri uệ USD, tăng 21,1%; Nh tậ
B n: ả 179 tri uệ USD, tăng 13,3%; Hàn Qu c: ố 113 tri uệ USD, tăng
62,2%; Đ c: 75,8 tri u USD, gi m 10%; Đài Loan: 62,3 tri u USD,ứ ệ ả ệ
tăng 2,3%; Hoa Kỳ: 55,2 tri u USD, gi m 5,4%...so v i cùng kỳ nămệ ả ớ
2010.
- Nhóm hàng nguyên li u, ph li u ngành d t may, daệ ụ ệ ệ ,
giày: trong tháng, nh p kh u nhóm hàng này đ t ậ ẩ ạ 877 tri uệ USD,
gi m 12,4ả % so v i tháng 1ớ 2/2010 và tăng t i 45,7% so v i thángớ ớ
1/2010. Trong đó, tr giá v i nh p kh u là: ị ả ậ ẩ 459 tri uệ USD, nguyên
ph li u: ụ ệ 188 tri uệ USD, x s i d t: ơ ợ ệ 126 tri uệ USD và bông là 104
tri u USD.ệ
Tháng 1/2011, Vi t Nam nh p kh u nhóm m t hàng này chệ ậ ẩ ặ ủ
y u t th tr ng: Trung Qu c d n đ u v i ế ừ ị ườ ố ẫ ầ ớ 285 tri uệ USD, tăng
60,6%; Hàn Qu c: ố 143 tri uệ USD, tăng 32%; Đài Loan: 142 tri uệ
USD, tăng 28,9%; H ng Kông: ồ 38,4 tri u USD, tăng ệ 20,6%; Nh tậ
B n: ả 38,8 tri u USD, tăng ệ 21,9%… so v i cùng kỳ năm 2010. ớ T ngổ
tr giá nh p kh u t 5 th tr ng này là ị ậ ẩ ừ ị ườ 647 tri uệ USD, chi m 7ế 3,7%
t ng kim ng ch nh p kh u nhóm hàng này c a c n c. ổ ạ ậ ẩ ủ ả ướ
- Máy vi tính, s n ph m đi n t và linh ki n:ả ẩ ệ ử ệ nh p kh uậ ẩ
trong tháng là 524 tri u USD, ệ gi m 3,9ả % so v i tháng tr cớ ướ và tăng
41,4% so v i cùng kỳ năm 2010.ớ
Vi t Nam nh p kh u m t hàng này ch y u có xu t x t : Hànệ ậ ẩ ặ ủ ế ấ ứ ừ
Qu c: 165 tri u USD, tăng g p g n 3 l n; Trung Qu c: 157 tri uố ệ ấ ầ ầ ố ệ
USD, tăng 31,1%; Nh t B n: 70 tri u USD, gi m 3,1%; Malaixia:ậ ả ệ ả
34,4 tri u USD, tăng 27,1%...so v i tháng 1 năm 2010.ệ ớ
- S t thép các lo iắ ạ : l ng nh p kh u s t thép trong tháng làượ ậ ẩ ắ
533 nghìn t n v i tr giá 413 tri u USD, gi m 12,5% v l ng vàấ ớ ị ệ ả ề ượ
tăng 27,4% v tr giá so v i tháng 1/2010.ề ị ớ Trong đó, l ng phôi thépượ
nh p kh u trong tháng là ậ ẩ 105 nghìn t n và tr giá là ấ ị 61,3 tri u USD.ệ
Các đ i tác chính cung c p m t hàng s t thép cho Vi t Namố ấ ặ ắ ệ
trong tháng 1 năm 2011 như Hàn Qu c: 170 nghìn t n, tăng 89,1%;ố ấ
Trung Qu c: 61,9 nghìn t n, gi m 27,8%; Nh t B n: 159 nghìn t n,ố ấ ả ậ ả ấ
tăng 74,8%; Đài Loan: 46,6 nghìn t n, gi m 21,8%... so v i cùng kỳấ ả ớ
năm 2010.
- Ch t d o nguyên li uấ ẻ ệ : trong tháng nh p kh u ậ ẩ 195 nghìn t nấ
v i tr giá là ớ ị 344 tri u USD, ệ tăng 15,6% v l ng và ề ượ 36,1% v tr giáề ị
so v i cùng kỳ năm 2010.ớ
Vi t Nam nh p kh u nhóm hàng ch t d o nguyên li u trongệ ậ ẩ ấ ẻ ệ
tháng 1/2011 có xu t x ch y u t th tr ng Hàn Qu c: ấ ứ ủ ế ừ ị ườ ố 35,8 nghìn
t n, Đài Loan: ấ 28,4 nghìn t n, Thái Lan: ấ 22,7 nghìn t n, Singapore:ấ
14,2 nghìn t nấ , Trung Qu c: 12,7 nghìn t n,ố ấ …
- Xăng d u các lo iầ ạ : l ng nh p kh u xăng d u m c caoượ ậ ẩ ầ ở ứ
nh t k t tháng 11/2009ấ ể ừ v i 1,05 tri u t n, tr giá 824 tri u USD,ớ ệ ấ ị ệ
tăng 27,2% v l ng và tăng 35% v tr giá so v i tháng tr c.ề ượ ề ị ớ ướ
Xăng d u các lo i nh p kh u vào Vi t Nam trongầ ạ ậ ẩ ệ tháng qua
ch y u có xu t x t : Singapore v i 513 nghìn t n, Đài Loan: 153ủ ế ấ ứ ừ ớ ấ
nghìn t n, Cô oét: 97 nghìn t n, Hàn Qu c: 95 nghìn t n, Trungấ ấ ố ấ
Qu c: 66 nghìn t n,…ố ấ
- Th c ăn gia súc và nguyên li u:ứ ệ nh p kh u nhóm hàng th cậ ẩ ứ
ăn gia súc và nguyên li u đ t kim ng ch cao nh t k t tháng 4/2010ệ ạ ạ ấ ể ừ
v i 228 tri u USD, tăng 26,5% so v i tháng 12/2010 và tăng 53,2%ớ ệ ớ
so v i cùng kỳ năm 2010.ớ
Vi t Nam nh p kh u th c ăn gia súc và nguyên li u ch y u cóệ ậ ẩ ứ ệ ủ ế
xu t x t : n Đ : ấ ứ ừ Ấ ộ 97 tri u USD, ệ tăng 53,6%; Achentina v iớ 45 tri uệ
USD, tăng m nh 124ạ %; Hoa Kỳ: 18 tri u USD, ệ gi m 37,5%; Trungả
Qu c: 9,4 tri u USD, gi m 19%;…so v i cùng kỳ năm 2010.ố ệ ả ớ
Ôtô nguyên chi cế : Trong tháng này, Vi t Nam nh p kh u h n 6,1ệ ậ ẩ ơ
nghìn chi c ô tô nguyên chi c các lo i, trong đó l ng ô tô t 9 chế ế ạ ượ ừ ỗ
ng i tr xu ng là h n 4,9 nghìn chi c, tăng 7,5% so v i tháng tr cồ ở ố ơ ế ớ ướ
và tăng g p 2,1 l n so v i tháng 1/2010.ấ ầ ớ
Bi u đ 2: Di n bi n l ng nh p kh u ô tô t 9 ch ng iể ồ ễ ế ượ ậ ẩ ừ ỗ ồ
tr xu ng t tháng 1/2010 đ n tháng 01/2011ở ố ừ ế
Vi t Nam v n nh p kh u ô tô 9 ch ng i tr xu ng v n chệ ẫ ậ ẩ ỗ ồ ở ố ẫ ủ
y u t các th tr ng truy n th ng nh Hàn Qu c v i 2,5 nghìnế ừ ị ườ ề ố ư ố ớ
chi c, Nh t B n: 711 chi c, Đài Loan: 540 chi c, Hoa Kỳ: 538 chi c,ế ậ ả ế ế ế
Đ c: 151 chi c,…ứ ế
- Xe máy nguyên chi cế : l ng nh p kh u m t hàng trongượ ậ ẩ ặ
tháng m c cao nh t t tháng 4/2009 v i g n 16,6 nghìn chi c,ở ứ ấ ừ ớ ầ ế trị
giá 27,8 tri u USD. Trong tháng, Vi t Nam ch y u nh p kh u xeệ ệ ủ ế ậ ẩ
máy t Italia v i g n 9,9 nghìn chi c, còn l i là nh p kh u các thừ ớ ầ ế ạ ậ ẩ ị
tr ng nh : Thái Lan: 4,95 nghìn chi c; Trung Qu c: 1,66 nghìnườ ư ế ố
chi c,…ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tình hình xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá của việt nam tháng 01 năm 2011.pdf